HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 175/2010/NQ-HĐND16
|
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2011 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH (2011 - 2015)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Quyết
định số 2145/2010/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem
xét Tờ trình số 78/TT-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân
sách (2011 - 2015); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh
về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015. Cụ thể:
I. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách Trung ương và
ngân sách địa phương. Bao gồm:
1. Thuế giá trị
gia tăng, trừ thuế giá trị gia tăng hàng xuất nhập khẩu và thuế GTGT của các
doanh nghiệp ngoài quốc doanh, hộ kinh doanh cá thể:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 93%
2. Thuế thu nhập
doanh nghiệp, trừ thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế TNDN của
các doanh nghiệp ngoài quốc doanh:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 93%
3. Thuế giá trị
gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do cấp
tỉnh quản lý (chương tỉnh):
3.1. Thành phố
Bắc Ninh:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 73%
- Ngân sách
thành phố: 20% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã,
phường, thị trấn theo phụ lục đính kèm).
3.2. Thị xã Từ
Sơn:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 50%
- Ngân sách thị
xã: 43% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, phường,
thị trấn theo phụ lục đính kèm).
3.3. Huyện
Tiên Du:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 40%
- Ngân sách
huyện: 53% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, phường,
thị trấn theo phụ lục đính kèm).
3.4. Đối với
các huyện còn lại:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách
huyện: 93% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, thị
trấn theo phụ lục đính kèm).
4. Thuế giá trị
gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh do cấp
huyện quản lý (chương huyện). Thuế giá trị gia tăng của hộ kinh doanh cá thể:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố: 93% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân
sách các xã, thị trấn theo phụ lục đính kèm).
5. Thuế thu nhập
khác của các doanh nghiệp gồm: Thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế
thu nhập:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 93%
6. Thuế thu nhập
cá nhân:
6.1. Thuế thu
nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân, từ chuyển nhượng bất
động sản:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố: 93% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân
sách các xã, thị trấn theo phụ lục đính kèm).
6.2. Các khoản
thuế thu nhập cá nhân khác:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 93%
7. Thuế tiêu
thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch vụ trong nước, phí xăng dầu:
- Ngân sách
Trung ương: 7%
- Ngân sách cấp
tỉnh: 93%
II. Các khoản thu theo quy định của Luật NSNN, ngân sách địa
phương hưởng 100%:
1. Thuế nhà đất
ngân sách huyện, thành phố, thị xã hưởng 100% (tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp
huyện và ngân sách các xã, thị trấn theo phụ lục đính kèm).
2. Lệ phí trước
bạ nhà đất: Ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% (tỷ lệ phân chia giữa
ngân sách cấp huyện và ngân sách các xã, thị trấn theo phụ lục đính kèm).
3. Lệ phí trước
bạ tài sản:
- Ngân sách cấp
huyện: 100%.
- Ngân sách cấp
thành phố, thị xã 50%
- Ngân sách cấp
tỉnh: Còn lại.
4. Thu tiền sử
dụng đất:
4.1. Giao đất ở
dân cư:
4.1.1. Thành
phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn:
- Ngân sách cấp
tỉnh: 50% (lập Quỹ phát triển đất 30%)
- Ngân sách cấp
TP, TX: 30%
- Ngân sách
xã, phường: 20%
4.1.2. Các huyện
còn lại:
- Ngân sách cấp
tỉnh: 30% (lập Quỹ phát triển đất)
- Ngân sách cấp
huyện: 40%
- Ngân sách
xã, phường: 30%
4.2. Đất xây
nhà để bán, chuyển đổi mục đích khác, giữ nguyên thời kỳ ổn định 2007 - 2010:
- Ngân sách tỉnh:
100%.
4.3. Đất đấu
giá (kể cả đấu giá tạo vốn và giao đất ở dân cư dưới hình thức đấu giá): Điều
tiết ngân sách tỉnh 100%. Được phân bổ:
4.3.1. Trích
30% lập Quỹ phát triển đất sau khi trừ tiền đền bù giải phóng mặt bằng và các
chi phí liên quan khác.
4.3.2. Phân bổ
kinh phí đầu tư xây dựng hạ tầng của chính dự án (bao gồm cả tiền đền bù giải
phóng mặt bằng)
4.3.3. Phần
còn lại bổ sung vốn chi đầu tư phát triển như sau:
- Đối với
Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn:
+ Điều hoà về
tỉnh: 20%
+ Phân bổ vốn
đầu tư XDCB cho các công trình tỉnh, thành phố, thị xã, xã, phường trên địa
bàn: 80%
- Các huyện
còn lại ưu tiên chi đầu tư XDCB các công trình tỉnh, huyện, xã, thị trấn trên địa
bàn.
- Riêng đối với
các dự án đấu giá tạo vốn xây dựng tiêu chí nông thôn mới, ngân sách xã hưởng tối
thiểu 70%.
(Tỷ lệ phân
chia giữa các cấp chính quyền địa phương chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011.
Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được
HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 22 thông qua./.
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp tỉnh và
ngân sách huyện, thị xã, thành phố
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: %
STT
|
Tên huyện, thành phố, thị xã
Nội
dung thu
|
Thành phố Bắc Ninh
|
Thị xã Từ Sơn
|
Huyện Tiên Du
|
Huyện Yên Phong
|
Huyện Quế Võ
|
Huyện Thuận Thành
|
Huyện Gia Bình
|
Huyện Lương Tài
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
1
|
Thuế
GTGT, TNDN các DNNN, cổ phần do Trung ương tỉnh quản lý; DN có vốn đầu tư NN
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
2
|
Thuế
GTGT, TNDN các DN ngoài quốc doanh tỉnh quản lý
|
73
|
20
|
50
|
43
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
3
|
Thuế
GTGT, TNDN các DN ngoài quốc doanh cấp huyện quản lý
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
4
|
Thuế
GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
5
|
Thuế
TN khác của các DN
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
6
|
Thuế
TTĐB
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
7
|
Phí
xăng dầu
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
8
|
Thuế
TN cá nhân từ SXKD của CN, chuyển nhượng BĐS
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
9
|
Thuế
TN cá nhân trừ thuế TN cá nhân từ SXKD của CN, chuyển nhượng BĐS
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
93
|
|
10
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
50
|
50
|
50
|
50
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
11
|
Thuế
nhà đất
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12
|
Lệ phí
trước bạ nhà, đất
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
13
|
Lệ
phí trước bạ tài sản
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
huyện, và ngân sách xã
Huyện Từ Sơn
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: %
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DNNQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
1
|
P. Đồng
Nguyên
|
43
|
|
83
|
10
|
20
|
73
|
20
|
73
|
30
|
20
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
2
|
P.
Châu Khê
|
43
|
|
90
|
3
|
83
|
10
|
83
|
10
|
30
|
20
|
45
|
55
|
50
|
50
|
50
|
|
3
|
P.
Đông Ngàn
|
43
|
|
88
|
5
|
83
|
10
|
83
|
10
|
30
|
20
|
60
|
40
|
65
|
35
|
50
|
|
4
|
P.
Tân Hồng
|
43
|
|
33
|
60
|
20
|
73
|
10
|
83
|
30
|
20
|
70
|
100
|
60
|
40
|
50
|
|
5
|
P. Đồng
Kỵ
|
43
|
|
83
|
10
|
63
|
30
|
68
|
25
|
30
|
20
|
65
|
30
|
70
|
30
|
50
|
|
6
|
P.
Đình Bảng
|
43
|
|
90
|
3
|
73
|
20
|
70
|
13
|
30
|
20
|
70
|
35
|
75
|
25
|
50
|
|
7
|
P.
Trang Hạ
|
43
|
|
88
|
5
|
33
|
60
|
33
|
60
|
30
|
20
|
|
30
|
70
|
30
|
50
|
|
8
|
X.
Hương Mạc
|
38
|
5
|
40
|
53
|
|
93
|
0
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
9
|
X.
Phù Khê
|
38
|
5
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
10
|
X.
Tương Giang
|
43
|
|
79
|
14
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
11
|
X.
Phù Chẩn
|
38
|
5
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
12
|
X.
Tam Sơn
|
38
|
5
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
huyện, và ngân sách xã
Huyện Thuận Thành
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh Bắc Ninh )
ĐVT:%
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DN NQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Song
Hồ
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thị
trấn Hồ
|
93
|
|
93
|
0
|
40
|
53
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Mão
Điền
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Hoài
Thượng
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
An
Bình
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Trạm
Lộ
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Nghĩa
Đạo
|
83
|
10
|
43
|
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Nguyệt
Đức
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Ninh
Xá
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
10
|
Gia
Đông
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
11
|
Đại
Đồng Thành
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
12
|
Đình
Tổ
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Trí
Quả
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thanh
Khương
|
83
|
10
|
55
|
38
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
15
|
Hà
Mãn
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
16
|
Xuân
Lâm
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Ngũ
Thái
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Song
Liễu
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
huyện, và ngân sách xã
Huyện Tiên Du
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT:%
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DNNQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Thị
Trấn Lim
|
53
|
|
88
|
5
|
83
|
10
|
73
|
20
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Hoàn
Sơn
|
53
|
|
73
|
20
|
53
|
40
|
30
|
63
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Nội
Duệ
|
53
|
|
23
|
70
|
53
|
40
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Phú
Lâm
|
48
|
5
|
5
|
88
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Liên
Bão
|
43
|
10
|
50
|
43
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Hiên
Vân
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Tri
Phương
|
48
|
5
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Đại
Đồng
|
48
|
5
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Việt
Đoàn
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
10
|
Phật
Tích
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
11
|
Minh
Đạo
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
12
|
Cảnh
Hưng
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Tân
Chi
|
53
|
|
50
|
43
|
|
93
|
10
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Lạc
Vệ
|
43
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp tỉnh và ngân sách
huyện, và ngân sách xã
Huyện Quế Võ
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT:%
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DNNQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Bằng
An
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
2
|
Chi
Lăng
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Quế
Tân
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Phù
Lương
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Đại
Xuân
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
6
|
Mộ Đạo
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Hán
Quảng
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
8
|
Đức
Long
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Nhân
Hoà
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Phượng
Mao
|
83
|
10
|
63
|
30
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Phù
Lãng
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Yên
Giả
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
13
|
Bồng
Lai
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
14
|
Việt
Hùng
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
15
|
Việt
Thống
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
16
|
Cách
Bi
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
17
|
Châu
Phong
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
18
|
Đào
Viên
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
19
|
Ngọc
Xá
|
63
|
30
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
20
|
Phương
Liễu
|
93
|
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
21
|
TT
Phố Mới
|
83
|
10
|
93
|
|
93
|
|
30
|
63
|
40
|
30
|
|
100
|
35
|
65
|
100
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp huyện và ngân
sách xã
Huyện Yên Phong
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT: %
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DN NQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Văn Môn
|
93
|
0
|
64
|
29
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
2
|
Yên Phụ
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Hoà Tiến
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Tam Giang
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
5
|
TT Chờ
|
83
|
10
|
93
|
0
|
40
|
53
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
6
|
Trung Nghĩa
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Đông Phong
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
8
|
Long Châu
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Đông Thọ
|
85
|
8
|
57
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Đông Tiến
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Yên Trung
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Dũng Liệt
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
13
|
Thuỵ Hoà
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
14
|
Tam Đa
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp huyện và ngân
sách xã
Huyện Lương Tài
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT: %
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DN NQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
1
|
TT Thứa
|
93
|
|
63
|
30
|
34
|
59
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
2
|
Trung Kênh
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Phú Hoà
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Mỹ Hương
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Tân Lãng
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
6
|
Lâm Thao
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Lai Hạ
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
8
|
An Thịnh
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Trừng Xá
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Trung Chính
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Minh Tân
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Phú Lương
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
13
|
Bình Định
|
83
|
10
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
14
|
Quảng Phú
|
93
|
|
57
|
36
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp huyện và ngân
sách xã
Huyện Gia Bình
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT: %
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DN NQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Bình Dương
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
2
|
Cao Đức
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Đại Bái
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Đại Lai
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Đông Cứu
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
6
|
Giang Sơn
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
7
|
Lãng Ngâm
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
8
|
Nhân Thắng
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Quỳnh Phú
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Song Giang
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Thái Bảo
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Vạn Ninh
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
13
|
Xuân Lai
|
83
|
10
|
43
|
50
|
|
93
|
|
93
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
14
|
Thị trấn Gia Bình
|
83
|
10
|
83
|
10
|
|
93
|
43
|
50
|
40
|
30
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH NĂM 2010 VÀ THỜI KỲ
ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011 - 2015
Ngân sách cấp huyện và ngân
sách xã
Thành phố Bắc Ninh
(Kèm theo Nghị quyết số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh)
ĐVT: %
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT, TNDN DN NQD
|
Thuế GTGT khu vực kinh tế cá thể
|
Thuế TNCN từ SXKD của CN, chuyển nhượng
BĐS
|
Giao đất ở cho dân
|
Thuế nhà đất
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Lệ phí trước bạ tài sản
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
NSH
|
NSH
|
NSX
|
1
|
Phường Tiền An
|
20
|
|
88
|
5
|
88
|
5
|
83
|
10
|
30
|
20
|
85
|
15
|
90
|
10
|
50
|
|
2
|
Phường
Ninh Xá
|
20
|
|
88
|
5
|
83
|
10
|
80
|
13
|
30
|
20
|
65
|
35
|
70
|
30
|
50
|
|
3
|
Phường
Võ Cường
|
20
|
|
90
|
3
|
83
|
10
|
83
|
10
|
30
|
20
|
73
|
27
|
80
|
20
|
50
|
|
4
|
Phường
Đại Phúc
|
20
|
|
80
|
13
|
73
|
20
|
83
|
10
|
30
|
20
|
70
|
30
|
70
|
30
|
50
|
|
5
|
Phường
Vân Dương
|
20
|
|
53
|
40
|
63
|
30
|
63
|
30
|
30
|
20
|
85
|
15
|
75
|
25
|
50
|
|
6
|
Phường
Suối Hoa
|
20
|
|
83
|
10
|
70
|
23
|
83
|
10
|
30
|
20
|
75
|
25
|
70
|
30
|
50
|
|
7
|
Phường
Thị Cầu
|
20
|
|
88
|
5
|
33
|
60
|
10
|
83
|
30
|
20
|
65
|
35
|
60
|
40
|
50
|
|
8
|
Phường
Kinh Bắc
|
20
|
|
88
|
5
|
83
|
10
|
83
|
10
|
30
|
20
|
80
|
20
|
80
|
20
|
50
|
|
9
|
Phường
Vạn An
|
10
|
10
|
43
|
50
|
10
|
83
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
10
|
Phường
Hạp Lĩnh
|
20
|
|
40
|
53
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
40
|
60
|
50
|
|
11
|
Phường
Đáp Cầu
|
20
|
|
18
|
75
|
|
93
|
|
93
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
12
|
Phường
Vệ An
|
10
|
10
|
63
|
30
|
|
93
|
38
|
55
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|
13
|
Phường
Vũ Ninh
|
10
|
10
|
73
|
20
|
58
|
35
|
73
|
20
|
30
|
20
|
60
|
40
|
70
|
30
|
50
|
|
14
|
Phường
Phong Khê
|
20
|
|
90
|
3
|
20
|
73
|
10
|
83
|
30
|
20
|
|
100
|
|
100
|
50
|
|