HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2015/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 04 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC, LIÊN KẾT SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ NÔNG
SẢN, XÂY DỰNG CÁNH ĐỒNG LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh
đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm
2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh
trình bày tại Tờ trình số 5760/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 về việc xin thông qua chính sách hỗ
trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ nhằm khuyến
khích liên kết sản xuất gắn với chế biến và tiêu thụ nông sản thuộc các dự án
cánh đồng lớn với các nội dung cụ thể sau:
1. Hỗ trợ đối với doanh
nghiệp.
a) Hỗ trợ 60% kinh phí thực hiện quy
hoạch, cải tạo đồng ruộng, hoàn thiện hệ thống giao thông, thuỷ lợi nội đồng,
hệ thống điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trong dự án cánh đồng lớn.
b) Hỗ trợ 50% kinh phí tổ chức tập
huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân sản xuất theo hợp đồng, bao gồm chi phí
về tài liệu, ăn, ở, đi lại, tổ chức lớp học.
2. Hỗ trợ đối với tổ chức đại diện
của nông dân.
a) Hỗ trợ 30% trong năm đầu và 20%
năm thứ 2 mức chi phí thực tế về thuốc bảo vệ thực vật, công lao động, thuê máy
để thực hiện dịch vụ bảo vệ thực vật chung cho các thành viên tham gia sản xuất
tại các cánh đồng lớn.
b) Hỗ trợ một lần 50% kinh phí tổ
chức tập huấn cho cán bộ Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã về quản lý, hợp đồng
kinh tế, kỹ thuật sản xuất. Nội dung hỗ trợ bao gồm chi phí về ăn, ở, mua tài
liệu, học phí theo mức quy định của cơ sở đào tạo.
c) Hỗ trợ 70% kinh phí tổ chức tập
huấn, hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân sản xuất theo hợp đồng giữa tổ chức đại
diện của nông dân ký hợp đồng trực tiếp với nông dân, bao gồm chi phí về tài
liệu, ăn, ở, đi lại, thuê hội trường, thù lao giảng viên, tham quan.
3. Hỗ trợ đối với nông dân:
a) Hỗ trợ một lần 30% chi phí mua
giống cây trồng có phẩm cấp chất lượng từ giống xác nhận (lúa, dừa, cây ăn quả)
và giống F1 (rau màu) trở lên để gieo trồng vụ đầu tiên trong dự án.
b) Hỗ trợ 100% kinh phí lưu kho tại doanh nghiệp, thời hạn
là 03 tháng trong trường hợp Chính phủ thực hiện chủ trương tạm trữ nông sản.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí để hỗ trợ thực hiện các nội dung nêu trên được sử
dụng nguồn ngân sách theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Quyết định số
62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn và các
hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định cụ thể về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục hỗ trợ
theo quy định tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ và tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng
các quy định pháp luật hiện hành. Đồng thời, báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết vào kỳ
họp cuối năm 2016.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông
qua ngày 4 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ
ngày thông qua./.