STT
|
Tên công trình, dự án
|
Nhóm công trình (A, B, C)
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Chủ đầu tư
|
KH vốn năm 2014
|
Năm hoàn thành (thực tế)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
750.000
|
|
|
I
|
Ngành Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
263.279
|
|
|
1.1
|
Dự án thanh toán
khối lượng năm trước
|
|
|
|
|
28.392
|
|
|
1.1.1
|
Đối ứng kiên cố
hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
1
|
THPT Tân Trụ 2
|
C
|
Tân Trụ
|
2011-2012
|
Sở XD
|
2.962
|
2013
|
|
1.1.2
|
Công trình giáo
dục khác
|
|
|
|
|
25.430
|
|
|
1
|
KTX & nhà xe
Trường TCN Đồng Tháp Mười
|
C
|
Mộc Hóa
|
2009-2012
|
Sở XD
|
1.000
|
2012
|
|
2
|
Trường nuôi dạy trẻ
khuyết tật
|
C
|
TPTA
|
2003-2013
|
Sở XD
|
977
|
2013
|
|
3
|
Trường dạy nghề
Long An
|
B
|
TPTA
|
2004-2013
|
Sở XD
|
3.174
|
2013
|
|
4
|
Trang thiết bị nội
thất cho sinh viên Long An tại ký túc xá Đại học Quốc gia TP. HCM
|
C
|
Bình Dương
|
2012-2013
|
Sở XD
|
2.000
|
2013
|
|
5
|
Trường THPT Gò Đen
|
C
|
Bến Lức
|
2009-2013
|
UBND huyện Bến Lức
|
7.100
|
2013
|
|
6
|
THPT Tân Thạnh
|
C
|
Tân Thạnh
|
2008-2013
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
10.000
|
2013
|
|
7
|
Trường THCS Hưng Điền
A
|
C
|
Vĩnh Hưng
|
2009
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
1.179
|
2009
|
|
|
- Cổng, hàng rào, lối
đi
|
|
|
2009
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
76
|
|
|
|
- Nhà xe học sinh
|
|
|
2009
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
170
|
|
|
|
- Hệ thống thoát nước,
láng sân
|
|
|
2009
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
933
|
|
|
1.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
92.800
|
|
|
1
|
Trường dạy nghề Đức
Hòa
|
B
|
Đức Hòa
|
2006-2013
|
Sở XD
|
3.600
|
2014
|
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị thành phố Tân An
|
C
|
xã An Vĩnh Ngãi
|
2012
|
UBND thành phố Tân An
|
1.700
|
2014
|
|
3
|
Trường THPT Thạnh
Hóa
|
C
|
Thạnh Hóa
|
2009-2012
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
5.000
|
2014
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề
Long An giai đoạn 2 (bồi thường, san lắp, hàng rào)
|
C
|
TP. Tân An
|
2012-2014
|
Sở LĐTBXH
|
1.000
|
2014
|
|
5
|
Xưởng thực hành Trường
Cao đẳng nghề Long An
|
B
|
TP. Tân An
|
2013-2014
|
Sở LĐTBXH
|
8.500
|
2015
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề
huyện Đức Huệ
|
B
|
Huyện Đức Huệ
|
2011-2015
|
Sở LĐTBXH
|
5.000
|
2015
|
|
7
|
Trung tâm Dạy nghề
huyện Vĩnh Hưng
|
B
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
2010-2015
|
Sở LĐTBXH
|
5.000
|
2015
|
|
8
|
Trường THCS &
THPT Mỹ Quý
|
C
|
Đức Huệ
|
2011-2015
|
Sở XD
|
10.000
|
2015
|
|
9
|
Trường THPT chuyên
cấp tỉnh
|
C
|
TPTA
|
2010-2015
|
Sở XD
|
41.000
|
2015
|
|
10
|
Trường THPT Nguyễn
Đình Chiểu
|
C
|
Cần Giuộc
|
2011-2015
|
Sở XD
|
12.000
|
2015
|
|
1.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
142.087
|
|
|
1.3.1
|
Hỗ trợ xây dựng
trường chuẩn
|
|
|
|
|
136.837
|
|
Theo lộ trình
|
|
Thành phố Tân An
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
1
|
Trường MG Rạng Đông
|
C
|
Phường 5
|
2014
|
UBND thành phố Tân An
|
1.162
|
2014
|
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trường TH Phú Nhơn
|
C
|
Phường 5
|
2014
|
UBND thành phố Tân An
|
3.538
|
2014
|
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
5.478
|
|
|
1
|
MG Bình Tân
|
C
|
xã Bình Tân
|
2014
|
UBND thị xã Kiến Tường
|
1.248
|
2014
|
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Tuyên Thạnh
|
C
|
xã Tuyên Thạnh
|
2014
|
UBND thị xã Kiến Tường
|
4.230
|
2014
|
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
16.691
|
|
|
1
|
TH Thạnh Hưng
|
C
|
xã Thạnh Hưng
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
2.928
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Vĩnh Đại
|
C
|
xã Vĩnh Đại
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
4.200
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Vĩnh Lợi
|
C
|
xã Vĩnh Lợi
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
4.200
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4
|
Trường THCS thị trấn
(dãy C)
|
C
|
xã Vĩnh Lợi
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
5.363
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
1.272
|
|
|
1
|
MN Vĩnh Trị
|
C
|
xã Vĩnh Trị
|
2014
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
1.272
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
2.790
|
|
|
1
|
THCS Tân Lập
|
C
|
xã Tân Lập
|
2014
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
1.650
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
TH Bình Hòa Đông
|
C
|
xã Bình Hòa Đông
|
2014
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
1.140
|
2014
|
UBND xã là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
10.242
|
|
|
1
|
TH Hậu Thạnh Đông
|
C
|
xã Hậu Thạnh Đông
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
1.296
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Kiến Bình
|
C
|
xã Kiến Bình
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
3.822
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Bắc Hòa
|
C
|
xã Bắc Hòa
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
5.124
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
8.826
|
|
|
1
|
MG Tân Tây
|
C
|
xã Tân Tây
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
1.236
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
TH Thạnh Phước B
|
C
|
xã Thạnh Phước
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
1.400
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Tân Hiệp
|
C
|
xã Tân Hiệp
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
1.690
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4
|
THCS Thủy Đông
|
C
|
xã Thủy Đông
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
4.500
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
7.734
|
|
|
1
|
TH Hiệp Thạnh
|
C
|
xã Hiệp Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
1.872
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Vĩnh Công
|
C
|
xã Vĩnh Công
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
1.662
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Nguyễn Văn
Thăng
|
C
|
xã Bình Quới
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
3.000
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4
|
4 phòng chức năng
trường mẫu giáo Hòa Phú
|
C
|
xã Hòa Phú
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
1.200
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
1.268
|
|
|
1
|
TH Lữ Văn Khá
|
C
|
Nhựt Ninh
|
2014
|
UBND huyện Tân Trụ
|
1.268
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
16.399
|
|
|
1
|
MG Mỹ An
|
C
|
xã Mỹ An
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
1.236
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
TH Bình An
|
C
|
xã Bình An
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
3.060
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Long Thạnh
|
C
|
xã Long Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
3.366
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4
|
THCS Mỹ An
|
C
|
xã Mỹ An
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
5.232
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
5
|
THCS Bình Cang
|
C
|
xã Bình Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
3.505
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
8.520
|
|
|
1
|
TH Long Phước
|
C
|
xã Long Phước
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
3.060
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Lương Bình
|
C
|
xã Lương Bình
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
2.316
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Thanh Phú
|
C
|
xã Thanh Phú
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
3.144
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
2.076
|
|
|
1
|
TH Bình Hữu
|
C
|
thị trấn Đức Hòa
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
756
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
TH Hựu Thạnh A
|
C
|
xã Hựu Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
180
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
TH Hòa Khánh Tây
|
C
|
xã Hòa Khánh Tây
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
1.140
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
1.638
|
|
|
1
|
TH Mỹ Quý Đông 2
|
C
|
xã Mỹ Quý Đông
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
852
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Mỹ Thạnh Bắc
|
C
|
xã Mỹ Thạnh Bắc
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
786
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
7.301
|
|
|
1
|
MG Tân Lân
|
C
|
xã Tân Lân
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
1.228
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
THCS Tân Ân
|
C
|
xã Tân Ân
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
2.766
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
THCS Long Hòa
|
C
|
xã Long Hòa
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
3.307
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
18.039
|
|
|
1
|
MG Đông Thạnh
|
C
|
xã Đông Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
1.228
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
MG Trường Bình
|
C
|
xã Trường Bình
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
1.360
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
TH Phước Hậu
|
C
|
xã Phước Hậu
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
1.426
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4
|
TH Đông Thạnh
|
C
|
xã Đông Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
3.366
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
5
|
THCS Tân Tập
|
C
|
xã Tân Tập
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
6.006
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
6
|
THCS Nguyễn Đình
Chiểu
|
C
|
xã Mỹ Lộc
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
4.653
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Sở Giáo dục Đào
tạo
|
|
|
|
|
23.863
|
|
|
1
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất
thiết bị các trường đạt chuẩn quốc gia năm 2014
|
C
|
các huyện, thị xã, thành phố
|
2014
|
Sở GD-ĐT
|
23.863
|
|
Bố trí vốn cho từng trường theo lộ trình
|
1.3.2
|
Dự án giáo dục
khác
|
|
|
|
|
5.250
|
|
|
1
|
Nhà công vụ giáo
viên cho các trường THPT, THCS&THPT
|
C
|
Tân Thạnh, Cần Đước, Cần Giuộc
|
2014-2015
|
Sở GD-ĐT
|
1.350
|
2015
|
|
2
|
Trường Trung học
Kinh tế kỹ thuật, hạng mục: Sân tập lái xe cơ giới đường bộ và mua sắm thiết
bị (xe)
|
C
|
TP. Tân An
|
2014-2015
|
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật Long An
|
3.900
|
2015
|
|
II
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
254.998
|
|
|
2.1
|
Dự án thanh toán
khối lượng năm trước
|
|
|
|
|
36.920
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Thạnh Hóa
|
B
|
Thạnh Hóa
|
2001-2012
|
Sở XD
|
1.100
|
2013
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Tân Thạnh
|
B
|
Tân Thạnh
|
2008-2012
|
Sở XD
|
13.000
|
2013
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường trung học y tế Long An
|
B
|
TP. Tân An
|
2002-2012
|
Sở XD
|
1.270
|
2013
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Châu Thành
|
B
|
Châu Thành
|
2010-2012
|
Sở XD
|
4.050
|
2013
|
năm 2013 TW hỗ trợ 4,6 tỷ
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Vĩnh Hưng
|
B
|
Vĩnh Hưng
|
2009-2013
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
17.500
|
|
|
2.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
162.910
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Hậu Nghĩa
|
B
|
Đức Hòa
|
2008-2012
|
Sở XD
|
25.000
|
2014
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Đức Huệ
|
B
|
Đức Huệ
|
2008-2012
|
Sở XD
|
20.000
|
2014
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Bến Lức
|
B
|
Bến Lức
|
2008-2012
|
Sở XD
|
20.000
|
2014
|
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Tân Hưng
|
B
|
Tân Hưng
|
2009-2013
|
UBND huyện Tân Hưng
|
11.000
|
2014
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Thủ Thừa
|
B
|
Thủ Thừa
|
2009-2013
|
Sở XD
|
18.000
|
2015
|
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Tân Trụ
|
B
|
Tân Trụ
|
2009-2013
|
Sở XD
|
18.000
|
2015
|
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Cần Đước
|
B
|
Cần Đước
|
2009-2013
|
Sở XD
|
20.000
|
2015
|
|
8
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Cần Giuộc
|
B
|
Cần Giuộc
|
2009-2013
|
Sở XD
|
910
|
|
thanh toán CBĐT
|
9
|
Bệnh viện Sản Nhi
Long An
|
A
|
Tp. Tân An
|
2011-2015
|
Sở Y tế
|
30.000
|
2016
|
|
2.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
55.168
|
|
|
2.3.1
|
Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
40.500
|
|
|
|
TP Tân An
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lợi
Bình Nhơn
|
C
|
xã Lợi Bình Nhơn
|
2014
|
UBND thành phố Tân An
|
2.700
|
2014
|
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bình
Hiệp
|
C
|
xã Bình Hiệp
|
2014
|
UBND thị xã Kiến Tường
|
2.700
|
2014
|
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vĩnh
Châu B
|
C
|
xã Vĩnh Châu B
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Vĩnh
Thuận
|
C
|
xã Vĩnh Thuận
|
2014
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế Bình Hòa
Trung
|
C
|
xã Bình Hòa Trung
|
2014
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân
Bình
|
C
|
xã Tân Bình
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Thuận
Nghĩa Hòa
|
C
|
xã Thuận Nghĩa Hòa
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế Hòa Phú
|
C
|
xã Hòa Phú
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân
Phước Tây
|
C
|
xã Tân Phước Tây
|
2014
|
UBND huyện Tân Trụ
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân
Thành
|
C
|
xã Tân Thành
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Thạnh
Hòa
|
C
|
xã Thạnh Hòa
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Đức Lập
Hạ
|
C
|
xã Đức Lập Hạ
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bình
Hòa Nam
|
C
|
xã Bình Hòa Nam
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Phước
Tuy
|
C
|
xã Phước Tuy
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Mỹ Lộc
|
C
|
xã Mỹ Lộc
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2.2.2
|
Dự án y tế khác
|
|
|
|
|
14.668
|
|
|
1
|
Cải tạo Trung tâm y
tế huyện Mộc Hóa
|
C
|
Mộc Hóa
|
2014-2015
|
Sở Y tế
|
2.168
|
2014
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa bệnh
viện Lao và bệnh phổi
|
C
|
Tp. Tân An
|
2014-2015
|
Sở Y tế
|
1.000
|
2015
|
|
3
|
Sửa chữa và mua sắm
trang thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa tỉnh Long An
|
C
|
Tp. Tân An
|
2014-2015
|
Sở Y tế
|
5.500
|
2015
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện
Cần Giuộc
|
B
|
Cần Giuộc
|
2012-2016
|
Sở Y tế
|
6.000
|
2018
|
|
III
|
Ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
34.600
|
|
|
3.2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
16.400
|
|
|
1
|
Nâng cấp và mở rộng
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
B
|
TPTA
|
2007-2013
|
Sở XD
|
3.400
|
2014
|
Đã chuyển Sở LĐTBHXH thực hiện phần khối lượng 8,647
tỷ; Sở XD còn phải thực hiện 36,648 tỷ
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Long An
|
C
|
TPTA
|
2011-2015
|
Sở XD
|
5.000
|
2015
|
|
3
|
Dự án nghĩa trang từ
trần tỉnh Long An
|
B
|
Huyện Thạnh Hóa
|
2012-2014
|
Sở LĐTBXH
|
8.000
|
2015
|
|
3.3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
18.200
|
|
|
|
Đầu tư dự án các
xã nghèo
|
|
|
|
|
18.200
|
|
|
a)
|
HUYỆN ĐỨC HUỆ (6
xã nghèo)
|
|
|
|
|
15.600
|
|
|
|
Xã Bình Hòa Hưng
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Giếng nước sạch mới
chốt dân quân, ấp 1
|
C
|
Ấp 1
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
950
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Giếng nước sạch mới
khu vực cầu T2, ấp 4
|
C
|
Ấp 4
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
950
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Xây dựng Cầu kênh
1 ấp 4
|
C
|
Ấp 4
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Xã Bình Hòa Nam
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Đường giao thông
nông thôn số 3, ấp 3
|
C
|
Ấp 3-BHN
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
2.600
|
2015
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Nâng cấp, trải đá
0-4 Đường từ nhà 2 Bơi đến nhà Út Xích
|
C
|
Ấp 2-BT
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
810
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Xây dựng mới trạm
cấp nước khu vực Bào Sến, ấp 4
|
C
|
BT
|
2013
|
UBND huyện Đức Huệ
|
980
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Nạo vét kênh Đìa
Sậy kết hợp đắp đê
|
C
|
Ấp 4-BT
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
810
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Xã Mỹ Bình
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Xây dựng nền hạ +
Xây dựng Đường liên ấp 2, ấp 4, ấp 6
|
C
|
Ấp 2, 4, 6-MB
|
2014-2015
|
UBND huyện Đức Huệ
|
2.600
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Xã Mỹ Thạnh Bắc
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Trải cấp phối đá
dăm Đường từ nhà ông Ba Su đến nhà bà Sáu Hy (Giáp ĐT 838)
|
C
|
Ấp 4-MTB
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
1.000
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Trải cấp phối đá
dăm đường Rạch Cồn (đoạn còn lại).
|
C
|
MTB
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
1.600
|
2015
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Xã Mỹ Thạnh Tây
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Trải đá 0-4 Đường
từ ĐT 838B (Nhà thầy Niệu đến Nông trường mía) ấp Voi
|
C
|
Ấp Voi
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
1.680
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Trải đá 0-4 Đường
từ nhà ông Công đến Xóm Ba Đìa, ấp Mỹ Lợi
|
C
|
Ấp Mỹ Lợi
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
350
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Trải đá 0-4 Đường
từ ĐT 838B đến nhà ông Dũng, ấp Mỹ Lợi
|
C
|
Ấp Mỹ Lợi
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
250
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Nâng cấp Trạm cấp
nước ấp Voi
|
C
|
Ấp Voi
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
320
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
b)
|
HUYỆN TÂN THẠNH
(1 xã nghèo)
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
Xã Tân Bình
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Đường Kênh Bắc
Đông
|
C
|
xã Tân Bình
|
2013-2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
1.100
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Đường kênh Lò Đường
(bờ Nam) xã Tân Bình
|
C
|
xã Tân Bình
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
1.200
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
- Xây mới Cầu kênh
1000 xã Tân Bình
|
C
|
xã Tân Bình
|
2014-2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
300
|
2015
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
IV
|
Ngành Văn hóa -
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
140.623
|
|
|
4.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
58.581
|
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi Long
An
|
B
|
TP Tân An
|
2011-2014
|
Sở XD
|
11.000
|
2014
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao thành phố Tân An
|
B
|
TP Tân An
|
2014-2016
|
UBND thành phố Tân An
|
5.000
|
2015
|
|
3
|
Trung tâm luyện tập
và sinh hoạt Đoàn Cải Lương
|
C
|
TP Tân An
|
2011-2014
|
Sở VHTTDL
|
5.000
|
2014
|
Tỉnh hỗ trợ 16,5 tỷ
|
4
|
Khu công viên tượng
đài Long An trung dũng kiên cường toàn dân đánh giặc
|
B
|
TP Tân An
|
2003-2014
|
Sở VHTTDL
|
7.000
|
2014
|
|
5
|
Khu Tượng đài Nghĩa
sĩ Cần Giuộc
|
C
|
Cần Giuộc
|
2012-2014
|
Sở VHTTDL
|
4.881
|
2014
|
|
6
|
Khu di tích lịch sử
Cách mạng tỉnh Long An
|
B
|
Đức Huệ
|
2002-2015
|
Sở VHTTDL
|
13.000
|
2015
|
|
7
|
Di tích lịch sử ngã
tư Đức Hòa gđ 2
|
B
|
Đức Hòa
|
2013-2017
|
Sở VHTTDL
|
5.000
|
2016
|
|
8
|
Dự án Di tích lịch
sử vườn, nhà Ông Bộ Thỏ
|
C
|
Đức Hòa
|
2013-2014
|
Sở VHTTDL
|
2.700
|
2014
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật du
lịch thuộc khu căn cứ Xứ ủy và Ủy ban hành chính kháng chiến Nam Bộ
(1946-1949)
|
B
|
Tân Thạnh
|
2013-2015
|
Sở VHTTDL
|
5.000
|
2016
|
|
4.2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
82.042
|
|
|
4.2.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao xã
|
|
|
|
|
64.342
|
|
Theo lộ trình
|
|
Thành phố Tân An
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Tâm
|
C
|
xã Bình Tâm
|
2014
|
UBND thành phố Tân An
|
2.700
|
2014
|
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư
|
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Hiệp
|
C
|
xã Bình Hiệp
|
2014
|
UBND thị xã Kiến Tường
|
2.700
|
2014
|
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Hưng
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Hưng Thạnh
|
C
|
xã Hưng Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Tân Hưng
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Vĩnh Bình
|
C
|
xã Vĩnh Bình
|
2014
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Hưng Điền A
|
C
|
xã Hưng Điền A
|
2014
|
UBND huyện Vĩnh Hưng
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Phong Thạnh
|
C
|
xã Bình Phong Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Thạnh
|
C
|
xã Bình Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Mộc Hóa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
2.020
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
Trung tâm VH-TT xã Tân Hòa
|
C
|
xã Tân Hòa
|
2014
|
UBND huyện Tân Thạnh
|
2.020
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
3.713
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Thạnh An
|
C
|
xã Thạnh An
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
2.667
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm VH-TT xã Thạnh Phú
|
C
|
xã Thạnh Phú
|
2014
|
UBND huyện Thạnh Hóa
|
1.046
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Phước Tân Hưng
|
C
|
xã Phước Tân Hưng
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Hòa Phú
|
C
|
xã Hòa Phú
|
2014
|
UBND huyện Châu Thành
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Tân Trụ
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Quê Mỹ Thạnh
|
C
|
xã Quê Mỹ Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Tân Trụ
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Bình Thạnh
|
C
|
xã Bình Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Thủ Thừa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Bến Lức
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Thanh Phú
|
C
|
xã Thanh Phú
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
An Thạnh
|
C
|
xã An Thạnh
|
2014
|
UBND huyện Bến Lức
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Hòa
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Hòa Khánh Nam
|
C
|
xã Hòa Khánh Nam
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Đức Lập Thượng
|
C
|
xã Đức Lập Thượng
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
Trung tâm VH-TT xã
Đức Lập Hạ
|
C
|
xã Đức Lập Hạ
|
2014
|
UBND huyện Đức Hòa
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
2.624
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT thị
trấn Đông Thành
|
C
|
thị trấn Đông Thành
|
2014
|
UBND huyện Đức Huệ
|
2.624
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Long Hòa
|
C
|
xã Long Hòa
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Phước Đông
|
C
|
xã Phước Đông
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
3
|
Trung tâm VH-TT xã
Long Sơn
|
C
|
xã Long Sơn
|
2014
|
UBND huyện Cần Đước
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
|
|
|
4.685
|
|
|
1
|
Trung tâm VH-TT xã
Long Thượng
|
C
|
xã Long Thượng
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
2.700
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
2
|
Trung tâm VH-TT xã
Tân Kim
|
C
|
xã Tân Kim
|
2014
|
UBND huyện Cần Giuộc
|
1.985
|
2014
|
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư
|
4.2.2
|
Dự án văn hóa -
Thể thao và Du lịch khác
|
|
|
|
|
17.700
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử
Gò Gòn
|
C
|
Tân Hưng
|
2014-2016
|
UBND huyện Tân Hưng
|
3.000
|
2015
|
|
2
|
Thư viện huyện Mộc
Hóa
|
C
|
Thị xã Kiến Tường
|
2014-2015
|
UBND thị xã Kiến Tường
|
2.000
|
2015
|
|
3
|
Nhà thiếu nhi huyện
Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
2014-2015
|
UBND huyện Châu Thành
|
4.700
|
2016
|
|
4
|
Trung tâm VH-TT huyện
Đức Huệ
|
B
|
Đức Huệ
|
2014-2016
|
UBND huyện Đức Huệ
|
8.000
|
2018
|
|
V
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
6.500
|
|
|
1
|
Lâm viên Thanh niên
|
B
|
Thạnh Hóa
|
|
Tỉnh đoàn LA
|
6.500
|
2014
|
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư
các xã nông thôn mới
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các
xã nông thôn mới
|
C
|
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
50.000
|
2014
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu
tư
|
1. Đối với Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã: UBND
huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí cho công
trình (kể cả thiết bị) là mức hỗ trợ tối đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ
(nếu có) và việc đầu tư các hạng mục phụ như hàng rào, sân đường, thoát nước,…
do ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm nhận.
2. Đối với Trạm Y tế xã: UBND huyện, thị xã, thành
phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí cho công trình là mức hỗ trợ tối
đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ (nếu có) và việc đầu tư các hạng mục phụ
như hàng rào, sân đường, thoát nước,… do ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm
nhận.
3. Đối với các công trình Hỗ trợ xây dựng trường
chuẩn: UBND huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố
trí cho công trình là mức hỗ trợ tối đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ (nếu
có) và việc đầu tư các hạng mục phụ như hàng rào, sân đường, thoát nước,… do
ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm nhận. Riêng thiết bị giáo dục do Sở Giáo
dục và Đào tạo là chủ đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư là cấp quyết định đầu tư;
mức vốn đã bố trí là mức tối đa.
4. Đối với phần vốn đầu tư hỗ trợ các xã nghèo:
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư.
5. Đối với các dự án hỗ trợ đầu tư các xã nông thôn
mới: tỉnh sẽ có quyết định phân bổ chi tiết riêng.