|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
163/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Tuất
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022 như sau:
1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước:
(Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)
|
53.910.242 triệu đồng
|
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước
|
23.600.191 triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, gồm:
|
10.508.700 triệu đồng
|
- Thu bổ sung cân đối
|
5.409.861 triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
5.098.839 triệu đồng
|
c) Thu kết dư ngân sách năm trước
|
115.023 triệu đồng
|
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước
|
19.540.582 triệu đồng
|
e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
145.746 triệu đồng
|
2. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương:
|
39.204.813 triệu đồng
|
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước
|
17.592.721 triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương, gồm:
|
1.956.487 triệu đồng
|
- Thu bổ sung cân đối
|
0 triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.956.487 triệu đồng
|
c) Thu kết dư ngân sách năm trước
|
115.023 triệu đồng
|
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước
|
19.540.582 triệu đồng
|
3. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương:
|
38.980.982 triệu đồng
|
a) Chi cân đối ngân sách địa phương
|
14.653.580 triệu đồng
|
- Chi đầu tư phát triển
|
6.619.044 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên
|
8.030.782 triệu đồng
|
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
2.754 triệu đồng
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000 triệu đồng
|
b) Chi các chương trình mục tiêu
|
1.585.897 triệu đồng
|
c) Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
22.684.118 triệu đồng
|
d) Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách tỉnh
nộp trả ngân sách trung ương)
|
57.387 triệu đồng
|
4. Kết dư ngân sách địa phương (2-3)
|
223.831 triệu đồng
|
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương
|
17.246 triệu đồng
|
6. Tổng mức vay của ngân sách địa phương
|
89.081 triệu đồng
|
7. Kết dư ngân sách địa phương (4-5+6)
|
295.666 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
a) Ghi thu ngân sách địa phương năm 2023
|
148.827 triệu đồng
|
- Ghi thu ngân sách cấp tỉnh
|
146.839 triệu đồng
|
- Ghi thu ngân sách cấp huyện
|
1.013 triệu đồng
|
- Ghi thu ngân sách cấp xã
|
975 triệu đồng
|
b) Bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh
|
146.839 triệu đồng
|
(Số liệu chi tiết theo các Biểu số 48, 50, 51,
52, 53, 54, 58, 59, 61 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Tuất
|
Biểu
số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
|
16.232.433
|
39.204.813
|
22.972.380
|
241,5
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
14.501.118
|
17.584.470
|
3.083.352
|
121,3
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.518.500
|
4.022.004
|
503.504
|
114,3
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
10.982.618
|
13.562.466
|
2.579.848
|
123,5
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.731.315
|
1.956.487
|
225.172
|
113,0
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.731.315
|
1.956.487
|
225.172
|
113,0
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
115.023
|
115.023
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
19.540.582
|
19.540.582
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
-
|
8.251
|
8.251
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
16.306.380
|
38.980.982
|
22.674.602
|
239,1
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
14.315.895
|
14.653.580
|
337.685
|
102,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.472.516
|
6.619.044
|
1.146.528
|
121,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.347.186
|
8.030.782
|
(316.404)
|
96,2
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.800
|
2.754
|
954
|
153,0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
493.393
|
-
|
(493.393)
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.990.485
|
1.585.897
|
(404.588)
|
79,7
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
259.170
|
203.161
|
(56.009)
|
78,4
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.315
|
1.382.736
|
(348.579)
|
79,9
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
22.684.118
|
22.684.118
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
57.387
|
57.387
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
(73.947)
|
223.831
|
297.778
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
17.853
|
17.246
|
(607)
|
96,6
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
17.853
|
17.246
|
(607)
|
96,6
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
91.800
|
89.081
|
(2.719)
|
97,0
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
91.800
|
89.081
|
(2.719)
|
97,0
|
F
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (C-D+E)
|
-
|
295.666
|
295.666
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
293.678
|
293.678
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
1.013
|
1.013
|
|
3
|
Cấp xã
|
|
975
|
975
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
313.131
|
309.085
|
(4.046)
|
98,7
|
Ghi chú:
(1): Quyết toán thu NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các
khoản thu chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm:
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
88.359 trđ.
(2): Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các
khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm:
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên:
88.359 trđ.
Biểu
số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
(1)
|
Thu NSĐP (2)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU
NSNN (A+B+C+D+E)
|
21.749.315
|
16.232.433
|
54.613.065
|
47.845.385
|
251,1
|
294,8
|
|
TỔNG SỐ (Đã
loại trừ hoàn thuế GTGT)
|
21.749.315
|
16.232.433
|
53.910.242
|
47.845.385
|
247,9
|
294,8
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
20.018.000
|
14.501.118
|
24.303.014
|
17.592.721
|
121,4
|
121,3
|
|
THU NSNN (Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)
|
20.018.000
|
14.501.118
|
23.600.191
|
17.592.721
|
117,9
|
121,3
|
I
|
Thu nội địa
|
15.913.000
|
14.501.118
|
19.329.231
|
17.584.470
|
121,5
|
121,3
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
255.000
|
234.283
|
187.352
|
171.749
|
73,5
|
73,3
|
1.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
|
215.000
|
196.363
|
133.615
|
121.590
|
62,1
|
61,9
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24.000
|
21.920
|
39.756
|
36.178
|
165,7
|
165,0
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
16.000
|
16.000
|
13.981
|
13.981
|
87,4
|
87,4
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
33.000
|
30.140
|
46.484
|
42.320
|
140,9
|
140,4
|
2.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
|
27.000
|
24.660
|
30.610
|
27.855
|
113,4
|
113,0
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
762
|
693
|
|
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
5.480
|
14.890
|
13.550
|
248,2
|
247,3
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
222
|
222
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
274.000
|
250.941
|
223.868
|
203.849
|
81,7
|
81,2
|
3.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
|
106.000
|
96.811
|
52.475
|
47.752
|
49,5
|
49,3
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
146.130
|
169.954
|
154.658
|
106,2
|
105,8
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
1.439
|
1.439
|
18,0
|
18,0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
11.086.000
|
10.122.817
|
14.132.744
|
12.767.055
|
127,5
|
126,1
|
4.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
|
2.300.000
|
2.100.625
|
2.014.131
|
1.832.859
|
87,6
|
87,3
|
4.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
7.420.000
|
6.767.668
|
10.546.755
|
9.498.759
|
142,1
|
140,4
|
4.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.286.000
|
1.174.524
|
1.515.796
|
1.379.375
|
117,9
|
117,4
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
80.000
|
80.000
|
56.062
|
56.062
|
70,1
|
70,1
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
275.000
|
251.161
|
354.908
|
322.607
|
129,1
|
128,4
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
450.000
|
197.276
|
289.812
|
126.590
|
64,4
|
64,2
|
|
Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
216.000
|
197.276
|
2.400
|
1.048
|
1,1
|
0,5
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
234.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
330.000
|
330.000
|
363.724
|
363.724
|
110,2
|
110,2
|
8
|
Phí, lệ phí
|
117.000
|
102.000
|
112.121
|
93.143
|
95,8
|
91,3
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
15.000
|
-
|
25.237
|
6.259
|
168,2
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
102.000
|
102.000
|
58.147
|
58.147
|
85,2
|
85,2
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
22.654
|
22.654
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
6.083
|
6.083
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
21.253
|
21.253
|
163,5
|
163,5
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
96.657
|
96.657
|
138,1
|
138,1
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.680.000
|
2.680.000
|
3.015.194
|
3.015.194
|
112,5
|
112,5
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
|
49.000
|
49.000
|
45.600
|
45.600
|
93,1
|
93,1
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
58.000
|
33.500
|
58.313
|
36.934
|
100,5
|
110,3
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
180.000
|
94.000
|
339.103
|
235.697
|
188,4
|
250,7
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
40.000
|
40.000
|
42.220
|
42.220
|
105,6
|
105,6
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh
lệch thu chi của NHNN
|
3.000
|
3.000
|
(122)
|
(122)
|
(4,1)
|
(4,1)
|
-
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
191
|
191
|
|
|
-
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
(313)
|
(313)
|
|
|
-
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
4.105.000
|
-
|
4.252.480
|
-
|
103,6
|
|
1
|
Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
4.105.000
|
-
|
4.955.303
|
-
|
120,7
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
158.000
|
-
|
161.556
|
-
|
102,3
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.720.000
|
-
|
1.889.585
|
-
|
109,9
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực
hiện
|
5.500
|
-
|
3.614
|
-
|
65,7
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
2.221.500
|
-
|
2.892.223
|
-
|
130,2
|
|
1.6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
8.325
|
-
|
|
|
2
|
Hoàn thuế GTGT
|
-
|
-
|
(702.823)
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
10.229
|
-
|
|
|
V
|
Thu huy động, đóng góp
|
-
|
-
|
8.251
|
8.251
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
1.731.315
|
1.731.315
|
10.654.446
|
10.597.059
|
615,4
|
612,1
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.731.315
|
1.731.315
|
10.508.700
|
10.508.700
|
607,0
|
607,0
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
-
|
5.409.861
|
5.409.861
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.731.315
|
1.731.315
|
5.098.839
|
5.098.839
|
294,5
|
294,5
|
2.1
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
1.414.004
|
1.414.004
|
4.826.850
|
4.826.850
|
341,4
|
341,4
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
317.311
|
317.311
|
271.989
|
271.989
|
85,7
|
85,7
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
-
|
-
|
145.746
|
88.359
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
115.023
|
115.023
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
19.540.582
|
19.540.582
|
|
|
Ghi chú: (1), (2) Bao gồm các khoản thu chuyển
giao trùng giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.
Biểu
số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D)
|
16.306.380
|
38.980.982
|
239,1
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.315.895
|
14.653.580
|
102,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.472.516
|
6.619.044
|
121,0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.377.066
|
6.523.594
|
121,3
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
689.654
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.350.900
|
2.014.029
|
85,7
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
49.000
|
28.048
|
57,2
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát
triển khác
|
95.450
|
95.450
|
100,0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.347.186
|
8.030.782
|
96,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.445.122
|
3.144.638
|
91,3
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.500
|
44.777
|
94,3
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.800
|
2.754
|
153,0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
493.393
|
|
-
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.990.485
|
1.585.897
|
79,7
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
259.170
|
203.161
|
78,4
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
45.070
|
18.751
|
41,6
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH
vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
51.600
|
265
|
0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới (giai đoạn 2016-2020)
|
-
|
964
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới (giai đoạn 2021-2025)
|
162.500
|
183.181
|
112,7
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.315
|
1.382.736
|
79,9
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
22.684.118
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
57.387
|
|
Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại
trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ,
gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên:
88.359 trđ.
Biểu
số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D)
|
12.854.410
|
30.417.294
|
17.562.884
|
236,6
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.571.317
|
4.570.392
|
(925)
|
99,98
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.283.093
|
6.544.196
|
(1.738.897)
|
79,0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.595.768
|
3.683.193
|
(912.575)
|
80,1
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.500.318
|
3.587.743
|
(912.575)
|
79,7
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
36.866
|
36.866
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
5.685
|
5.685
|
|
1.3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
84.182
|
84.182
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
87.853
|
87.853
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
356.775
|
356.775
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
9.207
|
9.207
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
31.109
|
31.109
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
63.327
|
63.327
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.848.937
|
2.848.937
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
Đảng, đoàn thể
|
|
63.128
|
63.128
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
674
|
674
|
|
1.13
|
Chi khác
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát
triển khác
|
95.450
|
95.450
|
-
|
100,0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.354.669
|
2.857.249
|
(497.420)
|
85,2
|
1
|
Chi quốc phòng
|
123.081
|
129.600
|
6.519
|
105,3
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
80.001
|
72.931
|
(7.070)
|
91,2
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
588.911
|
499.736
|
(89.175)
|
84,9
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.500
|
44.777
|
(2.723)
|
94,3
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
656.507
|
725.348
|
68.841
|
110,5
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
138.647
|
134.078
|
(4.569)
|
96,7
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
45.452
|
32.752
|
(12.700)
|
72,1
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
94.169
|
97.611
|
3.442
|
103,7
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
72.363
|
7.006
|
(65.357)
|
9,7
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
544.545
|
390.867
|
(153.678)
|
71,8
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
680.083
|
600.388
|
(79.695)
|
88,3
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
197.410
|
110.147
|
(87.263)
|
55,8
|
13
|
Chi khác
|
86.000
|
12.008
|
(73.992)
|
14,0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.800
|
2.754
|
954
|
153,0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
329.856
|
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
19.245.319
|
19.245.319
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
57.387
|
57.387
|
|
Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp
tỉnh tại biểu này chưa bao gồm số chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới,
số tiền: 1.772.388 trđ.
Biểu
số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D)
|
16.306.380
|
8.283.093
|
8.023.287
|
38.980.982
|
25.846.902
|
13.134.080
|
239,1
|
312,0
|
163,7
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
14.315.895
|
6.299.358
|
8.016.537
|
14.653.580
|
5.150.231
|
9.503.349
|
102,4
|
81,8
|
118,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.472.516
|
2.821.624
|
2.650.892
|
6.619.044
|
2.363.820
|
4.255.224
|
121,0
|
83,8
|
160,5
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.377.066
|
2.726.174
|
2.650.892
|
6.523.594
|
2.268.370
|
4.255.224
|
121,3
|
83,2
|
160,5
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
689.654
|
84.182
|
605.472
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.350.900
|
629.900
|
1.721.000
|
2.014.029
|
312.736
|
1.701.293
|
85,7
|
49,6
|
98,9
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
49.000
|
35.600
|
13.400
|
28.048
|
26.644
|
1.404
|
57,2
|
74,8
|
10,5
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và ĐTPT
khác
|
95.450
|
95.450
|
|
95.450
|
95.450
|
-
|
100,0
|
100,0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.347.186
|
3.145.078
|
5.202.108
|
8.030.782
|
2.782.657
|
5.248.125
|
96,2
|
88,5
|
100,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.445.122
|
588.911
|
2.856.211
|
3.144.638
|
499.736
|
2.644.902
|
91,3
|
84,9
|
92,6
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
47.500
|
47.500
|
|
44.777
|
44.777
|
|
94,3
|
94,3
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.800
|
1.800
|
|
2.754
|
2.754
|
|
153,0
|
153,0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
493.393
|
329.856
|
163.537
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.990.485
|
1.983.735
|
6.750
|
1.585.897
|
1.393.965
|
191.932
|
79,7
|
70,3
|
2.843,4
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
259.170
|
259.170
|
-
|
203.161
|
17.239
|
185.922
|
78,4
|
6,7
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
45.070
|
45.070
|
-
|
18.751
|
6.134
|
12.617
|
41,6
|
13,6
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH
vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
51.600
|
51.600
|
-
|
265
|
265
|
-
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới (giai đoạn 2016-2020)
|
-
|
-
|
-
|
964
|
-
|
964
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới (giai đoạn 2021-2025)
|
162.500
|
162.500
|
-
|
183.181
|
10.840
|
172.341
|
112,7
|
6,7
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.315
|
1.724.565
|
6.750
|
1.382.736
|
1.376.726
|
6.010
|
79,9
|
79,8
|
89,0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
22.684.118
|
19.245.319
|
3.438.799
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
57.387
|
57.387
|
-
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại
trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ,
gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên:
88.359 trđ.
Biểu
số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể CTMT QG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
7.159.440
|
4.185.015
|
2.947.172
|
27.253
|
-
|
27.253
|
6.540.442
|
3.683.193
|
2.840.010
|
17.239
|
-
|
17.239
|
2.542.380
|
91,4
|
88,0
|
96,4
|
63,3
|
I
|
Các Sở, Ban,
ngành
|
5.139.131
|
2.851.695
|
2.265.555
|
21.881
|
-
|
21.881
|
4.599.609
|
2.392.942
|
2.192.099
|
14.569
|
-
|
14.568
|
2.126.256
|
89,5
|
83,9
|
96,8
|
66,6
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
27.309
|
-
|
27.266
|
43
|
-
|
43
|
24.903
|
-
|
24.860
|
43
|
-
|
43
|
16
|
91,2
|
-
|
91,2
|
100,0
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
48.295
|
-
|
48.202
|
93
|
-
|
93
|
47.080
|
-
|
46.987
|
93
|
-
|
93
|
-
|
97,5
|
-
|
97,5
|
100,0
|
3
|
Trung tâm Tin học -
Công báo
|
3.060
|
-
|
3.060
|
-
|
-
|
-
|
2.977
|
-
|
2.977
|
-
|
-
|
-
|
31
|
97,3
|
-
|
97,3
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15.655
|
-
|
15.575
|
80
|
-
|
80
|
22.111
|
6.500
|
15.531
|
80
|
-
|
80
|
-
|
141,2
|
-
|
99,7
|
100,0
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
4.445
|
-
|
4.445
|
-
|
-
|
-
|
4.445
|
-
|
4.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
6
|
Văn phòng Sở Tài
chính
|
22.790
|
-
|
22.697
|
93
|
-
|
93
|
17.129
|
-
|
17.036
|
93
|
-
|
93
|
30
|
75,2
|
-
|
75,1
|
100,0
|
7
|
Trung tâm Tư vấn và
Dịch vụ tài chính công
|
3.984
|
-
|
3.984
|
-
|
-
|
-
|
4.054
|
-
|
4.054
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101,8
|
-
|
101,8
|
-
|
8
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
20.240
|
-
|
20.190
|
50
|
-
|
50
|
13.983
|
-
|
13.933
|
50
|
-
|
50
|
-
|
69,1
|
-
|
69,0
|
100,0
|
9
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
13.881
|
-
|
13.831
|
50
|
-
|
50
|
13.852
|
-
|
13.802
|
50
|
-
|
50
|
-
|
99,8
|
-
|
99,8
|
100,0
|
10
|
Ban Tôn giáo
|
4.293
|
-
|
4.293
|
-
|
-
|
-
|
4.293
|
-
|
4.293
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
11
|
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
|
10.731
|
-
|
10.731
|
-
|
-
|
-
|
10.719
|
-
|
10.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,9
|
-
|
99,9
|
-
|
12
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
17.957
|
-
|
17.877
|
80
|
-
|
80
|
10.574
|
-
|
10.495
|
79
|
-
|
79
|
760
|
58,9
|
-
|
58,7
|
99,2
|
13
|
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
|
2.117
|
-
|
2.117
|
-
|
-
|
-
|
2.051
|
-
|
2.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,9
|
-
|
96,9
|
-
|
14
|
Viện Quy hoạch xây
dựng
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
18.346
|
9.000
|
9.346
|
-
|
-
|
-
|
23.014
|
13.379
|
9.635
|
-
|
-
|
-
|
1.585
|
125,4
|
148,7
|
103,1
|
-
|
16
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
15.433
|
-
|
15.021
|
412
|
-
|
412
|
10.325
|
-
|
10.175
|
150
|
-
|
150
|
4.993
|
66,9
|
-
|
67,7
|
36,4
|
17
|
Phòng Công chứng số
1
|
1.213
|
-
|
1.213
|
-
|
-
|
-
|
1.213
|
-
|
1.213
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
18
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
3.582
|
-
|
3.582
|
-
|
-
|
-
|
3.581
|
-
|
3.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ đấu
giá tài sản
|
906
|
-
|
906
|
-
|
-
|
-
|
906
|
-
|
906
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
20
|
Sở Văn hóa và Thể thao
và các đơn vị trực thuộc
|
254.464
|
42.285
|
211.629
|
550
|
-
|
550
|
278.659
|
54.715
|
223.894
|
50
|
-
|
50
|
15.508
|
109,5
|
129,4
|
105,8
|
9,1
|
21
|
Sở Du lịch
|
379.734
|
354.600
|
25.049
|
85
|
-
|
85
|
346.794
|
325.573
|
20.721
|
500
|
-
|
500
|
62.596
|
91,3
|
91,8
|
82,7
|
588,2
|
22
|
Trung tâm Thông tin
Xúc tiến du lịch
|
6.767
|
-
|
6.767
|
-
|
-
|
-
|
6.688
|
-
|
6.688
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,8
|
|
98,8
|
|
23
|
Ban quản lý Quần thể
danh thắng Tràng An
|
7.999
|
-
|
7.999
|
-
|
-
|
-
|
7.999
|
-
|
7.999
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
24
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
12.482
|
-
|
12.432
|
50
|
-
|
50
|
12.094
|
-
|
12.044
|
50
|
-
|
50
|
-
|
96,9
|
-
|
96,9
|
100,0
|
25
|
Trung tâm Khuyến
công Xúc tiến thương mại và phát triển cụm công nghiệp
|
21.406
|
-
|
21.406
|
-
|
-
|
-
|
17.607
|
-
|
17.607
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82,3
|
-
|
82,3
|
-
|
26
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
49.112
|
-
|
49.062
|
50
|
-
|
50
|
42.821
|
-
|
42.821
|
-
|
-
|
-
|
70.697
|
87,2
|
-
|
87,3
|
-
|
27
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
2.587
|
-
|
2.587
|
-
|
-
|
-
|
2.552
|
-
|
2.552
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,6
|
-
|
98,6
|
-
|
28
|
Trung tâm ứng dụng,
Thông tin Khoa học và công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
3.240
|
-
|
3.240
|
-
|
-
|
-
|
3.141
|
-
|
3.141
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,9
|
-
|
96,9
|
-
|
29
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
và các đơn vị trực thuộc
|
406.965
|
-
|
406.915
|
50
|
-
|
50
|
388.230
|
5.736
|
382.444
|
50
|
-
|
50
|
258
|
95,4
|
-
|
94,0
|
100,0
|
30
|
Trường Đại học Hoa
Lư
|
67.527
|
-
|
67.527
|
-
|
-
|
-
|
65.784
|
-
|
65.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,4
|
-
|
97,4
|
-
|
31
|
Trường Chính trị
|
14.910
|
-
|
14.910
|
-
|
-
|
-
|
12.889
|
-
|
12.889
|
-
|
-
|
-
|
206
|
86,4
|
-
|
86,4
|
-
|
32
|
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
|
408.658
|
-
|
406.344
|
2.314
|
-
|
2.314
|
442.914
|
-
|
442.763
|
151
|
-
|
151
|
40.659
|
108,4
|
-
|
109,0
|
6,5
|
33
|
Sở Giao thông vận tải
và các đơn vị trực thuộc
|
745.648
|
615.000
|
130.598
|
50
|
-
|
50
|
478.447
|
352.929
|
125.468
|
50
|
-
|
50
|
520.980
|
64,2
|
57,4
|
96,1
|
100,0
|
34
|
Tổng Các Đơn vị
đăng kiểm
|
1.120
|
-
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
501
|
-
|
501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,7
|
-
|
44,7
|
-
|
35
|
Văn phòng Ban An
toàn giao thông
|
4.189
|
-
|
4.189
|
-
|
-
|
-
|
4.188
|
-
|
4.188
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
36
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội và các đơn vị trực thuộc
|
141.123
|
-
|
135.273
|
5.849
|
-
|
5.849
|
130.806
|
-
|
126.090
|
4.715
|
-
|
4.715
|
660
|
92,7
|
-
|
93,2
|
80,6
|
37
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
188.087
|
39.158
|
139.246
|
9.683
|
-
|
9.683
|
155.977
|
22.634
|
127.042
|
6.301
|
-
|
6.301
|
41.452
|
82,9
|
57,8
|
91,2
|
65,1
|
38
|
Sở Tài nguyên và
môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
83.235
|
31.571
|
51.614
|
50
|
-
|
50
|
43.817
|
8.452
|
35.344
|
21
|
-
|
21
|
33
|
52,6
|
26,8
|
68,5
|
42,4
|
39
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
63.015
|
-
|
62.865
|
150
|
-
|
150
|
35.556
|
-
|
35.406
|
150
|
-
|
150
|
19.350
|
56,4
|
-
|
56,3
|
100,0
|
40
|
Ban Quản lý các Khu
công nghiệp
|
7.097
|
-
|
7.097
|
-
|
-
|
-
|
6.919
|
-
|
6.919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,5
|
-
|
97,5
|
-
|
41
|
Công ty Phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
|
685
|
-
|
685
|
-
|
-
|
-
|
75.384
|
75.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.224
|
11.005,0
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Ban Quản lý Dự án Đầu
tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
611.343
|
609.267
|
2.076
|
-
|
-
|
-
|
445.414
|
443.338
|
2.076
|
-
|
-
|
-
|
361.437
|
72,9
|
72,8
|
100,0
|
-
|
43
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
8 Ị 4.947
|
814.926
|
21
|
-
|
-
|
-
|
602.753
|
602.732
|
21
|
-
|
-
|
-
|
816.550
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
-
|
44
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình NN và PTNT
|
282.729
|
281.988
|
741
|
-
|
-
|
-
|
417.023
|
416.298
|
725
|
-
|
-
|
-
|
99.840
|
147,5
|
147,6
|
97,8
|
-
|
45
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
73.567
|
20.000
|
52.838
|
729
|
-
|
729
|
103.460
|
18.684
|
84.055
|
721
|
-
|
721
|
23.993
|
140,6
|
93,4
|
159,1
|
98,9
|
46
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
5.963
|
-
|
5.763
|
200
|
-
|
200
|
5.644
|
|
5.644
|
-
|
-
|
-
|
200
|
94,6
|
-
|
97,9
|
-
|
47
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
138.728
|
13.900
|
124.778
|
50
|
-
|
50
|
141.807
|
16.979
|
124.778
|
50
|
-
|
50
|
5.218
|
102,2
|
122,2
|
100,0
|
100,0
|
48
|
Công an tỉnh
|
105.550
|
20.000
|
84.430
|
1.120
|
-
|
1.120
|
80.591
|
5.685
|
73.786
|
1.120
|
-
|
1.120
|
24.982
|
76,4
|
28,4
|
87,4
|
100,0
|
49
|
Ban chỉ đạo Phòng
chống tội phạm
|
1.780
|
-
|
1.780
|
-
|
-
|
-
|
1.780
|
-
|
1.780
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
50
|
Sở Tài chính (Ghi thu
ghi chi tiền bồi thường GPMB)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.924
|
23.924
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khối Đảng
|
185.494
|
10.000
|
175.069
|
425
|
-
|
425
|
164.927
|
9.992
|
154.532
|
403
|
-
|
403
|
196
|
88,9
|
99,9
|
88,3
|
94,9
|
III
|
Đoàn thể
|
54.252
|
4.000
|
47.335
|
2.917
|
-
|
2.917
|
52.355
|
4.000
|
46.662
|
1.693
|
-
|
1.693
|
2.235
|
96,5
|
100,0
|
98,6
|
58,0
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
9.460
|
-
|
9.267
|
193
|
|
193
|
9.344
|
-
|
9.151
|
193
|
-
|
193
|
-
|
98,8
|
-
|
98,7
|
100,0
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
10.539
|
2.000
|
7.327
|
1.212
|
-
|
1.212
|
9.715
|
2.000
|
7.327
|
388
|
-
|
388
|
1.124
|
92,2
|
100,0
|
100,0
|
32,0
|
3
|
Hội Nông dân tỉnh
|
11.741
|
2.000
|
9.053
|
688
|
-
|
688
|
11.186
|
2.000
|
8.798
|
388
|
-
|
388
|
811
|
95,3
|
100,0
|
97,2
|
56,4
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh
tỉnh
|
6.833
|
-
|
6.446
|
388
|
|
388
|
6.833
|
-
|
6.446
|
388
|
-
|
388
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
100,0
|
5
|
Tỉnh đoàn Ninh Bình
|
10.274
|
-
|
9.886
|
388
|
-
|
388
|
9.938
|
-
|
9.650
|
288
|
-
|
288
|
300
|
96,7
|
-
|
97,6
|
74,2
|
6
|
Trung tâm Thanh thiếu
nhi tỉnh
|
3.894
|
-
|
3.894
|
-
|
|
-
|
3.889
|
-
|
3.889
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,9
|
-
|
99,9
|
-
|
7
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
1.511
|
-
|
1.461
|
50
|
|
50
|
1.451
|
-
|
1.401
|
50
|
-
|
50
|
-
|
96,0
|
-
|
95,9
|
100,0
|
IV
|
Các hội đặc thù
|
41.794
|
6.450
|
33.474
|
1.870
|
-
|
1.870
|
37.603
|
6.450
|
30.739
|
415
|
-
|
415
|
3.842
|
90,0
|
100,0
|
91,8
|
22,2
|
1
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
16.962
|
6.450
|
8.642
|
1.870
|
-
|
1.870
|
14.161
|
6.450
|
7.296
|
415
|
-
|
415
|
3.142
|
83,5
|
100,0
|
84,4
|
22,2
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.369
|
-
|
2.369
|
-
|
-
|
-
|
2.369
|
-
|
2.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
3
|
Hội Người mù tỉnh
|
2.055
|
-
|
2.055
|
-
|
-
|
-
|
2.034
|
-
|
2.034
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,0
|
-
|
99,0
|
-
|
4
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
5.078
|
-
|
5.078
|
-
|
-
|
-
|
5.078
|
-
|
5.078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
5
|
Hội đông y tỉnh
|
930
|
-
|
930
|
-
|
-
|
-
|
930
|
-
|
930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.168
|
-
|
1.168
|
-
|
-
|
-
|
1.168
|
-
|
1.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
7
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
678
|
-
|
678
|
-
|
-
|
-
|
678
|
-
|
678
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
8
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.277
|
-
|
1.277
|
-
|
-
|
-
|
1.277
|
-
|
1.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
9
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
tỉnh
|
4.265
|
-
|
4.265
|
-
|
-
|
-
|
4.265
|
-
|
4.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
10
|
Liên hiệp các Hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
5.210
|
-
|
5.210
|
-
|
-
|
-
|
3.841
|
-
|
3.841
|
-
|
-
|
-
|
700
|
73,7
|
-
|
73,7
|
|
11
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
839
|
-
|
839
|
-
|
-
|
-
|
839
|
-
|
839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
12
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/dioxin tỉnh
|
480
|
-
|
480
|
-
|
-
|
-
|
480
|
-
|
480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
13
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong tỉnh
|
484
|
-
|
484
|
-
|
-
|
-
|
484
|
-
|
484
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
V
|
Hỗ trợ các TCXH
& khác
|
1.738.768
|
1.312.870
|
425.738
|
160
|
-
|
160
|
1.685.947
|
1.269.809
|
415.978
|
160
|
-
|
160
|
409.851
|
97,0
|
96,7
|
97,7
|
100,0
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề
và Hỗ trợ nông dân
|
560
|
-
|
560
|
-
|
-
|
-
|
560
|
-
|
560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
2
|
Hội Liên hiệp thanh
niên tỉnh
|
323
|
-
|
323
|
-
|
-
|
-
|
323
|
-
|
323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
3
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh Ninh Bình
|
37.009
|
31.000
|
6.009
|
-
|
-
|
-
|
25.896
|
19.887
|
6.009
|
-
|
-
|
-
|
16.113
|
70,0
|
64,2
|
100,0
|
-
|
4
|
Đài Khí tượng thủy
văn
|
545
|
-
|
545
|
-
|
-
|
-
|
545
|
-
|
545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
5
|
Hội Sinh vật cảnh
|
98
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
98
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
6
|
Đoàn Hội thẩm Tòa
án nhân dân tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
7
|
Cục Thống kê
|
1.650
|
-
|
1.600
|
50
|
-
|
50
|
1.650
|
-
|
1.600
|
50
|
-
|
50
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
100,0
|
8
|
Cục Thi hành án dân
sự
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
73
|
-
|
73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146,0
|
-
|
146,0
|
-
|
9
|
Viện Kiểm sát nhân
dân
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
10
|
Tòa án nhân dân
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
41
|
-
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
11
|
Đoàn Luật sư
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
12
|
Hội Hỗ trợ Gia đình
liệt sỹ
|
190
|
-
|
190
|
-
|
-
|
-
|
190
|
-
|
190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
13
|
Liên hiệp các TC hữu
nghị
|
37
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
37
|
-
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
14
|
Liên đoàn cầu lông
|
514
|
-
|
514
|
-
|
-
|
-
|
514
|
-
|
514
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
15
|
Liên đoàn Quần vợt
|
450
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
16
|
Liên đoàn Bóng bàn
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
17
|
Hội Golf
|
422
|
-
|
422
|
-
|
-
|
-
|
422
|
-
|
422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
18
|
Hội làm vườn tỉnh
Ninh Bình
|
1.313
|
-
|
1.313
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Ban liên lạc CCB bị
địch bắt tù đày
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
20
|
Hội Khoa học Lịch sử
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
21
|
Cục Quản lý thị trường
|
49
|
-
|
49
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,2
|
-
|
37,2
|
-
|
22
|
Ngân hàng nhà nước
|
30
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
30
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
100,0
|
-
|
-
|
100,0
|
23
|
Công ty TNHH MTV Điện
lực NB
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
-
|
100,0
|
-
|
24
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
50
|
-
|
|
50
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
100,0
|
-
|
-
|
100,0
|
25
|
Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã hội tỉnh
|
35.030
|
35.000
|
-
|
30
|
-
|
30
|
35.030
|
35.000
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
100,0
|
26
|
BHXH Tỉnh
|
308.179
|
-
|
308.179
|
-
|
-
|
-
|
304.217
|
-
|
304.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,7
|
-
|
98,7
|
-
|
27
|
Quỹ đầu tư phát triển
tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
28
|
UBND TP Ninh Bình
|
258.050
|
258.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
279.811
|
279.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.557
|
108,4
|
108,4
|
-
|
-
|
29
|
UBND TP Tam Điệp
|
272.813
|
272.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.408
|
289.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.707
|
106,1
|
106,1
|
-
|
-
|
30
|
UBND huyện Nho Quan
|
213.400
|
213.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.377
|
218.377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69.932
|
102,3
|
102,3
|
-
|
-
|
31
|
UBND huyện Yên
Khánh
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.975
|
24.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.728
|
124,9
|
124,9
|
-
|
-
|
32
|
UBND huyện Hoa Lư
|
64.975
|
64.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.323
|
65.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.200
|
100,5
|
100,5
|
-
|
-
|
33
|
UBND huyện Kim Sơn
|
225.596
|
225.596
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.437
|
88.437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.659
|
39,2
|
39,2
|
-
|
-
|
34
|
UBND huyện Yên Mô
|
112.036
|
112.036
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135.866
|
135.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70.936
|
121,3
|
121,3
|
-
|
-
|
35
|
UBND huyện Gia Viễn
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.908
|
55.908
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.706
|
186,4
|
186,4
|
-
|
-
|
36
|
Công ty cổ phần nước
sạch và VSMT nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.504
|
2.504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Công ty Khai thác
công trình thủy lợi
|
103.335
|
-
|
103.335
|
-
|
-
|
-
|
103.432
|
4.313
|
99.119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,1
|
-
|
95,9
|
-
|
38
|
Công ty TNHH MTV
Bình Minh
|
575
|
-
|
575
|
-
|
-
|
-
|
313
|
-
|
313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,4
|
-
|
54,4
|
-
|
39
|
Công ty CP tổng công
ty giống cây trồng con nuôi NB
|
58
|
-
|
58
|
-
|
-
|
-
|
58
|
-
|
58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99,3
|
-
|
99,3
|
-
|
Ghi chú: Số Dự toán (1) bao gồm Kế hoạch vốn
được giao đầu năm và bổ sung trong năm, không bao gồm: nguồn để lại ngân sách tỉnh
để thực hiện cải cách tiền lương (10% tiết kiệm chi thường xuyên, 40% thu sự
nghiệp) và kinh phí chuyển nguồn từ năm trước sang.
Biểu
số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
8.023.287
|
2.650.892
|
5.208.858
|
15.431.872
|
4.255.224
|
605.471
|
-
|
5.254.135
|
2.644.902
|
-
|
185.922
|
140.460
|
45.462
|
3.438.799
|
192,3
|
165,8
|
101,7
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
1.267.878
|
396.017
|
846.325
|
2.310.891
|
608.686
|
82.528
|
-
|
861.578
|
405.695
|
-
|
43.822
|
31.014
|
12.808
|
559.148
|
182,3
|
161,5
|
103,3
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
966.519
|
192.718
|
754.388
|
2.133.104
|
310.558
|
46.031
|
-
|
770.006
|
372.153
|
-
|
27.517
|
21.996
|
5.521
|
600.251
|
220,7
|
172,6
|
102,8
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
774.574
|
347.489
|
411.071
|
1.016.499
|
299.261
|
80.223
|
-
|
346.976
|
177.607
|
-
|
14.163
|
10.378
|
3.785
|
190.476
|
131,2
|
89,1
|
85,3
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
1.213.422
|
463.046
|
725.967
|
1.791.976
|
452.393
|
70.719
|
-
|
742.420
|
374.722
|
-
|
27.831
|
19.438
|
8.393
|
232.327
|
147,7
|
101,9
|
103,4
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
782.113
|
133.292
|
631.845
|
1.605.187
|
507.884
|
94.519
|
-
|
615.968
|
332.504
|
-
|
16.811
|
12.358
|
4.453
|
233.113
|
205,2
|
390,3
|
98,2
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
1.325.774
|
450.585
|
848.551
|
2.553.193
|
631.521
|
110.630
|
-
|
876.206
|
504.243
|
-
|
49.856
|
41.337
|
8.519
|
461.856
|
192,6
|
149,3
|
104,3
|
7
|
TP Tam Điệp
|
520.760
|
104.380
|
405.493
|
1.200.841
|
336.200
|
52.677
|
-
|
417.199
|
190.359
|
-
|
2.635
|
1.635
|
1.000
|
363.167
|
230,6
|
323,7
|
103,1
|
8
|
TP Ninh Bình
|
1.172.247
|
563.365
|
585.218
|
2.820.181
|
1.108.721
|
68.144
|
-
|
623.782
|
287.619
|
-
|
3.287
|
2.304
|
983
|
798.461
|
240,6
|
197,2
|
106,8
|
Biểu
số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CT MT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.471.635
|
4.571.317
|
900.318
|
-
|
900.318
|
456.300
|
444.018
|
-
|
6.342.780
|
4.570.392
|
1.772.388
|
-
|
1.772.388
|
849.331
|
638.573
|
284.484
|
115,9
|
100,0
|
196,9
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
998.984
|
809.289
|
189.695
|
-
|
189.695
|
109.350
|
80.345
|
-
|
1.199.554
|
809.289
|
390.265
|
-
|
390.265
|
169.512
|
123.037
|
97.716
|
120,1
|
100,0
|
205,7
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
805.697
|
682.772
|
122.925
|
-
|
122.925
|
56.700
|
66.225
|
-
|
909.354
|
682.772
|
226.582
|
-
|
226.582
|
86.230
|
107.224
|
33.128
|
112,9
|
100,0
|
184,3
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
438.139
|
373.771
|
64.368
|
-
|
64.368
|
29.700
|
34.668
|
-
|
482.918
|
373.771
|
109.147
|
-
|
109.147
|
40.512
|
45.826
|
22.809
|
110,2
|
100,0
|
169,6
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
794.482
|
682.917
|
111.565
|
-
|
111.565
|
51.300
|
60.265
|
-
|
862.638
|
681.992
|
180.646
|
-
|
180.646
|
67.202
|
75.297
|
38.147
|
108,6
|
99,9
|
161,9
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
710.206
|
608.001
|
102.205
|
-
|
102.205
|
45.900
|
56.305
|
-
|
779.913
|
608.001
|
171.912
|
-
|
171.912
|
67.371
|
82.818
|
21.723
|
109,8
|
100,0
|
168,2
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
971.013
|
794.988
|
176.025
|
-
|
176.025
|
101.250
|
74.775
|
-
|
1.131.208
|
794.988
|
336.220
|
-
|
336.220
|
185.497
|
89.845
|
60.878
|
116,5
|
100,0
|
191,0
|
7
|
TP Tam Điệp
|
395.649
|
335.194
|
60.455
|
-
|
60.455
|
24.300
|
36.155
|
-
|
471.832
|
335.194
|
136.638
|
-
|
136.638
|
65.488
|
66.481
|
4.669
|
119,3
|
100,0
|
226,0
|
8
|
TP Ninh Bình
|
357.465
|
284.385
|
73.080
|
-
|
73.080
|
37.800
|
35.280
|
-
|
505.363
|
284.385
|
220.978
|
-
|
220.978
|
167.519
|
48.045
|
5.414
|
141,4
|
100,0
|
302,4
|
Biểu
số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số (1)
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng
đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng
đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021- 2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Kinh phí đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
13
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
23
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31=16/1
|
32=17/2
|
33=18/3
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
332.430
|
178.260
|
154.170
|
45.070
|
5.000
|
40.070
|
-
|
-
|
-
|
235.760
|
153.260
|
82.500
|
51.600
|
20.000
|
31.600
|
203.161
|
140.460
|
62.701
|
18.751
|
-
|
18.751
|
964
|
964
|
-
|
183.181
|
139.496
|
43.685
|
265
|
-
|
265
|
61,1
|
78,8
|
40,7
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
47.670
|
5.000
|
42.670
|
15.837
|
5.000
|
10.837
|
-
|
-
|
-
|
23.070
|
-
|
23.070
|
8.763
|
-
|
8.763
|
17.239
|
-
|
17.239
|
6.134
|
-
|
6.134
|
-
|
-
|
-
|
10.840
|
-
|
10.840
|
265
|
-
|
265
|
63,3
|
-
|
63,3
|
1
|
Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên, điều chuyển sang nhiệm vụ khác
|
20.417
|
5.000
|
15.417
|
9.007
|
5.000
|
4.007
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
-
|
8.250
|
3.160
|
-
|
3.160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Kinh phí giao dự
toán cho các cơ quan, đơn vị
|
27.253
|
-
|
27.253
|
6.830
|
-
|
6.830
|
-
|
-
|
-
|
14.820
|
-
|
14.820
|
5.603
|
-
|
5.603
|
17.239
|
-
|
17.239
|
6.134
|
-
|
6.134
|
-
|
-
|
|
10.840
|
-
|
10.840
|
265
|
-
|
265
|
63,3
|
-
|
63,3
|
2.1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
43
|
-
|
43
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
-
|
43
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
93
|
-
|
93
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
93
|
-
|
93
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.3
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
30
|
-
|
30
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
30
|
-
|
30
|
100,0
|
|
100,0
|
2.4
|
Văn phòng Sở Tài
chính
|
93
|
-
|
93
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
93
|
-
|
93
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.5
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.6
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.7
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
30
|
-
|
30
|
79
|
-
|
79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
29
|
-
|
29
|
98,5
|
|
98,5
|
2.8
|
Văn phòng Sở Tư
pháp
|
412
|
-
|
412
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
262
|
-
|
262
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
36,4
|
|
36,4
|
2.9
|
Văn phòng Sở Văn
hóa và Thể thao
|
550
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
550
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
|
9,1
|
2.10
|
Văn phòng Sở Du lịch
|
85
|
-
|
85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
35
|
|
35
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
588,2
|
|
588,2
|
2.11
|
Văn phòng Sở Công
Thương
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.12
|
Văn phòng Sở Khoa học
và Công nghệ
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.13
|
Văn phòng Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.14
|
Văn phòng Sở Y tế
|
2.314
|
-
|
2.314
|
143
|
-
|
143
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
2.121
|
-
|
2.121
|
151
|
-
|
151
|
101
|
|
101
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
6.5
|
|
6.5
|
2.15
|
Văn phòng Sở Giao
thông vận tải
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.16
|
Văn phòng Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
3.404
|
-
|
3.404
|
2.819
|
|
2.819
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
535
|
-
|
535
|
2.319
|
-
|
2.319
|
2.269
|
|
2.269
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
68,1
|
|
68,1
|
2.17
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
2.445
|
-
|
2.445
|
2.445
|
-
|
2.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.396
|
-
|
2.396
|
2.396
|
-
|
2.396
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,0
|
|
98,0
|
2.18
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
4.960
|
-
|
4.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.960
|
-
|
4.960
|
-
|
-
|
-
|
4.014
|
-
|
4.014
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.014
|
-
|
4.014
|
-
|
-
|
-
|
80,9
|
|
80,9
|
2.19
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
273
|
-
|
273
|
193
|
-
|
193
|
-
|
-
|
-
|
80
|
|
80
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,9
|
|
54,9
|
2.20
|
VPĐP CTMTQG XD nông
thôn mới
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
1.883
|
-
|
1.883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.883
|
-
|
1.883
|
-
|
-
|
-
|
94,2
|
|
94,2
|
2.21
|
Trung tâm Nước sạch
& VSMT nông thôn
|
2.300
|
-
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
-
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
255
|
-
|
255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
255
|
-
|
255
|
-
|
-
|
-
|
11,1
|
|
11.1
|
2.22
|
Trung tâm Nông nghiệp
CNC và XTTM
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.23
|
Văn phòng Sở Tài
nguyên vả Môi trường
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
21
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
42,4
|
|
42,4
|
2.24
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.25
|
Văn phòng Sở Thông
tin và Truyền thông
|
729
|
-
|
729
|
533
|
-
|
533
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
146
|
-
|
146
|
721
|
-
|
721
|
533
|
|
533
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
138
|
-
|
138
|
98,9
|
|
98,9
|
2.26
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.27
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.28
|
Công an tỉnh
|
1.120
|
-
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.120
|
-
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
1.120
|
-
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.120
|
|
1.120
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.29
|
Khối Đảng
|
425
|
-
|
425
|
175
|
|
175
|
|
|
|
250
|
-
|
250
|
-
|
-
|
-
|
404
|
-
|
404
|
163
|
-
|
163
|
-
|
-
|
-
|
241
|
|
241
|
-
|
-
|
-
|
94,9
|
|
94,9
|
2.30
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
193
|
-
|
193
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
193
|
-
|
193
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
150
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.31
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
1.211
|
-
|
1.211
|
87
|
-
|
87
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
824
|
-
|
824
|
387
|
-
|
387
|
87
|
-
|
87
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
32,0
|
|
32,0
|
2.32
|
Hội Nông dân tỉnh
|
687
|
-
|
687
|
87
|
-
|
87
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
300
|
387
|
-
|
387
|
87
|
-
|
87
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
300
|
-
|
-
|
-
|
56,3
|
|
56.3
|
2.33
|
Hội Cựu Chiến binh
tỉnh
|
388
|
-
|
388
|
88
|
-
|
88
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
388
|
-
|
388
|
88
|
|
88
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.34
|
Tỉnh đoàn Ninh Bình
|
388
|
-
|
388
|
88
|
-
|
88
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
288
|
-
|
288
|
88
|
|
88
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
74,2
|
|
74,2
|
2.35
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.36
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
1.870
|
-
|
1.870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
550
|
-
|
550
|
1.320
|
|
1.320
|
415
|
-
|
415
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
347
|
-
|
347
|
68
|
-
|
68
|
22,2
|
|
22,2
|
2.37
|
Cục Thống kê
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.38
|
Ngân hàng nhà nước
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.39
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
2.40
|
Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
II
|
Ngân sách huyện
|
284.760
|
173.260
|
111.500
|
29.233
|
-
|
29.233
|
-
|
-
|
|
212.690
|
153.260
|
59.430
|
42.837
|
20.000
|
22.837
|
185.922
|
140.460
|
45.462
|
12.617
|
-
|
12.617
|
964
|
964
|
-
|
172.341
|
139.496
|
32.845
|
-
|
-
|
-
|
65,3
|
81,1
|
40,8
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
97.716
|
54.700
|
43.016
|
6.214
|
-
|
6.214
|
-
|
-
|
-
|
48.665
|
34.700
|
13.965
|
42.837
|
20.000
|
22.837
|
43.822
|
31.014
|
12.808
|
5.783
|
-
|
5.783
|
600
|
600
|
|
37.439
|
30.414
|
7.025
|
-
|
-
|
-
|
44,8
|
56,7
|
29,8
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
33.128
|
22.546
|
10.582
|
4.057
|
-
|
4.057
|
-
|
-
|
-
|
29.071
|
22.546
|
6.525
|
-
|
-
|
-
|
27.517
|
21.996
|
5.521
|
670
|
-
|
670
|
-
|
-
|
-
|
26.847
|
21.996
|
4.851
|
-
|
-
|
-
|
83,1
|
97.6
|
52.2
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
22.808
|
13.978
|
8.830
|
2.095
|
-
|
2.095
|
-
|
-
|
-
|
20.713
|
13.978
|
6.735
|
-
|
-
|
-
|
14.163
|
10.378
|
3.785
|
967
|
-
|
967
|
-
|
-
|
-
|
13.196
|
10.378
|
2.818
|
-
|
-
|
-
|
62,1
|
74.2
|
42,9
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
38.423
|
22.094
|
16.329
|
3.974
|
-
|
3.974
|
-
|
-
|
-
|
34.449
|
22.094
|
12.355
|
-
|
-
|
-
|
27.831
|
19.438
|
8.393
|
667
|
-
|
667
|
-
|
-
|
-
|
27.164
|
19.438
|
7.726
|
-
|
-
|
-
|
72.4
|
88,0
|
51.4
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
21.723
|
13.077
|
8.646
|
3.361
|
-
|
3.361
|
-
|
-
|
-
|
18.362
|
13.077
|
5.285
|
-
|
-
|
-
|
16.811
|
12.358
|
4.453
|
956
|
-
|
956
|
364
|
364
|
-
|
15.491
|
11.994
|
3.497
|
-
|
-
|
-
|
77.4
|
94.5
|
51.5
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
60.878
|
42.355
|
18.523
|
6.018
|
-
|
6.018
|
-
|
-
|
-
|
54.860
|
42.355
|
12.505
|
-
|
-
|
-
|
49.856
|
41.337
|
8.519
|
2.602
|
-
|
2.602
|
-
|
-
|
-
|
47.254
|
41.337
|
5.917
|
-
|
-
|
-
|
81,9
|
97,6
|
46,0
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
4.669
|
2.255
|
2.414
|
1.359
|
-
|
1.359
|
-
|
-
|
-
|
3.310
|
2.255
|
1.055
|
-
|
-
|
-
|
2.635
|
1.635
|
1.000
|
397
|
-
|
397
|
-
|
-
|
-
|
2.238
|
1.635
|
603
|
-
|
-
|
-
|
56,4
|
72.5
|
41.4
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
5.414
|
2.255
|
3.159
|
2.154
|
-
|
2.154
|
-
|
-
|
-
|
3.260
|
2.255
|
1.005
|
-
|
-
|
-
|
3.287
|
2.304
|
983
|
575
|
-
|
575
|
-
|
-
|
-
|
2.712
|
2.304
|
408
|
-
|
-
|
-
|
60,7
|
102,2
|
31,1
|
Ghi chú: (1): Số liệu dự toán bao gồm số bố
trí dự toán đầu năm là 259.170 triệu đồng và bổ sung trong năm là 73.260 triệu
đồng, không bao gồm kinh phí năm trước chuyển nguồn sang
Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|