|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
168/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 168/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 12
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/TT-BTC ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 2004/TTr-UBND ngày 04 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về phê chuẩn điều chỉnh
quyết toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh
giảm quyết toán chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022: 0,4 tỷ đồng, bao gồm:
- Điều chỉnh giảm chi cân đối NSĐP: 1,2 tỷ đồng, gồm:
giảm chi đầu tư phát triển: 1,2 tỷ đồng.
- Điều chỉnh giảm chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ: 3,4 tỷ đồng, gồm: giảm chi đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 3,4 tỷ đồng.
- Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn sang năm sau:
4,2 tỷ đồng.
Quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa
bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và kết dư ngân sách địa phương
năm 2022 sau khi được phê chuẩn điều chỉnh như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm
2022…………………….12.192,3 tỷ đồng.
2. Tổng thu NSĐP năm 2022……………………………………16.309,8 tỷ
đồng
3. Tổng chi NSĐP năm 2022…………………………………….16.241,4 tỷ
đồng.
4. Kết dư NSĐP năm 2022 (2-3)………………………………...68,4 tỷ
đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh……………………………………………..3,0 tỷ đồng.
b) Ngân sách cấp huyện…………………………………………..26,3 tỷ
đồng.
c) Ngân sách cấp xã……………………………………………….39,1 tỷ đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu
số 48, 51, 52, 53, 58, 59, 61 điều chỉnh)
Thống nhất xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh theo quy
định như sau: dành để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay.
Điều 2. Nghị quyết điều chỉnh
này là phần không tách rời Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm
2024.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh; Đài PTTH Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
DANH
MỤC BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị
quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Biểu mẫu
|
Nội dung
|
1
|
Biểu mẫu số 48
|
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2022
|
2
|
Biểu mẫu số 51
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực
năm 2022
|
3
|
Biểu mẫu số 52
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực
năm 2022
|
4
|
Biểu mẫu số 53
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân
sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2022
|
5
|
Biểu mẫu số 58
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện
năm 2022
|
6
|
Biểu mẫu số 59
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện năm 2022
|
7
|
Biểu mẫu số 61
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm
2022
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách
các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Số quyết toán
trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng
(+)/ giảm (-)
|
Số quyết toán
sau điều chỉnh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2a
|
2b
|
2c
|
3=2c-1
|
4=2c/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.342.187
|
16.309.760
|
0
|
16.309.760
|
5.967.573
|
157,7%
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp
|
8.219.950
|
10.055.154
|
0
|
10.055.154
|
1.835.204
|
122,3%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.122.237
|
2.548.350
|
0
|
2.548.350
|
426.113
|
120,1%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.092.646
|
1.092.646
|
0
|
1.092.646
|
0
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.029.591
|
1.455.704
|
0
|
1.455.704
|
426.113
|
141,4%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
0
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
32.454
|
0
|
32.454
|
32.454
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.603.520
|
0
|
3.603.520
|
3.603.520
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp trả
|
|
57.286
|
0
|
57.286
|
57.286
|
|
VII
|
Thu vay
|
|
12.997
|
0
|
12.997
|
12.997
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.397.987
|
16.241.799
|
-369
|
16.241.431
|
5843.444
|
156,2%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
9.368.396
|
9.258.633
|
-1.164
|
9.257.469
|
-110.927
|
98,8%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3 230.380
|
3.284.789
|
-1.164
|
3.283.625
|
53.245
|
101,6%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.950.758
|
5.857.335
|
0
|
5.857.335
|
-93.423
|
98,4%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
656
|
0
|
656
|
656
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
186.258
|
108.614
|
0
|
108.614
|
-77.644
|
58,3%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
6.239
|
0
|
6.239
|
6.239
|
|
II
|
Chi các Chương trình mục tiêu
|
1.029.591
|
1.122.984
|
-3.440
|
1.119.544
|
89.953
|
108,7%
|
1
|
Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
129.818
|
-3.440
|
126.378
|
126.378
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
96.929
|
-3.440
|
93.489
|
93.489
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
|
32.889
|
0
|
32.889
|
32.889
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
993.167
|
0
|
993.167
|
-36.424
|
96,5%
|
2.1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
935.449
|
844.813
|
0
|
844.813
|
-90.636
|
90,3%
|
a
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
107.903
|
69.817
|
0
|
69.817
|
-38.086
|
64,7%
|
b
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
827.546
|
774.995
|
0
|
774.995
|
-52.551
|
93,6%
|
2.2
|
Vốn sự nghiệp
|
94.142
|
148.354
|
0
|
148.354
|
54.212
|
157,6%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
2.010
|
0
|
0
|
0
|
-2.010
|
0,0%
|
b
|
Vốn trong nước
|
92.132
|
148.354
|
0
|
148.354
|
56.222
|
161,0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
5.802.346
|
4.235
|
5.806.581
|
5.806.581
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
57.836
|
0
|
57.836
|
57.836
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG/KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-55.800
|
67.961
|
369
|
68.329
|
124.129
|
-122,5%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
6.100
|
6.239
|
0
|
6.239
|
139
|
102,3%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
6.100
|
6.239
|
0
|
6.239
|
139
|
102,3%
|
1
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Nguồn dự toán chi xây dựng cơ bản đầu năm (Nguồn
Xổ số kiến thiết)
|
6.100
|
6.239
|
0
|
6.239
|
139
|
102,3%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
55.800
|
12.997
|
0
|
12.997
|
-42.803
|
23,3%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
55.800
|
12.997
|
0
|
12.997
|
-42.803
|
23,3%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
103.145
|
46.017
|
0
|
46.017
|
-57.128
|
44,6%
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Dùng cho ngân sách
các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Số quyết toán
trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng
(+)/ giảm (-)
|
Số quyết toán
sau điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2a
|
2b
|
2c
|
3=2c/1
|
|
TỔNG CHI
(A+B+C)
|
10.397.987
|
16.183.963
|
-369
|
16.183.594
|
155,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.368.396
|
9.258.633
|
-1.164
|
9.257.469
|
98,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.230.380
|
3.284.789
|
-1.164
|
3.283.625
|
101,6%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.995.780
|
3.038.878
|
-1.164
|
3.037.714
|
101,4%
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản theo nguồn
|
2.995.780
|
3.038.878
|
-1.164
|
3.037.714
|
101.4%
|
a
|
Chi từ nguồn ngân sách địa phương
|
499.580
|
858.209
|
-71.437
|
786.773
|
157,5%
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
790.400
|
461.659
|
0
|
461.659
|
58,4%
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.708.118
|
70.273
|
1.778.391
|
107,8%
|
d
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
55.800
|
10.892
|
0
|
10.892
|
19,5%
|
**
|
Chi xây dựng cơ bản theo lĩnh vực
|
2.995.780
|
3.038.878
|
-1.164
|
3.037.714
|
101,4%
|
|
Quốc phòng
|
75.100
|
36.647
|
0
|
36.647
|
48,8%
|
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
68.000
|
85.438
|
0
|
85.438
|
125,6%
|
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
35.900
|
313.281
|
-7.710
|
305.571
|
851,2%
|
|
Khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
65.600
|
87.766
|
0
|
87.766
|
133,8%
|
|
Văn hóa thông tin
|
29.300
|
110.146
|
540
|
110.686
|
377,8%
|
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
10.000
|
7.390
|
0
|
7.390
|
|
|
Thể dục thể thao
|
0
|
3.545
|
0
|
3.545
|
|
|
Bảo vệ môi trường
|
172.970
|
149.360
|
0
|
149.360
|
86,4%
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
788.400
|
2.074.565
|
5.592
|
2.080.156
|
263,8%
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
21.000
|
156.312
|
414
|
156.727
|
746,3%
|
|
Bảo đảm xã hội
|
5.000
|
14.428
|
0
|
14.428
|
288,6%
|
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
1.724.510
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
2
|
Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất
|
197.600
|
93.270
|
0
|
93.270
|
47,2%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
37.000
|
152.641
|
0
|
152.641
|
412,5%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.950.758
|
5.857.335
|
0
|
5.857.335
|
98,4%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
789.095
|
643.972
|
0
|
643.972
|
81,6%
|
a
|
Sự nghiệp nông nghiệp
|
84.171
|
48.411
|
0
|
48.411
|
57,5%
|
b
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
51.300
|
32.887
|
0
|
32.887
|
64,1%
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
89.200
|
94.807
|
0
|
94.807
|
106,3%
|
d
|
Sự nghiệp Giao thông
|
178.390
|
245.239
|
0
|
245.239
|
137,5%
|
e
|
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính
|
216.200
|
153.489
|
0
|
153.489
|
71,0%
|
f
|
Sự nghiệp Kinh tế khác
|
169.834
|
69.139
|
0
|
69.139
|
40,7%
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
131.950
|
97.877
|
0
|
97.877
|
74,2%
|
3
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.485.320
|
2.177.943
|
0
|
2.177.943
|
87,6%
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.309.520
|
2.020.742
|
0
|
2.020.742
|
87,5%
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề
|
175.800
|
157.201
|
0
|
157.201
|
89,4%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
473.175
|
421.257
|
0
|
421.257
|
89,0%
|
5
|
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
116.320
|
93.253
|
0
|
93.253
|
80,2%
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
52.905
|
50.307
|
0
|
50.307
|
95,1%
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
36.130
|
31.596
|
0
|
31.596
|
87,4%
|
8
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
40.670
|
32.082
|
0
|
32.082
|
78,9%
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
419.705
|
918.377
|
0
|
918.377
|
218,8%
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
978.220
|
1.000.751
|
0
|
1.000.751
|
102,3%
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
597.527
|
636.880
|
0
|
636.880
|
106,6%
|
b
|
Đảng
|
192.761
|
197.671
|
0
|
197.671
|
102,5%
|
c
|
Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội
|
146.801
|
128.639
|
0
|
128.639
|
87,6%
|
d
|
Hội quần chúng
|
41.131
|
37.561
|
0
|
37.561
|
91,3%
|
11
|
Chi An ninh quốc phòng
|
370.130
|
376.476
|
0
|
376.476
|
101,7%
|
a
|
An ninh
|
140.645
|
133.352
|
0
|
133.352
|
94,8%
|
b
|
Quốc phòng
|
229.485
|
243.125
|
0
|
243.125
|
105,9%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
57.138
|
13.444
|
0
|
13.444
|
23,5%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
656
|
0
|
656
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
186.258
|
108.614
|
0
|
108.614
|
58,3%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
0
|
6.239
|
0
|
6.239
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.029.591
|
1.122.984
|
-3.440
|
1.119.544
|
108,7%
|
I
|
Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
129.818
|
-3.440
|
126.378
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
96.929
|
-3.440
|
93.489
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
32.889
|
0
|
32.889
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
0
|
883
|
0
|
883
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
883
|
0
|
883
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
0
|
123.852
|
-3.440
|
120.412
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
92.309
|
-3.440
|
88.869
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
31.543
|
0
|
31.543
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
0
|
5.083
|
0
|
5.083
|
|
a
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
4.620
|
0
|
4.620
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
463
|
0
|
463
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
993.167
|
0
|
993.167
|
96,5%
|
II.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
935.449
|
844.813
|
0
|
844.813
|
90,3%
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
107.903
|
69.817
|
0
|
69.817
|
64,7%
|
-
|
Lĩnh vực Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
107.903
|
69.817
|
0
|
69.817
|
64,7%
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
827.546
|
774.995
|
0
|
774.995
|
93,6%
|
II.2
|
Chi thường xuyên
|
94.142
|
148.354
|
0
|
148.354
|
157,6%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
2.010
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
2
|
Vốn trong nước
|
92.132
|
148.354
|
0
|
148.354
|
161,0%
|
2.1
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:
|
92.132
|
135.118
|
0
|
135.118
|
146,7%
|
2.1.1
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
0
|
216
|
0
|
216
|
|
2.1.2
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
0
|
80
|
0
|
80
|
|
2.1.3
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
0
|
515
|
0
|
515
|
|
2.1.4
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
41.000
|
38.910
|
0
|
38.910
|
94,9%
|
2.1.5
|
Kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia
|
1.000
|
239
|
0
|
239
|
23,9%
|
2.1.6
|
Hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh Covid - 19
|
0
|
3.366
|
0
|
3.366
|
|
2.1.7
|
KP thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa
phương
|
50.132
|
50.132
|
0
|
50.132
|
100,0%
|
2.1.8
|
KP thực hiện Chương trình phát triển công tác xã
hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và
người rối nhiễu tâm trí
|
0
|
94
|
0
|
94
|
|
2.1.9
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa
bàn tỉnh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính
phủ
|
0
|
41.568
|
0
|
41.568
|
|
2.2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
13.236
|
0
|
13.236
|
|
a
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
11.499
|
0
|
11.499
|
|
b
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
|
1.737
|
0
|
1.737
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
5.802.346
|
4.235
|
5.806.581
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Dùng cho ngân sách
các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Số quyết toán
trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng
(+)/ giảm (-)
|
Số quyết toán
sau điều chỉnh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2a
|
2b
|
2c
|
3=2c-1
|
4=2c/1
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.687.877
|
10.159.000
|
0
|
10.159.000
|
2.471.123
|
132,1%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.554.150
|
3.494.928
|
0
|
3.494.928
|
1.940.778
|
224,9%
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.547.610
|
1.547.610
|
0
|
1.547.610
|
0
|
100,0%
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
6.540
|
1.947.318
|
0
|
1.947.318
|
1.940.778
|
29775,5%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.133.727
|
4.026.182
|
0
|
4.026.182
|
-2.107.545
|
65,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.540.949
|
2.134.747
|
0
|
2.134.747
|
-1.406.202
|
60,3%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3 405.829
|
1.991.516
|
0
|
1.991516
|
-1.414.313
|
58,5%
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản theo nguồn
|
3.405.829
|
1.991.516
|
0
|
1.991.516
|
-1.414.313
|
58,5%
|
1.1
|
Nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
2.470.380
|
1.176.341
|
0
|
1.176.341
|
-1.294.039
|
47,6%
|
a
|
Chi từ nguồn ngân sách địa phương
|
344.100
|
642.237
|
-71.437
|
570.800
|
226.700
|
165,9%
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
420.480
|
5.927
|
0
|
5.927
|
-414.553
|
1,4%
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
517.286
|
71.437
|
588.723
|
-1.061.277
|
35,7%
|
d
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
55.800
|
10.892
|
0
|
10.892
|
-44.908
|
19,5%
|
1.2
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
935.449
|
815.175
|
0
|
815.175
|
-120.274
|
87,1%
|
a
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu -
vốn trong nước
|
827.546
|
740.738
|
0
|
740.738
|
-86.808
|
89,5%
|
b
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu -
vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
4.620
|
0
|
4.620
|
4.620
|
|
c
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu -
vốn nước ngoài
|
107.903
|
69.817
|
0
|
69.817
|
-38.086
|
64,7%
|
**
|
Chi xây dựng cơ bản theo lĩnh vực
|
3.405.829
|
1.991.516
|
0
|
1.991.516
|
-1.414.313
|
58,5%
|
1.1
|
Quốc phòng
|
|
14.296
|
0
|
14.296
|
|
|
1.2
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
44.977
|
0
|
44.977
|
|
|
1.3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
58.203
|
0
|
58.203
|
|
|
1.4
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
0
|
|
|
|
1.5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
71.953
|
0
|
71.953
|
|
|
1.6
|
Văn hóa thông tin
|
|
26.697
|
0
|
26.697
|
|
|
1.7
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
6.886
|
0
|
6.886
|
|
|
1.8
|
Thể dục thể thao
|
|
|
0
|
|
|
|
1.9
|
Bảo vệ môi trường
|
|
204.082
|
0
|
204.082
|
|
|
1.10
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
1.534.807
|
0
|
1.534.807
|
|
|
1.11
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
|
20.792
|
0
|
20.792
|
|
|
1.12
|
Bảo đảm xã hội
|
|
8.823
|
0
|
8.823
|
|
|
1.13
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất
|
105.120
|
790
|
0
|
790
|
-104.330
|
0,8%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
30.000
|
142.441
|
0
|
142.441
|
112.441
|
474,8%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.490.680
|
1 851.827
|
0
|
1.851.827
|
-638.853
|
74,4%
|
II.1
|
Nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
2.403.078
|
1.739.776
|
0
|
1.739.776
|
-663.302
|
72,4%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
661.800
|
420.820
|
0
|
420.820
|
-240.980
|
63,6%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
39.500
|
31.031
|
0
|
31.031
|
-8.469
|
78,6%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
84.000
|
83.996
|
0
|
83.996
|
-4
|
100,0%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
32.000
|
32.000
|
0
|
32.000
|
0
|
100,0%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
446.000
|
394.462
|
0
|
394.462
|
-51.538
|
88,4%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
78.200
|
54.992
|
0
|
54.992
|
-23.208
|
70,3%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
44.700
|
45.026
|
0
|
45.026
|
326
|
100,7%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
27.500
|
19.709
|
0
|
19.709
|
-7.791
|
71,7%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
34.210
|
10.709
|
0
|
10.709
|
-23.501
|
31,3%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
462.500
|
242.649
|
0
|
242.649
|
-219.851
|
52,5%
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
332.660
|
297.527
|
0
|
297.527
|
-35.133
|
89,4%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
124.900
|
100.793
|
0
|
100.793
|
-24.107
|
80,7%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
35.108
|
6.061
|
0
|
6.061
|
-29.047
|
17,3%
|
II.2
|
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
87.602
|
112.051
|
0
|
112.051
|
24.449
|
127,9%
|
II.2.1
|
Vốn nước ngoài
|
2.010
|
|
0
|
|
-2.010
|
0,0%
|
II.2.2
|
Kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
15.064
|
0
|
15.064
|
15.064
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
631
|
0
|
631
|
631
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
13.998
|
0
|
13.998
|
13.998
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
435
|
0
|
435
|
435
|
|
II.2.3
|
Kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục
tiêu
|
|
13.236
|
0
|
13.236
|
13.236
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
11.499
|
0
|
11.499
|
11.499
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
|
1.737
|
0
|
1.737
|
1.737
|
|
II.2.4
|
Kinh phí sự nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ
|
85.592
|
83.751
|
0
|
83.751
|
-1.841
|
97,8%
|
1
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
|
216
|
0
|
216
|
216
|
|
2
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
|
80
|
0
|
80
|
80
|
|
3
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
|
515
|
0
|
515
|
515
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
34.460
|
32.476
|
0
|
32.476
|
-1.984
|
94,2%
|
5
|
Kinh phí phân giới cắm mốc Việt Nam - Campuchia
|
1.000
|
239
|
0
|
239
|
-761
|
23,9%
|
6
|
Kinh phí thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường
bộ địa phương
|
50.132
|
50.132
|
0
|
50.132
|
0
|
100,0%
|
7
|
Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công
tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự
kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
94
|
0
|
94
|
94
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
656
|
0
|
656
|
656
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
101.098
|
31.713
|
0
|
31.713
|
-69.385
|
31,4%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
0
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
6.239
|
0
|
6.239
|
6.239
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
2.637.339
|
0
|
2.637.339
|
2.637.339
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
551
|
0
|
551
|
551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh Quyết toán/Dự toán (%)
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Số quyết toán trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh tăng (+)/giảm (-)
|
Số quyết toán sau điều chỉnh
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
A
|
B
|
1-2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=10/1
|
14=11/2
|
15=12/3
|
|
TỔNG CHI (A+B+C+D)
|
10.397.987
|
6.133.727
|
4.264.260
|
16.241.799
|
6.664.072
|
9.577.728
|
-369
|
0
|
-369
|
16.241.431
|
6.664.072
|
9.577.359
|
156.2%
|
108,6%
|
224,6%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.368.396
|
5.110.676
|
4.257.720
|
9.258.633
|
3.098.956
|
6.159.677
|
-1.164
|
0
|
-1.164
|
9.257.469
|
3.098.956
|
6.158.513
|
98,8%
|
60,6%
|
144,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
3.230.380
|
2.605.500
|
624.880
|
3.284.789
|
1.319.572
|
1.965.217
|
-1.164
|
0
|
-1.164
|
3.283.625
|
1.319.572
|
1.964.053
|
101,6%
|
50,6%
|
314,3%
|
1
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản
|
2.995.780
|
2.470.380
|
525.400
|
3.038.878
|
1.176.341
|
1.862.537
|
-1.164
|
0
|
-1.164
|
3.037.714
|
1.176.341
|
1.861.373
|
101,4%
|
47,6%
|
354,3%
|
*
|
Chi xây dựng
cơ bản theo nguồn
|
2.995.780
|
2.470.380
|
525.400
|
3.038.878
|
1.176.341
|
1.862.537
|
-1.164
|
0
|
-1.164
|
3.037.714
|
1.176.341
|
1.861.373
|
101,4%
|
47,6%
|
354,3%
|
a
|
Chi từ nguồn ngân
sách địa phương
|
499.580
|
344.100
|
155.480
|
858.209
|
642.237
|
215.973
|
-71.437
|
-71.437
|
0
|
786.773
|
570.800
|
215.973
|
157,5%
|
165,9%
|
138,9%
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
790.400
|
420.480
|
369.920
|
461.659
|
5.927
|
455.732
|
0
|
0
|
0
|
461.659
|
5.927
|
455.732
|
58,4%
|
1,4%
|
123,2%
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
|
1.708.118
|
517.286
|
1.190.832
|
70.273
|
71.437
|
-1.164
|
1.778.391
|
588.723
|
1.189.668
|
107,8%
|
35,7%
|
|
d
|
Chi từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
55.800
|
55.800
|
|
10.892
|
10.892
|
|
0
|
0
|
0
|
10.892
|
10.892
|
|
19,5%
|
19,5%
|
|
**
|
Chi xây dựng
cơ bản theo lĩnh vực
|
2.995.780
|
2.470.380
|
525.400
|
3.038.878
|
1.176.341
|
1.862.537
|
-1.164
|
0
|
-1.164
|
3.037.714
|
1.176.341
|
1.861.373
|
101,4%
|
47,6%
|
354,3%
|
|
Quốc phòng
|
75.100
|
75.100
|
|
36.647
|
14.296
|
22.351
|
0
|
0
|
0
|
36.647
|
14.296
|
22.351
|
48,8%
|
19,0%
|
|
|
An ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
68.000
|
68.000
|
|
85.438
|
44.977
|
40.461
|
0
|
0
|
0
|
85.438
|
44.977
|
40.461
|
125,6%
|
66,1%
|
|
|
Giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
35.900
|
35.900
|
|
313.281
|
53.583
|
259.698
|
-7.710
|
0
|
-7.710
|
305.571
|
53.583
|
251.988
|
851,2%
|
149,3%
|
|
|
Khoa học và công
nghệ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
65.600
|
65.600
|
|
87.766
|
71.953
|
15.813
|
0
|
0
|
0
|
87.766
|
71.953
|
15.813
|
133,8%
|
109,7%
|
|
|
Văn hóa thông tin
|
29.300
|
29.300
|
|
110.146
|
26.697
|
83.449
|
540
|
0
|
540
|
110.686
|
26.697
|
83.989
|
377,8%
|
91,1%
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
10.000
|
10.000
|
|
7.390
|
6.858
|
532
|
0
|
0
|
0
|
7.390
|
6.858
|
532
|
73,9%
|
68,6%
|
|
|
Thể dục thể thao
|
0
|
|
|
3.545
|
|
3.545
|
0
|
0
|
0
|
3.545
|
|
3.545
|
|
|
|
|
Bảo vệ môi trường
|
172.970
|
172.970
|
|
149.360
|
134.265
|
15.095
|
0
|
0
|
0
|
149.360
|
134.265
|
15.095
|
86,4%
|
77,6%
|
|
|
Các hoạt động kinh
tế
|
788.400
|
788.400
|
|
2.074.565
|
794.097
|
1.280.467
|
5.592
|
0
|
5.592
|
2.080.156
|
794.097
|
1.286.059
|
263,8%
|
100,7%
|
|
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
21.000
|
21.000
|
|
156.312
|
20.792
|
135.520
|
414
|
0
|
414
|
156.727
|
20.792
|
135.935
|
746,3%
|
99,0%
|
|
|
Bảo đảm xã hội
|
5.000
|
5.000
|
|
14.428
|
8.823
|
5.605
|
0
|
0
|
0
|
14.428
|
8.823
|
5.605
|
288,6%
|
176,5%
|
|
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
1.724.510
|
1.199.110
|
525.400
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư tạo
lập Quỹ Phát triển đất
|
197.600
|
105.120
|
92.480
|
93.270
|
790
|
92.480
|
0
|
0
|
0
|
93.270
|
790
|
92.480
|
47,2%
|
0,8%
|
100,0%
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
37.000
|
30.000
|
7.000
|
152.641
|
142.441
|
10.200
|
0
|
0
|
0
|
152.641
|
142.441
|
10.200
|
412,5%
|
474,8%
|
145,7%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.950.758
|
2.403.078
|
3.547.680
|
5.857.335
|
1.739.776
|
4.117.559
|
0
|
0
|
0
|
5.857.335
|
1.739.776
|
4.117.559
|
98,4%
|
72,4%
|
116,1%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
789.095
|
462.500
|
326.595
|
643.972
|
242.649
|
401.323
|
0
|
0
|
0
|
643.972
|
242.649
|
401.323
|
81,6%
|
52,5%
|
122,9%
|
a
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
84.171
|
46.100
|
38.071
|
48.411
|
29.106
|
19.306
|
0
|
0
|
0
|
48.411
|
29.106
|
19.306
|
57.5%
|
63,1%
|
50,7%
|
b
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
51.300
|
50.700
|
600
|
32.887
|
31.501
|
1.386
|
0
|
0
|
0
|
32.887
|
31.501
|
1.386
|
64,1%
|
62,1%
|
231,1%
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
89.200
|
89.200
|
|
94.807
|
81.521
|
13.286
|
0
|
0
|
0
|
94.807
|
81.521
|
13.286
|
106,3%
|
91,4%
|
|
d
|
Sự nghiệp Giao
thông
|
178.390
|
113.800
|
64.590
|
245.239
|
65.697
|
179.541
|
0
|
0
|
0
|
245.239
|
65.697
|
179.541
|
137,5%
|
57,7%
|
278,0%
|
e
|
Sự nghiệp Kiến
thiết thị chính
|
216.200
|
90.000
|
126.200
|
153.489
|
3.787
|
149.701
|
0
|
0
|
0
|
153.489
|
3.787
|
149.701
|
71,0%
|
4,2%
|
118,6%
|
f
|
Sự nghiệp Kinh tế
khác
|
169.834
|
72.700
|
97.134
|
69.139
|
31.038
|
38.101
|
0
|
0
|
0
|
69.139
|
31.038
|
38.101
|
40,7%
|
42,7%
|
39,2%
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
131.950
|
34.210
|
97.740
|
97.877
|
10.709
|
87.168
|
0
|
0
|
0
|
97.877
|
10.709
|
87.168
|
74,2%
|
31,3%
|
89,2%
|
3
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.485.320
|
661.800
|
1.823.520
|
2.177.943
|
420.820
|
1.757.123
|
0
|
0
|
0
|
2.177.943
|
420.820
|
1.757.123
|
87,6%
|
63,6%
|
96,4%
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.309.520
|
495.000
|
1.814.520
|
2.020.742
|
273.783
|
1.746.959
|
0
|
0
|
0
|
2.020.742
|
273.783
|
1.746.959
|
87,5%
|
55,3%
|
96,3%
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo
và dạy nghề
|
175.800
|
166.800
|
9.000
|
157.201
|
147.037
|
10.164
|
0
|
0
|
0
|
157.201
|
147.037
|
10.164
|
89,4%
|
88,2%
|
112,9%
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
473.175
|
446.000
|
27.175
|
421.257
|
394.462
|
26.795
|
0
|
0
|
0
|
421.257
|
394.462
|
26.795
|
89,0%
|
88,4%
|
98,6%
|
5
|
Chi sự nghiệp Văn
hóa thông tin
|
116.320
|
78.200
|
38.120
|
93.253
|
54.992
|
38.261
|
0
|
0
|
0
|
93.253
|
54.992
|
38.261
|
80,2%
|
70,3%
|
100,4%
|
6
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
52.905
|
44.700
|
8.205
|
50.307
|
45.026
|
5.281
|
0
|
0
|
0
|
50.307
|
45.026
|
5.281
|
95,1%
|
100,7%
|
64,4%
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
36.130
|
27.500
|
8.630
|
31.596
|
19.709
|
11.886
|
0
|
0
|
0
|
31.596
|
19.709
|
11.886
|
87,4%
|
71,7%
|
137,7%
|
8
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
40.670
|
39.500
|
1.170
|
32.082
|
31.031
|
1.051
|
0
|
0
|
0
|
32.082
|
31.031
|
1.051
|
78,9%
|
78,6%
|
89,8%
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
419.705
|
124.900
|
294.805
|
918.377
|
100.793
|
817.584
|
0
|
0
|
0
|
918.377
|
100.793
|
817.584
|
218,8%
|
80,7%
|
277,3%
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
978.220
|
332.660
|
645.560
|
1.000.751
|
297.527
|
703.224
|
0
|
0
|
0
|
1.000.751
|
297.527
|
703.224
|
102,3%
|
89,4%
|
108,9%
|
a
|
Quản lý nhà nước
|
597.527
|
242.565
|
354.962
|
636.880
|
212.284
|
424.596
|
0
|
0
|
0
|
636.880
|
212.284
|
424.596
|
106,6%
|
87,5%
|
119,6%
|
b
|
Đảng
|
192.761
|
57.300
|
135.461
|
197.671
|
52.553
|
145.118
|
0
|
0
|
0
|
197.671
|
52.553
|
145.118
|
102,5%
|
91,7%
|
107,1%
|
c
|
Mặt trận tổ quốc
và các tổ chức chính trị xã hội
|
146.801
|
20.413
|
126.388
|
128.639
|
20.663
|
107.976
|
0
|
0
|
0
|
128.639
|
20.663
|
107.976
|
87,6%
|
101,2%
|
85,4%
|
d
|
Hội quần chúng
|
41.131
|
12.382
|
28.749
|
37.561
|
12.026
|
25.535
|
0
|
0
|
0
|
37.561
|
12.026
|
25.535
|
91,3%
|
97,1%
|
88,8%
|
11
|
Chi An ninh quốc
phòng
|
370.130
|
116.000
|
254.130
|
376.476
|
115.996
|
260.481
|
0
|
0
|
0
|
376.476
|
115.996
|
260.481
|
101,7%
|
100,0%
|
102,5%
|
a
|
An ninh
|
140.645
|
32.000
|
108.645
|
133.352
|
32.000
|
101.352
|
0
|
0
|
0
|
133.352
|
32.000
|
101.352
|
94.8%
|
100,0%
|
93,3%
|
b
|
Quốc phòng
|
229.485
|
84.000
|
145.485
|
243.125
|
83.996
|
159.129
|
0
|
0
|
0
|
243.125
|
83.996
|
159.129
|
105,9%
|
100,0%
|
109,4%
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
57.138
|
35.108
|
22.030
|
13.444
|
6.061
|
7.382
|
0
|
0
|
0
|
13.444
|
6.061
|
7.382
|
23,5%
|
17,3%
|
33,5%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
0
|
|
|
656
|
656
|
|
0
|
0
|
0
|
656
|
656
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
186.258
|
101.098
|
85.160
|
108.614
|
31.713
|
76.901
|
0
|
0
|
0
|
108.614
|
31.713
|
76.901
|
58,3%
|
31,4%
|
90,3%
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc
các khoản vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
0
|
|
|
6.239
|
6.239
|
|
0
|
0
|
0
|
6.239
|
6.239
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.029.591
|
1.023.051
|
6.540
|
1.122.984
|
927.226
|
195.758
|
-3.440
|
0
|
-3.440
|
1.119.544
|
927.226
|
192.318
|
108,7%
|
90,6%
|
2940,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1
|
Chi các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
129.818
|
19.684
|
110.133
|
-3.440
|
0
|
-3.440
|
126.378
|
19.684
|
106.693
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
0
|
0
|
0
|
96.929
|
4.620
|
92.309
|
-3.440
|
0
|
-3.440
|
93.489
|
4.620
|
88.869
|
|
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
32.889
|
15.064
|
17.825
|
0
|
0
|
0
|
32.889
|
15.064
|
17.825
|
|
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
0
|
883
|
631
|
252
|
0
|
0
|
0
|
883
|
631
|
252
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
883
|
631
|
252
|
0
|
0
|
0
|
883
|
631
|
252
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
0
|
123.852
|
13.998
|
109.854
|
-3.440
|
0
|
-3.440
|
120.412
|
13.998
|
106.414
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
92.309
|
|
92.309
|
-3.440
|
0
|
-3.440
|
88.869
|
|
88.869
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
31.543
|
13.998
|
17.546
|
0
|
0
|
0
|
31.543
|
13.998
|
17.546
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
0
|
0
|
0
|
5.083
|
5.055
|
28
|
0
|
0
|
0
|
5.083
|
5.055
|
28
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
0
|
|
|
4.620
|
4.620
|
|
0
|
0
|
0
|
4.620
|
4.620
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
463
|
435
|
28
|
0
|
0
|
0
|
463
|
435
|
28
|
|
|
|
B.2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.029.591
|
1.023.051
|
6.540
|
993.167
|
907.542
|
85.625
|
0
|
0
|
0
|
993.167
|
907.542
|
85.625
|
96,5%
|
88,7%
|
1309,3%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
935.449
|
935.449
|
0
|
844.813
|
810.555
|
34.258
|
0
|
0
|
0
|
844.813
|
810.555
|
34.258
|
90,3%
|
86,6%
|
|
1
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài
|
107.903
|
107.903
|
|
69.817
|
69.817
|
|
0
|
0
|
0
|
69.817
|
69.817
|
|
64,7%
|
64,7%
|
|
2
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước
|
827.546
|
827.546
|
|
774.995
|
740.738
|
34.258
|
0
|
0
|
0
|
774.995
|
740.738
|
34.258
|
93,6%
|
89,5%
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
94.142
|
87.602
|
6.540
|
148.354
|
96.987
|
51.367
|
0
|
0
|
0
|
148.354
|
96.987
|
51.367
|
157,6%
|
110,7%
|
785,4%
|
II.1
|
Vốn ngoài nước
|
2.010
|
2.010
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
II.2
|
Vốn trong nước
|
92.132
|
85.592
|
6.540
|
148.354
|
96.987
|
51.367
|
0
|
0
|
0
|
148.354
|
96.987
|
51.367
|
161,0%
|
113,3%
|
785,4%
|
1
|
Chi thực hiện
một số nhiệm vụ, gồm:
|
92.132
|
85.592
|
6.540
|
135.118
|
83.751
|
51.367
|
0
|
0
|
0
|
135.118
|
83.751
|
51.367
|
146,7%
|
97,8%
|
785,4%
|
1.1
|
Hỗ trợ Hội văn học
nghệ thuật
|
0
|
|
|
216
|
216
|
|
0
|
0
|
0
|
216
|
216
|
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa
phương
|
0
|
|
|
80
|
80
|
|
0
|
0
|
0
|
80
|
80
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa
giới hành chính
|
0
|
|
|
515
|
515
|
|
0
|
0
|
0
|
515
|
515
|
|
|
|
|
1.4
|
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
41.000
|
34.460
|
6.540
|
38.910
|
32.476
|
6.434
|
0
|
0
|
0
|
38.910
|
32.476
|
6.434
|
94,9%
|
94,2%
|
98,4%
|
1.5
|
Kinh phí phân giới
cắm mốc Việt Nam - Campuchia
|
1.000
|
1.000
|
|
239
|
239
|
|
0
|
0
|
0
|
239
|
239
|
|
23,9%
|
23,9%
|
|
1.6
|
Hỗ trợ kinh phí phòng
chống dịch bệnh Covid - 19
|
0
|
|
|
3.366
|
|
3.366
|
0
|
0
|
0
|
3.366
|
|
3.366
|
|
|
|
1.7
|
Kinh phí thực hiện
công tác quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
|
50.132
|
50.132
|
|
50.132
|
50.132
|
|
0
|
0
|
0
|
50.132
|
50.132
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
1.8
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
0
|
|
|
94
|
94
|
|
0
|
0
|
0
|
94
|
94
|
|
|
|
|
1.9
|
Hỗ trợ tiền thuê
nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
0
|
|
|
41.568
|
|
41.568
|
0
|
0
|
0
|
41.568
|
|
41.568
|
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
13.236
|
13.236
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.236
|
13.236
|
0
|
|
|
|
2.1
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
0
|
|
|
11.499
|
11.499
|
|
0
|
0
|
0
|
11.499
|
11.499
|
|
|
|
|
2.2
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
0
|
|
|
1.737
|
1.737
|
|
0
|
0
|
0
|
1.737
|
1.737
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
5.802.346
|
2.637.339
|
3.165.007
|
4.235
|
0
|
4.235
|
5.806.581
|
2.637.339
|
3.169.242
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
57.836
|
551
|
57.286
|
0
|
0
|
0
|
57.836
|
551
|
57.286
|
|
|
|
I
|
Chi ngân sách tỉnh
|
0
|
|
|
551
|
551
|
|
0
|
0
|
0
|
551
|
551
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
0
|
|
|
56.095
|
|
56.095
|
0
|
0
|
0
|
56.095
|
|
56.095
|
|
|
|
III
|
Chi ngân sách xã
|
0
|
|
|
1.191
|
|
1.191
|
0
|
0
|
0
|
1.191
|
|
1.191
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán (2)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
Dự phòng
|
Chi từ nguồn ngân sách tỉnh BS CMT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
4.264.260
|
624.880
|
0
|
0
|
3.547.680
|
1.823.520
|
1.170
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.160
|
6.540
|
1
|
Thành phố
|
688.210
|
167.880
|
|
|
505.870
|
221.160
|
130
|
|
|
|
|
|
13.750
|
710
|
2
|
Hòa Thành
|
490.010
|
81.410
|
|
|
398.140
|
221.450
|
130
|
|
|
|
|
|
9.790
|
670
|
3
|
Châu Thành
|
523.600
|
43.180
|
|
|
469.130
|
241.190
|
130
|
|
|
|
|
|
10.460
|
830
|
4
|
Dương Minh Châu
|
420.280
|
54.340
|
|
|
356.810
|
195.530
|
130
|
|
|
|
|
|
8.390
|
740
|
5
|
Trảng Bàng
|
515.580
|
58.030
|
|
|
446.510
|
227.540
|
130
|
|
|
|
|
|
10.300
|
740
|
6
|
Gò Dầu
|
465.180
|
77.680
|
|
|
377.520
|
208.860
|
130
|
|
|
|
|
|
9.290
|
690
|
7
|
Bến Cầu
|
312.410
|
27.710
|
|
|
277.780
|
131.650
|
130
|
|
|
|
|
|
6.230
|
690
|
8
|
Tân Biên
|
389.740
|
47.030
|
|
|
334.220
|
173.320
|
130
|
|
|
|
|
|
7.780
|
710
|
9
|
Tân Châu
|
459.250
|
67.620
|
|
|
381.700
|
202.820
|
130
|
|
|
|
|
|
9.170
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
26
|
|
TỔNG SỐ
|
9.520.074
|
2.002.527
|
251.988
|
0
|
4.241.611
|
1.757.447
|
1.060
|
106.693
|
88.869
|
17.825
|
3.169.242
|
1
|
Thành phố
|
1.740.552
|
273.100
|
12.574
|
|
515.139
|
220.345
|
119
|
612
|
|
612
|
951.701
|
2
|
Hòa Thành
|
911.032
|
232.905
|
7.590
|
|
432.761
|
206.656
|
114
|
4.427
|
|
4.427
|
240.939
|
3
|
Châu Thành
|
1.048.815
|
267.560
|
49.962
|
|
571.670
|
242.607
|
87
|
23.864
|
21.486
|
2.378
|
185.721
|
4
|
Dương Minh Châu
|
902.839
|
209.173
|
38.805
|
|
431.311
|
186.643
|
130
|
10.175
|
8.588
|
1.588
|
252.180
|
5
|
Trảng Bàng
|
1.127.920
|
150.308
|
5.300
|
|
663.049
|
222.349
|
126
|
11.386
|
10.745
|
641
|
303.177
|
6
|
Gò Dầu
|
1.340.389
|
217.256
|
36.083
|
|
552.578
|
196.096
|
120
|
14.058
|
12.336
|
1.722
|
556.496
|
7
|
Bến Cầu
|
658.039
|
230.205
|
42.013
|
|
316.902
|
126.453
|
136
|
14.669
|
12.280
|
2.389
|
96.263
|
8
|
Tân Biên
|
818.424
|
232.279
|
36.747
|
|
354.328
|
161.282
|
112
|
15.230
|
12.280
|
2.950
|
216.586
|
9
|
Tân Châu
|
972.064
|
189.742
|
22.913
|
|
403.872
|
195.015
|
117
|
12.271
|
11.154
|
1.118
|
366.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
|
TỔNG SỐ
|
223%
|
320%
|
|
|
120%
|
96%
|
91%
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố
|
253%
|
163%
|
|
|
102%
|
100%
|
91%
|
|
|
|
|
2
|
Hòa Thành
|
186%
|
286%
|
|
|
109%
|
93%
|
88%
|
|
|
|
|
3
|
Châu Thành
|
200%
|
620%
|
|
|
122%
|
101%
|
67%
|
|
|
|
|
4
|
Dương Minh Châu
|
215%
|
385%
|
|
|
121%
|
95%
|
100%
|
|
|
|
|
5
|
Trảng Bàng
|
219%
|
259%
|
|
|
148%
|
98%
|
97%
|
|
|
|
|
6
|
Gò Dầu
|
288%
|
280%
|
|
|
146%
|
94%
|
92%
|
|
|
|
|
7
|
Bến Cầu
|
211%
|
831%
|
|
|
114%
|
96%
|
105%
|
|
|
|
|
8
|
Tân Biên
|
210%
|
494%
|
|
|
106%
|
93%
|
86%
|
|
|
|
|
9
|
Tân Châu
|
212%
|
281%
|
|
|
106%
|
96%
|
90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
13
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22= 14/6
|
23=15/7
|
24= 16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.554.150
|
1.547.610
|
6.540
|
0
|
6.540
|
0
|
6.540
|
0
|
3.494.928
|
1.547.610
|
1.947.318
|
0
|
1.947.318
|
1.239.074
|
582.604
|
125.640
|
225%
|
100%
|
29776%
|
|
29776%
|
|
8908%
|
|
1
|
Thành phố
|
710
|
|
710
|
|
710
|
|
710
|
|
125.122
|
|
125.122
|
|
125.122
|
99.660
|
23.972
|
1.490,0
|
17623%
|
|
17623%
|
|
17623%
|
|
3376%
|
|
2
|
Hòa Thành
|
220.440
|
219.770
|
670
|
|
670
|
|
670
|
|
377.649
|
219.770
|
157.879
|
|
157.879
|
94.996
|
57.542
|
5.341,4
|
171%
|
100%
|
23564%
|
|
23564%
|
|
8588%
|
|
3
|
Châu Thành
|
343.100
|
342.270
|
830
|
|
830
|
|
830
|
|
649.753
|
342.270
|
307.483
|
|
307.483
|
229.662
|
52.404
|
25.417,0
|
189%
|
100%
|
37046%
|
|
37046%
|
|
6314%
|
|
4
|
Dương Minh Châu
|
234.470
|
233.730
|
740
|
|
740
|
|
740
|
|
445.149
|
233.730
|
211.419
|
|
211.419
|
124.151
|
73.147
|
14.120,4
|
190%
|
100%
|
28570%
|
|
28570%
|
|
9885%
|
|
5
|
Trảng Bàng
|
186.420
|
185.680
|
740
|
|
740
|
|
740
|
|
487.199
|
185.680
|
301.519
|
|
301.519
|
81.681
|
206.052
|
13.785,0
|
261%
|
100%
|
40746%
|
|
40746%
|
|
27845%
|
|
6
|
Gò Dầu
|
50.060
|
49.370
|
690
|
|
690
|
|
690
|
|
280.521
|
49.370
|
231.151
|
|
231.151
|
125.907
|
90.634
|
14.609,2
|
560%
|
100%
|
33500%
|
|
33500%
|
|
13135%
|
|
7
|
Bến Cầu
|
239.310
|
238.620
|
690
|
|
690
|
|
690
|
|
465.692
|
238.620
|
227.072
|
|
227.072
|
173.931
|
32.966
|
20.175,0
|
195%
|
100%
|
32909%
|
|
32909%
|
|
4778%
|
|
8
|
Tân Biên
|
143.730
|
143.020
|
710
|
|
710
|
|
710
|
|
375.871
|
143.020
|
232.851
|
|
232.851
|
190.676
|
26.147
|
16.027,7
|
262%
|
100%
|
32796%
|
|
32796%
|
|
3683%
|
|
9
|
Tân Châu
|
135.910
|
135.150
|
760
|
|
760
|
|
760
|
|
287.974
|
135.150
|
152.824
|
|
152.824
|
118.409
|
19.740
|
14.674,8
|
212%
|
100%
|
20108%
|
|
20108%
|
|
2597%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
158.629
|
103.671
|
54.958
|
19.943
|
876
|
876
|
0
|
19.067
|
19.067
|
0
|
129.100
|
96.700
|
96.700
|
0
|
32.400
|
32.400
|
0
|
9.586
|
6.095
|
6.095
|
0
|
3.491
|
3.491
|
0
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
32.566
|
6.971
|
25.595
|
9.180
|
876
|
876
|
0
|
8.304
|
8.304
|
0
|
14.152
|
0
|
0
|
0
|
14.152
|
14.152
|
0
|
9.234
|
6.095
|
6.095
|
0
|
3.139
|
3.139
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3.202
|
0
|
3.202
|
140
|
0
|
|
|
140
|
140
|
|
3.062
|
0
|
|
|
3.062
|
3.062
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
0
|
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Sở Công thương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
55
|
0
|
|
|
55
|
55
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
6.441
|
0
|
6.441
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4.950
|
0
|
|
|
4.950
|
4.950
|
|
1.491
|
0
|
|
|
1.491
|
1.491
|
|
6
|
Sở Y tế
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
30
|
0
|
|
|
30
|
30
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8.883
|
876
|
8.007
|
8.823
|
876
|
876
|
|
7.947
|
7.947
|
|
60
|
0
|
|
|
60
|
60
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1.488
|
0
|
1.488
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
280
|
0
|
|
|
280
|
280
|
|
1.208
|
0
|
|
|
1.208
|
1.208
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
4.056
|
0
|
4.056
|
218
|
0
|
|
|
218
|
218
|
|
3.838
|
0
|
|
|
3.838
|
3.838
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
460
|
0
|
460
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20
|
0
|
|
|
20
|
20
|
|
440
|
0
|
|
|
440
|
440
|
|
12
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
278
|
0
|
278
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
278
|
0
|
|
|
278
|
278
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
389
|
0
|
389
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
389
|
0
|
|
|
389
|
389
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh Tây Ninh
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
120
|
0
|
120
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
120
|
0
|
|
|
120
|
120
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
45
|
0
|
45
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
45
|
0
|
|
|
45
|
45
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Hội Nông dân tỉnh
|
52
|
0
|
52
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
52
|
0
|
|
|
52
|
52
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và
|
42
|
0
|
42
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
42
|
0
|
|
|
42
|
42
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
74
|
0
|
74
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
74
|
0
|
|
|
74
|
74
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án và
Đầu tư xây dựng tỉnh
|
6.095
|
6.095
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
6.095
|
6.095
|
6.095
|
|
0
|
|
|
21
|
Cục Thống kê
|
48
|
0
|
48
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
48
|
0
|
|
|
48
|
48
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
190
|
0
|
190
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
190
|
0
|
|
|
190
|
190
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
524
|
0
|
524
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
524
|
0
|
|
|
524
|
524
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
126.063
|
96.700
|
29.363
|
10.763
|
0
|
0
|
0
|
10.763
|
10.763
|
0
|
114.948
|
96.700
|
96.700
|
0
|
18.248
|
18.248
|
0
|
352
|
0
|
0
|
0
|
352
|
352
|
0
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
1.490
|
0
|
1.490
|
737
|
0
|
|
|
737
|
737
|
|
753
|
0
|
|
|
753
|
753
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
9.953
|
4.604
|
5.349
|
1.388
|
0
|
|
|
1.388
|
1.388
|
|
8.565
|
4.604
|
4.604
|
|
3.961
|
3.961
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
25.017
|
21.486
|
3.531
|
1.764
|
0
|
|
|
1.764
|
1.764
|
|
23.253
|
21.486
|
21.486
|
|
1.767
|
1.767
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
14.129
|
10.745
|
3.384
|
1.260
|
0
|
|
|
1.260
|
1.260
|
|
12.869
|
10.745
|
10.745
|
|
2.124
|
2.124
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
13.809
|
10.745
|
3.064
|
1.009
|
0
|
|
|
1.009
|
1.009
|
|
12.800
|
10.745
|
10.745
|
|
2.055
|
2.055
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
14.674
|
12.280
|
2.394
|
946
|
0
|
|
|
946
|
946
|
|
13.728
|
12.280
|
12.280
|
|
1.448
|
1.448
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
15.971
|
12.280
|
3.691
|
1.325
|
0
|
|
|
1.325
|
1.325
|
|
14.646
|
12.280
|
12.280
|
|
2.366
|
2.366
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
16.219
|
12.280
|
3.939
|
1.009
|
0
|
|
|
1.009
|
1.009
|
|
14.858
|
12.280
|
12.280
|
|
2.578
|
2.578
|
|
352
|
0
|
|
|
352
|
352
|
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
14.801
|
12.280
|
2.521
|
1.325
|
0
|
|
|
1.325
|
1.325
|
|
13.476
|
12.280
|
12.280
|
|
1.196
|
1.196
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
STT
|
Nội dung (1)
|
Quyết toán
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Vốn trong nước
|
vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
A
|
B
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
|
|
TỔNG SỐ
|
126.378
|
93.489
|
32.889
|
883
|
0
|
0
|
0
|
883
|
883
|
0
|
120.412
|
88.869
|
88.869
|
0
|
31.543
|
31.543
|
0
|
5.083
|
4.620
|
4.620
|
0
|
463
|
463
|
0
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
19.684
|
4.620
|
15.064
|
631
|
0
|
0
|
0
|
631
|
631
|
0
|
13.998
|
0
|
0
|
0
|
13.998
|
13.998
|
0
|
5.055
|
4.620
|
4.620
|
0
|
435
|
435
|
0
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3.816
|
0
|
3.816
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3.816
|
0
|
|
|
3.816
|
3.816
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
5
|
0
|
|
|
5
|
5
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Công thương
|
28
|
0
|
28
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
28
|
0
|
|
|
28
|
28
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
55
|
0
|
|
|
55
|
55
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
456
|
0
|
456
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
456
|
0
|
|
|
456
|
456
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
6
|
0
|
6
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
6
|
0
|
|
|
6
|
6
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
453
|
0
|
453
|
413
|
0
|
|
|
413
|
413
|
|
40
|
0
|
|
|
40
|
40
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
264
|
0
|
264
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
264
|
0
|
|
|
264
|
264
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
1
|
0
|
|
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
7.097
|
0
|
7.097
|
218
|
0
|
|
|
218
|
218
|
|
6.879
|
0
|
|
|
6.879
|
6.879
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
441
|
0
|
441
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
6
|
0
|
|
|
6
|
6
|
|
435
|
0
|
|
|
435
|
435
|
|
|
12
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
278
|
0
|
278
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
278
|
0
|
|
|
278
|
278
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
949
|
0
|
949
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
949
|
0
|
|
|
949
|
949
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh Tây Ninh
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
50
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
120
|
0
|
120
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
120
|
0
|
|
|
120
|
120
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
45
|
0
|
45
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
45
|
0
|
|
|
45
|
45
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
17
|
Hội Nông dân tỉnh
|
52
|
0
|
52
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
52
|
0
|
|
|
52
|
52
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
18
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
38
|
0
|
38
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
38
|
0
|
|
|
38
|
38
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
67
|
0
|
67
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
67
|
0
|
|
|
67
|
67
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án
và Đầu tư xây dựng tỉnh
|
4.620
|
4.620
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4.620
|
4.620
|
4.620
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Cục Thống kê
|
48
|
0
|
48
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
48
|
0
|
|
|
48
|
48
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
22
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
190
|
0
|
190
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
190
|
0
|
|
|
190
|
190
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
524
|
0
|
524
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
524
|
0
|
|
|
524
|
524
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
80
|
0
|
80
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
80
|
0
|
|
|
80
|
80
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
106.693
|
88.869
|
17.825
|
252
|
0
|
0
|
0
|
252
|
252
|
0
|
106.414
|
88.869
|
88.869
|
0
|
17.546
|
17.546
|
0
|
28
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
612
|
0
|
612
|
18
|
0
|
|
|
18
|
18
|
|
594
|
0
|
|
|
594
|
594
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
4.427
|
0
|
4.427
|
25
|
0
|
|
|
25
|
25
|
|
4.402
|
0
|
|
|
4.402
|
4.402
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
23.864
|
21.486
|
2.378
|
24
|
0
|
|
|
24
|
24
|
|
23.840
|
21.486
|
21.486
|
|
2.354
|
2.354
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
10.175
|
8.588
|
1.588
|
22
|
0
|
|
|
22
|
22
|
|
10.153
|
8.588
|
8.588
|
|
1.566
|
1.566
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
11.386
|
10.745
|
641
|
25
|
0
|
|
|
25
|
25
|
|
11.361
|
10.745
|
10.745
|
|
616
|
616
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
14.058
|
12.336
|
1.722
|
14
|
0
|
|
|
14
|
14
|
|
14.044
|
12.336
|
12.336
|
|
1.708
|
1.708
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
14.669
|
12.280
|
2.389
|
25
|
0
|
|
|
25
|
25
|
|
14.644
|
12.280
|
12.280
|
|
2.364
|
2.364
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
15.230
|
12.280
|
2.950
|
51
|
0
|
|
|
51
|
51
|
|
15.152
|
12.280
|
12.280
|
|
2.872
|
2.872
|
|
28
|
0
|
|
|
28
|
28
|
|
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
12.271
|
11.154
|
1.118
|
48
|
0
|
|
|
48
|
48
|
|
12.223
|
11.154
|
11.154
|
|
1.070
|
1.070
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 61
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
|
TỔNG SỐ
|
79,7%
|
90,2%
|
59,8%
|
4,4%
|
0,0%
|
4,6%
|
93,3%
|
91,9%
|
97,4%
|
53,0%
|
75,8%
|
13,3%
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
60,4%
|
66,3%
|
58,9%
|
6,9%
|
0,0%
|
7,6%
|
98,9%
|
|
98,9%
|
54,7%
|
75,8%
|
13,9%
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
119,2%
|
|
119,2%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
124,6%
|
|
124,6%
|
|
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
3
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
7,1%
|
|
7,1%
|
|
|
|
9,2%
|
|
9,2%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
6
|
Sở Y tế
|
20,4%
|
|
20,4%
|
|
|
|
20,4%
|
|
20,4%
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5,1%
|
0,0%
|
5,7%
|
4,7%
|
0,0%
|
5,2%
|
66,0%
|
|
66,0%
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
17,7%
|
|
17,7%
|
|
|
|
94,2%
|
|
94,2%
|
0,0%
|
|
0,0%
|
9
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
175,0%
|
|
175,0%
|
100,0%
|
|
100,0%
|
179,2%
|
|
179,2%
|
|
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
95,9%
|
|
95,9%
|
|
|
|
30,9%
|
|
30,9%
|
98,9%
|
|
98,9%
|
12
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
13
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
244,0%
|
|
244,0%
|
|
|
|
244,0%
|
|
244,0%
|
|
|
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh Tây Ninh
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn Tây Ninh
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
16
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
99,5%
|
|
99,5%
|
|
|
|
99,5%
|
|
99,5%
|
|
|
|
17
|
Hội Nông dân tỉnh
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
18
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
91,6%
|
|
91,6%
|
|
|
|
91,6%
|
|
91,6%
|
|
|
|
19
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
90,7%
|
|
90,7%
|
|
|
|
90,7%
|
|
90,7%
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý dự án
và Đầu tư xây dựng tỉnh
|
75,8%
|
75,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
75,8%
|
75,8%
|
|
21
|
Cục Thống kê
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
22
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
23
|
Công an tỉnh
|
100,1%
|
|
100,1%
|
|
|
|
100,1%
|
|
100,1%
|
|
|
|
24
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
200,0%
|
|
200,0%
|
|
|
|
200,0%
|
|
200,0%
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
84,6%
|
91,9%
|
60,7%
|
2,3%
|
|
2,3%
|
92,6%
|
91,9%
|
96,2%
|
7,8%
|
|
7,8%
|
1
|
Thành phố Tây Ninh
|
41,1%
|
|
41,1%
|
2,4%
|
|
2,4%
|
78,8%
|
|
78,8%
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hòa Thành
|
44,5%
|
0,0%
|
82,8%
|
1,8%
|
|
1,8%
|
51,4%
|
0,0%
|
111,1%
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
95,4%
|
100,0%
|
67,4%
|
1,3%
|
|
1,3%
|
102,5%
|
100,0%
|
133,2%
|
|
|
|
4
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
72,0%
|
79,9%
|
46,9%
|
1,7%
|
|
1,7%
|
78,9%
|
79,9%
|
73,7%
|
|
|
|
5
|
Thị xã Trảng Bàng
|
82,5%
|
100,0%
|
20,9%
|
2,5%
|
|
2,5%
|
88,8%
|
100,0%
|
30,0%
|
|
|
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
95,8%
|
100,5%
|
71,9%
|
1,5%
|
|
1,5%
|
102,3%
|
100,5%
|
117,9%
|
|
|
|
7
|
Huyện Bến cầu
|
91,8%
|
100,0%
|
64,7%
|
1,9%
|
|
1,9%
|
100,0%
|
100,0%
|
99,9%
|
|
|
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
93,9%
|
100,0%
|
74,9%
|
5,1%
|
|
5,1%
|
102,0%
|
100,0%
|
111,4%
|
7,8%
|
|
7,8%
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
82,9%
|
90,8%
|
44,3%
|
3,6%
|
|
3,6%
|
90,7%
|
90,8%
|
89,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 168/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tây Ninh ban hành
167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|