|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách địa phương 2016 Thanh Hóa
Số hiệu:
|
147/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
147/2015/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa,
ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị
định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem
xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày
29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Thông tư số 102/2015/TT-BTC
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015
của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2016 cho tỉnh
Thanh Hóa;
Sau khi xem xét Tờ trình số
130/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn
dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 549/BC-HĐND ngày 07/12/2015 của
Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi
ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016, với các
nội dung chủ yếu sau:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước: 11.100.000 triệu
đồng
(Chi tiết tại biểu số 02)
Bao gồm:
1. Thu nội địa: 8.900.000 triệu
đồng
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 2.200.000 triệu
đồng
II. Thu cân đối ngân sách địa phương: 21.885.368
triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 01)
Bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa
phương:
8.751.920
triệu đồng
2. Bổ sung trợ cấp và huy động nguồn
tăng thu:
12.878.966
triệu đồng
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện
phí, tiết kiệm chi thường xuyên: 178.382 triệu đồng
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi
kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 76.100 triệu
đồng
m. Phân bổ dự toán chi ngân
sách địa phương: 21.885.368,0 triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 03).
Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.436.609 triệu
đồng
2. Chi thường xuyên: 15.961.600
triệu đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 355.500 triệu
đồng
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự
nghiệp:
502.682
triệu đồng
6. Chi thực hiện các Chương trình
MTQG:
625.747
triệu đồng
B. THU - CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu số 05, 06, 07, 08, 09)
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện
thu:
3.364.223
triệu đồng
2. Thu điều tiết thuế, phí: 2.944.025,0
triệu đồng
3. Thu huy động nguồn năm 2014 chuyển
sang:
61.576 triệu đồng
4. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 8.649.127 triệu
đồng
5. Chi Ngân sách huyện xã: 11.654.728
triệu đồng
C. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 04)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.230.640
triệu đồng
I. Chi đầu tư phát triển: 3.131.259 triệu
đồng
Bao gồm:
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: 1.482.650 triệu
đồng
2. Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ
thu nợ cấp huyện:
76.100
triệu đồng
3. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có
mục tiêu:
1.572.509
triệu đồng
II. Chi thường xuyên: 5.797.633 triệu
đồng
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng
IV. Chi dự phòng: 170.089 triệu
đồng
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ
sung:
502.682
triệu đồng
VI. Chi thực hiện các Chương trình
MTQG:
625.747
triệu đồng
D. THU - CHI TỪ NGUỒN
VAY KBNN VÀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN: 400.000 triệu
đồng
E. THU
- CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN:
1. Thu không cân đối
quản lý qua NSNN (thu xổ số): 13.000
triệu đồng
2. Chi không cân đối
quản lý qua NSNN (từ thu xổ số): 13.000
triệu đồng
- Kinh phí tăng cường
vật chất y tế xã: 13.000 triệu đồng
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và
các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2016. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định;
định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với vốn các Chương
trình mục tiêu quốc gia, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung sau khi có thông báo
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân
dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, giao trong tháng 01 năm 2016.
3. Đối với một số nội dung
chưa phân bổ chi tiết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phương án phân bổ chi
tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao trong quý I năm
2016.
Điều
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong
phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp
thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.
Nơi nhận:
-
Văn phòng QH, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
-
TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh
Văn Chiến
|
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
8.900.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
7.400.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.200.000
|
|
B
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động
từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để
thực hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính
sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình
MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên
cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện
phí, tiết kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
21.885.368
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
355.500
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp
|
502.682
|
|
6
|
Các Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
D
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY
KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
E
|
THU CHI
KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN
|
13.000
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số
|
13.000
|
|
Biểu
số 02
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2016
|
GHI CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
11.100.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
8.900.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
1.500.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.700
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
82.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
478.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
65.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
720
|
|
-
|
Thu hồi vốn và
thu khác
|
4.580
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)
|
160.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
108.980
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
44.000
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
40
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.260
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
580
|
|
-
|
Thu hồi vốn và thu
khác
|
1.140
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.240.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
869.100
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.360.000
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3.500
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất mặt
nước
|
3.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
300
|
|
-
|
Các khoản thu khác
|
4.100
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
1.200.000
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
943.000
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
125.500
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.800
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
69.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
30.700
|
|
-
|
Thu khác ngoài quốc
doanh
|
29.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
500.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
45.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
560.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
115.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
40.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
75.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
80.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
140.000
|
|
12
|
Thu khác
|
230.000
|
|
T.đó
|
Thu phạt VPHC trong
lĩnh vực
ATGT
|
120.000
|
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
60.000
|
|
-
|
Trung ương cấp
|
22.000
|
|
-
|
Địa phương cấp
|
38.000
|
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do
Hải quan thu
|
2.200.000
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu
|
585.000
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
1.615.000
|
|
B
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSĐP
|
21.885.368
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối
NSĐP
|
8.751.920
|
|
2
|
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy
động từ nguồn tăng thu
|
12.878.966
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL
|
2.121.562
|
|
-
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực
hiện CS tiền lương
|
398.284
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính
sách
|
1.657.448
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình
MTQG
|
625.747
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT
|
1.572.509
|
|
3
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên
cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
76.100
|
|
4
|
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết
kiệm chi thường xuyên
|
178.382
|
|
C
|
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY
KBNN VÀ NHPT
|
400.000
|
|
D
|
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
13.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
13.000
|
|
Biểu
số 03
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Chi tiết
|
Dự toán cấp tỉnh
|
Dự toán huyện,
xã
|
A
|
Chi cân đối
NSĐP
|
21.885.368
|
10.230.640
|
11.654.728
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.436.609
|
3.131.259
|
1.305.350
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
2.788.000
|
1.482.650
|
1.305.350
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
1.288.000
|
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
144.650
|
144.650
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu
|
1.572.509
|
1.572.509
|
|
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ
nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
76.100
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
15.961.600
|
5.797.633
|
10.163.967
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.784.194
|
1.476.466
|
307.728
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
277.495
|
93.340
|
184.155
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
7.068.430
|
1.617.131
|
5.451.299
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.683.456
|
1.157.588
|
525.868
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.960
|
50.000
|
960
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
165.502
|
128.551
|
36.951
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
68.934
|
42.847
|
26.087
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
74.531
|
33.499
|
41.032
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.024.993
|
129.801
|
895.192
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
3.219.402
|
645.456
|
2.573.946
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
296.425
|
197.954
|
98.471
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
42.278
|
20.000
|
22.278
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN
|
205.000
|
205.000
|
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách
các cấp
|
355.500
|
170.089
|
185.411
|
|
V
|
TW bổ sung vốn sự nghiệp
(Phần giao sau)
|
502.682
|
502.682
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
625.747
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
391.820
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
233.927
|
233.927
|
|
|
B
|
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN VÀ
NHPT
|
400.000
|
400.000
|
|
|
C
|
Chi không cân đối quản lý qua NSNN
|
13.000
|
13.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở
vật chất y tế xã)
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Biểu
số 04
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán chi
cấp tỉnh 2016
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng chi cân đối
NSĐP
|
10.230.640
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.131.259
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn
cân đối NSĐP
|
1.482.650
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
1.288.000
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử
dụng đất
|
194.650
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng
phát triển
|
144.650
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân
hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
76.100
|
|
3
|
Vốn đầu tư thực
hiện các Chương trình mục tiêu
|
1.572.509
|
|
3.1
|
Nguồn vốn nước
ngoài
|
449.300
|
|
3.2
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.123.209
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.797.633
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
1.476.466
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
273.148
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
1.203.318
|
|
-
|
Chính sách thủy lợi phí
|
318.025
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu
ngành nông
|
130.000
|
-
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây
trồng, vật nuôi
|
17.500
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm
2015-2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương
trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm
vụ đông 2015 - 2016)
|
17.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông
|
6.000
|
|
-
|
Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát
|
17.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích xây dựng nông
thôn mới
|
120.000
|
|
-
|
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa
phương
|
60.000
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người
dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất
|
30.000
|
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch (Bao
gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch,
phát triển sản phẩm du lịch;
XD thương hiệu du lịch; xúc tiến du lịch và phát
triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND)
|
30.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến công và
các dự án năng lượng
|
15.446
|
|
-
|
Chính sách xuất khẩu lao động
|
5.000
|
|
-
|
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu
tư, thương mại, quảng bá
du
lịch
|
25.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển GTNT (Bao gồm cả
KP cắm mốc lộ giới
các tuyến đường)
|
130.000
|
|
-
|
Chi Quỹ bảo trì đường bộ
|
68.347
|
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm
nghèo
|
5.000
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển
|
50.000
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
|
-
|
KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế
|
25.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ
trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
18.000
|
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng
05 mô hình HTX theo QĐ phê duyệt đề án
4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển HTX; dự
chi chính sách mới,...)
|
46.000
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
93.340
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
28.340
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án
|
65.000
|
|
|
+ Vốn đối ứng các dự
án ô nhiễm môi trường
|
42.000
|
|
|
+ Hỗ trợ các địa
phương xử lý rác thải bằng
công nghệ lò đốt
|
15.000
|
|
|
+ Chính sách khuyến khích sử
dụng hình thức hỏa táng
|
8.000
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
1.617.131
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
1.283.522
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
333.609
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực
|
20.000
|
|
-
|
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc
tại Thanh Hóa
|
30.000
|
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng
mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ
3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
38.000
|
|
-
|
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội
trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND
ngày 16/10/2015
|
26.000
|
|
-
|
KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải
tạo trường THPT chuyên Lam Sơn, trường ĐH Hồng Đức, trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm
việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng các trường phải di dời theo QĐ của
UBND tỉnh; vốn đối ứng Chương trình mục tiêu)
|
175.000
|
|
-
|
Chi xây dựng Trường chính trị tại tỉnh
Hủa phăn - Lào
|
17.500
|
|
-
|
Dự chi chính sách mới và hỗ trợ
khác
|
27.109
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.157.588
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
1.017.588
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
120.000
|
|
|
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua
sắm thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông
Cống, Hoằng Hóa, Ban
Bảo vệ sức khỏe, BV Nội tiết tỉnh)
|
45.000
|
|
|
KP thành lập các bệnh viện (Ung
bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa...)
|
35.000
|
|
-
|
Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn
ngành
|
40.000
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa
trang thiết bị toàn ngành
|
30.000
|
|
|
+ Mở rộng, cải tạo
khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 19/8/2015
|
8.000
|
|
|
+ Nhà làm việc TT
Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
2.000
|
|
c
|
Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg
|
20.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
50.000
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
14.454
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
35.546
|
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài
khoa học
|
35.546
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa
thông tin
|
128.551
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
75.551
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
53.000
|
|
-
|
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm
các ngày lễ lớn và bầu cử các cấp
|
4.000
|
|
-
|
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di
tích địa phương
|
30.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ
quan Nhà nước
|
15.000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và
các nhiệm vụ khác
|
4.000
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
42.847
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
2.847
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
40.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển
bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ)
|
40.000
|
|
8
|
Chi SN phát thanh
truyền hình
|
33.499
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
27.499
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
6.000
|
|
-
|
KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống
thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo
và hệ thống đài xã...
|
6.000
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
129.801
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
94.361
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
35.440
|
|
-
|
Dự tăng đối tượng và
chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng
rừng, điều tra cung cầu lao động, ...)
|
15.000
|
|
-
|
Tặng quà người có công dịp tết
nguyên Đán + 27/7
|
20.440
|
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
645.456
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
580.456
|
|
T.đó:
|
KP tổ chức Đại hội
phụ nữ các cấp
|
9.946
|
|
b
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
65.000
|
|
-
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở,
tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các
huyện miền núi cao)
|
50.000
|
|
-
|
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp
|
15.000
|
|
11
|
Chi quốc phòng - an
ninh địa phương
|
197.954
|
|
a
|
Phân bổ chi thường
xuyên
|
180.854
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
128.100
|
|
-
|
Chi an ninh
|
52.754
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
17.100
|
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động viên
|
12.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ
khác
|
5.100
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
13
|
Chi trả nợ gốc và
lãi vay Kho bạc Nhà nước
|
205.000
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
170.089
|
|
V
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)
|
502.682
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA
nước ngoài
|
10.165
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
492.517
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chính sách NS địa
phương đảm bảo
|
21.622
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
108.600
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
81.324
|
|
-
|
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
14.621
|
|
-
|
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ
địa phương
|
266.350
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
625.747
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
391.820
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
75.800
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
316.020
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
233.927
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
97.400
|
|
-
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
136.527
|
|
Biểu
số 05
BIỂU
TỔNG HỢP
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
THU NSNN năm 2016
|
Thu cân đối (Huy động
từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP)
|
Tổng chi NS
huyện xã
|
Tiết kiệm
10% chi thường xuyên và 40% HP CCTL
|
Bổ sung Ngân
sách cấp dưới
|
Tổng thu
NSNN
|
Điều tiết NS
huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4-2-3-5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
2.944.025
|
61.576
|
11.753.191
|
98.463
|
8.649.127
|
8.026.170
|
622.958
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
923.584
|
8.422
|
1.194.406
|
9.320
|
253.079
|
229.563
|
23.516
|
2
|
Sầm Sơn
|
195.797
|
173.714
|
3.020
|
371.821
|
2.763
|
192.324
|
181.102
|
11.222
|
3
|
Bỉm Sơn
|
158.209
|
144.756
|
6.833
|
189.998
|
2.544
|
35.865
|
31.073
|
4.791
|
4
|
Hà Trung
|
79.949
|
77.277
|
|
359.752
|
2.867
|
279.608
|
264.479
|
15.129
|
5
|
Nga Sơn
|
152.946
|
129.334
|
78
|
444.484
|
3.683
|
311.389
|
293.552
|
17.837
|
6
|
Hậu Lộc
|
78.405
|
77.839
|
|
460.737
|
4.369
|
378.530
|
355.821
|
22.709
|
7
|
Hoằng Hóa
|
132.871
|
132.583
|
2.149
|
625.642
|
5.822
|
485.088
|
455.853
|
29.235
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
103.807
|
|
502.996
|
5.606
|
393.583
|
366.192
|
27.391
|
9
|
Tĩnh Gia
|
195.150
|
191.175
|
12.000
|
671.341
|
6.758
|
461.408
|
433.335
|
28.073
|
10
|
Nông Cống
|
72.025
|
71.377
|
|
430.069
|
4.272
|
354.421
|
335.484
|
18.936
|
11
|
Đông Sơn
|
66.477
|
65.556
|
448
|
246.434
|
2.390
|
178.040
|
166.900
|
11.140
|
12
|
Triệu Sơn
|
105.119
|
104.416
|
5.006
|
516.484
|
5.102
|
401.960
|
374.196
|
27.764
|
13
|
Thọ Xuân
|
136.721
|
134.153
|
|
622.890
|
5.343
|
483.394
|
448.865
|
34.529
|
14
|
Yên Định
|
152.300
|
149.634
|
|
476.017
|
3.991
|
322.391
|
300.466
|
21.925
|
15
|
Thiệu Hóa
|
90.409
|
89.860
|
2.621
|
396.757
|
4.125
|
300.151
|
278.723
|
21.428
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
41.528
|
40.944
|
587
|
289.599
|
2.236
|
245.832
|
232.561
|
13.270
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
41.722
|
|
457.031
|
3.479
|
411.830
|
379.762
|
32.068
|
18
|
Cẩm Thủy
|
45.256
|
44.798
|
|
352.478
|
2.702
|
304.978
|
276.280
|
28.697
|
19
|
Ngọc Lặc
|
49.976
|
49.487
|
4.693
|
480.886
|
3.322
|
423.385
|
385.129
|
38.256
|
20
|
Như Thanh
|
32.047
|
31.593
|
381
|
382.136
|
2.577
|
347.585
|
327.932
|
19.653
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
10.258
|
722
|
252.124
|
1.733
|
239.411
|
220.617
|
18.794
|
22
|
Bá Thước
|
30.909
|
30.880
|
4.091
|
450.636
|
2.979
|
412.686
|
375.977
|
36.709
|
23
|
Quan Hóa
|
17.195
|
16.615
|
2.793
|
290.924
|
2.040
|
269.476
|
249.228
|
20.247
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
49.169
|
6.246
|
442.899
|
2.709
|
384.774
|
352.750
|
32.024
|
25
|
Như Xuân
|
36.011
|
35.213
|
363
|
342.767
|
2.314
|
304.876
|
280.006
|
24.870
|
26
|
Mường Lát
|
6.658
|
6.658
|
1.123
|
220.638
|
1.716
|
211.142
|
193.172
|
17.970
|
27
|
Quan Sơn
|
17.846
|
17.622
|
|
281.248
|
1.703
|
261.922
|
237.149
|
24.774
|
Biểu
số 06
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu
NSNN năm 2016
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT KTKS
|
Phí nước thải
SH
|
Thu từ khối
DNNN
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập
CN
|
Thu tiền SD
đất
|
Thuế SD đất
phi NN
|
Thu tiền thuê
đất
|
Lệ phí trước
bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVM TKT KS
|
Thu cấp quyền
KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NSH
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
184.205
|
2.710
|
82.411
|
58.280
|
7.560
|
28.043
|
5.201
|
3.180.018
|
39.450
|
717.750
|
131.750
|
1.500.000
|
45.000
|
21.720
|
500.000
|
12.580
|
19.050
|
30.440
|
140.000
|
22.278
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
53.698
|
1.484
|
3.132
|
43.270
|
370
|
1.617
|
3.825
|
1.211.050
|
3.200
|
262.000
|
59.000
|
620.000
|
15.250
|
9.000
|
219.000
|
2.700
|
3.300
|
2.800
|
8.500
|
6.300
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
195.797
|
1.298
|
99
|
|
300
|
|
|
899
|
194.499
|
8.000
|
35.827
|
7.460
|
120.000
|
2.670
|
910
|
15.250
|
422
|
60
|
|
3.000
|
900
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
158.209
|
49.009
|
105
|
25.205
|
6.000
|
208
|
17.014
|
477
|
109.200
|
200
|
45.000
|
4.600
|
25.000
|
1.800
|
2.000
|
17.700
|
950
|
450
|
7.800
|
2.700
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
79.949
|
2.674
|
60
|
158
|
1.200
|
714
|
542
|
|
77.275
|
1.700
|
12.900
|
2.050
|
35.000
|
1.450
|
400
|
9.100
|
490
|
2.210
|
3.200
|
8.000
|
775
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.946
|
116
|
36
|
|
80
|
|
|
|
152.830
|
23.000
|
22.800
|
3.600
|
80.000
|
1.100
|
480
|
11.600
|
500
|
600
|
850
|
7.500
|
800
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
78.405
|
655
|
27
|
50
|
50
|
278
|
250
|
|
77.750
|
300
|
14.000
|
3.500
|
40.000
|
1.500
|
250
|
11.500
|
500
|
100
|
|
5.700
|
400
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.871
|
171
|
48
|
|
120
|
|
3
|
|
132.700
|
|
27.600
|
4.600
|
65.000
|
2.300
|
400
|
19.600
|
700
|
150
|
|
12.000
|
350
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
900
|
37
|
42
|
800
|
|
21
|
|
103.451
|
|
20.673
|
3.840
|
52.000
|
1.830
|
390
|
17.450
|
728
|
440
|
|
5.500
|
600
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
195.150
|
17.300
|
273
|
7.394
|
2.500
|
2.300
|
4.833
|
|
177.850
|
2.200
|
37.500
|
8.200
|
80.000
|
2.800
|
900
|
30.800
|
450
|
3.350
|
3.800
|
6.300
|
1.550
|
10
|
H. Nông Cống
|
72.025
|
1.125
|
33
|
532
|
100
|
|
460
|
|
70.900
|
200
|
11.900
|
2.150
|
30.000
|
600
|
150
|
16.400
|
350
|
650
|
900
|
7.000
|
600
|
11
|
H. Đông Sơn
|
66.477
|
1.177
|
34
|
202
|
300
|
301
|
340
|
|
65.300
|
|
14.200
|
1.500
|
30.000
|
700
|
300
|
12.000
|
550
|
750
|
1.400
|
3.500
|
400
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
105.119
|
899
|
43
|
41
|
800
|
|
15
|
|
104.220
|
100
|
18.600
|
4.200
|
50.000
|
1.900
|
500
|
20.700
|
165
|
935
|
120
|
6.500
|
500
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
136.721
|
2.018
|
52
|
126
|
1.800
|
|
40
|
|
134.703
|
|
25.500
|
5.000
|
60.000
|
4.000
|
900
|
18.600
|
500
|
250
|
3.500
|
15.000
|
1.453
|
14
|
H. Yên Định
|
152.300
|
2.950
|
44
|
919
|
280
|
1.184
|
523
|
|
149.350
|
|
29.500
|
3.300
|
75.000
|
3.300
|
2.600
|
14.650
|
430
|
2.070
|
2.500
|
14.500
|
1.500
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.409
|
79
|
29
|
|
50
|
|
|
|
90.330
|
50
|
17.000
|
2.700
|
45.000
|
2.200
|
680
|
11.350
|
420
|
1.380
|
150
|
9.000
|
400
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
41.528
|
708
|
29
|
184
|
80
|
251
|
164
|
|
40.820
|
|
7.100
|
1.850
|
20.000
|
650
|
950
|
6.250
|
140
|
210
|
170
|
3.000
|
500
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
115
|
35
|
|
80
|
|
|
|
41.730
|
|
14.100
|
2.300
|
10.000
|
560
|
70
|
6.950
|
365
|
35
|
100
|
7.000
|
250
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
45.256
|
706
|
27
|
160
|
30
|
414
|
75
|
|
44.550
|
|
11.250
|
2.450
|
13.000
|
100
|
200
|
8.500
|
300
|
250
|
500
|
7.100
|
900
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
49.976
|
1.176
|
49
|
135
|
150
|
683
|
159
|
|
48.800
|
|
15.000
|
2.500
|
18.000
|
120
|
20
|
8.500
|
510
|
|
350
|
3.500
|
300
|
20
|
H. Như Thanh
|
32.047
|
2.667
|
22
|
1.434
|
200
|
251
|
760
|
|
29.380
|
|
7.400
|
1.350
|
14.000
|
50
|
480
|
3.550
|
400
|
800
|
200
|
800
|
350
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
928
|
15
|
692
|
|
|
221
|
|
9.330
|
|
5.600
|
480
|
|
|
|
2.800
|
50
|
50
|
|
100
|
250
|
22
|
H. Bá Thước
|
30.909
|
12.479
|
23
|
12.298
|
|
73
|
85
|
|
18.430
|
|
8.200
|
1.000
|
5.000
|
|
|
2.900
|
140
|
240
|
|
600
|
350
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.195
|
3.205
|
20
|
2.455
|
30
|
|
700
|
|
13.990
|
500
|
10.000
|
670
|
|
|
10
|
1.800
|
30
|
270
|
160
|
50
|
500
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
26.518
|
31
|
26.422
|
10
|
|
55
|
|
22.700
|
|
8.800
|
1.000
|
7.000
|
40
|
10
|
4.900
|
370
|
130
|
100
|
150
|
200
|
25
|
H. Như Xuân
|
36.011
|
1.031
|
28
|
253
|
50
|
534
|
166
|
|
34.980
|
|
18.700
|
1.100
|
6.000
|
80
|
100
|
6.000
|
380
|
20
|
1.300
|
800
|
500
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.658
|
488
|
11
|
477
|
|
|
|
|
6.170
|
|
4.600
|
480
|
|
|
|
700
|
20
|
20
|
|
200
|
150
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.846
|
116
|
16
|
100
|
|
|
|
|
17.730
|
|
12.000
|
870
|
|
|
20
|
1.450
|
20
|
330
|
540
|
2.000
|
500
|
Biểu
số 6a
BIỂU
TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
PHẦN HUYỆN TX, TP THU
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
TỔNG THU NSNN KHỐI
HUYỆN XÃ 2016
|
Trong đó
|
Tổng số thu NSNN
|
Điều tiết
|
Thu DNNN
|
Thuế CTN
ngoài QD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách HX
|
Trong đó
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS Huyện
|
NS xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
A
|
B
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.2.1
|
1.2.2
|
2
|
2.1
|
2.2
|
3
|
3.1
|
|
5
|
5.1
|
5.2
|
|
Tổng số
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.160
|
1.849.007
|
937.153
|
39.450
|
35.760
|
3.690
|
717.750
|
60.578
|
657.173
|
131.750
|
|
131.750
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
635.278
|
252.065
|
3.200
|
3.160
|
40
|
262.000
|
60.578
|
201.423
|
59.000
|
|
59.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
111.463
|
61.073
|
8.000
|
7.940
|
60
|
35.827
|
|
35.827
|
7.460
|
|
7.460
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
81.000
|
17.230
|
200
|
190
|
10
|
45.000
|
|
45.000
|
4.600
|
|
4.600
|
4
|
H. Hà Trung
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
43.527
|
31.842
|
1.700
|
345
|
1.355
|
12.900
|
|
12.900
|
2.050
|
|
2.050
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
76.805
|
52.445
|
23.000
|
23.000
|
|
22.800
|
|
22.800
|
3.600
|
|
3.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
77.750
|
435
|
77.315
|
47.240
|
30.075
|
300
|
290
|
10
|
14.000
|
|
14.000
|
3.500
|
|
3.500
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.700
|
240
|
132.460
|
80.478
|
51.982
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
4.600
|
|
4.600
|
8
|
Quảng Xương
|
103.451
|
224
|
103.227
|
66.337
|
36.890
|
|
|
|
20.673
|
|
20.673
|
3.840
|
|
3.840
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
108.315
|
67.480
|
2.200
|
15
|
2.185
|
37.500
|
|
37.500
|
8.200
|
|
8.200
|
10
|
H. Nông Cống
|
70.900
|
608
|
70.292
|
44.884
|
25.408
|
200
|
175
|
25
|
11.900
|
|
11.900
|
2.150
|
|
2.150
|
11
|
H. Đông Sơn
|
65.300
|
680
|
64.620
|
42.696
|
21.924
|
|
|
|
14.200
|
|
14.200
|
1.500
|
|
1.500
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
104.220
|
383
|
103.837
|
66.517
|
37.320
|
100
|
95
|
5
|
18.600
|
|
18.600
|
4.200
|
|
4.200
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
75.921
|
56.934
|
|
|
|
25.500
|
|
25.500
|
5.000
|
|
5.000
|
14
|
H. Yên Định
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
85.952
|
61.318
|
|
|
|
29.500
|
|
29.500
|
3.300
|
|
3.300
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.330
|
529
|
89.801
|
52.112
|
37.689
|
50
|
50
|
|
17.000
|
|
17.000
|
2.700
|
|
2.700
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
40.820
|
452
|
40.368
|
24.572
|
15.796
|
|
|
|
7.100
|
|
7.100
|
1.850
|
|
1.850
|
17
|
Thạch Thành
|
41.730
|
91
|
41.639
|
25.697
|
15.942
|
|
|
|
14.100
|
|
14.100
|
2.300
|
|
2.300
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
44.550
|
280
|
44.270
|
27.230
|
17.040
|
|
|
|
11.250
|
|
11.250
|
2.450
|
|
2.450
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
48.800
|
156
|
48.644
|
33.361
|
15.283
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
2.500
|
|
2.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
29.380
|
274
|
29.106
|
19.481
|
9.625
|
|
|
|
7.400
|
|
7.400
|
1.350
|
|
1.350
|
21
|
Lang Chánh
|
9.330
|
|
9.330
|
8.055
|
1.275
|
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
480
|
|
480
|
22
|
H. Bá Thước
|
18.430
|
|
18.430
|
14.222
|
4.208
|
|
|
|
8.200
|
|
8.200
|
1.000
|
|
1.000
|
23
|
H. Quan Hóa
|
13.990
|
568
|
13.422
|
12.013
|
1.409
|
500
|
500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
670
|
|
670
|
24
|
Thường Xuân
|
22.700
|
45
|
22.655
|
17.639
|
5.016
|
|
|
|
8.800
|
|
8.800
|
1.000
|
|
1.000
|
25
|
H. Như Xuân
|
34.980
|
564
|
34.416
|
28.748
|
5.668
|
|
|
|
18.700
|
|
18.700
|
1.100
|
|
1.100
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.170
|
|
6.170
|
5.235
|
935
|
|
|
|
4.600
|
|
4.600
|
480
|
|
480
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.730
|
224
|
17.506
|
14.225
|
3.281
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
870
|
|
870
|
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Trong đó
|
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất
phi NN
|
Thu tiền thuê
đất
|
Lệ phí trước
bạ
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu
NSNN
|
Điều tiết
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
A
|
B
|
6
|
6.1
|
|
7
|
7.1
|
7.2
|
8
|
8.1
|
8.2
|
9
|
9.1
|
9.2
|
|
Tổng số
|
1.500.000
|
194.650
|
1.305.350
|
45.000
|
3.011
|
41.989
|
21.720
|
8.688
|
13.032
|
500.000
|
79.000
|
421.000
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
620.000
|
174.650
|
445.350
|
15.250
|
1.600
|
13.650
|
9.000
|
3.600
|
5.400
|
219.000
|
79.000
|
140.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
120.000
|
13.500
|
106.500
|
2.670
|
159
|
2.511
|
910
|
364
|
546
|
15.250
|
|
15.250
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
25.000
|
6.500
|
18.500
|
1.800
|
360
|
1.440
|
2.000
|
800
|
1.200
|
17.700
|
|
17.700
|
4
|
H. Hà Trung
|
35.000
|
|
35.000
|
1.450
|
121
|
1.329
|
400
|
160
|
240
|
9.100
|
|
9.100
|
5
|
H. Nga Sơn
|
80.000
|
|
80.000
|
1.100
|
48
|
1.052
|
480
|
192
|
288
|
11.600
|
|
11.600
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.000
|
|
40.000
|
1.500
|
45
|
1.455
|
250
|
100
|
150
|
11.500
|
|
11.500
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
65.000
|
|
65.000
|
2.300
|
80
|
2.220
|
400
|
160
|
240
|
19.600
|
|
19.600
|
8
|
Quảng Xương
|
52.000
|
|
52.000
|
1.830
|
68
|
1.762
|
390
|
156
|
234
|
17.450
|
|
17.450
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
80.000
|
|
80.000
|
2.800
|
160
|
2.640
|
900
|
360
|
540
|
30.800
|
|
30.800
|
10
|
H. Nông Cống
|
30.000
|
|
30.000
|
600
|
13
|
587
|
150
|
60
|
90
|
16.400
|
|
16.400
|
11
|
H. Đông Sơn
|
30.000
|
|
30.000
|
700
|
|
700
|
300
|
120
|
180
|
12.000
|
|
12.000
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
50.000
|
|
50.000
|
1.900
|
40
|
1.860
|
500
|
200
|
300
|
20.700
|
|
20.700
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
60.000
|
|
60.000
|
4.000
|
88
|
3.912
|
900
|
360
|
540
|
18.600
|
|
18.600
|
14
|
H. Yên Định
|
75.000
|
|
75.000
|
3.300
|
40
|
3.260
|
2.600
|
1.040
|
1.560
|
14.650
|
|
14.650
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
45.000
|
|
45.000
|
2.200
|
147
|
2.053
|
680
|
272
|
408
|
11.350
|
|
11.350
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
20.000
|
|
20.000
|
650
|
4
|
646
|
950
|
380
|
570
|
6.250
|
|
6.250
|
17
|
Thạch Thành
|
10.000
|
|
10.000
|
560
|
23
|
537
|
70
|
28
|
42
|
6.950
|
|
6.950
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
13.000
|
|
13.000
|
100
|
|
100
|
200
|
80
|
120
|
8.500
|
|
8.500
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
18.000
|
|
18.000
|
120
|
8
|
112
|
20
|
8
|
12
|
8.500
|
|
8.500
|
20
|
H. Như Thanh
|
14.000
|
|
14.000
|
50
|
2
|
48
|
480
|
192
|
288
|
3.550
|
|
3.550
|
21
|
Lang Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
2.800
|
22
|
H. Bá thước
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
2.900
|
23
|
H. Quan Hóa
|
|
|
|
|
|
|
10
|
4
|
6
|
1.800
|
|
1.800
|
24
|
Thường Xuân
|
7.000
|
|
7.000
|
40
|
1
|
39
|
10
|
4
|
6
|
4.900
|
|
4.900
|
25
|
H. Như Xuân
|
6.000
|
|
6.000
|
80
|
4
|
76
|
100
|
40
|
60
|
6.000
|
|
6.000
|
26
|
H. Mường Lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
27
|
H. Quan Sơn
|
|
|
|
|
|
|
20
|
8
|
12
|
1.450
|
|
1.450
|
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Trong đó
|
Phí và lệ phí
|
Thu cấp quyền KT KS
|
Các khoản
thu tại xã
|
Thu khác NS
cấp huyện
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng Thu NSNN
|
Điều tiết
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS Tỉnh
|
NS huyện xã
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
10
|
10.1
|
10.2
|
11
|
11.1
|
11.2
|
12
|
12.1
|
12.2
|
13
|
13.1
|
13.2
|
|
Tổng số
|
31.630
|
|
31.630
|
30.440
|
12.176
|
18.264
|
140.000
|
|
140.000
|
22.278
|
22.278
|
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
6.000
|
|
6.000
|
2.800
|
1.120
|
1.680
|
8.500
|
|
8.500
|
6.300
|
6.300
|
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
482
|
|
482
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
900
|
900
|
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.400
|
|
1.400
|
7.800
|
3.120
|
4.680
|
2.700
|
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.700
|
|
2.700
|
3.200
|
1.280
|
1.920
|
8.000
|
|
8.000
|
775
|
775
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
850
|
340
|
510
|
7.500
|
|
7.500
|
800
|
800
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
600
|
|
600
|
|
|
|
5.700
|
|
5.700
|
400
|
400
|
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
850
|
|
850
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
350
|
350
|
|
8
|
Quảng Xương
|
1.168
|
|
1.168
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
600
|
600
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
3.800
|
|
3.800
|
3.800
|
1.520
|
2.280
|
6.300
|
|
6.300
|
1.550
|
1.550
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
1.000
|
|
1.000
|
900
|
360
|
540
|
7.000
|
|
7.000
|
600
|
600
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.300
|
|
1.300
|
1.400
|
560
|
840
|
3.500
|
|
3.500
|
400
|
400
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
1.100
|
|
1.100
|
120
|
48
|
72
|
6.500
|
|
6.500
|
500
|
500
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
750
|
|
750
|
3.500
|
1.400
|
2.100
|
15.000
|
|
15.000
|
1.453
|
1.453
|
|
14
|
H. Yên Định
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
14.500
|
|
14.500
|
1.500
|
1.500
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
1.800
|
|
1.800
|
150
|
60
|
90
|
9.000
|
|
9.000
|
400
|
400
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
350
|
|
350
|
170
|
68
|
102
|
3.000
|
|
3.000
|
500
|
500
|
|
17
|
Thạch Thành
|
400
|
|
400
|
100
|
40
|
60
|
7.000
|
|
7.000
|
250
|
250
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
550
|
|
550
|
500
|
200
|
300
|
7.100
|
|
7.100
|
900
|
900
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
510
|
|
510
|
350
|
140
|
210
|
3.500
|
|
3.500
|
300
|
300
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.200
|
|
1.200
|
200
|
80
|
120
|
800
|
|
800
|
350
|
350
|
|
21
|
Lang Chánh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
250
|
250
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
380
|
|
380
|
|
|
|
600
|
|
600
|
350
|
350
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
300
|
|
300
|
160
|
64
|
96
|
50
|
|
50
|
500
|
500
|
|
24
|
Thường Xuân
|
500
|
|
500
|
100
|
40
|
60
|
150
|
|
150
|
200
|
200
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
400
|
|
400
|
1.300
|
520
|
780
|
800
|
|
800
|
500
|
500
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
40
|
|
40
|
|
|
|
200
|
|
200
|
150
|
150
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
350
|
|
350
|
540
|
216
|
324
|
2.000
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
Biểu
số 6b
BIỂU
TỔNG HỢP CƠ SỞ TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016
PHẦN CỤC THUẾ THU
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Thu NSNN (Cục thuế thu)
|
Trong đó
|
Tổng Thu NSNN
|
Bao gồm
|
Thuế Môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
CQ SD khai
thác KS
|
Phí BVMT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
NS Tỉnh
|
NS HX
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
Tổng số
|
Điều tiết
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
NST
|
NSHX
|
|
Tỷ lệ Điều tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
40%
|
60%
|
|
40%
|
60%
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
Tổng số
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
132.728
|
25.141
|
2.710
|
|
2.710
|
82.411
|
|
82.411
|
58.280
|
23.312
|
34.968
|
7.560
|
3.024
|
4.536
|
28.043
|
|
28.043
|
5.201
|
|
5.201
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
26.830
|
9.412
|
1.484
|
|
1.484
|
3.132
|
|
3.132
|
43.270
|
17.308
|
25.962
|
370
|
148
|
222
|
1.617
|
|
1.617
|
3.825
|
|
3.825
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
1.298
|
120
|
1.178
|
1.118
|
60
|
99
|
|
99
|
|
|
|
300
|
120
|
180
|
|
|
|
|
|
|
899
|
|
899
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
38.458
|
8.068
|
105
|
|
105
|
25.205
|
|
25.205
|
6.000
|
2.400
|
3.600
|
208
|
83
|
125
|
17.014
|
|
17.014
|
477
|
|
477
|
4
|
H. Hà Trung
|
2.674
|
765
|
1.908
|
1.237
|
671
|
60
|
|
60
|
158
|
|
158
|
1.200
|
480
|
720
|
714
|
285
|
428
|
542
|
|
542
|
|
|
|
5
|
H. Nga Sơn
|
116
|
32
|
84
|
68
|
16
|
36
|
|
36
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
655
|
131
|
524
|
330
|
193
|
27
|
|
27
|
50
|
|
50
|
50
|
20
|
30
|
278
|
111
|
167
|
250
|
|
250
|
|
|
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
171
|
48
|
123
|
98
|
25
|
48
|
|
48
|
|
|
|
120
|
48
|
72
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
8
|
Quảng Xương
|
900
|
320
|
580
|
412
|
168
|
37
|
|
37
|
42
|
|
42
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
12.257
|
3.123
|
273
|
|
273
|
7.394
|
|
7.394
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
2.300
|
920
|
1.380
|
4.833
|
|
4.833
|
|
|
|
10
|
H. Nông Cống
|
1.125
|
40
|
1.085
|
881
|
204
|
33
|
|
33
|
532
|
|
532
|
100
|
40
|
60
|
|
|
|
460
|
|
460
|
|
|
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.177
|
240
|
936
|
650
|
286
|
34
|
|
34
|
202
|
|
202
|
300
|
120
|
180
|
301
|
120
|
180
|
340
|
|
340
|
|
|
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
899
|
320
|
579
|
413
|
166
|
43
|
|
43
|
41
|
|
41
|
800
|
320
|
480
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
2.018
|
720
|
1.298
|
922
|
376
|
52
|
|
52
|
126
|
|
126
|
1.800
|
720
|
1.080
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
14
|
H. Yên Định
|
2.950
|
586
|
2.364
|
1.744
|
620
|
44
|
|
44
|
919
|
|
919
|
280
|
112
|
168
|
1.184
|
474
|
710
|
523
|
|
523
|
|
|
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
79
|
20
|
59
|
49
|
10
|
29
|
|
29
|
|
|
|
50
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
708
|
132
|
576
|
419
|
157
|
29
|
|
29
|
184
|
|
184
|
80
|
32
|
48
|
251
|
100
|
151
|
164
|
|
164
|
|
|
|
17
|
Thạch Thành
|
115
|
32
|
83
|
67
|
16
|
35
|
|
35
|
|
|
|
80
|
32
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
706
|
178
|
528
|
368
|
160
|
27
|
|
27
|
160
|
|
160
|
30
|
12
|
18
|
414
|
166
|
248
|
75
|
|
75
|
|
|
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
1.176
|
333
|
843
|
544
|
299
|
49
|
|
49
|
135
|
|
135
|
150
|
60
|
90
|
683
|
273
|
410
|
159
|
|
159
|
|
|
|
20
|
H. Như Thanh
|
2.667
|
180
|
2.487
|
2.067
|
419
|
22
|
|
22
|
1.434
|
|
1.434
|
200
|
80
|
120
|
251
|
100
|
151
|
760
|
|
760
|
|
|
|
21
|
Lang Chánh
|
928
|
|
928
|
840
|
88
|
15
|
|
15
|
692
|
|
692
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
221
|
|
|
|
22
|
H. Bá Thước
|
12.479
|
29
|
12.450
|
12.394
|
56
|
23
|
|
23
|
12.298
|
|
12.298
|
|
|
|
73
|
29
|
44
|
85
|
|
85
|
|
|
|
23
|
H. Quan Hóa
|
3.205
|
12
|
3.193
|
2.907
|
286
|
20
|
|
20
|
2.455
|
|
2.455
|
30
|
12
|
18
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
24
|
Thường Xuân
|
26.518
|
4
|
26.514
|
26.490
|
24
|
31
|
|
31
|
26.422
|
|
26.422
|
10
|
4
|
6
|
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.031
|
234
|
797
|
561
|
237
|
28
|
|
28
|
253
|
|
253
|
50
|
20
|
30
|
534
|
214
|
320
|
166
|
|
166
|
|
|
|
26
|
H. Mường Lát
|
488
|
|
488
|
488
|
|
11
|
|
11
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
H. Quan Sơn
|
116
|
|
116
|
116
|
|
16
|
|
16
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 07
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HX NĂM
2016
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm
2016
|
Điều tiết
|
Cục thuế
thu
|
Huyện, TX,
TP thu
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện,
xã
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện,
xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện,
xã
|
|
Tổng số
|
3.364.223
|
420.198
|
2.944.025
|
184.205
|
26.336
|
157.869
|
3.180.018
|
393.862
|
2.786.156
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.264.748
|
341.163
|
923.584
|
53.698
|
17.456
|
36.242
|
1.211.050
|
323.708
|
887.343
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
195.797
|
22.083
|
173.714
|
1.298
|
120
|
1.178
|
194.499
|
21.963
|
172.536
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
158.209
|
13.453
|
144.756
|
49.009
|
2.483
|
46.526
|
109.200
|
10.970
|
98.230
|
4
|
H. Hà Trung
|
79.949
|
2.672
|
77.277
|
2.674
|
765
|
1.908
|
77.275
|
1.906
|
75.369
|
5
|
H. Nga Sơn
|
152.946
|
23.612
|
129.334
|
116
|
32
|
84
|
152.830
|
23.580
|
129.250
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
78.405
|
566
|
77.839
|
655
|
131
|
524
|
77.750
|
435
|
77.315
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
132.871
|
288
|
132.583
|
171
|
48
|
123
|
132.700
|
240
|
132.460
|
8
|
Quảng Xương
|
104.351
|
544
|
103.807
|
900
|
320
|
580
|
103.451
|
224
|
103.227
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
195.150
|
3.975
|
191.175
|
17.300
|
1.920
|
15.380
|
177.850
|
2.055
|
175.795
|
10
|
H. Nông Cống
|
72.025
|
648
|
71.377
|
1.125
|
40
|
1.085
|
70.900
|
608
|
70.292
|
11
|
H. Đông Sơn
|
66.477
|
920
|
65.556
|
1.177
|
240
|
936
|
65.300
|
680
|
64.620
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
105.119
|
703
|
104.416
|
899
|
320
|
579
|
104.220
|
383
|
103.837
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
136.721
|
2.568
|
134.153
|
2.018
|
720
|
1.298
|
134.703
|
1.848
|
132.855
|
14
|
H. Yên Định
|
152.300
|
2.666
|
149.634
|
2.950
|
586
|
2.364
|
149.350
|
2.080
|
147.270
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
90.409
|
549
|
89.860
|
79
|
20
|
59
|
90.330
|
529
|
89.801
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
41.528
|
584
|
40.944
|
708
|
132
|
576
|
40.820
|
452
|
40.368
|
17
|
Thạch Thành
|
41.845
|
123
|
41.722
|
115
|
32
|
83
|
41.730
|
91
|
41.639
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
45.256
|
458
|
44.798
|
706
|
178
|
528
|
44.550
|
280
|
44.270
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
49.976
|
489
|
49.487
|
1.176
|
333
|
843
|
48.800
|
156
|
48.644
|
20
|
H. Như Thanh
|
32.047
|
454
|
31.593
|
2.667
|
180
|
2.487
|
29.380
|
274
|
29.106
|
21
|
Lang Chánh
|
10.258
|
0
|
10.258
|
928
|
0
|
928
|
9.330
|
0
|
9.330
|
22
|
H. Bá Thước
|
30.909
|
29
|
30.880
|
12.479
|
29
|
12.450
|
18.430
|
0
|
18.430
|
23
|
H. Quan Hóa
|
17.195
|
580
|
16.615
|
3.205
|
12
|
3.193
|
13.990
|
568
|
13.422
|
24
|
Thường Xuân
|
49.218
|
49
|
49.169
|
26.518
|
4
|
26.514
|
22.700
|
45
|
22.655
|
25
|
H. Như Xuân
|
36.011
|
798
|
35.213
|
1.031
|
234
|
797
|
34.980
|
564
|
34.416
|
26
|
H. Mường Lát
|
6.658
|
0
|
6.658
|
488
|
0
|
488
|
6.170
|
0
|
6.170
|
27
|
H. Quan Sơn
|
17.846
|
224
|
17.622
|
116
|
0
|
116
|
17.730
|
224
|
17.506
|
Biểu
số 08
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
Đã trừ TK 10% chi TX, 40% học phí
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Tổng NSHX
năm 2016
|
Trong đó
|
Chi đầu tư
XDCB
|
Chi thường
xuyên
|
Gồm
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN VHTT TDTT TTTT
|
SNPT TH
|
SN Y tế (Tạm
giao)
|
SN Giáo dục
ĐT
|
Tổng số
|
Trđ: Chi từ
nguồn thu CQ KTKS
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trđ: BHYT
cho đối tượng BTXH
|
Tổng số
|
Trđ: BS chi nghiệp
vụ GD
|
Chi từ thu
thuế BVMT
KTKS và phí nước
thải SH
|
KP xử lý MT cho các đoàn
thể
|
|
Tổng số
|
11.654.728
|
1.305.350
|
10.163.967
|
307.728
|
22.800
|
184.155
|
45.470
|
4.050
|
960
|
63.038
|
41.032
|
525.868
|
39.333
|
5.451.299
|
98.503
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.185.085
|
445.350
|
727.690
|
71.142
|
1.902
|
94.696
|
8.117
|
150
|
40
|
9.373
|
1.255
|
21.414
|
2.644
|
327.648
|
6.308
|
2
|
Sầm Sơn
|
369.057
|
106.500
|
258.120
|
17.330
|
0
|
20.023
|
959
|
150
|
40
|
2.053
|
729
|
10.139
|
531
|
131.330
|
2.397
|
3
|
Bỉm Sơn
|
187.455
|
18.500
|
165.756
|
15.114
|
4.805
|
30.709
|
17.941
|
150
|
40
|
1.429
|
764
|
4.133
|
113
|
64.962
|
1.155
|
4
|
Hà Trung
|
356.885
|
35.000
|
315.840
|
8.505
|
2.348
|
2.881
|
2.052
|
150
|
35
|
1.826
|
1.015
|
13.145
|
1.245
|
158.199
|
2.912
|
5
|
Nga Sơn
|
440.801
|
80.000
|
354.242
|
6.476
|
510
|
1.358
|
480
|
150
|
35
|
1.956
|
1.032
|
15.830
|
1.930
|
182.898
|
3.395
|
6
|
Hậu Lộc
|
456.369
|
40.000
|
409.279
|
5.375
|
167
|
1.755
|
280
|
150
|
35
|
2.105
|
1.036
|
20.916
|
2.416
|
219.287
|
4.192
|
7
|
Hoằng Hóa
|
619.820
|
65.000
|
544.775
|
8.218
|
0
|
1.412
|
153
|
150
|
35
|
2.938
|
1.619
|
26.069
|
2.969
|
293.761
|
5.462
|
8
|
Quảng Xương
|
497.389
|
52.000
|
437.199
|
10.994
|
0
|
1.336
|
369
|
150
|
35
|
2.434
|
1.153
|
24.528
|
2.636
|
225.127
|
4.211
|
9
|
Tĩnh Gia
|
664.583
|
80.000
|
574.482
|
10.752
|
3.660
|
8.305
|
7.258
|
150
|
35
|
2.688
|
1.476
|
25.968
|
1.968
|
325.544
|
6.084
|
10
|
Nông Cống
|
425.797
|
30.000
|
388.110
|
7.500
|
540
|
1.208
|
210
|
150
|
35
|
2.393
|
1.101
|
16.432
|
1.732
|
193.730
|
3.588
|
11
|
Đông Sơn
|
244.044
|
30.000
|
209.740
|
3.720
|
1.020
|
1.195
|
615
|
150
|
35
|
1.677
|
914
|
10.035
|
935
|
105.076
|
1.849
|
12
|
Triệu Sơn
|
511.383
|
50.000
|
452.619
|
7.786
|
72
|
1.856
|
760
|
150
|
35
|
2.559
|
1.290
|
25.714
|
2.314
|
225.567
|
4.217
|
13
|
Thọ Xuân
|
617.547
|
60.000
|
547.389
|
27.390
|
2.100
|
1.595
|
232
|
150
|
35
|
2.895
|
1.287
|
29.399
|
3.399
|
267.930
|
4.945
|
14
|
Yên Định
|
472.025
|
75.000
|
389.775
|
10.060
|
2.210
|
2.717
|
1.718
|
150
|
35
|
2.128
|
1.144
|
18.154
|
2.154
|
200.169
|
3.781
|
15
|
Thiệu Hóa
|
392.631
|
45.000
|
340.871
|
5.993
|
90
|
1.505
|
605
|
150
|
35
|
1.990
|
996
|
19.114
|
2.214
|
168.317
|
3.080
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
287.362
|
20.000
|
262.925
|
6.410
|
253
|
910
|
299
|
150
|
35
|
1.773
|
913
|
11.762
|
1.662
|
139.330
|
2.540
|
17
|
Thạch Thành
|
453.553
|
10.000
|
435.925
|
8.837
|
60
|
1.010
|
35
|
150
|
35
|
2.557
|
1.469
|
26.706
|
1.406
|
252.416
|
4.638
|
18
|
Cẩm Thủy
|
349.777
|
13.000
|
330.859
|
5.782
|
548
|
968
|
260
|
150
|
35
|
2.084
|
1.518
|
26.102
|
1.502
|
182.012
|
3.277
|
19
|
Ngọc Lặc
|
477.565
|
18.000
|
451.423
|
15.531
|
620
|
915
|
159
|
150
|
35
|
2.213
|
1.837
|
34.675
|
575
|
271.737
|
4.978
|
20
|
Như Thanh
|
379.560
|
14.000
|
359.429
|
4.269
|
271
|
1.695
|
1.060
|
150
|
35
|
1.699
|
1.515
|
16.709
|
709
|
228.563
|
4.086
|
21
|
Lang Chánh
|
250.390
|
0
|
245.738
|
8.850
|
0
|
706
|
217
|
150
|
35
|
1.554
|
1.939
|
15.683
|
733
|
140.992
|
2.377
|
22
|
Bá Thước
|
447.657
|
5.000
|
434.291
|
5.048
|
44
|
1.041
|
260
|
150
|
35
|
2.243
|
2.599
|
33.147
|
647
|
248.924
|
4.390
|
23
|
Quan Hóa
|
288.884
|
0
|
283.634
|
10.980
|
96
|
1.435
|
776
|
150
|
35
|
1.888
|
2.225
|
14.015
|
415
|
146.931
|
2.357
|
24
|
Thường Xuân
|
440.189
|
7.000
|
425.391
|
4.131
|
60
|
820
|
185
|
150
|
35
|
1.991
|
2.381
|
23.301
|
1.239
|
273.470
|
4.545
|
25
|
Như Xuân
|
340.453
|
6.000
|
328.584
|
8.433
|
1.100
|
845
|
186
|
150
|
35
|
1.690
|
2.348
|
20.377
|
481
|
188.718
|
3.226
|
26
|
Mường Lát
|
218.923
|
0
|
215.107
|
3.986
|
0
|
461
|
20
|
150
|
35
|
1.378
|
2.301
|
10.713
|
211
|
124.631
|
1.888
|
27
|
Quan Sơn
|
279.545
|
0
|
274.774
|
9.115
|
324
|
802
|
264
|
150
|
35
|
1.523
|
3.174
|
11.688
|
553
|
164.030
|
2.625
|
TT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Gồm
|
Dự phòng
|
Đảm bảo xã hội
|
QL hành chính
|
Quốc Phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Trđ: KP điều tra,
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Trđ.Tăng mức
hỗ trợ theo NĐ
136
|
Trđ: KP triển khai hđ truyền
thông nâng cao nhận thức bình đẳng giới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Hỗ trợ ĐH hội
phụ nữ
|
BS KP do tăng chế
độ chi tiêu của HĐND
|
Hỗ trợ SH
phí đối với UV UBTW MTTQ cấp huyện
|
KP thăm hỏi,
đón tiếp, chúc mừng đối tượng UBMT TQ cấp huyện
|
KP Khoán
CBKCC
theo
QĐ 3462/QĐ- UBND
|
Hỗ trợ KP cho hoạt
động ứng dụng CNTT
|
|
Tổng số
|
895.192
|
2.507
|
91.777
|
1.350
|
2.573.946
|
9.146
|
15.101
|
972
|
1.782
|
487.836
|
8.470
|
79.600
|
18.871
|
22.278
|
185.411
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
53.999
|
90
|
6.170
|
50
|
130.893
|
446
|
722
|
36
|
94
|
30.938
|
493
|
6.652
|
4.277
|
6.300
|
12.046
|
2
|
Sầm Sơn
|
21.071
|
47
|
1.240
|
50
|
51.667
|
190
|
342
|
36
|
66
|
9.191
|
180
|
1.482
|
1.356
|
900
|
4.438
|
3
|
Bỉm Sơn
|
8.366
|
25
|
263
|
50
|
36.334
|
214
|
369
|
36
|
60
|
5.260
|
147
|
1.692
|
1.213
|
1.000
|
3.197
|
4
|
Hà Trung
|
35.414
|
70
|
2.905
|
50
|
90.975
|
350
|
564
|
36
|
66
|
17.101
|
320
|
2.634
|
435
|
775
|
6.045
|
5
|
Nga Sơn
|
44.583
|
105
|
4.503
|
50
|
95.885
|
366
|
603
|
36
|
66
|
19.326
|
347
|
2.934
|
455
|
800
|
6.559
|
6
|
Hậu Lộc
|
54.084
|
101
|
5.636
|
50
|
100.610
|
366
|
597
|
36
|
66
|
19.444
|
347
|
3.181
|
498
|
400
|
7.090
|
7
|
Hoằng Hóa
|
61.249
|
124
|
6.927
|
50
|
143.818
|
494
|
792
|
36
|
66
|
30.764
|
519
|
4.663
|
642
|
350
|
10.045
|
8
|
Quảng Xương
|
52.113
|
112
|
6.151
|
50
|
113.739
|
438
|
733
|
36
|
60
|
23.482
|
389
|
4.320
|
820
|
600
|
8.191
|
9
|
Tĩnh Gia
|
51.110
|
176
|
4.591
|
50
|
142.000
|
422
|
680
|
36
|
66
|
24.546
|
471
|
4.430
|
623
|
1.550
|
10.101
|
10
|
Nông Cống
|
51.965
|
105
|
4.042
|
50
|
109.041
|
414
|
659
|
36
|
60
|
26.027
|
399
|
3.569
|
535
|
600
|
7.687
|
11
|
Đông Sơn
|
25.634
|
43
|
2.181
|
50
|
58.699
|
278
|
445
|
36
|
60
|
11.343
|
216
|
1.862
|
494
|
400
|
4.304
|
12
|
Triệu Sơn
|
56.257
|
143
|
5.400
|
50
|
126.296
|
438
|
707
|
36
|
63
|
30.024
|
442
|
4.162
|
597
|
500
|
8.762
|
13
|
Thọ Xuân
|
68.490
|
117
|
7.930
|
50
|
141.587
|
478
|
741
|
36
|
66
|
31.941
|
497
|
4.528
|
800
|
1.453
|
10.158
|
14
|
Yên Định
|
47.079
|
85
|
5.026
|
50
|
103.026
|
382
|
612
|
36
|
66
|
20.268
|
366
|
3.207
|
557
|
1.500
|
7.251
|
15
|
Thiệu Hóa
|
45.143
|
93
|
5.165
|
50
|
93.970
|
374
|
588
|
36
|
66
|
19.196
|
357
|
3.071
|
339
|
400
|
6.760
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
28.161
|
65
|
3.879
|
50
|
70.873
|
278
|
462
|
36
|
66
|
11.143
|
228
|
1.884
|
374
|
500
|
4.438
|
17
|
Thạch Thành
|
29.705
|
102
|
3.281
|
50
|
109.012
|
374
|
620
|
36
|
61
|
20.341
|
359
|
3.234
|
694
|
250
|
7.627
|
18
|
Cẩm Thủy
|
21.804
|
100
|
3.505
|
50
|
86.818
|
310
|
543
|
36
|
61
|
17.301
|
275
|
2.463
|
373
|
900
|
5.917
|
19
|
Ngọc Lặc
|
21.966
|
133
|
1.342
|
50
|
98.441
|
326
|
546
|
36
|
61
|
21.580
|
297
|
3.162
|
610
|
300
|
8.142
|
20
|
Như Thanh
|
18.653
|
100
|
1.655
|
50
|
83.498
|
286
|
488
|
36
|
61
|
15.383
|
236
|
2.029
|
414
|
350
|
6.129
|
21
|
Lang Chánh
|
11.689
|
70
|
1.711
|
50
|
62.069
|
238
|
418
|
36
|
71
|
8.420
|
177
|
1.504
|
466
|
250
|
4.653
|
22
|
Bá Thước
|
22.135
|
130
|
1.510
|
50
|
115.595
|
334
|
578
|
36
|
61
|
18.697
|
310
|
2.666
|
509
|
350
|
8.367
|
23
|
Quan Hóa
|
13.040
|
72
|
968
|
50
|
90.282
|
294
|
480
|
36
|
71
|
11.538
|
252
|
1.954
|
348
|
500
|
5.250
|
24
|
Thường Xuân
|
23.545
|
113
|
2.891
|
50
|
92.853
|
286
|
476
|
36
|
71
|
12.428
|
251
|
2.257
|
407
|
200
|
7.799
|
25
|
Như Xuân
|
12.658
|
86
|
1.122
|
50
|
90.634
|
294
|
507
|
36
|
65
|
15.329
|
249
|
1.960
|
384
|
500
|
5.869
|
26
|
Mường Lát
|
5.226
|
50
|
493
|
50
|
63.871
|
222
|
396
|
36
|
71
|
7.867
|
152
|
2.019
|
336
|
150
|
3.815
|
27
|
Quan Sơn
|
10.054
|
50
|
1.290
|
50
|
71.459
|
254
|
431
|
36
|
71
|
8.959
|
194
|
2.080
|
314
|
500
|
4.771
|
Biểu
số 09
TỔNG
HỢP DỰ KIẾN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Tổng chi NSHX
năm 2016 (chưa trừ 10%
TK, 40% HP)
|
Tổng chi
NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi đầu tư
XDCB
|
Tổng số chi thường
xuyên
|
Trong đó
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10%, 40% học phí thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN PTTH
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
|
Tổng số:
|
11.753.191
|
11.654.729
|
1305.350
|
10.262.430
|
98.463
|
10.163.967
|
312.551
|
4.823
|
307.728
|
185.970
|
1.815
|
184.155
|
960
|
41.778
|
746
|
41.032
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
1.194.406
|
1.185.085
|
445.350
|
737.010
|
9.320
|
727.690
|
71.295
|
153
|
71.142
|
95.446
|
750
|
94.696
|
40
|
1.255
|
0
|
1.255
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
371.821
|
369.057
|
106.500
|
260.883
|
2.763
|
258.120
|
17.340
|
10
|
17.330
|
20.293
|
270
|
20.023
|
40
|
741
|
12
|
729
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
189.998
|
187.454
|
18.500
|
168.301
|
2.544
|
165.756
|
15.150
|
36
|
15.114
|
30.979
|
270
|
30.709
|
40
|
778
|
14
|
764
|
4
|
H. Hà Trung
|
359.752
|
356.885
|
35.000
|
318.707
|
2.867
|
315.840
|
8.685
|
180
|
8.505
|
2.902
|
21
|
2.881
|
35
|
1.042
|
27
|
1.015
|
5
|
H. Nga Sơn
|
444.484
|
440.801
|
80.000
|
357.925
|
3.683
|
354.242
|
6.690
|
214
|
6.476
|
1.380
|
23
|
1.358
|
35
|
1.062
|
30
|
1.032
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
460.737
|
456.369
|
40.000
|
413.647
|
4.369
|
409.279
|
5.583
|
208
|
5.375
|
1.780
|
26
|
1,755
|
35
|
1.069
|
32
|
1.036
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
625.642
|
619.820
|
65.000
|
550.597
|
5.822
|
544.775
|
8.600
|
382
|
8.218
|
1.453
|
41
|
1.412
|
35
|
1.650
|
31
|
1.619
|
8
|
Quảng Xương
|
502.996
|
497.390
|
52.000
|
442.805
|
5.606
|
437.199
|
11.322
|
328
|
10.994
|
1.369
|
33
|
1.336
|
35
|
1.195
|
42
|
1.153
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
671.341
|
664.583
|
80.000
|
581.239
|
6.758
|
574.482
|
11.008
|
255
|
10.752
|
8.333
|
28
|
8.305
|
35
|
1.510
|
34
|
1.476
|
10
|
H. Nông Cống
|
430.069
|
425.797
|
30.000
|
392.382
|
4.272
|
388.110
|
7.759
|
259
|
7.500
|
1.235
|
27
|
1.208
|
35
|
1.130
|
29
|
1.101
|
11
|
H. Đông Sơn
|
246.434
|
244.044
|
30.000
|
212.130
|
2.390
|
209.740
|
3.884
|
164
|
3.720
|
1.215
|
20
|
1.195
|
35
|
940
|
26
|
914
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
516.484
|
511.382
|
50.000
|
457.721
|
5.102
|
452.619
|
8.066
|
280
|
7.786
|
1.885
|
29
|
1.856
|
35
|
1.326
|
36
|
1.290
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
622.890
|
617.547
|
60.000
|
552.732
|
5.343
|
547.389
|
27.711
|
321
|
27.390
|
1.632
|
38
|
1.595
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H. Yên Định
|
476.017
|
472.026
|
75.000
|
393.765
|
3.991
|
389.775
|
10.283
|
224
|
10.060
|
2.743
|
26
|
2.717
|
35
|
1.177
|
33
|
1.144
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
396.757
|
392.632
|
45.000
|
344.996
|
4.125
|
340.871
|
6.236
|
243
|
5.993
|
1.530
|
26
|
1.505
|
35
|
1.031
|
36
|
996
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
289.599
|
287.362
|
20.000
|
265.161
|
2.236
|
262.925
|
6.522
|
112
|
6.410
|
924
|
14
|
910
|
35
|
932
|
19
|
913
|
17
|
Thạch Thành
|
457.031
|
453.553
|
10.000
|
439.404
|
3.479
|
435.925
|
9.055
|
218
|
8.837
|
1.035
|
26
|
1.010
|
35
|
1.509
|
40
|
1.469
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
352.478
|
349.776
|
13.000
|
333.562
|
2.702
|
330.859
|
5.930
|
148
|
5.782
|
985
|
17
|
968
|
35
|
1.544
|
26
|
1.518
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
480.886
|
477.565
|
18.000
|
454.744
|
3.322
|
451.423
|
15.700
|
169
|
15.531
|
934
|
19
|
915
|
35
|
1.861
|
24
|
1.837
|
20
|
H. Như Thanh
|
382.136
|
379.559
|
14.000
|
362.007
|
2.577
|
359.429
|
4.390
|
121
|
4.269
|
1.710
|
15
|
1.695
|
35
|
1.542
|
27
|
1.515
|
21
|
Lang Chánh
|
252.124
|
250.391
|
0
|
247.471
|
1.733
|
245.738
|
8.925
|
76
|
8.850
|
717
|
11
|
706
|
35
|
1.972
|
33
|
1.939
|
22
|
H. Bá Thước
|
450.636
|
447.657
|
5.000
|
437.269
|
2.979
|
434.291
|
5.223
|
175
|
5.048
|
1.060
|
20
|
1.041
|
35
|
2.624
|
25
|
2.599
|
23
|
H. Quan Hóa
|
290.924
|
288.884
|
0
|
285.674
|
2.040
|
283.634
|
11.113
|
133
|
10.980
|
1.451
|
16
|
1.435
|
35
|
2.250
|
25
|
2.225
|
24
|
Thường Xuân
|
442.899
|
440.189
|
7.000
|
428.100
|
2.709
|
425.391
|
4.255
|
124
|
4.131
|
835
|
15
|
820
|
35
|
2.405
|
23
|
2.381
|
25
|
H. Như Xuân
|
342.767
|
340.453
|
6.000
|
330.898
|
2.314
|
328.584
|
8.568
|
135
|
8.433
|
861
|
16
|
845
|
35
|
2.380
|
32
|
2.348
|
26
|
H. Mường Lát
|
220.638
|
218.923
|
0
|
216.823
|
1.716
|
215.107
|
4.048
|
62
|
3.986
|
470
|
9
|
461
|
35
|
2.328
|
27
|
2.301
|
27
|
H. Quan Sơn
|
281.248
|
279.544
|
0
|
276.477
|
1.703
|
274.774
|
9.210
|
95
|
9.115
|
814
|
12
|
802
|
35
|
3.202
|
28
|
3.174
|
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó:
|
Dự phòng
ngân sách
|
SN VHTT -
TDTT -
TTTT
|
SN Y tế tạm giao
|
SN Giáo dục và
đào tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
SN Quản lý hành chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự toán giao
đơn vị
|
Dự kiến dự toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
Dự kiến dự
toán chi
|
Tiết kiệm
10% thực hiện CCTL
|
Dự kiến dự
toán giao đơn vị
|
|
Tổng số:
|
65.547
|
2.509
|
63.038
|
525.868
|
5.515.072
|
27.770
|
36.003
|
5.451.299
|
895.192
|
2.598.742
|
24.796
|
2.573.946
|
79.600
|
18.871
|
22.278
|
185.411
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
9.466
|
93
|
9.373
|
21.414
|
335.130
|
1.048
|
6.434
|
327.648
|
53.999
|
131.735
|
842
|
130.893
|
6.652
|
4.277
|
6.300
|
12.046
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
2.121
|
69
|
2.053
|
10.139
|
133.332
|
311
|
1.691
|
131.330
|
21.071
|
52.068
|
401
|
51.667
|
1.482
|
1.356
|
900
|
4.438
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
1.474
|
44
|
1.429
|
4.133
|
66.651
|
582
|
1.107
|
64.962
|
8.366
|
36.825
|
491
|
36.334
|
1.692
|
1.213
|
1.000
|
3.197
|
4
|
H. Hà Trung
|
1.895
|
69
|
1.826
|
13.145
|
160.023
|
847
|
977
|
158.199
|
35.414
|
91.721
|
746
|
90.975
|
2.634
|
435
|
775
|
6.045
|
5
|
H. Nga Sơn
|
2.031
|
75
|
1.956
|
15.830
|
185.319
|
1.068
|
1.353
|
182.898
|
44.583
|
96.806
|
921
|
95.885
|
2.934
|
455
|
800
|
6.559
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
2.211
|
106
|
2.105
|
20.916
|
222.357
|
1.313
|
1.757
|
219.287
|
54.084
|
101.536
|
926
|
100.610
|
3.181
|
498
|
400
|
7.090
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
3.089
|
151
|
2.938
|
26.069
|
297.597
|
1.669
|
2.167
|
293.761
|
61.249
|
145.199
|
1.381
|
143.818
|
4.663
|
642
|
350
|
10.045
|
8
|
Quảng Xương
|
2.599
|
165
|
2.434
|
24.528
|
228.819
|
1.772
|
1.919
|
225.127
|
52.113
|
115.085
|
1.346
|
113.739
|
4.320
|
820
|
600
|
8.191
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
2.829
|
142
|
2.688
|
25.968
|
330.503
|
3.266
|
1.693
|
325.544
|
51.110
|
143.340
|
1.340
|
142.000
|
4.430
|
623
|
1.550
|
10.101
|
10
|
H. Nông Cống
|
2.495
|
102
|
2.393
|
16.432
|
196.556
|
994
|
1.831
|
193.730
|
51.965
|
110.071
|
1.030
|
109.041
|
3.569
|
535
|
600
|
7.687
|
11
|
H. Đông Sơn
|
1.734
|
57
|
1.677
|
10.035
|
106.451
|
731
|
644
|
105.076
|
25.634
|
59.447
|
748
|
58.699
|
1.862
|
494
|
400
|
4.304
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
2.680
|
121
|
2.559
|
25.714
|
229.029
|
1.418
|
2.044
|
225.567
|
56.257
|
127.470
|
1.173
|
126.296
|
4.162
|
597
|
500
|
8.762
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
3.026
|
131
|
2.895
|
29.399
|
271.449
|
1.400
|
2.119
|
267.930
|
68.490
|
142.885
|
1.298
|
141.587
|
4.528
|
800
|
1.453
|
10.158
|
14
|
H. Yên Định
|
2.216
|
89
|
2.128
|
18.154
|
202.918
|
1.005
|
1.744
|
200.169
|
47.079
|
103.897
|
870
|
103.026
|
3.207
|
557
|
1.500
|
7.251
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
2.108
|
118
|
1.990
|
19.114
|
170.993
|
1.059
|
1.618
|
168.317
|
45.143
|
94.996
|
1.026
|
93.970
|
3.071
|
339
|
400
|
6.760
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
1.813
|
40
|
1.773
|
11.762
|
140.789
|
592
|
868
|
139.330
|
28.161
|
71.464
|
591
|
70.873
|
1.884
|
374
|
500
|
4.438
|
17
|
Thạch Thành
|
2.665
|
108
|
2.557
|
26.706
|
254.413
|
1.049
|
948
|
252.416
|
29.705
|
110.103
|
1.091
|
109.012
|
3.234
|
694
|
250
|
7.627
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
2.170
|
86
|
2.084
|
26.102
|
183.538
|
821
|
705
|
182.012
|
21.804
|
87.717
|
898
|
86.818
|
2.463
|
373
|
900
|
5.917
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
2.341
|
128
|
2.213
|
34.675
|
273.743
|
1.187
|
818
|
271.737
|
21.966
|
99.417
|
977
|
98.441
|
3.162
|
610
|
300
|
8.142
|
20
|
H. Như Thanh
|
1.783
|
84
|
1.699
|
16.709
|
230.083
|
850
|
671
|
228.563
|
18.653
|
84.309
|
810
|
83.498
|
2.029
|
414
|
350
|
6.129
|
21
|
Lang Chánh
|
1.616
|
62
|
1.554
|
15.683
|
141.808
|
510
|
306
|
140.992
|
11.689
|
62.805
|
736
|
62.069
|
1.504
|
466
|
250
|
4.653
|
22
|
H. Bá thước
|
2.351
|
108
|
2.243
|
33.147
|
250.520
|
983
|
612
|
248.924
|
22.135
|
116.650
|
1.056
|
115.595
|
2.666
|
509
|
350
|
8.367
|
23
|
H. Quan Hóa
|
1.966
|
77
|
1.888
|
14.015
|
147.825
|
576
|
318
|
146.931
|
13.040
|
91.177
|
895
|
90.282
|
1.954
|
348
|
500
|
5.250
|
24
|
Thường Xuân
|
2.077
|
86
|
1.991
|
23.301
|
274.987
|
958
|
559
|
273.470
|
23.545
|
93.797
|
944
|
92.853
|
2.257
|
407
|
200
|
7.799
|
25
|
H. Như Xuân
|
1.768
|
77
|
1.690
|
20.377
|
189.882
|
681
|
483
|
188.718
|
12.658
|
91.525
|
891
|
90.634
|
1.960
|
384
|
500
|
5.869
|
26
|
H. Mường Lát
|
1.446
|
68
|
1.378
|
10.713
|
125.539
|
554
|
354
|
124.631
|
5.226
|
64.513
|
643
|
63.871
|
2.019
|
336
|
150
|
3.815
|
27
|
H. Quan Sơn
|
1.578
|
55
|
1.523
|
11.688
|
164.818
|
525
|
263
|
164.030
|
10.054
|
72.185
|
725
|
71.459
|
2.080
|
314
|
500
|
4.771
|
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
3.965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|