STT
|
Nội dung chương
trình
|
DỰ TOÁN 2007
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
NĂM 2007
|
Đơn vị thực hiện
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Trong đó
|
Sự nghiệp
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
385 502
|
303 743
|
81 759
|
469 918
|
370 701
|
335 701
|
35 000
|
99 217
|
94 404
|
4 813
|
|
A
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
91 929
|
19 800
|
72 129
|
99 668
|
22 216
|
22 216
|
|
77 452
|
77 452
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình giảm nghèo
|
790
|
|
790
|
1 616
|
|
|
|
1 616
|
1 616
|
|
|
1
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Dự án khuyến nông, lâm nghiệp hỗ trợ
sản xuất
|
500
|
|
500
|
552
|
|
|
|
552
|
552
|
|
Chi cục HTX và PTNN
|
|
1.2 Dự án đào tạo cán bộ làm công tác giảm
nghèo
|
290
|
|
290
|
1 064
|
|
|
|
1 064
|
1 064
|
|
|
|
1.2.1 DA dạy nghề HĐ truyền thông và HĐ
giám sát
|
|
|
|
944
|
|
|
|
944
|
944
|
|
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
399
|
|
|
|
399
|
399
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
Trung tâm dạy nghề tỉnh
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT dạy nghề huyện Đại Từ
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
Trung tâm dạy nghề 20/10
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Tỉnh Hội Phụ nữ
|
-
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình
|
|
|
|
49
|
|
|
|
49
|
49
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương
|
|
|
|
99
|
|
|
|
99
|
99
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên
|
|
|
|
99
|
|
|
|
99
|
99
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT ĐT nghề người tàn tật TN
|
|
|
|
49
|
|
|
|
49
|
49
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
49
|
|
|
|
49
|
49
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
1.2.2 HĐ trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
Sở Tư pháp
|
II
|
Chương trình việc làm
|
1 580
|
1 580
|
|
1 580
|
1 580
|
1 580
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư các trung tâm dịch vụ việc làm
|
1 500
|
1 500
|
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
|
TT dịch vụ việc làm TN
|
2
|
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ việc làm
|
80
|
80
|
|
80
|
80
|
80
|
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH
|
III
|
Chương trình nước sạch VSMT nông
thôn
|
6 300
|
6 000
|
300
|
6 329
|
6 029
|
6 029
|
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư xây dựng (nhiệm vụ nước sạch)
|
6 000
|
6 000
|
|
6 029
|
6 029
|
6 029
|
|
|
|
|
TT nước SH VSMT TN
|
1.1
|
Trả nợ công trình hoàn thành
|
375
|
375
|
|
385
|
385
|
385
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.1
|
Công trình quyết toán
|
11
|
11
|
|
11
|
11
|
11
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Lam Vỹ, huyện Định
Hoá
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Thịnh, huyện Định
Hoá
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.2
|
Công trình hoàn thành chưa quyết toán
|
364
|
364
|
|
374
|
374
|
374
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Linh Thông, Huyện
Định Hoá
|
240
|
240
|
|
250
|
250
|
250
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
DA XD mô hình điểm VSMT thôn Đồng Tiến, xã
La Bằng, Đại từ
|
124
|
124
|
|
124
|
124
|
124
|
|
|
|
|
nt
|
1.2
|
Công trình chuyển tiếp
|
870
|
870
|
|
889
|
889
|
889
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt xã Yên Lãng, Huyện Đại
Từ
|
870
|
870
|
|
889
|
889
|
889
|
|
|
|
|
nt
|
1.3
|
Công trình khởi công mới
|
2 800
|
2 800
|
|
2 800
|
2 800
|
2 800
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Cấp nước sinh hoạt xã La Bằng, Huyện Đại Từ
|
1 600
|
1 600
|
|
1 600
|
1 600
|
1 600
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.2
|
Cấp nước sinh hoạt xã Văn Yên, Huyện Đại Từ
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.3
|
Sửa chữa nâng cấp các công trình từ những
năm trước
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
nt
|
1.4
|
Trả nợ phê duyệt quyết toán năm 2007
|
1 389
|
1 389
|
|
1 389
|
1 389
|
1 389
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thiết kế rà soát quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
cho các DA
|
566
|
566
|
|
566
|
566
|
566
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Rà soát quy hoạch cấp nước SH và VSMT NT
tỉnh
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
DA trang bị dụng cụ xét nghiệm nước SH nông
thôn
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xóm Đồng Rã, xã Dân Tiến, huyện Võ
Nhai
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xóm Cây Thị, xóm Kim Cương, xã Cây
Thị, huyện Đồng Hỷ
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú, huyện Phổ
yên
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xóm Nga My, huyện Phú Bình
|
126
|
126
|
|
126
|
126
|
126
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xã Tân Dương, huyện Định Hoá
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
nt
|
-
|
Cấp nước xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
nt
|
2
|
Vốn sự nghiệp (nhiệm vụ nước sạch)
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
2.1
|
Tập huấn tuyên truyền vận động xã hội
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
TT nước SH VSMT TN
|
2.2
|
Tổ chức tuần lễ quốc gia nước sạch và VSMT
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
nt
|
2.3
|
Sửa chữa thường xuyên năm 2007
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
nt
|
2.4
|
In sách kỹ thuật XDCT và KT xử lý nước bị ô
nhiễm
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
nt
|
2.5
|
Thông tin đại chúng
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
2.6
|
Mua sắm trang thiết bị truyền thông
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
nt
|
IV
|
Chương trình chống tội phạm
|
640
|
|
640
|
640
|
|
|
|
640
|
640
|
|
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
V
|
Chương trình dân số kế hoạch hoá gia
đình
|
7 356
|
220
|
7 136
|
7 367
|
231
|
231
|
|
7 136
|
7 136
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
220
|
220
|
|
231
|
231
|
231
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm tư vấn dịch vụ DSGĐ và TE tỉnh TN
|
220
|
220
|
|
231
|
231
|
231
|
|
|
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2
|
Vốn đầu tư sự nghiệp
|
7 136
|
|
7 136
|
7 136
|
|
|
|
7 136
|
7 136
|
|
|
2.1
|
DA truyền thông giáo dục thay đổi hành vi
|
1 081
|
|
1 081
|
1 081
|
|
|
|
1 081
|
1 081
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.2
|
Chiến dịch lồng ghép, cung cấp dịch vụ vùng
khó khăn
|
912
|
|
912
|
912
|
|
|
|
912
|
912
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.3
|
DA chăm sóc sức khoẻ sinh sản và KHHGĐ
|
1 257
|
|
1 257
|
1 257
|
|
|
|
1 257
|
1 257
|
|
|
|
Trong đó :
- Nâng cao chất lượng dịch vụ
|
1 094
|
|
1 094
|
1 094
|
|
|
|
1 094
|
1 094
|
|
Sở Y tế
|
|
- Đảm bảo hậu cần phương tiện tránh thai
|
163
|
|
163
|
163
|
|
|
|
163
|
163
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.4
|
Nâng cao năng lực quản lý
|
3 020
|
|
3 020
|
3 020
|
|
|
|
3 020
|
3 020
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.5
|
Nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành
|
507
|
|
507
|
507
|
|
|
|
507
|
507
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.6
|
Nâng cao chất lượng dân số Việt Nam
|
180
|
|
180
|
180
|
|
|
|
180
|
180
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
2.7
|
Lồng ghép KHHGĐ với phát triển GĐ bền vững
|
179
|
|
179
|
179
|
|
|
|
179
|
179
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
VI
|
Chương trình phòng, chống một số
bệnh XH ( HIV/AIDS)
|
13 005
|
8 000
|
5 005
|
14 045
|
9 040
|
9 040
|
|
5 005
|
5 005
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
8 000
|
8 000
|
|
9 040
|
9 040
|
9 040
|
|
|
|
|
|
1.1
|
DA cải tạo, nâng cấp, XD mới trung tâm y tế
dự phòng
|
3 000
|
3 000
|
|
3 598
|
3 598
|
3 598
|
|
|
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
1.2
|
DA khu điều trị phong Phú Bình
|
2 000
|
2 000
|
|
2 240
|
2 240
|
2 240
|
|
|
|
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL
|
1.3
|
DA bệnh viện tâm thần
|
3 000
|
3 000
|
|
3 202
|
3 202
|
3 202
|
|
|
|
|
Bệnh viện tâm thần TN
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
5 005
|
|
5 005
|
5 005
|
|
|
|
5 005
|
5 005
|
|
|
2.1
|
Dự án phòng chống sốt rét
|
431
|
|
431
|
431
|
|
|
|
431
|
431
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
2.2
|
Dự án phòng chống lao
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
Bệnh viện Lao TN
|
2.3
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
2.4
|
Dự án phòng chống phong
|
85
|
|
85
|
85
|
|
|
|
85
|
85
|
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL
|
2.5
|
Dự án suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 100
|
|
1 100
|
1 100
|
|
|
|
1 100
|
1 100
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
|
900
|
900
|
|
Trung tâm Sức khoẻ sinh sản
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
2.6
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
510
|
|
510
|
510
|
|
|
|
510
|
510
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
2.7
|
Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
1 260
|
|
1 260
|
1 260
|
|
|
|
1 260
|
1 260
|
|
Bệnh viện Tâm thần TN
|
2.8
|
Dự án phòng chống HIV/AIDS
|
1 179
|
|
1 179
|
1 179
|
|
|
|
1 179
|
1 179
|
|
TT p.chống HIV-AIDS và DL
|
2.9
|
Dự án dân quân y kết hợp
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
Sở Y tế Thái Nguyên
|
VII
|
Chương trình văn hoá
|
5 714
|
4 000
|
1 714
|
7 218
|
5 336
|
5 336
|
|
1 882
|
1 882
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB (chống xuống cấp và tôn tạo
lịch sử)
|
4 000
|
4 000
|
|
4 342
|
4 342
|
4 342
|
|
|
|
|
Sở Văn hoá Thông tin
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
1 714
|
|
1 714
|
2 876
|
994
|
994
|
|
1 882
|
1 882
|
|
Sở Văn hoá Thông tin
|
2.1
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích
lịch sử
|
600
|
|
600
|
1 762
|
994
|
994
|
|
768
|
768
|
|
|
2.2
|
Dự án sưu tầm bảo tồn phát huy các giá trị
văn hoá, PVT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
2.3
|
Dự án XD xã huyện điểm VH ở vùng sâu, vùng
xa, DTTS
|
270
|
|
270
|
270
|
|
|
|
270
|
270
|
|
|
2.4
|
Dự án tăng cường đầu tư XD hệ thống thiết
chế VH
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
2.5
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư
viện công cộng
|
130
|
|
130
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
2.6
|
Dự án cấp các thiết bị và SP VHTT cho DT
thiểu số
|
210
|
|
210
|
210
|
|
|
|
210
|
210
|
|
|
2.7
|
Dự án phổ biến phim và đào tạo điện ảnh
|
154
|
|
154
|
154
|
|
|
|
154
|
154
|
|
|
VIII
|
Chương trình phòng chống ma tuý (vốn
SN)
|
2 200
|
|
2 200
|
2 200
|
|
|
|
2 200
|
2 200
|
|
BCĐ CT p.chống ma tuý TN
|
IX
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
944
|
|
944
|
944
|
|
|
|
944
|
944
|
|
TT Y tế dự phòng TN
|
-
|
Trường Dân tộc nội trú Định Hoá
|
|
|
|
2 626
|
|
|
|
2 626
|
2 626
|
|
|
-
|
Trường Dân tộc nội trú Võ Nhai
|
|
|
|
1 100
|
|
|
|
1 100
|
1 100
|
|
|
-
|
Các Ct phê duyệt QT năm 2007, hỗ trợ XD nhà
hiệu bộ các trường TH và THCS các trường thuộc các xã miền núi, vùng cao
|
3 000
|
|
3 000
|
7
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
6
|
Dự án XD CSVC trường học, XD một số trường
học điểm
|
15 000
|
|
15 000
|
17 083
|
|
|
|
17 083
|
17 083
|
|
|
6.1
|
Dự án hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công
mới
|
14 200
|
|
14 200
|
17 083
|
|
|
|
17 083
|
17 083
|
|
|
-
|
XD Trung tâm GD trẻ em thiệt thòi
|
2 000
|
|
2 000
|
4 068
|
|
|
|
4 068
|
4 068
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trung tâm GD hướng nghiệp dạy nghề
|
700
|
|
700
|
1 612
|
|
|
|
1 612
|
1 612
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trường THPT Yên Ninh
|
500
|
|
500
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trường THPT Phổ Yên
|
1 000
|
|
1 000
|
361
|
|
|
|
361
|
361
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trường THPT Lương Phú
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trường THPT Lưu Nhân Chú (huyện Đại Từ)
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
XD Trường THPT Hoàng Quốc Việt (huyện Võ
Nhai)
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
-
|
Trường THPT Sông Công
|
|
|
|
369
|
|
|
|
369
|
369
|
|
|
-
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
123
|
|
|
|
123
|
123
|
|
|
-
|
XD Trường THPT Bắc Sơn (huyện Phổ Yên)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
-
|
XD Trường THPT Võ Nhai
|
500
|
|
500
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
Trờng THPT Võ Nhai
|
-
|
Hỗ trợ XD các trường mầm non, tiểu học,
THCS để đạt chuẩn QG năm 2006-2007, hỗ trợ XD nhà hiệu bộ các trường TH và
THCS
|
6 500
|
|
6 500
|
10 300
|
|
|
|
10 300
|
10 300
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
6.2
|
Công trình quyết toán trong năm 2007
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TN
|
7
|
DA dạy nghề
|
6 800
|
|
6 800
|
6 800
|
|
|
|
6 800
|
6 800
|
|
|
7.1
|
Hỗ trợ tăng cường năng lực đào tạo nghề
|
4 000
|
|
4 000
|
4 000
|
|
|
|
4 000
|
4 000
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH
|
800
|
|
800
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên
|
800
|
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Đại Từ
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình
|
400
|
|
400
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề thanh niên
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ
|
200
|
|
200
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
nt
|
|
- TT dạy nghề thị xã Sông Công
|
100
|
|
100
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
nt
|
|
- TT dạy nghề huyện Định Hoá
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
nt
|
7.2
|
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn
|
2 800
|
|
2 800
|
2 800
|
|
|
|
2 800
|
2 800
|
|
|
*
|
Hỗ trợ dạy nghề lao động nông thôn
|
2 500
|
|
2 500
|
2 500
|
|
|
|
2 500
|
2 500
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ-TBXH
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Đại Từ
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Võ Nhai
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
nt
|
|
- TT d.vụ việc làm 20-10 Hội LHPN
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề thanh niên
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Đồng Hỷ
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
nt
|
|
- TT dạy nghề Tx Sông Công
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
nt
|
|
- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dịch vụ việc làmTPTN
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
nt
|
|
- TT d.nghề và hỗ trợ VL nông dân
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Định Hoá
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
nt
|
*
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người tàn tật
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
- TT dạy nghề thuộc Sở LĐ - TBXH
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phổ Yên
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm TPTN
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Lương
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
nt
|
|
- Trung tâm dạy nghề Phú Bình
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
|
- TT giới thiệu VL thuộc Sở LĐ
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
|
- TT d.vụ việc làm 20 - 10 Hội LHPN
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
|
- TT dạy nghề cho thương binh
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
nt
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
36 026
|
30 750
|
5 276
|
47 142
|
41 866
|
41 866
|
|
5 276
|
463
|
4 813
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
30 750
|
30 750
|
|
41 866
|
41 866
|
41 866
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nguồn vốn dự án trung tâm cụm xã bổ sung
năm 2006
|
|
|
|
5 971
|
5 971
|
5 971
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết
toán
|
|
|
|
403
|
403
|
403
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ TT cụm xã Điềm Mạc
|
|
|
|
116
|
116
|
116
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
TTTM Chợ Lam Vỹ
|
|
|
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Hệ thống điện cụm 3 xã Quy Kỳ - Kim Phượng
- Kim Sơn
|
|
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Tạo mặt bằng xây dựng TT cụm xã Điềm Mặc
|
|
|
|
137
|
137
|
137
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
b
|
Công trình hoàn thành chưa quyết toán
|
|
|
|
776
|
776
|
776
|
|
|
|
|
|
-
|
TTTM Chợ Sơn Phú
|
|
|
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Đường điện + Trạm biến áp xóm Đăng Mỏ
|
|
|
|
501
|
501
|
501
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Trường THCS Hợp Tiến
|
|
|
|
13
|
13
|
13
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
-
|
Đường giao thông TT cụm xã Hợp Tiến
|
|
|
|
81
|
81
|
81
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
-
|
Trạm ytế xã Hợp Tiến
|
|
|
|
115
|
115
|
115
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
-
|
Thiết kế quy hoach, chuẩn bị đầu tư TT cụm
xã Hợp Tiến
|
|
|
|
16
|
16
|
16
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
c
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
4 792
|
4 792
|
4 792
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường TT cụm xã Sơn Phú giai đoạn II
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Nhà lớp học 8 phòng trường THCS thuộc TTCX
Điềm Mặc
|
|
|
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Phòng khám đa khoa khu vực thuộc TT cụm xã
Sơn Phú
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Chợ TT cụm xã Nghinh Tường
|
|
|
|
2 092
|
2 092
|
2 092
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
28 700
|
28 700
|
|
28 925
|
28 925
|
28 925
|
|
|
|
|
UBND các huyện phân bổ chi tiết cho từng dự
án, công trình theo tiêu chí, nguyên tắc phân bổ vốn
|
|
(41 xã theo QĐ164/2006/QĐ-TTg ngày
11/7/2006 của TTCP - Mỗi xã 700 triệu đồng/năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 400
|
1 400
|
|
1 537
|
1 537
|
1 537
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
11 900
|
11 900
|
|
11 902
|
11 902
|
11 902
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
7 000
|
7 000
|
|
7 000
|
7 000
|
7 000
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
7 700
|
7 700
|
|
7 786
|
7 786
|
7 786
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
1.3
|
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
2 050
|
2 050
|
|
6 970
|
6 970
|
6 970
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Xây dựng mô hình phát triển
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai (02 mô hình)
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
-
|
Huyện Đồng Hỷ (02 mô hình)
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
-
|
Huyện Định Hoá (03 mô hình)
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Huyện Phú Lương (01 mô hình)
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
-
|
Huyện Đại Từ (02 mô hình)
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
1.3.2
|
Hỗ trợ sản xuất
|
1 850
|
1 850
|
|
6 970
|
6 970
|
6 970
|
|
|
|
|
|
|
|
495
|
495
|
|
1 870
|
1 870
|
1 870
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
90
|
90
|
|
340
|
340
|
340
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
765
|
765
|
|
2 890
|
2 890
|
2 890
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
45
|
45
|
|
170
|
170
|
170
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
455
|
455
|
|
1 700
|
1 700
|
1 700
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
5 276
|
|
5 276
|
5 276
|
|
|
|
5 276
|
463
|
4 813
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
|
2 870
|
|
2 870
|
2 870
|
|
|
|
2 870
|
|
2 870
|
|
1.1
|
Xây dựng mô hình phát triển sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
1.2
|
Hỗ trợ sản xuất và đời sống
|
2 870
|
|
2 870
|
2 870
|
|
|
|
2 870
|
|
2 870
|
|
|
Trong đó :
|
770
|
|
770
|
770
|
|
|
|
770
|
|
770
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
140
|
|
140
|
140
|
|
|
|
140
|
|
140
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
1 190
|
|
1 190
|
1 190
|
|
|
|
1 190
|
|
1 190
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
|
70
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
UBND huyện Đại Từ
|
2
|
DA đào tạo nâng cao CL xã, thôn bản và cộng
đồng
|
1 640
|
|
1 640
|
2 230
|
|
|
|
2 230
|
287
|
1 943
|
|
|
|
287
|
|
287
|
287
|
|
|
|
287
|
287
|
|
Ban Dân tộc tỉnh TN
|
|
|
363
|
|
363
|
503
|
|
|
|
503
|
|
503
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
561
|
|
561
|
881
|
|
|
|
881
|
|
881
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
66
|
|
66
|
86
|
|
|
|
86
|
|
86
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
330
|
|
330
|
430
|
|
|
|
430
|
|
430
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
33
|
|
33
|
43
|
|
|
|
43
|
|
43
|
UBND huyện Phú Lương
|
3
|
DA hỗ trợ ban chỉ đạo CT 135 các tỉnh khó
khăn
|
176
|
|
176
|
176
|
|
|
|
176
|
176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
Ban Dân tộc tỉnh TN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
C
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
14 610
|
14 610
|
|
16 669
|
16 669
|
16 669
|
|
|
|
|
|
I
|
Bảo vệ rừng
|
2 377
|
2 377
|
|
2 377
|
2 377
|
2 377
|
|
|
|
|
|
*
|
Chuyển tiếp (10.372,74 ha)
|
1 037
|
1 037
|
|
1 037
|
1 037
|
1 037
|
|
|
|
|
|
*
|
Thiết kế mới (13.393,66 ha)
|
1 340
|
1 340
|
|
1 340
|
1 340
|
1 340
|
|
|
|
|
|
II
|
Khoanh nuôi tái sinh
|
544
|
544
|
|
544
|
544
|
544
|
|
|
|
|
|
*
|
Chuyển tiếp (3.628,96 ha)
|
363
|
363
|
|
363
|
363
|
363
|
|
|
|
|
|
*
|
Thiết kế mới (1.812,00 ha)
|
181
|
181
|
|
181
|
181
|
181
|
|
|
|
|
|
III
|
Khoanh nuôi có trồng bổ sung (287
ha)
|
29
|
29
|
|
29
|
29
|
29
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chăm sóc rừng trồng các năm
|
1 271
|
1 271
|
|
1 271
|
1 271
|
1 271
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm thứ 2 (775,06 ha)
|
620
|
620
|
|
620
|
620
|
620
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm thứ 3 (791,47 ha)
|
554
|
554
|
|
554
|
554
|
554
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm thứ 4 (322,94 ha)
|
97
|
97
|
|
97
|
97
|
97
|
|
|
|
|
|
V
|
Trồng rừng (3400 ha)
|
7 880
|
7 880
|
|
7 880
|
7 880
|
7 880
|
|
|
|
|
|
*
|
Trồng rừng phòng hộ (900 ha)
|
2,880
|
2,880
|
|
2 880
|
2,880
|
2,880
|
|
|
|
|
|
*
|
Trồng rừng sản xuất (2.500 ha)
|
5 000
|
5 000
|
|
5 000
|
5 000
|
5 000
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
1 210
|
1 210
|
|
1 210
|
1 210
|
1 210
|
|
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí quản lý dự án
|
1 125
|
1 125
|
|
1 125
|
1 125
|
1 125
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Kinh phí chưa phân bổ
|
174
|
174
|
|
692
|
692
|
692
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chuyển nguồn tạm ứng năm trước sang
|
|
|
|
1 541
|
1 541
|
1 541
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát quy hoạch 3 loại rừng (VP)
|
|
|
|
681
|
681
|
681
|
|
|
|
|
|
2
|
DA phòng hộ Hồ Núi Cốc
|
|
|
|
860
|
860
|
860
|
|
|
|
|
|
D
|
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN
TRỌNG
|
242 937
|
238 583
|
4 354
|
306 439
|
289 950
|
254 950
|
35 000
|
16 489
|
16 489
|
|
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
238 583
|
238 583
|
|
289 950
|
289 950
|
254 950
|
35 000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn (ODA)
|
45 000
|
45 000
|
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn ATK
|
15 000
|
15 000
|
|
16 834
|
16 834
|
16 834
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ theo NQ 37
|
51 100
|
51 100
|
|
52 713
|
52 713
|
52 713
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ y tế tỉnh, huyện
|
17 000
|
17 000
|
|
19 090
|
19 090
|
19 090
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
25 000
|
25 000
|
|
29 822
|
29 822
|
29 822
|
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng chợ
|
2 000
|
2 000
|
|
2 005
|
2 005
|
2 005
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư hạ tầng làng nghề
|
2 000
|
2 000
|
|
2 734
|
2 734
|
2 734
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi
|
5 000
|
5 000
|
|
5 731
|
5 731
|
5 731
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
24 000
|
24 000
|
|
24 480
|
24 480
|
24 480
|
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ truyền hình thể thao
|
6 000
|
6 000
|
|
6 306
|
6 306
|
6 306
|
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
2 000
|
2 000
|
|
2 167
|
2 167
|
2 167
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ trung tâm cai nghiện
|
4 000
|
4 000
|
|
6 029
|
6 029
|
6 029
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ hạ tầng Khu công nghiệp
|
9 000
|
9 000
|
|
9 398
|
9 398
|
9 398
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa
|
10 000
|
10 000
|
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
|
|
|
|
|
15
|
Chương trình 134
|
15 700
|
15 700
|
|
35 000
|
35 000
|
|
35 000
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai
|
2573,4
|
2573,4
|
|
6 173.4
|
6 173.4
|
|
6 173.4
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
-
|
Huyện Định Hoá
|
3655,4
|
3655,4
|
|
7 555.4
|
7 555.4
|
|
7 555.4
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
-
|
Huyện Đồng Hỷ
|
2250,9
|
2250,9
|
|
3 150.9
|
3 150.9
|
|
3 150.9
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
-
|
Huyện Đại Từ
|
2396,5
|
2396,5
|
|
6 596.5
|
6 596.5
|
|
6 596.5
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
-
|
Huyện Phú Lương
|
3004,4
|
3004,4
|
|
6 704.4
|
6 704.4
|
|
6 704.4
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
-
|
Huyện Phú Bình
|
618,9
|
618,9
|
|
1 518.9
|
1 518.9
|
|
1 518.9
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
-
|
Huyện Phổ Yên
|
896,6
|
896,6
|
|
2 696.6
|
2 696.6
|
|
2 696.6
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
-
|
TX .Sông Công
|
300,9
|
300,9
|
|
600.9
|
600.9
|
|
600.9
|
|
|
|
UBND thị xã Sông Công
|
-
|
TP. Thái Nguyên
|
3.0
|
3.0
|
|
3.0
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
16
|
Dự án xắp xếp bố trí lại dân cư
|
3 500
|
3 500
|
|
3 500
|
3 500
|
3 500
|
|
|
|
|
|
17
|
Đề án tin học cơ quan Đảng
|
2 283
|
2 283
|
|
2 283
|
2 283
|
2 283
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ giáo dục, ytế từ nguồn SSKT
|
|
|
|
231
|
231
|
231
|
|
|
|
|
|
19
|
Kiên cố hoá trường lớp học
|
|
|
|
331
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
20
|
DA đường Phổ Yên-Điềm Thuỵ - Phú Bình
|
|
|
|
37
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
21
|
Đầu tư các dự án nhiệm vụ khác
|
|
|
|
2 177
|
2 177
|
2 177
|
|
|
|
|
|
22
|
DA kè đá Sông Cầu
|
|
|
|
14 082
|
14 082
|
14 082
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
4 354
|
|
4 354
|
16 489
|
|
|
|
16 489
|
16 489
|
|
|
1
|
KP thực hiện quyết định 19/QĐ- TTg/2004 về
trẻ em
|
308
|
|
308
|
368
|
|
|
|
368
|
368
|
|
|
|
Trong đó: DA tuyên truyền vận động, NC năng
lực QL
|
208
|
|
208
|
208
|
|
|
|
208
|
208
|
|
UBDS gia đình và trẻ em
|
|
Để ngăn ngừa và GQ TE LĐ trong ĐK độc hại
|
100
|
|
100
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
Sở LĐTB và xã hội
|
2
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân
cư
|
800
|
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
80
|
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
80
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
80
|
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
80
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
UBND TX Sông Công
|
|
|
40
|
|
40
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
UBND Thành phố Thái Nguyên
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ phát sóng truyền thanh,
truyền hình
|
2 000
|
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
2 000
|
2 000
|
|
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh
|
4
|
KPHT sáng tác, tác phẩm, báo trí (chất
lượng cao)
|
350
|
|
350
|
419
|
|
|
|
419
|
419
|
|
|
|
Bao gồm:
- Hội Văn học nghệ thuật
|
|
|
|
294
|
|
|
|
294
|
294
|
|
Hội Văn nghệ tỉnh Thái Nguyên
|
|
- Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
|
125
|
|
|
|
125
|
125
|
|
Báo Thái Nguyên
|
5
|
Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho DN vừa
và nhỏ
|
817
|
|
817
|
817
|
|
|
|
817
|
817
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
KP quản lý chương trình 134
|
79
|
|
79
|
79
|
|
|
|
79
|
79
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7
|
KP chi SN Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
|
12 006
|
|
|
|
12 006
|
12 006
|
|
|
-
|
DA xử lý nước thải Bệnh viện C
|
|
|
|
3 444
|
|
|
|
3 444
|
3 444
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
-
|
DA xử lý nước thải Bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
|
|
|
2 113
|
|
|
|
2 113
|
2 113
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
-
|
Xử lý bãi rác
|
|
|
|
3 590
|
|
|
|
3 590
|
3 590
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
-
|
Xử lý nước thải bệnh viện
|
|
|
|
2 859
|
|
|
|
2 859
|
2 859
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|