|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND phân bổ ngân sách Hải Dương 2019
Số hiệu:
|
19/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2018/NQ-HĐND
|
Hải
Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2018;
phương án phân bổ ngân sách năm 2019, kế hoạch tài
chính 3 năm 2019-2021 tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh
năm 2019, như sau:
1. Thu ngân sách tỉnh được hưởng:
Trong đó:
+ Bổ sung có mục tiêu từ NSTW:
+ Các khoản thu điều tiết về NS cấp
tỉnh:
|
9.992
tỷ 342 triệu đồng.
846 tỷ
611 triệu đồng.
9.145
tỷ 731 triệu đồng.
|
2. Tổng số chi ngân sách tỉnh:
9.970 tỷ 242 triệu đồng, bao gồm:
- Chi cân đối tại ngân sách tỉnh:
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
+ Chi thường xuyên:
+ Dự phòng ngân sách:
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
+ Kinh phí trả tiền lãi vay:
- Chương trình mục tiêu Trung ương:
|
4.699
tỷ 925 triệu đồng
1.197
tỷ 964 triệu đồng
3.402
tỷ 930 triệu đồng
97 tỷ
001 triệu đồng
1 tỷ
230 triệu đồng
800
triệu đồng
707 tỷ
409 triệu đồng.
|
- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện,
ngân sách cấp xã: 4.562 tỷ 908 triệu
đồng.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo).
3. Bội thu ngân sách tỉnh: 22 tỷ
100 triệu đồng
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao dự toán ngân sách cho các cấp,
các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Tổ
chức đồng bộ các giải pháp, trên cơ sở bám sát điều hành của Chính phủ, hướng dẫn
của các bộ ngành Trung ương về dự toán ngân sách 2019 và
tình hình thực tế địa phương. Chủ động điều hành ngân sách linh hoạt đáp ứng
nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của địa phương năm 2019.
2. Điều hành chi ngân sách nhà nước
theo đúng dự toán được giao. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành
nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, chế độ tự kiểm tra tài
chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.
3. Thực hiện các biện pháp để quản lý
thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản
thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng
thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu
tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.
4. Cân đối đảm bảo kinh phí sự nghiệp
thực hiện các đề án trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội
lần thứ XII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ
XVI, nhiệm kỳ 2015-2020.
5. Thực hiện nghiêm túc lộ trình hợp nhất, sáp nhập các cơ quan, đơn vị. Đối với việc thành lập Trung
tâm hành chính công, trong khi chưa có Thông tư hướng dẫn của Trung ương về chế
độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức tại Trung
tâm và cán bộ, công chức được điều động từ các sở, ngành; giao cho Ủy ban nhân
dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện
Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; (Để
báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (Để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB); (Để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (Để báo cáo)
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, TP, TX;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.015.486
|
12.248.782
|
9.992.342
|
976.856
|
111%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
8.390.743
|
8.576.684
|
9.145.731
|
754.988
|
109%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
624.743
|
674.743
|
846.611
|
221.868
|
136%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
84.845
|
84.845
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
624.743
|
674.743
|
761.766
|
137.023
|
122%
|
II
|
Chi
ngân sách
|
8.916.186
|
12.156.846
|
9.970.242
|
1.054.056
|
112%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.717.661
|
7.934.848
|
5.407.334
|
689.673
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.198.525
|
4.221.998
|
4.562.908
|
364.383
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.198.525
|
4.198.525
|
4.508.551
|
310.026
|
107%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
23.473
|
54.357
|
54.357
|
|
III
|
Bội
chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
99.300
|
91.936
|
22.100
|
-77.200
|
22%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.047.666
|
9.159.976
|
6.576.034
|
528.368
|
109%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.849.141
|
3.972.549
|
2.013.126
|
163.985
|
109%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.198.525
|
4.221.998
|
4.562.908
|
364.383
|
109%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.198.525
|
4.198.525
|
4.508.551
|
310.026
|
107%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
0
|
23.473
|
54.357
|
54.357
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.047.666
|
9.159.976
|
6.576.034
|
528.368
|
109%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện, xã
|
6.047.666
|
9.159.976
|
6.576.034
|
528.368
|
109%
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11.983.368
|
5.407.334
|
5.251.029
|
1.325.005
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.221.602
|
4.699.925
|
5.196.672
|
1.325.005
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.181.809
|
1.197.964
|
841.695
|
142.150
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.141.809
|
1.157.964
|
841.695
|
142.150
|
2
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.812.886
|
3.402.930
|
4.253.081
|
1.156.875
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.695.103
|
688.952
|
3.001.954
|
4.197
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
41.130
|
41.130
|
0
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
800
|
800
|
0
|
0
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.230
|
1.230
|
0
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
224.877
|
97.001
|
101.896
|
25.980
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
761.766
|
707.409
|
54.357
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
258.800
|
258.800
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
502.966
|
448.609
|
54.357
|
0
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán 2018
|
Dự
toán 2019
|
Tăng
trưởng
|
Tổng
cộng
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP
|
10.765.327
|
11.983.368
|
5.407.334
|
5.251.029
|
1.325.005
|
111%
|
A1
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.140.584
|
11.221.602
|
4.699.925
|
5.196.672
|
1.325.005
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PT
|
1.479.630
|
2.181.809
|
1.197.964
|
841.695
|
142.150
|
147%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.449.630
|
2.141.809
|
1.157.964
|
841.695
|
142.150
|
148%
|
|
- Vốn tập trung
|
649.630
|
741.809
|
444.764
|
297.045
|
0
|
114%
|
|
- Chi từ tiền đất
|
800.000
|
1.400.000
|
713.200
|
544.650
|
142.150
|
175%
|
2
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
30.000
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
8.439.034
|
8.812.886
|
3.402.930
|
4.253.081
|
1.156.875
|
104%
|
1
|
SN kiến thiết kinh tế
|
1.185.116
|
1.255.048
|
798.143
|
440.193
|
16.712
|
106%
|
|
- Sự nghiệp Giao thông
|
264.185
|
221.639
|
150.757
|
65.628
|
5.254
|
84%
|
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp,
PCLB
|
181.826
|
190.152
|
113.782
|
70.756
|
5.614
|
105%
|
|
- Miễn giảm thủy lợi phí
|
260.255
|
284.038
|
284.038
|
0
|
0
|
109%
|
|
- Tài nguyên môi trường và KTTC
|
373.359
|
428.732
|
136.814
|
286.074
|
5.844
|
115%
|
|
- Quy hoạch dự án
|
18.000
|
28.000
|
10.265
|
17.735
|
0
|
156%
|
|
- CT Nông nghiệp nông
thôn
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
100%
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
27.491
|
42.487
|
42.487
|
0
|
0
|
155%
|
2
|
SN Giáo dục và Đào tạo
|
3.508.014
|
3.695.103
|
688.952
|
3.001.954
|
4.197
|
105%
|
3
|
SN Y tế
|
985.743
|
1.001.405
|
1.001.405
|
0
|
0
|
102%
|
4
|
SN Khoa học công nghệ
|
39.940
|
41.130
|
41.130
|
0
|
0
|
103%
|
5
|
SN Văn hóa thể thao
|
114.371
|
149.009
|
97.871
|
34.593
|
16.545
|
130%
|
6
|
SN Phát thanh
TT
|
63.623
|
65.093
|
25.877
|
33.128
|
6.088
|
102%
|
7
|
SN Đảm bảo xã hội
|
664.477
|
674.386
|
204.006
|
353.722
|
116.658
|
101%
|
8
|
Chi Quản lý Hành chính
|
1.566.401
|
1.676.384
|
468.850
|
354.025
|
853.509
|
107%
|
9
|
Hỗ trợ An ninh
|
70.270
|
70.147
|
13.856
|
5.020
|
51.271
|
100%
|
10
|
Quốc phòng địa phương
|
166.310
|
175.725
|
59.010
|
26.720
|
89.995
|
106%
|
11
|
Chi khác Ngân sách
|
8.723
|
9.456
|
3.830
|
3.726
|
1.900
|
108%
|
12
|
Chương trình nông thôn mới
|
66.046
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
13.190
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
204.800
|
224.877
|
97.001
|
101.896
|
25.980
|
110%
|
V
|
BS QUỸ DỰ TRỮ TC
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
|
|
100%
|
VI
|
KP TRẢ LÃI VAY
|
2.700
|
800
|
800
|
|
|
|
A2
|
CHƯƠNG TRÌNH MT TW
|
624.743
|
761.766
|
707.409
|
54.357
|
0
|
113%
|
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
150.200
|
258.800
|
258.800
|
0
|
0
|
172%
|
|
Vốn sự nghiệp
|
95.037
|
200.308
|
145.951
|
54.357
|
0
|
211%
|
|
Vốn đầu tư
|
379.506
|
302.658
|
302.658
|
0
|
0
|
80%
|
B
|
BỘI THU NGÂN SÁCH
|
99.300
|
22.100
|
22.100
|
|
|
22%
|
1
|
Mức vay Quốc hội đồng ý
|
5.697
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
Vay tín dụng ưu đãi
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Vay vốn nước ngoài
|
5.697
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
2
|
Mức trả nợ gốc
|
104.997
|
53.100
|
53.100
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc vốn vay tín dụng ưu đãi
|
50.000
|
32.500
|
32.500
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài
|
20.585
|
20.600
|
20.600
|
|
|
|
|
Trả nợ vốn vay khác
|
34.412
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI (a+b)
|
10.864.627
|
12.005.468
|
5.429.434
|
5.251.029
|
1.325.005
|
|
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2019
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
9.937.985
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.508.551
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.407.334
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.197.964
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.157.964
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
40.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.402.930
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
688.952
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.130
|
-
|
Chi quốc phòng
|
59.010
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
13.856
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
1.001.405
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
97.871
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
25.877
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường và Kiến thiết
thị chính
|
136.814
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
661.329
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
468.850
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
204.006
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
3.830
|
Ill
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
800
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.230
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
97.001
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
707.409
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
258.800
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
448.609
|
D
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
22.100
|
Biểu số 05
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP
|
DỰ
TOÁN THU 2019
|
DỰ
TOÁN CHI 2019
|
TỔNG CỘNG
|
SỐ
NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC
|
SỐ
THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI
|
TỔNG
CỘNG
|
KINH
PHÍ TỪ NSNN
|
KP
TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI
|
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH
|
1.737.063
|
27.424
|
1.709.639
|
6.409.565
|
4.699.925
|
1.709.639
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
0
|
0
|
0
|
1.197.964
|
1.197.964
|
0
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB
|
0
|
0
|
0
|
1.157.964
|
1.157.964
|
0
|
|
- XDCB tập trung
|
|
|
|
444.764
|
444.764
|
|
|
- XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
713.200
|
713.200
|
|
III
|
CHI TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.737.063
|
27.424
|
1.709.639
|
5.112.570
|
3.402.930
|
1.709.639
|
I
|
SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ
|
95.775
|
1.841
|
93.934
|
892.077
|
798.143
|
93.934
|
1
|
SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG
|
5.700
|
0
|
5.700
|
156.457
|
150.757
|
5.700
|
|
- Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo
|
5.700
|
0
|
5.700
|
5.700
|
0
|
5.700
|
|
- Đường bộ
|
0
|
0
|
0
|
59.232
|
59.232
|
0
|
|
- Đường Sông
|
|
|
|
8.387
|
8.387
|
0
|
|
- Các đơn vị khác thuộc sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
6.138
|
6.138
|
0
|
|
- Kinh phí các đề án giao thông
|
|
|
|
77.000
|
77.000
|
0
|
2
|
SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP, PHÒNG
CHỐNG LỤT BÃO
|
6.267
|
0
|
6.267
|
120.049
|
113.782
|
6.267
|
|
- Trung tâm Nước SH và VS môi trường
|
1.762
|
0
|
1.762
|
1.762
|
0
|
1.762
|
|
- Sở Khoa học và công nghệ - DVC
|
|
|
|
1.658
|
1.658
|
0
|
|
- Ban Quản lý rừng
|
300
|
0
|
300
|
4.365
|
4.065
|
300
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
4.205
|
0
|
4.205
|
4.205
|
0
|
4.205
|
|
- Hỗ trợ sản xuất liều tinh lợn và con giống.
|
0
|
0
|
0
|
11.660
|
11.660
|
0
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật
|
0
|
0
|
0
|
8.278
|
8.278
|
0
|
|
- Chi cục Thú y
|
0
|
0
|
0
|
11.894
|
11.894
|
0
|
|
- Chi cục kiểm lâm
|
0
|
0
|
0
|
514
|
514
|
0
|
|
- Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn nhiệm vụ - DVC
|
0
|
0
|
0
|
6.468
|
6.468
|
0
|
|
- KP thực hiện đề án PT hàng hóa tập
trung, ĐA tích tụ ruộng đất
|
0
|
0
|
0
|
32.645
|
32.645
|
0
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 35/2015/NĐ-CP
|
0
|
0
|
0
|
18.202
|
18.202
|
0
|
|
+ Trong đó: nạo vét thủy lợi đông
xuân công ty TNHHMTV khai thác CTTL, Công ty CP
quản lý CT đô thị Hải
Dương
|
0
|
0
|
0
|
10.657
|
10.657
|
0
|
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB
|
0
|
0
|
0
|
17.918
|
17.918
|
0
|
|
- Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai
và TKCN
|
0
|
0
|
0
|
480
|
480
|
0
|
3
|
HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG
ÍCH THỦY LỢI
|
|
|
|
284.038
|
284.038
|
0
|
4
|
SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH
|
37.155
|
0
|
37.155
|
173.969
|
136.814
|
37.155
|
|
- Sở Tài nguyên môi trường
|
37.155
|
0
|
37.155
|
38.537
|
1.382
|
37.155
|
|
- Chi Cục thủy lợi
|
0
|
0
|
0
|
180
|
180
|
0
|
|
- Hội nông dân tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
527
|
527
|
0
|
|
- Sự nghiệp y tế - các bệnh viện
thuộc sở y tế
|
0
|
0
|
0
|
940
|
940
|
0
|
|
- Sở Tài nguyên và môi trường - Nhiệm
vụ, DVC
|
0
|
0
|
0
|
10.450
|
10.450
|
0
|
|
- Kinh phí xử lý rác thải
|
0
|
0
|
0
|
25.344
|
25.344
|
0
|
|
- Đề án thu gom xử lý rác thải SH
khu vực NT, ĐA MT khác
|
0
|
0
|
0
|
97.991
|
97.991
|
0
|
|
- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH
|
0
|
0
|
0
|
10.265
|
10.265
|
0
|
|
KP quy hoạch
các dự án
|
0
|
0
|
0
|
10.265
|
10.265
|
0
|
6
|
CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NT
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
0
|
7
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC
|
46.653
|
1.841
|
44.812
|
87.299
|
42.487
|
44.812
|
|
- Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
16.500
|
0
|
16.500
|
16.500
|
0
|
16.500
|
|
- Trung tâm kiểm định chất lượng công
trình XD Hải Dương
|
5.700
|
0
|
5.700
|
5.700
|
0
|
5.700
|
|
- Trung tâm DV bán đấu giá tài sản
(Sở Tư pháp)
|
2.760
|
0
|
2.760
|
2.760
|
0
|
2.760
|
|
- Trung tâm xúc tiến thương mại (Sở
Công thương)
|
1.476
|
0
|
1.476
|
1.476
|
0
|
1.476
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh ( KP Xúc tiến
đầu tư)
|
0
|
0
|
0
|
1.350
|
1.350
|
0
|
|
- Nhà khách UBND tỉnh
|
2.700
|
0
|
2.700
|
3.176
|
476
|
2.700
|
|
- Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1
cửa)
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
- Sở Công
thương (XT ĐT thương mại và hội chợ)
|
0
|
0
|
0
|
2.250
|
2.250
|
0
|
|
- Sở Công
thương (CT PT TM điện tử gi.đoạn 2016-2020)
|
0
|
0
|
0
|
900
|
900
|
0
|
|
- Kinh phí khuyến công (Sở Công
thương)
|
0
|
0
|
0
|
2.250
|
2.250
|
0
|
|
- Trung tâm Khuyến công tư vấn PTCN
(Sở Công thương)
|
994
|
0
|
994
|
994
|
0
|
994
|
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp
(XT tư vấn đầu tư)
|
0
|
0
|
0
|
225
|
225
|
0
|
|
- Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài
chính (Sở Tài chính)
|
4.555
|
0
|
4.555
|
4.555
|
0
|
4.555
|
|
- Kinh phí phát triển công nghệ
thông tin ( Sở Thông tin TT)
|
0
|
0
|
0
|
23.000
|
23.000
|
0
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông (Sở TTTT)
|
3.718
|
0
|
3.718
|
3.718
|
0
|
3.718
|
|
- Sở Tài chính (Nhiệm vụ - DVC )
|
0
|
0
|
0
|
2.485
|
2.485
|
0
|
|
- Sở Công thương (Nhiệm vụ - DVC )
|
0
|
0
|
0
|
2.050
|
2.050
|
0
|
|
- Sở Thông tin truyền thông ( Nhiệm
vụ - DVC )
|
0
|
0
|
0
|
2.338
|
2.338
|
0
|
|
- Phòng Công chứng số 1
|
6.600
|
1.539
|
5.061
|
5.061
|
0
|
5.061
|
|
- Phòng Công chứng số 2
|
1.650
|
302
|
1.348
|
1.348
|
0
|
1.348
|
|
- Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
0
|
0
|
0
|
1.663
|
1.663
|
0
|
|
- Hội Nông dân (Quỹ HT nông dân)
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
35.505
|
0
|
35.505
|
509.538
|
474.033
|
35.505
|
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35.505
|
0
|
35.505
|
432.331
|
396.826
|
35.505
|
|
- KP tiết kiệm chi ngành giáo dục để
thực hiện chính sách tăng thêm và các nhiệm vụ chi khác
tăng thêm ngành giáo dục.
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
|
- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường
xuyên ngành giáo dục
|
0
|
0
|
0
|
17.207
|
17.207
|
0
|
III
|
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
75.523
|
0
|
75.523
|
290.442
|
214.919
|
75.523
|
|
- Trường Cao đẳng Hải Dương
|
23.559
|
0
|
23.559
|
42.957
|
19.398
|
23.559
|
|
- Trường Đại học Hải Dương
|
12.481
|
0
|
12.481
|
27.586
|
15.105
|
12.481
|
|
- Trường Chính trị
|
4.600
|
0
|
4.600
|
16.047
|
11.447
|
4.600
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
5.760
|
0
|
5.760
|
19.605
|
13.845
|
5.760
|
|
- Sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
610
|
610
|
0
|
|
- Trường Cao đẳng y tế Hải Dương
|
4.675
|
0
|
4.675
|
9.272
|
4.597
|
4.675
|
|
- Liên hiệp các hội KHKT
|
0
|
0
|
0
|
243
|
243
|
0
|
|
- Sở Văn hoá
thể thao và du lịch
|
1.454
|
0
|
1.454
|
66.183
|
64.729
|
1.454
|
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm 8/3
|
2.128
|
0
|
2.128
|
2.128
|
0
|
2.128
|
|
- Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp)
|
0
|
0
|
0
|
1.530
|
1.530
|
0
|
|
- Trung tâm DVVL thanh niên Hải
Dương
|
948
|
0
|
948
|
1.797
|
849
|
948
|
|
- Trung tâm hỗ trợ TNCN và LĐ trẻ tỉnh
Hải Dương
|
1.739
|
0
|
1.739
|
1.739
|
0
|
1.739
|
|
- Trường cao đẳng nghề Hải Dương
|
2.289
|
0
|
2.289
|
13.046
|
10.757
|
2.289
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân tỉnh Hải Dương
|
1.041
|
0
|
1.041
|
1.925
|
884
|
1.041
|
|
- Hội Nông dân tỉnh Hải Dương KP
đào tạo theo QĐ 673CP
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
- Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài
chính các đơn vị)
|
0
|
0
|
0
|
2.430
|
2.430
|
0
|
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội
(KP đào tạo)
|
10.532
|
0
|
10.532
|
40.993
|
30.461
|
10.532
|
|
- ĐA thành lập trường ĐH Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
5.360
|
5.360
|
0
|
|
- KP Hỗ trợ dạy
nghề cho nông dân
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
- Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo
bồi dưỡng)
|
0
|
0
|
0
|
514
|
514
|
0
|
|
- Sở Kế hoạch đầu tư - Nhiệm vụ,
DVC
|
0
|
0
|
0
|
315
|
315
|
0
|
|
- Trường quân sự tỉnh Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
6.715
|
6.715
|
0
|
|
- TT tư vấn DVVL - Hỗ trợ DN - KCN
|
1.467
|
0
|
1.467
|
1.467
|
0
|
1.467
|
|
- Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM nhiệm
vụ - DVC
|
0
|
0
|
0
|
1.030
|
1.030
|
0
|
|
- Trung tâm hỗ trợ PTDN, tư vấn
& xúc tiến đầu tư (SKH)
|
2.850
|
0
|
2.850
|
2.850
|
0
|
2.850
|
|
- KP thực hiện chính sách ưu đãi
(thu hút nhân tài)
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
- VP HĐND tỉnh
(KP tập huấn ĐBHĐND)
|
0
|
0
|
0
|
270
|
270
|
0
|
|
- Hội cựu chiến binh
|
0
|
0
|
0
|
144
|
144
|
0
|
|
- Sở Công
thương
|
0
|
0
|
0
|
315
|
315
|
0
|
|
- Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của
SNV)
|
0
|
0
|
0
|
2.120
|
2.120
|
0
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật
|
0
|
0
|
0
|
270
|
270
|
0
|
|
- Chi cục Thú y
|
0
|
0
|
0
|
126
|
126
|
0
|
|
- Sở Y tế
|
0
|
0
|
0
|
650
|
650
|
0
|
|
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
1.005
|
1.005
|
0
|
|
- Tỉnh Hội phụ nữ
|
0
|
0
|
0
|
1.320
|
1.320
|
0
|
|
- Công an Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
450
|
450
|
0
|
|
- Ban tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
225
|
225
|
0
|
|
- Ban quản lý khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
477
|
477
|
0
|
|
- Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
|
198
|
198
|
0
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
458
|
458
|
0
|
|
- Đào tạo khác
|
0
|
0
|
0
|
9.072
|
9.072
|
0
|
IV
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
1.451.200
|
0
|
1.451.200
|
2.452.605
|
1.001.405
|
1.451.200
|
|
- Sự nghiệp y
tế, dân số
|
1.451.200
|
0
|
1.451.200
|
1.972.035
|
520.835
|
1.451.200
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế
cho các đối tượng
|
0
|
0
|
0
|
399.703
|
399.703
|
0
|
|
- KP tiết kiệm chi do thực hiện
theo Thông tư 37/2015/TT-BTC
|
0
|
0
|
0
|
68.867
|
68.867
|
0
|
|
- Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường
xuyên ngành y tế
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
0
|
VI
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
11.588
|
0
|
11.588
|
52.718
|
41.130
|
11.588
|
|
- KP thực hiện đề tài, nhiệm vụ
Khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
36.342
|
36.342
|
0
|
|
- TT ứng dụng KHCN và khảo nghiệm
giống tỉnh Hải Dương; TT ĐL, thử nghiệm và thông tin
khoa học
|
11.588
|
0
|
11.588
|
11.588
|
0
|
11.588
|
|
- KP hội thi sáng tạo KHKT (Liên hiệp
các hội KHKT)
|
|
|
|
1.228
|
1.228
|
0
|
|
- UBND tỉnh - TH thí điểm ISO điện
tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- Sở Kế hoạch đầu tư - TH thí điểm
ISO điện tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- Sở Tài chính - TH thí điểm ISO điện
tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- Sở Tài nguyên & MT - TH thí
điểm ISO điện tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- Sở Xây dựng - TH thí điểm ISO điện
tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- BQL khu công nghiệp - TH thí điểm
ISO điện tử
|
|
|
|
250
|
250
|
0
|
|
- Mặt trận tổ quốc - Tổ chức phong
trào thi đua đoàn kết sáng tạo nâng cao năng suất chất lượng
hiệu quả hội nhập quốc tế: 60tr
|
|
|
|
60
|
60
|
0
|
|
- T/K 10% KP sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
VII
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
42.420
|
23.083
|
19.337
|
117.208
|
97.871
|
19.337
|
|
- Sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch
|
42.420
|
23.083
|
19.337
|
99.208
|
79.871
|
19.337
|
|
- ĐA ao bơi hợp vệ sinh khu vực
nông thôn tỉnh Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
- Tu sửa di
tích lịch sử
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
0
|
VIII
|
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
18.400
|
2.500
|
15.900
|
41.777
|
25.877
|
15.900
|
|
- Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
18.400
|
2.500
|
15.900
|
15.900
|
0
|
15.900
|
|
- Nhiệm vụ - DVC phát thanh truyền
hình
|
0
|
0
|
0
|
18.877
|
18.877
|
0
|
|
- Mua sắm thiết bị truyền dẫn, phát
sóng chương trình truyền hình Hải Dương - Đài phát thanh
truyền hình
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
0
|
IX
|
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
4.414
|
0
|
4.414
|
208.420
|
204.006
|
4.414
|
|
- Sở Lao động thương binh và xã hội
|
1.720
|
0
|
1.720
|
166.774
|
165.054
|
1.720
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2.694
|
0
|
2.694
|
2.694
|
0
|
2.694
|
|
- Hội người mù
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
|
+ Hội người mù
|
0
|
0
|
0
|
1.398
|
1.398
|
0
|
|
+ TT PHCN-GD-DN và TVL cho người
mù
|
0
|
0
|
0
|
2.102
|
2.102
|
0
|
|
- KP đối ứng
nhà ở người có công, CSĐB XH khác khi trung ương ban hành
|
0
|
0
|
0
|
32.758
|
32.758
|
0
|
|
- Sở Tư pháp - Nhiệm vụ DVC
|
0
|
0
|
0
|
2.694
|
2.694
|
0
|
X
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
2.238
|
0
|
2.238
|
471.088
|
468.850
|
2.238
|
1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
256.262
|
256.262
|
0
|
|
- Sở Tài nguyên và môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.483
|
6.483
|
0
|
|
- Chi cục bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
1.847
|
1.847
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
7.586
|
7.586
|
0
|
|
- Văn phòng UBND Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
44.392
|
44.392
|
0
|
|
- Văn phòng HĐND Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
16.318
|
16.318
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
7.586
|
7.586
|
0
|
|
- Thanh tra tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
10.681
|
10.681
|
0
|
|
- Sở Nội vụ
|
0
|
0
|
0
|
13.684
|
13.684
|
0
|
|
- Ban Thi đua khen thưởng
|
0
|
0
|
0
|
5.836
|
5.836
|
0
|
|
- Ban Tôn giáo
|
0
|
0
|
0
|
2.062
|
2.062
|
0
|
|
- Chi cục văn thư lưu trữ
|
0
|
0
|
0
|
4.302
|
4.302
|
0
|
|
- Sở Công thương
|
0
|
0
|
0
|
9.072
|
9.072
|
0
|
|
- Chi cục quản lý thị trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
8.398
|
8.398
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Tài chính
|
0
|
0
|
0
|
13.601
|
13.601
|
0
|
|
- Ban quản lý các khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
3.885
|
3.885
|
0
|
|
- Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
10.179
|
10.179
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Giáo dục đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
8.265
|
8.265
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
0
|
0
|
0
|
5.550
|
5.550
|
0
|
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0
|
0
|
0
|
2.211
|
2.211
|
0
|
|
- Chi cục dân số
|
0
|
0
|
0
|
2.524
|
2.524
|
0
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao Du
lịch tỉnh Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
8.213
|
8.213
|
0
|
|
- Sở LĐTB và XH
|
0
|
0
|
0
|
10.489
|
10.489
|
0
|
|
- Sở Khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
5.229
|
5.229
|
0
|
|
- Văn phòng Sở NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
6.178
|
6.178
|
0
|
|
- Sở Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
0
|
13.134
|
13.134
|
0
|
|
- Chi cục kiểm lâm Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
7.681
|
7.681
|
0
|
|
- Chi cục thú y
|
0
|
0
|
0
|
2.733
|
2.733
|
0
|
|
- Chi cục thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
1.659
|
1.659
|
0
|
|
- Chi cục bảo vệ thực vật
|
0
|
0
|
0
|
2.599
|
2.599
|
0
|
|
- Chi cục thủy lợi
|
0
|
0
|
0
|
1.918
|
1.918
|
0
|
|
- Chi cục phát triển nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
3.271
|
3.271
|
0
|
|
- Chi cục QL chất lượng nông lâm
& thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
1.612
|
1.612
|
0
|
|
- Chi cục quản lý đê điều và PCLB tỉnh
Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
2.904
|
2.904
|
0
|
|
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương
|
0
|
0
|
0
|
1.100
|
1.100
|
0
|
|
- Kinh phí xử phạt vi phạm hành
chính
|
0
|
0
|
0
|
3.080
|
3.080
|
0
|
|
- Kinh phí dự nguồn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
KINH PHÍ ĐẢNG
|
0
|
0
|
0
|
163.582
|
163.582
|
0
|
3
|
KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ
|
2.238
|
0
|
2.238
|
51.244
|
49.006
|
2.238
|
|
- Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM
|
0
|
0
|
0
|
6.329
|
6.329
|
0
|
|
- Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
564
|
564
|
0
|
|
- Nhà thiếu nhi
|
1.975
|
0
|
1.975
|
3.824
|
1.849
|
1.975
|
|
- Hội nông dân
|
|
|
|
4.618
|
4.618
|
0
|
|
- Tỉnh Hội phụ nữ
|
163
|
0
|
163
|
5.028
|
4.865
|
163
|
|
- Ủy ban mặt
trận tổ quốc tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
6.354
|
6.354
|
0
|
|
- Đoàn khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
344
|
344
|
0
|
|
- Hội Cựu chiến binh
|
|
|
|
2.963
|
2.963
|
0
|
|
- Hội đông y
|
100
|
0
|
100
|
914
|
814
|
100
|
|
- Hội nhà báo
|
|
|
|
874
|
874
|
0
|
|
- Hội chữ thập đỏ
|
|
|
|
3.061
|
3.061
|
0
|
|
- Hội khuyến học
|
|
|
|
537
|
537
|
0
|
|
- Hội văn học nghệ
thuật
|
|
|
|
3.036
|
3.036
|
0
|
|
- Liên minh HTX tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
2.617
|
2.617
|
0
|
|
- Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
|
|
|
5.157
|
5.157
|
0
|
|
- Trung tâm hợp tác Hữu nghị
|
|
|
|
2.367
|
2.367
|
0
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong
|
|
|
|
286
|
286
|
0
|
|
- Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị
|
|
|
|
953
|
953
|
0
|
|
- Hội Luật gia
|
|
|
|
333
|
333
|
0
|
|
- Ban đại diện
Hội người cao tuổi tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
545
|
545
|
0
|
|
- Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
|
|
|
222
|
222
|
0
|
|
- Hội nạn nhân
chất độc da cam-DIOXIN
|
|
|
|
318
|
318
|
0
|
XI
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
0
|
0
|
0
|
76.696
|
76.696
|
0
|
1
|
- Quốc phòng địa phương (BCH quân sự tỉnh)
|
0
|
0
|
0
|
59.010
|
59.010
|
0
|
2
|
- Hỗ trợ an ninh địa phương (Công an tỉnh)
|
0
|
0
|
0
|
13.856
|
13.856
|
0
|
3
|
- Chi khác ngân sách địa phương
|
0
|
0
|
0
|
3.830
|
3.830
|
0
|
|
+ Hỗ trợ ngành Tòa án tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
+ Cục Thống kê Tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
|
+ Cục thuế tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
+ Kho Bạc Nhà nước tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
+ Viện Kiểm sát tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
|
+ Chi cục thi hành án dân sự tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
530
|
530
|
0
|
C
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
97.001
|
97.001
|
0
|
D
|
QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1.230
|
1.230
|
0
|
E
|
KINH PHÍ TRẢ LÃI TIỀN VAY
|
|
|
|
800
|
800
|
0
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
707.409
|
707.409
|
0
|
I
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
145.951
|
145.951
|
0
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Giao thông vận tải - (quỹ bảo trì đường bộ, phạt an toàn giao thông)
|
|
|
|
44.503
|
44.503
|
0
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật - Hỗ trợ
sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật
|
|
|
|
540
|
540
|
|
|
- Hội nhà báo Hải Dương - Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao
|
|
|
|
110
|
110
|
|
|
- Trường Cao đẳng nghề Hải dương -
CTMT- giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
- Sở Lao động CTMT - phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
2.262
|
2.262
|
0
|
|
- Sở Y tế - CTMT y tế, dân số
|
|
|
|
7.480
|
7.480
|
0
|
|
- Công an tỉnh - CTMT Đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm: - KP phạt
vi phạm an toàn giao thông:
|
|
|
|
10.766
|
10.766
|
0
|
|
- Sở Nông nghiệp - CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
- Sở Văn hóa TT-DL - CTMT phát triển
văn hóa
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
0
|
|
- Sở Tài nguyên và môi trường - Chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
|
- Sở Thông tin và truyền thông -
Chương trình công nghệ thông tin
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
|
- Bảo hiểm Xã hội
- Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng XH, TE dưới
6 tuổi,
|
|
|
|
58.230
|
58.230
|
0
|
|
- Hỗ trợ Sản phẩm dịch vụ công ích
|
|
|
|
760
|
760
|
0
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
302.658
|
302.658
|
0
|
III
|
VỐN CTMT QUỐC GIA
|
|
|
|
258.800
|
258.800
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng điều phối NTM: - KP Hoạt
động của văn phòng điều phối
|
|
|
|
2.900
|
2.900
|
0
|
|
- Chi cục phát triển nông thôn: -
KP tham gia hội chợ, tập huấn nghiệp vụ
|
|
|
|
646
|
646
|
0
|
|
- Liên minh HTX - Tập huấn đội ngũ các thành viên HTX
|
|
|
|
396
|
396
|
0
|
|
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc: Triển
khai ĐA vận động toàn dân tham gia phòng ngừa phát hiện
tố giác tội phạm, cảm hóa giáo dục người phạm tội tại cộng đồng
|
|
|
|
462
|
462
|
0
|
|
BỘI
THU NGÂN SÁCH
|
|
|
|
22.100
|
22.100
|
0
|
I
|
Mức vay Quốc hội đồng ý
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
0
|
1
|
- Vay vốn tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2
|
- Vay vốn nước ngoài
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
0
|
II
|
Mức trả nợ gốc
|
|
|
|
53.100
|
53.100
|
0
|
1
|
- Trả nợ gốc vốn vay vốn tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
0
|
2
|
- Trả nợ gốc vốn vay vốn nước ngoài
|
|
|
|
20.600
|
20.600
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CHI
|
1.737.063
|
27.424
|
1.709.639
|
7.139.074
|
5.429.434
|
1.709.639
|
Biểu
số 06
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
THEO SỞ NGÀNH ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN
SỞ, BAN, NGÀNH
|
DỰ
TOÁN THU
|
DỰ
TOÁN CHI
|
TỔNG
CỘNG
|
SỐ
NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC
|
SỐ
THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI
|
TỔNG
CỘNG
|
KP
TỪ NGÂN SÁCH
|
KP
TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.737.063
|
27.424
|
1.709.639
|
4.407.036
|
2.697.397
|
1.709.639
|
1
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
5.700
|
0
|
5.700
|
137.095
|
131.395
|
5.700
|
2
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN
|
6.267
|
0
|
6.267
|
88.362
|
82.095
|
6.267
|
3
|
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
2.900
|
2.900
|
0
|
4
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
37.155
|
0
|
37.155
|
57.967
|
20.812
|
37.155
|
5
|
SỞ XÂY DỰNG
|
22.200
|
0
|
22.200
|
30.848
|
8.648
|
22.200
|
5.1
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
8.648
|
8.648
|
0
|
5.2
|
Trung tâm quy hoạch phát triển đô
thị và NT
|
16.500
|
0
|
16.500
|
16.500
|
0
|
16.500
|
5.3
|
TT kiểm định chất lượng CTXD Hải
Dương
|
5.700
|
0
|
5.700
|
5.700
|
0
|
5.700
|
6
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
2.470
|
0
|
2.470
|
19.307
|
16.837
|
2.470
|
6.1
|
Văn phòng Sở Công thương
|
|
|
|
9.387
|
9.387
|
0
|
6.2
|
Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN
|
994
|
0
|
994
|
994
|
0
|
994
|
6.3
|
Trung tâm xúc
tiến thương mại
|
1.476
|
0
|
1.476
|
1.476
|
0
|
1.476
|
6.4
|
KP xúc tiến thương mại, hội chợ
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
0
|
6.5
|
KP khuyến công
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
0
|
6.6
|
KP xúc tiến thương mại điện tử
|
|
|
|
900
|
900
|
0
|
6.7
|
Sở Công thương - nhiệm vụ DVC
|
|
|
|
2.050
|
2.050
|
0
|
7
|
SỞ TƯ PHÁP
|
13.704
|
1.841
|
11.863
|
23.673
|
11.810
|
11.863
|
7.1
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
9.116
|
9.116
|
0
|
7.2
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
2.760
|
0
|
2.760
|
2.760
|
0
|
2.760
|
7.3
|
Phòng công chứng số 1
|
6.600
|
1.539
|
5.061
|
5.061
|
0
|
5.061
|
7.4
|
Phòng công chứng số 2
|
1.650
|
302
|
1.348
|
1.348
|
0
|
1.348
|
7.5
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2.694
|
0
|
2.694
|
2.694
|
0
|
2.694
|
7.6
|
Sở Tư pháp - Nhiệm vụ DVC
|
|
|
|
2.694
|
2.694
|
0
|
8
|
SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
2.850
|
0
|
2.850
|
12.501
|
9.651
|
2.850
|
8.1
|
Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
9.336
|
9.336
|
0
|
8.2
|
Trung tâm hỗ trợ PTDN, tư vấn&xúc
tiến ĐT
|
2.850
|
0
|
2.850
|
2.850
|
0
|
2.850
|
8.3
|
Sở Kế hoạch - Nhiệm vụ- DVC
|
|
|
|
315
|
315
|
0
|
9
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
2.700
|
0
|
2.700
|
49.626
|
46.926
|
2.700
|
9.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
46.450
|
46.450
|
0
|
9.2
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
2.700
|
0
|
2.700
|
3.176
|
476
|
2.700
|
10
|
SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
3.718
|
0
|
3.718
|
40.249
|
36.531
|
3.718
|
10.1
|
Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông
|
|
|
|
10.693
|
10.693
|
0
|
10.2
|
Trung tâm CN thông tin và truyền
thông
|
3.718
|
0
|
3.718
|
3.718
|
0
|
3.718
|
10.3
|
Sở Thông tin truyền thông - DVC TT-
truyền thông
|
|
|
|
2.838
|
2.838
|
0
|
10.4
|
Chương trình phát triển công nghệ
thông tin, TT
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
0
|
11
|
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
41.265
|
0
|
41.265
|
460.811
|
419.546
|
41.265
|
12
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG
|
23.559
|
0
|
23.559
|
42.957
|
19.398
|
23.559
|
13
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG
|
12.481
|
0
|
12.481
|
32.946
|
20.465
|
12.481
|
14
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ
|
2.289
|
0
|
2.289
|
19.046
|
16.757
|
2.289
|
15
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
|
4.600
|
0
|
4.600
|
16.047
|
11.447
|
4.600
|
16
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
4.555
|
0
|
4.555
|
23.321
|
18.766
|
4.555
|
16.1
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
|
|
|
16.281
|
16.281
|
0
|
16.2
|
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài
chính
|
4.555
|
0
|
4.555
|
4.555
|
0
|
4.555
|
16.3
|
Sở Tài chính - Nhiệm vụ DVC
|
|
|
|
2.485
|
2.485
|
0
|
17
|
SỞ Y TẾ
|
1.451.200
|
0
|
1.451.200
|
1.991.390
|
540.190
|
1.451.200
|
18
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
|
4.675
|
0
|
4.675
|
9.272
|
4.597
|
4.675
|
19
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH
|
43.874
|
23.083
|
20.791
|
175.303
|
154.512
|
20.791
|
20
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
|
18.400
|
2.500
|
15.900
|
41.777
|
25.877
|
15.900
|
20.1
|
Đài phát thanh truyền hình
|
18.400
|
2.500
|
15.900
|
15.900
|
0
|
15.900
|
20.2
|
Mua sắm thiết bị truyền dẫn, phát
sóng THHD
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
20.3
|
Nhiệm vụ - DVC phát thanh truyền
hình
|
|
|
|
18.877
|
18.877
|
0
|
21
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH
|
12.252
|
0
|
12.252
|
220.519
|
208.267
|
12.252
|
22
|
HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
23
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
11.588
|
0
|
11.588
|
55.015
|
43.427
|
11.588
|
24
|
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
16.588
|
16.588
|
0
|
25
|
THANH TRA TỈNH
|
|
|
|
10.681
|
10.681
|
0
|
26
|
SỞ NỘI VỤ
|
0
|
0
|
0
|
29.892
|
29.892
|
0
|
26.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
|
|
|
15.804
|
15.804
|
0
|
26.2
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
|
2.287
|
2.287
|
0
|
26.3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
5.836
|
5.836
|
0
|
26.4
|
Chi cục văn thư Lưu trữ
|
|
|
|
4.302
|
4.302
|
0
|
26.5
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
0
|
0
|
0
|
1.663
|
1.663
|
0
|
27
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH HẢI
DƯƠNG
|
|
|
|
3.013
|
3.013
|
0
|
28
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.467
|
0
|
1.467
|
6.304
|
4.837
|
1.467
|
28.1
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
4.360
|
4.360
|
0
|
28.2
|
Ban quản lý khu công nghiệp - NV,
dịch vụ công
|
|
|
|
477
|
477
|
0
|
28.3
|
Trung tâm TVDVVL-Hỗ trợ DN-KCN
|
1.467
|
0
|
1.467
|
1.467
|
0
|
1.467
|
29
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
0
|
0
|
0
|
163.582
|
163.582
|
0
|
30
|
ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM
|
4.662
|
0
|
4.662
|
15.627
|
10.965
|
4.662
|
30.1
|
Tỉnh Đoàn
thanh niên CSHCM
|
|
|
|
6.329
|
6.329
|
0
|
30.2
|
Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
|
|
|
564
|
564
|
0
|
30.3
|
Nhà thiếu nhi
|
1.975
|
0
|
1.975
|
3.824
|
1.849
|
1.975
|
30.4
|
Đoàn khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
|
|
344
|
344
|
0
|
30.5
|
Trung tâm DVVL
thanh niên Hải Dương
|
948
|
0
|
948
|
1.797
|
849
|
948
|
30.6
|
Trung tâm hỗ trợ TNCN & LĐ trẻ
Hải Dương
|
1.739
|
0
|
1.739
|
1.739
|
0
|
1.739
|
30.7
|
Nhiệm vụ, dịch vụ công - (Tỉnh đoàn
thanh niên)
|
|
|
|
1.030
|
1.030
|
0
|
31
|
HỘI NÔNG DÂN
|
1.041
|
0
|
1.041
|
10.070
|
9.029
|
1.041
|
31.1
|
Hội nông dân
|
|
|
|
6.145
|
6.145
|
0
|
31.2
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ ND tỉnh Hải Dương
|
1.041
|
0
|
1.041
|
1.925
|
884
|
1.041
|
31.3
|
Quỹ hỗ trợ Hội nông dân
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
0
|
32
|
TỈNH HỘI PHỤ NỮ
|
2.291
|
0
|
2.291
|
8.476
|
6.185
|
2.291
|
32.1
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
|
|
|
4.713
|
4.713
|
0
|
32.2
|
Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân
|
163
|
0
|
163
|
315
|
152
|
163
|
32.3
|
Trung tâm dịch vụ việc làm 8/3
|
2.128
|
0
|
2.128
|
2.128
|
0
|
2.128
|
32.4
|
Nhiệm vụ dịch vụ công - (Tỉnh hội
phụ nữ)
|
|
|
|
1.320
|
1.320
|
0
|
33
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
|
|
|
6.876
|
6.876
|
0
|
34
|
HỘI CỰU CHIẾN BINH
|
|
|
|
3.107
|
3.107
|
0
|
35
|
HỘI ĐÔNG Y
|
100
|
0
|
100
|
914
|
814
|
100
|
36
|
BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI
|
|
|
|
545
|
545
|
0
|
37
|
HỘI NHÀ BÁO
|
0
|
0
|
0
|
984
|
984
|
0
|
38
|
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ
|
|
|
|
3.061
|
3.061
|
0
|
39
|
HỘI KHUYẾN HỌC
|
|
|
|
537
|
537
|
0
|
40
|
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT
|
0
|
0
|
0
|
3.576
|
3.576
|
0
|
41
|
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC KỸ
THUẬT
|
|
|
|
6.628
|
6.628
|
0
|
42
|
TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ
|
|
|
|
2.367
|
2.367
|
0
|
43
|
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ
|
|
|
|
953
|
953
|
0
|
44
|
HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG
|
|
|
|
286
|
286
|
0
|
45
|
HỘI LUẬT GIA
|
|
|
|
333
|
333
|
0
|
46
|
HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ
EM MỒ CÔI
|
|
|
|
222
|
222
|
0
|
47
|
HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA
CAM-DIOXIN
|
|
|
|
318
|
318
|
0
|
48
|
HỘI NGƯỜI MÙ
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
0
|
48.1
|
Hội người mù
|
|
|
|
1.398
|
1.398
|
0
|
48.2
|
Trung tâm PHCN - GD - DN và tạo VL
cho người mù
|
|
|
|
2.102
|
2.102
|
0
|
49
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
|
|
|
66.730
|
66.730
|
0
|
49.1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
60.015
|
60.015
|
0
|
49.2
|
Trường quân sự tỉnh
|
|
|
|
6.715
|
6.715
|
0
|
50
|
VP ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
0
|
51
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
25.072
|
25.072
|
0
|
52
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
0
|
0
|
0
|
3.830
|
3.830
|
0
|
52.1
|
Tòa án tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
52.2
|
Cục thống kê tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
400
|
400
|
0
|
52.3
|
Cục thuế tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
52.4
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
700
|
700
|
0
|
52.5
|
Viện Kiểm sát tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
52.6
|
Chi cục thi hành án tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
530
|
530
|
0
|
53
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ
EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP.
|
|
|
|
457.933
|
457.933
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung từ NS cấp trên
|
Tổng
chi NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Số bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Tổng
số
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: phần ngân sách huyện, xã được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.912.620
|
2.013.126
|
545.556
|
2.367.064
|
1.467.570
|
4.562.908
|
4.508.551
|
6.576.034
|
6.521.677
|
1
|
HẢI DƯƠNG
|
1.234.250
|
517.006
|
114.825
|
1.119.425
|
402.181
|
400.970
|
397.445
|
917.976
|
914.451
|
2
|
CHÍ LINH
|
298.980
|
275.231
|
153.987
|
144.993
|
121.244
|
449.610
|
443.867
|
724.841
|
719.098
|
3
|
KIM THÀNH
|
142.900
|
129.491
|
28.495
|
114.405
|
100.996
|
319.464
|
313.598
|
448.955
|
443.089
|
4
|
KINH MÔN
|
220.100
|
221.575
|
57.970
|
162.130
|
163.605
|
430.153
|
423.305
|
651.728
|
644.880
|
5
|
NAM SÁCH
|
92.530
|
86.068
|
21.925
|
70.605
|
64.143
|
330.573
|
326.837
|
416.641
|
412.905
|
6
|
THANH HÀ
|
130.860
|
119.043
|
24.888
|
105.972
|
94.155
|
429.387
|
426.214
|
548.430
|
545.257
|
7
|
CẨM GIÀNG
|
209.200
|
166.241
|
36.560
|
172.640
|
129.681
|
280.394
|
275.887
|
446.635
|
442.128
|
8
|
BÌNH GIANG
|
161.460
|
126.065
|
21.641
|
139.819
|
104.424
|
309.180
|
305.619
|
435.245
|
431.684
|
9
|
TỨ KỲ
|
106.480
|
96.448
|
24.370
|
82.110
|
72.078
|
441.395
|
438.284
|
537.843
|
534.732
|
10
|
GIA LỘC
|
129.520
|
117.395
|
24.175
|
105.345
|
93.220
|
408.204
|
406.555
|
525.599
|
523.950
|
11
|
NINH GIANG
|
83.090
|
76.413
|
17.570
|
65.520
|
58.843
|
426.069
|
418.701
|
502.482
|
495.114
|
12
|
THANH MIỆN
|
103.250
|
82.150
|
19.150
|
84.100
|
63.000
|
337.509
|
332.239
|
419.659
|
414.389
|
Biểu số 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi
chương trình mục tiêu
|
Tổng số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.251.029
|
5.196.672
|
841.695
|
297.045
|
544.650
|
4.253.081
|
3.001.954
|
101.896
|
54.357
|
1
|
HẢI DƯƠNG
|
810.406
|
806.881
|
194.078
|
94.078
|
100.000
|
596.982
|
336.551
|
15.821
|
3.525
|
2
|
CHÍ LINH
|
628.890
|
623.147
|
212.719
|
62.719
|
150.000
|
398.209
|
270.923
|
12.219
|
5.743
|
3
|
KIM THÀNH
|
347.081
|
341.215
|
32.703
|
7.403
|
25.300
|
301.821
|
213.451
|
6.691
|
5.866
|
4
|
KINH MÔN
|
509.647
|
502.799
|
100.019
|
62.719
|
37.300
|
392.921
|
296.788
|
9.859
|
6.848
|
5
|
NAM SÁCH
|
323.781
|
320.045
|
24.926
|
6.926
|
18.000
|
288.844
|
209.734
|
6.275
|
3.736
|
6
|
THANH HÀ
|
425.667
|
422.494
|
56.036
|
7.736
|
48.300
|
358.174
|
266.009
|
8.284
|
3.173
|
7
|
CẨM GIÀNG
|
349.321
|
344.814
|
44.699
|
7.149
|
37.550
|
293.354
|
218.263
|
6.761
|
4.507
|
8
|
BÌNH GIANG
|
337.579
|
334.018
|
50.149
|
11.149
|
39.000
|
277.320
|
197.331
|
6.549
|
3.561
|
9
|
TƯ KỲ
|
416.398
|
413.287
|
31.276
|
9.076
|
22.200
|
373.907
|
275.184
|
8.104
|
3.111
|
10
|
GIA LỘC
|
403.154
|
401.505
|
38.383
|
8.383
|
30.000
|
355.249
|
270.824
|
7.873
|
1.649
|
11
|
NINH GIANG
|
381.049
|
373.681
|
27.287
|
9.287
|
18.000
|
339.067
|
246.992
|
7.327
|
7.368
|
12
|
THANH MIỆN
|
318.056
|
312.786
|
29.420
|
10.420
|
19.000
|
277.233
|
199.903
|
6.133
|
5.270
|
Biểu số 09
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 KHU VỰC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Nghị
quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
SỐ
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
|
TỔNG CỘNG
|
HẢI DƯƠNG
|
CHÍ LINH
|
KIM THÀNH
|
KINH MÔN
|
NAM SÁCH
|
THANH HÀ
|
CẨM GIÀNG
|
BÌNH GIANG
|
TỨ KỲ
|
GIA LỘC
|
NINH GIANG
|
THANH MIỆN
|
|
TỔNG CHI
NS CẤP HUYỆN
|
5.251.029
|
810.406
|
628.890
|
347.081
|
509.647
|
323.781
|
425.667
|
349.321
|
337.579
|
416.398
|
403.154
|
381.049
|
318.056
|
A
|
CHI BSMT
TỪ NS TW
|
54.357
|
3.525
|
5.743
|
5.866
|
6.848
|
3.736
|
3.173
|
4.507
|
3.561
|
3.111
|
1.649
|
7.368
|
5.270
|
1
|
ĐẢM BẢO XÃ
HỘI
|
36.145
|
2.643
|
4.049
|
4.736
|
4.776
|
2.585
|
1.663
|
4.055
|
1.669
|
1.263
|
330
|
4.802
|
3.574
|
2
|
CHẾ ĐỘ SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC
|
18.212
|
882
|
1.694
|
1.130
|
2.072
|
1.151
|
1.510
|
452
|
1.892
|
1.848
|
1.319
|
2.566
|
1.696
|
B
|
CHI CÂN
ĐỐI NS CẤP HUYỆN
|
5.196.672
|
806.881
|
623.147
|
341.215
|
502.799
|
320.045
|
422.494
|
344.814
|
334.018
|
413.287
|
401.505
|
373.681
|
312.786
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
841.695
|
194.078
|
212.719
|
32.703
|
100.019
|
24.926
|
56.036
|
44.699
|
50.149
|
31.276
|
38.383
|
27.287
|
29.420
|
1
|
CHI Đ. TƯ
XDCB VỐN TẬP TRUNG
|
297.045
|
94.078
|
62.719
|
7.403
|
62.719
|
6.926
|
7.736
|
7.149
|
11.149
|
9.076
|
8.383
|
9.287
|
10.420
|
2
|
CHI ĐT XDCB
TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT
|
544.650
|
100.000
|
150.000
|
25.300
|
37.300
|
18.000
|
48.300
|
37.550
|
39.000
|
22.200
|
30.000
|
18.000
|
19.000
|
II
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
4.253.081
|
596.982
|
398.209
|
301.821
|
392.921
|
288.844
|
358.174
|
293.354
|
277.320
|
373.907
|
355.249
|
339.067
|
277.233
|
|
TRONG ĐÓ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
SỰ NGHIỆP
KIẾN THIẾT KINH TẾ
|
440.194
|
188.427
|
58.512
|
19.441
|
26.174
|
15.537
|
19.597
|
21.662
|
17.335
|
25.147
|
17.148
|
16.300
|
14.914
|
|
- SỰ NGHIỆP
GIAO THÔNG
|
65.629
|
24.111
|
4.823
|
3.271
|
3.543
|
3.195
|
4.313
|
3.659
|
2.865
|
5.435
|
4.954
|
3.426
|
2.034
|
|
- SỰ NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP, PCLB
|
70.756
|
5.052
|
5.815
|
5.722
|
6.893
|
4.987
|
5.454
|
6.644
|
5.547
|
7.528
|
4.864
|
6.130
|
6.120
|
|
- SỰ NGHIỆP
QUY HOẠCH DỰ ÁN
|
17.735
|
5.214
|
5.937
|
1.332
|
1.791
|
480
|
137
|
1.673
|
422
|
350
|
300
|
40
|
59
|
|
- SN KT,
KTTC, MÔI TRƯỜNG
|
286.074
|
154.050
|
41.937
|
9.116
|
13.947
|
6.875
|
9.693
|
9.686
|
8.501
|
11.834
|
7.030
|
6.704
|
6.701
|
2
|
SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
3.001.954
|
336.551
|
270.923
|
213.451
|
296.789
|
209.734
|
266.009
|
218.263
|
197.331
|
275.184
|
270.824
|
246.992
|
199.903
|
3
|
SỰ NGHIỆP
VHTT, TDTT
|
34.593
|
4.319
|
5.383
|
2.004
|
2.835
|
2.015
|
3.108
|
2.595
|
3.212
|
2.383
|
2.248
|
2.384
|
2.107
|
4
|
SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH TH
|
33.128
|
3.551
|
2.248
|
2.510
|
3.740
|
2.934
|
2.244
|
1.778
|
3.281
|
1.537
|
2.992
|
2.993
|
3.320
|
5
|
SỰ NGHIỆP ĐẢM
BẢO XÃ HỘI
|
353.722
|
23.636
|
25.745
|
33.808
|
29.255
|
28.179
|
35.356
|
18.318
|
25.299
|
37.602
|
30.628
|
38.639
|
27.257
|
6
|
CHI QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
354.025
|
36.597
|
32.140
|
27.931
|
31.088
|
27.776
|
28.974
|
27.910
|
28.158
|
29.163
|
28.264
|
28.965
|
27.059
|
7
|
AN NINH
|
5.020
|
600
|
661
|
325
|
455
|
322
|
400
|
443
|
399
|
402
|
322
|
367
|
324
|
8
|
QUỐC PHÒNG
ĐỊA PHƯƠNG
|
26.720
|
2.819
|
2.228
|
2.091
|
2.221
|
2.089
|
2.166
|
2.110
|
2.066
|
2.168
|
2.538
|
2.134
|
2.090
|
9
|
CHI KHÁC
NGÂN SÁCH
|
3.726
|
482
|
369
|
260
|
364
|
258
|
320
|
275
|
239
|
321
|
285
|
294
|
259
|
III
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
101.896
|
15.821
|
12.219
|
6.691
|
9.859
|
6.275
|
8.284
|
6.761
|
6.549
|
8.104
|
7.873
|
7.327
|
6.133
|
|
TỔNG THU
TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.912.620
|
1.234.250
|
298.980
|
142.900
|
220.100
|
92.530
|
130.860
|
209.200
|
161.460
|
106.480
|
129.520
|
83.090
|
103.250
|
1
|
THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.912.620
|
1.234.250
|
298.980
|
142.900
|
220.100
|
92.530
|
130.860
|
209.200
|
161.460
|
106.480
|
129.520
|
83.090
|
103.250
|
2
|
ĐIỀU TIẾT
NS HUYỆN (TP, TX)
|
1.735.250
|
497.604
|
268.788
|
107.291
|
176.670
|
68.661
|
93.099
|
144.134
|
100.411
|
77.484
|
89.100
|
57.907
|
54.101
|
|
BỔ SUNG
TỪ NS TỈNH
|
3.515.779
|
312.802
|
360.102
|
239.790
|
332.977
|
255.120
|
332.568
|
205.187
|
237.168
|
338.914
|
314.054
|
323.142
|
263.955
|
1
|
BỔ SUNG
CÂN ĐỐI
|
3.461.422
|
309.277
|
354.359
|
233.924
|
326.129
|
251.384
|
329.395
|
200.680
|
233.607
|
335.803
|
312.405
|
315.774
|
258.685
|
2
|
BỔ SUNG MỤC
TIÊU
|
54.357
|
3.525
|
5.743
|
5.866
|
6.848
|
3.736
|
3.173
|
4.507
|
3.561
|
3.111
|
1.649
|
7.368
|
5.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN, TP, TX
|
THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
Chi tiết theo sắc thuế
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí lệ phí do huyện thu
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế tài nguyên
|
Thu cấp quyền thai thác khoáng sản
|
Lệ phí môn bài
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác ngân sách
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
A
|
B
|
1=2+...+ 16
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.735.250
|
506.090
|
85.093
|
137.354
|
320.000
|
544.650
|
8.025
|
6.400
|
1.333
|
3.320
|
4.120
|
18.337
|
74.924
|
18.350
|
294
|
1
|
HẢI
DƯƠNG
|
497.604
|
189.501
|
22.540
|
52.140
|
73.475
|
100.000
|
5.825
|
1.000
|
980
|
300
|
6
|
8.575
|
39.768
|
2.200
|
294
|
2
|
CHÍ LINH
|
268.788
|
50.296
|
11.760
|
19.365
|
23.125
|
150.000
|
1.092
|
650
|
0
|
300
|
1.534
|
1.597
|
6.709
|
1.800
|
0
|
3
|
KIM
THÀNH
|
107.291
|
30.717
|
7.448
|
13.325
|
25.000
|
25.300
|
275
|
650
|
0
|
0
|
0
|
820
|
3.256
|
500
|
0
|
4
|
KINH MÔN
|
176.670
|
44.745
|
13.720
|
17.910
|
42.500
|
37.300
|
400
|
1.520
|
0
|
2.500
|
2.580
|
1.950
|
4.345
|
1.800
|
0
|
5
|
NAM SÁCH
|
68.661
|
19.694
|
3.430
|
4.800
|
18.200
|
18.000
|
75
|
300
|
0
|
0
|
0
|
850
|
2.212
|
1.100
|
0
|
6
|
THANH HÀ
|
93.099
|
16.388
|
2.009
|
1.370
|
21.000
|
48.300
|
18
|
500
|
0
|
100
|
0
|
520
|
2.394
|
500
|
0
|
7
|
CẨM
GIÀNG
|
144.134
|
40.907
|
10.780
|
16.729
|
29.700
|
37.550
|
250
|
400
|
0
|
0
|
0
|
1.510
|
3.008
|
3.300
|
0
|
8
|
BÌNH
GIANG
|
100.411
|
28.856
|
4.214
|
4.215
|
18.000
|
39.000
|
50
|
390
|
353
|
0
|
0
|
600
|
2.733
|
2.000
|
0
|
9
|
TỨ KỲ
|
77.484
|
23.741
|
3.312
|
3.500
|
19.000
|
22.200
|
0
|
300
|
0
|
120
|
0
|
700
|
2.061
|
2.550
|
0
|
10
|
GIA LỘC
|
89.100
|
26.540
|
1.960
|
3.005
|
21.300
|
30.000
|
25
|
200
|
0
|
0
|
0
|
500
|
4.270
|
1.300
|
0
|
11
|
NINH
GIANG
|
57.907
|
21.924
|
1.274
|
405
|
13.200
|
18.000
|
15
|
290
|
0
|
0
|
0
|
365
|
1.734
|
700
|
0
|
12
|
THANH MIỆN
|
54.101
|
12.781
|
2.646
|
590
|
15.500
|
19.000
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
350
|
2.434
|
600
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
SỐ
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
THU ĐIỀU
TIẾT CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX
|
TRONG
ĐÓ
|
TỔNG
CHI NS HUYỆN, TP, TX
|
BỔ
SUNG
|
CÁC
KHOẢN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX HƯỞNG 100%
|
CÁC
KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%)
|
TỔNG
SỐ
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX
|
TỔNG SỐ
|
BỔ
SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
|
THU
NSNN
|
THU
NS HUYỆN
|
1
|
2
|
3
|
4=5+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=8-4
|
11=9-4
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.912.620
|
1.735.250
|
527.556
|
2.385.064
|
1.207.694
|
5.251.029
|
5.196.672
|
3.515.779
|
3.461.422
|
1
|
HẢI DƯƠNG
|
1.234.250
|
497.604
|
114.575
|
1.119.675
|
383.029
|
810.406
|
806.881
|
312.802
|
309.277
|
2
|
CHÍ LINH
|
298.980
|
268.788
|
153.087
|
145.893
|
115.701
|
628.890
|
623.147
|
360.102
|
354.359
|
6
|
KIM THÀNH
|
142.900
|
107.291
|
27.245
|
115.655
|
80.046
|
347.081
|
341.215
|
239.790
|
233.924
|
5
|
KINH MÔN
|
220.100
|
176.670
|
56.070
|
164.030
|
120.600
|
509.647
|
502.799
|
332.977
|
326.129
|
3
|
NAM SÁCH
|
92.530
|
68.661
|
20.525
|
72.005
|
48.136
|
323.781
|
320.045
|
255.120
|
251.384
|
4
|
THANH HÀ
|
130.860
|
93.099
|
22.638
|
108.222
|
70.461
|
425.667
|
422.494
|
332.568
|
329.395
|
9
|
CẨM GIÀNG
|
209.200
|
144.134
|
35.160
|
174.040
|
108.974
|
349.321
|
344.814
|
205.187
|
200.680
|
10
|
BÌNH GIANG
|
161.460
|
100.411
|
21.041
|
140.419
|
79.370
|
337.579
|
334.018
|
237.168
|
233.607
|
8
|
TỨ KỲ
|
106.480
|
77.484
|
22.670
|
83.810
|
54.814
|
416.398
|
413.287
|
338.914
|
335.803
|
7
|
GIA LỘC
|
129.520
|
89.100
|
23.325
|
106.195
|
65.775
|
403.154
|
401.505
|
314.054
|
312.405
|
12
|
NINH GIANG
|
83.090
|
57.907
|
14.570
|
68.520
|
43.337
|
381.049
|
373.681
|
323.142
|
315.774
|
11
|
THANH MIỆN
|
103.250
|
54.101
|
16.650
|
86.600
|
37.451
|
318.056
|
312.786
|
263.955
|
258.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Tổng
chi ngân sách cấp xã
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng ngân sách
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
A
|
B
|
1=2+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
1.325.005
|
142.150
|
142.150
|
1.156.875
|
25.980
|
1
|
HẢI DƯƠNG
|
107.570
|
0
|
0
|
105.461
|
2.109
|
2
|
CHÍ LINH
|
95.951
|
0
|
0
|
94.070
|
1.881
|
3
|
KIM THÀNH
|
101.874
|
11.600
|
11.600
|
88.276
|
1.998
|
4
|
KINH MÔN
|
142.081
|
32.700
|
32.700
|
106.595
|
2.786
|
5
|
NAM SÁCH
|
92.860
|
9.000
|
9.000
|
82.039
|
1.821
|
6
|
THANH HÀ
|
122.763
|
16.700
|
16.700
|
103.656
|
2.407
|
7
|
CẨM GIÀNG
|
97.314
|
8.950
|
8.950
|
86.456
|
1.908
|
8
|
BÌNH GIANG
|
97.666
|
15.000
|
15.000
|
80.751
|
1.915
|
9
|
TỨ KỲ
|
121.445
|
10.200
|
10.200
|
108.864
|
2.381
|
10
|
GIA LỘC
|
122.445
|
15.000
|
15.000
|
105.044
|
2.401
|
11
|
NINH GIANG
|
121.433
|
9.000
|
9.000
|
110.052
|
2.381
|
12
|
THANH MIỆN
|
101.603
|
14.000
|
14.000
|
85.611
|
1.992
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 13
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO SỰ NGHIỆP
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của
HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Tổng
cộng
|
Hải
Dương
|
Chí
Linh
|
Kim
Thành
|
Kinh
Môn
|
Nam
Sách
|
Thanh
Hà
|
Cẩm
Giàng
|
Bình
Giang
|
Tứ
Kỳ
|
Gia
Lộc
|
Ninh
Giang
|
Thanh
Miện
|
|
TỔNG
CHI (I+II+III)
|
1.325.005
|
107.570
|
95.951
|
101.874
|
142.081
|
92.860
|
122.763
|
97.314
|
97.666
|
121.445
|
122.445
|
121.433
|
101.603
|
I
|
CHI XDCB TỪ TIỀN ĐẤT
|
142.150
|
0
|
0
|
11.600
|
32.700
|
9.000
|
16.700
|
8.950
|
15.000
|
10.200
|
15.000
|
9.000
|
14.000
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN 2019
|
1.156.875
|
105.461
|
94.070
|
88.276
|
106.595
|
82.039
|
103.656
|
86.456
|
80.751
|
108.864
|
105.044
|
110.052
|
85.611
|
|
Trong đó tiết kiệm chi TX
|
5.741
|
524
|
464
|
438
|
534
|
398
|
506
|
430
|
407
|
539
|
521
|
550
|
430
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
16.712
|
1.575
|
1.760
|
1.214
|
1.542
|
1.099
|
1.614
|
1.143
|
1.035
|
1.615
|
1.368
|
1.583
|
1.164
|
1.1
|
Sự nghiệp giao thông
|
5.254
|
337
|
774
|
357
|
485
|
334
|
550
|
255
|
308
|
530
|
443
|
550
|
331
|
1.2
|
Sự nghiệp NL-thủy lợi
|
5.614
|
607
|
483
|
420
|
518
|
375
|
521
|
435
|
356
|
532
|
453
|
506
|
408
|
1.3
|
SN môi trường
|
5.844
|
631
|
503
|
437
|
539
|
390
|
543
|
453
|
371
|
553
|
472
|
527
|
425
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
4.197
|
622
|
470
|
276
|
432
|
255
|
343
|
302
|
235
|
349
|
307
|
332
|
274
|
3
|
Sự nghiệp VHTT- TDTT
|
16.545
|
2.318
|
1.780
|
1.126
|
1.657
|
1.035
|
1.373
|
1.213
|
961
|
1.414
|
1.267
|
1.361
|
1.040
|
4
|
Sự nghiệp truyền thanh
|
6.088
|
902
|
682
|
401
|
626
|
370
|
498
|
438
|
341
|
506
|
445
|
482
|
397
|
5
|
Chi đảm bảo xã hội
|
116.658
|
7.058
|
7.331
|
9.868
|
11.569
|
8.381
|
11.199
|
8.003
|
9.558
|
11.081
|
11.990
|
10.651
|
9.969
|
6
|
Chi quản lý hành chính
|
853.509
|
80.223
|
70.423
|
64.141
|
77.608
|
60.410
|
75.154
|
64.552
|
59.205
|
79.806
|
77.687
|
81.312
|
62.988
|
7
|
Hỗ trợ an ninh
|
51.271
|
4.845
|
4.424
|
3.958
|
4.656
|
3.883
|
5.112
|
3.773
|
3.314
|
4.790
|
4.237
|
4.974
|
3.305
|
8
|
Quốc phòng địa phương
|
89.995
|
7.753
|
7.045
|
7.137
|
8.345
|
6.451
|
8.203
|
6.877
|
5.947
|
9.138
|
7.588
|
9.192
|
6.319
|
9
|
Chi khác
|
1.900
|
165
|
155
|
155
|
160
|
155
|
160
|
155
|
155
|
165
|
155
|
165
|
155
|
III
|
DỰ PHÒNG NS NĂM 2019
|
25.980
|
2.109
|
1.881
|
1.998
|
2.786
|
1.821
|
2.407
|
1.908
|
1.915
|
2.381
|
2.401
|
2.381
|
1.992
|
Biểu số 14
BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
TỔNG THU NS XÃ
2019 (CẢ TIỀN ĐẤT)
|
THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI CHI TX
|
TRONG
ĐÓ
|
THU
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
TỔNG CHI NS XÃ 2019
|
TRONG
ĐÓ
|
THU
ĐIỀU TIẾT
|
THU
TẠI XÃ
|
CHI
ĐTPT
|
CHI
TX
|
DỰ
PHÒNG
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3 =
4+5
|
4
|
5
|
6=7-1
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Hải Dương
|
19.402
|
0
|
19.402
|
19.152
|
250
|
88.168
|
107.570
|
0
|
105.461
|
2.109
|
2
|
Chí Linh
|
6.443
|
0
|
6.443
|
5.543
|
900
|
89.508
|
95.951
|
0
|
94.070
|
1.881
|
3
|
Kim Thành
|
22.200
|
11.600
|
10.600
|
9.350
|
1.250
|
79.674
|
101.874
|
11.600
|
88.276
|
1.998
|
4
|
Kinh Môn
|
44.905
|
32.700
|
12.205
|
10.305
|
1.900
|
97.176
|
142.081
|
32.700
|
106.595
|
2.786
|
5
|
Nam Sách
|
17.407
|
9.000
|
8.407
|
7.007
|
1.400
|
75.453
|
92.860
|
9.000
|
82.039
|
1.821
|
6
|
Thanh Hà
|
25.944
|
16.700
|
9.244
|
6.994
|
2.250
|
96.819
|
122.763
|
16.700
|
103.656
|
2.407
|
7
|
Cẩm Giàng
|
22.107
|
8.950
|
13.157
|
11.757
|
1.400
|
75.207
|
97.314
|
8.950
|
86.456
|
1.908
|
8
|
Bình Giang
|
25.654
|
15.000
|
10.654
|
10.054
|
600
|
72.012
|
97.666
|
15.000
|
80.751
|
1.915
|
9
|
Tứ Kỳ
|
18.964
|
10.200
|
8.764
|
7.064
|
1.700
|
102.481
|
121.445
|
10.200
|
108.864
|
2.381
|
10
|
Gia Lộc
|
28.295
|
15.000
|
13.295
|
12.445
|
850
|
94.150
|
122.445
|
15.000
|
105.044
|
2.401
|
11
|
Ninh Giang
|
18.506
|
9.000
|
9.506
|
6.506
|
3.000
|
102.927
|
121.433
|
9.000
|
110.052
|
2.381
|
12
|
Thanh Miện
|
28.049
|
14.000
|
14.049
|
11.549
|
2.500
|
73.554
|
101.603
|
14.000
|
85.611
|
1.992
|
|
Tổng
số
|
277.876
|
142.150
|
135.726
|
117.726
|
18.000
|
1.047.129
|
1.325.005
|
142.150
|
1.156.875
|
25.980
|
Biểu số 15
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
THU NSX CHƯA CÓ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
Trong
đó
|
Tiền
sử dụng đất xã được hưởng
|
Tổng
thu từ điều tiết
|
Các
khoản thuế, phí lệ phí xã được hưởng
|
Thu
từ đất công và HLCS khác tại xã
|
Phí
và lệ phí
|
Thuế
TTĐB
|
Thuế
TNCN
|
MB
hộ cá thể
|
VAT
|
Thuế
NN
|
Thuế
SD đất phi NN
|
LP
T.Bạ nhà đất
|
Thu
điều tiết khác
|
A
|
B
|
1=2+3+13
|
2
|
3 =
từ 4 đến 12
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Hải Dương
|
19.402
|
0
|
19.152
|
1.000
|
0
|
5.142
|
25
|
12.085
|
0
|
350
|
50
|
500
|
250
|
2
|
Chí Linh
|
6.443
|
0
|
5.543
|
200
|
0
|
1.165
|
103
|
2.330
|
0
|
195
|
750
|
800
|
900
|
3
|
Kim Thành
|
22.200
|
11.600
|
9.350
|
300
|
0
|
1.550
|
280
|
2.995
|
0
|
1.625
|
2.000
|
600
|
1.250
|
4
|
Kinh Môn
|
44.905
|
32.700
|
10.305
|
300
|
0
|
2.090
|
250
|
3.765
|
0
|
800
|
2.500
|
600
|
1.900
|
5
|
Nam Sách
|
17.407
|
9.000
|
7.007
|
600
|
0
|
936
|
330
|
1.866
|
0
|
975
|
1.800
|
500
|
1.400
|
6
|
Thanh Hà
|
25.944
|
16.700
|
6.994
|
0
|
0
|
1.047
|
280
|
2.085
|
0
|
1.082
|
2.000
|
500
|
2.250
|
7
|
Cẩm Giàng
|
22.107
|
8.950
|
11.757
|
450
|
0
|
2.044
|
340
|
4.173
|
0
|
750
|
2.300
|
1.700
|
1.400
|
8
|
Bình Giang
|
25.654
|
15.000
|
10.054
|
500
|
0
|
1.866
|
350
|
3.818
|
0
|
620
|
2.500
|
400
|
600
|
9
|
Tứ Kỳ
|
18.964
|
10.200
|
7.064
|
850
|
0
|
1.255
|
250
|
2.229
|
0
|
880
|
1.000
|
600
|
1.700
|
10
|
Gia Lộc
|
28.295
|
15.000
|
12.445
|
400
|
0
|
2.900
|
500
|
5.800
|
0
|
845
|
1.700
|
300
|
850
|
11
|
Ninh Giang
|
18.506
|
9.000
|
6.506
|
370
|
0
|
1.194
|
315
|
2.282
|
0
|
645
|
800
|
900
|
3.000
|
12
|
Thanh Miện
|
28.049
|
14.000
|
11.549
|
850
|
0
|
2.596
|
500
|
5.153
|
0
|
850
|
1.000
|
600
|
2.500
|
|
Tổng
số
|
277.876
|
142.150
|
117.726
|
5.820
|
0
|
23.785
|
3.523
|
48.581
|
0
|
9.617
|
18.400
|
8.000
|
18.000
|
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành
1.805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|