|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/NQ-HĐND 2018 dự toán thu ngân sách nhà nước Tuyên Quang
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang,
ngày 06 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập kế hoạch tài
chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2018 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định
ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2016 quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương
giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 25
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân
sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm
tra số 128/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ
dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019, như sau:
A. DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2019
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
:
|
2.080.000 triệu
đồng
|
1. Thu nội địa
|
:
|
1.980.000 triệu
đồng
|
Trong đó: - Thu tiền sử
dụng đất
|
:
|
200.000 triệu
đồng
|
- Thu phí bảo vệ
môi trường
|
:
|
24.010 triệu đồng
|
2. Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
:
|
100.000 triệu
đồng
|
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
:
|
7.858.999 triệu
đồng
|
1. Các khoản thu cân đối
ngân sách địa phương
|
:
|
7.535.145 triệu
đồng
|
1.1. Các khoản thu được hưởng
100%
|
:
|
1.748.646
triệu đồng
|
1.2. Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ %
|
:
|
7.500 triệu đồng
|
1.3. Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
:
|
5.778.999 triệu đồng
|
Trong đó: - Bổ sung cân
đối ổn định
|
:
|
4.166.211 triệu
đồng
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
:
|
1.612.788 triệu
đồng
|
2. Các khoản thu điều tiết
ngân sách Trung ương
|
:
|
323.854 triệu
đồng
|
THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC
ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
|
:
|
7.535.145 triệu
đồng
|
III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
:
|
7.468.345 triệu
đồng
|
1. Các khoản chi cân đối
ngân sách Nhà nước
|
:
|
6.545.823 triệu
đồng
|
1.1. Chi đầu tư phát triển
|
:
|
610.080 triệu đồng
|
Trong đó: - Chi xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
:
|
468.080 triệu
đồng
|
- Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
:
|
22.000
triệu đồng
|
1.2. Chi thường xuyên
|
:
|
5.749.010 triệu đồng
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo
|
:
|
2.458.079 triệu
đồng
|
- Chi sự nghiệp
Khoa học - Công nghệ
|
:
|
18.071 triệu đồng
|
1.3. Chi trả nợ lãi vay của
Chính quyền địa phương
|
:
|
1.100 triệu đồng
|
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
|
:
|
1.200 triệu đồng
|
1.5. Dự phòng ngân sách địa
phương
|
:
|
124.433 triệu đồng
|
Trong đó: - Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
:
|
72.355 triệu đồng
|
- Dự phòng ngân
sách huyện, thành phố (cả cấp xã)
|
:
|
52.078 triệu đồng
|
1.6. Trích lập Quỹ phát triển
đất
|
:
|
60.000 triệu
đồng
|
2. Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu
|
:
|
922.522 triệu
đồng
|
2.1. Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
:
|
423.548 triệu đồng
|
2.2. Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
:
|
498.974 triệu đồng
|
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (trả nợ vay )
|
:
|
66.800 triệu đồng
|
V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA
CHÍNH PHỦ
|
:
|
26.600
triệu đồng
|
(Chi tiết có
các biểu 01, 02, 03 đính kèm)
|
B. PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
|
|
1. Thu ngân sách cấp tỉnh
|
:
|
3.440.416 triệu
đồng
|
1.1. Thu thuế, phí, lệ phí;
thu khác và thu từ hợp đồng xuất nhập khẩu
|
:
|
1.271.700 triệu đồng
|
Trong đó: - Thu ngân
sách cấp tỉnh
|
:
|
990.338 triệu
đồng
|
- Điều tiết về
ngân sách Trung ương
|
:
|
281.362 triệu
đồng
|
1.2. Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
:
|
2.168.716
triệu đồng
|
2. Thu ngân sách cấp tỉnh
được hưởng
|
:
|
3.159.055 triệu
đồng
|
3. Tổng chi ngân sách cấp
tỉnh
|
:
|
3.092.255 triệu
đồng
|
3.1. Chi đầu tư phát triển
|
:
|
454.640 triệu đồng
|
Trong đó: - Chi xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
:
|
432.640 triệu
đồng
|
- Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
:
|
22.000 triệu đồng
|
3.2. Chi thường xuyên
|
:
|
1.640.438 triệu đồng
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo
|
:
|
249.006 triệu
đồng
|
- Chi sự nghiệp
Khoa học - Công nghệ
|
:
|
16.671 triệu đồng
|
3.3. Chi chương trình mục tiêu
không có tính chất xây dựng cơ bản
|
:
|
211.583 triệu đồng
|
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
|
:
|
1.200 triệu đồng
|
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh
|
:
|
72.355 triệu đồng
|
3.6. Chi nợ lãi vay chính
quyền địa phương
|
:
|
1.100 triệu đồng
|
3.7. Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
:
|
710.939 triệu đồng
|
4. Chi trả nợ tiền vay
kiên cố hóa kênh mương
|
:
|
66.800 triệu đồng
|
5. Vay từ nguồn vay của
Chính phủ
|
:
|
26.600 triệu đồng
|
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN (bao gồm cả cấp xã):
|
1. Thu ngân sách cấp huyện
trên địa bàn
|
:
|
808.300 triệu
đồng
|
Trong đó: - Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
:
|
765.808 triệu
đồng
|
2. Số bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh cho cấp huyện
|
:
|
3.610.282 triệu
đồng
|
2.1. Bổ sung cân đối
|
:
|
2.493.250 triệu
đồng
|
2.2. Bổ sung có mục tiêu
|
:
|
1.117.032 triệu
đồng
|
3. Tổng chi ngân sách
huyện, thành phố
|
:
|
4.376.090 triệu đồng
|
(Chi tiết có
các biểu 04, 05, 06, 07 đính kèm)
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12
năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử
HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
So sánh
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.522.156
|
8.506.917
|
7.535.145
|
-971.772
|
88,6
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
1.643.000
|
1.631.420
|
1.756.146
|
124.726
|
107,6
|
1
|
- Các khoản
thu NS địa phương hưởng 100%
|
1.639.100
|
1.627.520
|
1.748.646
|
121.126
|
107,4
|
2
|
- Các
khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.900
|
3.900
|
7.500
|
3.600
|
192,3
|
II
|
Thu bổ sung từ
NS cấp trên
|
5.879.156
|
6.004.382
|
5.778.999
|
-225.383
|
96,2
|
1
|
Thu bổ sung sung
cân đối ngân sách
|
4.084.211
|
4.084.211
|
4.166.211
|
82.000
|
102,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.794.945
|
1.920.171
|
1.612.788
|
-307.383
|
84,0
|
III
|
Thu từ Quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
60.064
|
|
-60.064
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
811.051
|
|
-811.051
|
|
VII
|
Các khoản thu
được để lại QL qua NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu huy động
XDCSHT
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.404.156
|
8.388.917
|
7.468.345
|
64.189
|
100,9
|
I
|
Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương
|
5.914.234
|
6.075.467
|
6.545.823
|
631.589
|
110,7
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
537.800
|
603.450
|
610.080
|
72.280
|
113,4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.206.104
|
5.301.137
|
5.749.010
|
542.906
|
110,4
|
3
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền Đ phương vay
|
500
|
500
|
1.100
|
600
|
220,0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
115.830
|
105.580
|
124.433
|
8.603
|
107,4
|
6
|
Chi tạo nguồn thực
hiện CCTL
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu
để lại quản lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
9
|
Trích lập Quỹ
phát triển đất
|
52.800
|
63.600
|
60.000
|
7.200
|
113,6
|
II
|
Chi từ nguồn
bổ sung có mục tiêu
|
1.489.922
|
2.313.450
|
922.522
|
-567.400
|
61,9
|
1
|
Chi thực hiện
Chương trình MTQG
|
294.410
|
298.354
|
423.548
|
129.138
|
143,9
|
2
|
Chi thực hiện
các chương trình mục tiêu. nhiệm vụ
|
578.336
|
1.524.718
|
397.020
|
-181.316
|
68,6
|
3
|
Chi thực hiện vốn
trái phiếu Chính phủ
|
523.500
|
|
|
-523.500
|
|
4
|
Chi thực hiện các
chương trình mục tiêu. nhiệm vụ
|
93.676
|
490.378
|
101.954
|
8.278
|
108,8
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI/ BỘI
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
118.000
|
118.000
|
66.800
|
-51.200
|
56,6
|
D
|
TRẢ NỢ VAY GỐC
CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
118.000
|
118.000
|
66.800
|
-51.200
|
56,6
|
I
|
Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi…
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
328.600
|
328.600
|
351.229
|
22.629
|
106,9
|
* Ghi chú: - Đối với chỉ tiêu
thu ngân sách địa phương so sánh dự toán năm 2019 với ước thực hiện 2018
- Đối với chỉ tiêu chi
ngân sách địa phương năm 2019 với dự toán 2018
Biếu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Năm 2018
|
Dự toán năm 2019
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.822.000
|
1.643.000
|
1.896.900
|
1.633.320
|
2.080.000
|
1.756.146
|
I
|
Thu nội địa
|
1.792.000
|
1.643.000
|
1.795.000
|
1.631.420
|
1.980.000
|
1.756.146
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do Trung ương quản lý
|
325.000
|
325.000
|
300.000
|
300.000
|
320.000
|
320.000
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN địa phương quản lý
|
70.000
|
70.000
|
60.000
|
60.000
|
63.000
|
63.000
|
3
|
Thu từ khu vực
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.000
|
20.000
|
33.000
|
33.000
|
30.000
|
30.000
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
590.000
|
590.000
|
500.000
|
500.000
|
600.000
|
600.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
112.000
|
112.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
68.000
|
68.000
|
85.000
|
85.000
|
96.000
|
96.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
178.000
|
66.200
|
196.000
|
72.520
|
270.000
|
100.440
|
10
|
Phí & lệ phí
|
58.000
|
53.000
|
60.300
|
54.300
|
63.000
|
55.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
212.000
|
242.000
|
212.000
|
212.000
|
200.000
|
200.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
65.500
|
35.500
|
75.000
|
75.000
|
60.000
|
60.000
|
13
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận được chia
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Các khoản thu
khác
|
44.000
|
20.900
|
69.500
|
44.500
|
76.000
|
47.206
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
32.000
|
22.900
|
72.000
|
62.900
|
62.000
|
44.500
|
|
- Trong
đó: Giấy phép do Trung ương cấp
|
13.000
|
3.900
|
13.000
|
3.900
|
25.000
|
7.500
|
|
- Giấy
phép do UBND tỉnh cấp
|
19.000
|
19.000
|
59.000
|
59.000
|
37.000
|
37.000
|
16
|
Thu cố định tại
xã tính cân đối
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
|
Thu sử dụng
Qũy đất công ích
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
17
|
Thu từ xổ số kiến
thiết (kể cả HĐXS điện toán)
|
20.000
|
20.000
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
30.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
0
|
|
|
IV
|
Thu đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
Biếu số 03
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.880.416
|
7.468.345
|
587.928
|
108,5
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
5.913.994
|
6.545.823
|
631.828
|
110,7
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
537.800
|
610.080
|
72.280
|
113,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
537.800
|
610.080
|
72.280
|
113,4
|
1,1
|
Trong đó: - Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
1,2
|
- Chia theo nguồn vốn
|
537.800
|
610.080
|
72.280
|
113,4
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
412.200
|
468.080
|
55.880
|
113,6
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất
|
105.600
|
120.000
|
14.400
|
113,6
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
22.000
|
2.000
|
110,0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.205.864
|
5.749.010
|
543.145
|
110,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
a
|
Chi sự giáo dục đào tạo và dậy nghề
|
2.251.879
|
2.458.079
|
206.200
|
109,2
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.461
|
18.071
|
-390
|
97,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
500
|
1.100
|
600
|
220,0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
115.830
|
124.433
|
8.603
|
107,4
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
52.800
|
60.000
|
7.200
|
113,6
|
B
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
966.422
|
922.522
|
-43.900
|
95,5
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT quốc gia (1+2)
|
294.410
|
423.548
|
129.138
|
143,9
|
1
|
CTMT quốc gia Nông thôn mới
|
147.500
|
209.300
|
61.800
|
141,9
|
a
|
Chi đầu tư
|
105.800
|
152.100
|
46.300
|
143,8
|
b
|
Chi thường xuyên
|
41.700
|
57.200
|
15.500
|
137,2
|
2
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
|
146.910
|
214.248
|
67.338
|
145,8
|
a
|
Chi đầu tư
|
106.593
|
161.819
|
55.226
|
151,8
|
b
|
Chi thường xuyên
|
40.317
|
52.429
|
12.112
|
130,0
|
II
|
Chi ĐT thực hiện các CTMT nhiệm vụ khác
|
578.336
|
397.020
|
-181.316
|
68,6
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ
chính sách theo quy định
|
93.676
|
101.954
|
8.278
|
108,8
|
1
|
Chi từ nguồn vốn MT khác (vốn nước ngoài)
|
42.950
|
22.200
|
-20.750
|
51,7
|
2
|
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu
|
50.726
|
79.754
|
12.928
|
157,2
|
2,1
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm
và ATLĐ
|
3.595
|
3.640
|
45
|
101,3
|
2,2
|
CTMT Giáo dục vùng núi. vùng dân tộc
thiểu số. vùng khó khăn
|
|
16.100
|
|
|
2,3
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
1.570
|
12.619
|
11.049
|
803,8
|
2,4
|
CTMT Y tế - Dân số
|
7.636
|
7.370
|
-266
|
96,5
|
2,5
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
985
|
1.185
|
200
|
120,3
|
2,6
|
CTMT Công tác phòng chống tội phạm
|
2.340
|
600
|
-1.740
|
25,6
|
2,7
|
CTMT Công tác phòng chống ma túy
|
1.740
|
1.740
|
|
2,8
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
32.600
|
32.600
|
|
100,0
|
2,9
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
|
400
|
400
|
|
2,10
|
CTMT Công nghệ thông tin
|
|
1.500
|
1.500
|
|
2,11
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
2.000
|
2.000
|
|
100,0
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
Biếu số 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
TỔNG THU
|
Trong đó
|
Thu tại tỉnh
|
Tổng thu tại huyện, TP
|
Chia ra các huyện. thành phố
|
Lâm Bình
|
Na Hang
|
Chiêm Hoá
|
Hàm Yên
|
Yên Sơn
|
Sơn Dương
|
TP TQuang
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+..+10
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.080.000
|
1.271.700
|
808.300
|
11.300
|
24.000
|
52.500
|
79.000
|
64.500
|
117.000
|
460.000
|
I
|
Thu nội địa
|
1.980.000
|
1.171.700
|
808.300
|
11.300
|
24.000
|
52.500
|
79.000
|
64.500
|
117.000
|
460.000
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do Trung ương quản lý
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
địa phương quản lý
|
63.000
|
61.280
|
1.720
|
|
600
|
50
|
270
|
300
|
|
500
|
3
|
Thu từ khu vực
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
600.000
|
294.000
|
306.000
|
5.880
|
13.930
|
23.690
|
48.500
|
27.800
|
46.000
|
140.200
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
112.000
|
|
112.000
|
700
|
1.500
|
7.000
|
6.100
|
10.200
|
12.500
|
74.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
10
|
30
|
100
|
200
|
650
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
96.000
|
51.040
|
44.960
|
710
|
1.400
|
3.350
|
4.000
|
4.700
|
6.000
|
24.800
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí & lệ phí
|
63.000
|
35.770
|
27.230
|
600
|
730
|
3.100
|
3.900
|
3.200
|
7.700
|
8.000
|
|
Trong đó: -
Phí, lệ phí ngân sách ĐP
|
53.000
|
28.235
|
24.765
|
560
|
505
|
2.750
|
3.550
|
2.950
|
7.200
|
7.250
|
|
- Phí,lệ
phí trung ương
|
5.000
|
2.700
|
2.300
|
40
|
60
|
350
|
350
|
250
|
500
|
750
|
|
(Phí BVMT đối
với khai thác khoáng sản)
|
17.500
|
8.790
|
8.710
|
|
10
|
750
|
100
|
850
|
4.000
|
3.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
|
200.000
|
2.400
|
3.000
|
6.600
|
7.000
|
7.000
|
25.000
|
149.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
60.000
|
|
60.000
|
10
|
140
|
1.000
|
1.200
|
3.500
|
8.000
|
46.150
|
13
|
Thu cổ tức và lợi
nhuận được chia
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các khoản thu
khác
|
76.000
|
42.850
|
33.150
|
820
|
2.480
|
6.250
|
4.800
|
4.600
|
5.600
|
8.600
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
62.000
|
43.760
|
18.240
|
100
|
190
|
450
|
2.500
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
|
- Trong
đó: Giấy phép do Trung ương cấp
|
26.500
|
25.000
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
- Giấy
phép do UBND tỉnh cấp
|
24.810
|
8.070
|
16.740
|
100
|
190
|
450
|
1.000
|
2.500
|
5.000
|
7.500
|
16
|
Thu cố định tại
xã tính cân đối
|
4.000
|
|
4.000
|
80
|
20
|
1.000
|
700
|
600
|
1.000
|
600
|
|
Thu sử dụng
Qũy đất công ích
|
3.060
|
|
3.060
|
40
|
20
|
880
|
650
|
250
|
900
|
320
|
17
|
Thu từ xổ số kiến
thiết (kể cả HĐXS điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biếu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
CHI
|
Tổng chi
Ngân sách địa phương
|
Trong đó
|
|
Ghi chú
|
Chi NS cấp
tỉnh
|
Chi tại huyện,
TP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.468.345
|
3.092.255
|
4.376.090
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.545.823
|
2.169.733
|
4.376.090
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
610.080
|
454.640.0
|
155.440
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
610.080
|
454.640
|
155.440
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo
tiêu thức)
|
468.080
|
432.640
|
35.440
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.749.010
|
1.640.438
|
4.108.572
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
2.458.079
|
249.006
|
2.209.072
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.071
|
16.671
|
1.400
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP
|
1.100
|
1.100
|
|
|
IV
|
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
124.433
|
72.355
|
52.078
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
VII
|
TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
60.000
|
|
60.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
922.522
|
922.522
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
423.548
|
423.548
|
|
|
1
|
CTMTQG Nông thôn mới
|
209.300
|
209.300
|
|
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
214.248
|
214.248
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
498.974
|
498.974
|
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3)
|
397.020
|
397.020
|
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
113.500
|
113.500
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
283.520
|
283.520
|
|
|
a
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT
|
283.520
|
283.520
|
|
|
b
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
101.954
|
101.954
|
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
22.200
|
22.200
|
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
79.754
|
79.754
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biếu số 06
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
Sự nghiệp khoa học
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp Văn hoá. TT và Du lịch
|
SN Phát thanh TH
|
Sự nghiệp VS - MT
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Đảm bảo XH
|
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH
|
Chi giao thông
|
Chi hoạt động kinh tế còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
1.640.438
|
249.006
|
16.671
|
51.236
|
24.710
|
492.193
|
45.817
|
36.051
|
16.375
|
242.821
|
19.695
|
223.126
|
419.197
|
23.317
|
23.043
|
I
|
CÁC CƠ QUAN.
TỔ CHỨC
|
1.627.248
|
249.006
|
16.671
|
51.236
|
24.710
|
491.945
|
45.817
|
36.051
|
16.375
|
242.113
|
18.987
|
223.126
|
418.118
|
23.317
|
11.888
|
1
|
Văn phòng tỉnh
uỷ
|
134.632
|
1.160
|
7.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126.003
|
|
|
2
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
23.643
|
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.555
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
31.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249
|
|
3.249
|
28.517
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban
|
28.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.517
|
|
|
|
1/Trung tâm hội
nghị tỉnh
|
3.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249
|
|
3.249
|
|
|
|
5
|
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
|
6.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.203
|
|
|
6
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
7.006
|
|
2.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.209
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
4.538
|
|
1.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.177
|
|
|
|
1/ Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chât lượng
|
1.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032
|
|
|
|
2/ TT ứng dụng
TB KH&CN
|
1.436
|
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
22.779
|
|
|
|
|
|
|
|
1.075
|
15.702
|
|
15.702
|
6.002
|
|
|
|
Văn phòng
sở
|
10.591
|
|
|
|
|
|
|
|
812
|
5.212
|
|
5.212
|
4.567
|
|
|
|
1/ Chi cục bảo vệ
môi trường
|
581
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
|
|
|
318
|
|
|
|
2/ Chi cục quản
lý đất đai
|
3.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.002
|
|
2.002
|
1.117
|
|
|
|
3/ TT CNTT tài
nguyên và MT
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974
|
|
974
|
|
|
|
|
4/ VP đăng ký đất
đai
|
3.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
|
3.433
|
|
|
|
|
5/ Trung tâm PT
Quỹ đất
|
4.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.081
|
|
4.081
|
|
|
|
|
6/ Trung tâm
quan trắc BVMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
38.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.057
|
|
20.057
|
18.395
|
|
|
|
Văn phòng
Sở
|
8.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
6.740
|
|
|
|
1/ Chi cục Thú y
(02 loại hình)
|
11.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.036
|
|
9.036
|
2.856
|
|
|
|
- Văn
phòng Chi cục
|
2.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.856
|
|
|
|
- Các
Trạm thú y
|
9.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.036
|
|
9.036
|
|
|
|
|
2/ Chi cục bảo vệ
Thực vật
|
4.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.004
|
|
2.004
|
2.309
|
|
|
|
- Văn
phòng Chi cục
|
2.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.309
|
|
|
|
- Trạm
bảo vệ thực vật
|
2.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.004
|
|
2.004
|
|
|
|
|
3/ Chi cục phát
triển Nông thôn
|
1.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.997
|
|
|
|
4/ Chi cục thuỷ
lợi
|
1.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.761
|
|
|
|
5/ Chi cục thuỷ
sản
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.337
|
|
|
|
6/ Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.395
|
|
|
|
7/ TT nước sạch
và VSMTNT
|
1.206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.206
|
|
1.206
|
|
|
|
|
8/ Trung tâm
khuyến nông
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.657
|
|
2.657
|
|
|
|
|
9/ Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
|
1.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.173
|
|
1.173
|
|
|
|
|
10/ BQL rừng
phòng hộ Lâm Bình
|
2.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.481
|
|
2.481
|
|
|
|
|
11/ Trung tâm điều
tra quy hoạch TKNLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông. vận tải
|
26.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.118
|
14.118
|
|
12.851
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
19.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.031
|
11.031
|
|
8.255
|
|
|
|
1/ Thanh tra Sở
Giao thông vận tải
|
5.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914
|
914
|
|
4.119
|
|
|
|
2/ Văn phòng Ban
AT giao thông
|
2.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.960
|
1.960
|
|
477
|
|
|
|
3/ Bến xe khách
TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Trung tâm
đăng kiểm PTGTVT
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
213
|
|
|
|
|
10
|
TT Dạy nghề
-Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây
dựng
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
4.002
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
2.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
2.382
|
|
|
|
1/ Thanh tra sở
Xây dựng
|
1.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.017
|
|
|
|
2/Chi cục Giám định
xây dựng
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
|
|
12
|
Sở Văn
hoá - Thể thao và Du lịch
|
45.938
|
|
59
|
|
|
|
38.713
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
9.728
|
|
59
|
|
|
|
2.503
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
|
1/ Trung tâm huấn
luyện và thi đấu TDTT
|
7.320
|
|
|
|
|
|
7.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Bảo tàng tỉnh
|
4.467
|
|
|
|
|
|
4.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ BQL khu DL. lịch
sử văn hoá & sinh thái Tân Trào
|
1.893
|
|
|
|
|
|
1.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ Thư viện tỉnh
|
2.185
|
|
|
|
|
|
2.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ TT phát hành
phim và CB
|
4.518
|
|
|
|
|
|
4.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ T.tâm văn hóa
Tỉnh
|
2.714
|
|
|
|
|
|
2.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Đoàn nghệ thuật
dân tộc tỉnh
|
8.726
|
|
|
|
|
|
8.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ BQL Q.trường
Nguyễn Tất Thành
|
4.387
|
|
|
|
|
|
4.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công
Thương
|
10.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.075
|
|
5.075
|
5.793
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
9.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.813
|
|
3.813
|
5.793
|
|
|
|
1/ TT khuyến
công và tư vấn PTCN
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
|
14
|
Sở Tư
Pháp
|
8.814
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
3.106
|
|
3.106
|
5.215
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
5.708
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.215
|
|
|
|
1/ Trung tâm trợ
giúp Pháp lý NN
|
3.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.106
|
|
3.106
|
|
|
|
|
2/ Phòng công chứng
số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Trung tâm
dich vụ bán đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao
động TBXH
|
22.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.584
|
15.310
|
|
|
Văn Phòng sở
|
12.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.584
|
5.334
|
|
|
1/ Quỹ bảo
trợ trẻ em
|
1.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216
|
|
|
2/ Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
1.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.258
|
|
|
3/ Trung
tâm bảo trợ xã hội
|
4.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.297
|
|
|
4/ Trung
tâm chữa bệnh GDLĐ-XH
|
3.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.205
|
|
16
|
Sở Y tế
|
31.873
|
134
|
|
|
|
24.340
|
|
|
|
|
|
|
7.399
|
|
|
|
Văn Phòng sở
|
4.918
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.784
|
|
|
|
1/ Chi cục dân số
KHH gia đình
|
2.542
|
|
|
|
|
1.161
|
|
|
|
|
|
|
1.381
|
|
|
|
2/ Chi cục an
toàn Vệ sinh. TP
|
1.369
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
1.234
|
|
|
|
3/ TT Kiểm nghiệm
|
2.342
|
|
|
|
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ TT chăm sóc
SK sinh sản
|
2.032
|
|
|
|
|
2.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ TT truyền
thông GDSK
|
1.469
|
|
|
|
|
1.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ T.tâm phòng
chống bệnh XH
|
4.521
|
|
|
|
|
4.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ Trung tâm y tế
dự phòng
|
8.055
|
|
|
|
|
8.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8/ TT phòng chống
HIV/AIDS
|
2.922
|
|
|
|
|
2.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9/TT giám định y
khoa
|
473
|
|
|
|
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10/TT pháp y
|
1.230
|
|
|
|
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
7.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.701
|
|
2.701
|
4.772
|
|
|
|
1/ Văn Phòng sở
|
5.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.057
|
|
1.057
|
4.772
|
|
|
|
2/ Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
1.644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.644
|
|
1.644
|
|
|
|
18
|
BQL các
khu công nghiệp
|
3.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
727
|
2.429
|
|
|
19
|
BQL khu
du lịch SK Mỹ Lâm
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130
|
|
1.130
|
|
|
|
20
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
8.631
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.337
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
8.631
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.337
|
|
|
21
|
BQLDA vùng
căn cứ cách mạng
|
790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
790
|
|
790
|
|
|
|
22
|
Sở Tài
chính
|
22.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.801
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
9.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.330
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
5.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.425
|
|
|
25
|
Sở Nội vụ
|
21.746
|
3.018
|
|
|
|
|
|
|
|
4.126
|
|
4.126
|
10.936
|
|
3.666
|
|
1/ Văn phòng sở
|
13.161
|
3.018
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
8.743
|
|
|
|
2/ Chi cục văn
thư - lưu trữ
|
3.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.726
|
|
2.726
|
623
|
|
|
|
3/ Ban thi đua
khen thưởng
|
5.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.570
|
|
3.666
|
26
|
Sở Giáo
dục - Đào tạo
|
42.963
|
36.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.098
|
|
|
|
1/ Văn phòng sở
|
22.678
|
16.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.098
|
|
|
|
2/TT GD thường
xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
5.802
|
5.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Trường PTDTNT
ATK Sơn Dương
|
14.483
|
14.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Uỷ ban Mặt
trận Tổ quốc
|
5.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.922
|
|
|
28
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
6.527
|
1.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.441
|
|
|
|
1/ Hội
Nông dân tỉnh
|
5.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.441
|
|
|
|
2/ TT dạy
nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh
|
1.086
|
1.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang
|
4.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.778
|
|
|
|
1 /Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
4.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.489
|
|
|
|
2/ Tổng đội
thanh niên xung phong
|
289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
30
|
Ban chấp
hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.803
|
|
|
31
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.630
|
|
|
32
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
52.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.028
|
|
|
|
Văn phòng chi cục
|
6.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.084
|
|
|
|
1/ Hạt KL rừng đặc
dụng Na Hang
|
7.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.478
|
|
|
|
2/ Hạt kiểm lâm
Na Hang
|
4.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.244
|
|
|
|
3/ Hạt kiểm lâm
Chiêm Hoá
|
6.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.685
|
|
|
|
4/ Hạt kiểm lâm
Hàm Yên
|
4.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.041
|
|
|
|
5/ Hạt KL rừng đặc
dụng Cham Chu
|
4.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.295
|
|
|
|
6/ Hạt kiểm lâm
Yên Sơn
|
5.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.694
|
|
|
|
7/ Hạt kiểm lâm
Sơn Dương
|
3.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.053
|
|
|
|
8/ Hạt KL rừng đặc
dụng Tân Trào
|
2.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.556
|
|
|
|
9/ Hạt kiểm lâm
TP Tuyên Quang
|
1.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.434
|
|
|
|
10/ Hạt kiểm lâm
huyện Lâm Bình
|
4.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.329
|
|
|
|
11/ Đội kiểm lâm
cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
2.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.135
|
|
|
33
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13.135
|
13.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường
PTDTN Trú THPT tỉnh
|
17.821
|
17.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Đại
học Tân Trào
|
42.402
|
41.626
|
776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban QL
khu DLST Na Hang
|
1.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
1.908
|
|
|
|
37
|
Liên
minh HTX tỉnh
|
1.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494
|
|
|
38
|
Trung tâm xúc
tiến đầu tư tỉnh
|
5.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373
|
|
5.373
|
|
|
|
39
|
TT VHTT
thanh thiếu nhi
|
4.104
|
|
|
|
|
|
4.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
34.184
|
5.948
|
|
28.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công an
tỉnh
|
25.445
|
735
|
|
|
24.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bệnh viện
Y dược cổ truyền
|
4.447
|
|
|
|
|
4.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện
đa khoa TQ
|
11.799
|
|
|
|
|
11.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh viện
Lao và bệnh phổi
|
5.910
|
|
|
|
|
5.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Trạm Lao
|
932
|
|
|
|
|
932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh viện
SK Mỹ lâm
|
4.599
|
|
|
|
|
4.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bênh viện phục
hồi chức năng Hương sen
|
2.358
|
|
|
|
|
2.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường trung
học Kinh tế - Kỹ thuật
|
9.878
|
9.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường trung
cấp Y tế
|
3.042
|
3.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường Cao Đ
nghề KT-CN T.Quang
|
13.830
|
13.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Trung
học phổ thông Chuyên
|
16.567
|
16.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
33.551
|
|
|
|
|
|
|
33.551
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trung tâm Kỹ
thuật Tài nguyên và Môi trường
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
56
|
Chi khác của
ngân sách
|
670.348
|
41.095
|
350
|
23.000
|
|
429.272
|
|
|
15.300
|
149.401
|
4.869
|
144.532
|
|
3.707
|
8.222
|
56.1
|
Ban Điều phối Dự
án hỗ trợ nông nghiệp. nông dân và nông thôn
|
6.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.692
|
56.2
|
Trung Tâm cây ăn
quả Hàm Yên
|
228
|
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.3
|
Ủy ban nhân dân
xã Ỷ La
|
122
|
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.4
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh ( Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135. trẻ em dưới 6 tuổi )
|
404.883
|
|
|
|
|
404.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.5
|
Hỗ trợ mua BHYT
học sinh sinh viên
|
11.009
|
|
|
|
|
11.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.6
|
Nguồn sự nghiệp y
tế để thực hiện các chế độ. chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2019 trên
địa bàn tỉnh
|
13.380
|
|
|
|
|
13.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.7
|
Kinh phi hỗ
trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK
theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP
|
41.095
|
41.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.8
|
Kinh phi hỗ
trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
1.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.118
|
|
56.9
|
Xí nghiệp in
T.Quang (Trợ giá báo TQ)
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
4.700
|
|
|
|
56.10
|
Kinh phí thực hiện
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
56.11
|
Ban quản lý các
công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang
|
49.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.832
|
|
49.832
|
|
|
|
56.12
|
Kinh phí thực hiện
Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
56.13
|
Kinh phí hỗ trợ
người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
|
2.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.589
|
|
56.14
|
Kinh phí dự
bị động viên; Đề án PTKT xã hội; Kinh phí bảo trì đường bộ
|
29.399
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
4.869
|
4.869
|
|
|
|
1.530
|
56.15
|
Sở Tài nguyên Môi
trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí )
|
15.300
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm
|
88.431
|
42.279
|
5.132
|
|
|
9.220
|
3.000
|
2.500
|
|
14.000
|
|
14.000
|
8.000
|
4.300
|
|
|
Kinh phí Sự nghiệp
KH - CN
|
5.132
|
|
5.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn để thực hiện
các nhiệm vụ phát sinh trong năm
|
46.300
|
17.000
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
8.000
|
4.300
|
|
|
Nguồn tăng
dự toán so với BTC để thực hiện cải cách tiền lương năm 2019
|
36.999
|
25.279
|
|
|
|
4.220
|
|
2.500
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ
CÁC TỔ CHỨC XH
|
13.190
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
708
|
708
|
|
1.079
|
|
11.155
|
1
|
Văn phòng đoàn
ĐB QH
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
2
|
Hội Nhà Báo
|
1.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.386
|
3
|
Hội Đông y Tuyên
Quang
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
4
|
Hội văn học -
nghệ thuật
|
2.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579
|
|
2.186
|
5
|
Hội Cựu TN xung
phong
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.191
|
8
|
Hội làm vườn
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
9
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318
|
10
|
Câu Lạc bộ Tân
Trào
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
11
|
Hội Giáo chức
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
12
|
Hội Khuyến học
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
13
|
Hội nạn nhân C độc
mầu da cam /Dioxin
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
14
|
Đội cấp cứu chữ
thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
15
|
Hội luật gia
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
16
|
Chi cục Thông kê
tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
17
|
Toà án ND tỉnh
(Xét xử LĐ)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
18
|
Bưu Điện tỉnh (Hỗ
trợ mua Báo)
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
19
|
BQLDA Hỗ trợ Y tế
các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ)
|
248
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đoàn Luật sư
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
21
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
22
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Thái
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
23
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Pháp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
24
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
25
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
26
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
27
|
Đoạn QL và SC Đường
bộ
|
708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
708
|
708
|
|
|
|
|
28
|
Viện Kiểm sát
nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
29
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
30
|
Cục Thi hanh án
Dân sự
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Biếu số 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
Tổng chi NSĐP
|
Thu được hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
2.080.000
|
1.756.146
|
1.748.196
|
26.500
|
7.950
|
5.778.999
|
|
7.535.145
|
I
|
Khối tỉnh
|
1.271.700
|
990.338
|
982.838
|
25.000
|
7.500
|
2.168.716
|
|
3.159.055
|
II
|
Huyện thành
phố
|
808.300
|
765.808
|
765.358
|
1.500
|
450
|
3.610.282
|
|
4.376.090
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
11.300
|
10.630
|
10.630
|
|
|
263.640
|
|
274.270
|
2
|
Huyện Na Hang
|
24.000
|
22.438
|
22.438
|
|
|
346.379
|
|
368.817
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
52.500
|
49.240
|
49.240
|
|
|
712.826
|
|
762.066
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
79.000
|
72.650
|
72.200
|
1.500
|
450
|
500.393
|
|
573.043
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
64.500
|
60.600
|
60.600
|
|
|
751.161
|
|
811.761
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
117.000
|
106.300
|
106.300
|
|
|
742.382
|
|
848.682
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
460.000
|
443.950
|
443.950
|
|
|
293.501
|
|
737.451
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
1.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|