|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập Hà Nội
Số hiệu:
|
16/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2015/NQ-HĐND
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015-2016 VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM
HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
(Từ ngày 01/12/2015 đến ngày
04/12/2015)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6
năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của UBND Thành
phố về việc phê duyệt mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của
thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra
của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; Ý kiến thảo luận của các
vị Đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu học phí đối với các
cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội
năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối
với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh viên đang học tại
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo
quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học và
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
Điều 3. Mức thu học phí đối với các
chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên
công lập năm học 2015-2016
Đơn vị: đồng/tháng/học sinh
Bậc học
|
Vùng
|
Mức thu năm học
2015-2016
|
Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở;
Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên
cấp THPT
|
Thành thị
|
60.000
|
Nông thôn
|
30.000
|
Miền núi
|
8.000
|
Điều 4. Mức thu học phí đối với các cơ
sở giáo dục công lập chất lượng cao
Thực hiện theo
Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về
cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao
trên địa bàn Thủ đô.
Điều 5. Mức thu học phí đối với các chương
trình đào tạo đại trà của các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công
lập năm học 2015-2016
Bằng mức thu học phí các trường đang thực hiện theo
quy định tại Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố Hà
Nội (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 6. Quy định về miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; riêng đối với đối tượng
thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo
của Thành phố.
Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân
Thành phố
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết, nếu cần bổ sung, điều chỉnh các nội
dung, cơ chế chính sách cho phù hợp tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân Thành
phố tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, ban hành Nghị quyết
điều chỉnh, bổ sung.
2. Trình Hội đồng nhân dân Thành phố
mức thu học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông,
giáo dục thường xuyên công lập và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học
2016-2017 và các năm tiếp theo theo đúng quy định của Chính phủ và các văn bản
hướng dẫn của Trung ương.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thời gian thực hiện mức thu học phí mới từ ngày 01/01/2016.
Thời gian thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được thực hiện
từ ngày 01/12/2015; riêng học sinh ở 13 xã miền núi khó khăn và 02 xã giữa sông
theo Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố tiếp tục được
thực hiện đến hết tháng 12 năm 2015.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân Thành phố, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XIV, kỳ
họp thứ 14 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2015.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012
của HĐND thành phố về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân của thành phố Hà Nội./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường
vụ QH;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu-UBTVQH;
- Các Bộ: GD&ĐT,
Tài chính, Tư pháp, LĐTB&XH;
- Thường trực Thành
ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội
Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBMTTQ,
UBND Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành, đoàn
thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện,
thị xã;
- Công báo Hà Nội; Cổng
GTĐT Thành phố, Trang Web HĐND TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CỦA CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM
HỌC 2015 -2016
(Kèm theo Nghị quyết
số 16 /2015/NQ-HĐND ngày 02 /12 /2015 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000
đồng/tháng/sinh viên
STT
|
Nội dung
|
Mức thu học phí
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
1
|
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
|
|
|
1.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Việt Nam học; Công tác xã hội
|
|
440
|
|
- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc
|
|
440
|
1.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
520
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
|
|
|
|
Y dược:
|
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh.
|
560
|
640
|
|
- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học.
|
|
640
|
|
- Dược sỹ.
|
560
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
|
|
|
Y dược:
|
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh.
|
560
|
640
|
|
- Dược; Xét nghiệm.
|
560
|
640
|
|
- Y sĩ.
|
560
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố
Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
110
|
160
|
|
- Công nghệ ô tô.
|
130
|
180
|
|
- Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử.
|
120
|
170
|
|
- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế
trên máy tính.
|
120
|
170
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ
phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc.
|
400
|
430
|
|
- Diễn viên múa.
|
400
|
|
|
- Biên đạo múa.
|
|
430
|
|
- Diễn viên kịch - điện ảnh.
|
|
430
|
|
- Hội họa; Thiết kế thời trang.
|
400
|
430
|
|
- Thiết kế đồ họa.
|
|
430
|
|
- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa
phương tiện.
|
|
430
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
|
|
6.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
|
250
|
250
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
|
280
|
300
|
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và
nhỏ.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
6.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
250
|
250
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở
dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web
|
250
|
250
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
250
|
250
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế
trên máy tính; Công nghệ ô tô.
|
250
|
250
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
500
|
580
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
300
|
300
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở
dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
300
|
300
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
350
|
350
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế
trên máy tính; Công nghệ ô tô.
|
300
|
300
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
500
|
580
|
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
|
350
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở
dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
|
350
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
|
400
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế
trên máy tính; Công nghệ ô tô.
|
|
350
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
|
580
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
50
|
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở
dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
50
|
|
|
- Cơ khí chế tạo; Hàn.
|
50
|
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế
trên máy tính; Công nghệ ô tô.
|
50
|
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
50
|
|
7
|
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
|
|
|
7.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Kinh doanh thương mại; Kế toán.
|
|
440
|
|
- Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh.
|
|
440
|
|
- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Anh Du lịch
- Khách sạn.
|
|
440
|
|
- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ.
|
385
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp.
|
385
|
|
7.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Tin học Ứng dụng.
|
|
440
|
|
- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món
ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành.
|
|
440
|
|
- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách
sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn.
|
385
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
|
|
8.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý
đất đai.
|
180
|
430
|
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng.
|
180
|
430
|
|
- Tiếng Anh.
|
180
|
430
|
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.
|
180
|
430
|
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.
|
180
|
480
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý
đất đai.
|
135
|
|
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng.
|
135
|
|
|
- Tiếng Anh.
|
135
|
|
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.
|
135
|
|
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.
|
135
|
|
8.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm.
|
180
|
480
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật
nhiệt.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền
thông.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học;
Công nghệ sau thu hoạch.
|
180
|
480
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm.
|
135
|
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn.
|
135
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật
nhiệt.
|
135
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền
thông.
|
135
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học;
Công nghệ sau thu hoạch.
|
135
|
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
|
|
|
9.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
9.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công
nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ
điện tử.
|
310
|
350
|
|
- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh.
|
330
|
380
|
|
- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; Cắt gọt kim loại;
Hàn
|
500
|
560
|
|
- Công nghệ thông tin.
|
|
350
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và
điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh;
Công nghệ thông tin.
|
50
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.
|
|
520
|
|
- Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật
điện tử truyền thông.
|
|
520
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin.
|
|
520
|
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
520
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
520
|
|
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
|
560
|
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt.
|
455
|
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
455
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và
dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện
công nghiệp.
|
50
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
|
|
|
11.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân
hàng.
|
280
|
440
|
|
- Hệ thống thông tin quản lý.
|
|
440
|
11.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng;
Xây dựng công nghiệp và dân dụng.
|
280
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công
nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng.
|
|
520
|
12
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội
|
|
|
12.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú
y.
|
90
|
300
|
|
- Quản trị kinh doanh.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú
y.
|
40
|
|
12.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin
học ứng dụng.
|
40
|
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02, 03 năm
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy
tính; Công nghệ Ô tô; Hàn.
|
60
|
|
14
|
Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm , 03 năm
|
|
|
|
- May thời trang.
|
100
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Tin học văn phòng ; Điện công nghiệp; Sơn mài khảm
trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính.
|
50
|
|
16
|
Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
4.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp.
|
60
|
|
4.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp.
|
60
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn
Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Nấu ăn; Pha chế giải khát.
|
80
|
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô tô; Cắt gọt kim loại;
Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp.
|
30
|
|
19
|
Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp
sản xuất; Tài chính doanh nghiệp.
|
240
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp
sản xuất; Tài chính doanh nghiệp.
|
50
|
|
20
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
|
|
20.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp.
|
150
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp.
|
30
|
|
20.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc;
Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công
nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng.
|
150
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc;
Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công
nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng.
|
30
|
|
21
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn
|
|
|
21.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi thú y.
|
125
|
|
21.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công
nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và
sửa chữa ô tô.
|
125
|
|
22
|
Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Kinh doanh
thương mại và dịch vụ; Pháp luật.
|
80
|
|
23
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long
|
|
|
23.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng
|
|
|
|
- Kế toán; Kinh doanh thương mại.
|
450
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán; Kinh doanh thương mại.
|
500
|
|
23.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thiết bị thư viện(lớp trên 20 học sinh).
|
500
|
|
|
- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh).
|
1,000
|
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng
|
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp
và dân dụng; Chế biến món ăn.
|
450
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp
và dân dụng; Chế biến món ăn.
|
500
|
|
24
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội
|
|
|
24.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ.
|
750
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán tin học
|
450
|
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ.
|
500
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán tin học; Thư viện; Văn thư lưu trữ.
|
450
|
|
24.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể
thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học.
|
750
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý.
|
490
|
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học.
|
500
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý;
Thư viện - Thiết bị trường học.
|
450
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- 02 đơn vị: Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc
Thăng Long (số thứ tự 23) và Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (số thứ
tự 24) là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động (Phân loại đơn
vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
- 22 đơn vị còn lại là đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm một phần chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP
của Chính phủ).
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
4.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|