|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
154/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
154/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC
ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2022 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày
16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 và dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.207.465 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
2.049.535 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
6.027.930 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa
phương năm trước chuyển sang
|
130.000 triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.360.265 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
|
5.433.980 triệu đồng
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.926.285 triệu đồng
|
c) Bội chi ngân sách cấp tỉnh
|
152.800 triệu đồng
|
2. Ngân sách huyện (bao gồm ngân
sách cấp huyện và cấp xã):
a) Tổng thu ngân sách huyện
|
4.007.860 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
1.081.575 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.926.285 triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách huyện
|
4.007.860 triệu đồng
|
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết, trong đó:
- Bám sát các nhiệm vụ, giải pháp điều
hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương về dự toán ngân sách
nhà nước năm 2022 và tình hình thực tế địa phương để chủ động điều hành ngân
sách linh hoạt, chặt chẽ, tiết kiệm, đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương năm 2022 và dành nguồn lực cho phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
- Giao dự toán ngân sách nhà nước cho
từng huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định
của Luật Ngân sách nhà nước. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách
theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu số 33
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
TH năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
|
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.069.983
|
9.659.200
|
8.207.465
|
351.202
|
85%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.605.090
|
1.627.996
|
2.049.535
|
421.539
|
126%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.434.893
|
6.098.267
|
6.027.930
|
-70.337
|
99%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.579.576
|
3.579.576
|
4.192.011
|
612.435
|
117%
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
169.239
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
366.551
|
366.551
|
|
-366.551
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.488.766
|
1.982.901
|
1.835.919
|
-146.982
|
93%
|
4
|
Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện
nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối
dự toán
|
30.000
|
1.911.383
|
130.000
|
|
7%
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
7.173
|
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
14.381
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.177.583
|
9.577.264
|
8.360.265
|
182.682
|
102%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.509.388
|
6.612.361
|
5.433.980
|
-75.408
|
99%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.668.195
|
2.964.904
|
2.926.285
|
258.090
|
110%
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.341.256
|
2.341.256
|
2.805.389
|
464.133
|
120%
|
|
- Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác
|
206.151
|
206.151
|
|
-206.151
|
0%
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
120.788
|
417.497
|
120.896
|
108
|
100%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
107.600
|
(81.936)
|
152.800
|
45.200
|
142%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.652.582
|
5.601.556
|
4.007.860
|
-619.828
|
72%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
955.610
|
1.662.784
|
1.081.575
|
-581.209
|
65%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.668.195
|
2.964.904
|
2.926.285
|
-38.619
|
99%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.341.256
|
2.341.256
|
2.805.389
|
464.133
|
120%
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác
|
206.151
|
206.151
|
|
-206.151
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
120.788
|
417.497
|
120.896
|
-296.601
|
29%
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước; kinh
phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang
|
28.777
|
969.494
|
|
|
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
4.375
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.652.582
|
5.407.931
|
4.007.860
|
355.278
|
110%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
3.652.582
|
5.407.931
|
4.007.860
|
355.278
|
110%
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Thu nội địa NSĐP hưởng
|
Bao gồm
|
Thu DNNN địa phương
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ trường
|
Thuế sử dụng đất phí nông
nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó:
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu tiền thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác
|
Tr.đó: Thu khác NSTW
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
|
Thu phí, lệ phí TW
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
Phí BVMT đối với khai thác KS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.162.665
|
1.081.575
|
11.600
|
360.090
|
180.000
|
|
5.500
|
32.680
|
10.050
|
|
1.995
|
413.000
|
28.600
|
67.550
|
51.245
|
35.390
|
3.400
|
9.000
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
539.000
|
508.150
|
11.000
|
198.920
|
87.600
|
|
5.080
|
16.800
|
2.200
|
|
600
|
145.000
|
18.000
|
41.100
|
10.300
|
7.000
|
3.400
|
1.800
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
57.700
|
54.480
|
|
18.700
|
9.000
|
|
220
|
1.580
|
1.020
|
|
250
|
20.000
|
1.300
|
5.200
|
1.700
|
1.200
|
|
|
3
|
Huyện Hải
Lăng
|
108.965
|
93.435
|
|
17.040
|
10.950
|
|
20
|
1.890
|
1.190
|
|
250
|
60.000
|
825
|
4.180
|
11.800
|
11.340
|
|
2.260
|
4
|
Huyện Triệu
Phong
|
63.500
|
58.310
|
|
14.000
|
12.500
|
|
20
|
2.500
|
1.990
|
|
250
|
25.000
|
1.200
|
4.000
|
2.440
|
1.950
|
|
1.840
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
67.000
|
63.000
|
|
16.240
|
14.000
|
|
20
|
2.000
|
750
|
|
35
|
25.000
|
2.500
|
2.300
|
3.690
|
2.000
|
|
1.250
|
6
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
144.000
|
135.400
|
600
|
33.970
|
18.000
|
|
60
|
1.900
|
750
|
|
20
|
75.000
|
3.000
|
4.000
|
6.020
|
3.500
|
|
1.450
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
81.000
|
76.100
|
|
18.000
|
12.200
|
|
60
|
1.800
|
600
|
|
100
|
40.000
|
1.300
|
4.240
|
3.000
|
2.300
|
|
400
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
25.000
|
19.350
|
|
6.520
|
3.200
|
|
10
|
700
|
150
|
|
40
|
8.000
|
70
|
500
|
6.000
|
5.100
|
|
|
9
|
Huyện Hướng
Hóa
|
76.000
|
72.850
|
|
36.500
|
12.500
|
|
10
|
3.500
|
1.400
|
|
450
|
15.000
|
400
|
2.000
|
6.090
|
1.000
|
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
|
500
|
500
|
|
200
|
50
|
|
|
10
|
|
|
|
|
5
|
30
|
205
|
|
|
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.441.840
|
5.433.980
|
4.007.860
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.485.025
|
3.598.061
|
3.886.964
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
1.243.785
|
478.425
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1.437.910
|
959.485
|
478.425
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110
|
310.035
|
86.075
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.001.800
|
609.450
|
392.350
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
152.800
|
152.800
|
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
40.000
|
40.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ
trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh
|
64.500
|
64.500
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát
triển đất tỉnh
|
56.500
|
56.500
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
1.000
|
1000
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua
Ngân hàng CSXH tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
2.064.671
|
3.330.799
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.464.553
|
478.714
|
1.985.839
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.896
|
21.896
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
75.934
|
20.174
|
55.760
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
của chính quyền địa phương
|
6.649
|
6.649
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
97.604
|
77.740
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
184.352
|
184.352
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
1.835.919
|
1.835.919
|
|
I
|
Chi đầu tư thực hiện các dự án,
nhiệm vụ
|
1.740.020
|
1.740.020
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
692.020
|
692.020
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.048.000
|
1.048.000
|
|
II
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ và các chương trình mục tiêu
|
95.899
|
95.899
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Vốn trong nước, bao gồm:
|
91.899
|
91.899
|
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông (2)
|
26.000
|
26.000
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.899
|
48.899
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BSCMT TỪ NGÂN SÁCH
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
120.896
|
|
120.896
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm:
- Vốn vay: 4.000 triệu đồng thực hiện
ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
(2) Phân bổ 70% cho lực lượng Công an
(bao gồm Công an tỉnh và Công an các huyện, TP, TX) thực hiện nhiệm vụ bảo đảm
TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện
công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
Biểu số 36
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 1544/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.577.264
|
8.360.265
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.964.904
|
2.926.285
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.612.361
|
5.433.980
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
870.389
|
1.243.785
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
774.394
|
959.485
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
162.690
|
310.035
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
568.574
|
609.450
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
43.130
|
40.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
54.217
|
152.800
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
1.000
|
40.000
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi và
hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh
|
|
64.500
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát
triển đất tỉnh
|
|
56.500
|
|
- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
|
1.000
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy
thác qua NH CSXH tỉnh
|
|
7.000
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
33.778
|
20000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.993.292
|
2.064.671
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
360.813
|
2
|
Chi bảo vệ môi trường
|
60.257
|
20.174
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
323.856
|
478.714
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
527.956
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
38.389
|
21.896
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
70.848
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
|
22.096
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
3.296
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
102.894
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng,
đoàn thể
|
|
335.927
|
11
|
Chi quốc phòng
|
|
59.934
|
12
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
12.813
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
47.310
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản
vay
|
4.100
|
6.649
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
97.604
|
VI
|
Nguồn thực hiện cải cách chính
sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
|
|
184.352
|
VII
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW
|
2.377.138
|
1.835.919
|
VIII
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
366.442
|
|
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể CT MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Nguồn
thực hiện CCCS tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX NS cấp tỉnh
|
Chi
thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT từ nguồn BSCMT của NSTW
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
5.433.980
|
1.243.785
|
2.064.671
|
6.649
|
1.000
|
97.604
|
184.352
|
1.835.919
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.342.084
|
|
1.342.084
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.461
|
|
20.461
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
115.380
|
|
115.380
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Quảng Trị
|
4.328
|
|
4.328
|
|
|
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
2.919
|
|
2.919
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39.557
|
|
39.557
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
16.448
|
|
16.448
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
677
|
|
677
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Phổ thông liên cấp
|
3.604
|
|
3.604
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
9.791
|
|
9.791
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.085
|
|
4.085
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
9.940
|
|
9.940
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
|
9.850
|
|
9.850
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại
- Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
|
2.898
|
|
2.898
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.102
|
|
2.102
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
Môi trường
|
14.157
|
|
14.157
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT-NT Quảng
Trị
|
1.131
|
|
1 131
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
4.283
|
|
4.283
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm khuyến nông
|
9.412
|
|
9.412
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
4.138
|
|
4.138
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
1.558
|
|
1 558
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
315
|
|
315
|
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
341
|
|
341
|
|
|
|
|
|
26
|
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động
|
1.095
|
|
1.095
|
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
7.058
|
|
7.058
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Y tế
|
288.715
|
|
288.715
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Xây dựng
|
5.795
|
|
5.795
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tư pháp
|
3.933
|
|
3.933
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7 518
|
|
7.518
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.422
|
|
10.422
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Tài chính
|
8.771
|
|
8.771
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5.106
|
|
5.106
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Nội vụ
|
6.514
|
|
6514
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
4.638
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
37.268
|
|
37.268
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
25.463
|
|
25.463
|
|
|
|
|
|
39
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.293
|
|
6.293
|
|
|
|
|
|
40
|
Sở Giao thông vận tải
|
46.164
|
|
46.164
|
|
|
|
|
|
41
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
373.432
|
|
373.432
|
|
|
|
|
|
42
|
Sở Công thương
|
5.651
|
|
5.651
|
|
|
|
|
|
43
|
Nhà thiếu nhi
|
1.661
|
|
1.661
|
|
|
|
|
|
44
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.413
|
|
8.413
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi cục Thủy sản
|
5.516
|
|
5.516
|
|
|
|
|
|
46
|
Chi cục Thủy lợi
|
9.057
|
|
9.057
|
|
|
|
|
|
47
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
2.858
|
|
2.858
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.234
|
|
2.234
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi cục Kiểm lâm
|
33.192
|
|
33.192
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.297
|
|
1.297
|
|
|
|
|
|
51
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
2.107
|
|
2.107
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9.536
|
|
9.536
|
|
|
|
|
|
53
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng
thủy văn
|
5.178
|
|
5.178
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
3.781
|
|
3.781
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.297
|
|
2.297
|
|
|
|
|
|
56
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
22.096
|
|
22.096
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban Tôn giáo
|
1.948
|
|
1.948
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
13.038
|
|
13.038
|
|
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa
- Đakrông
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
|
|
60
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
6.254
|
|
6.254
|
|
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Đakrông
|
3.418
|
|
3.418
|
|
|
|
|
|
62
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Bắc Hướng Hóa
|
5.250
|
|
5.250
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn
Cỏ
|
1.416
|
|
1.416
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban Dân tộc
|
4.791
|
|
4.791
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.289
|
|
1.289
|
|
|
|
|
|
67
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.195
|
|
7.195
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.342
|
|
2.342
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội Nông dân
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.944
|
|
3.944
|
|
|
|
|
|
71
|
Tỉnh đoàn
|
4.185
|
|
4.185
|
|
|
|
|
|
72
|
Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
723
|
|
723
|
|
|
|
|
|
73
|
Tạp chí Cửa Việt
|
2.248
|
|
2.248
|
|
|
|
|
|
74
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.827
|
|
1.827
|
|
|
|
|
|
75
|
Liên hiệp các TCHN
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
|
76
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật Quảng Trị
|
1.309
|
|
1.309
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội Y dược và
Kế hoạch hóa gia đình
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
78
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
945
|
|
945
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
80
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
81
|
Hội Nhà báo
|
1.363
|
|
1.363
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội người mù tỉnh
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da
cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
378
|
|
|
|
|
|
84
|
Hội Người cao tuổi
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
85
|
Hội Luật gia
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
86
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
87
|
Hội Đông Y
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
88
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
89
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
90
|
Đoàn Luật sư
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
|
91
|
Câu Lạc bộ đường 9
|
243
|
|
243
|
|
|
|
|
|
92
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
25.800
|
|
25.800
|
|
|
|
|
|
93
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.300
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
94
|
Công an tỉnh
|
4840
|
|
4.840
|
|
|
|
|
|
95
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
1.966.372
|
1.243.785
|
722.587
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.243.785
|
1.243.785
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chế độ, chính sách và nhiệm vụ
sự nghiệp giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
2.116
|
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập
theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
928
|
|
928
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT nội
trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
3.752
|
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo dục mầm non
(hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu
ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng bố trí tăng biên chế,
chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; thực hiện các Đề án,
Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
13.960
|
|
13.960
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.291
|
|
2.291
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo cán bộ Lào
|
4.682
|
|
4.682
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực
theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người
DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo lại
|
4.460
|
|
4.460
|
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
64.501
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối
tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
3.016
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người
nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ
phận cơ thể người
|
100.921
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
7.854
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT
cho đối tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người đã
hiến bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có
mức sống trung bình
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa chữa,
mua sắm tài sản và các nhiệm chi phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung tiền
lương, ...)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp
xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
69.106
|
|
69.106
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối
tượng tham gia BHXH tự nguyện
|
1.480
|
|
1.480
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số 111/2021/NQ-HĐND ngày
30/08/2021 của HĐND tỉnh)
|
71.700
|
|
71.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
64.656
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ
để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
27.333
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch
|
8.192
|
|
8.192
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ
bố trí vốn của địa phương
|
41.070
|
|
41.070
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ
biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và
hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác
của địa phương
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự
vệ
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công
an xã
|
1.625
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
22
|
Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu
quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG"
|
2.063
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước
CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí trang cấp và tập huấn lực
lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội; diễn tập KVPT
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của
HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập
thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin trong các cơ quan, đơn vị
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản
công
|
27.010
|
|
27.010
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các
đơn vị
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí hoạt động sự nghiệp
|
3.677
|
|
3.677
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng
|
11.210
|
|
11.210
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC KHOẢN
VAY
|
6.649
|
|
|
6.649
|
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
E
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
97.604
|
|
|
|
|
97.604
|
|
|
E
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH CHÍNH SÁCH
TIỀN LƯƠNG; TIẾT KIỆM THÊM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
184.352
|
|
|
|
|
|
184.352
|
|
F
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
1.835.919
|
|
|
|
|
|
|
1.835.919
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
Biểu số 38
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi VHTT, truyền thông
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi hoạt động môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác ngân sách
|
Chi giao thông
|
Chi NN, LN, TL, TS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2.064.671
|
478.714
|
21.896
|
72.747
|
527.956
|
70.848
|
22.096
|
3.296
|
20.174
|
360.813
|
38.250
|
59.924
|
335.927
|
102.894
|
47.310
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.342.084
|
417.271
|
21.896
|
33.940
|
284.045
|
47.603
|
22.096
|
3.296
|
19.984
|
124.245
|
38.250
|
59.924
|
335.927
|
31.481
|
300
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
20.461
|
|
|
|
|
567
|
|
|
|
|
|
|
19.894
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
115.380
|
|
|
|
|
24.288
|
|
|
|
|
|
|
91.092
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Quảng
Trị
|
4.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.328
|
|
|
|
Ban Bảo
vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
39.557
|
10.660
|
|
|
|
18.689
|
|
3.296
|
|
997
|
|
|
5.915
|
|
|
4
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
16.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.448
|
|
|
5
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
677
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Phổ
thông trên cấp
|
3 604
|
3.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Chính
trị Lê Duẩn
|
9.791
|
9.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
4.085
|
4.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm
|
9.940
|
9.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật
|
9.850
|
9.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm
Trợ giúp Pháp lý
|
2.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm
tin học tỉnh
|
2.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Quan
trắc tài nguyên và Môi trường
|
14.157
|
|
|
|
|
|
|
|
14.157
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm
Nước sạch và VSMT-NT Quảng Trị
|
1.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.131
|
|
1.131
|
|
|
|
17
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
4.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.283
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm khuyến
nông
|
9.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.412
|
|
9.412
|
|
|
|
19
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
4.138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.138
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên
|
1.558
|
1.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm hỗ
trợ nông dân
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm
Giống thủy sản
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1.601
|
|
|
|
23
|
Trung tâm
Giống cây trồng, vật nuôi
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
|
24
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
341
|
|
|
|
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm kiểm
tra trọng tải xe lưu động
|
1.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.095
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
7.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.058
|
|
|
27
|
Sở Y tế
|
288.715
|
|
|
|
284.045
|
|
|
|
|
|
|
|
4.670
|
|
|
28
|
Sở Xây dựng
|
5.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.795
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
3.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.933
|
|
|
30
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
7.518
|
|
|
|
|
3.718
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
31
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
10.422
|
|
|
|
|
|
|
|
2.737
|
2.506
|
|
|
5.179
|
|
|
32
|
Sở Tài
chính
|
8.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
8.541
|
|
|
33
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.106
|
|
|
34
|
Sở Nội vụ
|
6.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.514
|
|
|
35
|
Sở Ngoại vụ
|
4.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.638
|
|
|
36
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
37.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.787
|
31.481
|
|
37
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
25.463
|
|
21.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.567
|
|
|
38
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.293
|
|
|
39
|
Sở Giao
thông vận tải
|
46.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.250
|
38.250
|
|
7.914
|
|
|
40
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
373.432
|
366.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.310
|
|
|
41
|
Sở Công
thương
|
5.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.651
|
|
|
42
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.661
|
1.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
8.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.338
|
|
6.338
|
2.075
|
|
|
44
|
Chi cục Thủy
sản
|
5.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.744
|
|
2.744
|
2.772
|
|
|
45
|
Chi cục Thủy
lợi
|
9.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.122
|
|
7.122
|
1.935
|
|
|
46
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241
|
|
1.241
|
1.617
|
|
|
47
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
2.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234
|
|
|
48
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
33.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.735
|
|
4.735
|
28.457
|
|
|
49
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.297
|
|
|
50
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
2.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.107
|
|
|
51
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
9.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.891
|
|
7.891
|
1.645
|
|
|
52
|
Chi cục Biển,
Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
5.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.176
|
|
|
1.002
|
|
|
53
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
3.781
|
|
|
|
|
|
|
|
2.358
|
|
|
|
1.423
|
|
|
54
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.297
|
|
|
55
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
22.096
|
|
|
|
|
|
22.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban Tôn
giáo
|
1.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.948
|
|
|
57
|
Ban Thi đua
khen thưởng tỉnh
|
13.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.038
|
|
|
58
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông
|
3.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.692
|
|
3.692
|
|
|
|
59
|
Ban quản lý
Khu kinh tế
|
6.254
|
|
|
|
|
|
|
|
732
|
|
|
5.522
|
|
|
|
60
|
Ban quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
|
3.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.418
|
|
3.418
|
|
|
|
61
|
Ban quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.250
|
|
5.250
|
|
|
|
62
|
Ban Quản lý
khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ
|
1.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.416
|
|
1.416
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý
Cảng cá Quảng Trị
|
1.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483
|
|
1.483
|
|
|
|
64
|
Ban Dân tộc
|
4.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.791
|
|
|
65
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
1.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.289
|
|
|
66
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.195
|
|
|
67
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342
|
|
|
68
|
Hội Nông
dân
|
3 617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.617
|
|
|
69
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
3.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.944
|
|
|
70
|
Tỉnh đoàn
|
4.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.185
|
|
|
71
|
Đoàn khối
cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
723
|
|
|
72
|
Tạp chí Cửa
Việt
|
2.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.248
|
|
|
73
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
1.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.827
|
|
|
74
|
Liên hiệp
các TCHN
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588
|
|
|
75
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị
|
1.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.309
|
|
|
76
|
Hội Y dược
và Kế hoạch hóa gia đình
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
77
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
945
|
|
|
78
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
79
|
Hội Tù
chính trị yêu nước
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
80
|
Hội Nhà báo
|
1.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363
|
|
|
81
|
Hội người
mù tỉnh
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
486
|
|
|
82
|
Hội Người khuyết
tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
|
|
83
|
Hội Người
cao tuổi
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
84
|
Hội Luật
gia
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
85
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
86
|
Hội Đông Y
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
87
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
|
88
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.022
|
|
|
89
|
Đoàn Luật
sư
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
90
|
Câu Lạc bộ
đường 9
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
91
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
25.800
|
|
|
25.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Công an tỉnh
|
4.840
|
|
|
4.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Cục Thống
kê tình
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
B
|
CÁC NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
722.587
|
61.443
|
|
38.807
|
243.911
|
23.245
|
|
|
190
|
236.568
|
|
|
|
71.413
|
47.010
|
1
|
Các chế độ,
chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021 của Chính phủ
|
2.116
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và
hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDDT-BLĐTBXH-BTC
|
928
|
928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học
sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
3.752
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách
phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo
viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng bố
trí tăng biên chế, chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí;
thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
13.960
|
13.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.291
|
2.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo cán
bộ Lào
|
4.682
|
4.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo,
thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi
dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo NQ số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo lại
|
4.460
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các nhiệm vụ
của sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
64.501
|
|
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ
trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3.016
|
|
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống
vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người
|
100.921
|
|
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua
BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến
Lào, Campuchia
|
7.854
|
|
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30%
kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua
thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm
nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
650
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách,
chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm chi phát sinh (phòng chống dịch
bệnh, bổ sung tiền lương,...)
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực
hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ
|
69.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.106
|
|
9
|
Kinh phí hỗ trợ
đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
|
10
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính (theo NQ số
111/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh)
|
71.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.700
|
|
|
|
|
|
11
|
Duy tu, sửa
chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ
trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.656
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.333
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí
xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
|
8.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.192
|
|
|
|
|
|
15
|
Chi đối ứng
các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
41.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.071
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực
hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
17
|
Kinh phí
mua xe 5 tô theo chế độ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
18
|
Phục vụ hoạt
động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
19
|
Chi thực hiện
một số nhiệm vụ khác của địa phương
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
20
|
Kinh phí thực
hiện Luật dân quân tự vệ
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực
hiện Pháp lệnh công an xã
|
1.625
|
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đề án “Nâng
cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ,
ANBGQG”
|
2.063
|
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực
hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh
Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lao giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí trang
cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, đảm bảo trật tự an toàn xã hội;
diễn tập KVPT
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực
hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
29
|
Hoạt động ứng
dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự toán bảo
dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
27.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.010
|
31
|
Hỗ trợ hoạt
động phối hợp cho các đơn vị
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí hoạt
động sự nghiệp
|
3.677
|
1.000
|
|
|
|
2.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự phòng
biên chế chưa tuyển dụng
|
11.210
|
1.808
|
|
|
7.490
|
568
|
|
|
|
511
|
|
|
|
827
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng
đất
Biểu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
6
|
7
|
8=24-3+4+5+6+7
|
|
TỔNG SỐ
|
1.162.665
|
1.081.575
|
2.805.389
|
120.896
|
|
4.007.860
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
539.000
|
508.150
|
|
7.855
|
|
516.005
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
57.700
|
54.480
|
109.329
|
5.648
|
|
169.457
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
108.965
|
93.435
|
340.396
|
19.096
|
|
452.927
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
63.500
|
58.310
|
382.850
|
13.095
|
|
454.255
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
67.000
|
63.000
|
349.230
|
14.347
|
|
426.577
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
144.000
|
135.400
|
361.303
|
18.957
|
|
515.660
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
81.000
|
76.100
|
209.115
|
12.152
|
|
297.367
|
8
|
Huyện Đakrông
|
25.000
|
19.350
|
423.400
|
12.303
|
|
455.053
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
76.000
|
72.850
|
606.470
|
16.043
|
|
695.363
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
500
|
500
|
23.296
|
1.400
|
|
25.196
|
Biểu số 40
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Hỗ
trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng ngân sách
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**)
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
4.007.860
|
3.886.964
|
478.425
|
86.075
|
392.350
|
3.330.799
|
1.985.839
|
77.740
|
120.896
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
516.005
|
508.150
|
144.803
|
7.053
|
137.750
|
353.184
|
182.999
|
10.163
|
7.855
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
169.457
|
163.809
|
25.026
|
6.026
|
19.000
|
135.507
|
64.804
|
3.276
|
5.648
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
452.927
|
433.831
|
66.134
|
9.134
|
57.000
|
359.021
|
210.223
|
8.676
|
19.096
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
454.255
|
441.160
|
33.230
|
9.480
|
23.750
|
399.107
|
240.350
|
8.823
|
13.095
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
426.577
|
412.230
|
33.277
|
9.527
|
23.750
|
370.708
|
215.743
|
8.245
|
14.347
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
515.660
|
496.703
|
80.956
|
9.706
|
71.250
|
405.812
|
234.629
|
9.935
|
18.957
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
297.367
|
285.215
|
46.168
|
8.168
|
38.000
|
233.343
|
135.966
|
5.704
|
12.152
|
8
|
Huyện Đakrông
|
455.053
|
442.750
|
18.153
|
10.553
|
7.600
|
415.742
|
273.685
|
8.855
|
12.303
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
695.363
|
679.320
|
26.590
|
12.340
|
14.250
|
639.143
|
426.333
|
13.587
|
16.043
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
25.196
|
23.796
|
4.088
|
4.088
|
|
19.232
|
1.107
|
476
|
1.400
|
Ghi chú:
- (*): Các huyện, thành phố, thị xã
có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công tác
đo đạc, đăng ký đất đai lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo quy định.
- (**) Đã bao gồm kinh phí ngân sách
cấp tỉnh tăng thêm hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy và học.
Biểu số 41
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ, NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương
|
Bổ
sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1
=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
120.896
|
|
120.896
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
7.855
|
|
7.855
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.648
|
|
5.648
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
19.096
|
|
19.096
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
13.095
|
|
13.095
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
14.347
|
|
14.347
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
18.957
|
|
18.957
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
12.152
|
|
12.152
|
8
|
Huyện Đakrông
|
12.303
|
|
12.303
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.043
|
|
16.043
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
1.400
|
|
1.400
|
Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
4.464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|