|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
175/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Hoa
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 175/NQ-HĐND
|
Điện Biên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 104/2023/QH15
ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khoá XV về dự toán ngân sách nhà nước
năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 105/2023/QH15
của Quốc hội khoá XV về phân bổ trung ương 2024;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số
5370/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, dự toán và phân bổ dự
toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BKTNS ngày 03
tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024,
cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.924.600 triệu đồng.
- Thu nội địa: 1.909.600 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 15.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 14.192.178 triệu
đồng.
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp: 1.825.200 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.366.978
triệu đồng, trong đó:
+ Bổ sung cân đối ngân sách địa phương:
7.751.984 triệu đồng;
+ Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo
quy định hiện hành: 715.682 triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 3.899.312 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 14.257.578 triệu
đồng.
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 10.633.059
triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.561.812 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 8.800.171 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay: 7.700 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 211.615 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 50.761 triệu
đồng.
3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 3.624.519
triệu đồng.
- Chi chương trình Mục tiêu quốc gia: 2.106.644 triệu
đồng;
- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ: 1.426.320 triệu đồng;
- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 91.555 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 65.400 triệu đồng;
5. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 75.000
triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương tại các
biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo Nghị quyết này).
6. Phân bổ ngân sách địa phương
(Chi tiết tại các biểu số 30, 32, 33, 34, 35,
36, 37, 38, 39, 41, 42 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo,
điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 theo Nghị quyết này, đảm
bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu
tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề
phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được
Hội đồng nhân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân tỉnh Điện Biên
khóa XV, kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Hoa
|
Biểu
mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (1)
|
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14,272,826
|
13,805,469
|
14,192,178
|
386,709
|
102.80%
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2,315,700
|
1,474,220
|
1,825,200
|
350,980
|
123.81%
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1,729,100
|
965,180
|
1,289,600
|
324,420
|
133.61%
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
586,600
|
509,040
|
535,600
|
26,560
|
105.22%
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
11,957,126
|
12,069,271
|
12,366,978
|
297,707
|
102.47%
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7,599,984
|
7,599,984
|
7,751,984
|
152,000
|
102.00%
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4,357,142
|
4,469,287
|
3,899,312
|
-569,975
|
87.25%
|
|
-
|
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo
quy định hiện hành
|
|
|
715,682
|
|
|
|
III
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
39,824
|
|
-39,824
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
212,957
|
|
-212,957
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
597
|
|
-597
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8,600
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14,341,126
|
13,657,997
|
14,257,578
|
-83,548
|
99.42%
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9,983,984
|
9,413,556
|
10,633,059
|
649,075
|
106.50%
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,942,495
|
1,277,455
|
1,561,812
|
-380,683
|
80.40%
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
7,807,285
|
8,130,832
|
8,800,171
|
992,886
|
112.72%
|
|
-
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3,600
|
4,269
|
7,700
|
4,100
|
213.89%
|
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
100%
|
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
198,314
|
|
211,615
|
13,301
|
106.71%
|
|
-
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
31,290
|
|
50,761
|
19,471
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
4,357,142
|
4,244,441
|
3,624,519
|
-732,623
|
83.19%
|
|
-
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2,113,938
|
1,984,664
|
2,106,644
|
-7,294
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
2,148,294
|
2,148,294
|
1,426,320
|
-721,974
|
66.39%
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinhh phí sự nghiệp)
|
94,910
|
111,483
|
91,555
|
-3,355
|
96.47%
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
68,300
|
61,736
|
65,400
|
-2,900
|
95.75%
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
9,600
|
5,403
|
9,600
|
0
|
100.00%
|
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
9,600
|
5,403
|
9,600
|
0
|
100.00%
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
77,900
|
67,139
|
75,000
|
-2,900
|
96.28%
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
68,300
|
61,736
|
65,400
|
-2,900
|
95.75%
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
9,600
|
5,403
|
9,600
|
0
|
100.00%
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu so sánh dự
toán năm 2024 với ước thực hiện năm 2023; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự
toán năm 2024 với dự toán năm 2023
Biểu
mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3
|
8=6/4
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1,640,421
|
1,514,641
|
1,924,600
|
1,825,200
|
117.32%
|
120.50%
|
|
I
|
Thu nội địa
|
1,580,000
|
1,474,220
|
1,909,600
|
1,825,200
|
120.86%
|
123.81%
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
222,000
|
222,000
|
249,000
|
249,000
|
112.16%
|
112.16%
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
76,000
|
76,000
|
84,000
|
84,000
|
110.53%
|
110.53%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9,000
|
9,000
|
3,000
|
3,000
|
33.33%
|
33.33%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
137,000
|
137,000
|
162,000
|
162,000
|
118.25%
|
118.25%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
7,500
|
7,500
|
7,200
|
7,200
|
96.00%
|
96.00%
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3,500
|
3,500
|
3,200
|
3,200
|
91.43%
|
91.43%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,600
|
3,600
|
3,700
|
3,700
|
102.78%
|
102.78%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
300
|
300
|
75.00%
|
75.00%
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2,300
|
2,300
|
800
|
800
|
34.78%
|
34.78%
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1,100
|
1,100
|
400
|
400
|
36.36%
|
36.36%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,200
|
1,200
|
400
|
400
|
33.33%
|
33.33%
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
350,000
|
350,000
|
384,700
|
384,700
|
109.91%
|
109.91%
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
245,100
|
245,100
|
287,700
|
287,700
|
117.38%
|
117.38%
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37,700
|
37,700
|
30,000
|
30,000
|
79.58%
|
79.58%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
67,200
|
67,200
|
67,000
|
67,000
|
99.70%
|
99.70%
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
62,000
|
62,000
|
60,000
|
60,000
|
96.77%
|
96.77%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
112,000
|
67,200
|
100,000
|
60,000
|
89.29%
|
89.29%
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
44,800
|
|
40,000
|
|
89.29%
|
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
67,200
|
67,200
|
60,000
|
60,000
|
89.29%
|
89.29%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
100.00%
|
100.00%
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
38,000
|
31,500
|
35,000
|
29,000
|
92.11%
|
92.06%
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương
|
6,500
|
|
6,000
|
|
92.31%
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
31,500
|
31,500
|
29,000
|
29,000
|
92.06%
|
92.06%
|
|
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
5,600
|
5,600
|
5,000
|
5,000
|
89.29%
|
89.29%
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
100.00%
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
100.00%
|
100.00%
|
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
49,000
|
49,000
|
48,000
|
48,000
|
97.96%
|
97.96%
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500,000
|
500,000
|
839,600
|
839,600
|
167.92%
|
167.92%
|
|
|
Trong đó: Cấp tỉnh thực hiện
|
172,000
|
172,000
|
765,600
|
765,600
|
445.12%
|
445.12%
|
|
|
Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
328,000
|
328,000
|
74,000
|
74,000
|
22.56%
|
22.56%
|
|
12
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
35,000
|
35,000
|
32,000
|
32,000
|
91.43%
|
91.43%
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
23,000
|
14,040
|
17,000
|
8,600
|
73.91%
|
61.25%
|
|
|
- Trung ương cấp phép
|
12,800
|
3,840
|
12,000
|
3,600
|
93.75%
|
93.75%
|
|
|
- Địa phương cấp phép
|
10,200
|
10,200
|
5,000
|
5,000
|
49.02%
|
49.02%
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
100,700
|
55,180
|
60,000
|
30,000
|
59.58%
|
54.37%
|
|
|
- Trung ương hưởng
|
45,520
|
|
30,000
|
|
65.91%
|
|
|
|
- Địa phương hưởng (cân đối ngân sách địa
phương)
|
55,180
|
55,180
|
30,000
|
30,000
|
54.37%
|
54.37%
|
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
100.00%
|
100.00%
|
|
16
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận
sau thuế ngân sách địa phương hưởng
|
2,500
|
2,500
|
300
|
300
|
12.00%
|
12.00%
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
20,000
|
|
15,000
|
|
75.00%
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
597
|
597
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu ủng hộ, đóng góp
|
39,824
|
39,824
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14,341,126
|
14,257,578
|
-83,548
|
99.42%
|
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9,983,984
|
10,633,059
|
649,075
|
106.50%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,942,495
|
1,561,812
|
-380,683
|
80.40%
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
692,719
|
708,772
|
16,053
|
102.32%
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1,146,476
|
755,640
|
-390,836
|
65.91%
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
35,000
|
32,000
|
-3,000
|
91.43%
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
68,300
|
65,400
|
-2,900
|
95.75%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7,807,285
|
8,800,171
|
992,886
|
112.72%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,763,632
|
4,417,013
|
653,381
|
117.36%
|
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
3,595,772
|
4,243,008
|
647,236
|
118.00%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
4,481
|
5,271
|
790
|
117.63%
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
321,998
|
396,572
|
74,574
|
123.16%
|
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
52,138
|
65,353
|
13,215
|
125.35%
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm
học phí
|
199,008
|
202,937
|
3,929
|
101.97%
|
|
|
- HT thực hiện chính sách theo Nghị định
số 105/2020/NĐ-CP
|
66,354
|
65,718
|
-636
|
99.04%
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
15,498
|
18,406
|
2,908
|
118.76%
|
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
167,860
|
174,005
|
6,145
|
103.66%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí
|
14,673
|
15,607
|
934
|
106.37%
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
11
|
42
|
31
|
381.82%
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53
|
22,291
|
24,006
|
1,715
|
107.69%
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18,147
|
15,333
|
-2,814
|
84.49%
|
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
66,742
|
82,096
|
15,354
|
123.01%
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người
nghèo và người dân tộc thiểu số
|
309,862
|
370,987
|
61,125
|
119.73%
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh
viên
|
11,534
|
13,435
|
1,901
|
116.48%
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
6,920
|
8,061
|
1,141
|
116.49%
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)
|
4,614
|
5,374
|
760
|
116.47%
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận
nghèo
|
4,141
|
5,547
|
1,406
|
133.95%
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
3,237
|
4,318
|
1081
|
133.40%
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
904
|
1,229
|
325
|
135.95%
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình
làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
9,928
|
8,866
|
-1,062
|
89.30%
|
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
5,957
|
5,320
|
-637
|
89.31%
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
3,971
|
3,546
|
-425
|
89.30%
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh,
thanh niên xung phong
|
3,547
|
4,148
|
601
|
116.94%
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã
hội
|
8,250
|
9,726
|
1476
|
117.89%
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân
tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc
biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực
III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
8,539
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
9,860
|
7,445
|
-2415
|
75.51%
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
51,316
|
51,247
|
-69
|
99.87%
|
|
|
- Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thuỷ
lợi
|
26,892
|
26,892
|
0
|
100.00%
|
|
|
- 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ
sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở
|
134,800
|
88,760
|
-46,040
|
65.85%
|
|
|
- Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
|
195,142
|
194,440
|
-702
|
99.64%
|
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2,186
|
2,178
|
-8
|
99.63%
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
33,487
|
28,911
|
-4,576
|
86.33%
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
5,836
|
5,836
|
0
|
100.00%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3,600
|
7,700
|
4,100
|
213.89%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
100.00%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
198,314
|
211,615
|
13,301
|
106.71%
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
31,290
|
50,761
|
19,471
|
162.23%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4,357,142
|
3,624,519
|
-732,623
|
83.19%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2,113,938
|
2,106,644
|
-7,294
|
99.65%
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
1,176,618
|
1,330,321
|
153,703
|
113.06%
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
937,320
|
776,323
|
-160,997
|
82.82%
|
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1,256,678
|
1,196,795
|
-59,883
|
95.23%
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
632,564
|
729,900
|
97,336
|
115.39%
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
624,114
|
466,895
|
-157,219
|
74.81%
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
720,283
|
716,833
|
-3,450
|
99.52%
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
435,974
|
433,909
|
-2,065
|
99.53%
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
284,309
|
282,924
|
-1,385
|
99.51%
|
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
136,977
|
193,016
|
56,039
|
140.91%
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
108,080
|
166,512
|
58,432
|
154.06%
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
28,897
|
26,504
|
-2,393
|
91.72%
|
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
2,148,294
|
1,426,320
|
-721,974
|
66.39%
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
304,394
|
100,000
|
-204,394
|
32.85%
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1,843,900
|
1,326,320
|
-517,580
|
71.93%
|
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
94,910
|
91,555
|
-3,355
|
9646.51%
|
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài
|
14,370
|
14,373
|
3
|
100.02%
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
|
-200
|
|
|
3
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương
|
442
|
|
-442
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
160
|
|
-160
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
13,899
|
10,654
|
-3,245
|
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
1,774
|
3,454
|
1,680
|
194.70%
|
|
7
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ
các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
230
|
330
|
100
|
143.48%
|
|
8
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
|
3,500
|
590
|
-2910
|
16.86%
|
|
9
|
Vốn dự bị động viên
|
10,000
|
10,000
|
0
|
100.00%
|
|
10
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
50,335
|
52,154
|
1819
|
103.61%
|
|
Biểu
mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
|
A
|
THU NSĐP
|
13,805,469
|
14,192,178
|
386,709
|
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9,413,556
|
10,633,059
|
1,219,503
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
61,736
|
65,400
|
3,664
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
294,844
|
365,040
|
70,196
|
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
64,169
|
125,905
|
61,736
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
64,169
|
125,905
|
61,736
|
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
44,130
|
39,827
|
-4,303
|
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
|
13,076
|
11,976
|
-1,100
|
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm
nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội,
tỉnh Điện Biên
|
6,963
|
74,102
|
67,139
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
4,303
|
8,300
|
3,997
|
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
|
1,100
|
1,300
|
200
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
|
Từ nguồn vay
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
67,139
|
75,000
|
7,861
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
67,139
|
75,000
|
7,861
|
|
|
Vay bù đắp bội chi
|
61,736
|
65,400
|
3,664
|
|
|
Vay trả nợ gốc
|
5,403
|
9,600
|
4,197
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
67,139
|
75,000
|
7,861
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
67,139
|
75,000
|
7,861
|
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
|
|
|
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm
nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội,
tỉnh Điện Biên
|
67,139
|
65,000
|
-2,139
|
|
|
- Phát triển nông thôn thích ứng thiên
tai
|
|
10,000
|
10,000
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
125,905
|
191,305
|
65,400
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
125,905
|
191,305
|
65,400
|
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
39,827
|
31,527
|
-8,300
|
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả
|
11,976
|
10,676
|
-1,300
|
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm
Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã
hội, tỉnh Điện Biên
|
74,102
|
139,102
|
65,000
|
|
|
- Phát triển nông thôn thích ứng thiên
tai
|
|
10,000
|
10,000
|
|
D
|
Trả nợ lãi, phí (1)
|
4,269
|
7,200
|
2,931
|
|
|
- Chương trình đô thị miền núi phía bắc
|
980
|
930
|
-50
|
|
|
- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả
|
271
|
270
|
-1
|
|
|
- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm
nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội,
tỉnh Điện Biên
|
3,018
|
6,000
|
2,982
|
|
|
- Phát triển nông thôn thích ứng thiên tai
|
|
500
|
500
|
|
Ghi chú: (1) Căn cứ tình hình thực tế, cơ quan
tài chính trả lãi các chương trình phù hợp tỷ giá tại thời điểm trả nợ
Biểu
mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
So với dự toán
2022
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
6=3/1
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13,711,426
|
13,006,078
|
13,675,278
|
669,200
|
105.15%
|
99.74%
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1,754,300
|
678,400
|
1,308,300
|
629,900
|
192.85%
|
74.58%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
11,957,126
|
12,069,271
|
12,366,978
|
297,707
|
102.47%
|
103.43%
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7,599,984
|
7,599,984
|
7,751,984
|
152,000
|
102.00%
|
102.00%
|
|
|
- Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền
lương
|
|
|
715,682
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
4,357,142
|
4,469,287
|
3,899,312
|
-569,975
|
87.25%
|
89.49%
|
|
3
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
36,850
|
|
-36,850
|
|
|
|
5
|
Thu từ nguồn năm trước chuyển sang
|
|
212,957
|
|
-212,957
|
|
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8,600
|
|
-8,600
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
13,779,726
|
12,992,727
|
13,740,678
|
747,951
|
105.76%
|
99.72%
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7,399,249
|
6,251,869
|
6,397,770
|
145,901
|
102.33%
|
86.47%
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
6,380,477
|
6,740,858
|
7,342,908
|
602,050
|
108.93%
|
115.08%
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5,162,943
|
5,162,943
|
5,319,006
|
156,063
|
103.02%
|
103.02%
|
|
|
- Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền
lương
|
|
|
545,947
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
1,217,534
|
1,577,915
|
1,477,955
|
-99,960
|
93.67%
|
121%
|
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
68,300
|
61,736
|
65,400
|
3,664
|
105.93%
|
95.75%
|
|
IV
|
Vay để trả nợ gốc
|
9,600
|
5,403
|
|
-5,403
|
0.00%
|
0.00%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6,941,877
|
7,540,249
|
7,859,808
|
319,559
|
104.24%
|
113.22%
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
561,400
|
795,820
|
516,900
|
-278,920
|
64.95%
|
92.07%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,380,477
|
6,740,858
|
7,342,908
|
602,050
|
108.93%
|
115.08%
|
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5,162,943
|
5,162,943
|
5,319,006
|
156,063
|
103.02%
|
103.02%
|
|
|
- Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền
lương
|
|
|
545,947
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,217,534
|
1,577,915
|
1,477,955
|
-99,960
|
93.67%
|
121%
|
|
3
|
Thu viện trợ
|
|
597
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
|
2,974
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6,941,877
|
7,406,128
|
7,859,808
|
453,680
|
106.13%
|
113.22%
|
|
Biểu
mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
3.Thu từ khu vực
CTN ngoài quốc doanh
|
4. Lệ phí trước
bạ
|
5.Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp/nhà đất
|
6. Thuế thu nhập
cá nhân
|
7.Thu phí và lệ
phí
|
8.Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
9.Thu tiền sử dụng
đất
|
10.Thu tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
11.Thu khác
ngân sách
|
12.Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi công sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
550,000
|
550,000
|
5,000
|
300
|
246,200
|
70,000
|
3,000
|
31,000
|
21,700
|
17,000
|
74,000
|
48,000
|
30,800
|
3,000
|
0
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
260,000
|
260,000
|
4,000
|
200
|
118,400
|
32,900
|
2,600
|
18,000
|
8,700
|
1,000
|
35,000
|
28,900
|
10,200
|
100
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
95,000
|
95,000
|
|
|
35,200
|
15,500
|
200
|
4,750
|
6,050
|
5,000
|
12,000
|
8,100
|
5,500
|
2,700
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
53,000
|
53,000
|
1,000
|
|
20,300
|
6,200
|
150
|
2,450
|
1,600
|
2,700
|
12,000
|
3,500
|
3,000
|
100
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
20,700
|
20,700
|
|
|
7,500
|
3,000
|
|
1,350
|
1,250
|
300
|
5,000
|
200
|
2,000
|
100
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
16,500
|
16,500
|
|
|
8,200
|
2,400
|
50
|
1,250
|
700
|
700
|
500
|
700
|
2,000
|
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
45,500
|
45,500
|
|
100
|
27,600
|
2,500
|
|
650
|
950
|
4,900
|
4,500
|
2,300
|
2,000
|
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
13,000
|
13,000
|
|
|
5,950
|
2,000
|
|
800
|
500
|
100
|
1,000
|
650
|
2,000
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
12,500
|
12,500
|
|
|
5,350
|
2,000
|
|
550
|
450
|
100
|
2,500
|
50
|
1,500
|
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
8,300
|
8,300
|
|
|
3,400
|
1,000
|
|
600
|
400
|
|
1,000
|
600
|
1,300
|
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
25,500
|
25,500
|
|
|
14,300
|
2,500
|
|
600
|
1,100
|
2,200
|
500
|
3,000
|
1,300
|
|
|
Biểu
mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14,257,578
|
6,397,770
|
7,859,808
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10,633,059
|
4,251,206
|
6,381,853
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,561,812
|
1,301,765
|
260,047
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,561,812
|
1,301,765
|
260,047
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
708,772
|
515,325
|
193,447
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
755,640
|
689,040
|
66,600
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
32,000
|
32,000
|
|
1.4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
65,400
|
65,400
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,800,171
|
2,806,002
|
5,994,169
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4,417,013
|
695,783
|
3,721,230
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
4,243,008
|
574,202
|
3,668,806
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
5,271
|
320
|
4,951
|
|
- Hỗ trợ học sinh, trường phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
396,572
|
61,419
|
335,153
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo
NĐ 84/2020/NĐ-CP
|
65,353
|
65,353
|
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm
học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
202,937
|
19,065
|
183,872
|
|
- Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP
|
65,718
|
|
65,718
|
|
- Chính sách giáo dục với người khuyết tật
|
18,406
|
907
|
17,499
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
174,005
|
121,581
|
52,424
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định
81/2021/NĐ-CP
|
15,607
|
14,986
|
621
|
|
- Chính sách giáo dục với người khuyết tật
|
42
|
|
42
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg
|
24,006
|
24,006
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15,333
|
13,593
|
1,740
|
3
|
Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi.
|
82,096
|
82,096
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người
nghèo và người dân tộc thiểu số
|
370,987
|
370,987
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh
viên
|
13,435
|
13,435
|
0
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
8,061
|
8,061
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)
|
5,374
|
5,374
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận
nghèo
|
5,547
|
5,547
|
0
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
4,318
|
4,318
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
1,229
|
1,229
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình
làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
8,866
|
8,866
|
0
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
5,320
|
5,320
|
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
3,546
|
3,546
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh
niên xung phong
|
4,148
|
4,148
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã
hội
|
9,726
|
9,726
|
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân
tộc thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc
biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực
III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
8,539
|
8,539
|
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
7,445
|
7,445
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
51,247
|
|
51,247
|
|
- Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích
thuỷ lợi
|
26,892
|
14,251
|
12,641
|
|
- 10% số thu tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ
sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở
|
88,760
|
76,560
|
12,200
|
|
- Chính sách trợ giúp xã hội cho các đối
tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
|
194,440
|
|
194,440
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2,178
|
900
|
1,278
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
28,911
|
|
28,911
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
5,836
|
5,836
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
7,700
|
7,700
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
211,615
|
83,978
|
127,637
|
|
Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực
hiện
|
0
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
50,761
|
50,761
|
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3,624,519
|
2,146,564
|
1,477,955
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2,106,644
|
635,140
|
1,471,504
|
|
- Vốn đầu tư
|
1,330,321
|
528,948
|
801,373
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
776,323
|
106,192
|
670,131
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1,196,795
|
242,322
|
954,473
|
|
- Vốn đầu tư
|
729,900
|
158,016
|
571,884
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
466,895
|
84,306
|
382,589
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
716,833
|
304,339
|
412,494
|
|
- Vốn đầu tư
|
433,909
|
290,817
|
143,092
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
282,924
|
13,522
|
269,402
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
193,016
|
88,479
|
104,537
|
|
- Vốn đầu tư
|
166,512
|
80,115
|
86,397
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
26,504
|
8,364
|
18,140
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
1,426,320
|
1,426,320
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
100,000
|
100,000
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1,326,320
|
1,326,320
|
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
91,555
|
85,104
|
6,451
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài
|
14,373
|
14,373
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10,654
|
5,353
|
5,301
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
3,454
|
2,304
|
1,150
|
4
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ
các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
330
|
330
|
|
5
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
|
590
|
590
|
|
6
|
Vốn dự bị động viên
|
10,000
|
10,000
|
|
7
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
52,154
|
52,154
|
|
Biểu
mẫu số 34 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
6.397.770
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.251.206
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.301.765
|
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.301.765
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
515.325
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
689.040
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
32.000
|
4
|
Chi từ nguồn bội chi
|
65.400
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.806.002
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
695.783
|
1.1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
574.202
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
320
|
|
- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS,THPT bán trú,
trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
61.419
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
65.353
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học
phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP
|
19.065
|
|
- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số
105/2020/NĐ-CP
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
907
|
1.2
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
121.581
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định
81/2021/NĐ-CP
|
14.986
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg
|
24.006
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.593
|
3
|
Chi quốc phòng
|
102.486
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
37.162
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
900.311
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi.
|
82.096
|
|
- Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người
nghèo và người dân tộc thiểu số
|
370.987
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên
|
13.435
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung
|
8.061
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)
|
5.374
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận
nghèo
|
5.547
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
4.318
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
1.229
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm y tế cho hộ gia đình làm nông
lâm nghiệp có mức sống trung bình
|
8.866
|
|
Tr.đó: + Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
5.320
|
|
+ Ngân sách địa phương hỗ trợ
|
3.546
|
|
- Bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh, thanh niên
xung phong
|
4.148
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Bảo trợ xã hội
|
9.726
|
|
- Bảo hiểm y tế cho đối tượng Người dân tộc
thiểu số đang sinh sống tại địa bàn các xã khu vực II, khu vực III, thôn đặc
biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2016-2020 mà các xã này không còn trong danh sách các xã khu vực II, khu vực
III, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2025 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
8.539
|
|
- Hỗ trợ Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
7.445
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
67.385
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
26.392
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
9.226
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.424
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
228.007
|
|
+ Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
3.600
|
|
+ Kinh phí khuyến nông
|
4.000
|
|
+ Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi
|
14.251
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
527.101
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
88.675
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
900
|
|
- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
5.836
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
103.457
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Tăng thu so với trung ương giao để chi thường
xuyên khác
|
8.010
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
7.700
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.978
|
VI
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
50.761
|
A.2
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.146.564
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
635.140
|
|
- Vốn đầu tư
|
528.948
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
106.192
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
242.322
|
|
- Vốn đầu tư
|
158.016
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
84.306
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
304.339
|
|
- Vốn đầu tư
|
290.817
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
13.522
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
88.479
|
|
- Vốn đầu tư
|
80.115
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
8.364
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)
|
1.426.320
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
100.000
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.326.320
|
III
|
Chi bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)
|
85.104
|
1
|
Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài
|
14.373
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
5.353
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
2.304
|
4
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ
các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ
|
330
|
5
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
|
590
|
6
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
7
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
52.154
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
65.400
|
C
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
|
9.600
|
Biểu
mẫu số 35 - NĐ 31/2017
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi cân đối
|
Chi trả nợ lãi
do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi mục tiêu,
nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)
|
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG SỐ
|
10,772,180
|
461,498
|
2,437,654
|
7,700
|
1,000
|
83,978
|
50,761
|
283,582
|
177,390
|
106,192
|
83,149
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3,265,883
|
461,498
|
2,437,654
|
|
|
|
|
283,582
|
177,390
|
106,192
|
83,149
|
|
1
|
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh
|
3,248,317
|
461,498
|
2,420,638
|
0
|
0
|
0
|
0
|
283,032
|
177,390
|
105,642
|
83,149
|
|
1.1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
96,025
|
|
96,025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
17,600
|
|
17,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28,862
|
|
28,862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sở Công thương
|
83,903
|
70,050
|
13,853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
652,234
|
43,609
|
575,137
|
|
|
|
|
33,488
|
18,713
|
14,775
|
|
|
1.6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
72,923
|
|
18,465
|
|
|
|
|
|
|
|
54,458
|
|
1.7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11,940
|
|
11,790
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
1.8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20,440
|
429
|
19,421
|
|
|
|
|
|
|
|
590
|
|
1.9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
56,860
|
1,487
|
52,589
|
|
|
|
|
2,784
|
|
2,784
|
-
|
|
1.10
|
Sở Nội vụ
|
44,277
|
15,000
|
29,277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
121,207
|
|
111,117
|
|
|
|
|
6,692
|
|
6,692
|
3,398
|
|
1.12
|
Sở Ngoại vụ
|
8,560
|
|
8,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Sở Tài chính
|
15,601
|
|
15,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24,935
|
|
24,935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Sở Tư pháp
|
18,585
|
|
16,547
|
|
|
|
|
2,038
|
|
2,038
|
|
|
1.16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
50,687
|
|
14,457
|
|
|
|
|
36,230
|
30,000
|
6,230
|
|
|
1.17
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
141,127
|
21,050
|
90,238
|
|
|
|
|
29,839
|
19,663
|
10,176
|
|
|
1.18
|
Sở Xây dựng
|
14,235
|
3,978
|
10,197
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
1.19
|
Sở Y tế
|
579,770
|
49,275
|
409,837
|
|
|
|
|
106,285
|
83,498
|
22,787
|
14,373
|
|
1.20
|
Ban Dân tộc
|
30,936
|
|
6,526
|
|
|
|
|
24,410
|
1,900
|
22,510
|
-
|
|
1.21
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
27,287
|
895
|
26,392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Thanh tra tỉnh
|
6,575
|
|
6,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Trường Chính trị tỉnh
|
16,239
|
5,000
|
11,239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Trường Cao đẳng nghề
|
54,548
|
7,680
|
31,165
|
|
|
|
|
15,703
|
12,025
|
3,678
|
|
|
1.25
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật
|
49,918
|
|
34,649
|
|
|
|
|
15,269
|
11,591
|
3,678
|
|
|
1.26
|
Hội cựu chiến binh
|
11,001
|
7,000
|
4,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12,705
|
|
7,205
|
|
|
|
|
5,170
|
|
5,170
|
330
|
|
1.28
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
8,030
|
290
|
7,340
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
1.29
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
8,011
|
|
7,961
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
1.30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
16,243
|
|
15,243
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
1.31
|
Công an tỉnh
|
60,646
|
22,734
|
37,162
|
|
|
|
|
750
|
|
750
|
|
|
1.32
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
25,530
|
|
24,930
|
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
1.33
|
BCH Quân sự tỉnh
|
155,927
|
66,921
|
79,006
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
1.34
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
510,789
|
|
510,789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.35
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện
Biên
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.36
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37
|
Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38
|
Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.39
|
Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
|
13,742
|
|
13,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên
|
509
|
|
509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.42
|
Công ty Cao su Điện Biên
|
3,866
|
|
3,866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.43
|
Công ty Cao su Mường Nhé
|
1,970
|
|
1,970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.44
|
Cục thống kê tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
Đoàn 379
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
|
2,314
|
|
200
|
|
|
|
|
2,114
|
|
2,114
|
|
|
1.47
|
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48
|
Ban QLDA các CT giao thông
|
59,003
|
59,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49
|
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT
|
63,097
|
63,097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
17,566
|
0
|
17,016
|
0
|
0
|
0
|
0
|
550
|
0
|
550
|
|
|
2.1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,449
|
|
3,449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2,222
|
|
2,222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
426
|
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
485
|
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hội người Cao tuổi
|
2,259
|
|
2,259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1,402
|
|
1,402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Hội Đông y
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Hội Nhà báo
|
1,210
|
|
1,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
678
|
|
678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin
|
777
|
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Liên Minh hợp tác xã
|
3,589
|
|
3,039
|
|
|
|
|
550
|
|
550
|
|
|
2.12
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
709
|
|
709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
7,700
|
|
|
7,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
83,978
|
|
|
|
|
83,978
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
50,761
|
|
|
|
|
|
50,761
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
7,362,858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
461,498
|
66,921
|
22,734
|
56,289
|
3,429
|
49,275
|
10,786
|
895
|
9,924
|
0
|
190,150
|
53,003
|
63,097
|
49,608
|
1,487
|
0
|
1
|
Ban QLDA các CT Dân dụng và CN
|
24,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
|
|
20,000
|
|
|
2
|
Ban QLDA các CT giao thông
|
59,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,003
|
53,003
|
|
6,000
|
|
|
3
|
Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT
|
63,097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,097
|
|
63,097
|
|
|
|
4
|
BCH Quân sự tỉnh
|
66,921
|
66,921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
22,734
|
|
22,734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
895
|
|
|
|
|
|
|
895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hôi Cựu chiến binh
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
70,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,050
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
43,609
|
|
|
43,609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
429
|
|
|
|
429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Lao đông Thương binh và Xã hội
|
1,487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,487
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
13
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
21,050
|
|
|
|
|
|
10,786
|
|
9,924
|
|
|
|
|
340
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
3,978
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
978
|
|
|
15
|
Sở y tế
|
49,275
|
|
|
|
|
49,275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tỉnh Đoàn Điện Biên
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
17
|
Trường Cao đằng nghề
|
7,680
|
|
|
7,680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Chính trị tỉnh
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2,437,654
|
652,533
|
13,593
|
102,486
|
37,162
|
900,311
|
67,385
|
26,392
|
9,226
|
6,424
|
95,878
|
5,000
|
44,948
|
454,101
|
46,503
|
25,660
|
|
I
|
Các cơ quan,
đơn vị của tỉnh
|
2,420,638
|
652,533
|
13,403
|
102,486
|
37,162
|
900,311
|
67,385
|
26,392
|
9,226
|
6,424
|
95,878
|
5,000
|
44,948
|
437,275
|
46,503
|
25,660
|
|
1
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
96,025
|
|
|
|
|
1,500.0
|
|
|
|
|
|
|
|
94,525.0
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
& HĐND tỉnh
|
17,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,600.0
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28,862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,240.0
|
|
|
25,622.0
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
13,853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,373.0
|
|
|
8,480.0
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
575,137
|
563,239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,898.0
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
18,465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
13,465.0
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,523.0
|
|
|
9,267.0
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
19,421
|
|
13,403.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,018.0
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
52,589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,157.0
|
|
|
10,715.0
|
39,717.0
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
29,277
|
500.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,862.0
|
|
|
25,915.0
|
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
111,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,039.0
|
30,697.0
|
|
30,697.0
|
79,381.0
|
|
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
8,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,560.0
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
15,601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,601.0
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
24,935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,385.0
|
11,598.0
|
|
|
7,952.0
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
16,547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,741.0
|
|
|
8,806.0
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
14,457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,421.0
|
|
|
11,036.0
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
90,238
|
|
|
|
|
|
65,542.0
|
|
9,226.0
|
|
4,842.0
|
|
|
10,628.0
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
10,197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500.0
|
|
|
8,697.0
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
409,837
|
10,091
|
|
|
|
388,022
|
|
|
|
|
|
|
|
11,674.0
|
50.0
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
6,526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,626.0
|
900.0
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
26,392
|
|
|
|
|
|
|
26,392.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
6,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,575.0
|
|
|
|
23
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11,239
|
11,239.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề
|
31,165
|
31,165.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế kỹ thuật
|
34,649
|
34,649.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội cựu chiến binh
|
4,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,001.0
|
|
|
|
27
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
7,205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,205.0
|
|
|
|
28
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
7,340
|
|
|
|
|
|
1,843.0
|
|
|
|
|
|
|
5,497.0
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
7,961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,961.0
|
|
|
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
15,243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673.0
|
|
|
14,570.0
|
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
37,162
|
|
|
|
37,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
24,930
|
|
|
24,930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
79,006
|
1,650
|
|
77,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
510,789
|
|
|
|
|
510,789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh Điện Biên
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
36
|
Đoàn 379
|
200
|
|
|
200.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh Điện Biên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
38
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Điện Biên
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
|
39
|
Viện kiểm sát tỉnh
Điện Biên
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
|
40
|
Công ty TNHH quản lý
thủy nông Điện Biên
|
13,742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,742.0
|
|
13,742.0
|
|
|
|
|
41
|
Công ty Cổ phần xây
dựng thủy lợi Điện Biên
|
509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509.0
|
|
509.0
|
|
|
|
|
42
|
Công ty Cao su Điện
Biên
|
3,866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,866.0
|
|
|
43
|
Công ty Cao su Mường
Nhé
|
1,970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,970.0
|
|
|
44
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.0
|
|
45
|
Cục Thống kê tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
46
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.0
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ
chức xã hội
|
17,016
|
-
|
190.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,826.0
|
-
|
-
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3,449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,449.0
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2,222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,222.0
|
|
|
|
3
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426.0
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485.0
|
|
|
|
5
|
Hội người Cao tuổi
|
2,259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,259.0
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1,402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,402.0
|
|
|
|
7
|
Hội Đông y
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360.0
|
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
1,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,210.0
|
|
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
678
|
|
190.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
488.0
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
Da cam/Dioxin
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777.0
|
|
|
|
11
|
Liên Minh hợp tác
xã
|
3,039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
3,039.0
|
|
|
|
12
|
Hội bảo trợ người
tàn tật và trẻ mồ côi, người mù
|
709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
709.0
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 38 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12+19
|
3=8+15+22
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
2,106,644
|
1,330,321
|
776,323
|
1,196,795
|
729,900
|
729,900
|
0
|
466,895
|
466,895
|
|
716,833
|
433,909
|
433,909
|
|
282,924
|
282,924
|
|
193,016
|
166,512
|
102,565
|
63,947
|
26,504
|
26,504
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
635,140
|
528,948
|
106,192
|
242,322
|
158,016
|
158,016
|
0
|
84,306
|
84,306
|
|
304,339
|
290,817
|
290,817
|
|
13,522
|
13,522
|
|
88,479
|
80,115
|
16,168
|
63,947
|
8,364
|
8,364
|
|
1
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
33,488
|
18,713
|
14,775
|
14,994
|
219
|
219
|
|
14,775
|
14,775
|
|
18,494
|
18,494
|
18,494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
150
|
|
150
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,784
|
|
2,784
|
1,534
|
|
|
|
1,534
|
1,534
|
|
1,250
|
|
|
|
1,250
|
1,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6,692
|
|
6,692
|
3,250
|
|
|
|
3,250
|
3,250
|
|
892
|
|
|
|
892
|
892
|
|
2,550
|
|
|
|
2,550
|
2,550
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
2,038
|
|
2,038
|
1,638
|
|
|
|
1,638
|
1,638
|
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
6
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
36,230
|
30,000
|
6,230
|
31,130
|
30,000
|
30,000
|
|
1,130
|
1,130
|
|
4,950
|
|
|
|
4,950
|
4,950
|
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
7
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
29,839
|
19,663
|
10,176
|
29,039
|
19,663
|
19,663
|
|
9,376
|
9,376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
106,285
|
83,498
|
22,787
|
20,017
|
|
|
|
20,017
|
20,017
|
|
22,321
|
19,551
|
19,551
|
|
2,770
|
2,770
|
|
63,947
|
63,947
|
|
63,947
|
|
|
|
10
|
Ban Dân tộc
|
24,410
|
1,900
|
22,510
|
24,410
|
1,900
|
1,900
|
|
22,510
|
22,510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng nghề
|
15,703
|
12,025
|
3,678
|
1,978
|
|
|
|
1,978
|
1,978
|
|
13,725
|
12,025
|
12,025
|
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế kỹ thuật
|
15,269
|
11,591
|
3,678
|
1,978
|
|
|
|
1,978
|
1,978
|
|
13,291
|
11,591
|
11,591
|
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
5,170
|
|
5,170
|
4,870
|
|
|
|
4,870
|
4,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
14
|
Tỉnh Đoàn thanh
niên
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
15
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh Điện Biên
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
17
|
Công an tỉnh
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
750
|
|
18
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới
|
2,114
|
|
2,114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,114
|
|
|
|
2,114
|
2,114
|
|
20
|
Liên Minh hợp tác
xã
|
550
|
|
550
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Các đơn vị khác*
|
351,558
|
351,558
|
|
106,234
|
106,234
|
106,234
|
|
|
|
|
229,156
|
229,156
|
229,156
|
|
|
|
|
16,168
|
16,168
|
16,168
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách cấp
huyện
|
1,471,504
|
801,373
|
670,131
|
954,473
|
571,884
|
571,884
|
0
|
382,589
|
382,589
|
0
|
412,494
|
143,092
|
143,092
|
0
|
269,402
|
269,402
|
0
|
104,537
|
86,397
|
86,397
|
0
|
18,140
|
18,140
|
0
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
37,593
|
24,858
|
12,735
|
23,068
|
20,820
|
20,820
|
|
2,248
|
2,248
|
|
8,617
|
0
|
|
|
8,617
|
8,617
|
|
5,908
|
4,038
|
4,038
|
|
1,870
|
1,870
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
171,553
|
95,300
|
76,253
|
122,174
|
68,284
|
68,284
|
|
53,890
|
53,890
|
|
16,523
|
0
|
|
|
16,523
|
16,523
|
|
32,856
|
27,016
|
27,016
|
|
5,840
|
5,840
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
269,834
|
122,098
|
147,736
|
205,282
|
105,302
|
105,302
|
|
99,980
|
99,980
|
|
48,946
|
3,000
|
3,000
|
|
45,946
|
45,946
|
|
15,606
|
13,796
|
13,796
|
|
1,810
|
1,810
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
171,446
|
128,668
|
42,778
|
102,398
|
89,726
|
89,726
|
|
12,672
|
12,672
|
|
63,862
|
34,996
|
34,996
|
|
28,866
|
28,866
|
|
5,186
|
3,946
|
3,946
|
|
1,240
|
1,240
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
149,241
|
67,255
|
81,986
|
87,661
|
43,065
|
43,065
|
|
44,596
|
44,596
|
|
54,750
|
19,500
|
19,500
|
|
35,250
|
35,250
|
|
6,830
|
4,690
|
4,690
|
|
2,140
|
2,140
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
165,625
|
92,345
|
73,280
|
88,038
|
44,997
|
44,997
|
|
43,041
|
43,041
|
|
60,570
|
31,671
|
31,671
|
|
28,899
|
28,899
|
|
17,017
|
15,677
|
15,677
|
|
1,340
|
1,340
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
156,260
|
86,565
|
69,695
|
97,479
|
57,765
|
57,765
|
|
39,714
|
39,714
|
|
57,831
|
28,800
|
28,800
|
|
29,031
|
29,031
|
|
950
|
0
|
|
|
950
|
950
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
141,624
|
66,249
|
75,375
|
101,548
|
65,445
|
65,445
|
|
36,103
|
36,103
|
|
38,732
|
0
|
|
|
38,732
|
38,732
|
|
1,344
|
804
|
804
|
|
540
|
540
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
22,387
|
9,094
|
13,293
|
11,749
|
6,894
|
6,894
|
|
4,855
|
4,855
|
|
7,538
|
0
|
|
|
7,538
|
7,538
|
|
3,100
|
2,200
|
2,200
|
|
900
|
900
|
|
10
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
185,941
|
108,941
|
77,000
|
115,076
|
69,586
|
69,586
|
|
45,490
|
45,490
|
|
55,125
|
25,125
|
25,125
|
|
30,000
|
30,000
|
|
15,740
|
14,230
|
14,230
|
|
1,510
|
1,510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Nguồn vốn thuộc ngân sách cấp tỉnh là
Dự án có Chủ đầu tư là UBND các huyện, thị xã, thành phố
Biểu
mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
|
TỔNG SỐ
|
550,000
|
516,900
|
303,100
|
213,800
|
213,800
|
5,319,006
|
545,947
|
0
|
6,381,853
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
260,000
|
249,700
|
116,315
|
133,385
|
133,385
|
419,372
|
60,684
|
|
729,756
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
95,000
|
89,900
|
65,180
|
24,720
|
24,720
|
677,117
|
83,993
|
|
851,010
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
53,000
|
49,000
|
37,370
|
11,630
|
11,630
|
706,179
|
72,303
|
|
827,482
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
20,700
|
19,300
|
11,550
|
7,750
|
7,750
|
419,672
|
38,787
|
|
477,759
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
16,500
|
14,700
|
8,600
|
6,100
|
6,100
|
534,785
|
47,251
|
|
596,736
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
45,500
|
40,700
|
33,045
|
7,655
|
7,655
|
531,332
|
50,710
|
|
622,742
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
13,000
|
11,600
|
5,150
|
6,450
|
6,450
|
583,901
|
59,308
|
|
654,809
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
12,500
|
11,500
|
5,750
|
5,750
|
5,750
|
640,228
|
62,352
|
|
714,080
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
8,300
|
7,300
|
3,300
|
4,000
|
4,000
|
127,774
|
7,583
|
|
142,657
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
25,500
|
23,200
|
16,840
|
6,360
|
6,360
|
678,646
|
62,976
|
|
764,822
|
|
Biểu
mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 08 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
TỔNG SỐ
|
7,859,808
|
6,381,853
|
260,047
|
193,447
|
|
66,600
|
5,994,169
|
3,721,230
|
1,740
|
|
127,637
|
|
1,477,955
|
|
6,451
|
1,471,504
|
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
767,533
|
729,756
|
52,012
|
20,512
|
|
31,500
|
663,149
|
344,755
|
|
|
14,595
|
|
37,777
|
|
184
|
37,593
|
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
1,022,786
|
851,010
|
35,761
|
24,961
|
|
10,800
|
798,229
|
496,288
|
500
|
|
17,020
|
|
171,776
|
|
223
|
171,553
|
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
1,099,150
|
827,482
|
34,845
|
24,045
|
|
10,800
|
776,087
|
500,088
|
415
|
|
16,550
|
|
271,668
|
|
1,834
|
269,834
|
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
649,443
|
477,759
|
20,328
|
15,828
|
|
4,500
|
447,876
|
246,623
|
|
|
9,555
|
|
171,684
|
|
238
|
171,446
|
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
746,463
|
596,736
|
18,459
|
18,009
|
|
450
|
566,342
|
355,542
|
450
|
|
11,935
|
|
149,727
|
|
486
|
149,241
|
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
789,210
|
622,742
|
23,826
|
19,776
|
|
4,050
|
586,461
|
373,293
|
|
|
12,455
|
|
166,468
|
|
843
|
165,625
|
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
811,451
|
654,809
|
21,454
|
20,554
|
|
900
|
620,259
|
404,589
|
|
|
13,096
|
|
156,642
|
|
382
|
156,260
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
857,538
|
714,080
|
24,396
|
22146
|
|
2,250
|
675,402
|
460,090
|
|
|
14,282
|
|
143,458
|
|
1,834
|
141,624
|
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
165,159
|
142,657
|
7,474
|
6,574
|
|
900
|
132,330
|
58,458
|
25
|
|
2,853
|
|
22,502
|
|
115
|
22,387
|
|
|
10
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
951,075
|
764,822
|
21,492
|
21,042
|
|
450
|
728,034
|
481,504
|
350
|
|
15,296
|
|
186,253
|
|
312
|
185,941
|
|
|
Biểu
mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1,477,955
|
|
6,451
|
1,471,504
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
37,777
|
|
184
|
37,593
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
171,776
|
|
223
|
171,553
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
271,668
|
|
1,834
|
269,834
|
|
4
|
Huyện Mường Ảng
|
171,684
|
|
238
|
171,446
|
|
5
|
Huyện Tủa Chùa
|
149,727
|
|
486
|
149,241
|
|
6
|
Huyện Mường Chà
|
166,468
|
|
843
|
165,625
|
|
7
|
Huyện Mường Nhé
|
156,642
|
|
382
|
156,260
|
|
8
|
Huyện Nậm Pồ
|
143,458
|
|
1,834
|
141,624
|
|
9
|
Thị xã Mường Lay
|
22,502
|
|
115
|
22,387
|
|
10
|
Huyện Điện Biên Đông
|
186,253
|
|
312
|
185,941
|
|
Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Điện Biên ban hành
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|