|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 188/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Phú Yên năm 2020
Số hiệu:
|
188/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2020;
Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 231/BC-UBND, ngày
02/12/2019 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân
sách năm 2019, dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2020; Báo cáo số 222/BC-UBND, ngày 26/11/2019 về tình
hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 và kế hoạch năm 2020 nguồn vốn ngân sách nhà nước; cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng số thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Phú Yên năm 2020
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 9.000.000 triệu đồng (Chín nghìn tỷ đồng);
2. Tổng số thu ngân sách địa phương:
14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một
trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng);
3. Tổng số chi ngân sách địa phương:
14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương:
Không.
(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03 và 04)
Điều 2. Phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2020
1. Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh:
11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm
chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
2. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh:
11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín
trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
Bao gồm:
a) Phân bổ cho các sở, ngành, đơn vị
khối tỉnh (bao gồm cả số dành nguồn chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách
địa phương): 5.889.467 triệu đồng.
b) Chi trả lãi vay của ngân sách địa
phương: 600 triệu đồng.
c) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách cấp tỉnh:
164.330 triệu đồng.
đ) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách
tiền lương từ 50% phấn đấu tăng dự toán thu ngân sách địa phương theo quy định:
153.452 triệu đồng.
e) Các khoản chi ngân sách cấp tỉnh
chưa phân bổ: 171.068 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển của ngân sách
cấp tỉnh: 99.688 triệu đồng.
- Chi thường xuyên của ngân sách cấp
tỉnh: 71.380 triệu đồng.
g) Bổ sung ngân sách cho các huyện,
thị xã, thành phố: 3.147.004 triệu đồng.
h) Các khoản chi ngân sách địa phương
chưa phân bổ: 2.466.385 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ:
1.819.015 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn vốn dự phòng xây dựng cơ bản
tập trung: 39.160 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư
ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước (chờ Bộ Kế hoạch
và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 1.101.619 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư thực hiện hai chương
trình mục tiêu quốc gia (chờ Trung ương hướng dẫn phân bổ vốn chi tiết):
337.936 triệu đồng.
+ Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có
mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước (chờ Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quyết định phân bổ chi tiết): 340.300 triệu đồng.
- Chi thường xuyên chưa phân bổ:
647.370 triệu đồng, gồm:
+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào
tạo theo nhiệm vụ trung ương giao còn lại chưa phân bổ: 169.713 triệu đồng, kể
cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo.
+ Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ
340.456 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện
các chính sách giảm chi năm 2020 trong các lĩnh vực còn lại và một số nhiệm vụ
chưa đủ điều kiện phân bổ.
+ Kinh phí ngân sách Trung ương bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu và một số chính sách, nhiệm vụ chưa
phân bổ (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn
phân bổ sau): 47.892 triệu đồng;
+ Vốn sự nghiệp thực hiện hai chương
trình mục tiêu quốc gia (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung
ương hướng dẫn phân bổ sau): 89.309 triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh:
Không.
(Đính kèm các Phụ lục 05, 06, 07,
08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16)
Điều 3. Giải pháp
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
1. Thống nhất các giải pháp thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, các giải pháp tại Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó nhấn mạnh một số giải pháp cơ bản sau đây:
a) Tiếp tục triển khai và thực hiện
có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải pháp hỗ trợ sản xuất
kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem đây là nhiệm vụ trọng tâm trong việc điều
hành phát triển kinh tế. Tập trung đầu tư phát triển kết cấu
hạ tầng, xây dựng môi trường ổn định, tăng cường thu hút đầu
tư theo hướng bền vững; thúc đẩy phát
triển sản xuất kinh doanh và tăng trưởng
kinh tế; tăng tích lũy và phát triển nguồn thu, đảm bảo nguồn lực
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
b) Tập trung tổ chức tốt công tác quản
lý thu ngân sách nhà nước. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thuế, tạo sự thuận lợi để người nộp thuế thực hiện cơ chế tự kê khai, tự nộp
thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công
tác kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế. Tiếp tục theo dõi, giám sát chặt chẽ
các khoản nợ thuế, tổ chức thực hiện
các biện pháp cưỡng chế thu nợ theo quy định của pháp luật;
đảm bảo tính nghiêm minh trong việc chấp hành pháp luật thuế.
c) Quản lý ngân sách chặt chẽ, chi
tiêu tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp lý, hiệu quả để góp phần phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Tổ chức thực hiện đầy đủ,
kịp thời các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn.
2. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích
30% số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ
tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) thuộc phạm
vi quản lý thu của các huyện, thị xã, thành phố để bổ sung
nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh; số còn lại cân đối trong dự toán ngân sách địa
phương để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
kinh tế - xã hội và sử dụng một phần để bố trí thực hiện công tác quy hoạch, quản
lý đất đai theo quy định.
Điều 4. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh
1. Quyết định giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng
sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh và từng huyện, thị xã, thành phố
trực thuộc tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, cơ
quan khác ở cấp tỉnh quyết định phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2020 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng cơ quan, đơn vị sử dụng
ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của pháp luật.
3. Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020 được cấp trên giao, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách
cấp mình năm 2020 theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
4. Chỉ đạo các ngành, các cấp ở địa
phương thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách nhà nước, chấp hành kỷ luật
tài chính, kiểm soát chặt chẽ việc quản lý và sử dụng ngân sách đảm bảo theo
quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí trong sử dụng và chi tiêu ngân sách.
5. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc
đã ghi vào dự toán nhưng chưa đủ điều kiện để phân bổ chi tiết (bao gồm dự toán
các cơ quan, đơn vị khối tỉnh), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ
chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Tổ chức thực hiện dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh và quy định của pháp luật.
Điều 5. Giám sát
việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi
trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-TH Phú Yên;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HSKH.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Tấn Việt
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
(Biểu
mẫu số 15 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.343.500
|
14.076.291
|
14.150.180
|
3.656.667
|
100,52
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo cấp
|
5.058.413
|
5.557.200
|
8.546.150
|
2.988.950
|
153,79
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.240.413
|
3.838.295
|
6.470.310
|
2.632.015
|
168,57
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.818.000
|
1.718.905
|
2.075.840
|
356.935
|
120,77
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.285.087
|
4.936.313
|
5.604.030
|
667.717
|
113,53
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.962.044
|
2.962.044
|
3.021.044
|
59.000
|
101,99
|
2
|
Bổ sung cải cách tiền lương
|
122.018
|
238.758
|
148.671
|
-90.087
|
62,27
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.201.025
|
1.735.511
|
2.434.315
|
698.804
|
140,27
|
|
Trong đó: Vốn ngoài nước
|
122.295
|
122.295
|
340.300
|
218.005
|
278,26
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
680.717
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.902.061
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.431.000
|
9.136.500
|
14.150.180
|
4.719.180
|
150,04
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.229.975
|
7.935.700
|
11.715.865
|
3.485.890
|
142,36
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.582.366
|
2.425.370
|
5.735.923
|
3.153.557
|
222,12
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.271.659
|
5.509.330
|
5.526.342
|
254.683
|
104,83
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.200
|
|
600
|
-2.600
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
132.750
|
|
240.000
|
107.250
|
180,79
|
6
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
239.000
|
|
212.000
|
-27.000
|
88,70
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.201.025
|
1.200.800
|
2.434.315
|
1.233.290
|
202,69
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
219.800
|
219.800
|
427.245
|
207.445
|
194,38
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
981.225
|
981.000
|
2.007.070
|
1.025.845
|
204,55
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
87.500
|
|
0
|
-87.500
|
0,00
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
81.000
|
81.000
|
48.000
|
-33.000
|
59,26
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
81.000
|
81.000
|
48.000
|
-33.000
|
59,26
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
87.500
|
0
|
5.300
|
-82.200
|
6,06
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
87.500
|
|
|
-87.500
|
0,00
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
5.300
|
5.300
|
|
Ghi chú:
Đối với
các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch
với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với
các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch
với dự toán năm hiện hành.
PHỤ LỤC SỐ 02:
(Biểu
mẫu số 16 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh %
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
A.
TỔNG THU NSNN
|
6.500.000
|
5.557.200
|
9.000.000
|
8.546.150
|
138,46
|
153,79
|
I
|
Thu nội địa
|
5.930.000
|
5.557.200
|
8.945.000
|
8.546.150
|
150,84
|
153,79
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
260.000
|
260.000
|
350.000
|
350.000
|
134,62
|
134,62
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
160.800
|
160.800
|
220.000
|
220.000
|
136,82
|
136,82
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
31.600
|
31.600
|
40.000
|
40.000
|
126,58
|
126,58
|
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
67.600
|
67.600
|
90.000
|
90.000
|
133,14
|
133,14
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương
|
125.000
|
125.000
|
140.000
|
140.000
|
112,00
|
112,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
66.815
|
66.815
|
73.500
|
73.500
|
110,01
|
110,01
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
21.250
|
21.250
|
25.000
|
25.000
|
117,65
|
117,65
|
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt
|
30.260
|
30.260
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.675
|
6.675
|
7.500
|
7.500
|
112,36
|
112,36
|
3
|
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
160.000
|
160.000
|
180.000
|
180.000
|
112,0
|
112,50
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
101.880
|
101.880
|
115.800
|
115.800
|
113,66
|
113,66
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
57.920
|
57.920
|
64.000
|
64.000
|
110,50
|
110,50
|
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,00
|
100,00
|
|
- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Thu thuế ngoài quốc doanh
|
960.000
|
960.000
|
1200.000
|
1200.000
|
125,00
|
125,00
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
568.000
|
568.000
|
710.000
|
710.000
|
125,00
|
125,00
|
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp
|
144.000
|
144.000
|
180.000
|
180.000
|
125,00
|
125,00
|
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt
|
184.000
|
184.000
|
230.000
|
230.000
|
125,00
|
125,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
64.000
|
64.000
|
80.000
|
80.000
|
125,00
|
125,00
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
170.000
|
170.000
|
190.000
|
190.000
|
111,76
|
111,76
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
490.000
|
182.280
|
520.000
|
193.440
|
106,12
|
106,12
|
|
- Thu từ HH nhập khẩu (TW hưởng 100%)
|
307.720
|
|
326.560
|
|
106,12
|
|
|
- Thu từ HHSX trong nước (ĐP hưởng
100%)
|
182.280
|
182.280
|
193.440
|
193.440
|
106,12
|
106,12
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
156.150
|
156.150
|
185.750
|
185.750
|
118,96
|
118,96
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
72.000
|
56.000
|
80.000
|
62.000
|
111,11
|
110,71
|
|
Bao gồm: - Phí lệ phí do cơ quan
NN TW thu
|
16.000
|
|
18.000
|
|
112,50
|
|
|
- Phí lệ phí do cơ quan NN tỉnh thu
|
32.000
|
32.000
|
34.660
|
34.660
|
108,31
|
108,31
|
|
- Phí lệ phí do cơ quan NN huyện,
xã thu
|
24.000
|
24.000
|
27.340
|
27.340
|
113,92
|
113,92
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
0
|
0
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
10
|
Thuế SD đất phi NN
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
83,33
|
83,33
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
800.000
|
800.000
|
560.000
|
560.000
|
70,00
|
70,00
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
2.420.000
|
2.420.000
|
5.247.000
|
5.247.000
|
216,82
|
216,82
|
13
|
Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
10,00
|
10,00
|
14
|
Thu xổ số kiến thiết
|
110.000
|
110.000
|
97.000
|
97.000
|
88,18
|
88,18
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
25.000
|
16.996
|
18.000
|
8.466
|
72,00
|
49,81
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
11.435
|
3.431
|
13.620
|
4.086
|
119,11
|
119,11
|
|
- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
|
13.565
|
13.565
|
4.380
|
4.380
|
32,29
|
32,29
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi, CS khác
|
24.150
|
24.150
|
28.100
|
28.100
|
116,36
|
116,36
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
131.700
|
90.624
|
137.150
|
92.394
|
104,14
|
101,95
|
|
Bao gồm: - Thu phạt ATGT đơn vị
TW thực hiện
|
22.000
|
|
22.000
|
|
100,00
|
|
|
- Thu khác do các đơn vị TW thực
hiện
|
19.076
|
|
22.756
|
|
119,29
|
|
|
- Các đơn vị ĐP thực hiện
|
90.624
|
90.624
|
92.394
|
92.394
|
101,95
|
101,95
|
|
Trong đó: Thu huy động đóng góp
|
55.000
|
55.000
|
28.900
|
28.900
|
52,55
|
52,55
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và
lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%
|
10.000
|
10.000
|
6000
|
6.000
|
60,00
|
60,00
|
II
|
Thu dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
570.000
|
|
55.000
|
|
9,65
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
(Biểu
mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.431.000
|
14.150.180
|
4.719.180
|
150,04
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.229.975
|
11.715.865
|
3.485.890
|
142,36
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.582.366
|
5.735.923
|
3.153.557
|
222,12
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.495.742
|
5.674.799
|
3.179.057
|
227,38
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.906.000
|
5.188.200
|
3.282.200
|
272,20
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
90.000
|
97.000
|
7.000
|
107,78
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
52.000
|
32.000
|
-20.000
|
61,54
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
34.624
|
29.124
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.271.659
|
5.526.342
|
254.683
|
104,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.252.082
|
2.377.786
|
125.704
|
105,58
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.324
|
20.111
|
787
|
704,07
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.200
|
600
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.750
|
240.000
|
107.250
|
180,79
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
239.000
|
212.000
|
-27.000
|
88,70
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.201.025
|
2.434.315
|
1.233.290
|
202,69
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
219.800
|
427.245
|
207.445
|
194,38
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
165.900
|
339.540
|
173.640
|
204,67
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
53.900
|
87.705
|
33.805
|
162,72
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
981.225
|
2.007.070
|
1.025.845
|
204,55
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước (không kể TPC)
|
274.810
|
1.101.619
|
826.809
|
400,87
|
*
|
Tr.đó: Vốn TPCP
|
|
720.000
|
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
122.295
|
340.300
|
218.005
|
278,26
|
*
|
Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh
|
93.328
|
72.266
|
-21.062
|
77,43
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện
một số nhiệm vụ
|
584.120
|
565.151
|
-18.969
|
96,75
|
3.1
|
Vốn
ngoài nước
|
5.034
|
8.400
|
3.366
|
166,87
|
3.2
|
Vốn
trong nước
|
579.086
|
556.751
|
-22.335
|
96,14
|
a
|
Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn
sự nghiệp)
|
33.847
|
46.085
|
12.238
|
136,16
|
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc
làm và ATLĐ
|
9.195
|
11.525
|
2.330
|
125,34
|
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
2.816
|
4.299
|
1.483
|
152,66
|
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng
DTTS, vùng khó khăn
|
570
|
|
-570
|
|
|
- CTMT Y tế - Dân số
|
6.470
|
5.370
|
-1.100
|
83,00
|
|
- CTMT Phát triển văn hóa
|
1.526
|
1.351
|
-175
|
88,53
|
|
- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng
cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.670
|
1.740
|
70
|
104,19
|
|
- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10.200
|
18.500
|
8.300
|
181,37
|
|
- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
300
|
-100
|
75,00
|
|
- CTMT Công nghệ thông tin
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
b
|
Kinh phí thực hiện chính sách ASXH
và một số nhiệm vụ
|
545.239
|
510.666
|
-34.573
|
93,66
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
địa phương
|
540
|
540
|
0
|
100,00
|
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
|
95
|
95
|
0
|
100,00
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án KH&CN
|
800
|
35
|
-765
|
4,38
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
455
|
436
|
-19
|
95,82
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
40.071
|
20.581
|
-19.490
|
51,36
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn ĐBKK
|
2.895
|
1.723
|
-1.172
|
59,52
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi
|
1.271
|
0
|
-1.271
|
0,00
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
2.385
|
4.094
|
1.709
|
171,66
|
|
- Học bổng và phương tiện học tập
cho học sinh khuyết
|
2.211
|
2.337
|
126
|
105,70
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
163
|
411
|
248
|
252,15
|
|
- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (theo QĐ
53/2015/QĐ-TTg)
|
|
1.488
|
1.488
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
517
|
1.366
|
849
|
264,22
|
|
- Hỗ trợ đào tạo
cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên
|
1.366
|
1.366
|
0
|
100,00
|
|
- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
273
|
280
|
7
|
102,56
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
21.118
|
13.585
|
-7.533
|
64,33
|
|
- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh,
TNXP, dân công hỏa tuyến
|
1.111
|
6.745
|
5.634
|
607,11
|
|
- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội
|
4.765
|
6.850
|
2.085
|
143,76
|
|
- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên
|
13.685
|
4.278
|
-9.407
|
31,26
|
|
- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm
NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
47.907
|
26.351
|
-21.556
|
55,00
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
47.017
|
55.222
|
8.205
|
117,45
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số chính
sách
|
20.000
|
|
-20.000
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
13.739
|
11.451
|
-2.288
|
83,35
|
|
- Hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào DTTS
|
490
|
502
|
12
|
102,45
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
|
149.094
|
167.702
|
18.608
|
112,48
|
|
- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị
(TX. Sông Cầu)
|
|
4.250
|
4.250
|
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
500
|
500
|
0
|
100,00
|
|
- Kinh phí miễn giảm thủy lợi phí
theo Nghị định 67/NĐ-CP
|
1.856
|
|
-1.856
|
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
14.989
|
12.086
|
-2.903
|
80,63
|
|
- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020
theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
826
|
619
|
-207
|
74,94
|
|
- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an
ninh
|
|
6.020
|
6.020
|
|
|
- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP
|
31.943
|
36.596
|
4.653
|
114,57
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi NSĐP
|
123.157
|
123.157
|
0
|
100,00
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
(Biểu
mẫu số 18 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ước TH năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
9.844.497
|
14.150.180
|
4.305.683
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.136.500
|
14.150.180
|
5.013.680
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-707.997
|
0
|
707.997
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
THEO QUY ĐỊNH
|
615.100
|
973.600
|
358.500
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
129.000
|
65.403
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
20,97%
|
6,72%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
0
|
17.403
|
17.403
|
|
DA sửa chữa và
nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)
|
|
4.050
|
4.050
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG),
vay vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
|
13.353
|
13.353
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật (vay thực hiện chương trình KCH giao thông, kênh mương nông thôn)
|
129.000
|
48.000
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
81.000
|
48.000
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
81.000
|
48.000
|
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập,
vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)
|
|
|
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG),
vay vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
|
|
|
|
- Vốn khác
|
81.000
|
48.000
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
81.000
|
48.000
|
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
5.300
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
81.000
|
42.700
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tình
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
17.403
|
405.309
|
387.906
|
1
|
Theo mục đích vay
|
17.403
|
405.309
|
387.906
|
|
- Vay để bù đắp bội chi
|
17.403
|
400.000
|
382.597
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
5.309
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
17.403
|
405.309
|
387.906
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
17.403
|
5.309
|
|
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập,
vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)
|
4.050
|
3.000
|
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế
giới (WB)
|
13.353
|
2.309
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
0
|
400.000
|
400.000
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
65.403
|
422.712
|
357.309
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa
phương (%)
|
11%
|
43%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
17.403
|
22.712
|
5.309
|
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8)
|
4.050
|
7.050
|
3.000
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG),
vay vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
13.353
|
15.662
|
2.309
|
3
|
Vốn khác
|
48.000
|
400.000
|
352.000
|
G
|
Trả nợ lãi, phí
|
340
|
368
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05:
(Biểu
mẫu số 30 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.684.500
|
10.162.194
|
11.993.306
|
1.831.112
|
118,02
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.399.413
|
3.471.780
|
6.389.276
|
2.917.496
|
184,03
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.285.087
|
4.936.313
|
5.604.030
|
667.717
|
113,53
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.962.044
|
2.962.044
|
3.021.044
|
59.000
|
101,99
|
b
|
Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
122.018
|
238.758
|
148.671
|
-90.087
|
62,27
|
c
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.201.025
|
1.735.511
|
2.434.315
|
698.804
|
140,27
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
8.152
|
|
-8.152
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.745.949
|
|
-1.745.949
|
0,00
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.772.000
|
10.162.194
|
11.993.306
|
4.221.306
|
154,31
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.562.649
|
6.877.839
|
6.379.917
|
2.817.268
|
179,08
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.034.358
|
3.384.355
|
3.147.004
|
112.646
|
103,71
|
a
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.136.841
|
2.136.841
|
2.086.431
|
-50.410
|
97,64
|
b
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
897.517
|
1.147.514
|
1.060.573
|
163.056
|
118,17
|
3
|
Ngân sách địa phương chưa phân bổ
|
1.174.993
|
|
2.466.385
|
1.291.392
|
209,91
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội
chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
87.500
|
0
|
0
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.693.356
|
7.190.300
|
5.303.878
|
-65.897
|
73,76
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.658.998
|
2.085.420
|
2.156.874
|
71.454
|
103,43
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.034.358
|
3.284.355
|
3.147.004
|
-137.351
|
95,82
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.136.841
|
2.136.841
|
2.086.431
|
-50.410
|
97,64
|
b
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
897.517
|
1.147.514
|
1.060.573
|
-86.941
|
92,42
|
3
|
Thu kết dư
|
|
664.413
|
|
-664.413
|
0,00
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.156.112
|
|
-1.156.112
|
0,00
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.693.356
|
7.190.300
|
5.303.878
|
610.522
|
113,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm 2020 với ước thực hiện năm 2019; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với dự
toán năm 2019.
(2) Bao gồm cả chi trả nợ gốc tiền
vay của NSĐP.
PHỤ LỤC SỐ 06:
(Biểu
mẫu số 32 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
2. Thu từ DNNN Địa phương
|
3. Thu thuế ngoài quốc doanh
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thu phí và lệ phí
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
9. Tiền sử dụng đất
|
10. Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN
|
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, CS khác
|
13. Thu khác ngân sách
|
A
|
B
|
1=2+16
|
2=3+...+15
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.176.800
|
2.176.800
|
4.110
|
2.740
|
490.500
|
94.840
|
185.750
|
31.080
|
3.320
|
13.590
|
1.247.000
|
100
|
4.380
|
28.100
|
71.290
|
0
|
1
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
1.165.000
|
1.165.000
|
2.200
|
1.300
|
224.000
|
60.000
|
93.200
|
13.000
|
2.800
|
5.000
|
750.000
|
0
|
0
|
1.500
|
12.000
|
|
2
|
Huyện Phú
Hòa
|
138.800
|
138.800
|
160
|
60
|
25.500
|
3.250
|
13.000
|
1.680
|
220
|
380
|
80.000
|
0
|
50
|
6.600
|
7.900
|
|
3
|
Huyện Đông
Hòa
|
232.300
|
232.300
|
150
|
50
|
27.500
|
6.600
|
19.000
|
3.300
|
20
|
680
|
160.000
|
0
|
200
|
3.800
|
11.000
|
|
4
|
Huyện Tây
Hòa
|
108.000
|
108.000
|
240
|
220
|
24.000
|
3.360
|
10.000
|
2.300
|
0
|
340
|
50.000
|
0
|
220
|
11.500
|
5.820
|
|
5
|
Huyện Tuy
An
|
110.600
|
110.600
|
400
|
200
|
16.500
|
4.180
|
13.700
|
2400
|
150
|
170
|
60.000
|
0
|
600
|
3.000
|
9.300
|
|
6
|
Thị xã Sông
Cầu
|
190.000
|
190.000
|
320
|
150
|
45.000
|
9.000
|
18.000
|
3.000
|
130
|
6.200
|
100.000
|
100
|
1.500
|
100
|
6.500
|
|
7
|
Huyện Đồng
Xuân
|
84.100
|
84.100
|
240
|
210
|
53.000
|
2.300
|
5.800
|
1.200
|
0
|
20
|
15.000
|
0
|
460
|
1.100
|
4.770
|
|
8
|
Huyện Sơn
Hòa
|
54.000
|
54.000
|
200
|
250
|
17.000
|
2.850
|
6.650
|
2.200
|
0
|
300
|
17.000
|
0
|
550
|
500
|
6.500
|
|
9
|
Huyện Sông
Hinh
|
94.000
|
94.000
|
200
|
300
|
58.000
|
3.300
|
6.400
|
2.000
|
0
|
500
|
15.000
|
0
|
800
|
0
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07:
(Biểu
mẫu số 33 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NSĐP chưa phân
bổ
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.150.180
|
6.379.919
|
5.303.878
|
2.466.385
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.715.865
|
6.054.058
|
5.112.478
|
549.329
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.735.923
|
4.011.683
|
1.685.080
|
39.160
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.674.799
|
3.981.683
|
1.653.956
|
39.160
|
|
Trong đó: Chia theo từng lĩnh vực
|
0
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
228.637
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
82.381
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
0
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5.188.200
|
3.745.037
|
1.443.163
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
97.000
|
48.500
|
48.500
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
32.000
|
30.000
|
2.000
|
0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
29.124
|
|
29.124
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.526.342
|
1.722.993
|
3.393.180
|
510.169
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.377.786
|
446.307
|
1.762.007
|
169.472
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
20.111
|
20.111
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600
|
600
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
240.000
|
164.330
|
75.670
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu
NSĐP hưởng
|
212.000
|
153.452
|
58.548
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.434.315
|
325.859
|
191.400
|
1.917.056
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
427.245
|
0
|
0
|
427.245
|
1
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
339.540
|
|
|
339.540
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
87.705
|
|
|
87.705
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2.007.070
|
325.859
|
191.400
|
1.489.811
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.101.619
|
|
|
1.101.619
|
*
|
Tr.đó: Vốn TPCP
|
720.000
|
|
|
720.000
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
340.300
|
|
|
340.300
|
*
|
Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh
|
72.266
|
|
|
72.266
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện
một số nhiệm vụ
|
565.151
|
325.859
|
191.400
|
47.892
|
3.1
|
Vốn
ngoài nước
|
8.400
|
|
|
8.400
|
3.2
|
Vốn
trong nước
|
556.751
|
325.859
|
191.400
|
39.492
|
a
|
Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn
sự nghiệp)
|
46.085
|
10.761
|
0
|
35.324
|
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc
làm và ATLĐ
|
11.525
|
|
|
11.525
|
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
4.299
|
|
|
4.299
|
|
- CTMT Y tế - Dân số
|
5.370
|
5.370
|
|
0
|
|
- CTMT Phát triển văn hóa
|
1.351
|
1.351
|
|
0
|
|
- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng
cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.740
|
1.740
|
|
0
|
|
- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
0
|
|
- CTMT Công nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.000
|
|
|
1.000
|
b
|
Kinh phí thực hiện chính sách ASXH
và một số nhiệm vụ
|
510.666
|
315.098
|
191.400
|
4.168
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
địa phương
|
540
|
540
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
|
95
|
95
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án KH&CN
|
35
|
35
|
|
0
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
436
|
436
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
20.581
|
8.532
|
12.049
|
0
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn ĐBKK
|
1.723
|
|
1.723
|
0
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
4.094
|
|
4.094
|
0
|
|
- Học bổng và phương tiện học tập
cho học sinh khuyết tật
|
2.337
|
832
|
1.505
|
0
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo
|
411
|
170
|
|
241
|
|
- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp (theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg)
|
1.488
|
1.488
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
1.366
|
1.366
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên
|
1.366
|
1.366
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống
ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
280
|
|
280
|
0
|
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
13.585
|
13.585
|
|
0
|
|
- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh,
TNXP, dân công hỏa tuyến
|
6.745
|
5.230
|
|
1.515
|
|
- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội
|
6.850
|
|
6.850
|
0
|
|
- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên
|
4.278
|
4.278
|
|
0
|
|
- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm
NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
26.351
|
26.351
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
55.222
|
644
|
52.166
|
2.412
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
11.451
|
|
11.451
|
0
|
|
- Hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào
|
502
|
502
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
|
167.702
|
167.702
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị
(TX. Sông Cầu)
|
4.250
|
|
4.250
|
0
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
500
|
500
|
|
0
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
12.086
|
9.693
|
2.393
|
0
|
|
- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ
phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo QĐ
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
619
|
|
619
|
0
|
|
- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an
ninh
|
6.020
|
|
6.020
|
0
|
|
- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP
|
36.596
|
36.596
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi NSĐP
|
123.157
|
35.157
|
88.000
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08:
(Biểu mẫu số 34 kèm
theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.993.306
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.147.004
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.060.535
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
4.011.683
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.981.683
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
228.638
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
82.381
|
|
- Chi quốc phòng
|
60.744
|
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
7.000
|
|
- Chi y tế, dân số và gia đình
|
33.839
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
10.000
|
|
- Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
21.660
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
0
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
0
|
|
- Chi hoạt động kinh tế
|
3.330.707
|
|
- Chi hoạt động của các cơ quan
QLNN, đảng, đoàn thể
|
59.026
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
0
|
|
- Chi đầu tư khác
|
147.688
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
30.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.048.852
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
460.061
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.146
|
3
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
53.832
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
578.243
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
54.997
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
16.372
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
16.577
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
10.285
|
9
|
Sự nghiệp văn xã khác
|
2.640
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
227.847
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
331.854
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
73.881
|
13
|
Sự nghiệp chưa phân bổ
|
5.000
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
197.117
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
600
|
IV
|
NSĐP chưa phân bổ
|
2.466.385
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
164.330
|
VII
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
153.452
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09:
(Biểu mẫu số 35 kèm
theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không
kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh
tiền lương
|
NSĐP chưa phân bổ
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
8.846.302
|
4.011.683
|
2.048.852
|
600
|
1.000
|
164.330
|
153.452
|
2.466.385
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
6.060.535
|
4.011.683
|
2.048.852
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
10.817
|
|
10.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
19.102
|
|
19.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
288.870
|
26.742
|
262.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12.816
|
|
12.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
8.720
|
|
8.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Công thương
|
9.478
|
|
9.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
25.027
|
|
25.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
11.340
|
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
16.382
|
6.000
|
10.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông vận tải
|
324.933
|
312.000
|
12.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
365.562
|
19.700
|
345.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
317.290
|
2.561
|
314.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
71.768
|
1.500
|
70.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
54.774
|
|
54.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
64.441
|
4.000
|
60.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
24.945
|
10.000
|
14.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
36.873
|
|
36.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
2.730
|
|
2.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
8.999
|
2.000
|
6.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình
|
38.032
|
21.660
|
16.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
5.254
|
|
5.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban quản lý
Khu kinh tế
|
527.751
|
519.066
|
8.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban quản lý
khu nông nghiệp UDCN cao
|
86.282
|
82.381
|
3.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tỉnh ủy
|
74.773
|
|
74.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
7.225
|
|
7.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh đoàn
|
11.871
|
2.305
|
9.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.450
|
|
4.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
6.162
|
|
6.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.126
|
|
2.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
5.572
|
|
5.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Đại
học Phú Yên
|
23.099
|
|
23.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
12.007
|
4.167
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
20.481
|
55
|
20.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh
HTX
|
1.905
|
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên hiệp hội
KHKT
|
1.770
|
|
1.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
|
969
|
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.301
|
|
2.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Nhà báo
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
193
|
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Chữ Thập
đỏ
|
1.199
|
|
1.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ban Đại diện
Hội người cao tuổi
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Người
mù
|
292
|
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Đông y
|
565
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Y học tỉnh
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
364
|
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
598
|
|
598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Tù
chính trị yêu nước tỉnh
|
323
|
|
323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Quỹ bảo trì
đường bộ
|
47.596
|
|
47.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Công ty
TNHH-MTV Thủy nông Đồng Cam
|
38.741
|
1.500
|
37.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
NH chính
sách xã hội tỉnh (vốn ủy thác)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
298.659
|
|
298.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Công an tỉnh
|
25.882
|
7.000
|
18.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
101.204
|
58.992
|
42.212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
8.447
|
1.800
|
6.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung đoàn
910
|
1.970
|
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm An
điều dưỡng tàu ngầm Hải quân
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
BQL các dự
án ĐTXD tỉnh
|
2.750.566
|
2.750.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Quỹ khám chữa
bệnh người nghèo
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Chi trả nợ
vay
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí
chưa phân bổ
|
171.068
|
99.688
|
71.380
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.1
|
Vốn chuẩn
bị đầu tư khối tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.2
|
Bố trí
thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
14.788
|
14.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.3
|
Vốn đầu
tư thực hiện công tác quy hoạch
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.4
|
Kinh phí hỗ
trợ CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.5
|
Vốn thực
hiện Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND (hỗ
trợ vốn đầu tư các thôn,
buôn nghèo ....)
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.6
|
Vốn đầu
tư nguồn sử dụng đất khối tỉnh chưa phân bổ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.7
|
Kinh phí
sự nghiệp thực hiện công tác quy hoạch
|
12.168
|
|
12.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.8
|
Kinh phí
sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.9
|
Kinh phí
đào tạo khác chưa phân bổ
|
860
|
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.10
|
Kinh
phí thực hiện chính sách thu hút
đào tạo, đãi ngộ bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ
|
952
|
|
952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.11
|
Kinh phí đào
tạo phát triển nguồn nhân lực chưa phân bổ
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.12
|
Kinh phí sự
nghiệp ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.13
|
Quản
lý hành chính chưa phân bổ
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.14
|
Kinh phí
hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp (chưa phân
bổ)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.15
|
Kinh phí phục
vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương
|
8.500
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.16
|
Kinh phí
BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 (Chưa phân bổ)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.17
|
KP phục
vụ công tác thu lệ phí (chưa phân bổ)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.18
|
KP phần
mềm kế toán (Theo MLNS, chế độ kế toán HCSN, ...chưa
phân bổ)
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.19
|
Kinh phí
sửa chữa, mua sắm TTB các ngành các cấp chưa phân bổ
|
21.700
|
|
21.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.20
|
KP đảm bảo
hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.21
|
KP được
trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.22
|
KP xây dựng
và áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NSĐP chưa
phân bổ
|
2.466.385
|
|
|
|
|
|
|
2.466.385
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
164.330
|
|
|
|
|
164.330
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP
|
153.452
|
|
|
|
|
|
153.452
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10:
(Biểu mẫu số 36 kèm
theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
4.011.683
|
228.638
|
82.381
|
60.744
|
7.000
|
33.839
|
10.000
|
21.660
|
0
|
0
|
3.330.707
|
1.460.694
|
1.320.894
|
59.026
|
0
|
177.688
|
1
|
Ban quản lý
các dự án ĐTXD dựng
|
2.750.566
|
204.716
|
|
|
|
31.278
|
|
|
|
|
2.463.046
|
1.140.389
|
1.294.104
|
51.526
|
|
|
2
|
Ban quản lý
khu kinh tế
|
519.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
519.066
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
82.381
|
|
82.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BCH Biên
phòng
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
58.992
|
|
|
58.944
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
48
|
|
|
|
6
|
Công an Tỉnh
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cty TNHH
MTV Đồng Cam
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
8
|
Đài phát
thanh truyền hình
|
21.660
|
|
|
|
|
|
|
21.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở GD &
ĐT
|
19.700
|
19.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông vận tải
|
312.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.000
|
312.000
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông
|
26.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.742
|
|
26.742
|
|
|
|
12
|
Sở lao động
thương binh và xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
2.561
|
|
|
|
|
2.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
18
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
4.167
|
4.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường cao
đẳng nghề Phú Yên
|
55
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tỉnh đoàn
|
2.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305
|
2.305
|
|
|
|
|
21
|
Trả nợ gốc
vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam
PY)
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
22
|
Chuẩn bị đầu tư
khối tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
23
|
Kinh phí quỹ phát
triển đất
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
24
|
Bố trí
thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
14.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.788
|
25
|
Kinh phí thực
hiện công tác quy hoạch
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
26
|
Hỗ trợ chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
27
|
Dự án hỗ trợ
các thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới;
thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh,
giai đoạn 2018-2020 (theo NQ 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
28
|
Phân bổ sau
(ưu tiên bổ sung các công trình chào mừng Đại hội Đảng, các dự án tạo nguồn
thu,...)
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11:
(Biểu mẫu số 37 Nghị định 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi thể dục, thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
SN văn xã khác
|
Sự nghiệp chưa phân bổ
|
Chi hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của CQ QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng cộng
|
2.048.852
|
460.061
|
20.146
|
46.512
|
7.320
|
578.243
|
54.997
|
16.372
|
16.577
|
10.285
|
2.640
|
5.000
|
227.847
|
331.854
|
73.881
|
197.117
|
1
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
2
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
10.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.817
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
19.102
|
|
|
|
|
|
687
|
|
|
|
|
|
|
18.415
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
262.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.242
|
46.184
|
|
167.702
|
5
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
12.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.597
|
9.219
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
8.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.640
|
|
|
6.080
|
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
9.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.974
|
6.504
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
25.027
|
|
19.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.431
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.840
|
|
1.500
|
10
|
Sở Xây dựng
|
10.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.832
|
4.550
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
12.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
9.733
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
345.862
|
338.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.112
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
314.729
|
30.311
|
|
|
|
276.484
|
|
|
|
|
|
|
|
7.696
|
238
|
|
14
|
Quỹ KCB người
nghèo
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động
TBXH
|
70.268
|
14.121
|
|
|
|
5.230
|
|
|
|
|
|
|
|
6.764
|
44.153
|
|
16
|
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
|
54.774
|
140
|
|
|
|
|
25.938
|
|
16.577
|
|
|
|
3.000
|
6.819
|
|
2.300
|
17
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
60.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.785
|
|
|
40.035
|
11.621
|
|
|
18
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
14.945
|
|
|
|
|
|
9.889
|
|
|
|
|
|
|
5.056
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
36.873
|
7.910
|
|
|
|
|
4.005
|
|
|
|
|
|
5.300
|
18.558
|
1.100
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
2.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.730
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
6.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.999
|
|
|
23
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
16.372
|
|
|
|
|
|
|
16.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Dân tộc
|
5.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.254
|
|
|
25
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
8.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
4.301
|
4.284
|
|
|
26
|
BQL Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
3.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.901
|
|
|
|
27
|
Tỉnh ủy
|
74.773
|
|
|
|
|
|
13.553
|
|
|
|
|
|
|
61.220
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận
TQVN
|
7.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.225
|
|
|
29
|
Tỉnh đoàn
|
9.566
|
3.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.545
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
4.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.450
|
|
|
31
|
Hội Nông
dân
|
6.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.162
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.126
|
|
|
33
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
5.572
|
5.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Đại học
Phú Yên
|
23.099
|
23.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
7.840
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
20.426
|
20.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên minh
HTX
|
1.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.905
|
|
|
38
|
Liên hiệp các Hội Khoa
học kỹ thuật
|
1.770
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.220
|
|
|
39
|
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969
|
|
|
40
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
2.301
|
|
|
|
|
|
830
|
|
|
|
|
|
|
1.471
|
|
|
41
|
Hội Nhà báo
|
555
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
42
|
Hội Luật
gia
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
|
|
43
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.199
|
|
|
44
|
BĐD Hội người
cao tuổi
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
45
|
Hội Người
mù
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
|
46
|
Hội Đông y
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
|
|
47
|
Hội Y học
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
|
|
48
|
Hội Nạn
nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
|
49
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
|
|
50
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
|
|
51
|
Hội Khuyến
học
|
598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
598
|
|
|
52
|
Hội Tù
chính trị yêu nước
|
323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
|
|
53
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
47.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.596
|
|
|
|
54
|
Công ty
TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam
|
37.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.241
|
|
|
|
55
|
NH chính
sách xã hội tỉnh
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
56
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
298.659
|
130
|
|
|
|
292.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
57
|
Công an tỉnh
|
18.882
|
312
|
|
|
7.320
|
|
|
|
|
400
|
|
|
8.460
|
|
2.390
|
|
58
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
42.212
|
4.517
|
|
37.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
6.647
|
|
|
6.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung đoàn
910
|
1.970
|
|
|
1.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trung tâm
An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Liên đoàn Lao
động tỉnh
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
63
|
Cục Thống
kê tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
64
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
65
|
Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
66
|
Kinh phí
chưa phân bổ
|
71.380
|
3.912
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
14.168
|
23.600
|
0
|
24.700
|
66.1
|
Kinh phí
quy hoạch
|
12.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.168
|
|
|
|
66.2
|
Kinh phí sự
nghiệp kinh tế khác
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
66.3
|
Kinh phí đào tạo
khác
|
860
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.4
|
Kinh phí chính
sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020
|
952
|
952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.5
|
Kinh phí
đào tạo phát triển nguồn nhân lực
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.6
|
Sự nghiệp
chưa phân bổ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
66.7
|
Kinh phí quản
lý hành chính
|
7000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
66.8
|
Kinh phí hỗ trợ
các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
66.9
|
Kinh phí phục
vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
66.10
|
Kinh phí
BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
66.11
|
Kinh phí phục
vụ công tác thu lệ phí
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
66.12
|
Kinh phí
nâng cấp phần mềm
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
66.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.14
|
Sửa chữa,
mua sắm TTB các ngành, các cấp
|
21.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.700
|
66.15
|
Kinh phí bảo
đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành
chính
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
66.16
|
Kinh phí được
trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
66.17
|
Kinh phí
xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001
phiên bản mới
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12:
(Mẫu biểu số 39 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
2.176.800
|
2.156.874
|
1.590.744
|
566.130
|
2.086.431
|
1.060.573
|
0
|
5.303.878
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
1.165.000
|
1.160.300
|
885.800
|
274.500
|
117.922
|
163.926
|
|
1.442.148
|
2
|
Huyện Phú Hòa
|
138.800
|
137.165
|
108.445
|
28.720
|
215.109
|
113.618
|
|
465.892
|
3
|
Huyện Đông Hòa
|
232.300
|
230.060
|
198.560
|
31.500
|
248.314
|
113.299
|
|
591.673
|
4
|
Huyện Tây Hòa
|
108.000
|
106.396
|
79.676
|
26.720
|
290.596
|
120.217
|
|
517.209
|
5
|
Huyện Tuy An
|
110.600
|
109.130
|
88.550
|
20.580
|
326.075
|
91.601
|
|
526.806
|
6
|
Thị xã Sông Cầu
|
190.000
|
187.550
|
134.980
|
52.570
|
250.433
|
134.744
|
|
572.727
|
7
|
Huyện Đồng Xuân
|
84.100
|
82.278
|
27.548
|
54.730
|
240.313
|
115.834
|
|
438.425
|
8
|
Huyện Sơn Hòa
|
54.000
|
51.915
|
33.665
|
18.250
|
221.350
|
120.997
|
|
394.262
|
9
|
Huyện Sông Hinh
|
94.000
|
92.080
|
33.520
|
58.560
|
176.319
|
86.336
|
|
354.735
|
PHỤ LỤC SỐ 13:
(Mẫu biểu số 41 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo
nguồn điều chỉnh
tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+13
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng số
|
5.303.878
|
5.303.878
|
1.685.080
|
0
|
0
|
164.293
|
48.500
|
1.443.163
|
3.484.580
|
1.781.378
|
0
|
0
|
75.670
|
58.548
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
1.442.148
|
1.442.148
|
827.500
|
|
|
27.500
|
48.500
|
750.000
|
553.617
|
262.082
|
|
|
16.520
|
44.511
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Phú
Hòa
|
465.892
|
465.892
|
126.050
|
|
|
12.150
|
|
109.900
|
333.362
|
169.927
|
|
|
6.480
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đông
Hòa
|
591.673
|
591.673
|
206.625
|
|
|
15.025
|
|
187.100
|
376.648
|
193.021
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Tây
Hòa
|
517.209
|
517.209
|
97.650
|
|
|
20.250
|
|
74.400
|
411.219
|
216.927
|
|
|
8.340
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tuy
An
|
526.806
|
526.806
|
81.550
|
|
|
16.550
|
|
60.000
|
434.531
|
220.309
|
|
|
8.570
|
2.155
|
|
|
|
|
|
6
|
Thị xã Sông
Cầu
|
572.727
|
572.727
|
175.022
|
|
|
16.049
|
|
156.973
|
376.803
|
186.180
|
|
|
9.020
|
11.882
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đồng
Xuân
|
438.425
|
438.425
|
59.821
|
|
|
17.907
|
|
39.690
|
371.124
|
203.992
|
|
|
7.480
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Sơn Hòa
|
394.262
|
394.262
|
70.612
|
|
|
18.512
|
|
50.100
|
318.110
|
164.350
|
|
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Sông
Hinh
|
354.735
|
354.735
|
40.250
|
|
|
20.350
|
|
15.000
|
309.165
|
164.590
|
|
|
5.320
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14:
(Mẫu biểu số 42 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính
sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
1.060.573
|
244.663
|
815.909
|
0
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
163.926
|
48.500
|
115.426
|
|
2
|
Huyện Phú Hòa
|
113.618
|
29.900
|
83.718
|
|
3
|
Huyện Đông Hòa
|
113.299
|
27.100
|
86.199
|
|
4
|
Huyện Tây Hòa
|
120.217
|
24.400
|
95.817
|
|
5
|
Huyện Tuy An
|
91.601
|
|
91.601
|
|
6
|
Thị xã Sông Cầu
|
134.744
|
56.973
|
77.771
|
|
7
|
Huyện Đồng Xuân
|
115.834
|
24.690
|
91.144
|
|
8
|
Huyện Sơn Hòa
|
120.997
|
33.100
|
87.897
|
|
9
|
Huyện Sông Hinh
|
86.336
|
|
86.336
|
|
PHỤ LỤC SỐ 15:
(Mẫu biểu số 46 kèm
theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến nay
|
Lũy kế vốn đã bố trí
|
Dự kiến bố trí kế hoạch năm 2020
|
Trong đó: Thu hồi ứng
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Cân đối ngân sách
|
Sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Nguồn khác
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III)
|
|
|
|
|
6.913.341
|
3.020.946
|
2.987.005
|
2.308.310
|
2.987.005
|
2.308.310
|
7.515.778
|
5.735.923
|
391.599
|
5.218.200
|
97.000
|
29.124
|
440.340
|
I
|
KHỐI TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
6.913.341
|
3.020.946
|
2.875.408
|
2.206.713
|
2.875.408
|
2.206.713
|
4.011.683
|
4.011.683
|
188.146
|
3.775.037
|
48.500
|
0
|
398.440
|
A1
|
Ngành quốc
phòng
|
|
|
|
|
150.796
|
86.017
|
40.874
|
40.874
|
40.874
|
40.874
|
60.744
|
60.744
|
3.058
|
57.686
|
0
|
0
|
51.239
|
1
|
BCH
Biên phòng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án Trạm
kiểm soát Biên phòng Hòa Lợi đồn Biên
phòng Xuân Thịnh (344) thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Phú
Yên
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
150.796
|
86.017
|
38.874
|
38.874
|
38.874
|
38.874
|
58.944
|
58.944
|
3.058
|
55.886
|
0
|
0
|
51.239
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
150.796
|
86.017
|
38.874
|
38.874
|
38.874
|
38.874
|
58.944
|
58.944
|
3.058
|
55.886
|
0
|
0
|
51.239
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn
5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
27.981
|
18.700
|
18.700
|
18.700
|
18.700
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Chỉ huy cơ
bản huyện Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
2072/QĐ- BTL, 21/10/2014
|
0
|
27.981
|
18.700
|
18.700
|
18.700
|
18.700
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
150.796
|
58.036
|
20.174
|
20.174
|
20.174
|
20.174
|
56.644
|
56.644
|
758
|
55.886
|
0
|
0
|
51.239
|
|
Sửa chữa, cải
tạo và xây dựng mới một số hạng mục thuộc doanh trại: Ban chỉ huy Quân sự huyện
Sơn Hòa
|
|
|
|
2355/QĐ- UBND, 04/10/2016
|
20.826
|
20.826
|
12.674
|
12.674
|
12.674
|
12.674
|
758
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
Doanh trại
trung đoàn 888 thuộc Bộ CHQS tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.147
|
2.147
|
|
2.147
|
|
|
|
|
Sở chỉ huy tại
khu sơ tán trong diễn tập khu vực phòng thủ và phục vụ luyện tập
chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu hàng năm
|
|
|
|
82/QĐ- UBND, 24/4/2017
|
5.852
|
5.852
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
Dự án Trường
bắn, thao trường huấn luyện
|
|
|
|
484/QĐ- BQP ngày 12/02/2018
|
84.120
|
27.360
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
51.239
|
51.239
|
|
51.239
|
|
|
51.239
|
|
Rà phá bom
mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn Tỉnh Phú
Yên giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
705/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
39.998
|
3.998
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
A2
|
Ngành an
ninh trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2,000
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Cơ sở làm
việc Công an 03 thị trấn: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung thuộc CA Đông Hòa và thị trấn Phú
Thứ thuộc CA huyện Tây Hòa
|
|
|
|
161/QĐ- SKHĐT, 29/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
A3
|
Ngành
giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
|
138.352
|
0
|
154.820
|
126.820
|
154.820
|
126.820
|
228.638
|
228.638
|
16.055
|
164.313
|
48.270
|
0
|
9.354
|
|
Ban quản
lý các dự án ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
138.352
|
0
|
137.470
|
109.470
|
137.470
|
109.470
|
204.716
|
204.716
|
16.000
|
149.946
|
38.770
|
0
|
354
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
138.352
|
0
|
137.470
|
109.470
|
137.470
|
109.470
|
204.716
|
204.716
|
16.000
|
149.946
|
38.770
|
0
|
354
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
18.040
|
18.040
|
18.040
|
18.040
|
592
|
592
|
0
|
592
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường THPT
Nguyễn Văn Linh huyện Đông Hòa (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
18.040
|
18.040
|
18.040
|
18.040
|
592
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn
5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
138.352
|
0
|
119.430
|
91.430
|
119.430
|
91.430
|
204.124
|
204.124
|
16.000
|
149.354
|
38.770
|
0
|
354
|
|
Trường THCS
và THPT Võ Thị Sáu, huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
10.700
|
10.700
|
10.700
|
10.700
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Trường THPT
Trần Phú, huyện Tuy An (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
14.770
|
14.770
|
1.000
|
|
13.770
|
|
|
|
Trường THPT
Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
37.730
|
37.730
|
37.730
|
37.730
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề
|
|
|
|
Số 919/QĐ-UBND ngày 9/5/2018
|
57.972
|
0
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
|
|
Trường
Chính trị Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
Trường THPT
Lương Văn Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Trường THPT
Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Trường THPT
Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
|
|
Đầu tư, bổ
sung hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Đại học Phú Yên
|
|
|
|
2151/QĐ- UBND, 30/10/2015
|
80.380
|
0
|
37.000
|
9.000
|
37.000
|
9.000
|
354
|
354
|
|
354
|
|
|
354
|
2
|
Sở GD
& ĐT
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
19.700
|
19.700
|
0
|
10.200
|
9.500
|
0
|
9.000
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
19.700
|
19.700
|
0
|
10.200
|
9.500
|
0
|
9.000
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
19.700
|
19.700
|
0
|
10.200
|
9.500
|
0
|
9.000
|
|
Xây dựng cơ
sở vật chất và mua sắm trang thiết bị dạy học cho các
phòng học bộ môn của Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
5.000
|
|
Sửa chữa,
mua sắm thiết bị Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
4.000
|
|
Đề án Tăng
cường thiết bị dạy học cho các Trường phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
8.050
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị cho Trường THCS và THPT Nguyễn
Viết Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
4.167
|
4.167
|
0
|
4.167
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
4.167
|
4.167
|
0
|
4.167
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
4.167
|
4.167
|
0
|
4.167
|
0
|
0
|
0
|
|
Mua sắm máy móc,
trang thiết bị, mô hình mô phỏng cho giảng dạy lý thuyết và thực
hành ở cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
1.167
|
|
1.167
|
|
|
|
|
Phòng khám
đa khoa thực hành - Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Trường
cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
0
|
0
|
800
|
800
|
800
|
800
|
55
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
800
|
800
|
800
|
800
|
55
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án
khởi công mới trong
giai đoạn 5
năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
800
|
800
|
800
|
800
|
55
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đấu nối giao
thông cơ sở 2 - Trường cao đẳng nghề Phú Yên vào Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
800
|
55
|
55
|
55
|
|
|
|
|
A4
|
Ngành
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
29.489
|
24.500
|
210.065
|
80.065
|
210.065
|
80.065
|
82.381
|
82.381
|
2.581
|
79.800
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ban quản
lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
29.489
|
24.500
|
210.065
|
80.065
|
210.065
|
80.065
|
82.381
|
82.381
|
2.581
|
79.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
29.489
|
24.500
|
210.065
|
80.065
|
210.065
|
80.065
|
82.381
|
82.381
|
2.581
|
79.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
29.489
|
24.500
|
210.065
|
80.065
|
210.065
|
80.065
|
82.381
|
82.381
|
2.581
|
79.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Trung tâm nghiên cứu
và phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
|
|
|
2146/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
24.000
|
24.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Dự án san lấp
mặt bằng và bồi thường giải phóng mặt bằng
tạo quỹ đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai
đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án Kết hợp
ứng dụng hệ thống điện mặt trời với hệ thống tưới tiết kiệm nước phục vụ sản xuất
phục vụ công nghệ cao
|
|
|
|
504/QĐ- UBND ngày 10/3/2018
|
5.489
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
Dự án Đầu
tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
190.065
|
60.065
|
190.065
|
60.065
|
70.381
|
70.381
|
1.081
|
69.300
|
|
|
|
A5
|
Ngành y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
43.775
|
0
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
33.839
|
33.839
|
0
|
33.609
|
230
|
0
|
0
|
1
|
Ban quản
lý các dự án ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.278
|
31.278
|
0
|
31.278
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.278
|
31.278
|
0
|
31.278
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.278
|
31.278
|
0
|
31.278
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp, mở
rộng quy mô Bệnh viện huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
478
|
|
478
|
|
|
|
|
Cải tạo,
nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
Dự án Sửa chữa, nâng
cấp Trung tâm chuyên khoa da liễu tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
|
|
Xây dựng
trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
43.775
|
0
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
2.561
|
2.561
|
0
|
2.331
|
230
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
43.775
|
0
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
2.561
|
2.561
|
0
|
2.331
|
230
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
43.775
|
0
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
2.561
|
2.561
|
0
|
2.331
|
230
|
0
|
0
|
|
Phần trang
thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành
phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi
và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa
và Tuy An - tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
QĐ số 719/QĐ- UBND ngày 30/3/2016
|
43.775
|
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
9.100
|
2.530
|
2.530
|
|
2.300
|
230
|
|
|
A6
|
Ngành văn
hóa thông tin
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Đầu tư hạ tầng
ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
A7
|
Ngành hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
6.318.955
|
2.834.878
|
1.509.849
|
1.235.154
|
1.509.849
|
1.235.154
|
3.330.707
|
3.330.707
|
69.992
|
3.260.715
|
0
|
0
|
326.847
|
1
|
Ban quản
lý các dự án ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
3.724.216
|
1.519.117
|
655.192
|
515.836
|
655.192
|
515.836
|
2.463.046
|
2.463.046
|
48.500
|
2.414.546
|
0
|
0
|
290.347
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
3.724.216
|
1.519.117
|
655 192
|
515.836
|
655.192
|
515.836
|
2.463.046
|
2.463.046
|
48.500
|
2.414.546
|
0
|
0
|
290.347
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
14.944
|
14.944
|
8.779
|
8.779
|
8.779
|
8.779
|
9.569
|
9.569
|
0
|
9.569
|
0
|
0
|
9.069
|
|
Chống sạt lở
bờ sông Ba khu vực bờ tả kênh chính Nam đoạn Km6+900 thuộc
hệ thống thủy nông Đồng Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
Xử lý thấm
nước qua đập đất của công trình Hồ chứa nước La Bách
|
|
|
|
Số 1882/QĐ-UBND ngày 26/9/2017, 10/QĐ- SKHĐT,
16/01/2018
|
14.944
|
14.944
|
8.779
|
8.779
|
8.779
|
8.779
|
9.069
|
9.069
|
|
9.069
|
|
|
9.069
|
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
3.709.272
|
1.504.173
|
646.413
|
507.057
|
646.413
|
507.057
|
2.453.477
|
2.453.477
|
48.500
|
2.404.977
|
0
|
0
|
281.278
|
|
Dự án: phát
triển đô thị bền vững thích ứng biến đổi khí hậu (dừng thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.336
|
1.336
|
|
1.336
|
|
|
|
|
Sửa chữa Hồ chứa
nước Xuân Bình TX Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
Tuyến đường nối
Quốc lộ 1A (Phú Khê) đi Khu công nghiệp Hòa Tâm (Phước Tân) (Dừng thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.209
|
2.209
|
|
2.209
|
|
|
|
|
Khắc phục
khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền
Trung - tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa
và nâng cấp an toàn hồ đập
|
|
|
|
4638/QĐ- BNN- HTQT, 09/11/2015
|
119.980
|
6.300
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Kè chống sạt
lở, bồi lắp cửa biển Đà Diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
53.000
|
|
|
|
|
Xây dựng hồ điều hòa
Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
80.000
|
|
Công viên
ven biển TP Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ
và đoạn từ Khu resort Thuận Thảo đến Hội Nông dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
149.656
|
149.656
|
149.656
|
149.656
|
583.180
|
583.180
|
43.000
|
540.180
|
|
|
|
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường
N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương - Độc Lập)
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường Độc Lập ( đoạn từ
Nhà nghỉ Hội nông dân tỉnh - khu du lịch Bắc Âu) thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
Xây dựng
tuyến đường N3 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên - Lê
Duẩn), Tp Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
2.700
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
Đường Lý
Nam Đế (đoạn Nguyễn Văn Huyên - Độc Lập) và đường An Dương
Vương, đường Trần Hào (đoạn Trường Chinh-Độc Lập), Tp Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
|
Xử lý cấp
bách sụt lún hạng mục kè bờ Nam thuộc dự án Chống xói lở bờ Nam hạ lưu Sông
Đà Răng
|
|
|
|
169/QĐ-BQL, 10/7/2018
|
60.700
|
60.700
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
Kè chống sạt
lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới
đến cầu Đà Rằng cũ
|
|
|
|
2061/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
816.000
|
816.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
765.000
|
765.000
|
|
765.000
|
|
|
|
|
Đường từ
KCN Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông (Giai đoạn 2) đoạn km 15+910,63 - km 17+70
|
|
|
|
2074/QĐ- UBND, 30/10/2018
|
57.424
|
57.424
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình Chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1)
|
|
|
|
2054/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
349.424
|
349.424
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
60.000
|
|
Nút giao
thông khác mức đường số 02 khu đô thị mới nam Tuy Hòa - đường Nguyễn
Văn Linh
|
|
|
|
2053/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
752.717
|
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
25.590
|
|
Nút Giao
thông khác mức đường Hùng Vương - QL1
|
|
|
|
2052/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
658.511
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
Tuyến tránh
trú bão Sông Cầu - Đồng Xuân giai đoạn 2
|
|
|
|
2065/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
15.600
|
|
15.600
|
|
|
|
|
Đầu tư CSHT
các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường
Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường số 14) Tp Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
Công viên
trước cổng trường Đại học Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
Nhà tang lễ
tỉnh (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.751
|
18.751
|
|
18.751
|
|
|
|
|
Đầu tư tuyến
đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn từ phía Tây Bệnh viện Tỉnh -
Nguyễn Trãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Quy hoạch N và hạ tầng kỹ thuật trong Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường An
Dương Vương - đến đường Trần Nhân Tông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Không gian
công cộng ven biển Nút giao thông đường Nguyễn Hữu
Thọ và đường Độc lập, Tp Tuy Hòa (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.631
|
21.631
|
|
21.631
|
|
|
|
|
Tuyến đường
số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc lập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Tuyến đường
tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú
Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông)
|
|
|
|
1799/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
507.617
|
197.424
|
245.016
|
141.467
|
245.016
|
141.467
|
66.000
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
66.000
|
|
Kè chống
xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai đoạn 2)
|
|
|
|
2152/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
239.998
|
0
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá Đông Tác
|
|
|
|
2131/QĐ-UBND 30/10/2015
|
85.901
|
5.901
|
39.000
|
20.000
|
39.000
|
20.000
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
Nâng cấp Hồ
chứa nước Lỗ Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.688
|
9.688
|
|
9.688
|
|
|
9.688
|
|
Trung tâm
giống thủy sản nước mặn tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
2132/QĐ-UBND 30/10/2015
|
61.000
|
11.000
|
21.141
|
4.334
|
21.141
|
4.334
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
Tiểu dự án
2- Đường từ Nam cầu Hùng Vương đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904
|
904
|
|
904
|
|
|
|
|
Tiểu dự án
3- Đường từ Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
267
|
|
267
|
|
|
|
|
Kè biển An
Chấn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
Hồ chứa nước
Mỹ Lâm (phần hệ thống kênh mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
Ban quản
lý khu kinh tế
|
|
|
|
|
2.043.622
|
1.194.619
|
680.900
|
568.900
|
680.900
|
568.900
|
519.066
|
519.066
|
14.500
|
504.566
|
0
|
0
|
36.500
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
2.043.622
|
1.194.619
|
680.900
|
568.900
|
680.900
|
568.900
|
519.066
|
519.066
|
14.500
|
504.566
|
0
|
0
|
36.500
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
2.043.622
|
1.194.619
|
680.900
|
568.900
|
680.900
|
568.900
|
519.066
|
519.066
|
14.500
|
504.566
|
0
|
0
|
36.500
|
|
San nền Khu
tri thức và đầu tư đoạn đường số 06, đoạn đường Phan Chu Trinh thuộc
Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
1876/QĐ- UBND ngày 26/9/2017
|
155.907
|
155.907
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
55.000
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
|
|
Tuyến nối
QL1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp gđ 1
|
|
|
|
1752/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
375.293
|
105.293
|
150.000
|
78.000
|
150.000
|
78.000
|
36.000
|
36.000
|
14.500
|
21.500
|
|
|
0
|
|
Đầu tư hạ tầng
kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn
1
|
|
|
|
2031/QĐ-UBND, 26/8/2016
|
318.937
|
318.937
|
303.900
|
303.900
|
303.900
|
303.900
|
57.000
|
57.000
|
|
57.000
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
2056/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
594.482
|
594.482
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
180.000
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
|
|
Khu công
viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Đường giao
thông phục vụ Khu Công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu - Khu vực II, tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
2145/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
110.000
|
20.000
|
43.500
|
3.500
|
43.500
|
3.500
|
16.500
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng rô
|
|
|
|
1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
489.003
|
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
36.500
|
|
Dự án Hạ tầng
Khu tái định cư xã Hòa Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
.
|
|
0
|
|
Tuyến nối
QL1A đến Khu xử lý rác thải, nước thải và chất thải nguy hại
của Khu kinh tế Nam Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.566
|
4.566
|
|
4.566
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ
huy quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
48
|
0
|
0
|
0
|
|
Đầu tư trồng
rừng phòng hộ Nam Sông Hinh thuộc dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
48
|
|
48
|
|
0
|
0
|
4
|
Sở
GTVT
|
|
|
|
|
0
|
0
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
312.000
|
312.000
|
0
|
312.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
312.000
|
312.000
|
0
|
312.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
98.000
|
312.000
|
312.000
|
0
|
312.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Chương
trình bê tông hóa đường GTNT các xã miền núi Phú Yên giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
0
|
85.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp tuyến bộ nối
hai tỉnh Phú Yên và Gia Lai, đoạn trên địa phận tỉnh Phú
Yên (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
227.000
|
227.000
|
|
227.000
|
|
|
|
5
|
Sở
NN&PTNT
|
|
|
|
|
551.117
|
121.142
|
75.757
|
52.418
|
75.757
|
52.418
|
26.742
|
26.742
|
4.687
|
22.055
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
551.117
|
121.142
|
75.757
|
52.418
|
75.757
|
52.418
|
26.742
|
26.742
|
4.687
|
22.055
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
531.383
|
101.408
|
75.757
|
52.418
|
75.757
|
52.418
|
4.687
|
4.687
|
4.687
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án Phát
triển nông thôn tổng hợp miền Trung khoản vay bổ sung tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
585/QĐ-UBND 02/4/2015; 1301/QĐ-UBND
20/7/2015; 1521/QĐ-UBND 18/8/2015; 1100/QĐ-UBND 24/6/2015
|
377.485
|
75.294
|
42.405
|
42.405
|
42.405
|
42.405
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Dự án phục
hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên (JICA2)
|
|
|
|
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1326/QĐ-UBND
ngày 04/9/2012; 900/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
153.898
|
26.114
|
33.352
|
10.013
|
33.352
|
10.013
|
687
|
687
|
687
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
19.734
|
19.734
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.055
|
22.055
|
0
|
22.055
|
0
|
0
|
0
|
|
Trồng rừng
phòng hộ, sản xuất thay thế Nương Rẩy thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
Nâng cấp Cảng
cá Tiên Châu
|
|
|
|
158/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
14.897
|
14.897
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
Tăng cường
năng lực giám định dịch hại cây trồng và phân tích dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trên nông sản
|
|
|
|
153/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
4.837
|
4.837
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Bảo vệ và
phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
6
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Chương
trình bê tông hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
7
|
Tỉnh
đoàn
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.305
|
2.305
|
2.305
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.305
|
2.305
|
2.305
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.305
|
2.305
|
2.305
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ sở làm việc Trung Tâm dịch vụ việc làm thanh niên Tỉnh Phú
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305
|
2.305
|
2.305
|
|
|
|
|
8
|
Sở lao
động thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Xây dựng đền thờ
liệt sĩ tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
A8
|
Ngành hoạt
động của cơ
quan quản lý nhà nước đảng,
đoàn thể
|
|
|
|
|
219.374
|
62.951
|
380.700
|
144.700
|
380.700
|
144.700
|
59.026
|
59.026
|
21.800
|
37.226
|
0
|
0
|
11.000
|
1
|
Ban quản
lý các dự án ĐTXD dựng tỉnh
|
|
|
|
|
122.830
|
41.893
|
379.000
|
143.000
|
379.000
|
143.000
|
51.526
|
51.526
|
17.800
|
33.726
|
0
|
0
|
11.000
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
122.830
|
41.893
|
379.000
|
143.000
|
379.000
|
143.000
|
51.526
|
51.526
|
17.800
|
33.726
|
0
|
0
|
11.000
|
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
304.000
|
102.000
|
304.000
|
102.000
|
5.437
|
5.437
|
0
|
5.437
|
0
|
0
|
3.000
|
|
Trụ sở làm việc
các cơ quan Đảng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
152.000
|
51.000
|
152.000
|
51.000
|
2.437
|
2.437
|
|
2.437
|
|
|
|
|
Trụ sở làm
việc các cơ quan Đảng của tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
152.000
|
51.000
|
152.000
|
51.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
122.830
|
41.893
|
75.000
|
41.000
|
75.000
|
41.000
|
46.089
|
46.089
|
17.800
|
28.289
|
0
|
0
|
8.000
|
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Liên cơ quan khối vận tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
289
|
|
289
|
|
|
|
|
Trụ sở liên cơ
quan các Hội tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
Số 2159/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
12.240
|
12.240
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
8.000
|
|
Trụ sở làm
việc sở Văn Hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Trụ sở liên
cơ quan các Ban quản lý đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Dự án: Kho
Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Phú Yên.
|
|
|
|
695/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
60.590
|
24.653
|
41.000
|
25.000
|
41.000
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
Dự án Trung
tâm dịch vụ việc làm tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
714/QĐ-UBND, 30/10/2016
|
50.000
|
5.000
|
34.000
|
16.000
|
34.000
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV Thủy nông Đồng cam
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5
năm 2016-2020
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
|
Trụ sở Nhà
làm việc Trạm thủy nông kênh Bắc
|
|
|
|
157/QĐ-SKHĐT, ngày 29/10/2018
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Sở TN
& MT
|
|
|
|
|
89.844
|
15.358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
89.844
|
15.358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
89.844
|
15.358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
|
|
|
2096/QĐ-UBND, 01/9/2016
|
89.844
|
15.358
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Cải tạo, mở
rộng trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
2244/QĐ-UBND, 16/1120/17
|
3.700
|
3.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
A9
|
Ngành
phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.660
|
21.660
|
21.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đài phát
thanh truyền hình
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.660
|
21.660
|
21.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.660
|
21.660
|
21.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án
khởi công mới trong giai
đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.660
|
21.660
|
21.660
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Mua sắm, bổ
sung trang thiết bị truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.660
|
21.660
|
21.660
|
|
|
|
|
A10
|
Ngành
chi đầu tư khác-tỉnh
|
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
568.000
|
568.000
|
568.000
|
568.000
|
177.688
|
177.688
|
53.000
|
124.688
|
0
|
0
|
0
|
|
Kinh phí thực
hiện công tác lập quy hoạch tổng thể tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
khối tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc
vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY)
|
|
|
|
|
|
|
378.000
|
378.000
|
378.000
|
378.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí quỹ
phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Bố trí
thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
14.788
|
14.788
|
|
14.788
|
|
|
|
|
Hỗ trợ
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ các
thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không
thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 (theo NQ
20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)
|
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
2.900
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
Phân bổ sau
(ưu tiên bổ sung các công trình chảo mừng Đại hội Đảng,
các dự án tạo nguồn thu,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
II
|
KHỐI
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
111.597
|
101.597
|
111.597
|
101.597
|
1.685.080
|
1.685.080
|
164.293
|
1.443.163
|
48.500
|
29.124
|
41.900
|
A
|
Ngân
sách tỉnh hỗ trợ khối
huyện
|
|
|
|
|
0
|
0
|
111.597
|
101.597
|
111.597
|
101.597
|
219.481
|
219.481
|
23.318
|
196.163
|
0
|
0
|
41.900
|
A1
|
Ngành
văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
0
|
0
|
9.226
|
9.226
|
9.226
|
9.226
|
15.602
|
15.602
|
1.012
|
14.590
|
0
|
0
|
9.600
|
1
|
Huyện
Đồng Xuân
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.990
|
2.990
|
0
|
2.990
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.990
|
2.990
|
0
|
2.990
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.990
|
2.990
|
0
|
2.990
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án công
viên Văn hóa huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.990
|
2.990
|
|
2.990
|
|
|
|
2
|
Huyện
Phú Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.600
|
11.600
|
0
|
11.600
|
0
|
0
|
9.600
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.600
|
11.600
|
0
|
11.600
|
0
|
0
|
9.600
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.600
|
11.600
|
0
|
11.600
|
0
|
0
|
9.600
|
|
Tu bổ, phục
hồi, xây dựng mới di tích lịch sử văn hóa Văn Miếu Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Trung tâm
văn hóa và thể thao huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
9.600
|
|
|
9.600
|
3
|
Huyện
Sơn Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án Nâng cấp,
duy tu sửa chữa các công trình thuộc di tích căn cứ của tỉnh Phú Yên trong
kháng chiến chống Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
2.726
|
1.012
|
1.012
|
1.012
|
|
|
|
|
A2
|
Ngành hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
0
|
0
|
84.171
|
74.171
|
84.171
|
74.171
|
171.622
|
171.622
|
10.049
|
161.573
|
0
|
0
|
30.300
|
1
|
Huyện
Đông Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
27.100
|
27.100
|
0
|
27.100
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
27.100
|
27.100
|
0
|
27.100
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn
5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
27.100
|
27.100
|
0
|
27.100
|
0
|
0
|
0
|
|
Đường nội
thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa; đoạn từ nút
giao N4A đến QL1A
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.300
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
Đường nội
thị Hòa Hiệp Trung - Hòa Hiệp Nam (Đoạn từ QL29 đến Khu phố Phú Thọ 3, Hòa Hiệp
Trung)
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.900
|
11.900
|
|
11.900
|
|
|
|
|
Đường dẫn từ cầu
Bến Lớn đi bãi rác và cụm công nghiệp Nam Bình 1,
xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
11.900
|
11.900
|
|
11.900
|
|
|
|
2
|
Huyện
Đồng Xuân
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.900
|
7.900
|
0
|
7.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.900
|
7.900
|
0
|
7.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.900
|
7.900
|
0
|
7.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp,
cải tạo tuyến đường La Hai-Đồng Hội (đoạn từ La Hai đến Suối nước
nóng) huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
7.900
|
7.900
|
|
7.900
|
|
|
|
3
|
Huyện
Phú Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
18.300
|
18.300
|
0
|
18.300
|
0
|
0
|
10.300
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
18.300
|
18.300
|
0
|
18.300
|
0
|
0
|
10.300
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
18.300
|
18.300
|
0
|
18.300
|
0
|
0
|
10.300
|
|
Đường vào cụm
công nghiệp thị trấn Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
6.671
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường ĐH27 (đoạn từ Km0+00 - Km8+700)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
10.300
|
4
|
Huyện
Sơn Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
30.900
|
30.900
|
4.000
|
26.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
30.900
|
30.900
|
4.000
|
26.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
30.900
|
30.900
|
4.000
|
26.900
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đảo giao thông đến
trường THPT Phan Bội Châu), huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đường
giao thông phục vụ Cụm công nghiệp Ba Bản, huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ
trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư giao đường Trần Phú nối Quốc lộ 25), huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
9.900
|
9.900
|
|
9.900
|
|
|
|
5
|
Huyện
Tây Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
27.400
|
27.400
|
3.000
|
24.400
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
27.400
|
27.400
|
3.000
|
24.400
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
27.400
|
27.400
|
3.000
|
24.400
|
0
|
0
|
0
|
|
Đường nội
thị trung tâm thị trấn Phú Thứ; đoạn từ Km0+129 (tại bệnh viện Tây Hòa) đến giáp
đường ĐT1 tại Km 1+277,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Đường nội
thị trung tâm thị trấn Phú Thứ (giai đoạn 2); đoạn từ Km0+129 (tại
bệnh viện Tây Hòa) đến giáp đường ĐT1 tại Km 1+277,1 (phần mặt đường, vỉa hè)
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Tuyến đường
Hòn Một, xã Hòa Tân Tây đến Suối Lạnh, xã Hòa Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường liên xã Hòa Tân Tây - Phước Mỹ, Hòa Bình 1
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Phú Thứ - Hòa Thịnh (đoạn từ cầu tổng, thị trấn Phú Thứ đến
ngã ba Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
6
|
Huyện
Tuy An
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường liên xã từ Phú Điềm-Tân An, xã An
Hòa, huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Thị
xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
0
|
0
|
42.500
|
32.500
|
42.500
|
32.500
|
59.022
|
59.022
|
2.049
|
56.973
|
0
|
0
|
20.000
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
42.500
|
32.500
|
42.500
|
32.500
|
59.022
|
59.022
|
2.049
|
56.973
|
0
|
0
|
20.000
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
42.500
|
32.500
|
42.500
|
32.500
|
59.022
|
59.022
|
2.049
|
56.973
|
0
|
0
|
20.000
|
|
Kè chống
xói lở đầm Cù Mông giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
20.000
|
2.973
|
2.973
|
|
2.973
|
|
|
|
|
Sửa chữa,
nâng cấp cầu Xuân Bình-Xuân Hải
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6000
|
6.000
|
2.049
|
2.049
|
2.049
|
|
|
|
|
|
Kè chống
xói lở khu dân cư phường Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
10.000
|
|
Đầu tư hạ tầng
vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
10.000
|
|
Tuyến đường
dọc Vịnh Xuân Đài - Khu du lịch Nhất Tự Sơn, thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
28.000
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
A3
|
Ngành
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước
đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
0
|
0
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
30.257
|
30.257
|
10.257
|
20.000
|
0
|
0
|
2.000
|
1
|
Huyện
Đông Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, UBND và UBMTTQVN xã Hòa Hiệp Nam
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
2.000
|
2
|
Huyện
Đồng Xuân
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
16.557
|
16.557
|
2.757
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
16.557
|
16.557
|
2.757
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
16.557
|
16.557
|
2.757
|
13.800
|
0
|
0
|
0
|
|
Trụ sở
UBND xã Phú Mỡ
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
2.757
|
2.757
|
2.757
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, mở
rộng Trụ sở làm việc UBND huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
13.800
|
13.800
|
|
13.800
|
|
|
|
3
|
Huyện
Sơn Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6.200
|
6.200
|
0
|
6.200
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6.200
|
6.200
|
0
|
6.200
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm
2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6.200
|
6.200
|
0
|
6.200
|
0
|
0
|
0
|
|
Cải tạo,
nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
6.200
|
6.200
|
|
6.200
|
|
|
|
4
|
Huyện
Sông Hinh
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thực
hiện đầu tư
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cấp, cải
tạo phía Tây Nam Hồ trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
A4
|
Ngành
chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thành phố
Tuy Hòa
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.465.599
|
1.465.599
|
140.975
|
1.247.000
|
48.500
|
29.124
|
0
|
1
|
Thành phố Tuy
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
825.500
|
825.500
|
25.500
|
750.000
|
48.500
|
1.500
|
|
2
|
Huyện Phú
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 150
|
96.150
|
12.150
|
80.000
|
|
4.000
|
|
3
|
Huyện Đông
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.025
|
177.025
|
12.525
|
160.000
|
|
4.500
|
|
4
|
Huyện Tây
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.250
|
70.250
|
17.250
|
50.000
|
|
3.000
|
|
4
|
Huyện Tuy
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.550
|
80.550
|
15.550
|
60.000
|
|
5.000
|
|
6
|
Thị xã Sông
Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.000
|
116.000
|
14.000
|
100.000
|
|
2.000
|
|
7
|
Huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.374
|
32.374
|
15.150
|
15.000
|
|
2.224
|
|
8
|
Huyện Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
13 500
|
17.000
|
|
2.000
|
|
9
|
Huyện Sông
Hinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.250
|
35.250
|
15.350
|
15.000
|
|
4.900
|
|
III
|
CÁC KHOẢN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.819.015
|
39.160
|
39.160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi đầu
tư trong cân đối ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39.160
|
39.160
|
39.160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự phòng
chi cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.160
|
39.160
|
39.160
|
|
|
|
|
1
|
Ngân
sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.779.855
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Vốn đầu tư
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337.936
|
|
|
|
|
|
|
|
Vồn đầu tư
chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194.121
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn dự kiến bố trí cho
các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản
10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án Quan trọng quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187.498
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái
phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340.300
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16:
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ DỰ TOÁN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung diễn
giải
|
Kinh phí
|
A
|
Ngân sách địa phương chưa phân bổ
|
2.466.385
|
I
|
Vốn đầu tư
|
1.819.015
|
1
|
Vốn dự phòng XDCB nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
39.160
|
2
|
Nguồn vốn ngân sách trung ương
|
1.779.855
|
a
|
- Vốn đầu tư CTMTQG
|
337.936
|
b
|
- Vốn ĐT chương trình mục tiêu
và một số nhiệm vụ
|
1.101.619
|
c
|
- Vốn
ngoài nước
|
340.300
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
647.370
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
169.713
|
2
|
Sự nghiệp chưa phân bổ
|
340.456
|
3
|
Chỉ sự nghiệp thực hiện CTMT, kinh
phí NSTW BSMT thực hiện chính sách, nhiệm vụ
|
47.892
|
4
|
Chi sự nghiệp CTMTQG
|
89.309
|
B
|
Kinh phí ngân sách tỉnh chưa
phân bổ
|
171.068
|
I
|
Vốn đầu tư
|
99.688
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ - Nguồn XDCBTT
|
5.000
|
2
|
Vốn quy hoạch (ĐT) chưa phân bổ -
Nguồn SD đất
|
17.000
|
3
|
Thanh toán nợ các công trình đã quyết
toán chưa phân bổ - Nguồn SD đất
|
14.788
|
4
|
Vốn hỗ trợ thực hiện CTMTQG xây dựng
nông thôn mới - Nguồn SD đất
|
20.000
|
5
|
Vốn thực hiện Nghị quyết
120/2017/NQ-HĐND (hỗ trợ thôn, buôn...) - Nguồn SD đất
|
2.900
|
6
|
Nguồn SD đất khối tỉnh chưa phân bổ
|
40.000
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
71.380
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(SN) chưa phân bổ
|
12.168
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ
|
2.000
|
3
|
Kinh phí đào tạo khác chưa phân bổ
|
860
|
4
|
Kinh phí chính sách thu hút, đào tạo,
đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ
|
952
|
5
|
Kinh phí đào tạo phát triển nguồn
nhân lực (Đề án 07) chưa phân bổ
|
2.100
|
6
|
Sự nghiệp chưa phân bổ
|
5.000
|
7
|
Quản lý hành chính chưa phân bổ
|
7.000
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ
các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp chưa phân bổ
|
3.000
|
9
|
Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp
ở địa phương
|
8.500
|
10
|
Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ
134 chưa phân bổ
|
500
|
11
|
KP phục vụ công tác thu lệ phí chưa
phân bổ
|
3.000
|
12
|
KP phần mềm kế toán chưa phân bổ
|
1.600
|
13
|
Kinh phí sửa chữa, mua sắm TTB các
ngành, các cấp chưa phân bổ
|
21.700
|
14
|
Kinh phí bảo đảm hoạt động của các
lực lượng xử phạt vi phạm hành chính chưa phân bổ
|
1.000
|
15
|
Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi
phát hiện qua thanh tra chưa phân bổ
|
1.000
|
16
|
Kinh phí xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới (Các đơn vị SN)
chưa phân bổ
|
1.000
|
TỔNG CỘNG
|
2.637.453
|
Nghị quyết 188/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Yên năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Yên năm 2020
996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|