|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
182/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
182/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy
chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo
cáo số 533/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tờ
trình số 376/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22
tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 23.129.266 triệu đồng (Hai mươi ba
ngàn, một trăm hai mươi chín tỷ, hai trăm sáu mươi sáu triệu đồng).
2. Tổng
thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng
thu ngân sách địa phương: 27.833.886 triệu đồng (Hai mươi bảy ngàn, tám trăm
ba mươi ba tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
- Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.479.893 triệu đồng.
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên: 5.043.408 triệu đồng.
- Thu kết
dư năm trước: 1.123.905 triệu đồng.
- Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 9.899.373 triệu đồng.
- Thu huy
động, đóng góp: 17.894 triệu đồng.
- Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên: 78.263 triệu đồng.
- Thu vay
ngân sách: 24.000 triệu đồng.
- Thu từ
quỹ dự trữ tài chính: 167.150 triệu đồng.
b) Tổng
chi ngân sách địa phương: 26.758.686 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm
năm mươi tám tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).
- Chi cân
đối ngân sách địa phương: 15.181.861 triệu đồng.
- Chi các
chương trình mục tiêu: 1.363.550 triệu đồng.
- Chi
chuyển nguồn: 9.852.211 triệu đồng.
- Chi nộp
ngân sách cấp trên: 361.065 triệu đồng.
c) Chi trả
nợ gốc: 12.422 triệu đồng.
3. Kết dư
ngân sách địa phương: 1.062.778 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân
sách cấp tỉnh : 60.635 triệu đồng.
b) Ngân
sách cấp huyện : 959.991 triệu đồng.
c) Ngân
sách cấp xã : 42.152 triệu đồng.
(Chi tiết
theo các biểu mẫu đính kèm)
Điều 2.
Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận
trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh là 9.472 triệu đồng vào quỹ dự trữ
tài chính.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Hội
đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị
quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi
thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Biểu mẫu số 48
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.643.283
|
27.833.886
|
12.190.603
|
177,9%
|
I
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
10.714.510
|
11.479.893
|
765.383
|
107,1%
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
4.990.110
|
4.752.869
|
-237.241
|
95,2%
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.724.400
|
6.727.024
|
1.002.624
|
117,5%
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.928.773
|
5.043.408
|
114.635
|
102,3%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.364.485
|
3.364.485
|
0
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.564.288
|
1.678.923
|
114.635
|
107,3%
|
III
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
167.150
|
167.150,22
|
|
IV
|
THU KẾT DƯ
|
-
|
1.123.905
|
1.123.905
|
|
V
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
9.899.373
|
9.899.373
|
|
VI
|
THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
-
|
17.894
|
17.894
|
|
VII
|
THU VIỆN TRỢ
|
-
|
|
-
|
|
VIII
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
-
|
78.263
|
78.263
|
|
IX
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
24.000
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.654.383
|
26.758.686
|
11.104.303
|
170,9%
|
I
|
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.090.095
|
15.181.861
|
1.091.766
|
107,7%
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3.930.690
|
4.208.227
|
277.537
|
107,1%
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
9.869.382
|
10.848.373
|
978.991
|
109,9%
|
3
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
3.849
|
3.849
|
|
4
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.040
|
121.412
|
120.372
|
11674,2%
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
288.983
|
|
|
|
6
|
Chi tạo
nguồn, cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.564.288
|
1.363.550
|
-200.738
|
87,2%
|
|
- Vốn
đầu tư
|
1.397.426
|
1.128.704
|
-268.722
|
80,8%
|
|
- Vốn sự
nghiệp
|
166.862
|
234.846
|
67.984
|
141%
|
1
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
291.042
|
114.807
|
-176.235
|
39%
|
|
- Vốn
đầu tư
|
203.697
|
88.755
|
-114.942
|
44%
|
|
- Vốn sự
nghiệp
|
87.345
|
26.052
|
-61.293
|
30%
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.273.246
|
1.248.743
|
-24.503
|
98,1%
|
|
- Vốn
đầu tư
|
1.193.729
|
1.039.949
|
-153.780
|
87,1%
|
|
- Vốn sự
nghiệp
|
79.517
|
208.794
|
129.277
|
262,6%
|
III
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
9.852.211
|
9.852.211
|
|
IV
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
361.065
|
361.065
|
|
C
|
BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
(11.100)
|
1.062.778
|
1.073.878
|
|
D
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.300
|
12.422
|
-878
|
93,4%
|
I
|
TỪ NGUỒN
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
13.300
|
12.422
|
-878
|
93,4%
|
II
|
TỪ NGUỒN
BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
-
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
24.400
|
24.000
|
-400
|
98,4%
|
I
|
VAY ĐỂ
BÙ ĐẮP BỘI CHI
|
11.100
|
|
|
|
II
|
VAY ĐỂ
TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)
|
13.300
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC
DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
142.506
|
133.269
|
-9.237
|
93,5%
|
Biểu mẫu số 50
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
11.048.000
|
10.714.510
|
23.129.266
|
22.688.216
|
209,4%
|
211,8%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
11.048.000
|
10.714.510
|
11.938.838
|
11.497.787
|
108,1%
|
107,3%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
10.998.000
|
10.714.510
|
11.741.512
|
11.479.893
|
106,8%
|
107,1%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
490.000
|
490.000
|
393.642
|
393.642
|
80,3%
|
80,3%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
414.000
|
414.000
|
331.606
|
331.606
|
80,1%
|
80,1%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
66
|
66
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
39.000
|
39.000
|
26.453
|
26.453
|
67,8%
|
67,8%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37.000
|
37.000
|
35.517
|
35.517
|
96,0%
|
96,0%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
205.000
|
205.000
|
236.906
|
236.906
|
115,6%
|
115,6%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
121.000
|
121.000
|
119.455
|
119.455
|
98,7%
|
98,7%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
91.640
|
91.640
|
166,6%
|
166,6%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
29.000
|
29.000
|
25.812
|
25.812
|
89,0%
|
89,0%
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
275.000
|
275.000
|
384.764
|
384.764
|
139,9%
|
139,9%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
160.000
|
160.000
|
117.268
|
117.268
|
73,3%
|
73,3%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
104.000
|
104.000
|
255.754
|
255.754
|
245,9%
|
245,9%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
11.740
|
11.740
|
106,7%
|
106,7%
|
|
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.693.000
|
3.693.000
|
4.336.512
|
4.336.440
|
117,4%
|
117,4%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
1.710.000
|
1.710.000
|
2.056.782
|
2.056.782
|
120,3%
|
120,3%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
876.000
|
876.000
|
875.722
|
875.650
|
100,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
1.061.000
|
1.061.000
|
1.356.571
|
1.356.571
|
127,9%
|
127,9%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
46.000
|
46.000
|
47.437
|
47.437
|
103,1%
|
103,1%
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.421.412
|
1.421.412
|
135,4%
|
135,4%
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
280.000
|
134.400
|
155.880
|
74.365
|
55,7%
|
55,3%
|
7
|
Lệ phí
trước bạ
|
380.000
|
380.000
|
579.609
|
579.609
|
152,5%
|
152,5%
|
8
|
Thu phí,
lệ phí
|
170.000
|
129.000
|
178.156
|
121.486
|
104,8%
|
94,2%
|
9
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.194
|
1.194
|
119,4%
|
119,4%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, mặt nước
|
1.109.000
|
1.109.000
|
388.859
|
388.859
|
35,1%
|
35,1%
|
12
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.418.791
|
1.418.791
|
109,1%
|
109,1%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
118
|
118
|
|
|
14
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.702.933
|
1.702.933
|
106,4%
|
106,4%
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
40.000
|
24.110
|
47.128
|
30.147
|
117,8%
|
125,0%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
390.000
|
309.000
|
483.781
|
377.400
|
124%
|
122,1%
|
17
|
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
2.189
|
2.189
|
|
|
18
|
Thu cổ
tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại
|
15.000
|
15.000
|
9.637
|
9.637
|
64,2%
|
64,2%
|
II
|
THU TỪ
DẦU THÔ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
50.000
|
-
|
179.432
|
-
|
358,9%
|
|
1
|
Thuế
xuất khẩu
|
|
|
160
|
|
|
|
2
|
Thuế
nhập khẩu
|
10.000
|
|
27.777
|
|
277,8%
|
|
3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
2.355
|
|
|
|
5
|
Thuế giá
trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
40.000
|
|
147.926
|
|
369,8%
|
|
6
|
Thuế bổ
sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
420
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
794
|
|
|
|
IV
|
THU VIỆN
TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC
KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
|
-
|
17.894
|
17.894
|
|
|
1
|
Các
khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
8.338
|
8.338
|
|
|
2
|
Các
khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
9.556
|
9.556
|
|
|
B
|
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
167.150
|
167.150
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.123.905
|
1.123.905
|
|
|
D
|
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
9.899.373
|
9.899.373
|
|
|
Biểu mẫu số 51
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.654.383
|
36.546.410
|
233%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.090.095
|
15.181.861
|
108%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.930.690
|
4.208.227
|
107%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.930.690
|
4.208.227
|
107,1%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.869.382
|
10.848.373
|
110%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.757.095
|
3.715.479
|
99%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
55.860
|
37.865
|
68%
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
3.849
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
121.412
|
11674%
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
288.983
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.564.288
|
1.363.550
|
87%
|
I
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
291.042
|
114.807
|
39%
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
87.345
|
26.052
|
30%
|
2
|
Vốn đầu
tư
|
203.697
|
88.755
|
44%
|
II
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.273.246
|
1.248.743
|
98%
|
1
|
Vốn sự
nghiệp
|
79.517
|
208.794
|
263%
|
2
|
Vốn đầu
tư
|
1.193.729
|
1.039.949
|
87%
|
C
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
9.787.724
|
|
1
|
Bổ sung
cân đối
|
|
5.179.514
|
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
|
4.608.210
|
|
D
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
361.065
|
|
E
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
9.852.211
|
|
Biểu mẫu số 52
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.402.388
|
20.529.299
|
7.126.911
|
153%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.172.065
|
8.470.417
|
3.298.352
|
164%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
4.413.356
|
4.413.356
|
0
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
758.709
|
4.057.061
|
3.298.352
|
535%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.230.323
|
5.878.317
|
-2.352.006
|
71%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.548.116
|
2.478.856
|
-2.069.260
|
55%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.548.116
|
2.478.856
|
-2.069.260
|
55%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
108.042
|
108.042
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
758
|
758
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
72.112
|
72.112
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
45.888
|
45.888
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
563.561
|
563.561
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
154.772
|
154.772
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
9.332
|
9.332
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
85.289
|
85.289
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.329.096
|
1.329.096
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
87.303
|
87.303
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
22.705
|
22.705
|
|
-
|
Chi đầu
tư khác
|
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
-
|
|
II
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
3.522.460
|
3.274.199
|
|
93%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
872.321
|
863.272
|
-9.049
|
99%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
55.860
|
37.827
|
-18.033
|
68%
|
-
|
Chi quốc
phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
182.292
|
266.200
|
83.908
|
146%
|
-
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
686.275
|
1.035.736
|
349.461
|
151%
|
-
|
Chi văn
hóa thông tin-Chi thể dục thể thao - Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
71.983 13.811
|
78.544
|
6.561
|
109%
|
-
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
36.240
|
22.429
|
262%
|
-
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
894.256
|
484.828
|
-409.428
|
54%
|
-
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
393.270
|
408.625
|
15.355
|
104%
|
-
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
92.601
|
58.722
|
-33.879
|
63%
|
-
|
Chi
thường xuyên khác
|
92.929
|
4.205
|
-88.724
|
5%
|
III
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
3.849
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
121.412
|
120.372
|
11674%
|
V
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
158.707
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
282.802
|
|
|
D
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5.897.764
|
5.897.764
|
|
Biểu mẫu số 53
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, xã
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, xã
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện, xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.654.384
|
8.230.323
|
7.424.061
|
36.546.410
|
20.529.299
|
16.017.111
|
233%
|
249%
|
216%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.090.096
|
6.666.035
|
7.424.061
|
15.181.861
|
5.251.667
|
9.930.194
|
108%
|
79%
|
134%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.930.690
|
3.150.690
|
780.000
|
4.208.227
|
1.917.281
|
2.290.946
|
107%
|
61%
|
294%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.930.690
|
3.150.690
|
780.000
|
4.208.227
|
1.917.281
|
2.290.946
|
107%
|
61%
|
294%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
574.415
|
108.042
|
466.374
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
758
|
758
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
9.869.383
|
3.355.598
|
6.513.785
|
10.848.373
|
3.209.125
|
7.639.248
|
110%
|
96%
|
117%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.757.094
|
872.321
|
2.884.773
|
3.715.479
|
863.272
|
2.852.207
|
99%
|
99%
|
99%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
55.860
|
55.860
|
0
|
37.827
|
37.827
|
-
|
68%
|
68%
|
-
|
III
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
-
|
|
-
|
3.849
|
3.849
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
-
|
0
|
121.412
|
-
|
|
11674%
|
|
V
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
288.983
|
158.707
|
130.276
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.564.288
|
1.564.288
|
-
|
1.363.550
|
626.650
|
736.900
|
87%
|
40%
|
|
I
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
291.042
|
291.042
|
|
114.807
|
15.424
|
99.383
|
39%
|
5%
|
|
*
|
Vốn sự
nghiệp
|
87.345
|
87.345
|
-
|
26.052
|
15.424
|
10.628
|
30%
|
18%
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
26.091
|
26.091
|
|
1.909
|
351
|
1.558
|
7%
|
1%
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
31.010
|
31.010
|
|
17.346
|
10.216
|
7.131
|
56%
|
33%
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc
thiểu số và miền núi
|
30.244
|
30.244
|
|
3.447
|
1.921
|
1.526
|
11%
|
6%
|
|
4
|
Các
chương trình mục tiêu khác
|
-
|
|
|
3.349
|
2.935
|
414
|
|
|
|
*
|
Vốn đầu
tư
|
203.697
|
203.697
|
-
|
88.755
|
-
|
88.755
|
44%
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
19.106
|
19.106
|
-
|
6.101
|
|
6.101
|
32%
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
125.850
|
125.850
|
-
|
82.498
|
|
82.498
|
66%
|
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc
thiểu số và miền núi
|
58.741
|
58.741
|
|
156
|
|
156
|
0,3%
|
|
|
4
|
Các
chương trình mục tiêu khác
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.273.246
|
1.273.246
|
0
|
1.248.743
|
611.226
|
637.517
|
98%
|
48%
|
|
*
|
Vốn sự
nghiệp
|
79.517
|
79.517
|
0
|
208.794
|
49.651
|
159.143
|
263%
|
62%
|
|
*
|
Vốn đầu
tư
|
1.193.729
|
1.193.729
|
0
|
1.039.949
|
561.575
|
478.374
|
87%
|
47%
|
|
1
|
Nguồn
TWHT có mục tiêu
|
-
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.094.718
|
1.094.718
|
0
|
1.037.950
|
559.576
|
478.374
|
95%
|
51%
|
|
3
|
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
99.011
|
99.011
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
1.999
|
1.999
|
|
|
|
|
C
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
|
9.787.724
|
8.470.417
|
1.317.307
|
|
|
|
1
|
Bổ sung
cân đối
|
|
|
|
5.179.514
|
4.413.356
|
766.158
|
|
|
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
|
|
|
4.608.210
|
4.057.061
|
551.149
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
361.065
|
282.802
|
78.263
|
|
|
|
E
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
9.852.211
|
5.897.764
|
3.954.448
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022
CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Trong đó
|
Năm 2022 so với năm 2021
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Số tuyệt đối
|
Số tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2-1
|
7=2/1
|
8
|
-
|
TỔNG CỘNG
|
9.899.373
|
9.852.211
|
5.987.764
|
7.758.053
|
196.395
|
-47.162
|
99,5%
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay
sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
|
2.996.519
|
2.798.566
|
1.881.400
|
907.621
|
9.545
|
-197.953
|
93%
|
|
2
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng
mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh
phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
|
2.904
|
132.773
|
112.209
|
17.920
|
2.644
|
129.870
|
4573%
|
|
3
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và
các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
|
1.923.535
|
2.241.270
|
1.874.272
|
283.584
|
83.415
|
317.736
|
117%
|
|
4
|
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập
và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể
nhiệm vụ chi
|
144.292
|
184.569
|
10.978
|
156.954
|
16.637
|
40.276
|
128%
|
|
5
|
Các
khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực
hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên
điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc
|
481.177
|
645.887
|
163.153
|
444.432
|
38.301
|
164.710
|
134%
|
|
6
|
Kinh phí
nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên
cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định
|
14.025
|
13.917
|
13.917
|
0
|
0
|
-108
|
99%
|
|
7
|
Các
khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy
định
|
663.468
|
2.018.707
|
1.796.121
|
189.117
|
33.469
|
1.355.239
|
304%
|
|
8
|
Kinh phí
khác theo quy định của pháp luật
|
3.673.453
|
1.816.522
|
45.714
|
1.758.424
|
12.384
|
-1.856.931
|
49%
|
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|