|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Trên cơ sở Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán ngân
sách; phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2024;
Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 27 tháng 3
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
Điều chỉnh giảm thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh để
tăng thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Tổng thu tiền sử dụng đất: 450.000 triệu đồng,
trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện: 252.800
triệu đồng)
2. Chi ngân sách địa phương
Điều chỉnh giảm chi tiền sử dụng đất cấp tỉnh để
tăng chi tiền sử dụng đất cấp huyện: 82.800 triệu đồng.
(Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất: 450.000 triệu
đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh: 197.200 triệu đồng; ngân sách cấp huyện:
252.800 triệu đồng)
(Đính kèm Biểu số
01, 02, 03)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định; Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: Tài chính, KH&ĐT, Cục Thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT và TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN TỪNG ĐỊA BÀN NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU
CHỈNH 2024
|
|
TRONG ĐÓ
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
CỘNG NS HUYỆN
|
|
TP TRÀ VINH
|
TX DUYÊN HẢI
|
TRÀ CÚ
|
CẦU NGANG
|
CHÂU THÀNH
|
DUYÊN HẢI
|
TIỂU CẦN
|
CẦU KÈ
|
CÀNG LONG
|
A
|
B
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
A
|
TỔNG THU NSNN (I + II + III)
|
13.661.810
|
1.289.000
|
6.533.192
|
5.839.618
|
695.604
|
363.397
|
793.296
|
755.129
|
742.880
|
453.252
|
663.965
|
625.474
|
746.621
|
|
TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
12.178.932
|
|
6.387.235
|
5.791.697
|
684.064
|
360.340
|
789.779
|
752.958
|
731.765
|
451.827
|
659.355
|
621.148
|
740.461
|
**
|
THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.311.911
|
|
5313.992
|
4.997.919
|
630.687
|
297.611
|
686.315
|
643.492
|
653.592
|
406.456
|
512.515
|
493.460
|
673.791
|
I
|
Thu nội địa
|
6.220.000
|
|
5.247.200
|
972.800
|
343.800
|
83.770
|
68.040
|
56.980
|
157.570
|
51.300
|
69.500
|
55.400
|
86.440
|
*
|
Thu nội địa (không kể tiền SDĐ, SXKT)
|
4.020.000
|
|
3.300.000
|
720.000
|
223.800
|
68.770
|
56.740
|
47.980
|
102.570
|
48.300
|
54.500
|
44.400
|
72.940
|
1
|
Thu nội địa hưởng theo phân cấp
|
6.026.122
|
|
5.101.243
|
924.879
|
332.260
|
80.713
|
64.523
|
54.809
|
146.455
|
49.875
|
64.890
|
51.074
|
80.280
|
*
|
* Thu nội địa hưởng theo phân cấp (không
tính thu sử dụng đất)
|
3.826.122
|
|
3.154.043
|
672.079
|
212.260
|
65.713
|
53.223
|
45.809
|
91.455
|
46.875
|
49.890
|
40.074
|
66.780
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
1.103.000
|
|
1.100.630
|
2.370
|
800
|
130
|
230
|
300
|
120
|
300
|
50
|
140
|
300
|
1.1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương
|
1.028.000
|
|
1.027.990
|
10
|
|
5
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
942.600
|
|
942.595
|
5
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.000
|
|
84.995
|
5
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương
|
75.000
|
|
72.640
|
2.360
|
800
|
125
|
228
|
300
|
120
|
300
|
50
|
137
|
300
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
38.815
|
|
37.635
|
1.180
|
400
|
79
|
88
|
158
|
50
|
170
|
25
|
60
|
150
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29.500
|
|
28.320
|
1.180
|
400
|
46
|
140
|
142
|
70
|
130
|
25
|
77
|
150
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
992.000
|
|
992.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
872.000
|
|
872.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
630.000
|
|
345.540
|
284.460
|
103.000
|
34.770
|
19.710
|
12.500
|
36.000
|
27.800
|
16.900
|
11.780
|
22.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
513.000
|
|
258.250
|
254.750
|
91.500
|
31.750
|
18.120
|
11.430
|
30.950
|
26.765
|
14.430
|
10.065
|
19.740
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.500
|
|
120
|
2.380
|
500
|
155
|
30
|
20
|
1.550
|
5
|
30
|
50
|
40
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
108.000
|
|
81.710
|
26.290
|
11.000
|
2.790
|
1.400
|
1.000
|
3.500
|
400
|
2.400
|
1.600
|
2.200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.500
|
|
5.460
|
1.040
|
|
75
|
160
|
50
|
|
630
|
40
|
65
|
20
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh
|
566.000
|
|
345.540
|
220.460
|
78.000
|
29.520
|
13.410
|
8.700
|
30.000
|
25.200
|
12.400
|
7.730
|
15.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
449.950
|
|
258.250
|
191.700
|
66.800
|
26.680
|
11.920
|
7.700
|
25.000
|
24.200
|
10.000
|
6.100
|
13.300
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.830
|
|
120
|
1.710
|
200
|
10
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
108.000
|
|
81.710
|
26.290
|
11.000
|
2.790
|
1.400
|
1.000
|
3.500
|
400
|
2.400
|
1.600
|
2.200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.220
|
|
5.460
|
760
|
|
40
|
90
|
|
|
600
|
|
30
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh
|
64.000
|
|
-
|
64.000
|
25.000
|
5.250
|
6.300
|
3.800
|
6.000
|
2.600
|
4.500
|
4.050
|
6.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
63.050
|
|
-
|
63.050
|
24.700
|
5.070
|
6.200
|
3.730
|
5.950
|
2.565
|
4.430
|
3.965
|
6.440
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
670
|
|
-
|
670
|
300
|
145
|
30
|
20
|
50
|
5
|
30
|
50
|
40
|
|
- Thuế tài nguyên
|
280
|
|
-
|
280
|
|
35
|
70
|
50
|
|
30
|
40
|
35
|
20
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
470.000
|
|
317.800
|
152.200
|
43.000
|
12.000
|
12.700
|
12.000
|
24.000
|
7.500
|
13.000
|
11.500
|
16.500
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
221.000
|
|
221.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
88.400
|
|
88.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
132.600
|
|
132.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
160.000
|
|
-
|
160.000
|
45.000
|
13.000
|
14.000
|
15.000
|
22.500
|
7.500
|
13.000
|
12.000
|
18.000
|
7
|
Phí - lệ phí
|
170.000
|
|
138.770
|
31.230
|
8.000
|
3.030
|
2.900
|
2.400
|
4.000
|
2.000
|
2.600
|
2.200
|
4.100
|
|
Trong đó: - Lệ phí môn bài
|
10.590
|
|
-
|
10.590
|
3.210
|
880
|
1.060
|
770
|
1.320
|
500
|
850
|
800
|
1.200
|
|
- Lệ phí khai thác khoáng sản
|
3.000
|
|
2.514
|
486
|
120
|
|
18
|
|
|
300
|
15
|
10
|
23
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
28.500
|
|
28.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
141.500
|
|
110.270
|
31.230
|
8.000
|
3.030
|
2.900
|
2.400
|
4.000
|
2.000
|
2.600
|
2.200
|
4.100
|
8
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
|
-
|
7,000
|
4.000
|
300
|
200
|
80
|
920
|
200
|
450
|
350
|
500
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
30.000
|
|
29.970
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
|
197.200
|
252.800
|
120.000
|
15.000
|
11.300
|
9.000
|
55.000
|
3.000
|
15.000
|
11.000
|
13.500
|
11
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.750.000
|
|
1.750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng
sản, tài nguyên nước
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
316
|
|
316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
59.684
|
|
59.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó; - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương
|
757
|
|
757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương
|
7.243
|
|
7.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
162.800
|
|
80.290
|
82.510
|
20.000
|
5.500
|
7.000
|
5.700
|
15.000
|
3.000
|
8.500
|
6.400
|
11.410
|
|
- Thu khác NSĐP
|
45.875
|
|
23.676
|
22.199
|
4.460
|
1.333
|
2.863
|
3.384
|
2.820
|
1.315
|
1.820
|
1.554
|
2.650
|
|
- Thu phạt ATGT
|
50.000
|
|
19.934
|
30.066
|
4.540
|
3.057
|
2.782
|
2.171
|
4.115
|
1.405
|
2.810
|
3.526
|
5.660
|
|
- Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
17.855
|
|
-
|
17.855
|
7.000
|
|
735
|
|
7.000
|
20
|
1.800
|
800
|
500
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện
|
8.000
|
|
4.710
|
3.290
|
1.200
|
800
|
150
|
70
|
500
|
110
|
60
|
100
|
300
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước
|
15.070
|
|
5.970
|
9.100
|
2.800
|
310
|
470
|
75
|
565
|
150
|
2.010
|
420
|
2.300
|
|
- Thu khác NSTW
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản
khác
|
200
|
|
-
|
200
|
|
40
|
|
|
30
|
|
|
|
130
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP
hưởng 100%
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.289.000
|
1.289.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.230.500
|
1.230.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế BVMT từ hàng hóa nhập khẩu
|
50.500
|
50.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2)
|
5.817.831
|
|
1.523.268
|
4.294.563
|
271.379
|
226.103
|
650.439
|
633.995
|
512.205
|
363.552
|
541.028
|
519.681
|
576.181
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
3.671.184
|
|
87.099
|
3.584.085
|
242.002
|
188.574
|
546.975
|
524.529
|
465.132
|
318.181
|
397.188
|
391.993
|
509.511
|
|
Số bổ sung cân đối ổn định năm năm 2023
|
3.612.871
|
|
46.222
|
3.566.649
|
241.784
|
161.122
|
552.733
|
525.637
|
466.343
|
322.175
|
397.295
|
392.240
|
507.320
|
|
Kinh phí tăng, giảm chi đầu tư phát triển năm
2024 so với 2023
|
-20.000
|
|
|
-20.000
|
|
-4.000
|
-6.000
|
-1.000
|
-1.000
|
-8.000
|
-1.000
|
|
1.000
|
|
Kinh phí tăng, giảm thủy lợi phí năm 2024 so với
2023
|
6.313
|
|
|
6.313
|
218
|
329
|
242
|
-108
|
-211
|
4.006
|
893
|
-247
|
1.191
|
|
Bổ sung thêm đảm bảo bằng mặt bằng chi năm 2023
|
72.000
|
|
40.877
|
31.123
|
|
31.123
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.146.647
|
|
1.436.169
|
710.478
|
29.377
|
37.529
|
103.464
|
109.466
|
47.073
|
45.371
|
143.840
|
127.688
|
66.670
|
2.1
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
1.743.721
|
|
1.436.169
|
307.552
|
2.168
|
7.768
|
87.028
|
72.774
|
30.283
|
21.545
|
31.613
|
27.242
|
27.131
|
2.1.1
|
BSMT thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
375.100
|
|
91.561
|
283.539
|
1.728
|
2.923
|
84.888
|
72.334
|
29.843
|
19.410
|
18.920
|
26.802
|
26.691
|
a
|
Vốn đầu tư
|
236.986
|
|
40.966
|
196.020
|
|
|
59.447
|
53.393
|
19.150
|
13.140
|
11.690
|
19.300
|
19.900
|
|
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS
và miền núi
|
147.737
|
|
35.297
|
112.440
|
|
|
28.191
|
38.593
|
4.350
|
5.216
|
11.690
|
15.600
|
8.800
|
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
3.569
|
|
3.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
85.680
|
|
2.100
|
83.580
|
|
|
31.256
|
14.800
|
14.800
|
7.924
|
|
3.700
|
11.100
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
138.114
|
|
50.595
|
87.519
|
1.728
|
2.923
|
25.441
|
18.941
|
10.693
|
6.270
|
7.230
|
7.502
|
6.791
|
|
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS
và miền núi
|
52.233
|
|
36.033
|
16.200
|
210
|
|
6.060
|
3.935
|
1.275
|
870
|
1.815
|
1.375
|
660
|
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
60.769
|
|
8.188
|
52.581
|
848
|
1.373
|
16.891
|
12.640
|
6.752
|
3.918
|
2.797
|
3.497
|
3.865
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
25 112
|
|
6.374
|
18.738
|
670
|
1.550
|
2.490
|
2.366
|
2.666
|
1.482
|
2.618
|
2.630
|
2.266
|
2.1.2
|
BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ nguồn
NSTW
|
1.368.621
|
|
1.344.608
|
24.013
|
440
|
4.845
|
2.140
|
440
|
440
|
2.135
|
12.693
|
440
|
440
|
a
|
Vốn đầu tư
|
1.298.140
|
|
1.298.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT
|
5955
|
|
2.000
|
3.955
|
440
|
440
|
440
|
440
|
440
|
435
|
440
|
440
|
440
|
c
|
Vốn vay ODA
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
- BSMT hỗ trợ các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
BSMT Quỹ bảo trì đường bộ
|
37.226
|
|
37.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
BSMT vốn dự bị động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.195
|
|
1.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp
|
2.047
|
|
2.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Hỗ trợ công tác quy hoạch
|
20.058
|
|
|
20.058
|
|
4.405
|
1.700
|
|
|
1.700
|
12.253
|
|
|
2.2
|
Thu BSMT từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
402.926
|
|
|
402.926
|
27.209
|
29.761
|
16.436
|
36.692
|
16.790
|
23.826
|
112.227
|
100.446
|
39.539
|
2.2.1
|
Thu BSMT từ nguồn thu XSKT năm 2024 cấp tỉnh Hỗ
trợ chi đầu tư XDCB
|
291.500
|
|
|
291.500
|
22.000
|
25.000
|
4.500
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
100.000
|
80.000
|
20.000
|
2.2.2
|
Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo
quy định của Luật Hợp tác xã
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Thu BSMT nguồn ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ thực hiện
một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn
|
101.526
|
|
-
|
101.526
|
5.209
|
4.761
|
11.936
|
9.692
|
8.890
|
8.826
|
12.227
|
20.446
|
19.539
|
-
|
Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số
50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
|
4.500
|
|
|
4.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
-
|
Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn
mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây
xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày
22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
|
45.000
|
|
|
45.000
|
2.000
|
2.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo
Nghị định 61/2018/NĐ-CP
|
600
|
|
|
600
|
|
500
|
|
|
|
100
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp
Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
-
|
Thu BSMT từ NST hỗ trợ một số nhiệm vụ, chính
sách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết
21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
13.608
|
|
|
13.608
|
1.116
|
666
|
2.232
|
1.746
|
1.944
|
1.080
|
1.440
|
1.206
|
2.178
|
-
|
Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội
nghị truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch
26/KH-UBND , ngày 28/5/2020
|
6.485
|
|
|
6.485
|
621
|
453
|
1.013
|
901
|
845
|
453
|
677
|
677
|
845
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng
đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5.790
|
|
|
5.790
|
420
|
423
|
1.080
|
605
|
648
|
389
|
605
|
1.210
|
410
|
-
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh
|
6.701
|
|
|
6.701
|
514
|
181
|
1.073
|
902
|
915
|
266
|
967
|
815
|
1.068
|
-
|
Hỗ trợ đô thị V (Tân An)
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số 2174-TB/VPTU
ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
|
342
|
|
|
342
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
IV
|
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của NSĐP năm 2023
sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành
|
614.605
|
|
125.650
|
488.955
|
56.425
|
28.324
|
74.817
|
64.154
|
42.005
|
38.400
|
50.437
|
50.393
|
84.000
|
V
|
Thu chuyển nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm
2023 sang năm 2024
|
123.300
|
|
40.000
|
83.300
|
24.000
|
25.200
|
|
|
31.100
|
|
3.000
|
|
|
**
|
GIẢM THU NS TỈNH BSMT CHO HUYỆN
|
-402.926
|
|
-402.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU TIẾT NST
|
17.855
|
|
|
17.855
|
7.000
|
|
735
|
|
7.000
|
20
|
1.800
|
800
|
500
|
|
ĐIỀU TIẾT NSTW
|
193.878
|
|
163.812
|
30.066
|
4.540
|
3.057
|
2.782
|
2.171
|
4.115
|
1.405
|
2.810
|
3.526
|
5.660
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU
CHỈNH NĂM 2024
|
ĐIỀU TIẾT
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)
|
12.229.632
|
6.437.935
|
5.791.697
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
9.959.685
|
4.961.766
|
4.997.919
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.604.295
|
2.157.495
|
446.800
|
1.1
|
Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP)
|
645.095
|
451.095
|
194.000
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (100%)
|
450.000
|
197.200
|
252.800
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.458.500
|
1.458.500
|
|
1.4
|
Chi đầu tư các dự án vay nợ Chính phủ
|
50.700
|
50.700
|
|
-
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
|
45.000
|
45.000
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung
ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
5.700
|
5.700
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.147.095
|
2.694.771
|
4.452.324
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.058.025
|
698.043
|
2.359.982
|
a
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
2.785.042
|
493.568
|
2.291.474
|
b
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
|
112.811
|
44.303
|
68.508
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp đào tạo
|
99.357
|
30.849
|
68.508
|
|
+ Đào tạo của Trường Chính trị
|
12.266
|
12.266
|
|
|
+ Trường Đại học Trà Vinh
|
|
|
|
|
+ Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
|
|
+ Hội Nông dân (Trung tâm Hỗ trợ nông dân)
|
1.188
|
1.188
|
|
c
|
Kinh phí cải cách sách giáo khoa, sửa học đường,
nâng chuẩn giáo viên và thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách đào tạo
khác
|
160.172
|
160.172
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.211
|
24.211
|
9.000
|
3
|
Chi quốc phòng
|
148.256
|
99.541
|
48.715
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
69.944
|
41.614
|
28.330
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
609.302
|
609.302
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp thường xuyên
|
222.226
|
222.226
|
|
|
- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ:
|
383.076
|
383.076
|
|
|
+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
89.424
|
89.424
|
|
|
+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
29.160
|
29.160
|
|
|
+ BHYT cho người thuộc hộ nghèo
|
9.720
|
9.720
|
|
|
+ BHYT cho người thuộc dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
+ BHYT cho người sinh sống tại vùng đặc biệt khó
khăn
|
17.496
|
17.496
|
|
|
+ BHYT cho người sinh sống tại các xã bãi ngang
ven biển
|
|
|
|
|
+ BHYT cho người sinh sống tại các xã đảo
|
60.264
|
60.264
|
|
|
+ BHYT cho hộ cận nghèo
|
25.272
|
25.272
|
|
|
+ BHYT cho học sinh, sinh viên
|
64 152
|
64.152
|
|
|
+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong
|
6.998
|
6.998
|
|
|
+ BHYT chi người thuộc hộ lâm, ngư, diêm nghiệp
|
24.300
|
24.300
|
|
|
+ BHYT chi người hiến bộ phận cơ thể
|
14
|
14
|
|
|
+ BHYT chi người đủ 80 tuổi hưởng trợ cấp tuất
hàng tháng
|
243
|
243
|
|
|
+ BHYT dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Mỹ, làm nhiệm vụ quốc tế tại Campuchia
|
4.860
|
4.860
|
|
|
+ BHYT theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh
|
972
|
972
|
|
|
+ BHYT theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh
|
201
|
201
|
|
|
+ BHYT theo Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày
19/10/2023 của Chính phủ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự
nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ (NSĐP)
|
4.000
|
4.000
|
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
57.677
|
35.756
|
21.921
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
41.121
|
31.858
|
9.263
|
8
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
24.774
|
24.774
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
64.691
|
14.914
|
49.777
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
856.348
|
377.240
|
479.108
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35
|
75.829
|
|
75.829
|
|
- Phân bổ vốn thủy lợi phí
|
109.000
|
81.487
|
27.513
|
|
- Phân bổ theo loại đô thị
|
195.500
|
|
195.500
|
|
- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu
tư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
- KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% từ nguồn thu
tiền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
451.793
|
271.527
|
180.266
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
321.873
|
51.957
|
269.916
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp thường xuyên
|
75.353
|
51.957
|
23.396
|
|
- Kinh phí thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã
hội theo NĐ 20
|
242.663
|
|
242.663
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH
|
3.857
|
|
3.857
|
12
|
Chi quản lý hành chính (nhà nước, đảng, đoàn thể)
|
1.539.856
|
466.075
|
1.073.781
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
173.436
|
116.552
|
56.884
|
|
+ Vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
+ Trích trước nguồn thu theo quy định của Thanh
Tra
|
5.200
|
5.200
|
|
|
+ Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn
|
500
|
500
|
|
|
+ Hỗ trợ Liên đoàn lao động
|
500
|
500
|
|
|
+ Hỗ trợ Cục Thống kê
|
230
|
230
|
|
|
+ Hỗ trợ công tác quyết toán, (Sở Tài chính)
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ công tác quyết toán, Hội nghị trực tuyến
ngành Tài chính (Kho bạc nhà nước)
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu
|
|
|
|
|
+ Ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối
với người nghèo, các đối tượng chính sách khác
|
90.000
|
90.000
|
|
|
* Cho xuất khẩu lao động
|
60.000
|
60.000
|
|
|
* Cho vay giải quyết việc làm
|
20.000
|
20.000
|
|
|
* Cho vay hỗ trợ cải thiện nhà ở hộ nghèo, cận
nghèo theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
+Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn đại biểu Quốc hội
|
|
|
|
|
+ Chi trả lãi vay 02 Công trình đầu tư cấp điện cồn
An Lộc, Cồn Phụng (Công ty Điện lực Trà Vinh)
|
122
|
122
|
|
|
+ Các khoản chi khác ngân sách còn lại
|
76.884
|
20.000
|
56.884
|
14
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên dành nguồn CCTL
|
45.391
|
45.391
|
|
15
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
15.715
|
|
15.715
|
16
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị; chi thực hiện
các chế độ, chính sách, quy hoạch chuyên ngành, nhiệm vụ khác
|
87.475
|
57.543
|
29.932
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.500
|
3.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
203.795
|
105.000
|
98.795
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
(I+II+III+IV+V)
|
2.269.947
|
1.476.169
|
793.778
|
I
|
Chi 03 chương trình mục tiêu quốc gia NSTW
|
375.100
|
91.561
|
283.539
|
1
|
Vốn đầu tư
|
236.986
|
40.966
|
196.020
|
a
|
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS
và miền núi
|
147.737
|
35.297
|
112.440
|
|
- Vốn trong nước
|
147.737
|
35.297
|
112.440
|
|
- Vốn ngoài nước
|
|
|
|
b
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
3.569
|
3.569
|
|
|
- Vốn trong nước
|
3.569
|
3.569
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
|
|
|
c
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
85.680
|
2.100
|
83.580
|
|
- Vốn trong nước
|
85.680
|
2.100
|
83.580
|
|
- Vốn ngoài nước
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
138.114
|
50.595
|
87.519
|
a
|
- Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB. DTTS
và miền núi
|
52.233
|
36.033
|
16.200
|
b
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
60.769
|
8.188
|
52.581
|
c
|
- Chương trình MTQG nông thôn mới
|
25.112
|
6.374
|
18.738
|
II
|
NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.368.621
|
1.344.608
|
24.013
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.298.140
|
1.298.140
|
|
1.1
|
Vốn trong nước
|
1.193.140
|
1.193.140
|
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT
|
1.193.140
|
1.193.140
|
|
|
Trong đó: Đầu tư dự án kết nối, có tác động liên
vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững
|
|
|
|
1.2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
105.000
|
105.000
|
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch
vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC
|
|
|
|
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh - Vốn vay GTGC
|
|
|
|
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh
thích ứng với biến đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
|
105.000
|
105.000
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
70.481
|
46.468
|
24.013
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
66.481
|
42.468
|
24.013
|
|
- Hỗ trợ công tác quy hoạch
|
20.058
|
|
20.058
|
|
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.195
|
1.195
|
|
|
- Kinh phí thực hiện trợ giúp xã hội và PHCN cho
người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễm tâm trí; Chương trình phát
triển công tác xã hội
|
|
|
|
|
- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
2.047
|
2.047
|
|
|
- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh)
|
|
|
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
5.955
|
2.000
|
3.955
|
|
Trong đó: Ban An toàn giao thông tinh: 2.000 trđ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- Quỹ bảo trì đường bộ
|
37.226
|
37.226
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Dự án khuyến khích tài chính đổi mới để tạo sinh
kế thích ứng ở vùng đất ngập nước (IFIA)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
- Dự án phát triển CSHT thiết yếu hỗ trợ chuyển đổi
nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu vùng ven biển ĐBSCL - Sở NNPTNT
|
|
|
|
III
|
Nguồn ngân sách cấp tỉnh bổ sung mục tiêu thực
hiện chi đầu tư
|
301.400
|
|
301.400
|
1
|
Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024
|
291.500
|
|
291.500
|
1.1
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
206.500
|
|
206500
|
1.2
|
Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị
|
75.000
|
|
75.000
|
1.3
|
Đầu tư các công trình giao thông
|
10.000
|
|
10.000
|
2
|
Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện
|
7.000
|
|
7.000
|
3
|
Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn XDCB ngân sách cấp
tỉnh cho phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
2.900
|
|
2.900
|
IV
|
Chi hỗ trợ một số nhiệm vụ khác từ nguồn chi
thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
|
101.526
|
|
101.526
|
|
- Bổ sung mục tiêu cho cấp tỉnh; cấp huyện các chế
độ chính sách và một số nhiệm vụ khác
|
101.526
|
|
101.526
|
V
|
Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2023
|
123.300
|
40.000
|
83.300
|
**
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
|
50.700
|
50.700
|
|
Biểu
số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN SAU KHI
ĐIỀU CHỈNH NĂM 2024
|
Thành phố Trà
vinh
|
Trà Cú
|
Cầu Ngang
|
Châu Thành
|
Duyên Hải
|
Tiểu Cần
|
Cầu Kè
|
Càng Long
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B)
|
5.791.697
|
684.064
|
789.779
|
752.958
|
731.765
|
451.827
|
659.355
|
621.148
|
740.461
|
360.340
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III)
|
4.997.919
|
630.687
|
686.315
|
643.492
|
653.592
|
406.456
|
512.515
|
493.460
|
673.791
|
297.611
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
446.800
|
140.000
|
28.300
|
32.000
|
85.000
|
16.000
|
39.000
|
40.000
|
39.500
|
27.000
|
1
|
Chi đầu tư từ NSĐP
|
194.000
|
20.000
|
17.000
|
23.000
|
30.000
|
13.000
|
24.000
|
29.000
|
26.000
|
12.000
|
|
- Chi ĐT XDCB (theo NQ 08/2021/NQ-HĐND)
|
137.000
|
20.000
|
17.000
|
16.000
|
16.000
|
13.000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
|
- Chi đầu tư cho Cụm quản lý hành chính cấp xã
|
57.000
|
-
|
-
|
7.000
|
14.000
|
-
|
11.000
|
14.000
|
11.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí
chi đầu tư 100% của tổng số thu tiền sử dụng đất)
|
252.800
|
120.000
|
11.300
|
9.000
|
55.000
|
3.000
|
15.000
|
11.000
|
13.500
|
15.000
|
3
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Hỗ trợ san lấp mặt bằng, nâng cấp, sửa chữa
nhỏ các trường học đạt chuẩn quốc gia
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu
học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công
trình giao thông nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt
khó khăn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.452.324
|
478.613
|
644.331
|
598.628
|
555.977
|
382.326
|
463.324
|
443.608
|
620.848
|
264.669
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
2.359.983
|
195.235
|
354.649
|
351.216
|
290.522
|
196.052
|
251.583
|
246.553
|
361.395
|
112.778
|
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
9.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
49.777
|
29.338
|
2.436
|
2.304
|
2.040
|
1.770
|
2.207
|
2.066
|
2.270
|
5.346
|
4
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
15.715
|
4.630
|
512
|
1.555
|
978
|
2.618
|
1.945
|
87
|
3.390
|
-
|
5
|
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại
|
2.017.849
|
248.410
|
285.734
|
242.553
|
261.437
|
180.886
|
206.589
|
193.902
|
252.793
|
145.545
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH (2,01% THU CÂN ĐỐI)
|
98.795
|
12.074
|
13.684
|
12.864
|
12.615
|
8.130
|
10.191
|
9.852
|
13.443
|
5.942
|
**
|
Trong đó tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
99.537
|
14.879
|
13.320
|
11.812
|
12.122
|
9.790
|
9.452
|
9.705
|
11.350
|
7.107
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT (1+2+3)
|
793.778
|
53.377
|
103.464
|
109.466
|
78.173
|
45.371
|
146.840
|
127.688
|
66.670
|
62.729
|
1
|
Từ nguồn cân đối chi thường xuyên ngân sách tỉnh
BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn
|
101.526
|
5.209
|
11.936
|
9.692
|
8.890
|
8.826
|
12.227
|
20.446
|
19.539
|
4.761
|
1.1
|
Hỗ trợ phần mềm chuyển đổi số theo Kế hoạch số
50/KH-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
|
4.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1.2
|
Hỗ trợ tiêu chí huyện nông thôn mới, xã nông thôn
mới và các tiêu chí nông thôn mới nâng cao (cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây
xanh; đèn hoa, hệ thống chiếu sáng,...) theo Thông báo số 2094-TB/VPTU ngày
22/9/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
|
45.000
|
2.000
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
2.000
|
1.3
|
BSMT hỗ trợ hoạt động ấp khóm theo Nghị quyết
21/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
13.608
|
1.116
|
2.232
|
1.746
|
1.944
|
1.080
|
1.440
|
1.206
|
2.178
|
666
|
1.4
|
Hỗ trợ nâng cấp tiêu chí đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đề án chuyển giao dịch vụ hành chính công theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP
|
600
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
500
|
1.6
|
Nâng cấp, mở rộng đê bao kết hợp giao thông liên ấp
Tân Qui 1, Tân Qui 2, xã An Phú Tân, Cầu Kè
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
1.7
|
Kinh phí thực hiện thuê và sử dụng hệ thống hội nghị
truyền hình, mạng truyền số liệu chuyên dùng phòng họp không giấy kế hoạch
26/KH-UBND , ngày 28/5/2020
|
6.485
|
621
|
1.013
|
901
|
845
|
453
|
677
|
677
|
845
|
453
|
1.8
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ cấp hàng tháng
đối với các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5.790
|
420
|
1.080
|
605
|
648
|
389
|
605
|
1.210
|
410
|
423
|
1.9
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh
|
6.701
|
514
|
1.073
|
902
|
915
|
266
|
967
|
815
|
1.068
|
181
|
1.10
|
Hỗ trợ đô thị V (Tân An)
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
1.11
|
Hỗ trợ kinh phí cho Tổ quân kỳ theo Thông báo số
2174-TB/VPTU ngày 31/10/2023 của Thường trực Tỉnh ủy
|
342
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
38
|
2
|
Hỗ trợ chi đầu tư từ nguồn thu XSKT năm 2024
|
291.500
|
22.000
|
4.500
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
100.000
|
80.000
|
20.000
|
25.000
|
2.1
|
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
206.500
|
2.000
|
4.500
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
80.000
|
80.000
|
5.000
|
5.000
|
2.2
|
Đầu tư CSHT đạt các tiêu chí đô thị
|
75.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
15.000
|
20.000
|
2.3
|
Đầu tư các công trình giao thông
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vốn đầu tư nguồn XDCB NST Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo
quy định của Luật Hợp tác xã
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hỗ trợ cụm quản lý hành chính cấp huyện
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Hỗ trợ công tác quy hoạch
|
20.058
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
12.253
|
|
|
4.405
|
6
|
Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo
trật tự ATGT
|
3.955
|
440
|
440
|
440
|
440
|
435
|
440
|
440
|
440
|
440
|
7
|
Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
283.539
|
1.728
|
84.888
|
72.334
|
29.843
|
19.410
|
18.920
|
26.802
|
26.691
|
2.923
|
7.1
|
Vốn đầu tư
|
196.020
|
-
|
59.447
|
53.393
|
19.150
|
13.140
|
11.690
|
19.300
|
19.900
|
-
|
a
|
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB.
DTTS và miền núi
|
112.440
|
-
|
28.191
|
38.593
|
4.350
|
5.216
|
11.690
|
15.600
|
8.800
|
-
|
-
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
12.589
|
-
|
4.560
|
5.093
|
1.000
|
1.016
|
320
|
600
|
-
|
-
|
-
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
7.451
|
-
|
7.451
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
|
7.451
|
-
|
7.451
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn
vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
92.400
|
-
|
16.180
|
33.500
|
3.350
|
4.200
|
11.370
|
15.000
|
8.800
|
-
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
92.400
|
-
|
16.180
|
33.500
|
3.350
|
4.200
|
11.370
|
15.000
|
8.800
|
-
|
b
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
83.580
|
-
|
31.256
|
14.800
|
14.800
|
7.924
|
-
|
3.700
|
11.100
|
-
|
|
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng thiết yếu
|
83.580
|
-
|
31.256
|
14.800
|
14.800
|
7.924
|
-
|
3.700
|
11.100
|
-
|
7.2
|
Vốn sự nghiệp
|
87.519
|
1.728
|
25.441
|
18.941
|
10.693
|
6.270
|
7.230
|
7.502
|
6.791
|
2.923
|
a
|
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐB.
DTTS và miền núi
|
16.200
|
210
|
6.060
|
3.935
|
1.275
|
870
|
1.815
|
1.375
|
660
|
-
|
-
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
3.312
|
20
|
1.852
|
900
|
120
|
280
|
40
|
60
|
40
|
-
|
-
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
3.505
|
-
|
2.485
|
145
|
440
|
-
|
-
|
145
|
290
|
-
|
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
|
3.505
|
-
|
2.485
|
145
|
440
|
-
|
-
|
145
|
290
|
-
|
-
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
5.998
|
-
|
1.153
|
2.380
|
240
|
200
|
1.295
|
730
|
-
|
-
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
5.998
|
-
|
1.153
|
2.380
|
240
|
200
|
1.295
|
730
|
-
|
-
|
-
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực (Tiểu dự án 3)
|
1.730
|
40
|
90
|
270
|
260
|
270
|
270
|
270
|
260
|
-
|
|
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề
nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền
núi.
|
1.730
|
40
|
90
|
270
|
260
|
270
|
270
|
270
|
260
|
-
|
-
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức
thực hiện Chương trình
|
1.655
|
150
|
480
|
240
|
215
|
120
|
210
|
170
|
70
|
-
|
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình
tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật,
trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ
chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030
|
1.412
|
145
|
385
|
182
|
200
|
111
|
190
|
133
|
66
|
-
|
|
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, việc
tổ chức thực hiện Chương trình
|
243
|
5
|
95
|
58
|
15
|
9
|
20
|
37
|
4
|
-
|
b
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
52.581
|
848
|
16.891
|
12.640
|
6.752
|
3.918
|
2.797
|
3.497
|
3.865
|
1.373
|
-
|
Dự án 2. Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình
giảm nghèo
|
21.848
|
352
|
7.019
|
5.252
|
2.806
|
1.628
|
1.162
|
1.453
|
1.606
|
570
|
-
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện
dinh dưỡng
|
9.032
|
145
|
2.901
|
2.171
|
1.160
|
673
|
481
|
601
|
664
|
236
|
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông
nghiệp
|
9.032
|
145
|
2.901
|
2.171
|
1.160
|
673
|
481
|
601
|
664
|
236
|
|
Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
14.312
|
231
|
4.598
|
3.441
|
1.837
|
1.066
|
761
|
952
|
1.052
|
374
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
|
8.311
|
134
|
2.670
|
1.998
|
1.067
|
619
|
442
|
553
|
611
|
217
|
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
6.001
|
97
|
1.928
|
1.443
|
770
|
447
|
319
|
399
|
441
|
157
|
-
|
Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
1.465
|
24
|
470
|
352
|
188
|
109
|
78
|
98
|
108
|
38
|
|
Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa
chiều
|
1.465
|
24
|
470
|
352
|
188
|
109
|
78
|
98
|
108
|
38
|
-
|
Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá
Chương trình
|
5.924
|
96
|
1.903
|
1.424
|
761
|
442
|
315
|
393
|
435
|
155
|
|
Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện
Chương trình
|
3.700
|
60
|
1.188
|
889
|
475
|
276
|
197
|
246
|
272
|
97
|
|
Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá
|
2.224
|
36
|
715
|
535
|
286
|
166
|
118
|
147
|
163
|
58
|
c
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
18.738
|
670
|
2.490
|
2.366
|
2.666
|
1.482
|
2.618
|
2.630
|
2.266
|
1.550
|
-
|
Công tác quy hoạch
|
5 200
|
-
|
800
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
800
|
400
|
-
|
Xây dựng và phát triển các vùng nguyên liệu tập trung,
cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản
|
1.650
|
50
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
-
|
Chương trình mỗi xã một sản phẩm
|
3.000
|
200
|
300
|
400
|
300
|
400
|
300
|
400
|
400
|
300
|
-
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức
sản xuất
|
1.550
|
50
|
300
|
100
|
200
|
200
|
200
|
100
|
200
|
200
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn gắn với nhu cầu
thị trường
|
1.600
|
50
|
200
|
400
|
200
|
200
|
50
|
200
|
200
|
100
|
-
|
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thực
hiện các dịch vụ công; .... Xây dựng nông thôn mới thông minh
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
Nâng cao chất lượng môi trường, xây dựng cảnh
quan nông thôn sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn
|
2.710
|
300
|
300
|
300
|
300
|
310
|
300
|
400
|
300
|
200
|
-
|
Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện
chương trình, nâng cao năng lực truyền thông xây dựng NTM; Thực hiện phong
trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM
|
1.270
|
10
|
150
|
130
|
130
|
150
|
240
|
200
|
130
|
130
|
-
|
Truyền thông về Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện các chương trình chuyên đề
|
1.300
|
-
|
200
|
-
|
500
|
-
|
400
|
200
|
-
|
-
|
-
|
Kinh phí hoạt động của cơ quan chỉ đạo Chương
trình các cấp
|
258
|
10
|
40
|
36
|
36
|
22
|
28
|
30
|
36
|
20
|
8
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn
vượt thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
83.300
|
24.000
|
-
|
-
|
31.100
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
25.200
|
-
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
29.600
|
-
|
-
|
-
|
26.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.200
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô
thị
|
46.000
|
24.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
-
|
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác
xã
|
7.700
|
-
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước ngày 12/04/2024 do tỉnh Trà Vinh ban hành
464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|