|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2012/NQ-HĐND
|
Bà Rịa, ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6/2007 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Báo cáo số
198/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ước thực
hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách
năm 2013 và Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm
tra số 170/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý
kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm
2013: 126.865,419 tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 30.898,580 tỷ đồng.
(Trong đó: thu từ nguồn XSKT là :
760,580 tỷ đồng)
- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu :
26.000,000 tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua
ngân sách: 566,839 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương
năm 2013: 11.126,860 tỷ đồng.
Gồm :
- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%
: 2.102,980 tỷ đồng.
- Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ
% phân chia: 7.690,144 tỷ đồng.
- Thu TW bổ sung có mục tiêu: 288,587
tỷ đồng.
- Thu sử dụng và vay quỹ dự trữ tài
chính: 250,000 tỷ đồng.
- Thu kết dư năm 2012 chuyển sang:
228,310 tỷ đồng.
- Thu để lại quản lý qua ngân sách :
566,839 tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2013 :
11.126,860 tỷ đồng.
Gồm :
- Chi đầu tư phát triển: 5.086,595 tỷ
đồng.
(đã bao gồm cả chi từ nguồn XSKT là :
760,580 tỷ đồng)
Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo :
816,870 tỷ đồng.
+ Chi khoa học, công nghệ và
môi trường: 168,480 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên : 5.094,056 tỷ đồng.
Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo :
1.381,447 tỷ đồng
+ Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ: 50,658 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường :
329,047 tỷ đồng
- Chi dự phòng tài chính: 379,370 tỷ
đồng.
- Chi từ các khoản chi để lại quản lý
qua NS: 566,839 tỷ đồng.
4. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
năm 2013 :
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn :
121.783,760 tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 25.836,656 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu :
26.000,000 tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua
ngân sách: 547,104 tỷ đồng.
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng : 9.390,835 tỷ đồng.
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh :
9.390,835 tỷ đồng.
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 3.808,426 tỷ
đồng.
- Chi thường xuyên : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi dự phòng tài chính: 305,449 tỷ
đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
NS: 547,104 tỷ đồng.
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành
phố: 2.345,490 tỷ đồng.
d) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh
theo ngành, lĩnh vực năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số
01/NQ kèm theo). Trong đó:
- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.
e) Dự toán chi thường xuyên cấp Tỉnh
theo đơn vị năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 02/NQ kèm
theo). Trong đó:
- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.
5. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện,
thành phố năm 2013:
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn huyện
: 5.061,924 tỷ đồng .
b) Dự toán thu NS huyện được hưởng :
1.736,025 tỷ đồng.
c) Số bổ sung ngân sách huyện:
2.345,490 tỷ đồng.
(chi tiết theo biểu số 03/NQ kèm
theo). Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách :
1.382,636 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu : 962,854 tỷ đồng.
d) Dự toán chi ngân sách huyện :
4.081,515 tỷ đồng.
- Chi từ ngân sách : 4.061,780 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách: 19,735 tỷ đồng.
Điều 2. Về số giảm thu ngân sách cấp huyện năm 2012:
Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh, sau
khi khóa sổ ngân sách năm 2012 xác định số thực giảm thu của từng huyện, thành
phố so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, xem xét được cấp bù từ nguồn dự
phòng ngân sách tỉnh năm 2013.
Điều 3. Về mức phân bổ dự toán từ năm 2013 đối với Ban
Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã và công tác dân vận ở cơ sở:
a) Mức phân bổ kinh phí hoạt động cho Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng
cấp xã:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức phân bổ cho Ban Giám sát đầu tư
của cộng đồng cấp xã là: 5tr.đ/xã/năm.
b) Kinh phí Công tác dân vận ở cơ sở:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất, như sau:
- Phân bổ kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu phố, thôn, ấp theo hệ
số là: 0,5 mức lương tối thiểu/khu phố,thôn,ấp/tháng.
Riêng huyện Côn Đảo kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu dân cư được
phân bổ là: 0,75 mức lương tối thiểu/khu dân cư/tháng.
- Phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng hoạt động cốt cán, như sau:
+ Cấp tỉnh là : 200 tr.đ/năm.
+ Cấp huyện là : 100 tr.đ/huyện,thành phố/năm.
+ Cấp xã là : 2 tr.đ/thôn,ấp,khu phố/năm.
Điều 4. Về sử dụng quỹ dự trữ tài chính:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sử dụng và vay quỹ dự trữ tài chính
của tỉnh là: 250 tỷ đồng để cân đối nhu cầu chi đầu tư năm 2013 (Trong đó sử dụng
là 160 tỷ đồng và vay là 90 tỷ đồng).
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12
năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU SỐ 01/NQ
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2013 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)
|
Chi từ ngân sách
|
Nguồn thu để lại chi
|
|
Tổng chi từ ngân sách
|
Gồm
|
Tổng
|
Gồm
|
|
Tổng chi trong định mức
|
Tổng chi chưa bố trí trong định mức
|
Phản ánh qua NS
|
Để lại đơn vị
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG
|
11,245
|
3,266,151
|
2,384,366
|
1,183,676
|
1,200,690
|
881,784
|
547,104
|
334,680
|
|
I
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
2,616
|
334,343
|
290,898
|
220,368
|
70,530
|
43,445
|
15,985
|
27,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi Sự nghiệp
đào tạo
|
506
|
129,481
|
98,897
|
62,014
|
36,883
|
30,584
|
7,165
|
23,419
|
|
1
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
106
|
12,283
|
8,803
|
7,953
|
850
|
3,480
|
2,950
|
530
|
|
2
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
152
|
20,459
|
17,601
|
16,792
|
809
|
2,858
|
1,510
|
1,348
|
|
3
|
Trường Trung cấp
nghề
|
112
|
21,780
|
16,075
|
16,075
|
-
|
5,705
|
2,705
|
3,000
|
|
4
|
Trường Chính trị
|
51
|
15,038
|
14,538
|
3,990
|
10,548
|
500
|
-
|
500
|
|
5
|
Sở Nội vụ (150 TS,
ThS+Đào tạo nâng cao)
|
-
|
15,000
|
15,000
|
-
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
-
|
3,360
|
3,360
|
3,360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Sở Y tế
|
-
|
9,310
|
9,310
|
6,414
|
2,896
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Sở Văn hóa -TTDL
|
-
|
450
|
450
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Đào tạo CBCC các
đơn vị
|
-
|
7,230
|
7,230
|
5,230
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Đào tạo An ninh-Quốc
phòng
|
-
|
1,750
|
1,750
|
1,750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hỗ trợ cơ quan
trung ương
|
-
|
900
|
900
|
-
|
900
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Trường Công nhân kỹ
thuật Giao thông
|
85
|
18,041
|
-
|
-
|
-
|
18,041
|
-
|
18,041
|
|
13
|
Sở KH-DT Đtạo DN nhỏ
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
-
|
3,800
|
3,800
|
-
|
3,800
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
3,618
|
852,384
|
375,898
|
281,466
|
94,432
|
476,486
|
469,646
|
6,840
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ KCB trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
63,205
|
63,205
|
53,340
|
9,865
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Bổ sung kinh hoạt
động cho Bệnh viện Bà Rịa 700 giường
|
|
20,000
|
20,000
|
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
334
|
42,930
|
38,748
|
26,328
|
12,420
|
4,182
|
-
|
4,182
|
|
1
|
Chi sự nghiệp Văn
hóa
|
288
|
35,911
|
33,149
|
22,929
|
10,220
|
2,762
|
-
|
2,762
|
|
2
|
Trung tâm phát hành
phim
|
14
|
1,447
|
1,447
|
1,447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Nhà Văn hóa thanh
niên
|
14
|
2,654
|
2,054
|
854
|
1,200
|
600
|
-
|
600
|
|
4
|
Trung tâm dịch vụ
VL thanh niên
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
120
|
-
|
120
|
|
5
|
Nhà Thiếu nhi
|
18
|
2,798
|
2,098
|
1,098
|
1,000
|
700
|
-
|
700
|
|
V
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
150
|
75,494
|
49,709
|
20,409
|
29,300
|
25,785
|
-
|
25,785
|
|
VI
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
32
|
14,691
|
13,991
|
13,991
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
1
|
Chi sự nghiệp Sở Thể
dục TT
|
-
|
13,991
|
13,991
|
13,991
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Trung tâm thể dục
thể thao
|
32
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
VII
|
Chi sự nghiệp xã
hội và đảm bảo xã hội
|
401
|
201,569
|
199,469
|
46,835
|
152,634
|
2,100
|
-
|
2,100
|
|
1
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
-
|
69,052
|
69,052
|
20,645
|
48,407
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Quỹ khám chữa bệnh
người nghèo
|
-
|
51,146
|
51,146
|
-
|
51,146
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Bảo hiểm y tế cho học
sinh sinh viên
|
-
|
17,448
|
17,448
|
-
|
17,448
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Bảo hiểm thất nghiệp
cho các đơn vị `
|
-
|
8,100
|
8,100
|
-
|
8,100
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Bảo hiểm cho hộ gia
đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
|
-
|
5,295
|
5,295
|
-
|
5,295
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hỗ trợ ngư dân theo
Quyết định 48/2011/QĐ-TTg
|
-
|
19,435
|
19,435
|
-
|
19,435
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Trung tâm xã hội
|
146
|
10,850
|
10,550
|
9,782
|
768
|
300
|
-
|
300
|
|
8
|
Trung tâm ND người
già neo đơn
|
30
|
2,224
|
2,224
|
2,010
|
214
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Trung tâm Bảo trợ
cô nhi KT Bà Rịa
|
28
|
1,994
|
1,994
|
1,876
|
118
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Trung tâm Bảo trợ
trẻ em Vũng Tàu
|
77
|
5,500
|
5,500
|
5,159
|
341
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Trung tâm Giáo dục
LĐ và DN
|
113
|
9,455
|
8,255
|
6,893
|
1,362
|
1,200
|
-
|
1,200
|
|
12
|
Nhà Điều dưỡng
NCCCM
|
7
|
1,070
|
470
|
470
|
-
|
600
|
-
|
600
|
|
VIII
|
An ninh quốc
phòng (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đi lại)
|
-
|
99,233
|
48,033
|
23,115
|
24,918
|
51,200
|
50,000
|
1,200
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
-
|
64,800
|
14,800
|
5,095
|
9,705
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng
|
-
|
11,170
|
9,970
|
5,644
|
4,326
|
1,200
|
-
|
1,200
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
-
|
23,263
|
23,263
|
12,376
|
10,887
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
Chi sự nghiệp
khoa học
|
38
|
23,755
|
21,775
|
18,964
|
2,810
|
1,980
|
-
|
1,980
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
-
|
16,500
|
16,500
|
16,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Kinh phí xây dựng,
áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh.
|
-
|
2,500
|
2,500
|
-
|
2,500
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi cục tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Tin học
|
17
|
1,403
|
1,223
|
1,089
|
134
|
180
|
-
|
180
|
|
5
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ KHCN
|
16
|
2,201
|
1,201
|
1,025
|
176
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
6
|
Trung tâm Kỹ thuật
Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng
|
5
|
1,151
|
351
|
351
|
-
|
800
|
-
|
800
|
|
X
|
Chi công nghệ
thông tin (có biểu chi tiết)
|
-
|
28,883
|
28,883
|
28,883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI
|
Chi quản lý nhà
nước
|
1,818
|
241,448
|
224,415
|
136,730
|
87,685
|
17,034
|
208
|
16,826
|
|
1
|
UBND tỉnh
|
99
|
21,071
|
21,071
|
7,282
|
13,789
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
87
|
18,949
|
18,949
|
6,438
|
12,511
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Trung tâm Công báo
Tin học
|
12
|
2,122
|
2,122
|
844
|
1,278
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH&HĐND
|
48
|
10,207
|
10,207
|
3,552
|
6,655
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
63
|
7,486
|
7,251
|
4,662
|
2,589
|
235
|
-
|
235
|
|
4
|
Sở Công thương
|
124
|
14,298
|
14,106
|
9,176
|
4,930
|
192
|
-
|
192
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở Công
thương
|
58
|
7,543
|
7,351
|
4,292
|
3,059
|
192
|
-
|
192
|
|
4.2
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
66
|
6,755
|
6,755
|
4,884
|
1,871
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
99
|
10,833
|
10,833
|
7,459
|
3,374
|
-
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
63
|
6,771
|
6,771
|
4,662
|
2,109
|
-
|
-
|
-
|
|
5.2
|
Ban Tôn giáo
|
19
|
2,246
|
2,246
|
1,476
|
770
|
-
|
-
|
-
|
|
5.3
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
17
|
1,816
|
1,816
|
1,321
|
495
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
60
|
7,182
|
6,974
|
4,783
|
2,191
|
208
|
208
|
-
|
|
7
|
Sở Y tế
|
87
|
8,231
|
7,821
|
6,573
|
1,249
|
410
|
-
|
410
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
Y tế
|
48
|
5,021
|
4,721
|
3,620
|
1,101
|
300
|
-
|
300
|
|
7.2
|
Chi cục Dân số
|
18
|
1,444
|
1,444
|
1,399
|
45
|
-
|
-
|
-
|
|
7.3
|
Chi cục vệ sinh
ATTP
|
21
|
1,767
|
1,657
|
1,554
|
103
|
110
|
-
|
110
|
|
8
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
82
|
7,506
|
7,346
|
6,068
|
1,278
|
160
|
-
|
160
|
|
9
|
Sở Lao động - TBXH
|
98
|
11,400
|
11,275
|
7,311
|
3,964
|
125
|
-
|
125
|
|
9.1
|
Văn phòng Sở Lao động
- TBXH
|
82
|
9,821
|
9,696
|
6,068
|
3,628
|
125
|
-
|
125
|
|
9.2
|
CC Phòng chống TNXH
|
16
|
1,579
|
1,579
|
1,243
|
336
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Sở Khoa học -Công
nghệ
|
44
|
4,459
|
4,414
|
3,319
|
1,095
|
45
|
-
|
45
|
|
10.1
|
Văn phòng Sở Khoa học-Công
nghệ
|
27
|
2,740
|
2,695
|
1,998
|
697
|
45
|
-
|
45
|
|
10.2
|
Chi cục tiêu chuẩn
ĐLCL
|
17
|
1,719
|
1,719
|
1,321
|
398
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
82
|
14,156
|
13,775
|
6,068
|
7,707
|
381
|
-
|
381
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
45
|
6,632
|
5,632
|
3,996
|
1,636
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp -
PTNT
|
451
|
60,548
|
51,357
|
33,496
|
17,861
|
9,191
|
-
|
9,191
|
|
13.1
|
Văn phòng Sở Nông
nghiệp - PTNT
|
65
|
7,410
|
7,410
|
4,810
|
2,600
|
-
|
-
|
-
|
|
13.2
|
Chi cục Thú
y (HC)
|
79
|
13,184
|
6,518
|
5,846
|
672
|
6,666
|
-
|
6,666
|
|
13.3
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV (HC)
|
49
|
5,235
|
4,638
|
3,626
|
1,012
|
597
|
-
|
597
|
|
13.4
|
Chi cục Kiểm lâm
(HC)
|
95
|
11,322
|
11,322
|
7,030
|
4,292
|
-
|
-
|
-
|
|
13.5
|
Chi cục Phát triển
Nông thôn
|
22
|
2,951
|
2,951
|
1,628
|
1,323
|
-
|
-
|
-
|
|
13.6
|
Chi cục Khai thác
và BVNLTS
|
24
|
3,626
|
1,856
|
1,776
|
80
|
1,770
|
-
|
1,770
|
|
13.7
|
Chi cục quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
35
|
3,920
|
3,762
|
2,590
|
1,172
|
158
|
-
|
158
|
|
13.8
|
Thanh tra Sở
NN-PTNT
|
49
|
9,517
|
9,517
|
3,626
|
5,891
|
-
|
-
|
-
|
|
13.9
|
Chi cục thủy lợi và
phòng chống lụt bão
|
15
|
1,441
|
1,441
|
1,166
|
275
|
-
|
-
|
-
|
|
13.10
|
Chi cục Nuôi trồng
thủy sản
|
18
|
1,943
|
1,943
|
1,399
|
544
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Sở Giao thông -Vận
tải
|
92
|
11,938
|
9,084
|
6,808
|
2,276
|
2,854
|
-
|
2,854
|
|
14.1
|
Văn phòng Sở Giao
thông - vận tải
|
37
|
6,400
|
3,546
|
2,738
|
808
|
2,854
|
-
|
2,854
|
|
14.2
|
Thanh tra Sở Giao
thông - vận tải
|
55
|
5,538
|
5,538
|
4,070
|
1,468
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
34
|
4,584
|
3,984
|
2,516
|
1,468
|
600
|
-
|
600
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
2,855
|
2,855
|
1,702
|
1,153
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Sở Tài nguyên-Môi
trường
|
108
|
14,261
|
13,456
|
8,040
|
5,416
|
805
|
-
|
805
|
|
17.1
|
Văn phòng Sở Tài
nguyên-Môi trường
|
44
|
7,679
|
7,414
|
3,256
|
4,158
|
265
|
-
|
265
|
|
17.2
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
26
|
2,692
|
2,352
|
1,924
|
428
|
340
|
-
|
340
|
|
17.3
|
Chi cục Biển và Hải
đảo
|
13
|
1,216
|
1,216
|
1,010
|
206
|
-
|
-
|
-
|
|
17.4
|
Chi cục Quản lý đất
đai
|
25
|
2,674
|
2,474
|
1,850
|
624
|
200
|
-
|
200
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
55
|
6,088
|
5,395
|
4,122
|
1,274
|
693
|
-
|
693
|
|
18.1
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
41
|
4,516
|
3,823
|
3,034
|
789
|
693
|
-
|
693
|
|
18.2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
14
|
1,572
|
1,572
|
1,088
|
484
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Sở Thông tin – Truyền
thông
|
37
|
4,471
|
4,471
|
2,738
|
1,733
|
-
|
-
|
-
|
|
20
|
Ban Quản lý phát
triển Côn Đảo
|
19
|
2,159
|
2,159
|
1,927
|
232
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
41
|
4,411
|
4,276
|
3,034
|
1,242
|
135
|
-
|
135
|
|
22
|
Ban chỉ đạo phòng
chống tham nhũng
|
11
|
1,804
|
1,804
|
855
|
949
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Ban dân tộc tỉnh
|
16
|
4,867
|
4,867
|
1,243
|
3,624
|
-
|
-
|
-
|
|
XII
|
Chi đoàn thể được
đảm bảo
|
123
|
20,114
|
19,899
|
9,161
|
10,738
|
215
|
-
|
215
|
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
33
|
6,202
|
5,987
|
2,442
|
3,545
|
215
|
-
|
215
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam
|
28
|
4,692
|
4,692
|
2,072
|
2,620
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
23
|
3,131
|
3,131
|
1,702
|
1,429
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
23
|
3,751
|
3,751
|
1,702
|
2,049
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
2,338
|
2,338
|
1,243
|
1,095
|
-
|
-
|
-
|
|
XIII
|
Chi đoàn thể được
hỗ trợ
|
146
|
11,373
|
10,961
|
8,771
|
2,189
|
412
|
-
|
412
|
|
1
|
Hội Đông y
|
9
|
634
|
634
|
517
|
117
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
6
|
1,287
|
875
|
380
|
495
|
412
|
-
|
412
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
951
|
951
|
763
|
188
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
8
|
540
|
540
|
400
|
140
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
7
|
438
|
438
|
438
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Người mù
|
9
|
860
|
860
|
680
|
180
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
7
|
491
|
491
|
431
|
60
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Hội Bảo trợ người
tàn tật
|
7
|
453
|
453
|
369
|
84
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
11
|
735
|
735
|
628
|
107
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
15
|
1,415
|
1,415
|
979
|
436
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam
|
7
|
469
|
469
|
469
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Liên hiệp các hội
KHKT
|
8
|
532
|
532
|
496
|
36
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Hội Làm vườn
|
10
|
384
|
384
|
384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Hội Sử học
|
7
|
494
|
494
|
494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Ban Liên lạc tù
chính trị
|
4
|
306
|
306
|
306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
5
|
391
|
391
|
391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Hội Người Cao tuổi
|
5
|
411
|
411
|
365
|
46
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các hội khác
|
7
|
582
|
582
|
282
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
XIV
|
Khối Đảng
|
286
|
72,205
|
63,465
|
42,440
|
21,025
|
8,740
|
-
|
8,740
|
|
XV
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1,177
|
668,981
|
454,060
|
216,767
|
237,293
|
214,921
|
100
|
214,821
|
|
a
|
Chi sự nghiệp nông
lâm thủy lợi
|
222
|
96,055
|
42,416
|
8,134
|
34,282
|
53,639
|
-
|
53,639
|
|
1
|
Trung tâm Khuyến
nông – Khuyến ngư
|
96
|
17,973
|
8,903
|
5,856
|
3,047
|
9,070
|
-
|
9,070
|
|
2
|
Chi cục Quản lý Thủy
nông
|
92
|
44,269
|
-
|
-
|
-
|
44,269
|
-
|
44,269
|
|
3
|
Chi Cục thú
y (SN)
|
-
|
30,000
|
30,000
|
-
|
30,000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chi Cục kiểm lâm
(SN)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật (SN)
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ
|
34
|
3,213
|
2,913
|
2,278
|
635
|
300
|
-
|
300
|
|
b
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
164
|
90,930
|
71,184
|
52,744
|
18,440
|
19,746
|
-
|
19,746
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
-
|
69,470
|
69,470
|
51,300
|
18,170
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
34
|
2,529
|
1,444
|
1,444
|
-
|
1,085
|
-
|
1,085
|
|
3
|
Trung tâm KĐ CL CT
giao thông
|
10
|
3,650
|
-
|
-
|
-
|
3,650
|
-
|
3,650
|
|
4
|
Công ty dịch vụ bến
xe Vũng Tàu
|
75
|
8,592
|
-
|
-
|
-
|
8,592
|
-
|
8,592
|
|
5
|
Công ty dịch vụ bến
xe Châu Đức
|
17
|
1,589
|
270
|
-
|
270
|
1,319
|
-
|
1,319
|
|
6
|
Trung tâm Đăng kiểm
giao thông
|
28
|
5,100
|
-
|
-
|
-
|
5,100
|
-
|
5,100
|
|
c
|
Chi sự nghiệp xây dựng
|
58
|
11,495
|
309
|
300
|
9
|
11,186
|
-
|
11,186
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm định
xây dựng
|
20
|
3,730
|
-
|
-
|
-
|
3,730
|
-
|
3,730
|
|
2
|
Trung tâm Quy hoạch
xây dựng
|
17
|
4,559
|
309
|
300
|
9
|
4,250
|
-
|
4,250
|
|
3
|
Xí nghiệp quản lý và
kinh doanh nhà
|
21
|
3,206
|
-
|
-
|
-
|
3,206
|
-
|
3,206
|
|
d
|
Chi sự nghiệp hoạt
động môi trường
|
272
|
212,253
|
205,279
|
106,281
|
98,998
|
6,974
|
-
|
6,974
|
|
1
|
Sở Xây dựng (th/nước
đô thị)
|
-
|
122,000
|
122,000
|
77,000
|
45,000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Trung tâm quan trắc
môi trường
|
38
|
4,049
|
2,549
|
2,549
|
-
|
1,500
|
-
|
1,500
|
|
3
|
Công ty môi trường
|
42
|
3,653
|
3,653
|
2,814
|
839
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chi xử lý rác
|
-
|
50,200
|
50,200
|
8,865
|
41,335
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
14
|
2,809
|
-
|
-
|
-
|
2,809
|
-
|
2,809
|
|
6
|
Khu Bảo tồn thiên
nhiên
|
70
|
10,883
|
10,873
|
4,690
|
6,183
|
10
|
-
|
10
|
|
7
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
108
|
18,659
|
16,004
|
10,363
|
5,641
|
2,655
|
-
|
2,655
|
|
e
|
Sự nghiệp địa chính
|
-
|
15,750
|
15,750
|
-
|
15,750
|
-
|
-
|
-
|
|
f
|
Chi SN kinh tế khác
|
461
|
208,498
|
85,122
|
49,308
|
35,814
|
123,376
|
100
|
123,276
|
|
1
|
Trung tâm nước SH
và VSMT
|
-
|
33,088
|
-
|
-
|
-
|
33,088
|
-
|
33,088
|
|
2
|
Ban quản lý Cảng cá
Lộc An
|
-
|
5,919
|
-
|
-
|
-
|
5,919
|
-
|
5,919
|
|
3
|
Trung tâm Giới thiệu
việc làm SLĐ
|
14
|
1,835
|
1,020
|
897
|
123
|
815
|
100
|
715
|
|
4
|
Trung tâm
Xúc tiến du lịch
|
12
|
934
|
844
|
844
|
-
|
90
|
-
|
90
|
|
5
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
14
|
1,074
|
897
|
897
|
-
|
177
|
-
|
177
|
|
6
|
Ban quản lý chợ
|
45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ đối
ngoại
|
8
|
705
|
-
|
-
|
-
|
705
|
-
|
705
|
|
8
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư
|
16
|
1,332
|
1,332
|
1,126
|
206
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Trung tâm Hỗ trợ
doanh nghiệp
|
10
|
901
|
641
|
641
|
-
|
260
|
-
|
260
|
|
10
|
Trung tâm Khuyến
công
|
21
|
1,837
|
1,281
|
1,281
|
-
|
556
|
-
|
556
|
|
11
|
Trung tâm công nghệ
thông tin
|
14
|
1,353
|
1,004
|
897
|
107
|
349
|
-
|
349
|
|
12
|
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
|
12
|
2,745
|
945
|
844
|
101
|
1,800
|
-
|
1,800
|
|
13
|
Trung tâm lưu trữ
|
16
|
1,354
|
1,334
|
1,126
|
208
|
20
|
-
|
20
|
|
14
|
Trung tâm Bán đấu
giá
|
-
|
1,800
|
-
|
-
|
-
|
1,800
|
-
|
1,800
|
|
15
|
Phòng công chứng số
1
|
11
|
1,575
|
-
|
-
|
-
|
1,575
|
-
|
1,575
|
|
16
|
Phòng công chứng số
2
|
10
|
1,252
|
-
|
-
|
-
|
1,252
|
-
|
1,252
|
|
17
|
Phòng công chứng số
3
|
10
|
2,220
|
-
|
-
|
-
|
2,220
|
-
|
2,220
|
|
18
|
Văn phòng đăng ký
Quyền sử dụng đất
|
24
|
2,264
|
1,614
|
1,464
|
150
|
650
|
-
|
650
|
|
19
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
30
|
2,539
|
2,539
|
1,830
|
709
|
-
|
-
|
-
|
|
20
|
Trung tâm Kỹ thuật
TN môi trường
|
-
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
15,000
|
-
|
15,000
|
|
21
|
CT ĐT&KT HT KCN
ĐX &PM
|
104
|
115,349
|
58,849
|
31,344
|
27,505
|
56,500
|
-
|
56,500
|
|
22
|
Lực lượng Thanh
niên xung phong
|
1
|
80
|
80
|
77
|
3
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
16
|
1,885
|
1,885
|
1,195
|
690
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
15
|
1,806
|
1,206
|
961
|
245
|
600
|
-
|
600
|
|
25
|
Ban quản lý Trung
tâm hành chính chính trị tỉnh
|
58
|
9,653
|
9,653
|
3,886
|
5,767
|
-
|
-
|
-
|
|
g
|
Các đề án quy hoạch
(có biểu chi tiết)
|
-
|
34,000
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
|
XVI
|
Chi khác ngân
sách
|
|
29,975
|
29,975
|
17,344
|
12,632
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó : chi cho
Đoàn Đại biểu QH
|
|
800
|
800
|
-
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Chi thi đua khen
thưởng
|
|
10,090
|
10,090
|
10,090
|
-
|
-
|
|
|
|
XVIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp
thẩm quyền
|
|
58,542
|
58,542
|
-
|
58,542
|
-
|
|
|
|
XIX
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp
thẩm quyền
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
60,000
|
-
|
|
|
|
XX
|
Các Chương
trình, đề án, dự án của Tỉnh (có chi tiết kèm theo)
|
|
115,660
|
115,660
|
-
|
115,660
|
|
|
|
|
XXI
|
Phạt vi phạm
hành chính
|
|
4,000
|
-
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
XXII
|
Các nội dung
khác
|
-
|
171,000
|
171,000
|
-
|
171,000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
|
108,000
|
108,000
|
-
|
108,000
|
-
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ
sơ các sở ngành
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ trả lãi
suất nuôi bò cho hộ nghèo
|
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
-
|
|
|
|
4
|
Chế độ thôi việc,
nghỉ việc.
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
|
|
|
5
|
Chi tiền lương mới
và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người
|
|
40,000
|
40,000
|
-
|
40,000
|
-
|
|
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các
sự kiện lớn
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
8,000
|
-
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02/NQ
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013
THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
ĐVT: Triệu
đồng
Stt
|
Đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng chi (kể cả
chi từ nguồn thu)
|
Chi từ ngân
sách
|
Nguồn thu để lại
chi
|
|
Tổng chi ngân
sách
|
Theo định mức
|
Khoản chi chưa
có trong định mức
|
Chi từ nguồn
thu
|
Gồm
|
|
Phản ánh qua
NS
|
Để lại đơn vị
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG
|
11,245
|
3,266,151
|
2,384,366
|
1,183,676
|
1,200,690
|
881,784
|
547,104
|
334,680
|
|
I
|
Chi QLNN và SN
|
10,645
|
2,442,864
|
1,628,866
|
1,016,832
|
612,035
|
813,997
|
493,104
|
320,893
|
|
1
|
UBND tỉnh
|
99
|
21,071
|
21,071
|
7,282
|
13,789
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
VP Đoàn ĐBQH&HĐND
|
48
|
10,207
|
10,207
|
3,552
|
6,655
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
73
|
8,467
|
7,972
|
5,303
|
2,669
|
495
|
-
|
495
|
|
4
|
Sở Công thương
|
204
|
17,209
|
16,284
|
11,354
|
4,930
|
925
|
-
|
925
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
115
|
34,417
|
34,397
|
13,815
|
20,582
|
20
|
-
|
20
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
2,676
|
344,885
|
301,232
|
228,511
|
72,721
|
43,653
|
16,193
|
27,460
|
|
7
|
Sở Y tế
|
3,705
|
921,071
|
444,175
|
294,453
|
149,723
|
476,896
|
469,646
|
7,250
|
|
8
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
428
|
60,939
|
57,227
|
45,729
|
11,498
|
3,712
|
-
|
3,712
|
|
9
|
Sở Lao động - TBXH
|
513
|
113,380
|
110,340
|
55,043
|
55,297
|
3,040
|
100
|
2,940
|
|
10
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
82
|
25,714
|
23,688
|
22,283
|
1,405
|
2,025
|
-
|
2,025
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
82
|
14,156
|
13,775
|
6,068
|
7,707
|
381
|
-
|
381
|
|
12
|
Thanh tra tTỉnh
|
45
|
6,632
|
5,632
|
3,996
|
1,636
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
743
|
206,493
|
104,646
|
46,320
|
58,326
|
101,847
|
-
|
101,847
|
|
14
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
341
|
51,439
|
10,798
|
8,252
|
2,546
|
40,641
|
-
|
40,641
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
81
|
13,316
|
5,869
|
3,711
|
2,158
|
7,447
|
-
|
7,447
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
31
|
3,560
|
2,855
|
1,702
|
1,153
|
705
|
-
|
705
|
|
17
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
256
|
109,069
|
90,765
|
26,459
|
64,306
|
18,304
|
-
|
18,304
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
113
|
139,584
|
127,704
|
81,422
|
46,283
|
11,879
|
-
|
11,879
|
|
19
|
Sở Th.tin - Tr.thông
|
52
|
35,160
|
34,560
|
32,582
|
1,978
|
600
|
-
|
600
|
|
20
|
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo
|
19
|
2,159
|
2,159
|
1,927
|
232
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
145
|
119,760
|
63,125
|
34,378
|
28,747
|
56,635
|
-
|
56,635
|
|
22
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
106
|
12,283
|
8,803
|
7,953
|
850
|
3,480
|
2,950
|
530
|
|
23
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
152
|
20,459
|
17,601
|
16,792
|
809
|
2,858
|
1,510
|
1,348
|
|
24
|
Trường Chính trị
|
51
|
15,038
|
14,538
|
3,990
|
10,548
|
500
|
-
|
500
|
|
25
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
150
|
75,494
|
49,709
|
20,409
|
29,300
|
25,785
|
-
|
25,785
|
|
26
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
108
|
18,659
|
16,004
|
10,363
|
5,641
|
2,655
|
-
|
2,655
|
|
27
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
16
|
1,332
|
1,332
|
1,126
|
206
|
-
|
-
|
-
|
|
28
|
Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng
|
11
|
1,804
|
1,804
|
855
|
949
|
-
|
-
|
-
|
|
29
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
14
|
2,809
|
-
|
-
|
-
|
2,809
|
-
|
2,809
|
|
30
|
Trường Cao đẳng nghề
|
112
|
21,780
|
16,075
|
16,075
|
-
|
5,705
|
2,705
|
3,000
|
|
31
|
Ban dân tộc Tỉnh
|
16
|
4,867
|
4,867
|
1,243
|
3,624
|
-
|
-
|
-
|
|
32
|
Ban Quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh
|
58
|
9,653
|
9,653
|
3,886
|
5,767
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi đoàn thể được đảm bảo
|
168
|
28,511
|
25,076
|
12,034
|
13,041
|
3,435
|
-
|
3,435
|
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
66
|
11,854
|
10,219
|
4,471
|
5,748
|
1,635
|
-
|
1,635
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
28
|
4,692
|
4,692
|
2,072
|
2,620
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
23
|
3,131
|
3,131
|
1,702
|
1,429
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
35
|
6,496
|
4,696
|
2,546
|
2,150
|
1,800
|
-
|
1,800
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
2,338
|
2,338
|
1,243
|
1,095
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi đoàn thể được hỗ trợ
|
146
|
11,373
|
10,961
|
8,771
|
2,189
|
412
|
-
|
412
|
|
1
|
Hội Đông y
|
9
|
634
|
634
|
517
|
117
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
6
|
1,287
|
875
|
380
|
495
|
412
|
-
|
412
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
951
|
951
|
763
|
188
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
8
|
540
|
540
|
400
|
140
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
7
|
438
|
438
|
438
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Người mù
|
9
|
860
|
860
|
680
|
180
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
7
|
491
|
491
|
431
|
60
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
7
|
453
|
453
|
369
|
84
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11
|
735
|
735
|
628
|
107
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Liên minh hợp tác xã
|
15
|
1,415
|
1,415
|
979
|
436
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
7
|
469
|
469
|
469
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
8
|
532
|
532
|
496
|
36
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Hội Làm vườn
|
10
|
384
|
384
|
384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Hội Sử học
|
7
|
494
|
494
|
494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Ban Liên lạc tù chính trị
|
4
|
306
|
306
|
306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Hội Cựu TNXP
|
5
|
391
|
391
|
391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Hội người Cao tuổi
|
5
|
411
|
411
|
365
|
46
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các hội khác
|
7
|
582
|
582
|
282
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Khối Đảng
|
286
|
76,005
|
67,265
|
42,440
|
24,825
|
8,740
|
-
|
8,740
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy (QLNN)
|
286
|
72,205
|
63,465
|
42,440
|
21,025
|
8,740
|
-
|
8,740
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy (đào tạo)
|
|
3,800
|
3,800
|
-
|
3,800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
An ninh quốc phòng
|
-
|
100,983
|
49,783
|
24,865
|
24,918
|
51,200
|
50,000
|
1,200
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
64,800
|
14,800
|
5,095
|
9,705
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
|
11,170
|
9,970
|
5,644
|
4,326
|
1,200
|
-
|
1,200
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
23,263
|
23,263
|
12,376
|
10,887
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đào tạo An ninh-Quốc phòng
|
|
1,750
|
1,750
|
1,750
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ cơ quan trung ương
|
|
900
|
900
|
-
|
900
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi khác ngân sách
|
|
29,975
|
29,975
|
17,344
|
12,632
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH
|
|
800
|
800
|
-
|
800
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Chi sự nghiệp giao thông vận tải
|
|
69,470
|
69,470
|
51,300
|
18,170
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết)
|
-
|
34,000
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
|
-
|
|
X
|
Chi thi đua khen thưởng
|
|
10,090
|
10,090
|
10,090
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn
Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
|
58,542
|
58,542
|
-
|
58,542
|
-
|
|
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa
phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
60,000
|
-
|
|
|
|
XIII
|
Phạt vi phạm hành chính
|
|
4,000
|
-
|
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
XIV
|
Các Chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có biểu
chi tiết kèm theo)
|
|
115,660
|
115,660
|
-
|
115,660
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Các nội dung khác
|
-
|
223,778
|
223,778
|
-
|
223,778
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
|
108,000
|
108,000
|
-
|
108,000
|
-
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo
|
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
-
|
|
|
|
4
|
Chế độ thôi việc, nghỉ việc.
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
6,000
|
-
|
|
|
|
5
|
Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp
chi cho con người
|
|
40,000
|
40,000
|
-
|
40,000
|
-
|
|
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
8,000
|
-
|
|
|
|
7
|
Đưa rước CBCCVC từ Vũng Tàu sang Bà Rịa làm việc
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
8
|
BHYT cho HSSV
|
|
17,448
|
17,448
|
-
|
17,448
|
-
|
|
|
|
9
|
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị
|
|
8,100
|
8,100
|
-
|
8,100
|
-
|
|
|
|
10
|
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm
nghiệp
|
|
5,295
|
5,295
|
-
|
5,295
|
-
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2011/QĐ-TTg
|
|
19,435
|
19,435
|
-
|
19,435
|
-
|
|
|
|
12
|
KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ
1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh
|
|
2,500
|
2,500
|
-
|
2,500
|
-
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03/NQ
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ , THÀNH PHỐ
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
THU NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện được hưởng
|
DT chi NS huyện
|
Số bổ sung từng huyện, thành phố
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,061,924
|
1,736,025
|
4,081,515
|
2,345,490
|
1,382,636
|
962,854
|
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,336,371
|
909,748
|
1,048,274
|
138,526
|
-
|
138,526
|
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
271,469
|
137,179
|
446,417
|
309,238
|
206,219
|
103,019
|
|
3
|
Huyện Tân Thành
|
890,529
|
409,836
|
540,652
|
130,816
|
57,064
|
73,752
|
|
4
|
Huyện Châu Đức
|
129,985
|
68,909
|
537,149
|
468,240
|
303,833
|
164,407
|
|
5
|
Huyện Long Điền
|
169,650
|
83,082
|
374,316
|
291,234
|
177,697
|
113,537
|
|
6
|
Huyện Đất Đỏ
|
95,899
|
47,573
|
364,005
|
316,433
|
196,185
|
120,248
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
154,211
|
72,906
|
537,029
|
464,123
|
285,460
|
178,663
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
13,810
|
6,793
|
233,673
|
226,880
|
156,177
|
70,703
|
|
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
3.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|