|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm Vũng Tàu
Số hiệu:
|
122/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
122/2019/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO THỰC HIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG
CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính-Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức chi cho thực
hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa
phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số
199/BC-VHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi cho thực hiện
công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương
và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, bao gồm:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
2. Tổ chức kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và
Đào tạo tổ chức theo kế hoạch hàng năm, gồm:
a) Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung
học phổ thông;
b) Thi trung học phổ thông quốc gia.
3. Tổ chức kỳ thi cấp tỉnh, gồm:
a) Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh dành cho học
sinh khối lớp 9,12; thi Olympic 27 tháng 4 dành cho học sinh khối lớp
6,7,8,10,11;
b) Thi chọn học sinh vào đội tuyển cấp tỉnh để
tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
c) Thi tuyển sinh lớp 10 vào trường chuyên và
thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập;
d) Thi thử kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.
4. Tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
dành cho học sinh khối lớp 6,7,8,9.
5. Các nhiệm vụ khác có liên quan
Tập huấn và tổ chức đưa đón học sinh đã đạt giải
kỳ thi học sinh giỏi quốc gia tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Olympic quốc tế và
khu vực.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Học sinh,
cá nhân và tổ chức trực tiếp thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
2.Các cá
nhân, đơn vị khác có liên quan.
Điều 3.
Quy định về mức chi
1. Mức chi
a) Mức chi tổ chức kỳ thi cấp quốc gia do Bộ
Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo kế hoạch hàng năm và kỳ thi cấp tỉnh theo phụ
lục đính kèm;
b) Mức chi tổ chức kỳ thi cấp huyện bằng 80% mức
chi kỳ thi cấp tỉnh.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách bố trí hàng năm cho các cơ quan, đơn vị theo phân cấp ngân
sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác.
3. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm
thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VB);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Tài chính;
- TTr.Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTr.HĐND tỉnh; UBND tỉnh; MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr.HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo và Tin họctỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC
NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP ĐỊA PHƯƠNG VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA-VŨNG TÀU
( Ban hành kèm theo Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị:
đồng
Số TT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn
thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định
hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
2
|
Soạn câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
92.000
|
|
3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
80.000
|
4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230.000
|
|
b
|
Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
920.000
|
Phản biện và
đáp án
|
c
|
Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
230.000
|
|
d
|
Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
230.000
|
|
|
Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
160.000
|
|
e
|
Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác
phí cho CBCC đi công tác ở trong nước và được cấp có thẩm quyền quyết định
trong phạm vi dự toán được giao
|
g
|
Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
|
Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
|
Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
50.000
|
|
5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
Theo phương thức
hợp đồng
|
6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
230.000
|
Áp dụng cho cán
bộ trực tiếp thực hiện, không quá 05 ngày/đợt
|
II
|
Ra đề thi
|
|
|
|
1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh lớp 10 vào trường chuyên
và thi tuyển sinh lớp 10 vào các trường trung học phổ thông công lập
|
Đề
|
460.000
|
Một đề chính thức
bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 03 câu
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi, thi Olympic 27 tháng 4
|
Đề theo phân
môn
|
815.000
|
2
|
Chi cho công tác ra đề chính thức và dự
bị
|
|
|
|
a
|
Chi cho cán bộ ra đề thi các kỳ thi tuyển sinh
và thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
|
|
Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
Thi tự luận
|
Người/ngày
|
500.000
|
|
|
Thu thực hành
|
Người/ngày
|
750.000
|
|
b
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật
liệu, hoá chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu
hợp pháp hợp lệ và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra
đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
315.000
|
|
c
|
Các Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
|
d
|
Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong khu
cách ly (24/24h)
|
Người/ngày
|
230.000
|
|
e
|
Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115.000
|
|
g
|
Nhân viên y tế, bảo vệ, nhân viên phục vụ tại
khu vực cách ly
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
III
|
Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315.000
|
|
3
|
Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
280.000
|
|
IV
|
Hội đồng thi
|
|
1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
2
|
Các phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315.000
|
|
3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
280.000
|
|
V
|
Ban In sao đề thi
|
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
3
|
Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
4
|
Công an vòng trong
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
5
|
Công an, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
115.000
|
|
VI
|
Ban Coi thi
|
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
265.000
|
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
3
|
Các Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
4
|
Các ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ
giám sát
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
5
|
Trật tự viên, y tế, công an, phục vụ
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
VII
|
Ban Làm phách
|
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
3
|
Các ủy viên
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
VIII
|
Ban Chấm thi
|
|
|
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm ban chấm thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
b
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
c
|
Các ủy viên
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
d
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
115.000
|
|
2
|
Chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chấm thi tự luận đối với kỳ thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Bài
|
18.000
|
|
b
|
Chấm thi tự luận các kỳ thi cấp tỉnh
|
Bài
|
15.000
|
|
c
|
Thi chọn học sinh giỏi, bài thi môn chuyên
trong tuyển sinh vào trường Chuyên
|
Bài
|
65.000
|
|
d
|
Xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
e
|
Phụ trách trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó
các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
230.000
|
|
IX
|
Ban Phúc khảo
|
|
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
2
|
Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
3
|
Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
4
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
115.000
|
|
X
|
Thanh tra
|
|
|
|
1
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300.000
|
Chỉ áp dụng
đối với cán bộ làm công tác Thanh tra kiêm nhiệm; Đối với cán bộ làm công tác
Thanh tra là Thanh tra viên được áp dụng cho ngày thứ 7, chủ nhật
|
2
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210.000
|
3
|
Thanh viên viên độc lập
|
Người/ngày
|
250.000
|
XI
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn cho các đối tượng làm công tác thi bị
cách ly
|
Người/ngày
|
300.000
|
Chỉ áp dụng cho
những thành viên cách ly đặc biệt
|
2
|
Chi phí cho giáo viên ở xa làm nhiệm vụ thi
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác
phí trong nước và được cấp có thẩm quyền quyết trong phạm vi dự toán được
giao
|
XII
|
Tập huấn và tổ chức đưa đón học sinh đạt
giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia tham dự kỳ thi chọn đội quyển Olympic quốc
tế và khu vực
|
|
|
|
1
|
Chi dịch tài liệu tham khảo
|
Trang
|
115.000
|
|
2
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
60.000
|
|
3
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
a
|
Lý thuyết
|
Tiết
|
250.000
|
|
b
|
Thực hành
|
Tiết
|
350.000
|
|
c
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
115.000
|
|
4
|
Tiền ăn cho học sinh đội tuyển trong thời gian
tập huấn và tham dự kỳ thi
|
Người/ngày
|
230.000
|
|
5
|
Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo
viên ở xa trong thời gian tập huấn, tham dự kỳ thi
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác
phí cho CBCC đi công tác ở trong nước
|
6
|
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và các thiết
bị liên quan đến tập huấn, tổ chức kỳ thi chọn học sinh quốc gia
|
Căn cứ Hợp đồng,
hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp thẩm quyền phê duyệt
trong dự toán được giao
|
Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 quy định về mức chi cho thực hiện công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|