|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 182/2015/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách chi ngân sách địa Đồng Nai năm 2016
Số hiệu:
|
182/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tư
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
182/2015/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN
BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM
2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg
ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2016;
Thực hiện Quyết định số 2502/QĐ-BTC
ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2016;
Sau khi xem xét Tờ trình số
9614/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh về đánh giá ước
thực hiện thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2015; xây dựng
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ
chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp
dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND
tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động thường
xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi khác ngân
sách cấp xã, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động
thường xuyên đối với các sở chủ quản, Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; Văn
phòng UBND tỉnh, khối Đảng cấp tỉnh, đoàn
thể cấp tỉnh và các cơ quan quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể cấp huyện quy định tại
Khoản 1, Khoản 3, Điều 1 kèm theo Nghị quyết số 97/2013NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 40 triệu đồng/người/năm lên 55 triệu
đồng/người/năm.
2. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động
thường xuyên đối với các đơn vị hành chính trực thuộc sở quy định tại Khoản 2,
Điều 1 kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 35 triệu đồng/người/năm lên 45 triệu đồng/người/năm.
3. Điều chỉnh tăng định mức chi hoạt động
khác đối với cấp xã quy định tại Khoản 3, Điều 1 kèm theo Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh: Từ 400 triệu đồng/xã/năm lên 500 triệu
đồng/xã/năm.
Định mức nêu trên đã bao gồm tiết kiệm
10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Điều 2. Nhất trí giao dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ
sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2016 theo Tờ trình số 9614/TTr-UBND
ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước
năm 2016 trên địa bàn: 42.120.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trong
cân đối:
|
40.950.000
triệu đồng.
|
- Dự toán thu nội địa:
|
26.800.000 triệu đồng.
|
- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu:
|
14.150.000 triệu đồng.
|
b) Dự toán thu quản lý qua ngân
sách:
|
1.170.000 triệu đồng.
|
- Thu từ xổ số kiến thiết:
|
1.100.000 triệu đồng.
|
- Thu từ nguồn ghi thu học phí:
|
70.000 triệu đồng.
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương:
|
16.143.979 triệu đồng.
|
a) Dự toán thu trong cân đối:
|
14.973.979 triệu đồng.
|
- Các khoản thu theo tỷ lệ phân
chia:
|
14.777.979 triệu đồng.
|
- Thu bổ sung từ nguồn hỗ trợ của
ngân sách Trung ương:
|
76.000 triệu đồng.
|
- Thu từ nguồn vay Ngân hàng Công
thương VN:
|
120.000 triệu đồng.
|
b) Dự toán thu để lại quản lý qua
NSNN:
|
1.170.000 triệu đồng.
|
- Thu xổ số kiến thiết:
|
1.100.000 triệu đồng.
|
- Ghi thu học phí:
|
70.000 triệu đồng.
|
(Chi tiết
tại Phụ lục I đính kèm)
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa
phương:
|
16.143.979 triệu đồng.
|
a) Tổng dự toán chi trong cân đối
ngân sách:
|
14.973.979 triệu đồng.
|
- Dự toán chi đầu tư phát triển:
|
4.419.100 triệu đồng.
|
+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung:
|
3.423.100 triệu đồng.
|
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất:
|
800.000
triệu đồng.
|
Trong đó:
|
|
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
320.000
triệu đồng.
|
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển nhà:
|
240.000
triệu đồng.
|
Chi bổ sung vốn Quỹ phát triển đất:
|
240.000
triệu đồng.
|
+ Chi đầu tư từ nguồn hỗ trợ có mục
tiêu của ngân sách Trung ương:
|
76.000
triệu đồng.
|
+ Chi đầu tư hạ tầng nông thôn mới từ
nguồn vay Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
120.000
triệu đồng.
|
- Dự toán chi thường xuyên:
|
9.683.615
triệu đồng.
|
+ Chi quốc phòng:
|
234.528
triệu đồng.
|
+ Chi an ninh:
|
116.706
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề:
|
3.931.280
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp y tế:
|
746.761
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
98.104
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp dân số kế hoạch hóa
gia đình:
|
17.206
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:
|
159.404
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp thể dục thể thao:
|
55.776
triệu đồng.
|
+ Chi phát thanh truyền hình:
|
21.702
triệu đồng.
|
+ Chi đảm bảo xã hội:
|
841.030
triệu đồng.
|
+ Chi sự nghiệp kinh tế:
|
1.815.155
triệu đồng.
|
Trong đó: Chi sự nghiệp quản lý môi
trường:
|
555.009
triệu đồng.
|
+ Chi quản lý hành chính:
|
1.476.244
triệu đồng.
|
+ Chi trợ giá vận chuyển xe buýt
hành khách công cộng:
|
35.000
triệu đồng.
|
+ Chi khác ngân sách:
|
134.719
triệu đồng.
|
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương:
|
469.345
triệu đồng.
|
- Dự phòng ngân sách:
|
399.010
triệu đồng.
|
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính:
|
2.910 triệu
đồng.
|
b) Dự toán chi quản lý qua ngân
sách:
|
1.170.000
triệu đồng.
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết:
|
1.100.000
triệu đồng.
|
- Ghi chi học phí:
|
70.000
triệu đồng.
|
(Chi tiết
tại Phụ lục II, Phụ lục III đính kèm)
4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên cho
các sở, ban, ngành khối tỉnh: 4.148.947 triệu đồng.
(Chi tiết
tại Phụ lục IV đính kèm)
5. Mức bổ sung ngân sách cấp dưới:
5.432.014 triệu đồng.
(Chi tiết
tại Phụ lục số V, Phụ lục VI và Phụ lục VII đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND
tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành
tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2016 và bố
trí trả nợ đến hạn; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện tại
các kỳ họp HĐND tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh
dự toán kế hoạch, UBND tỉnh báo cáo Thường
trực HĐND tỉnh để xem xét, thống nhất và trình
HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Các định mức phân bổ chi hoạt động
thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và chi hoạt động khác của
ngân sách cấp xã trong Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh được thay thế bằng các nội dung quy định trong Nghị quyết này.
3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND
tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11/12/2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Tư
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung các khoản thu
|
NĂM
2015
|
DỰ
TOÁN NĂM 2016
|
SO
SÁNH %
|
DỰ
TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
|
UTH
2015
|
DT 2016
|
DTĐN
2015
|
CÙNG
KỲ
|
DTĐN
2015
|
UTH
2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5-2/CK
|
6=3/1
|
7=3/2
|
*
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
39.520.300
|
39.875.300
|
42.120.000
|
101%
|
112%
|
107%
|
106%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II)
|
37.215.000
|
37.300.000
|
40.950.000
|
100%
|
109%
|
110%
|
110%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
22.865.000
|
24.300.000
|
26.800.000
|
106%
|
117%
|
117%
|
110%
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất)
|
22.365.000
|
23.204.000
|
26.000.000
|
104%
|
115%
|
116%
|
112%
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
2.590.000
|
2.590.000
|
3.000.000
|
100%
|
122%
|
116%
|
116%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.964.000
|
100%
|
122%
|
123%
|
123%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.700
|
330
|
350
|
12%
|
19%
|
13%
|
106%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
842.000
|
783.600
|
800.000
|
93%
|
130%
|
95%
|
102%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
140.000
|
200.000
|
230.000
|
143%
|
98%
|
164%
|
115%
|
-
|
Thuế môn bài
|
600
|
500
|
550
|
83%
|
98%
|
92%
|
110%
|
-
|
Thu khác
|
4.700
|
5.570
|
5.100
|
119%
|
118%
|
109%
|
92%
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
2.700.000
|
2.600.000
|
2.650.000
|
96%
|
130%
|
98%
|
102%
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
740.300
|
740.000
|
860.000
|
100%
|
130%
|
116%
|
116%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
1.210.000
|
1.000.000
|
1.130.000
|
83%
|
111%
|
93%
|
113%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
703.000
|
800.000
|
600.000
|
114%
|
170%
|
85%
|
75%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
42.000
|
55.000
|
56.000
|
131%
|
97%
|
133%
|
102%
|
-
|
Thuế môn bài
|
700
|
700
|
800
|
100%
|
99%
|
114%
|
114%
|
-
|
Thu khác
|
4.000
|
4.300
|
3.200
|
108%
|
119%
|
80%
|
74%
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
9.904.000
|
10.114.000
|
11.700.000
|
102%
|
117%
|
118%
|
116%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.657.000
|
2.900.000
|
3.297.000
|
109%
|
134%
|
124%
|
114%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
120.000
|
160.000
|
190.000
|
133%
|
98%
|
158%
|
119%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.000.000
|
6.750.000
|
8.070.000
|
96%
|
111%
|
115%
|
120%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
4.800
|
4.500
|
160%
|
115%
|
150%
|
94%
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.000
|
3.200
|
3.200
|
107%
|
108%
|
107%
|
100%
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
41.000
|
156.000
|
50.000
|
380%
|
231%
|
122%
|
32%
|
|
Trong đó ghi thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
|
103.519
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
80.000
|
140.000
|
85.300
|
175%
|
84%
|
107%
|
61%
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.313.000
|
100%
|
105%
|
110%
|
110%
|
-
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
2.165.000
|
2.100.000
|
2.292.000
|
97%
|
105%
|
106%
|
109%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
24.000
|
21.000
|
22.000
|
88%
|
100%
|
92%
|
105%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
700.000
|
734.000
|
870.000
|
105%
|
103%
|
124%
|
119%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
33.000
|
41.000
|
41.000
|
124%
|
116%
|
124%
|
100%
|
-
|
Thuế môn bài
|
53.000
|
54.000
|
53.000
|
102%
|
100%
|
100%
|
98%
|
-
|
Thu khác
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
200%
|
99%
|
140%
|
70%
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
400
|
|
|
35%
|
|
0%
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.900.000
|
2.800.000
|
3.400.000
|
97%
|
116%
|
117%
|
121%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
410.000
|
600.000
|
520.000
|
146%
|
130%
|
127%
|
87%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
85.000
|
200.000
|
250.000
|
235%
|
234%
|
294%
|
125%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
120.000
|
200.000
|
202.000
|
167%
|
96%
|
168%
|
101%
|
-
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
67.000
|
67.000
|
116.400
|
100%
|
|
174%
|
174%
|
-
|
Thu phí, lệ phí
địa phương
|
53.000
|
133.000
|
85.600
|
251%
|
|
162%
|
64%
|
10
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất
|
50.000
|
56.000
|
50.000
|
112%
|
90%
|
100%
|
89%
|
11
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
230
|
|
|
30%
|
|
0%
|
12
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
130.000
|
261.000
|
220.000
|
201%
|
65%
|
169%
|
84%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
1.096.000
|
800.000
|
219%
|
147%
|
160%
|
73%
|
-
|
Thu cân đối
|
500.000
|
789.267
|
|
158%
|
165%
|
0%
|
0%
|
-
|
Ghi thu tiền sử
dụng đất
|
|
306.733
|
|
|
115%
|
|
0%
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã
|
6.000
|
10.500
|
8.000
|
175%
|
81%
|
133%
|
76%
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
380.000
|
400.000
|
400.000
|
105%
|
81%
|
105%
|
100%
|
-
|
Thu cân đối
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
111%
|
81%
|
89%
|
80%
|
-
|
Thu tiền phạt an toàn giao thông
|
200.000
|
200.000
|
240.000
|
100%
|
82%
|
120%
|
120%
|
16
|
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
18.000
|
|
|
|
|
0%
|
17
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
90.000
|
244.000
|
200.000
|
271%
|
87%
|
222%
|
82%
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
109.870
|
87.000
|
|
|
|
79%
|
-
|
Trung ương
|
|
10.000
|
12.000
|
|
|
|
|
-
|
Địa phương
|
|
90.000
|
75.000
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
14.350.000
|
13.000.000
|
14.150.000
|
91%
|
97%
|
99%
|
109%
|
-
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
3.180.000
|
3.000.000
|
3.670.000
|
94%
|
79%
|
115%
|
122%
|
-
|
Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
11.170.000
|
10.000.000
|
10.480.000
|
90%
|
103%
|
94%
|
105%
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI
QUẢN LÝ QUA NS
|
2.305.300
|
2.575.300
|
1.170.000
|
112%
|
189%
|
51%
|
45%
|
-
|
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.270.000
|
1.100.000
|
127%
|
93%
|
110%
|
87%
|
-
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
100%
|
|
117%
|
117%
|
-
|
Ghi thu viện phí
|
1.245.300
|
1.245.300
|
|
100%
|
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
**
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)
|
15.586.639
|
17.202.861
|
16.143.979
|
104%
|
94%
|
104%
|
94%
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa
phương
|
13.081.339
|
14.063.293
|
14.973.979
|
114%
|
106%
|
114%
|
106%
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân
chia
|
12.406.290
|
12.406.290
|
14.777.979
|
119%
|
119%
|
119%
|
119%
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.849.000
|
1.849.000
|
2.595.850
|
140%
|
140%
|
140%
|
140%
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
10.557.290
|
10.557.290
|
12.182.129
|
115%
|
115%
|
115%
|
115%
|
2
|
Các khoản thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
100.500
|
768.827
|
76.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia
(chi tiết các chương trình mục tiêu quốc
gia tại Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ
Tài chính)
|
25.500
|
72.362
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Các khoản bổ sung
có mục tiêu
|
75.000
|
496.465
|
76.000
|
|
|
|
|
2.3
|
Nguồn vốn tạm ứng
Kho bạc nhà nước
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương
|
574.549
|
788.176
|
120.000
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công thương
Việt Nam
|
574.549
|
722.839
|
120.000
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự toán giao
đầu năm
|
574.549
|
574.549
|
100.000
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự toán đã giao năm 2014 sử dụng
không hết
|
|
168.290
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự toán đã giao năm 2015 chưa có nhu cầu sử dụng
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 trong cân đối
|
0
|
8.515
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Nguồn thu ngân sách năm 2015 (NSĐP)
|
0
|
56.822
|
0
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN
|
2.505.300
|
2.950.568
|
1.170.000
|
47%
|
40%
|
47%
|
40%
|
1
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
1.200.000
|
1.645.268
|
1.100.000
|
92%
|
67%
|
92%
|
67%
|
-
|
Nguồn dự toán giao
đầu năm 2015
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu
năm 2015
|
|
270.000
|
|
|
0%
|
|
0%
|
-
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 ngoài cân đối
|
200.000
|
375.268
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
+
|
Thu vượt so với dự toán năm 2014
|
200.000
|
338.765
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
+
|
Dự toán đã giao năm 2014 sử dụng không
hết
|
|
36.503
|
|
|
0%
|
|
0%
|
3
|
Ghi thu
học phí
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
117%
|
117%
|
117%
|
117%
|
4
|
Ghi
thu viện phí
|
1.245.300
|
1.245.300
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
C
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
189.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
NĂM 2015
|
NĂM
2016
|
SO
SÁNH %
|
DỰ
TOÁN ĐẦU NĂM
|
ƯỚC
THỰC HIỆN
|
TỔNG CỘNG
|
KHỐI
TỈNH
|
KHỐI HUYỆN, XÃ
|
NĂM 2015
|
NĂM
2016
|
DT
ĐN
|
CÙNG
KỲ
|
DTĐN
2015
|
UTH
2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/
CK
|
8=3/1
|
9=3/2
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B)
|
15.586.639
|
17.013.861
|
16.143.979
|
8.543.825
|
7.600.154
|
109%
|
110%
|
104%
|
95%
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương:
|
13.081.339
|
14.063.293
|
14.973.979
|
7.688.825
|
7.285.154
|
108%
|
113%
|
114%
|
106%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
4.247.149
|
4.800.776
|
4.419.100
|
2.849.100
|
1.570.000
|
113%
|
119%
|
104%
|
92%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
3.070.100
|
3.070.100
|
3.423.100
|
2.273.100
|
1.150.000
|
100%
|
120%
|
111%
|
111%
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
500.000
|
500.000
|
800.000
|
480.000
|
320.000
|
100%
|
112%
|
160%
|
160%
|
-
|
Chi đầu tư xây
dựng cơ bản (40%)
|
200.000
|
200.000
|
320.000
|
|
320.000
|
100%
|
|
160%
|
160%
|
-
|
Chi bổ
sung vốn quỹ phát triển nhà ở (30%)
|
150.000
|
150.000
|
240.000
|
240.000
|
|
100%
|
|
160%
|
160%
|
-
|
Chi bổ sung vốn quỹ phát triển đất (30%)
|
150.000
|
150.000
|
240.000
|
240.000
|
|
100%
|
|
160%
|
160%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ
NSTW
|
75.000
|
75.000
|
76.000
|
76.000
|
|
100%
|
125%
|
101%
|
101%
|
4
|
Chi hỗ trợ cho các doanh nghiệp theo
chế độ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
100%
|
168%
|
0%
|
0%
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
25.500
|
25.500
|
0
|
|
|
100%
|
1213%
|
0%
|
0%
|
6
|
Chi đầu tư
XDCB từ nguồn vốn vay ngân hàng Công Thương
Việt Nam
|
574.549
|
722.839
|
120.000
|
20.000
|
100.000
|
126%
|
469%
|
21%
|
17%
|
7
|
Chi đầu tư
xây dựng các công trình dân sinh nơi Khu ủy, Thành ủy Sài Gòn, Chợ Lớn - Gia Định đã trừ đóng
của huyện Long Thành.
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
8
|
Chi đầu tư để thực hiện xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho các xã xây
dựng nông thôn mới
|
|
40.000
|
0
|
|
|
|
26%
|
|
0%
|
9
|
Chi đầu tư các chương trình kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn,...
|
|
100.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
10
|
Chi đầu tư Bệnh viện Đa khoa Đồng
Nai
|
|
200.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
11
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh năm 2014
|
|
8.515
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
51.822
|
0
|
0
|
0
|
|
21%
|
|
0%
|
-
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
4.000
|
0
|
|
|
|
40%
|
|
0%
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
|
3.439
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
-
|
Cấp vốn cho Công ty Kinh doanh nhà Đồng Nai
theo Công văn số 2936/UBND- KT ngày 21/4/2015
của UBND tỉnh
|
|
44.383
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên, trong đó:
|
8.459.090
|
8.887.417
|
9.683.615
|
4.148.947
|
5.534.668
|
105%
|
106%
|
114%
|
109%
|
1
|
Quốc phòng địa phương
|
207.558
|
221.509
|
234.528
|
79.227
|
155.301
|
107%
|
97%
|
113%
|
106%
|
2
|
Chi giữ gìn an ninh, và trật tự an toàn
xã hội
|
118.074
|
122.246
|
116.706
|
13.181
|
103.525
|
104%
|
109%
|
99%
|
95%
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
3.536.794
|
3.634.055
|
3.931.280
|
1.069.920
|
2.861.360
|
103%
|
108%
|
111%
|
108%
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3.140.289
|
3.216.845
|
3.480.400
|
653.926
|
2.826.474
|
102%
|
107%
|
111%
|
108%
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
nông thôn.
|
366.504
|
387.210
|
450.880
|
415.994
|
34.886
|
106%
|
114%
|
123%
|
116%
|
-
|
Dự phòng
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
100%
|
|
0%
|
0%
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
708.830
|
719.128
|
746.761
|
704.305
|
42.456
|
101%
|
75%
|
105%
|
104%
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
86.505
|
87.251
|
98.104
|
92.599
|
5.505
|
101%
|
115%
|
113%
|
112%
|
6
|
Sự nghiệp kế hoạch hóa gia đình
|
12.844
|
20.589
|
17.206
|
17.206
|
|
160%
|
|
134%
|
84%
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
170.246
|
179.632
|
159.404
|
96.585
|
62.819
|
106%
|
113%
|
94%
|
89%
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
54.516
|
62.507
|
55.776
|
55.776
|
|
115%
|
|
102%
|
89%
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
21.702
|
21.702
|
21.702
|
|
21.702
|
100%
|
115%
|
100%
|
100%
|
10
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
670.690
|
728.397
|
841.030
|
508.214
|
332.816
|
109%
|
86%
|
125%
|
115%
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, trong đó
|
1.347.863
|
1.474.183
|
1.815.155
|
894.406
|
920.749
|
109%
|
155%
|
135%
|
123%
|
-
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
156.552
|
167.040
|
310.119
|
82.895
|
227.224
|
107%
|
|
198%
|
186%
|
-
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
123.476
|
124.168
|
104.838
|
104.838
|
|
101%
|
|
85%
|
84%
|
-
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
39.147
|
50.401
|
40.527
|
25.000
|
15.527
|
129%
|
|
104%
|
80%
|
-
|
Sự nghiệp giao thông
|
178.627
|
182.645
|
182.851
|
170.851
|
12.000
|
102%
|
|
102%
|
100%
|
-
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
164.694
|
172.821
|
178.100
|
|
178.100
|
105%
|
|
108%
|
103%
|
-
|
Sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai
|
143.824
|
154.774
|
163.178
|
150.877
|
12.301
|
108%
|
|
113%
|
105%
|
-
|
Sự nghiệp công thương
|
15.794
|
17.681
|
16.338
|
16.338
|
|
112%
|
|
103%
|
92%
|
-
|
Sự nghiệp quản lý môi trường
|
424.174
|
534.230
|
555.009
|
200.512
|
354.497
|
126%
|
191%
|
131%
|
104%
|
-
|
Chi công tác quy
hoạch
|
45.000
|
25.510
|
40.000
|
40.000
|
|
57%
|
|
89%
|
157%
|
-
|
Sự nghiệp kinh
tế khác
|
18.495
|
6.091
|
134.195
|
13.095
|
121.100
|
33%
|
|
|
|
-
|
Dự phòng
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
1.367.781
|
1.435.731
|
1.476.244
|
546.723
|
929.521
|
105%
|
97%
|
108%
|
103%
|
13
|
Chi trợ giá theo chính sách
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
100%
|
112%
|
100%
|
100%
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
120.689
|
145.489
|
134.719
|
35.805
|
98.914
|
121%
|
106%
|
112%
|
93%
|
-
|
Chi các đơn vị sự nghiệp khác
|
13.887
|
16.470
|
12.412
|
12.412
|
|
119%
|
|
89%
|
75%
|
-
|
Chi khác ngân sách, trong đó
|
106.802
|
129.019
|
122.307
|
23.393
|
98.914
|
121%
|
|
115%
|
95%
|
+
|
Ghi chi tiền sử dụng đất theo QĐ
13/2012/QĐ-UBND
|
|
27.179
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
+
|
Hoàn thuế
|
|
190.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
III
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
469.345
|
469.345
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự
phòng ngân sách
|
372.190
|
372.190
|
399.010
|
218.524
|
180.486
|
100%
|
|
107%
|
107%
|
V
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
VI
|
Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN.
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
2.505.300
|
2.950.568
|
1.170.000
|
855.000
|
315.000
|
118%
|
284%
|
47%
|
40%
|
-
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.200.000
|
1.645.268
|
1.100.000
|
785.000
|
315.000
|
137%
|
172%
|
92%
|
67%
|
-
|
Ghi chi học phí
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
70.000
|
|
100%
|
72%
|
117%
|
117%
|
-
|
Ghi chi viện phí
|
1.245.300
|
1.245.300
|
0
|
|
|
100%
|
|
0%
|
|
C
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
189.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C)
|
15.586.639
|
17.202.861
|
16.143.979
|
8.543.825
|
7.600.154
|
110%
|
128%
|
104%
|
94%
|
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày
11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NĂM 2015
|
DỰ
TOÁN NĂM 2016
|
DỰ
TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
|
ƯỚC
THỰC HIỆN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
39.520.300
|
39.875.300
|
42.120.000
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
22.865.000
|
24.300.000
|
26.800.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
14.350.000
|
13.000.000
|
14.150.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
2.305.300
|
2.575.300
|
1.170.000
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
15.586.639
|
17.202.861
|
16.143.979
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
|
13.081.339
|
14.063.293
|
14.973.979
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
|
12.406.290
|
12.406.290
|
14.777.979
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.849.000
|
1.849.000
|
2.595.850
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
10.557.290
|
10.557.290
|
12.182.129
|
2
|
Các khoản thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
100.500
|
768.827
|
76.000
|
2.1
|
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia
(chi tiết các chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính)
|
25.500
|
72.362
|
|
2.2
|
Các khoản bổ sung có mục tiêu
|
75.000
|
496.465
|
76.000
|
2.3
|
Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc nhà nước
|
|
200.000
|
|
3
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển
Việt Nam
|
|
100.000
|
|
4
|
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa
phương
|
574.549
|
788.176
|
120.000
|
a
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công thương Việt Nam
|
574.549
|
722.839
|
120.000
|
b
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 trong cân đối
|
0
|
8.515
|
|
c
|
Nguồn thu ngân
sách năm 2015 (NSĐP)
|
0
|
56.822
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN
|
2.505.300
|
2.950.568
|
1.170.000
|
1
|
Nguồn
xổ số kiến thiết
|
1.200.000
|
1.645.268
|
1.100.000
|
-
|
Nguồn dự toán giao
đầu năm
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
-
|
Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu
năm 2015
|
|
270.000
|
|
-
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2014 ngoài cân đối
|
200.000
|
375.268
|
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
1.245.300
|
1.245.300
|
|
III
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
189.000
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
15.586.639
|
17.202.861
|
16.143.979
|
I
|
CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
13.081.339
|
14.063.293
|
14.973.979
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.247.149
|
4.800.776
|
4.419.100
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.459.090
|
8.887.417
|
9.683.615
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
4
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
469.345
|
5
|
Dự phòng
|
372.190
|
372.190
|
399.010
|
II
|
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
2.505.300
|
2.950.568
|
1.170.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.270.000
|
1.100.000
|
2
|
Kết dư ngân sách năm 2014 (nguồn XSKT
vượt thu)
|
200.000
|
375.268
|
|
3
|
Ghi chi học phí
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
4
|
Ghi chi viện phí
|
1.245.300
|
1.245.300
|
|
III
|
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
189.000
|
|
D
|
Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được hưởng
|
51%
|
51%
|
51%
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI
TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2016
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG CHI
|
4.148.947
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
79.227
|
|
Bộ chỉ huy QS
tỉnh
|
79.227
|
II
|
CHI AN NINH
|
13.181
|
-
|
Công an tỉnh
|
10.431
|
-
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
2.750
|
III
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
1.069.920
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
653.926
|
a
|
SN giáo dục
|
553.926
|
b
|
Dự phòng
|
100.000
|
2
|
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
|
415.994
|
-
|
Dự phòng
|
63.182
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
94.575
|
-
|
Cao đẳng Nghề
|
17.649
|
-
|
Trường Cao đẳng Nghề KV Long Thành-Nhơn
Trạch
|
11.508
|
-
|
Cao đẳng Y tế
|
14.121
|
-
|
Trường Chính trị
|
24.527
|
-
|
Sở Lao động TB&XH
|
57.092
|
-
|
Sở Nội vụ
|
43.000
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20.000
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.422
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
500
|
-
|
Bộ Chỉ huy QS
tỉnh
|
13.426
|
-
|
Công an tỉnh
|
1.100
|
-
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
28.091
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.000
|
-
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
181
|
-
|
Hội Nông dân
|
100
|
-
|
Tỉnh đoàn (Trường
Trung cấp nghề 26/3)
|
2.600
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền Thông
|
420
|
-
|
Ban Dân tộc
|
5.000
|
-
|
Đại học Lạc Hồng
|
3.000
|
-
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị
Sonadezi
|
400
|
-
|
Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
700
|
-
|
Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2
|
400
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
704.305
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành
|
687.487
|
-
|
Ban Bảo vệ Sức khỏe
|
16.818
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP DÂN SỐ - KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH
|
17.206
|
|
Sở Y tế (Chi cục DSKHHGĐ và Trung tâm
DSKHH gia đình huyện, thị xã và thành phố)
|
17.206
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
92.599
|
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
92.599
|
a
|
Chi hoạt động bộ máy thường xuyên của
03 đơn vị sự nghiệp
|
5.553
|
b
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
59.047
|
c
|
Chi hoạt động khoa học Công nghệ
|
27.999
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
|
96.585
|
1
|
Chi SN Văn hóa
|
84.837
|
a
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76.704
|
b
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa
|
8.133
|
2
|
Chi SN du lịch
|
4.463
|
a
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
3.263
|
b
|
VP Sở VHTTDL
|
1.200
|
3
|
Chi SN gia đình
|
2.700
|
4
|
Nhà thiếu nhi
|
4.585
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO
|
55.776
|
|
Chi SN thể dục
- thể thao
|
55.776
|
IX
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
508.214
|
1
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
148.214
|
2
|
Bảo hiểm thất nghiệp, BHYT
|
200.000
|
3
|
Dự phòng
|
160.000
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
693.894
|
1
|
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp -
PTNT
|
212.733
|
a
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
104.838
|
-
|
Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn
|
66.007
|
-
|
Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN
|
38.831
|
-
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
82.895
|
b
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
25.000
|
2
|
Chi sự nghiệp
công thương
|
16.338
|
3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
170.851
|
a
|
Sở Giao thông vận tải
|
167.901
|
b
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN
|
2.300
|
c
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
650
|
4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa
chính, ..
|
150.877
|
a
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
150.877
|
b
|
Khác
|
0
|
5
|
Sự nghiệp quy hoạch
|
40.000
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
13.095
|
|
Sở Thông tin và Truyền Thông
|
10.595
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
1.500
|
|
BQL các KCN
|
1.000
|
7
|
Dự phòng
|
90.000
|
XI
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
200.512
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa
|
12.093
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
180.300
|
3
|
Các ngành:
|
8.119
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
298
|
-
|
Công an tỉnh
|
1.300
|
-
|
Sở Công Thương
|
3.221
|
-
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
200
|
-
|
BQL các khu công nghiệp
|
1.100
|
XII
|
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
546.723
|
A
|
Chi QLNN
|
408.029
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
14.567
|
2
|
VP UBND tỉnh
|
26.338
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.213
|
4
|
Sở Nội vụ
|
80.059
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.035
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.455
|
7
|
Thanh tra nhà nước
|
8.578
|
8
|
Sở Công thương
|
36.029
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17.009
|
10
|
Sở Tư pháp
|
11.463
|
11
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
40.642
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
16.939
|
13
|
Sở Y tế
|
12.783
|
14
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
9.061
|
15
|
Sở Xây dựng
|
18.496
|
16
|
Sở Tài chính
|
17.119
|
17
|
Sở Lao động TBXH
|
13.035
|
18
|
Ban Dân tộc
|
8.872
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.753
|
20
|
Sở Ngoại vụ
|
6.881
|
21
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai
|
12.702
|
22
|
Dự phòng
|
20.000
|
B
|
Đảng
|
84.000
|
C
|
Chi Đoàn
thể, hội quần chúng
|
54.694
|
1
|
UBMT Tổ quốc
|
5.713
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
9.269
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
6.668
|
4
|
Hội Nông dân
|
4.810
|
5
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.506
|
6
|
Hội Nhà báo
|
956
|
7
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.173
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.461
|
9
|
Liên minh Hợp tác xã
|
4.095
|
10
|
Hội Luật gia
|
730
|
11
|
Hội Người mù
|
1.181
|
12
|
Liên hiệp Hội KHKT Đồng Nai
|
2.787
|
13
|
Hội Khuyến học
|
1.637
|
14
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
1.310
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/
Dioxin
|
1.047
|
16
|
Ban Liên lạc CSCM BĐBTĐ
|
1.067
|
17
|
Hội Sinh viên
|
471
|
18
|
Hội Người cao tuổi
|
1.025
|
19
|
Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.678
|
20
|
Hội hỗ trợ gia đình liệt sĩ
|
110
|
XIII
|
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
35.000
|
XIV
|
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
12.412
|
1
|
Sở Tư pháp
|
5.036
|
2
|
Tỉnh đoàn (TT sinh hoạt VHTT thanh thiếu nhi)
|
586
|
3
|
VP UBND
tỉnh
|
2.981
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.756
|
5
|
Ban quản lý các KCN Đồng Nai (TT đào
tạo cung ứng LĐKT)
|
912
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
7
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
87
|
XV
|
CHI KHÁC
|
23.393
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG CỘNG
|
BIÊN HÒA
|
VĨNH CỬU
|
TRẢNG BOM
|
THỐNG NHẤT
|
ĐỊNH QUÁN
|
TÂN PHÚ
|
LONG KHÁNH
|
XUÂN LỘC
|
CẨM MỸ
|
LONG THÀNH
|
NHƠN TRẠCH
|
|
A
|
B
|
1=2+...+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
A. Nhiệm
vụ thu NS cấp huyện, xã
|
|
4.140.100
|
2.117.000
|
186.800
|
423.150
|
149.300
|
83.200
|
62.850
|
152.700
|
194.600
|
55.350
|
424.150
|
291.000
|
|
Nhiệm vụ
thu trừ tiền SD đất
|
|
3.340.100
|
1.729.000
|
166.800
|
320.150
|
89.300
|
76.200
|
61.850
|
132.700
|
179.600
|
49.350
|
324.150
|
211.000
|
1
|
Thuế công thương nghiệp,
ngoài quốc doanh
|
|
2.073.330
|
1.069.000
|
109.850
|
156.350
|
52.930
|
41.000
|
36.300
|
75.100
|
122.800
|
21.000
|
234.000
|
155.000
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
51%
|
1.637.380
|
826.500
|
74.500
|
133.500
|
37.380
|
32.500
|
30.500
|
53.100
|
106.100
|
18.300
|
193.000
|
132.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nội địa
|
51%
|
9.500
|
5.500
|
0
|
500
|
110
|
600
|
250
|
1.000
|
300
|
0
|
800
|
440
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
51%
|
313.650
|
185.500
|
17.400
|
17.000
|
11.500
|
5.000
|
2.700
|
13.400
|
10.400
|
750
|
33.000
|
17.000
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
100%
|
28.670
|
7.000
|
15.000
|
250
|
690
|
400
|
600
|
1.600
|
2.000
|
100
|
700
|
330
|
-
|
Thuế môn bài
|
100%
|
52.200
|
26.500
|
1.650
|
3.500
|
1.800
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
2.200
|
1.450
|
4.300
|
3.300
|
-
|
Thu khác
|
100%
|
31.930
|
18.000
|
1.300
|
1.600
|
1.450
|
500
|
250
|
2.500
|
1.800
|
400
|
2.200
|
1.930
|
2
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
|
413.900
|
230.000
|
17.500
|
27.000
|
13.000
|
14.000
|
9.000
|
16.000
|
19.400
|
10.000
|
36.000
|
22.000
|
4
|
Lệ phí trước
bạ
|
100%
|
520.000
|
290.000
|
9.000
|
110.000
|
12.800
|
8.200
|
5.600
|
14.500
|
15.500
|
9.000
|
29.000
|
16.400
|
5
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
8.500
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thu phí, lệ
phí
|
|
65.600
|
18.000
|
11.000
|
4.500
|
2.000
|
2.500
|
2.200
|
9.000
|
3.000
|
1.800
|
8.000
|
3.600
|
-
|
Trong cân đối
|
100%
|
45.130
|
18.000
|
6.050
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
2.200
|
3.200
|
1.800
|
700
|
5.680
|
2.000
|
7
|
Thuế SDĐ phi
nông nghiệp - Thuế nhà đất
|
100%
|
50.100
|
35.000
|
2.000
|
1.500
|
850
|
1.400
|
500
|
2.700
|
1.200
|
650
|
2.500
|
1.800
|
8
|
Thuế chuyển
quyền sử dụng đất
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
100%
|
18.500
|
10.000
|
5.000
|
1.800
|
20
|
0
|
30
|
100
|
1.200
|
0
|
150
|
200
|
10
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
40%
|
800.000
|
388.000
|
20.000
|
103.000
|
60.000
|
7.000
|
1.000
|
20.000
|
15.000
|
6.000
|
100.000
|
80.000
|
11
|
Thu hoa lợi
công sản, quỹ đất công ích ... tại xã
|
100%
|
9.670
|
4.000
|
450
|
1.000
|
200
|
1.600
|
220
|
800
|
500
|
400
|
500
|
0
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
180.500
|
65.000
|
12.000
|
18.000
|
7.500
|
7.500
|
8.000
|
14.000
|
16.000
|
6.500
|
14.000
|
12.000
|
|
Thu cân đối
|
100%
|
58.770
|
35.000
|
2.520
|
5.000
|
1.800
|
1.950
|
2.400
|
3.500
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
600
|
|
Thu tiền phạt
an toàn giao thông
|
30%
|
111.000
|
30.000
|
8.000
|
12.000
|
5.200
|
5.500
|
5.600
|
7.200
|
13.000
|
3.500
|
12.000
|
9.000
|
|
Thu KHCB, tiền
bán nhà thuộc SHNN
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thu cân đối
ngân sách huyện (Không bao gồm tiền sử dụng đất)
|
|
1.848.140
|
971.425
|
92.239
|
207.260
|
48.155
|
38.631
|
32.540
|
68.985
|
92.668
|
24.466
|
166.298
|
105.474
|
|
Số thu huyện
hưởng 100%
|
|
814.970
|
443.500
|
42.970
|
126.650
|
21.610
|
17.550
|
13.800
|
32.400
|
29.200
|
13.700
|
47.030
|
26.560
|
|
Số thu
huyện hưởng theo tỷ lệ
|
|
1.033.170
|
527.925
|
49.269
|
80.610
|
26.545
|
21.081
|
18.740
|
36.585
|
63.468
|
10.766
|
119.268
|
78.914
|
|
Thu bổ sung
từ ngân sách tỉnh
|
|
5.432.014
|
511.720
|
438.889
|
409.071
|
421.806
|
692.118
|
615.028
|
476.831
|
546.388
|
577.710
|
396.127
|
346.326
|
|
Bổ sung cân
đối
|
|
4.690.284
|
84.990
|
415.889
|
389.071
|
398.806
|
669.118
|
577.028
|
446.831
|
526.388
|
534.710
|
321.127
|
326.326
|
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
741.730
|
426.730
|
23.000
|
20.000
|
23.000
|
23.000
|
38.000
|
30.000
|
20.000
|
43.000
|
75.000
|
20.000
|
|
Bổ sung
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
315.000
|
100.000
|
23.000
|
20.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Bổ sung đầu
tư từ nguồn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam
|
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
10.000
|
0
|
20.000
|
55.000
|
0
|
|
Bổ sung
có mục tiêu khác
|
|
326.730
|
326.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền sử dụng
đất ngân sách huyện được hưởng chưa
tính vào cân đối ngân sách
|
|
320.000
|
155.200
|
8.000
|
41.200
|
24.000
|
2.800
|
400
|
8.000
|
6.000
|
2.400
|
40.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG CỘNG
|
BIÊN HÒA
|
VĨNH CỬU
|
TRẢNG BOM
|
THỐNG NHẤT
|
ĐỊNH QUÁN
|
TÂN PHÚ
|
LONG KHÁNH
|
XUÂN LỘC
|
CẨM MỸ
|
LONG THÀNH
|
NHƠN TRẠCH
|
A
|
B
|
1=2+...+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B)
|
7.600.154
|
1.638.345
|
539.128
|
657.531
|
493.961
|
733.549
|
647.968
|
553.816
|
645.056
|
604.576
|
602.425
|
483.800
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH (I+II+III)
|
6.865.154
|
1.383.145
|
508.128
|
596.331
|
446.961
|
707.749
|
609.568
|
515.816
|
619.056
|
559.176
|
487.425
|
431.800
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển:
|
1.150.000
|
161.414
|
97.384
|
96.921
|
96.074
|
100.530
|
100.267
|
100.551
|
99.925
|
101.640
|
98.373
|
96.921
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
1.150.000
|
161.414
|
97.384
|
96.921
|
96.074
|
100.530
|
100.267
|
100.551
|
99.925
|
101.640
|
98.373
|
96.921
|
II
|
Chi thường
xuyên, trong đó:
|
5.534.668
|
1.185.368
|
397.385
|
483.732
|
339.136
|
588.612
|
493.275
|
401.704
|
502.856
|
442.835
|
376.238
|
323.527
|
1
|
Quốc phòng địa
phương
|
155.301
|
26.023
|
12.142
|
15.762
|
11.273
|
11.762
|
13.332
|
13.724
|
14.359
|
10.675
|
14.520
|
11.729
|
2
|
Chi giữ gìn
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
103.525
|
16.453
|
7.582
|
9.395
|
6.146
|
10.008
|
13.073
|
7.005
|
9.392
|
8.060
|
9.327
|
7.084
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
2.861.360
|
562.919
|
180.903
|
258.500
|
185.070
|
322.777
|
267.077
|
198.823
|
305.275
|
244.042
|
188.513
|
147.461
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
2.826.474
|
557.373
|
178.829
|
256.460
|
182.827
|
318.377
|
262.377
|
195.923
|
302.141
|
240.915
|
185.913
|
145.339
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề nông thôn
|
34.886
|
5.546
|
2.074
|
2.040
|
2.243
|
4.400
|
4.700
|
2.900
|
3.134
|
3.127
|
2.600
|
2.122
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
42.456
|
25.950
|
1.000
|
2.628
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.793
|
2.974
|
1.357
|
2.754
|
1.000
|
5
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
5.505
|
505
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
6
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
62.819
|
12.985
|
4.857
|
6.481
|
4.312
|
5.796
|
5.569
|
2.934
|
6.207
|
4.171
|
5.206
|
4.301
|
7
|
Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
21.702
|
4.834
|
1.396
|
2.250
|
1.321
|
1.857
|
1.838
|
1.047
|
2.226
|
1.637
|
1.818
|
1.478
|
8
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
332.816
|
67.789
|
17.796
|
31.363
|
20.135
|
38.794
|
33.192
|
22.749
|
35.273
|
29.010
|
19.991
|
16.724
|
9
|
Chi sự nghiệp
kinh tế. Trong đó:
|
920.749
|
326.188
|
95.179
|
54.471
|
33.365
|
105.378
|
51.054
|
69.735
|
27.278
|
57.844
|
48.691
|
51.566
|
-
|
Sự nghiệp kiến
thiết thị chính
|
178.100
|
88.000
|
8.024
|
4.000
|
6.000
|
2.300
|
2.300
|
25.500
|
2.300
|
13.100
|
8.000
|
18.576
|
-
|
Sự nghiệp
quản lý môi trường
|
354.497
|
173.000
|
23.615
|
25.040
|
8.445
|
29.585
|
18.156
|
17.000
|
2.256
|
22.000
|
16.800
|
18.600
|
10
|
Chi quản lý
hành chính
|
929.521
|
124.308
|
69.030
|
92.882
|
70.014
|
82.740
|
96.640
|
74.894
|
90.872
|
77.039
|
76.418
|
74.684
|
11
|
Chi khác
ngân sách
|
98.914
|
17.414
|
7.000
|
9.500
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
7.000
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
180.486
|
36.363
|
13.359
|
15.678
|
11.751
|
18.607
|
16.026
|
13.561
|
16.275
|
14.701
|
12.814
|
11.352
|
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
TỪ NGUỒN VỐN KHÁC
|
735.000
|
255.200
|
31.000
|
61.200
|
47.000
|
25.800
|
38.400
|
38.000
|
26.000
|
45.400
|
115.000
|
52.000
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất (40% ngân sách huyện hưởng)
|
320.000
|
155.200
|
8.000
|
41.200
|
24.000
|
2.800
|
400
|
8.000
|
6.000
|
2.400
|
40.000
|
32.000
|
|
Chi đầu tư
XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
315.000
|
100.000
|
23.000
|
20.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Chi đầu tư XDCB
từ nguồn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam
|
100.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
20.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 182/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu
ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Dự
toán chi ngân sách huyện, xã
|
Số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường
thị trấn thuộc tỉnh
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Trong
đó vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
2.117.000
|
971.425
|
1.383.145
|
511.720
|
84.990
|
426.730
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
186.800
|
92.239
|
508.128
|
438.889
|
415.889
|
23.000
|
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
423.150
|
207.260
|
596.331
|
409.071
|
389.071
|
20.000
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
149.300
|
48.155
|
446.961
|
421.806
|
398.806
|
23.000
|
|
5
|
Huyện Định Quán
|
83.200
|
38.631
|
707.749
|
692.118
|
669.118
|
23.000
|
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
62.850
|
32.540
|
609.568
|
615.028
|
577.028
|
38.000
|
|
7
|
Thị xã Long Khánh
|
152.700
|
68.985
|
515.816
|
476.831
|
446.831
|
30.000
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
194.600
|
92.668
|
619.056
|
546.388
|
526.388
|
20.000
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
55.350
|
24.466
|
559.176
|
577.710
|
534.710
|
43.000
|
|
10
|
Huyện Long Thành
|
424.150
|
166.298
|
487.425
|
396.127
|
321.127
|
75.000
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
291.000
|
105.474
|
431.800
|
346.326
|
326.326
|
20.000
|
|
TỔNG SỐ
|
4.140.100
|
1.848.140
|
6.865.154
|
5.432.014
|
4.690.284
|
741.730
|
0
|
Ghi chú:
1. Dự toán chi ngân sách huyện, xã (cột
3) chưa bao gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng
320.000 triệu đồng (không tính cân đối ngân sách).
2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên
bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.
3. Bổ sung có mục
tiêu bao gồm:
- Bổ sung có mục
tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết để
đầu tư cho giáo dục và đầu tư nông thôn mới: 315.000 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn vốn vay Ngân hàng Công
Thương Việt Nam để chi đầu tư các dự án nông thôn mới cho các địa phương là
100.000 triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu
cho TP. Biên Hòa: 326.730 triệu đồng để đảm bảo kinh phí
chi cho sự nghiệp kiến thiết thị chính, sự nghiệp môi trường và một số nhiệm vụ khác.
Nghị quyết 182/2015/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 182/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2016
4.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|