|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2010/NQ-HĐND
|
Đông Hà, ngày 10
tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2009 CỦA HUYỆN CAM LỘ VÀ HẢI LĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27
tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về Công tác lập dự toán, tổ chức thực
hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức
HĐND;
Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 03 tháng
12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách
nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-
Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng như các biểu đính kèm Nghị quyết
này.
Điều 2. Các biểu kèm theo Nghị quyết này thay thế các biểu đính kèm
Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh về Phê chuẩn quyết
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm
không tổ chức HĐND.
Điều 3. UBND các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng có trách nhiệm công khai
quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 và báo cáo với Sở Tài chính theo quy
định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa
V, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày thông qua./.
QUYẾT TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán ĐP
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
|
Tổng số
|
105.137.000.000
|
171.635.804.208
|
163%
|
A
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
87%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
87%
|
|
Trong đó: Ngân sách địa phương hưởng
|
26.345.000.000
|
23.053.600.636
|
88%
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc
doanh
|
5.020.000.000
|
3.750.880.676
|
75%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4.640.000.000
|
3.312.274.357
|
71%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
20.000.000
|
38.155.000
|
191%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
6.400.000
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
310.000.000
|
369.552.000
|
119%
|
-
|
Thu khác
|
50.000.000
|
24.499.319
|
49%
|
2
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
500.000.000
|
147.973.382
|
30%
|
3
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
5.962.000
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
17.000.000.000
|
15.497.353.000
|
91%
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
129.903.260
|
118%
|
6
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
120.000.000
|
36.866.000
|
31%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.650.000.000
|
1.312.549.100
|
80%
|
8
|
Thuế nhà đất
|
500.000.000
|
524.540.200
|
105%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
650.000.000
|
755.781.800
|
116%
|
-
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
|
49.991.800
|
|
-
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
|
6.801.000
|
|
-
|
Thu phí, lệ phí huyện, xã
|
650.000.000
|
698.989.000
|
108%
|
+
|
Thu phí, lệ phí huyện
|
20.800.000
|
23.980.000
|
115%
|
+
|
Thu phí, lệ phí xã
|
629.200.000
|
675.009.000
|
107%
|
10
|
Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
11
|
Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)
|
|
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
300.000.000
|
244.047.000
|
81%
|
-
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện)
|
|
|
|
-
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
69.833.000
|
|
-
|
Thu bán hàng, thanh lý tài sản
|
|
800.000
|
|
-
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
-
|
Thu các khoản huy động đóng góp
|
|
50.400.000
|
|
-
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
8.014.000
|
|
-
|
Thu khác còn lại
|
|
115.000.000
|
|
13
|
Thu tại xã
|
995.000.000
|
1.040.184.400
|
105%
|
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
|
|
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã)
|
|
663.165.400
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác (Xã)
|
|
4.900.000
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
61.500.000
|
|
|
Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)
|
|
|
|
|
Thu khác còn lại
|
|
310.619.000
|
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
III
|
THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO
VAY LẠI)
|
|
|
|
B
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm
trước
|
|
20.361.224.890
|
|
C
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
D
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
163%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
49.536.538.500
|
|
E
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
F
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
UBND huyện quyết định
|
QT/ DT tỉnh giao
|
QT/DT HĐND quyết định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
12.850.000.000
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
182%
|
87%
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
12.850.000.000
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
182%
|
87%
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
B
|
THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
90.642.000.000
|
104.637.000.000
|
171.243.364.026
|
189%
|
164%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
12.350.000.000
|
26.345.000.000
|
23.053.600.636
|
187%
|
88%
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
5.180.000.000
|
19.175.000.000
|
17.459.668.660
|
337%
|
91%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
7.170.000.000
|
7.170.000.000
|
5.593.931.976
|
78%
|
78%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
163%
|
163%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
49.536.538.500
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách
năm trước
|
|
|
20.361.224.890
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
90.642.000.000
|
104.637.000.000
|
149.295.411.089
|
165%
|
143%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.600.000.000
|
21.100.000.000
|
29.384.785.500
|
387%
|
139%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
80.357.000.000
|
80.852.000.000
|
119.910.625.589
|
149%
|
148%
|
3
|
Dự phòng
|
2.685.000.000
|
2.685.000.000
|
|
0%
|
0%
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
6
|
Ghi chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009 HUYỆN HẢI
LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
91.671.250.000
|
162.109.248.107
|
177%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
13.379.250.000
|
20.335.596.966
|
152%
|
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
7.440.800.000
|
15.614.572.000
|
210%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.938.450.000
|
4.721.024.966
|
79%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
163%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
49.536.538.500
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước
|
|
13.945.112.641
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
91.671.250.000
|
151.833.468.826
|
166%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
77.650.000.000
|
124.049.198.826
|
160%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn
|
14.021.250.000
|
27.784.270.000
|
198%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
14.021.250.000
|
14.021.250.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
13.763.020.000
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
26.987.000.000
|
36.918.385.919
|
137%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
12.965.750.000
|
2.718.003.670
|
21%
|
|
- Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100%
|
11.734.200.000
|
1.845.096.660
|
16%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp xã hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.231.550.000
|
872.907.010
|
71%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
14.021.250.000
|
27.784.270.000
|
198%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
14.021.250.000
|
14.021.250.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
13.763.020.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước
|
|
6.416.112.249
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
26.987.000.000
|
25.246.212.263
|
94%
|
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
A. PHẦN THU Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
64.601.000.000
|
92.263.336.212
|
152%
|
A
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
10.570.000.000
|
12.494.789.259
|
118%
|
1
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
3.150.000.000
|
2.396.359.621
|
76%
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
120.473.700
|
110%
|
3
|
Thuế nhà đất
|
500.000.000
|
573.316.878
|
115%
|
4
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
6.920.400
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.500.000.000
|
6.475.669.500
|
144%
|
6
|
Thu tiền cho thuê đất
|
160.000.000
|
119.265.620
|
75%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1600.000.000
|
1.571.653.650
|
98%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
300.000.000
|
310.440.727
|
103%
|
-
|
Trung ương
|
0
|
137.406.677
|
|
-
|
Tỉnh
|
30.000.000
|
4.386.000
|
15%
|
-
|
Huyện, xã, phường
|
270.000.000
|
168.648.050
|
62%
|
9
|
Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
|
10
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
400.000.000
|
250.765.143
|
63%
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
50.000.000
|
472.110.400
|
944%
|
-
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
61.495.000
|
|
-
|
Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
226.449.000
|
|
-
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
87.713.000
|
|
-
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
19.790.400
|
|
-
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
-
|
Thu khác còn lại
|
50.000.000
|
76.663.000
|
153%
|
12
|
Thu tại xã
|
200.000.000
|
608.767.640
|
304%
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
|
0
|
|
-
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
18.260.000
|
|
-
|
Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
446.041.640
|
|
-
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
144.466.000
|
|
-
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
0
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
B
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
52.151.000.000
|
68.229.393.500
|
131%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
52.151.000.000
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
16.078.393.500
|
|
C
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
530.000.000
|
7.635.245.332
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
8.484.821.932
|
|
E
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
F
|
Các khoản thu để lại đối với chi QL qua ngân
sách nhà nước
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2010 của HĐND tỉnh)
A. PHẦN CHI Đơn
vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán
ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
64.201.000.000
|
91.797.055.641
|
143%
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
63.251.000.000
|
90.788.923.472
|
144%
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
8.150.000.000
|
15.484.095.800
|
190%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
8.150.000.000
|
10.258.501.400
|
126%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
3.650.000.000
|
4.804.587.400
|
132%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
4.500.000.000
|
5.453.914.000
|
121%
|
- Chi công trình XDCB khác
|
|
|
|
2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
|
3.115.817.800
|
|
3. Chi khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
1.989.276.600
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo
khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
|
|
|
|
5. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
|
120.500.000
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
53.319.000.000
|
66.131.568.272
|
124%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
847.000.000
|
1.905.837.365
|
225%
|
- Chi an ninh
|
105.000.000
|
668.897.799
|
637%
|
- Chi quốc phòng
|
742.000.000
|
1.236.939.566
|
167%
|
2. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
|
31.884.000.000
|
36.398.556.000
|
114%
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
31.396.000.000
|
35.714.118.000
|
114%
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
488.000.000
|
684.438.000
|
140%
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
1.606.000.000
|
1.854.103.850
|
115%
|
4. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin
|
823.000.000
|
725.166.000
|
88%
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
215.000,000
|
238.480.000
|
111%
|
6. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
0
|
230.003.300
|
|
7. Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội
|
2.891.000.000
|
2.538.578.400
|
88%
|
8. Chi sự nghiệp kinh tế và môi trường
|
2.200.000.000
|
3.778.893.355
|
172%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
12.757.000.000
|
16.953.453.709
|
133%
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
11.091.723.167
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
4.635.491.542
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
132.320.000
|
|
- Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
|
1.093.919.000
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
96.000.000
|
1.508.496.293
|
157%
|
III. CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
1.782.000.000
|
|
|
IV. CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
9.173.259.400
|
|
B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
C. CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN CAM LỘ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
64.201.000.000
|
97.852.382.192
|
152%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
10.570.000.000
|
12.494.789.259
|
118%
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
5.320.000.000
|
7.973.283.078
|
150%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.250.000.000
|
4.521.506.181
|
86%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
52.151.000.000
|
68.229.393.500
|
131%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
52.151.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
16.078.393.500
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
0
|
8.484.821.932
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
530.000.000
|
7.635.245.332
|
1441%
|
6
|
Các khoản thu để lại QL qua NSNN
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
64.201.000.000
|
91.797.055.641
|
143%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.150.000.000
|
15.484.095.800
|
190%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
53.319.000.000
|
66.131.568.272
|
124%
|
3
|
Dự phòng
|
1.782.000.000
|
|
0%
|
4
|
Các khoản chi bằng nguồn thu để lại QL qua NS
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
9.173.259.400
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2009 HUYỆN
CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
62.311.800.000
|
94.365.115.213
|
151%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
8.680.800.000
|
10.596.363.470
|
122%
|
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
4.710.000.000
|
7.009.903.338
|
149%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.970.800.000
|
3.586.460.132
|
90%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
52.151.000.000
|
68.229.393.500
|
131%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
52.151.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
16.078.393.500
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
8.484.821.932
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
530.000.000
|
6.046.404.142
|
1141%
|
6
|
Các khoản thu để lại QL qua NSNN
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
62.311.800.000
|
89.829.511.607
|
144%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
56.000.000.000
|
79.257.807.807
|
142%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn
|
6.311.800.000
|
10.571.703.800
|
167%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.311.800.000
|
6.311.800.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.259.903.800
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
8.201.000.000
|
14.058.970.779
|
171%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.889.200.000
|
1.898.425.789
|
100%
|
|
- Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
610.000.000
|
963.379.740
|
158%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS xã hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.279.200.000
|
935.046.049
|
73%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
6.311.800.000
|
10.571.703.800
|
167%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.311.800.000
|
6.311.800.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.259.903.800
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
1.588.841.190
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
8.201.000.000
|
12.539.247.834
|
153%
|
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành
3.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|