|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
153/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
153/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BTC
ngày 07/12/2021 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2022 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 220/BC-UBND ngày
16/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2021 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
4.150.000
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa
|
3.500.000
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
650.000
triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
9.289.040
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.131.110
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
6.027.930
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang
|
130.000
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương
|
9.441.840
triệu đồng
|
4. Bội chi ngân sách địa phương
|
152.800
triệu đồng
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa
phương
|
178.700
triệu đồng
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa
phương
|
152.800
triệu đồng
|
- Vay để trả nợ gốc:
|
25.900
triệu đồng
|
6. Trả nợ gốc các khoản vay của
NSĐP
|
25.900
triệu đồng
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc
|
25.900
triệu đồng
|
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
chi ngân sách địa phương năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu số 25
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
TH năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.054.370
|
12.295.853
|
9.289.040
|
-3.006.813
|
76%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.560.700
|
3.290.780
|
3.131.110
|
-159.670
|
95%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.297.260
|
1.766.070
|
1.575.240
|
-190.830
|
89%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.263.440
|
1.524
710
|
1.555
870
|
31.160
|
102%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.434.893
|
6.098.267
|
6.027.930
|
-70.337
|
99%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.579.576
|
3.579.576
|
4.192.011
|
612.435
|
117%
|
2
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
169.239
|
|
-169.239
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.488.766
|
1.982.901
|
1.835.919
|
-146.982
|
93%
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
366.551
|
366.551
|
|
-366.551
|
|
III
|
Thu chuyển nguồn; kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và
cân đối dự toán năm sau
|
58.777
|
2.880.877
|
130.000
|
-2.750.877
|
5%
|
IV
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
11.548
|
|
-11.548
|
|
V
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
14.381
|
|
-14.381
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.161.970
|
12.020.292
|
9.441.840
|
279.870
|
103%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.552.416
|
8.844.834
|
7.485.025
|
932.609
|
114%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710
|
2.422.177
|
1.722.210
|
321.500
|
123%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.874521
|
6.417.557
|
5.395.470
|
520.949
|
111%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
4.100
|
4.100
|
6.649
|
2.549
|
162%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964
|
|
175.344
|
-15.620
|
92%
|
6
|
Nguồn thực hiện cải cách chính sách
tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh
|
81.121
|
|
184.352
|
103.231
|
227%
|
II
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
2.488.766
|
2.673.847
|
1.835.919
|
-652.847
|
74%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
52.638
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.488.766
|
2.621.209
|
1.835.919
|
-652.847
|
74%
|
III
|
Chi các khoản huy động đóng góp
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
120.788
|
120.788
|
120.896
|
108
|
100%
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
380.823
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP
(-)
|
107.600
|
(275.561)
|
152.800
|
45.200
|
142%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
30.300
|
3.500
|
25.900
|
-4.400
|
85%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
30.300
|
3.500
|
25.900
|
-4.400
|
85%
|
2
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
137.900
|
57.717
|
178.700
|
40.800
|
130%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
107.600
|
54.217
|
152.800
|
45.200
|
142%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
30.300
|
3.500
|
25.900
|
-4.400
|
85%
|
Ghi chú:
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP,
so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ
tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 26
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán ĐP năm 2021
|
Ước TH năm 2021
|
Dự toán TW năm 2022
|
Dự toán ĐP năm 2022
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/ƯTH 2021
|
Tỷ lệ (%,) DTĐP 2022/DTTW 2022
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2022/DTĐP 2021
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
DT ĐP 2021/2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.450.000
|
2.560.700
|
5.080.388
|
3.302.328
|
3.430.000
|
2.440.190
|
4.150.000
|
3.131.110
|
82%
|
95%
|
121%,
|
128%,
|
120%
|
122%
|
I
|
THU NỘI
ĐỊA
|
2.970.000
|
2.560.700
|
3.668.840
|
3.290.780
|
2.780.000
|
2.440.190
|
3.500.000
|
3.131.110
|
95%
|
95%,
|
126%,
|
128%
|
118%
|
122%
|
|
Trong
đó: Thu nội địa trừ
thu tiền SD đất, XSKT
|
2.010.000
|
1.600.700
|
2.416.840
|
2.038.780
|
2.090.000
|
1.750.190
|
2.330.000
|
1.961.110
|
96,4%
|
96,2%
|
111%
|
112%
|
116%
|
123%
|
1
|
Thu từ khu
vực DNNN do trung ương quản lý
|
190.000
|
190.000
|
200.000
|
200.000
|
196.000
|
196.000
|
200.000
|
200.000
|
100%
|
100%
|
102%,
|
102%
|
105%
|
105%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
154.000
|
154.000
|
158.000
|
158.000
|
156.500
|
156.500
|
159.000
|
159.000
|
101%
|
101%
|
102%
|
102%
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
12.500
|
12.500
|
19.500
|
19.500
|
13.000
|
13.000
|
14.000
|
14.000
|
72%
|
72%
|
108%
|
108%
|
112%
|
112%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
23.500
|
23.500
|
22.500
|
22.500
|
26.500
|
26.500
|
27.000
|
27.000
|
120%
|
120%
|
102%
|
102%
|
115%
|
115%
|
2
|
Thu từ khu
vực DNNN do địa phương quản lý
|
85.000
|
85.000
|
30.000
|
30.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
117%
|
117%
|
100%
|
100%
|
41%
|
41%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
71.600
|
71.600
|
17.130
|
17.130
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
117%
|
117%
|
100%
|
100%
|
28%
|
28%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
12.500
|
12.500
|
12.300
|
12.300
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
118%
|
118%
|
100%
|
100%
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
143%
|
143%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
800
|
800
|
500
|
500
|
400
|
400
|
400
|
400
|
80%
|
80%
|
100%
|
100%
|
50%
|
50%
|
3
|
Thu từ
khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
32.800
|
32.800
|
72.000
|
72.000
|
40.000
|
40.000
|
42.000
|
42.000
|
58%
|
58%,
|
105%
|
105%
|
128%
|
128%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
17.240
|
17.240
|
49.110
|
49.110
|
18.500
|
18.500
|
19.480
|
19.480
|
40%
|
40%
|
105%
|
105%
|
113%
|
113%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
15.500
|
15.500
|
22.800
|
22.800
|
21.430
|
21.430
|
22.430
|
22.430
|
98%
|
98%
|
105%
|
105%
|
145%
|
145%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
60
|
60
|
90
|
90
|
70
|
70
|
90
|
90
|
100%
|
100%
|
129%
|
129%
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
742.000
|
742.000
|
940.000
|
940.000
|
833.000
|
833.000
|
990.000
|
990.000
|
105%
|
105%
|
119%
|
119%
|
133%
|
133%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
574.000
|
574.000
|
760.000
|
760.000
|
629.300
|
629.300
|
773.000
|
773.000
|
102%
|
102%
|
123%
|
123%
|
135%
|
135%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
52.000
|
52.000
|
36.000
|
36.000
|
49.000
|
49.000
|
52.000
|
52.000
|
144%
|
144%
|
106%
|
106%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
78.000
|
78.000
|
110.000
|
110.000
|
100.700
|
100.700
|
110.000
|
110.000
|
100%
|
100%
|
109%
|
109%
|
141%
|
141%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
38.000
|
38.000
|
34.000
|
34.000
|
1 54.000
|
54.000
|
55.000
|
55.000
|
162%
|
162%
|
102%
|
102%
|
145%
|
145%
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
90.000
|
90.000
|
165.000
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
110.000
|
110.000
|
67%
|
67%
|
110%
|
110%
|
122%
|
122%
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
500.000
|
186.000
|
470.000
|
174.800
|
491.000
|
235.700
|
544.500
|
261.360
|
116%
|
150%
|
111%
|
111%
|
109%
|
141%
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
314.000
|
|
295.200
|
|
255.300
|
|
283.140
|
|
96%
|
|
111%
|
|
90%
|
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa SX, KD trong nước
|
186.000
|
86.000
|
174.800
|
174.800
|
235.700
|
235.700
|
261.360
|
261.360
|
150%
|
150%
|
111%
|
111%
|
141%
|
141%
|
7
|
Lệ phí
trước bạ
|
150.000
|
150.000
|
210.000
|
210.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
86%
|
86%
|
100%
|
100%
|
120%
|
120%
|
8
|
Thu phí,
lệ phí
|
72.600
|
48.000
|
71.000
|
50.000
|
65.000
|
50.910
|
70.000
|
53.900
|
99%
|
108%
|
108%
|
106%
|
96%
|
112%
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
24.600
|
|
21.000
|
|
14.090
|
|
16.100
|
|
77%
|
|
114%
|
|
65%
|
|
|
- Phí và lệ
phí tỉnh
|
23.235
|
23.235
|
26.310
|
26.310
|
50.910
|
50.910
|
31.270
|
31.270
|
119%
|
119%
|
61%
|
61%
|
135%
|
135%
|
|
- Phí và lệ
phí huyện, xã
|
24.765
|
24.765
|
23.690
|
23.690
|
22.630
|
22.630
|
96%
|
96%
|
|
|
91%
|
91%
|
9
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
100%
|
100%
|
110%
|
110%
|
110%
|
110%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
23.000
|
23.000
|
114.000
|
114.000
|
25.000
|
25.000
|
28.000
|
28.000
|
25%
|
25%
|
112%
|
112%
|
122%
|
122%
|
12
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
920.000
|
920.000
|
1.215.000
|
1.215.000
|
650.000
|
650.000
|
1.130.000
|
1.130.000
|
93%
|
93%
|
174%
|
174%
|
123%
|
123%
|
13
|
Thu tiền
thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
100
|
100
|
329
|
329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
37.000
|
37.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
108%
|
108%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
15.000
|
7.300
|
16.000
|
9.140
|
15.000
|
7.580
|
15.000
|
8.350
|
94%
|
91%
|
100%
|
110%
|
100%
|
114%
|
|
Tr.đó: -
Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp
|
11.000
|
3.300
|
9.800
|
|
10.600
|
3.180
|
9.500
|
2.850
|
97%
|
|
90%
|
90%
|
86%
|
86%
|
|
- Thu từ
giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
4.000
|
4.000
|
6.200
|
|
4.400
|
4.400
|
5.500
|
5.500
|
89%
|
|
125%
|
125%
|
138%
|
138%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
92.000
|
29.000
|
108.000
|
53.000
|
90.000
|
27.000
|
95.000
|
32.000
|
88%
|
60%
|
106%
|
119%
|
103%
|
110%
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
63.000
|
|
55.000
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
115%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
17
|
Thu hoa
lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã
|
7.000
|
7.000
|
8.200
|
8.200
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
110%
|
110%
|
100%
|
100%
|
129%
|
129%
|
18
|
Thu cổ tức,
lợi nhuận sau thuế
|
5.500
|
5.500
|
6.800
|
6.800
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
88%
|
88%
|
100%
|
100%
|
109%
|
109%
|
II
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
480.000
|
|
1.400.000
|
|
650.000
|
|
650.000
|
|
131%
|
|
100%
|
|
135%
|
|
1
|
Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
1.304.030
|
|
608.500
|
|
608.500
|
|
47 %
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất
khẩu
|
|
|
49.254
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
37%
|
|
100%
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập
khẩu
|
|
|
30.248
|
|
14.400
|
|
14.400
|
|
48%
|
|
100%
|
|
|
|
4
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
10.218
|
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí
|
|
|
6.250
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu đóng
góp
|
|
|
11.548
|
11.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 27
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.161.970
|
9.441.840
|
279.870
|
103%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.552.416
|
7.485.025
|
932.609
|
114%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.400.710
|
1.722.210
|
321.500
|
123%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1.216.110
|
1.437.910
|
221.800
|
118%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung
|
396.110
|
396.110
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
780.000
|
1.001.800
|
221.800
|
128%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
100%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
107
600
|
152800
|
45.200
|
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
133%
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
|
100%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
100%
|
6
|
Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác
ngân sách tỉnh qua NH CSXH tỉnh
|
|
64.500
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát
triển đất tỉnh
|
|
56.500
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
|
1.000
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
|
7.000
|
|
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
40.000
|
20.000
|
-20.000
|
50%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.874.521
|
5.395.470
|
520.949
|
111%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.222.479
|
2.464.553
|
242.074
|
111%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.839
|
21.896
|
57
|
100%
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
66.870
|
75.934
|
9.064
|
114%
|
III
|
Chỉ trả nợ lãi, phí các khoản
vay
|
4.100
|
6.649
|
2.549
|
162%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
190.964
|
175.344
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện cải cách chính sách
tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
|
81.121
|
184.352
|
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
2.488.766
|
1.835.919
|
|
|
I
|
Chi các Chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
2.488.766
|
1.835.919
|
|
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
dự án, nhiệm vụ
|
2.176.705
|
1.740.020
|
|
|
1.1
|
Vốn ngoài nước
|
1.113.852
|
692.020
|
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
1.062
853
|
1.048.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện các chế độ chính
sách, nhiệm vụ
|
312.061
|
95 899
|
|
|
2.1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
26.560
|
4.000
|
|
|
2.2
|
Chi các chương trình mục tiêu (vốn
trong nước)
|
285.501
|
91.899
|
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BSCMT TỪ NGÂN SÁCH
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
120.788
|
120.896
|
|
|
Ghi chú:
(1): Bao gồm:
- Vốn vay: 4.000 triệu đồng thực hiện
ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
Biểu số 28
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
TH năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
1
|
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
(DTTW)
|
2.022.560
|
3.290.780
|
2.440.190
|
(850.590)
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.552.416
|
8.844.834
|
7.485.025
|
(1.359.809)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)
|
107.600
|
54.217
|
152.800
|
98.583
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
404.512
|
658.156
|
488.038
|
(170.118)
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
126.143
|
109.833
|
134.509
|
24.676
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
31%
|
17%
|
28%
|
11%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
76.643
|
60.333
|
113.509
|
53.176
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
49.500
|
49.500
|
21.000
|
(28.500)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
30.300
|
33.041
|
25.900
|
(7.141)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
30.300
|
33.041
|
25.900
|
(7.141)
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
1.800
|
4.541
|
4.900
|
359
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
28.500
|
28.500
|
21.000
|
(7.500)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
30.300
|
33.041
|
25.900
|
(7.141)
|
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
30.300
|
33.041
|
25.900
|
(7.141)
|
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
-
|
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
-
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
137.900
|
57.717
|
178.700
|
120.983
|
1
|
Theo mục đích vay
|
137.900
|
57.717
|
178.700
|
120.983
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
107.600
|
54.217
|
152.800
|
98 583
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
30.300
|
3.500
|
25.900
|
22.400
|
2
|
Theo nguồn vay
|
137.900
|
57.717
|
178.700
|
120.983
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
137.900
|
57.717
|
178.700
|
120.983
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
233.743
|
134.509
|
287.309
|
152.800
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
58%
|
20%
|
59%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
212.743
|
113.509
|
287.309
|
173.800
|
3
|
Vốn khác
|
21.000
|
21.000
|
-
|
(21.000)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
4.100
|
4.100
|
6.649
|
2.549
|
Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 153/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
4.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|