|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phạm Phương Thảo
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
17/2007/NQ-HĐND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA
VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội
đồng nhân dân thành phố khóa VII về dự toán và phân bổ ngân sách năm
2006;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách
thành phố năm 2006; Báo cáo thẩm tra số 569/BCTT-KTNS ngày 28 tháng 11
năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các đại biểu Hội
đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 như sau:
1. Về thu ngân sách.
a) Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn 64.232,362 tỷ đồng (không tính thu dầu thô), đạt
108,04% dự toán năm và tăng 18,51% so với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
Tổng thu ngân sách nhà nước
phần nội địa: 37.748,794 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 58,77% trong tổng thu
ngân sách, đạt 104,99% dự toán và tăng 16,74% so với quyết toán năm
2005.
Tổng thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 26.251,238 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,87% trong tổng thu
ngân sách, đạt 111,17% dự toán và tăng 20,36% so với cùng kỳ.
Thu viện trợ: 232,330 tỷ đồng.
b) Thu ngân sách địa phương:
Tổng thu ngân sách địa
phương: 25.066,286 tỷ đồng, đạt 169,14% so với dự toán và tăng 11,38% so
với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
- Tổng thu phân chia cho ngân sách
địa phương: 14.168,474 tỷ đồng, bằng 102,26% so với dự toán năm và tăng
17,27% so với quyết toán năm 2005.
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 271,286 tỷ đồng
- Thu kết dư năm trước: 2.105,617
tỷ đồng
- Thu từ nguồn huy động khác:
2.650,000 tỷ đồng
Bao gồm:
+ Vay ngân hàng đầu tư phát
triển: 150,000 tỷ đồng
+ Vay vốn tạm thời nhàn rỗi
Kho bạc: 500,000 tỷ đồng
+ Phát hành trái phiếu đô
thị: 2.000,000 tỷ đồng
- Các khoản thu để lại đơn
vị chi quản lý qua ngân sách: 3.421,710 tỷ đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước:
2.216,869 tỷ đồng
- Thu từ nguồn viện trợ
không hoàn lại: 232,330 tỷ đồng
2. Về chi ngân sách:
Tổng số chi ngân sách địa
phương là: 21.633,245 tỷ đồng, đạt 145,98% so với dự toán và tăng 6,49% so
với quyết toán năm 2005.
Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển:
10.253,926 tỷ đồng, đạt 162,76% so với dự toán, và bằng 93,22% so với kế
hoạch vốn đầu tư được giao.
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển trong
năm 2006: 6.718,136 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc và lãi vay
đầu tư: 1.866,846 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn đầu tư sang năm 2007 theo quy định:
1.668,944 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 7.157,830
tỷ đồng, đạt 110,12% so với dự toán và tăng 10,13% so cùng kỳ.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 62,410 tỷ đồng.
d) Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương: 271,286 tỷ đồng.
đ) Chi chuyển nguồn kinh phí
thường xuyên năm 2006 sang năm 2007: 466,083 tỷ đồng.
e) Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 3.421,710 tỷ đồng
3. Kết dư ngân sách năm 2006:
Tổng kết dư ngân sách địa
phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận - huyện, và ngân
sách phường - xã, thị trấn) là: 3.433,041 tỷ đồng.
Trong đó:
Ngân sách thành phố:
1.829,733 tỷ đồng; toàn bộ số kết dư này đã chi tạm ứng đền bù, tạm
ứng mua nhà tái định cư và tạm ứng xây dựng cơ bản; được chuyển sang năm 2007
để tiếp tục thanh toán hoặc theo dõi thu hồi.
Ngân sách quận huyện:
1.471,534 tỷ đồng.
Ngân sách phường, xã, thị
trấn: 131,774 tỷ đồng.
Đối với kết dư ngân sách
quận - huyện và ngân sách phường - xã, thị trấn do Hội đồng nhân dân
quận - huyện và phường - xã, thị trấn quyết định xử lý, chuyển vào
thu kết dư ngân sách cùng cấp năm 2007.
(Kèm theo các phụ lục số
1, 2, 3, 4, 5 và 6).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng
nhân dân thành phố trong điều hành ngân sách tốt, chú ý các vấn đề
sau:
- Tăng cường công tác quản
lý, kiểm tra việc thu chi tài chính, đảm bảo đúng quy định, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí và sử dụng ngân sách có hiệu quả.
- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà
soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý
để trình cấp thẩm quyền sửa đổi.
- Ủy ban nhân dân thành phố
gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật
định.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2007./.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Phương Thảo
|
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO TỔNG QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
QT 2005
|
DT 2006
|
QT 2006
|
SO SÁNH
|
NSNN
|
NSNN
|
NSNN
|
QT/DT 06
|
QT06/CK
|
A.
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
54.201.342
|
67.254.000
|
64.232.362
|
|
118,51
|
|
Tổng
thu NSNN không kể dầu thô
|
54.201.342
|
59.454.000
|
64.232.362
|
108,04
|
118,51
|
I
|
Thu
nội địa
|
32.333.424
|
35.954.000
|
37.748.793
|
104,99
|
116,75
|
-
|
Thu
nội địa (Không kể Ghi thu - Ghi chi)
|
29.878.745
|
35.954.000
|
34.327.083
|
95,48
|
114,89
|
-
|
Thu từ khu vực kinh tế
|
21.711.406
|
27.434.300
|
24.679.233
|
89,96
|
113,67
|
1
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước TW
|
6.784.105
|
7.500.000
|
6.904.458
|
92,06
|
101,77
|
2
|
Thu
từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
3.117.228
|
3.737.000
|
3.620.141
|
96,87
|
116,13
|
3
|
Thu
từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6.171.302
|
8.919.300
|
6.769.110
|
75,89
|
109,69
|
4
|
Thu từ khu vực CTN và
DV ngoài quốc doanh
|
5.638.771
|
7.278.000
|
7.385.524
|
101,48
|
130,98
|
-
|
Thu
từ khu vực khác
|
10.622.018
|
8.519.700
|
13.069.560
|
153,40
|
123,04
|
5
|
Thuế
nhà đất
|
81.335
|
78.100
|
89.299
|
114,34
|
109,79
|
6
|
Thuế
nông nghiệp
|
1.878
|
|
1.131
|
|
60,22
|
7
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
1.871.239
|
2.291.000
|
2.227.138
|
97,21
|
119,02
|
8
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
519.752
|
488.500
|
627.110
|
128,37
|
120,66
|
9
|
Thu
phí xăng dầu
|
937.580
|
1.347.300
|
853.558
|
63,35
|
91,04
|
10
|
Thu
phí, lệ phí
|
599.221
|
477.700
|
735.680
|
154,00
|
122,77
|
11
|
Thu
khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
|
716.893
|
665.900
|
1.285.992
|
193,12
|
179,38
|
12
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
1.994.915
|
1.605.000
|
1.629.191
|
101,51
|
81,67
|
13
|
Thuế
chuyển quyền sử dụng đất
|
227.691
|
211.000
|
255.501
|
121,09
|
112,21
|
14
|
Thu
tiền bán nhà thuộc SHNN
|
240.866
|
295.700
|
697.377
|
235,84
|
289,53
|
15
|
Lệ
phí trước bạ
|
808.306
|
914.800
|
892.935
|
97,61
|
110,47
|
16
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
167.663
|
144.700
|
352.938
|
243,91
|
210,50
|
17
|
Ghi
thu - Ghi chi
|
2.454.679
|
|
3.421.710
|
|
139,40
|
II
|
Thu
từ dầu thô
|
|
7.800.000
|
|
0,00
|
|
III
|
Thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
21.810.924
|
23.500.000
|
26.251.238
|
111,71
|
120,36
|
1
|
Thuế
xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa XNK
|
8.231.126
|
7.940.000
|
10.039.450
|
126,44
|
121,97
|
2
|
Thuế
GTGT hàng NK
|
13.579.549
|
15.560.000
|
16.211.788
|
104,19
|
119,38
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng NK
|
249
|
|
|
|
0,00
|
IV
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
56.994
|
|
232.331
|
|
407,64
|
B
|
Tổng
thu ngân sách địa phương
|
22.505.719
|
14.819.814
|
25.066.286
|
169,14
|
111,38
|
-
|
Thu
điều tiết NSĐP
|
12.081.371
|
13.855.414
|
14.168.474
|
102,26
|
117,28
|
-
|
Các khoản thu để lại chi qua ngân sách
|
2.454.679
|
|
3.421.710
|
|
139,40
|
-
|
Thu
từ nguồn huy động thêm
|
3.697.951
|
|
2.650.000
|
|
71,66
|
-
|
Bổ
sung từ NSTW
|
254.390
|
675.800
|
271.286
|
40,14
|
106,64
|
-
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước
|
1.773.009
|
288.600
|
2.216.869
|
768,15
|
125,03
|
-
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
56.994
|
|
232.330
|
|
407,64
|
-
|
Thu
kết dư ngân sách năm trước
|
2.187.325
|
|
2.105.617
|
|
96,26
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NĂM 2006
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2005
|
DỰ
TOÁN NĂM 2006
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2006
|
So
sánh%
|
QT
2006/
DT
2006
|
QT
2006/
QT
2005
|
|
1
|
2
|
3
|
4=
3/2
|
5=3/1
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(A+B+C+D)
|
20.315.582
|
14.819.814
|
21.633.245
|
145,98
|
106,49
|
A. Các khoản chi cân đối trong
NS địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)
|
17.319.315
|
14.144.014
|
17.474.166
|
123,54
|
100,89
|
I. Chi đầu tư phát triển, trong
đó:
|
10.820.070
|
6.300.000
|
10.253.926
|
162,76
|
94,77
|
- Chi thanh toán khối lượng
hoàn thành trong năm
|
7.516.539
|
4.700.000
|
6.718.136
|
142,94
|
89,38
|
- Chi chuyển nguồn tạm ứng vốn
đầu tư sang 2007
|
1.695.393
|
|
1.668.944
|
|
98,44
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay
đầu tư theo K3, Đ8, Luật NSNN
|
1.608.138
|
1.600.000
|
1.866.846
|
116,68
|
116,09
|
II. Chi thường xuyên:
|
6.499.245
|
6.500.000
|
7.157.830
|
110,12
|
110,13
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.340.319
|
1.520.984
|
1.439.300
|
94,63
|
107,38
|
- SN Nông lâm thủy lợi
|
69.972
|
43.605
|
102.302
|
234,61
|
146,20
|
- Duy tu giao thông
|
335.868
|
368.249
|
382.808
|
103,95
|
113,98
|
- SN kiến thiết thị chính
|
722.686
|
732.761
|
714.065
|
97,45
|
98,81
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
211.793
|
376.369
|
240.124
|
63,80
|
113,38
|
2. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
334.387
|
508.820
|
501.036
|
98,47
|
149,84
|
3. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
105.764
|
172.260
|
117.760
|
68,36
|
111,34
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo, trong đó:
|
1.374.504
|
1.359.995
|
1.692.872
|
124,48
|
123,16
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.111.977
|
1.082.051
|
1.321.758
|
122,15
|
118,87
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
262.527
|
277.944
|
371.114
|
133,52
|
141,36
|
5. Chi sự nghiệp y tế
|
705.955
|
824.942
|
1.019.603
|
123,60
|
144,43
|
6. SN Văn hóa thông tin
|
169.121
|
105.026
|
121.582
|
115,76
|
71,89
|
7. SN Truyền thanh
|
16.929
|
14.000
|
17.457
|
124,69
|
103,12
|
8. SN Thể dục thể thao
|
82.327
|
87.017
|
90.643
|
104,17
|
110,10
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
332.569
|
374.255
|
373.519
|
99,80
|
112,31
|
10. Chi quản lý hành chính
|
888.492
|
766.527
|
1.079.492
|
140,83
|
121,50
|
- Chi quản lý nhà nước
|
578.182
|
464.220
|
700.246
|
150,84
|
121,11
|
- Chi bổ sung hoạt động của
Đảng
|
126.800
|
150.656
|
168.886
|
112,10
|
133,19
|
- Chi hoạt động đoàn thể
|
183.510
|
151.651
|
210.360
|
138,71
|
114,63
|
11. Chi khác, trong đó:
|
1.148.878
|
766.174
|
704.566
|
91,96
|
61,33
|
- An ninh quốc phòng
|
186.364
|
186.045
|
215.755
|
115,97
|
115,77
|
- Chi khác ngân sách
|
962.514
|
391.520
|
488.811
|
124,85
|
50,78
|
- Nguồn tăng thu khối quận,
huyện chưa phân bổ
|
|
188.609
|
|
|
|
III. Chi tạo nguồn THCC tiền
lương
|
|
588.614
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính
|
|
62.410
|
62.410
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách
|
|
692.990
|
|
|
|
B. Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu của NSTW để thực hiện CTMT quốc gia, nhiệm vụ khác (số thực nhận từ NSTW
là 271,286 tỷ đồng), trong đó:
|
104.633
|
675.800
|
271.286
|
40,14
|
259,27
|
- Vốn trong nước
|
|
201.800
|
171.546
|
85,01
|
|
- Vốn đầu tư ngoài nước
|
|
474.000
|
99.740
|
21,04
|
|
C. Chi chuyển nguồn kinh phí
thường xuyên sang năm 2007
|
521.475
|
|
466.083
|
|
89,38
|
D. Ghi thu ghi chi
|
2.370.159
|
|
3.421.710
|
|
144,37
|
1. Chi từ nguồn huy động đóng
góp cơ sở hạ tầng
|
60.508
|
|
27.523
|
|
45,49
|
2. Chi từ nguồn huy động đóng
góp lao động công ích
|
|
|
18.375
|
|
|
3. Chi hành chính, sự nghiệp
|
2.309.651
|
|
3.375.812
|
|
146,16
|
3.1. Sự nghiệp Giáo dục đào
tạo
|
240.434
|
|
373.141
|
|
155,19
|
3.2. Sự nghiệp Y tế
|
1.424.860
|
|
2.885.820
|
|
202,53
|
3.4. SN Văn hóa thông tin
|
15.567
|
|
27.030
|
|
173,64
|
3.5. SN Thể dục thể thao
|
12.907
|
|
6.894
|
|
53,41
|
3.6. Chi SN Phát thanh,
truyền hình
|
360.278
|
|
|
|
0,00
|
3.7. Chi quản lý hành chính
|
17.324
|
|
844
|
|
4,87
|
3.9. Ghi chi từ nguồn tiền
SDĐ
|
217.208
|
|
45.636
|
|
21,01
|
3.10. Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác
|
12.230
|
|
21.719
|
|
177,59
|
3.11. Chi từ nguồn thu khác
|
8.843
|
|
14.728
|
|
166,55
|
PHỤ LỤC 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi
|
Chi
ĐTXDCB
|
Chi
CTMT Quốc gia
|
Chi
thường xuyên
|
Trong
đó
|
Sự
nghiệp GDĐT
|
Sự
nghiệp y tế
|
Sự
nghiệp KHCN
|
Chi
quản lý hành chính
|
Chi
sự nghiệp khác
|
Chi
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=4+5+6
|
(4)
|
(5)
|
(6)=7+8+9+10+11+12
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
VPII – TAND Tối cao tại TP.HCM
|
24
|
0
|
0
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
2
|
Viện Thực hành quyền Công tố XXPT
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
3
|
Viện Quy hoạch
|
1.975
|
1.975
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Viện Kiểm sát nhân dân TP
|
1.420
|
0
|
0
|
1.420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.420
|
5
|
Viện Kinh tế
|
5.601
|
0
|
0
|
5.601
|
0
|
0
|
5.601
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Văn phòng HĐND và UBND TP
|
19.441
|
442
|
0
|
18.999
|
0
|
0
|
0
|
18.999
|
0
|
0
|
7
|
Văn phòng Tiếp dân
|
1.698
|
340
|
0
|
1.358
|
0
|
0
|
0
|
1.358
|
0
|
0
|
8
|
Văn phòng Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
2.884
|
1.214
|
0
|
1.671
|
0
|
0
|
0
|
1.671
|
0
|
0
|
9
|
Văn phòng Thành đoàn
|
6.688
|
0
|
0
|
6.688
|
0
|
0
|
0
|
6.688
|
0
|
0
|
10
|
Văn phòng T88 Hội Nông dân
Việt Nam
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
11
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội
|
656
|
0
|
0
|
656
|
0
|
0
|
0
|
656
|
0
|
0
|
12
|
Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
1.614
|
0
|
0
|
1.614
|
0
|
0
|
0
|
1.614
|
0
|
0
|
13
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.642
|
0
|
0
|
6.642
|
0
|
0
|
0
|
6.642
|
0
|
0
|
14
|
UBND quận Thủ Đức
|
411
|
411
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
UBND quận Phú Nhuận
|
355
|
355
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
UBND quận 2
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
UBND quận 1
|
537
|
537
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
UBND quận Bình Tân
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
UBND huyện Củ Chi
|
1.694
|
1.694
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
UBND huyện Cần Giờ
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
UB Dân số - Gia đình và Trẻ em
|
16.978
|
500
|
14.298
|
2.179
|
0
|
0
|
0
|
2.119
|
0
|
60
|
22
|
Tuần báo Văn nghệ
|
590
|
0
|
0
|
590
|
0
|
0
|
0
|
0
|
590
|
0
|
23
|
TT KTHN Lê Thị Hồng Gấm
|
747
|
0
|
0
|
747
|
747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn
|
157
|
0
|
0
|
157
|
157
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm GDTX Chu Văn An
|
1.234
|
0
|
0
|
1.234
|
1.234
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
TT Xúc tiến Thương mại Đầu tư
TP. HCM
|
30.568
|
0
|
0
|
30.568
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.568
|
0
|
27
|
TT Ứng dụng Hệ thống thông tin
Địa lý
|
1.200
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
0
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
28
|
TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
367
|
0
|
0
|
367
|
0
|
0
|
0
|
367
|
0
|
0
|
29
|
TT Tin học thành phố
|
8.993
|
0
|
0
|
8.993
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.993
|
0
|
30
|
TT Tiết kiệm năng lượng TP.
HCM
|
954
|
0
|
0
|
954
|
0
|
0
|
954
|
0
|
0
|
0
|
31
|
TT Thu hồi và Khai thác quỹ
đất phục vụ đầu tư
|
7.266
|
0
|
0
|
7.266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.266
|
0
|
32
|
TT Thông tin và chuyển giao tiến
bộ Sinh học
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
33
|
TT Thông tin Triển lãm
|
7.174
|
2.016
|
0
|
5.158
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.158
|
0
|
34
|
TT Thông tin KHCN
|
3.580
|
0
|
0
|
3.580
|
0
|
0
|
3.580
|
0
|
0
|
0
|
35
|
TT Thiết kế chế tạo thiết bị
mới
|
1.043
|
0
|
0
|
1.043
|
0
|
0
|
1.043
|
0
|
0
|
0
|
36
|
TT Sức khỏe môi trường thành
phố
|
1.350
|
1.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
TT Quản lý và Kiểm định giống
cây trồng - vật nuôi
|
2.513
|
0
|
0
|
2.513
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.513
|
0
|
38
|
TT Quản lý điều hành và vận
tải hành khách
|
6.438
|
0
|
0
|
6.438
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.438
|
0
|
39
|
TT Nghiên cứu KHKT và khuyến
nông
|
8.228
|
0
|
0
|
8.228
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.228
|
0
|
40
|
TT Khoa học Xã hội và Nhân
văn
|
2.260
|
0
|
0
|
2.260
|
0
|
0
|
2.260
|
0
|
0
|
0
|
41
|
TT Hỗ trợ Nông dân TP.
HCM
|
473
|
0
|
0
|
473
|
0
|
0
|
0
|
473
|
0
|
0
|
42
|
TT Giáo dục thường xuyên Thanh
niên xung phong
|
3.464
|
0
|
0
|
3.464
|
3.464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
TT Giáo dục thường xuyên Gia
Định
|
2.755
|
0
|
0
|
2.755
|
2.755
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
TT GDDN Thiếu niên TP
|
1.488
|
0
|
0
|
1.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.488
|
0
|
45
|
TT DV việc làm Thanh
niên
|
239
|
0
|
0
|
239
|
0
|
0
|
0
|
0
|
239
|
0
|
46
|
TT Điều khiển đèn tín hiệu
giao thông thành phố
|
467
|
0
|
0
|
467
|
0
|
0
|
0
|
0
|
467
|
0
|
47
|
TT Dịch vụ Thẩm định giá và
bán đấu giá tài sản
|
998
|
0
|
0
|
998
|
0
|
0
|
0
|
0
|
998
|
0
|
48
|
TT Dịch vụ Phân tích thí
nghiệm
|
1.737
|
0
|
0
|
1.737
|
0
|
0
|
1.737
|
0
|
0
|
0
|
49
|
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ
Y tế
|
10.285
|
0
|
0
|
10.285
|
10.285
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
TT Đào tạo Công nghệ thông tin
TP. HCM
|
716
|
0
|
0
|
716
|
716
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
TT Chánh Phú Hòa
|
96
|
0
|
0
|
96
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
0
|
52
|
TT BTTE Tam Bình
|
2.706
|
0
|
0
|
2.706
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.706
|
0
|
53
|
TT BTTE Gò Vấp
|
595
|
0
|
0
|
595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
595
|
0
|
54
|
TT BTDN cho người tàn tật
|
708
|
0
|
359
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
0
|
55
|
TT BT Trẻ mồ côi Thị Nghè
|
997
|
0
|
0
|
997
|
0
|
0
|
0
|
0
|
997
|
0
|
56
|
Trường Trung học Xây dựng
|
723
|
0
|
0
|
723
|
723
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Trường Trung học Kỹ thuật nông
nghiệp
|
4.358
|
0
|
0
|
4.358
|
4.358
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Trường Trung học Giao thông Công
chính
|
50.757
|
0
|
0
|
50.757
|
50.757
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Trường Trung học Công nghiệp
TPHCM
|
6.620
|
0
|
0
|
6.620
|
6.620
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
Trường THPT Năng khiếu
TDTT
|
1.663
|
596
|
0
|
1.068
|
1.068
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61
|
Trường PT Đặc biệt Nuyễn Đình Chiểu
|
67
|
0
|
0
|
67
|
67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Trường Nguyễn Hữu Cảnh
|
379
|
379
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63
|
Trường Nghiệp vụ Thể dục Thể
thao
|
27.932
|
0
|
0
|
27.932
|
27.932
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64
|
Trường Lê Quý Đôn
|
442
|
442
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Xây
dựng
|
2.941
|
0
|
0
|
2.941
|
2.941
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
66
|
Trường KTNV Phú Lâm
|
2.075
|
2.075
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67
|
Trường Giao thông Công chính
|
152
|
152
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68
|
Trường Đoàn Lý Tự Trọng
|
907
|
0
|
0
|
907
|
907
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
69
|
Trường ĐH SP Kỹ thuật
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
70
|
Trường ĐH Bách Khoa
|
150
|
0
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
71
|
Trường Công nhân Kỹ thuật
TP
|
6.469
|
0
|
3.497
|
2.972
|
2.972
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật
|
3.537
|
0
|
0
|
3.537
|
3.537
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
Trường Cán bộ thành phố
|
5.520
|
913
|
0
|
4.607
|
4.607
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
74
|
Trường Cán bộ quản lý giáo dục
|
2.525
|
0
|
0
|
2.525
|
2.525
|
|
|
|
|
|
75
|
Trường BTVH Thành đoàn
|
1.043
|
0
|
0
|
1.043
|
1.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76
|
Trường Bông Sao
|
458
|
458
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77
|
Trung tâm KHXH và Nhân văn
|
93
|
93
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
712
|
712
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ
Doanh nghiệp Công nghiệp thành phố
|
493
|
0
|
0
|
493
|
0
|
0
|
0
|
0
|
493
|
0
|
80
|
Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế N.N
|
1.595
|
0
|
0
|
1.595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.595
|
0
|
81
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý NN
|
62
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
82
|
Trung tâm Thông tin Tài nguyên
môi trường và Đăng ký nhà đất
|
7.230
|
0
|
0
|
7.230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.230
|
0
|
83
|
Trung tâm TDTT Bình Thạnh
|
280
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84
|
Trung tâm Sinh hoạt dã ngoại Thanh
Thiếu Nhi TP
|
210
|
0
|
0
|
210
|
0
|
0
|
0
|
210
|
0
|
0
|
85
|
Trung tâm Nghiên cứu triển
khai Khu công nghệ cao
|
524
|
0
|
0
|
524
|
0
|
0
|
524
|
0
|
0
|
0
|
86
|
Trung tâm Kỹ thuật chất dẻo -
Sở Khoa học và Công nghệ
|
59
|
59
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87
|
Trung tâm Khu thương mại Bình Điền
|
896
|
896
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
Trung tâm Dạy nghề Bình Thạnh
|
94
|
94
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
Trung tâm Dạy nghề quận 4, 9, Nhà
Bè
|
799
|
0
|
799
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
Trung tâm Đào tạo CNTT
|
241
|
0
|
0
|
241
|
241
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
TP.HCM
|
4.835
|
51
|
0
|
4.784
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.784
|
0
|
92
|
Trung tâm Công báo thành
phố
|
403
|
0
|
0
|
403
|
0
|
0
|
0
|
0
|
403
|
0
|
93
|
Trụ sở Đội Thi hành án quận 8
|
915
|
915
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94
|
Tổng cục An ninh - Cục Hậu
cần
|
1.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
95
|
Tổng Cty Du lịch Sài Gòn
|
1.750
|
0
|
0
|
1.750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.750
|
96
|
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn
|
213.361
|
213.361
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97
|
Tổng Công ty Cấp nước
|
10.982
|
10.982
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98
|
Tổng Công ty Bến Thành
|
365
|
365
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99
|
Tòa án nhân dân TP
|
1.815
|
0
|
0
|
1.815
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.815
|
100
|
Thư viện Khoa học tổng hợp
TP
|
5.040
|
0
|
0
|
5.040
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.040
|
0
|
101
|
Thời báo Kinh tế VN
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
102
|
THKTNV Phú Lâm
|
2.367
|
0
|
0
|
2.367
|
2.367
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
103
|
THKTNV Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.072
|
0
|
0
|
1.072
|
1.072
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104
|
THKTNV Nam Sài Gòn
|
3.275
|
0
|
0
|
3.275
|
3.275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
105
|
Thảo cầm viên thành phố
|
67.500
|
49.190
|
0
|
18.310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.310
|
|
106
|
Thanh tra thành phố
|
7.913
|
0
|
0
|
7.913
|
0
|
0
|
0
|
7.913
|
0
|
0
|
107
|
Thanh tra Sở Giao thông - Công
chính
|
8.984
|
0
|
0
|
8.984
|
0
|
0
|
0
|
2.827
|
6.157
|
0
|
108
|
Thành Hội Phụ nữ thành phố
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
109
|
Thành Đoàn TPHCM
|
10.126
|
3.398
|
0
|
6.728
|
0
|
0
|
0
|
6.688
|
0
|
40
|
110
|
Tạp chí Văn
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
111
|
Tạp chí Sài Gòn đầu tư xây
dựng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
112
|
Sở Y tế (bao gồm ghi thu ghi
chi viện phí)
|
1.850.066
|
175.354
|
19.215
|
1.655.497
|
8.762
|
1.638.700
|
0
|
7.995
|
0
|
40
|
113
|
Sở Xây dựng
|
12.856
|
150
|
0
|
12.706
|
0
|
0
|
0
|
11.377
|
0
|
1.329
|
114
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
14.759
|
6.322
|
1.176
|
7.261
|
0
|
0
|
0
|
7.019
|
0
|
241
|
115
|
Sở Tư pháp
|
5.050
|
54
|
0
|
4.996
|
0
|
0
|
0
|
4.996
|
0
|
0
|
116
|
Sở Thương mại
|
32.436
|
21.412
|
0
|
11.024
|
0
|
0
|
0
|
4.872
|
6.152
|
0
|
117
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
70.354
|
10.245
|
80
|
60.028
|
4.646
|
0
|
0
|
2.472
|
52.909
|
0
|
118
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
135.468
|
88.951
|
0
|
46.517
|
0
|
0
|
0
|
9.674
|
36.843
|
0
|
119
|
Sở Tài chính
|
17.760
|
0
|
0
|
17.760
|
0
|
0
|
0
|
17.760
|
0
|
0
|
120
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
10.223
|
5.004
|
0
|
5.219
|
0
|
0
|
0
|
5.219
|
0
|
0
|
121
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
99.080
|
94.302
|
0
|
4.778
|
0
|
0
|
0
|
4.778
|
0
|
0
|
122
|
Sở Nội vụ
|
8.827
|
1.182
|
0
|
7.645
|
2.864
|
0
|
0
|
4.780
|
0
|
0
|
123
|
Sở Ngoại vụ
|
1.275
|
0
|
0
|
1.275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.275
|
124
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
303.621
|
156.128
|
2.749
|
144.743
|
1.217
|
|
0
|
10.090
|
133.436
|
0
|
125
|
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
73.546
|
0
|
0
|
73.546
|
0
|
0
|
63.812
|
3.428
|
6.306
|
0
|
126
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.785
|
673
|
0
|
9.112
|
0
|
0
|
0
|
8.385
|
0
|
727
|
127
|
Sở Giao thông - Công chính
|
694.766
|
686.800
|
0
|
7.966
|
0
|
0
|
0
|
7.966
|
0
|
0
|
128
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.023
|
0
|
0
|
8.023
|
0
|
0
|
0
|
8.023
|
0
|
0
|
129
|
Sở Du lịch
|
11.594
|
0
|
0
|
11.594
|
0
|
0
|
0
|
3.929
|
7.664
|
0
|
130
|
Sở Công nghiệp thành
phố
|
4.243
|
355
|
0
|
3.888
|
0
|
0
|
0
|
3.888
|
0
|
0
|
131
|
Sở Bưu chính, Viễn thông
|
30.647
|
7.473
|
0
|
23.174
|
0
|
0
|
0
|
4.641
|
18.533
|
0
|
132
|
Quỹ Phát triển nhà ở TP. HCM
|
325.000
|
325.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133
|
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.
HCM
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134
|
Quân chủng HQ Vùng 3
|
295
|
0
|
0
|
295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
295
|
135
|
Phòng Thi hành án
|
576
|
0
|
0
|
576
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
576
|
136
|
Phòng Công chứng số 6
|
1.844
|
0
|
0
|
1.844
|
0
|
0
|
0
|
1.844
|
0
|
0
|
137
|
Phòng Công chứng số 5
|
656
|
0
|
0
|
656
|
0
|
0
|
0
|
656
|
0
|
0
|
138
|
Phòng Công chứng số 4
|
401
|
0
|
0
|
401
|
0
|
0
|
0
|
401
|
0
|
0
|
139
|
Phòng Công chứng số 3
|
543
|
0
|
0
|
543
|
0
|
0
|
0
|
543
|
0
|
0
|
140
|
Phòng Công chứng số 2
|
630
|
0
|
0
|
630
|
0
|
0
|
0
|
630
|
0
|
0
|
141
|
Phòng Công chứng số 1
|
670
|
0
|
0
|
670
|
0
|
0
|
0
|
670
|
0
|
0
|
142
|
Nhà Văn hóa Thanh niên
|
2.474
|
0
|
0
|
2.474
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.474
|
0
|
143
|
Nhà Văn hóa Sinh viên
|
661
|
0
|
0
|
661
|
0
|
0
|
0
|
0
|
661
|
0
|
144
|
Nhà Thiếu nhi thành phố
|
2.675
|
0
|
0
|
2.675
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.675
|
0
|
145
|
Nhà Sách Tân Định
|
4.441
|
4.441
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
146
|
Nhà máy Đóng tàu 76
|
1.058
|
1.058
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
147
|
Ngân hàng CS xã hội
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148
|
Lực lượng TNXP (các trường, trung
tâm, tổng đội)
|
57.852
|
49.163
|
1.000
|
7.689
|
0
|
0
|
0
|
7.689
|
0
|
0
|
149
|
Liên tỉnh lộ 15
|
192.081
|
192.081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
Liên minh Hợp tác xã
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
151
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu
nghị
|
2.289
|
0
|
0
|
2.289
|
0
|
0
|
0
|
2.289
|
0
|
0
|
152
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ
thuật TP. HCM
|
1.057
|
0
|
0
|
1.057
|
0
|
0
|
0
|
1.057
|
0
|
0
|
153
|
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ
thuật TP
|
1.742
|
0
|
0
|
1.742
|
0
|
0
|
0
|
1.742
|
0
|
0
|
154
|
Làng Thiếu niên Thủ Đức
|
418
|
0
|
0
|
418
|
0
|
0
|
0
|
0
|
418
|
0
|
155
|
Ký túc xá Sinh viên Lào
|
366
|
0
|
0
|
366
|
0
|
0
|
0
|
0
|
366
|
0
|
156
|
Kiểm toán NN KV IV
|
80
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
80
|
157
|
Khu Y tế kỹ thuật cao thành
phố
|
10.713
|
10.713
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
158
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
22.459
|
21.206
|
0
|
1.254
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.254
|
0
|
159
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
64.481
|
61.919
|
0
|
2.562
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.562
|
0
|
160
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
2.621
|
0
|
0
|
2.621
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.621
|
0
|
161
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
18.276
|
18.276
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
162
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
|
4.017
|
0
|
0
|
4.017
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.017
|
0
|
163
|
Khu Nông nghiệp CN cao
|
6.440
|
6.440
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
164
|
Khu Đường sông
|
31.761
|
25.063
|
0
|
6.698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.698
|
0
|
165
|
Khu dân cư Bình Hòa
|
48
|
48
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
166
|
Kho bạc Nhà nước thành phố
|
1.848
|
0
|
0
|
1.848
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.848
|
167
|
Hội Y học TP. Hồ Chí
Minh
|
81
|
0
|
0
|
81
|
0
|
0
|
0
|
81
|
0
|
0
|
168
|
Hội Văn học nghệ thuật các dân
tộc TP. HCM
|
213
|
0
|
0
|
213
|
0
|
0
|
0
|
213
|
0
|
0
|
169
|
Hội Sinh vật cảnh TPHCM
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
170
|
Hội Sân khấu TP
|
996
|
45
|
0
|
951
|
0
|
0
|
0
|
951
|
0
|
0
|
171
|
Hội Quy hoạch phát triển đô
thị
|
495
|
0
|
0
|
495
|
0
|
0
|
0
|
495
|
0
|
0
|
172
|
Hội Nông dân TP
|
2.796
|
0
|
0
|
2.796
|
0
|
0
|
0
|
2.796
|
0
|
0
|
173
|
Hội Nhiếp ảnh TP
|
775
|
0
|
0
|
775
|
0
|
0
|
0
|
775
|
0
|
0
|
174
|
Hội Nhà văn TP
|
1.034
|
0
|
0
|
1.034
|
0
|
0
|
0
|
1.034
|
0
|
0
|
175
|
Hội Nhà báo TP
|
387
|
0
|
0
|
387
|
0
|
0
|
0
|
387
|
0
|
0
|
176
|
Hội Người mù TP
|
1.142
|
0
|
0
|
1.142
|
0
|
0
|
0
|
1.142
|
0
|
0
|
177
|
Hội Người cao tuổi VN
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
178
|
Hội Nghệ sĩ múa TP. HCM
|
454
|
0
|
0
|
454
|
0
|
0
|
0
|
454
|
0
|
0
|
179
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/
Dioxin TP.HCM
|
57
|
0
|
0
|
57
|
0
|
0
|
0
|
57
|
0
|
0
|
180
|
Hội Mỹ thuật TP
|
1.306
|
0
|
0
|
1.306
|
0
|
0
|
0
|
1.306
|
0
|
0
|
181
|
Hội Luật gia TP
|
351
|
0
|
0
|
351
|
0
|
0
|
0
|
351
|
0
|
0
|
182
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
3.067
|
0
|
0
|
3.067
|
0
|
0
|
0
|
3.067
|
0
|
0
|
183
|
Hội Liên hiệp Khoa học thành
phố
|
4.043
|
4.043
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
184
|
Hội Làm vườn thành phố
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
185
|
Hội Kiến trúc sư TP
|
913
|
0
|
0
|
913
|
0
|
0
|
0
|
913
|
0
|
0
|
186
|
Hội Khuyến học TP.HCM
|
197
|
0
|
0
|
197
|
0
|
0
|
0
|
197
|
0
|
0
|
187
|
Hội Khoa học Kỹ thuật Xây
dựng
|
121
|
0
|
0
|
121
|
0
|
0
|
0
|
121
|
0
|
0
|
188
|
Hội Dược học
|
46
|
0
|
0
|
46
|
0
|
0
|
0
|
46
|
0
|
0
|
189
|
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng
|
8.882
|
0
|
0
|
8.882
|
0
|
0
|
0
|
8.882
|
0
|
0
|
190
|
Hội đồng Liên minh các
HTX
|
2.029
|
0
|
0
|
2.029
|
0
|
0
|
0
|
1.502
|
0
|
527
|
191
|
Hội Điện ảnh TP
|
621
|
0
|
0
|
621
|
0
|
0
|
0
|
621
|
0
|
0
|
192
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
21
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
193
|
Hội Cựu Chiến binh TP.
HCM
|
1.304
|
0
|
0
|
1.304
|
0
|
0
|
0
|
1.304
|
0
|
0
|
194
|
Hội Chữ thập đỏ TP
|
21.030
|
0
|
0
|
21.030
|
0
|
0
|
0
|
21.030
|
0
|
0
|
195
|
Hội Cựu Chiến binh
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
196
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo
TP
|
264
|
0
|
0
|
264
|
0
|
0
|
0
|
264
|
0
|
0
|
197
|
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ
mồ côi
|
28
|
0
|
0
|
28
|
0
|
0
|
0
|
28
|
0
|
0
|
198
|
Hội Âm nhạc
|
799
|
0
|
0
|
799
|
0
|
0
|
0
|
799
|
0
|
0
|
199
|
Hoạt động y tế khác
|
15.915
|
0
|
0
|
15.915
|
0
|
15.915
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
Hoạt động xã hội khác (các
trường)
|
99.213
|
0
|
0
|
99.213
|
0
|
|
0
|
0
|
99.213
|
0
|
201
|
Hoạt động văn hóa khác
|
18.642
|
0
|
0
|
18.642
|
0
|
0
|
0
|
18.642
|
0
|
0
|
202
|
Hoạt động khám chữa bệnh cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
94.277
|
0
|
0
|
94.277
|
0
|
94.277
|
0
|
0
|
0
|
0
|
203
|
Hoạt động của hệ thống vệ sinh
phòng bệnh
|
43.287
|
0
|
0
|
43.287
|
0
|
43.287
|
0
|
0
|
0
|
0
|
204
|
Hoạt động của các phòng khám
chữa bệnh
|
2.570
|
0
|
0
|
2.570
|
0
|
2.570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
205
|
Hoạt động của các BV (bao gồm
ghi thu ghi chi viện phí)
|
1.513.944
|
0
|
0
|
1.513.944
|
0
|
1.513.944
|
0
|
0
|
0
|
0
|
206
|
Hỗ trợ lãi kích cầu cho doanh
nghiệp
|
87.987
|
87.987
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
207
|
HĐ XLVB TP
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
208
|
Hãng phim Trẻ
|
453
|
0
|
0
|
453
|
0
|
0
|
0
|
0
|
453
|
0
|
209
|
Giáo dục Tiểu học
|
2.052
|
0
|
0
|
2.052
|
2.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
210
|
Giáo dục Thường xuyên
|
16.899
|
0
|
0
|
16.899
|
16.899
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
211
|
Giáo dục THPT
|
297.433
|
0
|
300
|
297.133
|
297.133
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
212
|
Giáo dục Mầm non
|
940
|
0
|
0
|
940
|
940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
213
|
Giáo dục Hướng nghiệp
|
2.453
|
0
|
0
|
2.453
|
2.453
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
214
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
1.361
|
0
|
1.361
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
215
|
Đơn vị đầu tư khác
|
52.934
|
52.934
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
216
|
Đoàn kiểm tra liên ngành 814
|
1.748
|
0
|
0
|
1.748
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.748
|
0
|
217
|
DNTN Chế biến lương thực Ngọc
Hà
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
218
|
ĐD VP VKSND TC tại TPHCM
|
7
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
219
|
Đầu tư Đề án Tin học hóa
|
20.455
|
0
|
20.455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
220
|
Đào tạo Trung học chuyên
nghiệp
|
61.747
|
0
|
0
|
61.747
|
61.747
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
221
|
Đào tạo ĐH-CĐ
|
72.315
|
0
|
0
|
72.315
|
72.315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
222
|
Đảng Đoàn HHDN
|
80
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
0
|
223
|
Đài Truyền hình
|
160.953
|
160.883
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
224
|
Đài Tiếng nói nhân dân
TP
|
13.079
|
1.028
|
0
|
12.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.050
|
0
|
225
|
Cục Thuế TP
|
1.056
|
0
|
0
|
1.056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.056
|
226
|
Cục Thống kê TP
|
3.137
|
0
|
0
|
3.137
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.137
|
227
|
Cục Hải quan TP
|
406
|
0
|
0
|
406
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
406
|
228
|
CTy XNK và ĐT Chợ Lớn
|
2.556
|
2.556
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
229
|
Cty Xe khách Sài Gòn
|
40.000
|
0
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
230
|
Cty XD dân dụng và CN
|
402
|
402
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
231
|
Cty TNHH Vật liệu xây dựng Hạ
Long
|
2.437
|
2.437
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
232
|
Cty TNHH Vận tải SX Hiệp Lực
|
54
|
54
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233
|
Cty TNHH Toàn Cảnh
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
234
|
Cty TNHH TM SX Tín Thành
|
496
|
496
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
235
|
Cty TNHH TM SX Kiến Hùng
|
493
|
493
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
236
|
Cty TNHH Thăng Vũ
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
237
|
Cty TNHH SX TM Tân Thái Sơn Thuận
Phát
|
44
|
44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
238
|
Cty TNHH SX TM Lộc Hiệp Hòa
|
346
|
346
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
239
|
Cty TNHH SX TM Hồng Lợi
|
72
|
72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240
|
Cty TNHH SX hóa chất TMDV Gia Định
|
233
|
233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
241
|
Cty TNHH nước ngầm Sài Gòn
|
739
|
739
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
242
|
Cty TNHH Nơ Xanh
|
35
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
243
|
Cty TNHH Dệt Xuân Hương
|
329
|
329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
244
|
Cty TNHH Dệt may Lan Trần
|
698
|
698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
245
|
Cty TNHH Đại Hoàng Phong
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
246
|
Cty TNHH Chế biến gỗ Minh Trí
|
769
|
769
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
247
|
Cty TNHH Bảy Hồng Hạnh
|
58
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
248
|
Cty TNHH 1 thành viên Nghe nhìn
HN
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
249
|
Cty SXKDTM và DVTNXP
|
3.700
|
3.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
Cty Quản lý nhà quận 1
|
1.343
|
1.343
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
251
|
Cty Phát triển nhà quận 5
|
1.245
|
1.245
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
252
|
Cty PT đô thị và khu CN
|
37.709
|
37.709
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
253
|
Cty Lâm nghiệp Sài Gòn
|
4.623
|
4.623
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
254
|
Cty KD Thủy Hải sản
|
827
|
827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
255
|
Cty Hóa chất TP
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
256
|
Cty Fahasa
|
460
|
0
|
460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
257
|
Cty Dịch vụ công ích quận 6
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
258
|
Cty Điện lực thành phố
|
12.055
|
12.055
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
259
|
Cty Dịch vụ du lịch Phú Thọ
|
1.712
|
1.712
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
260
|
Cty Dịch vụ công ích Thanh
niên Xung phong
|
30.533
|
30.349
|
0
|
184
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
184
|
261
|
Cty Dệt Sài Gòn
|
7.058
|
7.058
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
262
|
Cty CP Giấy Sài Gòn
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
263
|
Cty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật
|
5.925
|
5.925
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
264
|
Cty Công trình Giao thông công
chính
|
519
|
519
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
265
|
Cty COFIDEC
|
15.284
|
15.284
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
266
|
Cty Chế tạo máy Sài Gòn
|
419
|
419
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
267
|
Cty chế biến thực phẩm XK Hùng
Vương
|
34.875
|
34.875
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
268
|
Cty Cây trồng TP
|
250
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
269
|
Cty Bao bì Sài Gòn
|
1.640
|
1.640
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
270
|
CQ Cảnh sát Điều tra - BCA
|
280
|
0
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
271
|
Công ty Xử lý Môi trường thành
phố
|
32.580
|
32.580
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
272
|
Công ty Thoát nước Đô thị TP
|
57.614
|
57.614
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
273
|
Công ty Thanh niên Xung phong
|
1.484
|
1.484
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
274
|
Công ty Phát triển Nhà thành
phố
|
577
|
577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
275
|
Công ty Phát triển Nhà Bình
Thạnh
|
1.349
|
1.349
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
276
|
Công ty Phát triển Khu công
nghệ cao
|
3.384
|
3.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
277
|
Công ty Phần mềm Quang Trung
|
23.308
|
0
|
23.308
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
278
|
Công ty Kinh doanh Nhà quận 1
|
221
|
221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
279
|
Công ty Kinh doanh Nhà Cần Giờ
|
1.947
|
1.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
280
|
Công ty Khai thác DV Thủy lợi
|
3.077
|
|
|
3.077
|
|
|
|
|
|
|
281
|
Công ty Hành khách công cộng
thành phố
|
2.093
|
2.093
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
282
|
Công ty Giao thông Sài Gòn
|
14.246
|
14.246
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
283
|
Công ty CP Mỹ phẩm Sài Gòn
|
48
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
284
|
Công ty CP Giấy Xuân Đức
|
34
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
285
|
Công ty Công viên phần mềm Quang
Trung
|
12.294
|
12.294
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
286
|
Công ty Công viên Lịch sử Văn
hóa Dân tộc
|
125.418
|
125.418
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
287
|
Công ty Công viên cây xanh TP
|
9.534
|
9.534
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
288
|
Công ty công ích quận 11
|
66.343
|
66.343
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
289
|
Công ty công ích quận 8
|
698
|
698
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290
|
Công ty công ích quận 3
|
1.624
|
1.624
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
291
|
Công ty Cổ phần hạ tầng Phú Nhuận
|
41.409
|
41.409
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
292
|
Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn
|
1.275
|
1.275
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
293
|
Công ty Chiếu sáng công cộng
|
197
|
197
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
294
|
Công ty Cầu phà thành phố
|
37.196
|
37.196
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
295
|
Công ty Cấp nước thành phố
|
492
|
492
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
296
|
Công an thành phố
|
104.637
|
34.613
|
6.152
|
63.872
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
63.872
|
297
|
Cơ sở Đức Tài
|
107
|
107
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
298
|
Chi trả khoản thu năm trước
|
62.490
|
|
|
62.490
|
|
|
|
|
|
62.490
|
299
|
Chi hỗ trợ theo QĐ số 20/CP, QĐ118/CP
và hoàn trả tiền bán nhà
|
3.691
|
|
|
3.691
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường -
Chất lượng
|
1.803
|
0
|
0
|
1.803
|
0
|
0
|
1.803
|
0
|
0
|
0
|
301
|
Chi cục Thú y
|
20.665
|
0
|
0
|
20.665
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.665
|
0
|
302
|
Chi cục Tài chính doanh
nghiệp
|
2.726
|
0
|
0
|
2.726
|
0
|
0
|
0
|
2.726
|
0
|
0
|
303
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
15.087
|
0
|
0
|
15.087
|
0
|
0
|
0
|
15.087
|
0
|
0
|
304
|
Chi cục Quản lý nước và Phòng
chống lụt bão
|
1.260
|
0
|
0
|
1.260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.260
|
0
|
305
|
Chi cục Phát triển Nông
thôn
|
2.098
|
0
|
0
|
2.098
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.098
|
0
|
306
|
Chi cục Phát triển Lâm
nghiệp
|
3.891
|
0
|
0
|
3.891
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.891
|
0
|
307
|
Chi cục Kiểm lâm
|
4.804
|
0
|
0
|
4.804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.804
|
0
|
308
|
Chi cục Bảo vệ Thực vật
|
8.636
|
0
|
0
|
8.636
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.636
|
0
|
309
|
Chi cục Bảo vệ nguồn lợi Thủy
sản
|
1.867
|
0
|
0
|
1.867
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.867
|
0
|
310
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
7.914
|
0
|
0
|
7.914
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.914
|
0
|
311
|
Chi cục Bản đồ và khảo sát Xây
dựng
|
3.612
|
0
|
0
|
3.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.612
|
0
|
312
|
Chi 2% tiền bán nhà thuộc SHNN
|
14.321
|
|
|
14.321
|
|
|
|
|
|
14.321
|
313
|
CĐKT Lý Tự Trọng
|
2.224
|
0
|
0
|
2.224
|
2.224
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
314
|
CĐ Kinh tế
|
2.629
|
0
|
0
|
2.629
|
2.629
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
315
|
Câu lạc bộ TDTT Thanh
Đa
|
462
|
0
|
0
|
462
|
0
|
0
|
0
|
0
|
462
|
0
|
316
|
Câu lạc bộ Bơi lặn Phú Thọ
|
311
|
0
|
0
|
311
|
0
|
0
|
0
|
0
|
311
|
0
|
317
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
TP
|
2.841
|
0
|
0
|
2.841
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.841
|
0
|
318
|
Cảng Phú Định
|
11.395
|
11.395
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
319
|
Các đoàn nghệ thuật (SVHTT)
|
20.174
|
0
|
0
|
20.174
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.174
|
0
|
320
|
Các đơn vị khác
|
1.273.363
|
0
|
0
|
1.273.363
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.273.363
|
321
|
BTL Cảnh vệ - BCA
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
322
|
BQL TT Thủy sản thành phố
|
398
|
0
|
0
|
398
|
0
|
0
|
0
|
398
|
0
|
0
|
323
|
BQL KCX và CN
|
129
|
0
|
0
|
129
|
0
|
0
|
0
|
129
|
0
|
0
|
324
|
Bộ đội Biên phòng
|
3.098
|
2.998
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
325
|
Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
92.145
|
61.436
|
3.842
|
26.868
|
4.167
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.701
|
326
|
Bộ Chỉ huy BĐBP TP
|
2.694
|
0
|
0
|
2.694
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.694
|
327
|
BLL Truyền thống quân giới NB
B2
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
328
|
BLL Truyền thống đoàn 10 đặc
công rừng Sác
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
329
|
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng
|
3.810
|
3.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
330
|
Bệnh viện Da liễu
|
92
|
92
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
331
|
Bệnh viện 175 (Bộ Quốc phòng)
|
479
|
0
|
0
|
479
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
479
|
332
|
Bện viện Bình Triệu
|
2.418
|
0
|
0
|
2.418
|
0
|
2.418
|
0
|
0
|
0
|
0
|
333
|
BCĐ Thực hiện DA BOT Nhà máy
xử lý nước Thủ Đức
|
22
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0
|
334
|
BCĐ Quy hoạch ĐT - XD Khu đô
thị Tây Bắc
|
1.997
|
0
|
0
|
1.997
|
0
|
0
|
0
|
1.897
|
0
|
100
|
335
|
BCĐ Nông nghiệp và Nông
thôn
|
374
|
0
|
0
|
374
|
0
|
0
|
0
|
374
|
0
|
0
|
336
|
BCĐ Cải cách hành chính
|
891
|
0
|
0
|
891
|
0
|
0
|
0
|
891
|
0
|
0
|
337
|
Bảo tàng bảo tồn
|
18.578
|
0
|
0
|
18.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.578
|
0
|
338
|
Báo Sài Gòn Giải phóng
|
1.245
|
1.245
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
339
|
Báo Lao động
|
67
|
0
|
0
|
67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
67
|
340
|
Bảo hiểm xã hội TP
|
89
|
0
|
0
|
89
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
341
|
Báo Giác ngộ thành phố
|
150
|
0
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
342
|
Báo Doanh nhân Sài Gòn
|
300
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
343
|
Báo Đầu tư
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
344
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
476
|
476
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
345
|
Ban Thanh tra Giao thông công
chính
|
6.640
|
0
|
0
|
6.640
|
0
|
0
|
0
|
6.640
|
0
|
0
|
346
|
Ban Tài chính QT Thành ủy
|
179.599
|
20.000
|
0
|
159.599
|
45.000
|
0
|
0
|
114.599
|
0
|
0
|
347
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công
nghệ cao TP. HCM
|
1.647
|
0
|
0
|
1.647
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.647
|
0
|
348
|
Ban Quản lý Dự án Khu công
nghệ cao
|
292.891
|
130.903
|
157.351
|
4.636
|
0
|
0
|
0
|
4.127
|
0
|
509
|
349
|
Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
2.275
|
0
|
0
|
2.275
|
0
|
0
|
0
|
2.040
|
0
|
235
|
350
|
Ban Quản lý ĐT và XD Khu đô
thị mới Nam TP.HCM
|
3.381
|
0
|
0
|
3.381
|
0
|
0
|
0
|
3.279
|
0
|
102
|
351
|
Ban Quản lý các Dự án Công
nghệ thông tin
|
273
|
0
|
0
|
273
|
0
|
0
|
0
|
273
|
0
|
0
|
352
|
Ban Quản lý các Bến xe vận tải
hành khách thành phố
|
434
|
0
|
0
|
434
|
0
|
0
|
0
|
434
|
0
|
0
|
353
|
Ban Quản lý Dự án Vệ sinh môi
trường thành phố
|
27.045
|
27.045
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
354
|
Ban Quản lý Dự án Tân Bình
|
2.546
|
2.546
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
355
|
Ban QLDA Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
9.100
|
9.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
356
|
Ban QLDA Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
399
|
399
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
357
|
Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ
|
33
|
33
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
358
|
Ban QLDA quận Thủ Đức
|
34.787
|
34.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
359
|
Ban QLDA quận Tân Phú
|
34.928
|
34.928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
360
|
Ban QLDA quận Tân Bình
|
22.048
|
22.048
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
361
|
Ban QLDA quận Phú Nhuận
|
16.119
|
16.119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
362
|
Ban QLDA quận Hóc Môn
|
49.542
|
49.542
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
363
|
Ban QLDA quận Gò Vấp
|
50.150
|
50.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
364
|
Ban QLDA huyện Củ Chi
|
89.804
|
89.804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
365
|
Ban QLDA quận Bình Thạnh
|
28.645
|
28.645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
366
|
Ban QLDA quận Bình Tân
|
23.172
|
23.172
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
367
|
Ban QLDA quận 9
|
57.141
|
57.141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
368
|
Ban QLDA quận 8
|
39.243
|
39.243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
369
|
Ban QLDA quận 7
|
106.451
|
106.451
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
370
|
Ban QLDA quận 6
|
53.194
|
53.194
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
371
|
Ban QLDA quận 5
|
5.175
|
5.175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
372
|
Ban QLDA quận 4
|
110.426
|
110.426
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
373
|
Ban QLDA quận 3
|
21.975
|
21.975
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
374
|
Ban QLDA quận 2
|
16.574
|
16.574
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
375
|
Ban QLDA quận 12
|
70.073
|
70.073
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
376
|
Ban QLDA quận 11
|
74.297
|
74.297
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
377
|
Ban QLDA quận 11
|
129.825
|
129.825
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
378
|
Ban QLDA quận 10
|
9.418
|
9.418
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
379
|
Ban QLDA quận 1
|
1.346
|
1.346
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
380
|
Ban QLDA Quân khu 7
|
9.308
|
9.308
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
381
|
Ban QLDA Nước sinh hoạt nông
thôn
|
17.928
|
17.928
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
382
|
Ban QLDA Nâng cấp Đô thị
|
67.697
|
39.925
|
27.772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
383
|
Ban QLDA Khu Tân Thới Nhất
|
7.840
|
7.840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
384
|
Ban QLDA Khu Nam thành phố
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
385
|
Ban QLDA Khu K26
|
1.232
|
1.232
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
386
|
Ban QLDA Khu Công nghiệp Nhị Xuân
|
354
|
354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
387
|
Ban QLDA K300
|
54.255
|
54.255
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
388
|
Ban QLDA huyện Nhà Bè
|
51.232
|
51.232
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
389
|
Ban QLDA huyện Cần Giờ
|
57.471
|
57.471
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
390
|
Ban QLDA huyện Bình Chánh
|
110.750
|
110.750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
391
|
Ban QLDA Đường sắt thành phố
|
1.100
|
1.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
392
|
Ban QLDA Đô thị mới Thủ Thiêm
|
7.624
|
7.624
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
393
|
Ban QLDA Đền Bến Dược
|
4.593
|
4.593
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
394
|
Ban QLDA Đầu tư xây dung Khu CNC
|
18.634
|
18.634
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
395
|
Ban QLDA Đại lộ Đông Tây
|
445.002
|
445.002
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
396
|
Ban QLDA Công trình GT Đô thị
|
25.518
|
0
|
25.518
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
397
|
Ban QLDA Cầu Mỹ Thuận
|
27.939
|
27.939
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
398
|
Ban QLDA 415
|
47.598
|
1.148
|
46.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
399
|
Ban QLDA XDCT Khu Công nghệ
phần mềm ĐH
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
Ban QL Khu Công nghệ cao
|
130.136
|
130.136
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
401
|
Ban QL Dự án Công Nông thôn
|
5.872
|
5.872
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
402
|
Ban QL Di tích LSVH và Danh
lam thắng cảnh thành phố
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
403
|
Ban Đổi mới và Quản lý doanh
nghiệp
|
977
|
0
|
0
|
977
|
0
|
0
|
977
|
0
|
0
|
0
|
404
|
Ban Công tác người Hoa
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
405
|
Ban chuẩn bị Đầu tư các dự án trọng
điểm
|
76
|
0
|
0
|
76
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76
|
406
|
Ban CB Đường sắt nội đô
|
250
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
407
|
Ban Bồi thường quận Bình Thạnh
|
113.042
|
113.042
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
408
|
Ban Bồi thường quận 9
|
57.022
|
57.022
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
409
|
Ban Bồi thường quận 3
|
772
|
772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
410
|
Ban Bồi thường quận 1
|
14.433
|
14.433
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
411
|
Ban An toàn giao thông TP
|
17.926
|
0
|
0
|
17.926
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.926
|
412
|
Các quan hệ tài chính khác
|
6.172.701
|
3.440.649
|
0
|
2.732.052
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.732.052
|
|
- Quỹ Dự trữ tài chính
|
62.410
|
|
|
62.410
|
|
|
|
|
|
62.410
|
|
- Chi chuyển nguồn NS năm 2006
sang năm 2007
|
1.912.987
|
1.573.803
|
|
339.184
|
|
|
|
|
|
339.184
|
|
- Chi bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
2.330.458
|
|
|
2.330.458
|
|
|
|
|
|
2.330.458
|
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay
đầu tư
|
1.866.846
|
1.866.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
18.964.839
|
9.236.750
|
406.142
|
9.321.947
|
661.416
|
3.311.111
|
83.491
|
428.540
|
619.523
|
4.211.016
|
PHỤ LỤC 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC NĂM 2006
Đơn
vị: Triệu đồng
Quận huyện
|
Dự toán năm 2006
|
ĐN2007
|
Quyết toán năm 2006
|
Bao gồm
|
So sánh QT/DT (%)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi ĐTXDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
GDĐT & dạy nghề
|
KHCN
|
GDĐT & dạy nghề
|
KHCN
|
Tổng
cộng
|
4.293.641
|
2.899.472
|
5.411.052
|
996.406
|
996.406
|
209.058
|
0
|
4.414.646
|
1.412.586
|
0
|
125%
|
Quận
1
|
199.420
|
177.361
|
246.023
|
24.966
|
24.966
|
3.248
|
|
221.057
|
63.826
|
|
123%
|
Quận
2
|
97.007
|
74.602
|
147.005
|
25.439
|
25.439
|
3.960
|
|
121.566
|
34.342
|
|
152%
|
Quận
3
|
171.065
|
138.238
|
198.940
|
28.248
|
28.248
|
16.366
|
|
170.691
|
73.687
|
|
116%
|
Quận
4
|
116.008
|
82.721
|
156.289
|
17.872
|
17.872
|
4.996
|
|
138.417
|
33.112
|
|
135%
|
Quận
5
|
180.939
|
136.930
|
227.390
|
24.807
|
24.807
|
8.704
|
|
213.354
|
86.115
|
|
126%
|
Quận
6
|
186.877
|
118.512
|
202.568
|
31.074
|
31.074
|
5.858
|
|
182.613
|
71.140
|
|
108%
|
Quận
7
|
119.899
|
99.387
|
152.282
|
23.898
|
23.898
|
4.804
|
|
128.384
|
33.656
|
|
127%
|
Quận
8
|
189.009
|
121.805
|
257.848
|
45.206
|
45.206
|
16.973
|
|
212.641
|
68.429
|
|
136%
|
Quận
9
|
133.679
|
93.249
|
217.777
|
54.528
|
54.528
|
13.819
|
|
163.249
|
49.237
|
|
163%
|
Quận
10
|
187.743
|
125.891
|
235.052
|
53.068
|
53.068
|
12.134
|
|
181.984
|
66.192
|
|
125%
|
Quận
11
|
149.381
|
108.372
|
190.569
|
27.055
|
27.055
|
2.989
|
|
163.513
|
58.264
|
|
128%
|
Quận
12
|
195.387
|
101.063
|
186.559
|
50.037
|
50.037
|
3.881
|
|
136.523
|
52.476
|
|
95%
|
Quận
Gò Vấp
|
136.780
|
105.895
|
259.443
|
38.198
|
38.198
|
14.117
|
|
221.734
|
75.711
|
|
190%
|
Quận
Phú Nhuận
|
200.360
|
152.576
|
181.798
|
26.460
|
26.460
|
9.736
|
|
155.338
|
39.478
|
|
91%
|
Quận
Bình Thạnh
|
194.964
|
160.223
|
259.606
|
21.929
|
21.929
|
10.090
|
|
237.676
|
82.519
|
|
133%
|
Quận
Tân Bình
|
223.621
|
197.465
|
264.854
|
33.536
|
33.536
|
4.793
|
|
231.317
|
79.877
|
|
118%
|
Quận
Tân Phú
|
227.252
|
135.408
|
241.292
|
80.356
|
80.356
|
12.519
|
|
160.936
|
54.049
|
|
106%
|
Quận
Bình Tân
|
137.121
|
103.016
|
181.332
|
38.009
|
38.009
|
1.270
|
|
143.324
|
35.015
|
|
132%
|
Quận
Thủ Đức
|
203.505
|
100.033
|
275.293
|
90.228
|
90.228
|
20.940
|
|
187.541
|
59.935
|
|
135%
|
Huyện
Củ Chi
|
334.145
|
168.518
|
476.259
|
131.425
|
131.425
|
8.318
|
|
344.833
|
89.769
|
|
143%
|
Huyện
Hóc Môn
|
177.390
|
116.941
|
216.755
|
18.471
|
18.471
|
3.435
|
|
198.284
|
70.244
|
|
122%
|
Huyện
Bình Chánh
|
255.936
|
111.679
|
253.334
|
59.007
|
59.007
|
9.740
|
|
194.327
|
62.793
|
|
99%
|
Huyện
Nhà Bè
|
123.841
|
66.023
|
168.329
|
28.255
|
28.255
|
8.544
|
|
140.074
|
36.102
|
|
136%
|
Huyện
Cần Giờ
|
152.312
|
103.564
|
189.601
|
24.332
|
24.332
|
7.820
|
|
165.269
|
36.620
|
|
124%
|
PHỤ LỤC 5
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN
SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2006
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Quận
huyện
|
Dự
toán năm 2006
|
Quyết
toán năm 2006
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Tổng cộng
|
2.404.452
|
1.010.283
|
1.394.169
|
2.330.458
|
1.010.283
|
1.320.175
|
Quận 1
|
31.281
|
9.222
|
22.059
|
29.878
|
9.222
|
20.656
|
Quận 2
|
56.019
|
33.614
|
22.405
|
54.734
|
33.614
|
21.120
|
Quận 3
|
39.466
|
6.639
|
32.827
|
37.574
|
6.639
|
30.935
|
Quận 4
|
83.538
|
50.251
|
33.287
|
81.498
|
50.251
|
31.247
|
Quận 5
|
52.249
|
8.240
|
44.009
|
42.832
|
8.240
|
34.592
|
Quận 6
|
80.309
|
11.944
|
68.365
|
68.920
|
11.944
|
56.976
|
Quận 7
|
56.852
|
36.340
|
20.512
|
55.869
|
36.340
|
19.529
|
Quận 8
|
133.868
|
66.664
|
67.204
|
126.273
|
66.664
|
59.609
|
Quận 9
|
98.764
|
58.334
|
40.430
|
128.337
|
58.334
|
70.003
|
Quận 10
|
70.946
|
9.094
|
61.852
|
76.063
|
9.094
|
66.969
|
Quận 11
|
67.721
|
26.712
|
41.009
|
70.389
|
26.712
|
43.677
|
Quận 12
|
135.165
|
40.841
|
94.324
|
64.828
|
40.841
|
23.987
|
Q. Phú Nhuận
|
52.077
|
21.192
|
30.885
|
49.911
|
21.192
|
28.719
|
Q. Gò Vấp
|
92.471
|
44.687
|
47.784
|
91.215
|
44.687
|
46.528
|
Q. Bình Thạnh
|
55.529
|
20.788
|
34.741
|
55.633
|
20.788
|
34.845
|
Q. Tân Bình
|
48.358
|
22.202
|
26.156
|
46.932
|
22.202
|
24.730
|
Q. Tân Phú
|
123.778
|
31.934
|
91.844
|
124.412
|
31.934
|
92.478
|
Q. Bình Tân
|
56.577
|
22.472
|
34.105
|
55.396
|
22.472
|
32.924
|
Q. Thủ Đức
|
147.825
|
44.353
|
103.472
|
146.658
|
44.353
|
102.305
|
H. Củ Chi
|
304.702
|
139.075
|
165.627
|
314.711
|
139.075
|
175.636
|
H. Hóc Môn
|
139.734
|
79.285
|
60.449
|
130.998
|
79.285
|
51.713
|
H. Bình Chánh
|
217.965
|
73.708
|
144.257
|
200.162
|
73.708
|
126.454
|
H. Nhà Bè
|
110.451
|
52.633
|
57.818
|
113.937
|
52.633
|
61.304
|
H. Cần Giờ
|
148.807
|
100.059
|
48.748
|
163.299
|
100.059
|
63.240
|
PHỤ LỤC 6
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2006
(Dùng cho UBND thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2006
|
Quyết toán
năm 2006
|
So sánh
QT/DT(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I.
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.930.625
|
20.794.572
|
160,82
|
1.
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
11.966.225
|
11.878.574
|
99,27
|
|
-
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%
|
3.247.655
|
5.111.034
|
157,38
|
|
-
Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)
|
8.718.570
|
6.767.540
|
77,62
|
2.
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
675.800
|
271.286
|
40,14
|
|
- Bổ
sung cân đối
|
|
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
Trong
đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
3.
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
2.650.000
|
|
4.
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
288.600
|
2.109.060
|
730,79
|
5.
|
Vay
trái phiếu đô thị và kho bạc
|
0
|
0
|
|
6.
|
Thu
kết dư
|
0
|
808.288
|
|
7.
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
0
|
221.441
|
|
8.
|
Các
khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)
|
|
2.855.923
|
|
II.
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
10.633.925
|
18.964.839
|
178,34
|
1.
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp
|
8.610.642
|
13.041.888
|
151,46
|
|
(không
kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)
|
0
|
|
|
2.
|
Bổ
sung cho NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.348.283
|
2.330.458
|
172,85
|
|
- Bổ
sung cân đối
|
0
|
1.010.283
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
0
|
1.320.175
|
|
|
Trong
đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi
chuyển nguồn KP thường xuyên sang năm 2007
|
|
466.083
|
|
4
|
Chi
một số CTMTQG và NV khác
|
675.000
|
270.487
|
40,07
|
5
|
Chi
bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)
|
0
|
2.855.923
|
|
B
|
Ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
I.
|
Nguồn
thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể thu từ ngân sách cấp xã nộp lên)
|
3.237.472
|
7.010.446
|
216,54
|
1.
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.889.189
|
2.289.900
|
121,21
|
|
-
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
686.245
|
1.278.691
|
186,33
|
|
-
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.202.944
|
1.011.209
|
84,06
|
2.
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.348.283
|
2.738.732
|
203,13
|
|
- Bổ
sung cân đối
|
0
|
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
0
|
|
|
|
Trong
đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
0
|
|
|
3.
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
0
|
107.809
|
|
4.
|
Thu
viện trợ không hoàn lại
|
0
|
10.889
|
|
5.
|
Thu
kết dư
|
0
|
1.297.329
|
|
6
|
Các
khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (GTGC)
|
0
|
565.787
|
|
II.
|
Chi
ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (không kể chi chuyển giao giữa NSQH, NSPX)
|
4.185.889
|
4.998.864
|
119,42
|
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 06/12/2007 về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|