|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2012/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy Định
chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy
Định
chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết Định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm
2013;
Căn cứ Quyết Định số 3063/QĐ-BTC ngày
03/12/2012 của Bộ Tài chính về giao
dự
toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái
Nguyên;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày
27/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo
thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội Đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các vị Đại
biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái
Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên Địa
bàn
tỉnh: 3.700.000 triệu Đồng.
Trong Đó:
- Thu nội Địa:
3.196.000 triệu Đồng.
- Thu hoạt Động xuất nhập khẩu:
504.000 triệu Đồng.
2. Tổng chi ngân sách Địa
phương:
6.802.080 triệu Đồng.
Trong Đó:
- Chi cân Đối ngân sách Địa phương:
5.946.361 triệu Đồng.
- Chi CT MTQG, nhiệm vụ khác:
855.719 triệu Đồng.
Điều 2. Quyết Định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013, chi cho khối tỉnh: 3.532.877 triệu Đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.841.177 triệu Đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
- Giao Uỷ
ban
nhân dân tỉnh chỉ Đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên theo Đúng Nghị quyết của Hội Đồng nhân dân tỉnh.
- Giao Thường trực
Hội Đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế
và Ngân sách
Hội Đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội Đồng nhân dân tỉnh, các Đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh
giám
sát chặt chẽ việc
thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này
Đã Được Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua
ngày 15 tháng 12 năm 2012./.
BIỂU SỐ: 01
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của
Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu Đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong Đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3 = 4 + 5
|
4
|
5
|
|
Thu NSNN trên
Địa bàn
|
3 700 000
|
2 278 800
|
1 421 200
|
I
|
Thu nội Địa
|
3 196 000
|
1 774 800
|
1 421 200
|
1
|
DNNN trung ương
|
890 000
|
865 000
|
25 000
|
2
|
DNNN Địa
phương
|
48 000
|
48 000
|
|
3
|
DN có vốn ĐTNN
|
103 600
|
103 600
|
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ NQD
|
800 000
|
241 200
|
558 800
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
195 200
|
135 000
|
60 200
|
6
|
Thuế sử dụng Đất NN
|
200
|
|
200
|
7
|
Thu tiền sử dụng Đất
|
616 000
|
100 000
|
516 000
|
8
|
Thuế sử dụng Đất phí NN
|
13 650
|
|
13 650
|
9
|
Thu tiền cho thuê Đất
|
39 430
|
|
39 430
|
10
|
Thuê, bán nhà
SHNN
|
500
|
|
500
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
160 000
|
|
160 000
|
12
|
Phí và
lệ phí
|
146 560
|
120 000
|
26 560
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
45 700
|
32 000
|
13 700
|
14
|
Thu khác
ngân sách xã
|
7 160
|
|
7 160
|
15
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
130 000
|
130 000
|
|
II
|
Thu hoạt Động XNK
|
504 000
|
504 000
|
|
Ghi chú: Riêng thuế, phí là 3.084.000 triệu Đồng, tăng 20% so với ước thực hiện năm 2012
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
BIỂU SỐ: 02
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
Huyện Phổ Yên
|
Thị xã Sông
Công
|
Huyện Phú
Bình
|
Huyện Phú
Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định
Hoá
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6 = 7 -> 15
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Thu NSNN trên
Địa bàn
|
3 700 000
|
2 278 800
|
1 421 200
|
976 200
|
97 150
|
106 600
|
31 300
|
48 150
|
69 300
|
22 950
|
55 250
|
14 300
|
|
Thu
nội Địa
|
3 196 000
|
1 774 800
|
1 421 200
|
976 200
|
97 150
|
106 600
|
31 300
|
48 150
|
69 300
|
22 950
|
55 250
|
14 300
|
1
|
DNNN trung ương
|
890 000
|
865 000
|
25 000
|
13 200
|
500
|
2 000
|
1 600
|
600
|
6 000
|
200
|
400
|
500
|
2
|
DNNN Địa
phương
|
48 000
|
48 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN có vốn Đầu tư nước ngoài
|
103 600
|
103 600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ
NQD
|
800 000
|
241 200
|
558 800
|
340 000
|
50 000
|
60 000
|
7 000
|
23 500
|
32 000
|
14 500
|
26 000
|
5 800
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
195 200
|
135 000
|
60 200
|
38 000
|
8 000
|
2 900
|
1 500
|
2 400
|
3 500
|
1 000
|
2 500
|
400
|
6
|
Thuế sử dụng
Đất NN
|
200
|
|
200
|
|
|
|
50
|
|
|
150
|
|
|
7
|
Thu tiền sử
dụng Đất
|
616 000
|
100 000
|
516 000
|
434 000
|
20 000
|
25 000
|
10 000
|
6 000
|
10 000
|
2 000
|
6 000
|
3 000
|
8
|
Thuế sử dụng
Đất phí NN
|
13 650
|
|
13 650
|
10 000
|
1 000
|
1 000
|
350
|
500
|
300
|
|
500
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê Đất
|
39 430
|
|
39 430
|
30 000
|
1 500
|
1 700
|
550
|
1 000
|
1 100
|
150
|
3 200
|
230
|
10
|
Thuê, bán
nhà SHNN
|
500
|
|
500
|
|
|
200
|
|
|
300
|
|
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
160 000
|
|
160 000
|
96 000
|
12 500
|
9 500
|
7 400
|
8 500
|
11 400
|
3 300
|
8 900
|
2 500
|
12
|
Phí và lệ
phí
|
146 560
|
120 000
|
26 560
|
6 000
|
1 900
|
3 700
|
1 100
|
3 600
|
2 760
|
700
|
6 200
|
600
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
45 700
|
32 000
|
13 700
|
5 000
|
1 350
|
500
|
1 400
|
1 100
|
1 200
|
750
|
1 300
|
1 100
|
14
|
Thu khác ngân sách
xã
|
7 160
|
|
7 160
|
4 000
|
400
|
100
|
350
|
950
|
740
|
200
|
250
|
170
|
15
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
130 000
|
130 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu
hoạt Động XNK
|
504 000
|
504 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ: 03
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của
Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2013
|
Trong Đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3 = 4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách
Địa phương
|
6 802 080
|
3 532 877
|
3 269 203
|
A
|
Chi cân
Đối ngân
sách
|
5 946 361
|
2 677 158
|
3 269 203
|
I
|
Chi Đầu tư
phát triển
|
1 055 000
|
559 000
|
496 000
|
1
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung
|
233 000
|
233 000
|
|
2
|
Chi Đầu tư từ XDCSHT từ nguồn thu
tiền SD Đất
|
616 000
|
120 000
|
496 000
|
|
Trđó:
- Trả nợ vay BTC
|
50 000
|
50 000
|
|
|
- Trích Quỹ phát triển Đất 10%
|
30 000
|
30 000
|
|
3
|
Chi Đầu tư XD CSHT bằng nguồn
vay KBNN
|
200 000
|
200 000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các
doanh nghiệp theo chế
Độ
|
6 000
|
6 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4 659 202
|
1 944 568
|
2 714 634
|
1
|
Chi trợ
cước, trợ giá các mặt hàng
chính sách
|
23 960
|
9 410
|
14 550
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
497 530
|
321 499
|
176 031
|
3
|
Chi SN giáo dục - Đào tạo và dậy nghề
|
2 003 068
|
424 126
|
1 578 942
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
605 271
|
602 147
|
3 124
|
5
|
Chi SN khoa
học và công nghệ
|
20 730
|
20 730
|
|
6
|
Chi SN văn hoá
thể
thao và du lịch
|
65 614
|
48 752
|
16 862
|
7
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
42 347
|
29 873
|
12 474
|
8
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
153 715
|
33 645
|
120 070
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
970 608
|
343 535
|
627 073
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
121 531
|
38 421
|
83 110
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh Địa
phương
|
105 259
|
40 930
|
64 329
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
49 570
|
31 500
|
18 070
|
III
|
Dự phòng ngân
sách
|
152 500
|
108 950
|
43 550
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
V
|
Chuyển nguồn
thực hiện
cải cách tiền
lương
|
78 659
|
63 640
|
15 019
|
B
|
Chi CTMTQG,
CT, DA, nhiệm vụ
khác
|
855 719
|
855 719
|
|
1
|
Chi thực
hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
270 861
|
270 861
|
|
2
|
Chi Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
121 000
|
121 000
|
|
3
|
Chi Đầu tư thực hiện các chương trình, dự án
|
|
351 602
|
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện các chế Độ chính sách theo quy Định
|
|
112 256
|
|
Ghi chú: Tạm tính Điều tiết 10% tiền CQSD Đất (trừ ghi thu ghi chi tiền Đất)
của
huyện về
NS tỉnh là 20.000 triệu Đồng
Biểu số: 04
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số được cấp từ
ngân sách
|
Trong đó
|
Quản lý hành
chính
|
Sự nghiệp GD
- ĐT
|
Sự nghiệp Y tế
dân số GĐ
|
Sự nghiệp khoa
học công nghệ
|
Sự nghiệp PT-
TH Thể dục TTVHTT
|
Chi ĐBXH
|
SNKT và Đơn vị
SN
|
Chi Quốc
phòng - An ninh
|
Chi khác của
ngân sách
|
1
|
2
|
3 = 4 ->
12
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
1 944 568
|
343 535
|
424 126
|
602 147
|
20 730
|
78 625
|
33 645
|
369 330
|
40 930
|
31 500
|
A
|
Khối quản
lý
nhà nước
|
1 051 034
|
196 162
|
276 145
|
356 412
|
19 098
|
48 752
|
33 645
|
120 820
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
22 382
|
22 382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQG và HĐND
|
15 398
|
15 398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
18 038
|
13 758
|
3 000
|
|
300
|
|
|
980
|
|
|
|
Trong Đó: Ban Thi Đua khen thưởng
|
6 050
|
6 050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
7 015
|
7 015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
7 503
|
7 503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
6 026
|
3 842
|
|
|
|
|
|
2 184
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7 649
|
5 206
|
|
|
|
|
|
2 443
|
|
|
9
|
Ban
Quản lý các khu Công nghiệp
|
6 234
|
3 030
|
1 088
|
|
|
|
|
2 116
|
|
|
10
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
20 317
|
3 516
|
|
|
16 801
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
25 109
|
3 964
|
1 023
|
|
|
|
|
20 122
|
|
|
12
|
Thanh tra giao thông
|
2 810
|
2 810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
6 094
|
4 653
|
|
|
|
|
|
1 441
|
|
|
14
|
Sở Văn hoá Thể thao
và
Du lịch
|
61 460
|
4 837
|
7 671
|
|
200
|
48 752
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao
Động Thương binh và Xã hội
|
66 819
|
6 045
|
17 387
|
9 742
|
|
|
33 645
|
|
|
|
|
Trđó: Đào tạo nghề, BHYT CCB
|
14 323
|
|
10 323
|
4 000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Công Thương
|
12 306
|
5 127
|
|
|
|
|
|
7 179
|
|
|
|
Trđó: Kinh
phí thực hiện
dự án
|
5 000
|
|
|
|
|
|
|
5 000
|
|
|
17
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
12 866
|
12 866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Nông nghiệp
và
Phát triển nông thôn
|
78 189
|
36 085
|
|
|
1 000
|
|
|
41 104
|
|
|
19
|
Sở Tài nguyên
và
Môi trường
|
44 934
|
6 513
|
|
|
|
|
|
38 421
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
353 598
|
6 428
|
|
346 670
|
500
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
253 104
|
7 231
|
245 626
|
|
247
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban
Dân tộc
|
3 824
|
3 824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Thông tin
và
Truyền thông
|
7 751
|
3 451
|
350
|
|
|
|
|
3 950
|
|
|
24
|
Ban
bồi thường giải phóng mặt bằng
|
1 347
|
1 347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Văn phòng
Ban chỉ Đạo
PCTN
|
1 687
|
1 637
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
26
|
VP Điều phối CT
XD
nông thôn mới
|
2 244
|
2 244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
4 830
|
3 950
|
|
|
|
|
|
880
|
|
|
B
|
Khối Đoàn thể và
hỗ trợ các hội
|
26 848
|
16 569
|
250
|
|
742
|
|
|
9 287
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
4 064
|
4 064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
4 304
|
4 204
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Cựu
chiến binh
|
1 393
|
1 393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
3 885
|
3 535
|
250
|
|
100
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỉnh
Đoàn Thanh niên
|
3 373
|
3 373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Đông y
|
852
|
|
|
|
18
|
|
|
834
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập
Đỏ
|
1 244
|
|
|
|
|
|
|
1 244
|
|
|
8
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
3 015
|
|
|
|
|
|
|
3 015
|
|
|
9
|
Hội Nhà
báo
|
667
|
|
|
|
|
|
|
667
|
|
|
10
|
Hội Làm vườn
|
511
|
|
|
|
207
|
|
|
304
|
|
|
11
|
Hội Người mù
|
269
|
|
|
|
|
|
|
269
|
|
|
12
|
Hỗ trợ các hội khác
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
13
|
Hội Nạn
nhân chất Độc da cam
|
280
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
14
|
Hội Người cao
tuổi
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
274
|
|
|
|
|
|
|
274
|
|
|
16
|
Hội Hữu
nghị Việt Lào
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
17
|
Liên
hiệp
hội khoa học
|
317
|
|
|
|
317
|
|
|
|
|
|
C
|
Khối Đảng (Tỉnh
uỷ Thái Nguyên)
|
93 404
|
90 804
|
|
2 000
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: KP tặng huy hiệu 30 - 40
Đảng
|
18 000
|
18 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Các Đơn vị
khác
|
519 348
|
40 000
|
118 819
|
240
|
290
|
29 873
|
|
237 696
|
40 930
|
31 500
|
1
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
30 023
|
|
|
|
150
|
29 873
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
41 510
|
|
7 500
|
|
80
|
|
|
|
33 930
|
|
3
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
13 424
|
|
13 424
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao
Đẳng Y tế
|
21 325
|
|
21 325
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao
Đẳng sư phạm
|
25 820
|
|
25 760
|
|
60
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao
Đẳng Kinh tế
|
21 796
|
|
21 796
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban
QL khu di tích
LS sinh thái ATK
|
6 323
|
|
|
|
|
|
|
6 323
|
|
|
8
|
BQL
Khu du lịch vùng Hồ
Núi Cốc
|
2 456
|
|
|
|
|
|
|
2 456
|
|
|
9
|
Liên
minh
các HTX
|
2 444
|
|
|
240
|
|
|
|
2 204
|
|
|
10
|
Nhà khách
Văn phòng UBND tỉnh
|
999
|
|
|
|
|
|
|
999
|
|
|
11
|
Trung tâm Thông tin Thái Nguyên
|
2 820
|
|
|
|
|
|
|
2 820
|
|
|
12
|
TT Phát triển quỹ nhà Đất và Đầu tư XDCS hạ
tầng
|
1 604
|
|
|
|
|
|
|
1 604
|
|
|
13
|
Quỹ Phát
triển Đất tỉnh Thái Nguyên
|
1 160
|
|
|
|
|
|
|
1 160
|
|
|
14
|
Kinh phí tăng biên
chế
|
37 514
|
10 000
|
27 514
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Công an tỉnh
|
8 500
|
|
1 500
|
|
|
|
|
|
7 000
|
|
16
|
Hỗ trợ một số Đơn
vị
khác
|
31 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 500
|
|
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và BTC
|
20 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 500
|
|
- Mở rộng mẫu Điều
tra thống kê
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
- KP bổ sung cấp
vốn Điều lệ và các quỹ
|
10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 000
|
17
|
KP
quy hoạch và thực hiện các dự án
|
70 000
|
|
|
|
|
|
|
70 000
|
|
|
|
Trđó: Kinh
phí Liên hoan trà
lần thứ 2
|
20 000
|
|
|
|
|
|
|
20 000
|
|
|
18
|
Kinh phí trợ giá, trợ cước
|
9 410
|
|
|
|
|
|
|
9 410
|
|
|
19
|
Kinh phí cấp bù
thuỷ lợi phí
|
52 270
|
|
|
|
|
|
|
52 270
|
|
|
20
|
Trả nợ gốc và lãi vay NH phát
triển và BTC
|
58 450
|
|
|
|
|
|
|
58 450
|
|
|
21
|
KP
duy tu, sửa chữa
giao thông miền
núi…
|
30 000
|
|
|
|
|
|
|
30 000
|
|
|
22
|
Kinh phí mua sắm,
sửa chữa…
|
30 000
|
30 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
BHYT cho
người nghèo, xã
ĐBKK,…
|
273 934
|
|
28 912
|
243 495
|
|
|
|
1 527
|
|
|
1
|
BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK
|
152 560
|
|
|
152 560
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho hộ
cận nghèo
|
20 290
|
|
|
20 290
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
59 370
|
|
|
59 370
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHYT cho học sinh
|
11 000
|
|
11 000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
30 714
|
|
17 912
|
11 275
|
|
|
|
1 527
|
|
|
BIỂU
SỐ: 05
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên Địa bàn
|
Thu NS huyện
hưởng theo phân cấp
|
Nguồn tự Đảm
bảo cải cách tiền lương chuyển sang 2013
|
Tổng thu bổ sung
từ ngân sách tỉnh
|
Trong Đó
|
Tổng chi ngân
sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
Bổ sung cân Đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Chi XDCSHT từ
nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi SN GD -
ĐT
|
Dự phòng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6
|
7 = 2+ 3+4
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
1 421 200
|
1 373 610
|
54 416
|
1 841 177
|
1 176 070
|
665 107
|
3 269 203
|
496 000
|
1 578 942
|
43 550
|
1
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
976 200
|
954 852
|
54 416
|
1 524
|
|
1 524
|
1 010 792
|
421 000
|
296 883
|
10 000
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
106 600
|
103 447
|
|
68 492
|
42 857
|
25 635
|
171 939
|
23 000
|
74 980
|
2 600
|
3
|
Huyện Định
Hóa
|
22 950
|
22 026
|
|
313 740
|
199 168
|
114 572
|
335 766
|
1 800
|
190 695
|
4 700
|
4
|
Huyện Đại
Từ
|
69 300
|
66 492
|
|
361 970
|
234 030
|
127 940
|
428 462
|
9 200
|
251 490
|
6 450
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
48 150
|
47 160
|
|
215 407
|
144 133
|
71 274
|
262 567
|
5 400
|
155 010
|
3 950
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
31 300
|
29 782
|
|
249 910
|
170 339
|
79 571
|
279 692
|
9 000
|
158 028
|
4 400
|
7
|
Huyện Phổ Yên
|
97 150
|
89 044
|
|
183 882
|
111 943
|
71 939
|
272 926
|
18 500
|
143 634
|
4 200
|
8
|
Huyện Võ
Nhai
|
14 300
|
13 496
|
|
240 464
|
146 396
|
94 068
|
253 960
|
2 700
|
154 874
|
3 200
|
9
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
55 250
|
47 311
|
|
205 788
|
127 204
|
78 584
|
253 099
|
5 400
|
153 347
|
4 050
|
Ghi chú: số
chi
tiền Đất của các huyện Điều tiết 10% số tiền thu cấp quyền
sử dụng Đất (không tính phần
ghi thu, ghi chi tiền Đất)
Số chi ngân sách chưa Được bao gồm
số vượt thu thực hiện năm 2012 so với dự toán 2012
tỉnh
giao (khi nào có số liệu chính thức sẽ thông báo sau)
BIỂU SỐ: 06
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của
Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn Đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
855 719
|
593 814
|
261 905
|
I
|
Vốn Đầu
tư
|
472 602
|
472 602
|
|
1
|
Vốn nước
ngoài
|
121 000
|
121 000
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
351 602
|
351 602
|
|
II
|
Chi thực
hiện
các chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
270 861
|
121 212
|
149 649
|
III
|
Vốn sự nghiệp
|
112 256
|
|
112 256
|
1
|
Đề
án hỗ trợ Phụ nữ học
nghề, tạo việc làm
|
455
|
|
455
|
2
|
Chương trình quốc gia
về bình Đẳng giới
|
420
|
|
420
|
3
|
Chương trình quốc gia
an toàn lao Động, vệ sinh lao Động
|
1 050
|
|
1 050
|
4
|
Chương trình quốc gia
bảo vệ trẻ em
|
2 025
|
|
2 025
|
5
|
Chương trình hành Động phòng, chống mại
dâm
|
500
|
|
500
|
6
|
Đề
án trợ giúp XH và phục hồi chức năng
cho người tâm thần, …
|
240
|
|
240
|
7
|
Đề
án phát triển nghề công tác xã
hội
|
136
|
|
136
|
8
|
Kinh
phí thực hiện chương trình bố trí, sắp
xếp dân cư
|
4 000
|
|
4 000
|
9
|
Kinh
phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
1 700
|
|
1 700
|
10
|
Kinh
phí học bổng học
sinh dân tộc bán trú
|
2 888
|
|
2 888
|
11
|
Kinh
phí hỗ trợ học
sinh bán trú và trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
1 939
|
|
1 939
|
12
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
24 300
|
|
24 300
|
13
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện Pháp lệnh công an
xã
|
5 840
|
|
5 840
|
14
|
Kinh
phí chuẩn bị Động viên
|
9 000
|
|
9 000
|
15
|
Hỗ trợ kinh
phí sáng tạo báo chí của hội
VHNT và Hội nhà báo Địa
phương
|
670
|
|
670
|
|
Trong
Đó: - Hỗ trợ Hội văn học
nghệ thuật
|
550
|
|
550
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo Địa
phương
|
120
|
|
120
|
16
|
Hỗ trợ các
dự
án, khoa
học
công nghệ
|
2 220
|
|
2 220
|
17
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện Đối với Đảng bộ cơ
sở
|
18 450
|
|
18 450
|
18
|
Hỗ trợ kinh
phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
11 700
|
|
11 700
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí học tập và
miễn giảm
học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
24 723
|
|
24 723
|
BIỂU
SỐ: 07
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Dự toán năm
2013
|
Vốn Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
|
Tổng số
|
270 861
|
121 212
|
6 000
|
115 212
|
149 649
|
1 350
|
148 299
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề (1)
|
28 630
|
|
|
|
28 630
|
|
28 630
|
2
|
Chương trình giảm nghèo và bền vững
|
75 880
|
70 100
|
|
70 100
|
5 780
|
|
5 780
|
3
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường
(2)
|
23 371
|
21 731
|
6 000
|
15 731
|
1 640
|
1 350
|
290
|
4
|
Chương trình y tế
|
14 826
|
5 688
|
|
5 688
|
9 138
|
|
9 138
|
5
|
Chương trình dân số và
kế hoạch hóa gia Đình
|
8 195
|
|
|
|
8 195
|
|
8 195
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2 010
|
|
|
|
2 010
|
|
2 010
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
9 556
|
3 680
|
|
3 680
|
5 876
|
|
5 876
|
8
|
Chương trình giáo dục và Đào tạo
|
65 500
|
2 990
|
|
2 990
|
62 510
|
|
62 510
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
10 883
|
|
|
|
10 883
|
|
10 883
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
23 699
|
12 879
|
|
12 879
|
10 820
|
|
10 820
|
12
|
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
5 881
|
2 764
|
|
2 764
|
3 117
|
|
3 117
|
13
|
Chương trình Đưa
thông tin về cơ sở miền núi, vùng
sâu, vùng xa, biên
giới, hải Đảo
|
1680
|
1380
|
|
1380
|
300
|
|
300
|
Ghi chú:
- Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
- Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán Được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
BIỂU SỐ: 08
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu Đồng
STT
|
Nội dung, tên công trình
|
Kế hoạch năm 2013
|
Chủ Đầu tư
|
Ghi chú
|
A
|
Tổng mức thu xổ số kiến thiết
|
10 000
|
|
|
B
|
Kế hoạch phân
bổ vốn từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
10 000
|
|
|
|
Sự nghiệp Giáo
dục
|
10 000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Liên Cơ thị
trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
1 400
|
UBND huyện Võ Nhai
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
2
|
Trêng THCS Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
1 000
|
UBND huyện Phổ Yên
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
3
|
Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
1 000
|
UBND huyện Phú Bình
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
4
|
Trường Mầm non Dương Thành, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
1 000
|
UBND huyện Phú Bình
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
5
|
Trường Mầm non Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ
|
1 200
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
6
|
Trường Mầm non xã
Tân Thái, huyện Đại Từ
|
800
|
UBND huyện Đại Từ
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
7
|
Trường THCS xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
800
|
UBND huyện Đại Từ
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
8
|
Trường THCS Trung
Lương, huyện Định Hoá
|
500
|
UBND huyện Định
Hoá
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
9
|
Trường Mầm non xã
Đồng Thịnh, huyện Định Hoá
|
900
|
UBND huyện Định
Hoá
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
10
|
Trường Tiểu
học Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
1 400
|
UBND huyện Phú Lương
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên
4.011
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|