Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND đảm bảo tài chính cho phòng chống HIV AIDS tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 17/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ ĐẢM BẢO NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bsung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc gia phòng, chng HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 1246/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc gia chm dứt dịch bệnh AIDS vào năm 2030;

Xét Tờ trình s194/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh về việc đnghị Hội đồng nhân dân tnh ban hành Nghị quyết quy định về đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chng HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thm tra s48/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người nhiễm HIV/AIDS; người có hành vi nguy cơ nhiễm HIV/AIDS;

b) Nhân viên y tế và nhân viên cộng đồng;

c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chng HIV/AIDS giai đoạn 2021 - 2025.

Điều 2. Đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2021-2025

1. Mục tiêu cụ thể

a) Đảm bảo tỷ lngười nhiễm HIV trong cộng đồng biết tình trạng HIV của mình đạt 90% vào năm 2025;

b) Đảm bảo tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng HIV được điều trị ARV đạt 90% năm 2025;

c) Đảm bảo tỷ lệ người nhiễm HIV điều trị thuốc ARV có tải lượng HIV dưới ngưỡng ức chế đạt ít nhất 95% năm 2025;

d) Đảm bảo duy trì 100% số người nhiễm HIV có thẻ Bảo hiểm y tế được chi trả theo quy định.

2. Kinh phí thực hiện

a) Hàng năm, ngân sách tỉnh cân đối từ nguồn sự nghiệp y tế đhỗ trợ thực hiện các hoạt động phòng, chng HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2021-2025 là 15.496.689.000 đồng (Mười lăm tỷ bn trăm chín mươi sáu triệu sáu trăm tám mưi chín ngàn đồng).

b) Ngân sách được bố trí cho các nội dung sau:

- Hoạt động dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS;

- Điều trị HIV/AIDS;

- Hoạt động giám sát, theo dõi đánh giá và xét nghiệm;

- Tăng cường năng lực hệ thống (tập huấn, giám sát hỗ trợ kỹ thuật, công nghệ thông tin, trang thiết bị, văn phòng phẩm).

(Phụ lục I, II chi tiết kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tính Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTV
QH);
- Các Bộ: Y tế, LĐTB&XH, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;

- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTT
QVN tnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể t
nh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị t
nh Tiền Giang;
- ĐB HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: V
T.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

KINH PHÍ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đng

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Kinh phí

A

Hoạt động Dự phòng và Can thiệp giảm tác hại

 

 

 

 

1

Điều trị Methadone

Bệnh nhân

255

1.975.816

503.833.080

2

Phân phát Bơm kim tiêm

Đối tượng

204

202.960

41.403.840

3

Bao cao su cho đối tượng nghiện chích ma túy

Đối tượng

204

48.710

9.936.840

4

Cung cấp bao cao su cho phụ nữ bán dâm

Đối tượng

81

389.683

31.564.323

5

Bao cao su và chất bôi trơn cho Nam quan hệ tình dục đng giới

Đối tượng

432

708.736

306.173.952

6

Bao cao su và chất bôi trơn cho đối tượng chuyển giới

Đối tượng

17

713.607

12.131.319

7

Cung cấp bao cao su cho người nhiễm HIV

Đối tượng

420

48.710

20.458.200

8

Truyền thông phòng, chống HIV/AIDS thông qua hình thức website và hợp đồng với một số trang mạng để tiếp cận truyền thông cho các nhóm có hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV cao

Lượt

1

2.000.000

2.000.000

9

Chi hoạt động tuyên truyền của huyện (chiến dịch lây truyền mẹ con 1/6 và Chiến dịch Ngày thế giới PC AIDS 1/12): 11 huyện x 4,000,000đ

huyện

11

4.000.000

44.000.000

10

Tuyên truyền Tháng Dự phòng lây truyền mẹ con (tháng 6/2021): 1,000,000đ/xã x172 xã

172

1.000.000

172.000.000

11

Tuyên truyền tháng Chiến dịch 1/12: 1,000,000đ/xã x 172 xã

172

1.000.000

172.000.000

 

Tổng cộng

 

 

 

1.315.501.554

B

Điều trị HIV/AIDS

 

 

 

 

1

Htrợ điều trị (thuốc nhiễm trùng cơ hội, xét nghiệm…), đồng chi trả ARV (bậc 1, 2, trẻ em, trẻ sơ sinh).

 

2.503

530.496

1.327.831.488

2

Hỗ trợ mua thẻ BHYT

 

203

950.396

192.930.388

 

Tổng cộng

 

 

 

1.520.761.876

C

Giám sát, theo dõi đánh giá và xét nghiệm

 

 

 

 

 

HIV testing (Xét nghiệm nhanh)

Test

2.037

82.300

167.645.100

 

HIV testing (Xét nghiệm khẳng định)

Test

369

215.866

79.654.554

 

Tổng cộng

 

 

 

247.299.654

D

Tăng cường năng lực hệ thống

 

 

 

 

1

Hỗ trợ kỹ thuật tuyến tnh (lượt)

 

1

1.558.400

1.558.400

2

Htrợ kỹ thuật tuyến huyện (lượt)

 

21

2.455.816

51.572.136

3

Đào tạo điều trị (Tuyến huyện)

 

1

12.887.960

12.887.960

4

Đào tạo can thiệp (Tuyến huyện)

 

1

12.887.960

12.887.960

5

Đào tạo giám sát, theo dõi số liệu (Tuyến huyện)

 

1

12.887.960

12.887.960

 

Tổng cộng

 

 

 

91.794.416

 

Tổng cộng (A+B+C+D)

 

 

 

3.175.357.500

Ghi chú: ước tính mỗi năm tăng 1.5%.

 

PHỤ LỤC II

KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: 1000 đồng

Nội dung hoạt động

KINH PHÍ PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS (2021 - 2025)

2021 (đã cấp)

2022

2023

2024

2025

Dự phòng lây nhiễm HIV

564.240

1.315.502

1.335.235

1.355.263

1.375.592

Điều trị HIV/AIDS

1.653.201

1.520.762

1.543.573

1.566.727

1.590.228

Giám sát, theo dõi đánh giá và xét nghiệm

276.500

247.300

251.010

254.775

258.596

Tăng cường năng lực hệ thống

12.665

91.794

93.171

94.568

95.987

Tổng kinh phí

2.506.606

3.175.358

3.222.989

3.271.333

3.320.403

Tổng kinh phí 05 năm:

15.496.689

Ghi chú: ước tính mỗi năm tăng 1.5%.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND ngày 17/09/2021 quy định về đảm bảo nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


699

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.246.52
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!