HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;
Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân
sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân
sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính
phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
3.000 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 972.339 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 605.178 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 4.230.775 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao (do tỉnh giao thu cân đối ngân sách
cao hơn Trung ương
22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung
ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692
triệu đồng:
+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu
đồng.
+ Chi thường xuyên:
3.066.701 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931
triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương:
16.670 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương:
50.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa
phương: 33.330 triệu đồng (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 32.700 triệu đồng,
trả nợ vốn vay lại 630 triệu đồng).
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh:
4.510.698 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 279.923 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 4.230.775 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
4.527.368 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 2.636.993 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 301.958 triệu
đồng
- Chi thường xuyên: 1.161.727 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
- Dự toán phân bổ trong năm:
1.172.148 triệu đồng
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều
hành: 199.809 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 972.339 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thành phố: 1.890.375 triệu đồng.
(Chi
tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2019 theo biểu mẫu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp
này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
5.173.837
|
5.940.993
|
4.835.953
|
-1.105.040
|
81
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
545.010
|
544.315
|
605.178
|
60.863
|
111
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
210.730
|
186.318
|
209.838
|
23.520
|
113
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
334.280
|
357.997
|
395.340
|
37.343
|
110
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.628.827
|
4.507.091
|
4.230.775
|
-276.316
|
94
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.802.252
|
2.802.252
|
2.858.252
|
56.000
|
102
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
114.536
|
114.536
|
194.592
|
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.712.039
|
1.590.303
|
1.177.931
|
-412.372
|
74
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
218.833
|
|
-218.833
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
670.754
|
|
-670.754
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5.190.937
|
5.762.995
|
4.852.623
|
-338.314
|
93
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
3.478.898
|
3.527.359
|
3.674.692
|
195.794
|
106
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
493.390
|
558.773
|
524.660
|
31.270
|
106
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.906.780
|
2.967.088
|
3.066.701
|
159.921
|
106
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
548
|
498
|
1.160
|
612
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
77.180
|
|
81.171
|
3.991
|
105
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.712.039
|
1.464.456
|
1.177.931
|
-534.108
|
69
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
338.109
|
382.225
|
496.171
|
158.062
|
147
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.373.930
|
1.082.231
|
681.760
|
-692.170
|
50
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
771.180
|
|
0
|
|
C
|
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
17.100
|
1.200
|
16.670
|
-430
|
97
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
36.700
|
36.700
|
33.330
|
-3.370
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
36.700
|
36.700
|
33.330
|
-3.370
|
91
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
53.800
|
35.500
|
50.000
|
-3800
|
93
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NSNN
|
611.466
|
547.365
|
700.000
|
605.178
|
114%
|
111%
|
I
|
Thu nội địa
|
609.666
|
547.365
|
697.000
|
605.178
|
114%
|
111%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
88.165
|
88.165
|
90.400
|
90.400
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.119
|
1.119
|
1.200
|
1.200
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
21.840
|
21.840
|
22.000
|
22.000
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
65.206
|
65.206
|
67.200
|
67.200
|
103%
|
103%
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
6.817
|
6.817
|
8.000
|
8.000
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.596
|
1.596
|
1.840
|
1.840
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
160
|
160
|
80%
|
80%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.021
|
5.021
|
6.000
|
6.000
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
5.150
|
5.150
|
1.100
|
1.100
|
21%
|
21%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.780
|
1.780
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.200
|
3.200
|
1.100
|
1.100
|
34%
|
34%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
170
|
170
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
153.389
|
153.389
|
193.000
|
193.000
|
126%
|
126%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.445
|
9.445
|
10.500
|
10.500
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
25.797
|
25.797
|
32.000
|
32.000
|
124%
|
124%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
117.710
|
117.710
|
150.000
|
150.000
|
127%
|
127%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
437
|
437
|
500
|
500
|
114%
|
114%
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
23.490
|
23.490
|
28.000
|
28.000
|
119%
|
119%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.350
|
3.350
|
3.300
|
3.300
|
99%
|
99%
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
82.990
|
82.990
|
78.000
|
78.000
|
94%
|
94%
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
600
|
600
|
600
|
600
|
100%
|
100%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
100%
|
100%
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
75.000
|
24.760
|
110.500
|
41.106
|
147%
|
166%
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
33.540
|
33.540
|
35.600
|
35.600
|
106%
|
106%
|
|
- Trước bạ đất
|
-
|
-
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
- Trước bạ phương tiện
|
|
|
33.500
|
33.500
|
|
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
68.457
|
65.457
|
74.000
|
70.000
|
108%
|
107%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
32.718
|
25.757
|
38.000
|
21.672
|
116%
|
84%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
9.000
|
6.900
|
9.500
|
7.400
|
106%
|
107%
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
100%
|
100%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.800
|
-
|
3.000
|
-
|
167%
|
|
Số ghi chú
|
Đơn vị
|
Nội
dung nhiệm vụ
|
Kinh
phí
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
12.773
|
1.1
|
Văn phòng Hội Đồng nhân dân tỉnh
|
|
5.087
|
|
|
Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh
|
860
|
|
|
Kinh phí hoạt động của Thường trực
HĐND tỉnh
|
1.997
|
|
|
Kinh phí hoạt động của các Ban
|
1.384
|
|
|
Kinh phí tổ đại biểu, đại biểu HĐND
tỉnh
|
846
|
1.2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
5.575
|
|
|
Tổ chức cuộc họp làm việc với các
cơ quan chuyên môn, UBND các huyện thành phố
|
400
|
|
|
Các hoạt động của Thường trực UBND tỉnh
|
1.399
|
|
|
Xử lý công việc trên cơ sở hồ sơ
tài liệu của cơ quan chủ đề án
|
528
|
|
|
Thăm hỏi động viên các gia đình
chính sách
|
70
|
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp, tiếp
khách đoàn vào thăm và làm việc tại tỉnh
|
1.617
|
|
|
Kinh phí phục vụ bộ phận thủ tục
hành chính tỉnh
|
308
|
|
|
Kinh phí duy trì trang web của tỉnh
|
733
|
|
|
Sửa chữa xe ô tô
|
266
|
|
|
In ấn phát hành công báo
|
254
|
1.3
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
|
KP đảm bảo hoạt động của Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
2.111
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
|
7.048
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành
chính
|
300
|
|
|
Chi thực hiện nhiệm vụ về tổ chức biên
chế; Kiểm tra việc thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo NĐ số 158/NĐ-CP
và tập huấn công tác hội
|
232
|
|
|
Công tác thanh niên, công tác thanh
tra và các hoạt động khác
|
179
|
|
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ, địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
tỉnh Bắc Kạn
|
3.100
|
|
|
Công tác thi đua khen thưởng
|
2.730
|
|
|
Công tác tôn giáo
|
271
|
|
|
Các hoạt động của công tác văn thư,
lưu trữ
|
146
|
|
|
Sửa chữa lớn một xe ô tô
|
90
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1.097
|
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp
|
550
|
|
|
Nhiệm vụ xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
198
|
|
|
Hoạt động của Ban chỉ đạo phát triển
kinh tế tập thể năm 2018, triển khai Luật HTX và các chính sách mới
|
158
|
|
|
Sửa chữa, mua sắm thiết bị, phương
tiện làm việc
|
101
|
|
|
Tập huấn triển khai các văn bản quy
phạm pháp luật của ngành; Chi phục vụ hoạt động xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực Kế hoạch đầu tư
|
90
|
4
|
Sở Tài chính
|
|
8.874
|
|
|
Xác định giá đất cụ thể làm cơ sở xác
định giá khởi điểm để giao đất cho các tổ chức, hộ gia đình cá nhân; Hội đồng
thẩm định phương án giá đất cụ thể của tỉnh; Thẩm định giá trang thiết bị cho
toàn tỉnh
|
520
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ, chuyên môn
ngành tài chính
|
500
|
|
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý điều
hành và quyết toán ngân sách theo Luật Ngân sách năm 2015
|
1.477
|
|
|
Chi khảo sát xây dựng bảng giá tính
thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
Trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra
|
250
|
|
|
Các nhiệm vụ của cơ quan tổng hợp
|
480
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Tài chính
|
907
|
|
|
Kinh phí khắc phục hậu quả sạt lở
di tích lịch sử nhà máy in tiền
|
4.640
|
5
|
Sở Tư pháp
|
|
2.997
|
|
|
Công tác Phổ biến giáo dục pháp luật
(bao gồm cả hoạt động của Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật)
|
518
|
|
|
Công tác xây dựng văn bản và kiểm
tra văn bản QPPL
|
178
|
|
|
Công tác quản lý, xử lý VPHC và
theo dõi thi hành pháp luật
|
167
|
|
|
Công tác Bổ trợ tư pháp (Bao gồm cả
kinh phí hỗ trợ Đoàn Luật sư)
|
180
|
|
|
Công tác Hành chính tư pháp
|
125
|
|
|
Kinh phí sửa chữa 02 xe ô tô; Kinh
phí mua biểu mẫu giấy tờ, sổ hộ tịch cho các cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh;
Công tác thanh tra, kiểm tra
|
227
|
|
|
Các nhiệm vụ của Trung tâm trợ giúp Pháp lý
|
793
|
|
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Tư pháp (phần bổ
sung)
|
98
|
|
|
Kinh phí trợ giúp pháp lý (nguồn
trung ương bổ sung)
|
614
|
|
|
Thuê trụ sở của Phòng Công chứng số
2; số 3 và thực hiện các nhiệm vụ khác
|
97
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
26.273
|
|
|
Phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy
phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe
|
800
|
|
|
Mua máy in 02 mặt phục vụ cấp, đổi
GPLX
|
290
|
|
|
Mua sắm trang phục thanh tra giao
thông
|
76
|
|
|
Duy tu sửa chữa thường xuyên các
tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP
|
23.300
|
|
|
Kinh phí phục vụ công tác cắm phao tiêu,
biển báo tuyến đường thủy nội địa
|
400
|
|
|
Quy hoạch các điểm đầu nối vào quốc
lộ đi qua địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
100
|
|
|
Trật tự an toàn giao thông
|
631
|
|
|
Kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
676
|
7
|
Sở Xây dựng
|
|
1.477
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Hoàn thiện
hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch số
430/KH-UBND ngày 04/10/2018
|
114
|
|
|
Thực hiện một số nhiệm vụ thuộc
lĩnh vực của ngành
|
335
|
|
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn
đến năm 2035
|
850
|
|
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Bắc Kạn giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến năm 2020 theo Quyết định số
1008/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 (trả nợ quyết toán); Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm
2030 theo Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 (trả nợ quyết toán)
|
134
|
|
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày
19/10/2016;
|
44
|
8
|
Sở Công Thương
|
|
3.452
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Quản lý khối
lượng khoáng sản vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa
mỏ thông qua hệ thống camera giám sát trên địa bàn tỉnh
|
1.290
|
|
|
Trả nợ quyết toán các dự án: Quy hoạch
phát triển điện lực giai đoạn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2025, có xét đến
2035; Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
622
|
|
|
Trả nợ quyết toán Dự án điều chỉnh
quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025,có xét đến 2030
|
174
|
|
|
Hoạt động Khuyến công
|
523
|
|
|
Hoạt động Xúc tiến thương mại
|
153
|
|
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
31
|
|
|
Duy trì bản tin và trang Web của
ngành
|
100
|
|
|
Ban hội nhập kinh tế quốc tế; Phát
triển Thương mại điện tử; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao
áp; Kinh phí thanh tra, kiểm tra liên ngành; Tổ chức chương trình hưởng ứng chiến dịch “Giờ trái đất 2019”
|
164
|
|
|
Tổ chức sự kiện “Tuần lễ sản phẩm
nông sản Bắc Kạn” theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND
ngày 11/4/2017 của HĐND
|
236
|
|
|
Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cạnh tranh các mặt hàng xuất khẩu theo Quyết định số 651/QĐ-UBND
ngày 24/04/2018; Thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt
Nam; Các hoạt động Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
|
109
|
|
|
Sửa chữa xe ô tô
|
50
|
9
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
14.215
|
|
|
Các hoạt động phát triển du lịch
|
481
|
|
|
Hoạt động Bảo tồn - Bảo tàng
|
656
|
|
|
Các hoạt động văn hóa khác
|
565
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
văn hóa
|
1.683
|
|
|
Các nhiệm vụ của Trung tâm Văn hóa
|
1.983
|
|
|
Các nhiệm vụ của Đoàn Nghệ thuật
dân tộc
|
2.293
|
|
|
Các nhiệm vụ của Thư viện tỉnh
|
362
|
|
|
Các nhiệm vụ Bảo tàng tỉnh
|
225
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
|
|
Đăng cai tổ chức Hội thi thể thao
dân tộc thiểu số toàn quốc khu vực I, năm 2019
|
1.540
|
|
|
Đăng cai vòng chung kết Giải vô địch
bóng chuyền hạng A toàn quốc
|
216
|
|
|
Các hoạt động thể dục thể thao
|
2.591
|
|
|
Xúc tiến du lịch
|
490
|
|
|
Tổ chức lễ kỷ niệm 70 năm giải
phóng Bắc Kạn
|
1.000
|
|
|
Sửa chữa lớn 02 xe ô tô
|
120
|
10
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
6.901
|
|
|
Chính sách người có công với cách mạng
|
403
|
|
|
Công tác lao động việc làm, quản lý
dạy nghề
|
226
|
|
|
Công tác bảo trợ xã hội, công tác bình
đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
404
|
|
|
Công tác phòng chống tệ nạn xã hội
|
169
|
|
|
Nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ
em có hoàn cảnh ĐBKK
|
613
|
|
|
Chăm sóc bảo vệ trẻ em
|
486
|
|
|
Kinh phí cai nghiện tập trung của
cơ sở cai nghiện
|
1.307
|
|
|
Kinh phí đưa người có công đi thăm
quan trong thời gian điều dưỡng của Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
770
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
30
|
|
|
Kinh phí nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội của Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp
|
1.269
|
|
|
Kinh phí tổ chức tư vấn, giới thiệu
việc làm và thu thập tổng hợp, lưu trữ thông tin thị trường lao động của
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
195
|
|
|
Chế độ bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
19
|
|
|
Kinh phí Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động giai đoạn 2016- 2020
|
940
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô
|
70
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
8.937
|
|
|
Công tác thẩm định tài chính các nhiệm
vụ khoa học công nghệ, kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công
nghệ các đề tài dự án
|
84
|
|
|
Công tác thông tin khoa học và Công
nghệ
|
233
|
|
|
Hoạt động sở hữu trí tuệ, an toàn bức
xạ
|
40
|
|
|
Kinh phí xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp
|
124
|
|
|
Họp hội đồng KHCN, hội đồng chuyên
ngành các tiểu ban, hoạt động liên quan đề tài dự án và quản lý khoa học công
nghệ cấp huyện
|
432
|
|
|
Hoạt động thanh tra khoa học công nghệ
|
60
|
|
|
Kinh phí xây dựng ISO xã phường thị
trấn năm 2019
|
484
|
|
|
Nhiệm vụ khác của Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
127
|
|
|
Nhiệm vụ của Trung tâm ứng dụng
KH-CN và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
315
|
|
|
Các Đề tài dự án chuyển tiếp và đề
tài dự án mới
|
6.488
|
|
|
Trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ
trợ một số Đề tài, dự án khoa học công nghệ
|
550
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
20.595
|
|
|
Quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm
2018 theo NĐ số 35/2015/NĐ-CP
|
6.391
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ phòng chống lụt
bão
|
670
|
|
|
Thực hiện chương trình Bảo vệ vật
nuôi, phòng chống dịch lở mồm Long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực
lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y
|
2.411
|
|
|
Tập huấn cho nông dân về kỹ thuật
trồng và phòng chống sâu bệnh; Phân tích mẫu giống cây trồng, phân bón, thuốc
bảo vệ thực vật
|
132
|
|
|
Kiểm tra, tuyên truyền, thực hiện lấy
mẫu kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm nông sản, thủy sản
|
317
|
|
|
Mua trang phục ngành kiểm lâm
|
1.056
|
|
|
Trực chỉ đạo PCCCR 6 tháng mùa khô
|
2.500
|
|
|
Cập nhật diễn biến rừng
|
412
|
|
|
Quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng
đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng
|
3.382
|
|
|
Sửa chữa lớn 06 xe ô tô (Chi cục Kiểm
lâm 04 xe, Chi cục Chăn nuôi - Thú y 01 xe; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 01 xe)
|
400
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
400
|
|
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống nhân dân
|
1.000
|
|
|
Các nhiệm vụ của ngành nông nghiệp
và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1.524
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
22.777
|
|
|
Điều tra, đánh giá đất đai trên địa
bàn tỉnh
|
1.000
|
|
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện
Na Rì
|
9.500
|
|
|
Xây dựng CSDL đất đai thành phố Bắc
Kạn
|
3.600
|
|
|
Đăng ký đất đai cấp giấy CNQSD đất,
quyền sử dụng đất
|
1.100
|
|
|
Kiểm kê đất đai năm 2019
|
2.000
|
|
|
Xây dựng bảng giá đất 5 năm giai đoạn
2020-2024
|
500
|
|
|
Xây dựng phần mềm Cơ sở dữ liệu đất
đai tỉnh Bắc Kạn
|
1.000
|
|
|
Sửa chữa hệ thống báo cháy tự động
kho lưu trữ tại Trung tâm Công nghệ thông tin
|
132
|
|
|
Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về
quản lý sử dụng đất đai giai đoạn 2020
|
132
|
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở
dữ liệu môi trường tỉnh Bắc Kạn
|
836
|
|
|
Mua, lắp đặt lò đốt rác thải sinh
hoạt cho huyện Bạch Thông
|
950
|
|
|
Quan trắc môi trường tỉnh
|
774
|
|
|
Kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm môi trường
và kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường
|
484
|
|
|
Kinh phí sửa chữa Phòng làm việc của
Sở Tài nguyên Môi trường
|
400
|
|
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng
Ngày môi trường thế giới 05/6, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo
tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh; Điều tra, khảo sát xây dựng báo cáo
công tác bảo vệ môi trường năm 2019
|
211
|
|
|
Duy trì hoạt động phòng thí nghiệm
và nâng cao năng lực Trung tâm Quan trắc Tài nguyên môi trường
|
158
|
14
|
Sở Y
tế
|
|
51.382
|
|
|
Thù lao chuyên trách dân số
|
2.277
|
|
|
Thù lao cộng tác viên dân số
|
4.977
|
|
|
Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản
|
13.992
|
|
|
Phụ cấp trực tuyến xã
|
1.905
|
|
|
Kinh phí bảo vệ sức khỏe cho đối tượng
chính sách
|
52
|
|
|
Kinh phí trang bị máy móc, thiết bị
hỗ trợ trạm chuẩn Quốc gia về y tế xã
|
8.000
|
|
|
Vật tư tiêu hao của Y tế thôn bản
|
280
|
|
|
Công tác an toàn thực phẩm
|
50
|
|
|
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo,
người dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
|
Kinh phí mua vacxin dại cho người
nghèo
|
500
|
|
|
Đề án kiểm soát mất cân bằng giới
tính
|
214
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
25
|
|
|
Đề án “Bảo đảm
kinh phí cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai
đoạn 2018-2020”
|
1.330
|
|
|
Kinh phí xây dựng Hệ thống xử lý chất
thải Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
720
|
|
|
Kinh phí mua máy X quang của TTYT
huyện Chợ Đồn
|
1.200
|
|
|
Đối ứng các dự án
|
582
|
|
|
Các nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc ngành Y tế
|
5.425
|
|
|
Đào tạo cập nhật kiến thức về YTDP,
đào tạo liên tục
|
396
|
|
|
Đào tạo y tế cơ sở và y tế thôn bản, đào tạo theo số kíp
|
652
|
|
|
Kinh phí thực hiện Chương trình mục
tiêu Y tế - Dân số 2019
|
6.655
|
|
|
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2019
|
730
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô
|
420
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
59.338
|
|
|
Chế độ cho học sinh dân tộc nội trú
|
33.525
|
|
|
Bồi dưỡng chuyên
môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP
|
632
|
|
|
Đào tạo cử tuyển
|
275
|
|
|
Chế độ học sinh trường khuyết tật
|
1.171
|
|
|
Hỗ trợ học sinh theo NĐ số
116/2016/NĐ-CP
|
16.459
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập theo
NĐ số 86/2015/NĐ-CP
|
1.936
|
|
|
Hỗ trợ học sinh theo Nghị quyết
54/NQ-HĐND
|
271
|
|
|
Hoạt động chuyên môn và chế độ học
bổng HS của trường Chuyên
|
640
|
|
|
Kinh phí vận chuyển gạo cho các trường
học
|
140
|
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học mầm
non
|
182
|
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học tiểu
học
|
171
|
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học
trung học cơ sở
|
372
|
|
|
Hoạt động chuyên môn của bậc học trung
học phổ thông; Hội thi thể thao học sinh PT năm 2019; Hội thao GDQPAN cấp tỉnh
|
719
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ quản lý chất lượng
giáo dục và tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2018
|
1.595
|
|
|
Kinh phí hoạt động thanh tra
|
150
|
|
|
Thực hiện “Tăng
cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng”
|
81
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)
|
10
|
|
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo
viên dạy trẻ em người dân tộc thiểu số
|
252
|
|
|
Thực hiện đề án ngoại ngữ quốc gia;
Bồi dưỡng chuyên môn cho GV phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Đề án “Nâng cao
chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường”
|
296
|
|
|
Kinh phí sửa chữa lớn xe ô tô
|
70
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn chung
của ngành
|
391
|
16
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
6.245
|
|
|
Hoạt động Báo chí - Xuất bản, công
tác thông tin đối ngoại
|
272
|
|
|
Hoạt động Bưu chính viễn thông và
hoạt động khác
|
104
|
|
|
Các hoạt động Công nghệ thông tin
|
923
|
|
|
Thuê dịch vụ CNTT phần mềm một cửa,
một cửa liên thông và dịch vụ công mức độ cao
|
731
|
|
|
Thuê dịch vụ Wifi công cộng
|
1.005
|
|
|
Thuê dịch vụ phần mềm quản lý thông
tin cán bộ
|
1.800
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)
|
10
|
|
|
Thuê dịch vụ đánh giá và giám sát
an toàn thông tin đối với các hệ thống thông tin quan trọng
|
200
|
|
|
Cập nhật, xây dựng Kiến trúc Chính quyền
điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0
|
300
|
|
|
Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh
giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp
|
200
|
|
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
700
|
17
|
Thanh tra Nhà nước
|
|
373
|
|
|
Trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra
|
171
|
|
|
Trang phục ngành thanh tra và hoạt
động của các đoàn thanh tra
|
202
|
18
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
|
6.410
|
|
|
Thuê phát sóng kênh truyền hình BK
lên vệ tinh
|
2.900
|
|
|
Đề án số hóa kênh truyền hình Bắc Kạn
|
3.500
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống
ma túy)
|
10
|
19
|
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể
|
|
4.822
|
|
|
Trang phục kiểm lâm và công cụ hỗ
trợ
|
104
|
|
|
Quản lý, bảo vệ rừng và Phát triển
cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng
|
3.040
|
|
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng
|
684
|
|
|
Bảo dưỡng tuyến đường theo QĐ số
77/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
297
|
|
|
Kinh phí khắc phục sạt lở do mưa
bão tuyến đường vòng quanh hồ Vườn Quốc gia Ba Bể
|
640
|
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác
|
57
|
20
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
1.668
|
|
|
Chính sách trợ cấp xã hội
|
168
|
|
|
Thực hiện chính sách nội trú theo
Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
1.500
|
21
|
Ban Dân tộc
|
|
2.790
|
|
|
Tuyên truyền, kiểm tra, tổng hợp
các chính sách dân tộc, quản lý chương trình 135
|
176
|
|
|
Thực hiện các chính sách đối với
người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.642
|
|
|
Thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động Bình đẳng giới vùng Dân tộc thiểu số giai đoạn
2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
47
|
|
|
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động
đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh
|
127
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
280
|
|
|
Tổ chức Đại hội dân tộc thiểu số lần
thứ ba năm 2019 theo Công văn số 4760/UBND-THVX ngày 29/8/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số lần 3 năm
2019
|
519
|
22
|
Ban An toàn giao thông
|
|
1.070
|
|
|
Các hoạt động bảo đảm an toàn giao
thông; Giám sát, kiểm tra Trạm cân tải trọng xe lưu động
|
860
|
|
|
Mua cân xách tay điện tử cho huyện
Chợ Mới
|
210
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội
trú
|
|
10.538
|
|
|
Chính sách trợ cấp xã hội
|
551
|
|
|
Thực hiện chính sách nội trú theo
Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
4.290
|
|
|
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
5.000
|
|
|
Kinh phí đối ứng
Dự án VIE/034
|
697
|
24
|
Văn phòng Điều phối xây dựng NTM
và Giảm nghèo
|
|
1.471
|
|
|
Kinh phí tư vấn đề án “Mỗi xã phường một sản phẩm”
|
966
|
|
|
Kinh phí quản
lý và triển khai thực hiện Đề án OCOP
|
425
|
|
|
Kinh phí thu thập và cập nhật dữ liệu
hộ nghèo, hộ cận nghèo vào hệ thống thông tin quản lý trợ giúp xã hội
|
80
|
25
|
Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
|
13.852
|
|
|
Hoạt động của Thường trực
|
1.584
|
|
|
Hoạt động đối ngoại của Thường trực
|
792
|
|
|
Đề án “mật” và Đề án “Dân vận khéo”
|
488
|
|
|
Khám sức khỏe định kỳ cho các đối
tượng BVSK
|
870
|
|
|
Huy hiệu Đảng
|
3.000
|
|
|
Kinh phí khen thưởng
|
300
|
|
|
Chi các chế độ chính sách
|
310
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy của Ban Dân
vận: 10 trđ, Báo Bắc Kạn: 10 trđ)
|
20
|
|
|
Xây dựng cuốn lịch sử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 1900-2020
|
1.320
|
|
|
Các nhiệm vụ của các Ban thuộc khối
Đảng
|
4.168
|
|
|
Dự phòng ngân sách Đảng
|
1.000
|
26
|
Trường chính trị
|
|
1.067
|
|
|
Kinh phí các lớp Cao cấp LLCT và lớp
Trung cấp LLCT tại chức tại Trường, năm học 2018-2020
|
697
|
|
|
Hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp
học, nhà ký túc xá
|
170
|
|
|
Nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường
và xuất bản bản tin
|
70
|
|
|
Sửa chữa lớn hai xe ô tô
|
130
|
27
|
Tỉnh đoàn
|
|
789
|
|
|
Tổ chức Đại hội Hội LHTN Việt Nam tỉnh
Bắc Kạn lần thứ V, nhiệm kỳ 2019 - 2024
|
310
|
|
|
Lễ thắp nến tri ân các anh hùng liệt
sỹ; Giám sát Chỉ thị số 42 của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Xây dựng mô hình
Đoàn cơ sở 3 chủ động kiểu mẫu; Hội thi “Nghi thức đội -
Chỉ huy đội giỏi”; Hội thi “Nghi thức
đội - Chỉ huy đội giỏi”
|
214
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
|
|
Thuê hợp đồng bảo vệ khu di tích lịch
sử Nà Tu; Hoạt động giúp đỡ cán bộ đoàn cơ sở năng lực yếu; Liên hoan thiếu
nhi nghèo vượt khó vươn lên học tốt toàn quốc
|
105
|
|
|
Chương trình giao lưu nghệ thuật-Chào
xuân 2019; Tổ chức sân chơi cuối tuần dành cho thanh thiếu nhi các xã vùng
sâu; Liên hoan dân vũ thanh thiếu nhi chào mừng kỷ niệm ngày truyền thống Hội
Liên hiệp TNVN
|
150
|
28
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
544
|
|
|
Xây dựng chuyên mục “Phụ nữ và cuộc sống” phóng sự gương tập thể, cá
nhân điển hình thực hiện tốt phong trào thi đua của Hội phát sóng hàng tháng
trên Đài PTTH tỉnh; Xây dựng trang báo nhân dịp kỷ niệm
8/3; 20/10 đăng trên Báo Bắc Kạn; Duy trì hoạt động đường dây nóng và phòng
tư vấn phòng chống bạo lực gia đình
|
52
|
|
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 5 năm thực
hiện Nghị quyết 06/NQ-BCH ngày 19/02/2014 của BCH TW Hội
LHPN Việt Nam; Tiếp tục duy trì, nhân rộng mô hình giúp cán bộ hội cơ sở còn
hạn chế về năng lực.
|
44
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
|
|
Kinh phí sửa chữa lớn 02 xe ô tô
|
140
|
|
|
Thực hiện Đề án 938 và 939
|
298
|
29
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
|
1.752
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ tiếp xúc cử tri
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
64
|
|
|
Duy trì bản tin công tác mặt trận và
các đoàn thể tỉnh
|
178
|
|
|
Chuyên mục “Đại
đoàn kết toàn dân tộc” phát trên sóng PTTH tỉnh và trên
trang Báo Bắc Kạn; Thực hiện cuộc vận động “Toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
81
|
|
|
Tổ chức các hội thảo phản biện; Chủ
trì phối hợp với các đoàn thể giám sát tổ chức các cuộc giám sát
|
149
|
|
|
Tổ chức Đại hội Đại biểu MTTQ tỉnh Bắc Kạn khóa VI, nhiệm kỳ 2019 -2024
|
620
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị tập huấn triển
khai nghị quyết Đại hội MTTQ tỉnh Bắc Kạn khóa VI, Nghị
quyết Đại hội MTTQ Việt Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2019-2024
|
32
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 10 trđ,
phòng chống ma túy: 25 trđ)
|
35
|
|
|
Chỉ đạo thực hiện cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” năm
2018; Kinh phí hoạt động của Ban vận động Quỹ “Vì người
nghèo” tỉnh
|
71
|
|
|
Kinh phí cho Hội đồng tư vấn theo Thông
tư 35/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng theo Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND (các bà mẹ VN anh hùng, các chức
sắc, chức việc...); Kinh phí phục vụ hoạt động cho UV UB
MTTQ tỉnh; Kinh phí khen thưởng theo thông tư
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
378
|
|
|
Tổ chức Hội nghị nâng cao chất lượng
thực hiện Quyết định số 217/QĐ-TW và Quyết định số 218/QĐ-TW của Bộ Chính trị; Hội nghị đánh giá sơ kết 01 năm về giúp đỡ cán
bộ MTTQ và các đoàn thể cấp cơ sở;
|
56
|
|
|
Xây dựng cuốn tài liệu hướng dẫn về
chức năng, nhiệm vụ quy trình tổ chức thực hiện của MTTQ và các đoàn thể cấp
xã, thôn, tổ; Duy trì mô hình giúp cán bộ MTTQ cơ sở có năng lực hạn chế
|
88
|
30
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
778
|
|
|
Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định
số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
500
|
|
|
Sửa chữa xe ô tô
|
70
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)
|
10
|
|
|
Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất
kinh doanh giỏi tỉnh Bắc Kạn lần thứ
VIII giai đoạn 2016-2019
|
87
|
|
|
Một số nhiệm vụ của Hội nông dân
|
111
|
31
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
319
|
|
|
Giám sát tình hình thực hiện chế độ
bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh
|
12
|
|
|
Tổ chức Đại hội thi đua yêu nước Hội
Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn
|
119
|
|
|
Giúp đỡ cán bộ hội cơ sở trở
thành tấm gương cán bộ năng động
|
15
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
|
|
Tổ chức các hoạt động kỷ niệm 30
năm ngày thành lập Hội cựu chiến binh; kỷ niệm 40 năm chiến
thắng biên giới; các hoạt động kỷ niệm 65 chiến thắng Điện biên phủ
|
163
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
174
|
|
|
Thực hiện công tác tuyên truyền, hiến máu tình nguyện
|
100
|
|
|
Công tác phòng ngừa ứng phó thảm họa,
hoạt động nhân đạo và chăm sóc nhân dân
|
41
|
|
|
Chuyên mục “Truyền hình nhân đạo”
và thực hiện các nhiệm vụ khác
|
33
|
33
|
Hội Đông y
|
|
719
|
|
|
Xuất bản Bản tin Đông y
|
30
|
|
|
Tập huấn kỹ thuật, quy trình trồng dược
liệu và thu hái chế biến bảo quản cây thuốc
|
49
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của
Hội đông y
|
640
|
34
|
Liên minh các HTX
|
|
1.454
|
|
|
Tổ chức hội nghị gặp mặt các Hợp
tác xã
|
57
|
|
|
Thực hiện triển khai đề án xây dựng
HTX kiểu mới giai đoạn 2016-2020
|
397
|
|
|
Bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX
|
1.000
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
1.070
|
|
|
Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể
|
506
|
|
|
Hỗ trợ từ nguồn Trung ương bổ sung
|
470
|
|
|
Kinh phí xuất bản tạp chí Văn nghệ
Ba Bể; Triển khai cuộc thi: Sáng tác Văn học nghệ thuật về đề tài “Bắc Kạn xây dựng nông thôn mới”
|
94
|
36
|
Hội Nhà báo
|
|
453
|
|
|
Xuất bản bản tin Người làm báo
|
270
|
|
|
Đề án hỗ trợ sáng tạo tác phẩm báo
chí chất lượng cao (nguồn Trung ương bổ sung)
|
90
|
|
|
Các nhiệm vụ của Hội Nhà báo
|
93
|
37
|
Hội Luật gia
|
Thực hiện Đề án xã hội hóa công tác
phổ biến giáo dục PL và trợ giúp PL năm 2018
|
60
|
38
|
Hội Khuyến học
|
|
179
|
|
|
Xuất bản Bản tin Khuyến học; Hợp đồng
tuyên truyền với Đài Phát thanh và truyền hình Bắc Kạn
|
72
|
|
|
Thực hiện các hoạt động góp phần nâng
cao năng lực hoạt động khuyến học, khuyến tài; Tổ chức tiếp nhận, trao học bổng,
triển khai các nguồn tài trợ cho địa phương cơ sở cho học sinh có hoàn cảnh
khó khăn, có thành tích cao trong học tập và các nhiệm vụ khác
|
107
|
39
|
Hội Cựu TNXP
|
|
163
|
|
|
Tổ chức họp Ban Chấp hành, Ban Thường
vụ, sơ kết, tổng kết công tác, giao ban cụm thi đua 6 tỉnh Việt Bắc, Tham dự
các hoạt động do Hội Cựu TNXP Việt Nam tổ chức theo quy định tại Điều lệ và
quy chế hoạt động.
|
65
|
|
|
Tổ chức Gặp mặt tri ân cựu Thanh
niên xung phong tiêu biểu thời kỳ chống Pháp (1950-1954) - Nhân ngày truyền thống thanh niên xung phong
15/7/2019; Tổ chức đưa, đón đoàn thân nhân, gia đình liệt sỹ Cựu Thanh niên
xung phong đi xét nghiệm ADN để tìm kiếm thân nhân Mộ liệt sỹ Vô Danh; KP
tuyên truyền, phổ biến chủ trương đường lối của Đảng,
chính sách pháp luật của nhà nước
|
98
|
40
|
Hội Bảo trợ NTT&TMC
|
|
45
|
|
|
Hội thi tiếng hát người khuyết tật
toàn quốc lần thứ 2 năm 2019
|
35
|
|
|
Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng
kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động
|
10
|
41
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
|
578
|
|
|
Tổ chức đưa nạn nhân CĐDC đi nuôi
dưỡng, xông hơi, giải độc, phục hồi chức năng
|
499
|
|
|
Tổ chức Đại hội đại biểu Hội
NNCĐDC/dioxin tỉnh Bắc Kạn khoá III
nhiệm kỳ 2019-2024
|
50
|
|
|
Kinh phí họp BCH, BTV, sơ kết, tổng
kết theo quy định tại Điều lệ Hội và Quy chế hoạt động; Mua tạp chí da cam
hàng tháng; Thực hiện các nhiệm vụ khác
|
29
|
42
|
Hội Người cao tuổi
|
|
36
|
|
|
In giấy mừng thọ cho các cụ 90 tuổi
để cấp cho các cơ sở trong tỉnh và các hoạt động của Hội
|
26
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm)
|
10
|
43
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ
thuật
|
|
366
|
|
|
Đại hội đại biểu liên hiệp các hội
khoa học và kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2019-2024
|
44
|
|
|
Kinh phí thực hiện hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội
|
22
|
|
|
Hội thi sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn lần thứ 5, năm 2019
|
300
|
44
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
24.511
|
|
|
Đào tạo sĩ quan dự bị
|
538
|
|
|
Đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành
Quân sự cơ sở
|
2.028
|
|
|
Đảm bảo trang phục dân quân tự vệ
|
5.330
|
|
|
Đảm bảo công tác huấn luyện dự bị động
viên
|
4.919
|
|
|
Đảm bảo công tác chuẩn bị động viên
|
3.000
|
|
|
Hỗ trợ kho vũ khí đạn C29 thực hiện
các nhiệm vụ: Sửa chữa đường nước cứu hỏa, khoan giếng nước phục vụ công tác
cứu hỏa, xây nhà ăn cho cán bộ chiến sĩ, thực hiện diệt phòng chống mối kho vũ khí đạn.
|
1.200
|
|
|
Bảo dưỡng sửa chữa đường bộ 36,639 KM
|
800
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
|
|
Sửa chữa, bảo quản định kỳ xe niêm
cất phục vụ hoạt động quốc phòng QSĐP (theo VB 2797/CVLT-BQP-BTC ngày 10/9/2012)
và đồng bộ hóa xe BTR-152 theo chỉ đạo của Bộ QP, bảo đảm quân khí cho các địa
phương
|
890
|
|
|
KP tổ chức hoạt động kỷ niệm 50 năm
thực hiện di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh; Tổ chức hoạt động
kỷ niệm 65 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, 75 năm ngày thành lập Quân đội nhân
dân Việt Nam, 30 năm ngày Hội Quốc phòng toàn dân; Hội nghị gặp mặt cán bộ
cao cấp đã nghỉ hưu trên địa bàn; Tham gia Đại hội thi
đua quyết thắng Quân Khu 1 giai đoạn 2014-2019; Hội thao TDTT quốc phòng của
tỉnh
|
379
|
|
|
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ
huyện Ngân Sơn và diễn tập phòng chống thiên tai tìm kiếm cứu nạn tại huyện
Chợ Đồn
|
700
|
|
|
Kinh phí xây dựng cuốn Lịch sử Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 1947-2017.
|
300
|
|
|
Kinh phí mua quân trang cho quân dự
bị động viên
|
598
|
|
|
Thực hiện quy chế quản lý, bảo vệ
vùng CT229
|
105
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ khác thuộc
lĩnh vực quốc phòng do địa phương đảm bảo
|
3.714
|
45
|
Công an tỉnh
|
|
13.098
|
|
|
KP thực hiện nhiệm vụ toàn dân bảo
vệ ANTQ và phục vụ bảo vệ bí mật nhà nước
|
400
|
|
|
Kinh phí cho người có uy tín theo
Chỉ thị số 06/CT-TTg
|
260
|
|
|
Ban chỉ đạo phòng chống khủng bố
|
350
|
|
|
Đấu tranh, ngăn chặn người địa phương
xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc; thực hiện KH
310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con
tin
|
390
|
|
|
Bảo vệ nhân quyền tỉnh Bắc Kạn
|
120
|
|
|
Thực hiện Đề án xây dựng, củng cố CAX
giai đoạn 2014-2020
|
970
|
|
|
Đảm bảo trang phục trưởng, phó CAX
đến niên hạn
|
2.450
|
|
|
Phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu
nạn
|
802
|
|
|
Thực hiện thẩm tra tiêu chuẩn chính trị (theo QĐ 57)
|
180
|
|
|
Hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT
|
1.430
|
|
|
Thực hiện Chỉ thị
52 về việc đẩy mạnh công tác giải quyết khiếu kiện tham mưu xử lý các vụ khiếu
kiện đông người; Hội nghị tổng kết 10 năm thực hiện CT 52; Hội nghị tổng kết,
hội thảo chuyên đề về công tác đảm bảo an ninh; Hội nghị gặp mặt các chức sắc
tôn giáo; Công tác đảm bảo an ninh các vấn đề xã hội
|
486
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống tội phạm: 370 trđ,
phòng chống ma túy: 630 trđ)
|
1.000
|
|
|
Thực hiện Quy chế phối hợp CA=QS
theo NĐ 77/2010/NĐ-CP; Công tác đảm bảo an ninh trật tự trong vùng CT 229; hỗ
trợ hoạt động tình báo (Chỉ thị 936/CT-TTg) công tác chống
gián điệp, tình báo; Thực hiện KH 148/KH-UBND về đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt
động giám định tư pháp; Chương trình giáo dục trẻ em làm trái pháp luật năm
2017
|
215
|
|
|
Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ
khác thuộc lĩnh vực an ninh do địa phương đảm bảo
|
485
|
|
|
KP phòng chống buôn lậu, gian lận
thương mại; thực hiện Chỉ thị 24/2013/CT-UBND về tổ chức thi hành hình phạt tại
xã, phường, thị trấn
|
160
|
|
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật về môi trường
|
200
|
|
|
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
3.200
|
46
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
Kinh phí ủy thác để cho hộ nghèo và
các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.
|
3.000
|
47
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
Mua thẻ BHYT cho các đối tượng
chính sách
|
182.848
|
48
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
26.088
|
49
|
Công ty cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn
|
Kinh phí phục vụ nhiệm vụ thu lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật phương tiện giao thông
|
90
|
50
|
Công ty TNHH MTV quản lý, khai
thác công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi
phí
|
10.570
|
51
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK
|
|
1.526
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho
các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc
biệt khó khăn.
|
216
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có
rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg
|
1310
|
52
|
Hợp tác xã Thắng Lợi
|
Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm cho
các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS tại khu vực miền núi, đặc
biệt khó khăn.
|
33
|
53
|
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến
nông sản Đồng Tâm
|
28
|
54
|
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh
môi trường
|
52
|
55
|
Công ty TNHH Trường Thành Bắc Kạn
|
111
|
56
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Phụ cấp dân quân tự vệ
|
21
|
57
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Phụ cấp dân quân tự vệ: 17 trđ,
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy
(KP phòng chống ma túy): 10 trđ
|
27
|
58
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
59
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Phụ cấp dân quân tự vệ
|
21
|
60
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
|
370
|
|
|
KP xây dựng và triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả hoạt
động công đoàn thực hiện tốt chức năng chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp chính đáng cho CNVCLĐ”; Tổ chức các hoạt động kỷ niệm
90 năm ngày thành lập Công đoàn Việt Nam (28/7/1929 - 28/7/2019); Tổ chức Hội
nghị giao ban hoạt động công đoàn 6 tỉnh miền núi phía Bắc
|
350
|
|
|
Phụ trách nhiệm cấp ủy
|
10
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy (KP phòng chống ma túy)
|
10
|
61
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
Phụ cấp dân quân tự vệ
|
12
|
62
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam Chỉ nhánh tỉnh Bắc Kạn
|
Kinh phí hỗ trợ lãi suất theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND:
|
120
|
|
|
- Hỗ trợ Hợp tác xã Nông nghiệp Đại
Thành
|
60
|
|
|
- Trang trại chăn nuôi lợn của ông Hà
Sỹ Phúc
|
60
|