|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 14
tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH
ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước năm
2021 tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của
tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách
nhà nước
|
8.209.388
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa:
|
6.856.301
triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
|
1.353.087
triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
|
21.231.858
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo
|
6.290.457
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương:
|
9.941.717
triệu đồng
|
- Thu kết dư ngân sách năm
trước:
|
189.365
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn:
|
4.443.909
triệu đồng
|
- Thu từ các khoản hoàn trả
giữa các cấp
|
266.076
triệu đồng
|
- Các khoản huy động đóng
góp:
|
17.835
triệu đồng
|
- Thu vay từ nguồn Chính phủ
vay cho
|
62.859
triệu đồng
|
- Ghi thu tiền thuê đất, tiền
sử dụng đất:
|
19.640
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
20.920.458
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
14.320.423
triệu đồng
|
- Chi thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia, mục tiêu nhiệm vụ:
|
1.841.665
triệu đồng
|
- Ghi chi từ nguồn ghi thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất:
|
19.640
triệu đồng
|
- Chi chuyển nguồn sang năm
sau:
|
3.861.786
triệu đồng
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
876.944
triệu đồng
|
4. Số kết dư ngân sách địa
phương:
|
311.400
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
1.533
triệu đồng (số tuyệt đối:
|
- Ngân sách cấp huyện:
|
271.233
triệu đồng
|
- Ngân sách cấp xã:
|
38.634
triệu đồng
|
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp
tỉnh năm 2021:
Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2021, số tiền 1.532.762.404 đồng, được xử lý như sau:
- Chi trả nợ gốc: 1.497.508.556
đồng;
- Số còn lại sau khi trả nợ gốc:
35.253.848 đồng, được sử dụng: Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính tỉnh (50%):
17.626.924 đồng; hạch toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022: 17.626.924 đồng.
(Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Công khai điều chỉnh quyết
toán ngân sách địa phương năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Sở Tài chính phối hợp
Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk hạch toán xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021
theo quy định tại Điều 28 của Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
3. Chỉ đạo các Sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các cấp và các đơn vị quản lý thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh:
a) Thực hiện các kết luận, kiến
nghị của Kiểm toán nhà nước đối với quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của
tỉnh Đắk Lắk;
b) Xử lý các khoản thu, chi
ngân sách nhà nước không đúng quy định sau khi quyết toán ngân sách nhà nước được
phê chuẩn theo quy định tại Điều 73 của Luật ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Giám sát thực hiện
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Chín thông qua ngày 14
tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk./.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
PHỤ LỤC SỐ 01 (Biểu mẫu số 48)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Quyết toán năm 2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
|
|
|
|
3.819.982.649.734
|
121,9
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
6.578.100.000.000
|
6.290.457.074.846
|
(287.642.925.154)
|
95,6
|
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
407.900.000.000
|
382.214.710.119
|
(25.685.289.881)
|
93,7
|
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
6.170.200.000.000
|
5.908.242.364.727
|
(261.957.635.273)
|
95,8
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.573.775.000.000
|
9.941.716.521.804
|
(632.058.478.196)
|
94,0
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.473.654.000.000
|
8.105.094.000.000
|
(368.560.000.000)
|
95,7
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.100.121.000.000
|
1.836.622.521.804
|
(263.498.478.196)
|
87,5
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
189.365.319.435
|
189.365.319.435
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
210.000.000.000
|
4.443.909.455.480
|
4.233.909.455.480
|
|
VI
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa
các cấp ngân sách
|
|
266.076.075.895
|
266.076.075.895
|
|
VII
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
|
17.834.656.700
|
17.834.656.700
|
|
VIII
|
Thu vay từ nguồn Chính phủ
vay cho vay lại
|
|
62.858.595.430
|
|
|
IX
|
Ghi thu tiền thuê đất, tiền
sử dụng đất
|
50.000.000.000
|
19.639.950.144
|
|
39,3
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
17.506.475.000.000
|
20.920.457.896.488
|
(992.991.133.255)
|
119,5
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
15.356.354.000.000
|
14.320.423.391.074
|
(734.534.608.926)
|
93,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.728.230.000.000
|
2.796.001.164.797
|
(932.228.835.203)
|
75,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.321.888.000.000
|
11.522.325.390.277
|
200.437.390.277
|
101,8
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.400.000.000
|
656.836.000
|
(2.743.164.000)
|
19,3
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
-
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
301.396.000.000
|
|
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.100.121.000.000
|
1.841.664.475.671
|
(258.456.524.329)
|
87,7
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
43.779.470.593
|
43.779.470.593
|
|
|
Vốn đầu tư
|
-
|
23.835.913.898
|
|
|
|
Vốn thường xuyên
|
-
|
19.943.556.695
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.100.121.000.000
|
1.797.885.005.078
|
(302.235.994.922)
|
85,6
|
|
Vốn đầu tư
|
1.417.679.000.000
|
1.257.043.198.200
|
(160.635.801.800)
|
88,7
|
|
Vốn thường xuyên
|
682.442.000.000
|
540.841.806.878
|
(141.600.193.122)
|
79,3
|
III
|
Ghi chi từ nguồn ghi thu
tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
|
50.000.000.000
|
19.639.950.144
|
(30.360.049.856)
|
39,3
|
IV
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
3.861.785.690.515
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
876.944.389.084
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
311.399.753.246
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
1.497.508.556
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
1.497.508.556
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
96.100.000.000
|
-
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
94.600.000.000
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
1.500.000.000
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
108.008.807.844
|
|
|
|
Vay Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
Vay từ nguồn Chính phủ vay
cho vay lại
|
|
108.008.807.844
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 (Biểu mẫu số 50)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk )
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F+G+H)
|
7.672.000.000.000
|
6.838.100.000.000
|
13.819.940.316.822
|
11.290.141.127.930
|
180,1
|
165,1
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
7.412.000.000.000
|
6.578.100.000.000
|
8.209.387.950.549
|
6.290.457.074.846
|
110,8
|
95,6
|
I
|
Thu nội địa
|
7.162.000.000.000
|
6.578.100.000.000
|
6.856.300.738.198
|
6.290.457.074.846
|
95,7
|
95,6
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
505.000.000.000
|
505.000.000.000
|
580.834.406.571
|
580.834.406.571
|
115,0
|
115,0
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
333.000.000.000
|
333.000.000.000
|
368.689.883.406
|
368.689.883.406
|
110,7
|
110,7
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.000.000.000
|
22.000.000.000
|
31.117.518.409
|
31.117.518.409
|
141,4
|
141,4
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
150.000.000.000
|
150.000.000.000
|
181.027.004.756
|
181.027.004.756
|
120,7
|
120,7
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
82.000.000.000
|
82.000.000.000
|
85.885.135.465
|
85.885.135.465
|
104,7
|
104,7
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
44.549.807.368
|
44.549.807.368
|
81,0
|
81,0
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
39.691.914.376
|
39.691.914.376
|
152,7
|
152,7
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
367.113.901
|
367.113.901
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.276.299.820
|
1.276.299.820
|
127,6
|
127,6
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
68.000.000.000
|
68.000.000.000
|
79.302.767.537
|
79.302.767.537
|
116,6
|
116,6
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
20.745.289.770
|
20.745.289.770
|
61,0
|
61,0
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
34.000.000.000
|
34.000.000.000
|
58.106.283.063
|
58.106.283.063
|
170,9
|
170,9
|
|
-
Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
451.194.704
|
451.194.704
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.964.500.000.000
|
1.964.500.000.000
|
2.166.495.608.578
|
2.166.495.608.578
|
110,3
|
110,3
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
1.161.000.000.000
|
1.161.000.000.000
|
1.264.906.328.910
|
1.264.906.328.910
|
108,9
|
108,9
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
180.000.000.000
|
180.000.000.000
|
223.431.202.467
|
223.431.202.467
|
124,1
|
124,1
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
498.500.000.000
|
498.500.000.000
|
527.270.520.668
|
527.270.520.668
|
105,8
|
105,8
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
150.887.556.533
|
150.887.556.533
|
120,7
|
120,7
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
362.600.000.000
|
362.600.000.000
|
551.082.944.396
|
551.082.944.396
|
152,0
|
152,0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
680.000.000.000
|
253.000.000.000
|
632.243.134.996
|
235.263.077.950
|
93,0
|
93,0
|
|
Trong đó:
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
630.532.624.511
|
233.552.567.465
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
1.710.510.485
|
1.710.510.485
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
362.000.000.000
|
362.000.000.000
|
454.381.123.818
|
454.381.123.818
|
125,5
|
125,5
|
8
|
Phí, lệ phí
|
149.900.000.000
|
93.000.000.000
|
145.197.774.648
|
93.044.486.726
|
96,9
|
100,0
|
8.1
|
Lệ
phí môn bài
|
27.100.000.000
|
27.100.000.000
|
28.878.750.934
|
28.878.750.934
|
106,6
|
106,6
|
|
-Trung
ương
|
|
|
446.200.001
|
446.200.001
|
|
|
|
-Địa
phương
|
27.100.000.000
|
27.100.000.000
|
28.432.550.933
|
28.432.550.933
|
104,9
|
104,9
|
|
+ Tỉnh
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
2.831.110.700
|
2.831.110.700
|
141,6
|
141,6
|
|
+ Huyện
|
25.100.000.000
|
25.100.000.000
|
24.112.170.233
|
24.112.170.233
|
96,1
|
96,1
|
|
+ Xã
|
|
|
1.489.270.000
|
1.489.270.000
|
|
|
8.2
|
Các
loại phí, lệ phí khác
|
122.800.000.000
|
65.900.000.000
|
116.319.023.714
|
64.165.735.792
|
94,7
|
97,4
|
|
-Trung
ương
|
56.900.000.000
|
|
52.282.867.826
|
129.579.904
|
91,9
|
|
|
-Địa
phương
|
65.900.000.000
|
65.900.000.000
|
64.036.155.888
|
64.036.155.888
|
97,2
|
97,2
|
|
+ Tỉnh
|
31.870.000.000
|
31.870.000.000
|
39.063.448.377
|
39.063.448.377
|
122,6
|
122,6
|
|
+ Huyện
|
16.053.000.000
|
16.053.000.000
|
11.867.568.107
|
11.867.568.107
|
73,9
|
73,9
|
|
+ Xã
|
17.977.000.000
|
17.977.000.000
|
13.105.139.404
|
13.105.139.404
|
72,9
|
72,9
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
753.462.862
|
753.462.862
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
14.091.267.157
|
14.091.267.157
|
108,4
|
108,4
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
105.000.000.000
|
105.000.000.000
|
125.748.640.432
|
125.748.640.432
|
119,8
|
119,8
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.400.000.000.000
|
2.400.000.000.000
|
1.553.366.539.965
|
1.553.366.539.965
|
64,7
|
64,7
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
70.000.000.000
|
70.000.000.000
|
64.375.876.100
|
64.375.876.100
|
92,0
|
92,0
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
130.000.000.000
|
130.000.000.000
|
122.967.167.582
|
122.967.167.582
|
94,6
|
94,6
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
43.919.769.822
|
43.919.769.822
|
|
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
5.217.860.690
|
5.217.860.690
|
|
|
|
-Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
13.837.680.813
|
13.837.680.813
|
|
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
59.988.214.484
|
59.988.214.484
|
|
|
|
-Thu khác
|
|
|
3.641.773
|
3.641.773
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
28.000.000.000
|
28.000.000.000
|
54.410.211.638
|
30.492.004.262
|
194,3
|
108,9
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
131.900.000.000
|
131.900.000.000
|
136.364.613.936
|
112.675.608.509
|
103,4
|
85,4
|
17
|
Thu tại xã
|
10.100.000.000
|
10.100.000.000
|
17.007.131.297
|
17.007.131.297
|
168,4
|
168,4
|
18
|
Thu ATGT
|
70.000.000.000
|
|
41.798.099.590
|
1.666.634.800
|
59,7
|
|
19
|
Thu phạt do ngành thuế thực hiện
|
30.000.000.000
|
|
28.971.640.791
|
|
96,6
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
|
|
1.023.190.839
|
1.023.190.839
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
250.000.000.000
|
|
1.353.087.212.351
|
|
541,2
|
|
1
|
Thuế
xuất khẩu
|
|
|
2.551.567.901
|
|
|
|
2
|
Thuế
nhập khẩu
|
|
|
22.563.962.912
|
|
|
|
3
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
1.326.659.723.702
|
|
|
|
5
|
Thuế
bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu
chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế
bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
1.539.060
|
|
|
|
8
|
Phí,
lệ phí hải quan
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Thu
khác
|
|
|
1.310.418.776
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
189.365.319.435
|
189.365.319.435
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
210.000.000.000
|
210.000.000.000
|
4.443.909.455.480
|
4.443.909.455.480
|
2116,1
|
2116,1
|
E
|
THU VAY TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI
|
|
|
62.858.595.430
|
62.858.595.430
|
|
|
F
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
876.944.389.084
|
266.076.075.895
|
|
|
G
|
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
|
|
17.834.656.700
|
17.834.656.700
|
|
|
H
|
GHI THU TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
19.639.950.144
|
19.639.950.144
|
39,3
|
39,3
|
|
Ghi
thu tiền thuê đất
|
|
|
1.319.162.503
|
1.319.162.503
|
|
|
|
Ghi
thu tiền sử dụng đất
|
|
|
18.320.787.641
|
18.320.787.641
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03 (Biểu mẫu số 51)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán chi NSĐP
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
17.506.475.000.000
|
20.920.457.896.488
|
119,5
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)
|
17.456.475.000.000
|
16.162.087.866.745
|
92,6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.356.354.000.000
|
14.320.423.391.074
|
93,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.728.230.000.000
|
2.796.001.164.797
|
75,0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.728.230.000.000
|
2.796.001.164.797
|
75,0
|
1.1
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
3.728.230.000.000
|
2.796.001.164.797
|
75,0
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
-
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
3.633.630.000.000
|
2.796.001.164.797
|
76,9
|
a
|
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối
vốn trong nước
|
861.630.000.000
|
982.650.540.000
|
114,0
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
2.367.000.000.000
|
1.431.282.779.089
|
60,5
|
|
- Chi thực hiện dự án đo đạc,
lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
240.000.000.000
|
26.440.173.000
|
11,0
|
|
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
240.000.000.000
|
233.418.535.000
|
97,3
|
|
- Chi thực hiện các dự án,
chi khác
|
1.887.000.000.000
|
1.171.424.071.089
|
62,1
|
c
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền bán
nhà
|
65.000.000.000
|
93.850.605.000
|
144,4
|
d
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
130.000.000.000
|
96.668.932.848
|
74,4
|
e
|
Chi đầu tư từ thu hồi nguồn vốn
ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi Ea Tam Tp. BMT)
|
210.000.000.000
|
75.480.000.000
|
35,9
|
g
|
Chi đầu tư từ nguồn địa
phương vay lại
|
94.600.000.000
|
83.978.866.800
|
88,8
|
h
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
-
|
32.089.441.060
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.181.888.000.000
|
11.522.325.390.277
|
103,0
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
5.657.669.000.000
|
5.388.156.344.589
|
95,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.138.000.000
|
27.602.905.058
|
67,1
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.400.000.000
|
656.836.000
|
19,3
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
301.396.000.000
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
140.000.000.000
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.100.121.000.000
|
1.841.664.475.671
|
87,7
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
43.779.470.593
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
-
|
38.573.751.593
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
-
|
18.630.194.898
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
-
|
19.943.556.695
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
-
|
5.205.719.000
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
-
|
5.205.719.000
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.100.121.000.000
|
1.797.885.005.078
|
85,6
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.417.679.000.000
|
1.257.043.198.200
|
88,7
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
517.081.000.000
|
330.993.169.200
|
64,0
|
|
Vốn nước ngoài thực hiện ghi
thu ghi chi
|
517.081.000.000
|
299.395.897.200
|
57,9
|
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo
cơ chế trong nước
|
|
31.597.272.000
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
900.598.000.000
|
926.050.029.000
|
102,8
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
900.598.000.000
|
926.050.029.000
|
102,8
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
682.442.000.000
|
540.841.806.878
|
79,3
|
a
|
Vốn nước ngoài thực hiện ghi
thu ghi chi
|
152.680.000.000
|
119.501.539
|
0,1
|
b
|
Vốn trong nước
|
529.762.000.000
|
540.722.305.339
|
102,1
|
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
276.000.000
|
187.920.000
|
68,1
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
57.556.000.000
|
66.172.640.410
|
115,0
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
54.651.000.000
|
58.945.066.560
|
107,9
|
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho
trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh
dân tộc rất ít người
|
1.271.000.000
|
1.219.851.000
|
96,0
|
|
Học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
13.539.000.000
|
13.539.000.000
|
100,0
|
|
Hỗ trợ học bổng, chi phí học
tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
2.514.000.000
|
2.514.000.000
|
100,0
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập cho
sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
481.000.000
|
438.060.000
|
91,1
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
|
2.696.000.000
|
2.696.000.000
|
100,0
|
|
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
|
196.000.000
|
196.000.000
|
100,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng
|
201.364.000.000
|
201.364.000.000
|
100,0
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội
|
43.441.000.000
|
43.441.000.000
|
100,0
|
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
32.925.000.000
|
22.287.054.000
|
67,7
|
|
Hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.977.000.000
|
2.477.700.000
|
83,2
|
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
4.444.000.000
|
4.436.000.000
|
99,8
|
|
Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
100,0
|
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
100,0
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.571.000.000
|
38.232.045.200
|
104,5
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
62.958.000.000
|
62.958.000.000
|
100,0
|
|
Kinh phí phân giới cắm mốc
tuyến Việt Nam - Campuchia
|
4.782.000.000
|
365.328.339
|
7,6
|
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -
việc làm và an toàn lao động
|
-
|
2.929.951.000
|
|
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng
dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
6.596.880.000
|
|
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
-
|
638.758.830
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
-
|
1.967.050.000
|
|
C
|
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
50.000.000.000
|
19.639.950.144
|
39,3
|
|
Ghi chi tiền thuê đất
|
|
1.319.162.503
|
|
|
Ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
18.320.787.641
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
3.861.785.690.515
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
876.944.389.084
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04 (Biểu mẫu số 52)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.506.429.000.000
|
17.464.841.405.658
|
1.958.412.405.658
|
112,6
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
6.578.453.000.000
|
7.105.296.001.942
|
526.843.001.942
|
108,0
|
|
Chi bổ sung cân đối
|
5.944.695.000.000
|
5.944.695.000.000
|
-
|
100,0
|
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách huyện
|
633.758.000.000
|
1.160.601.001.942
|
526.843.001.942
|
183,1
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
8.877.976.000.000
|
6.960.517.534.752
|
(1.917.458.465.248)
|
78,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.504.309.000.000
|
3.168.851.594.000
|
(1.335.457.406.000)
|
70,4
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.504.309.000.000
|
3.013.386.994.000
|
(1.490.922.006.000)
|
66,9
|
|
Chi quốc phòng
|
|
47.362.347.000
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
38.924.686.000
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
123.991.328.000
|
|
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
17.898.843.000
|
|
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
39.709.694.000
|
|
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
18.650.994.000
|
|
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
-
|
|
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
9.000.000.000
|
|
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
-
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.295.344.989.000
|
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
416.582.432.000
|
|
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
5.921.681.000
|
|
|
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
155.464.600.000
|
155.464.600.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.084.522.000.000
|
3.789.569.104.752
|
(294.952.895.248)
|
92,8
|
|
Chi quốc phòng
|
136.711.000.000
|
175.770.916.375
|
39.059.916.375
|
128,6
|
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
36.179.000.000
|
36.706.251.000
|
527.251.000
|
101,5
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.024.979.000.000
|
947.121.777.126
|
(77.857.222.874)
|
92,4
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
41.138.000.000
|
27.602.905.058
|
(13.535.094.942)
|
67,1
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.597.840.000.000
|
1.428.784.913.082
|
(169.055.086.918)
|
89,4
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
74.357.000.000
|
67.606.466.945
|
(6.750.533.055)
|
90,9
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
13.598.000.000
|
22.864.313.351
|
9.266.313.351
|
168,1
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
46.508.000.000
|
39.145.342.034
|
(7.362.657.966)
|
84,2
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
64.719.000.000
|
60.746.882.367
|
(3.972.117.633)
|
93,9
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
366.341.000.000
|
357.830.362.274
|
(8.510.637.726)
|
97,7
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
526.765.000.000
|
499.835.721.538
|
(26.929.278.462)
|
94,9
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
98.387.000.000
|
98.773.813.798
|
386.813.798
|
100,4
|
|
Chi khác
|
57.000.000.000
|
26.779.439.804
|
(30.220.560.196)
|
47,0
|
III
|
Chi trả nợ lãi
|
3.400.000.000
|
656.836.000
|
(2.743.164.000)
|
19,3
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
-
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
144.305.000.000
|
-
|
(144.305.000.000)
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
140.000.000.000
|
-
|
(140.000.000.000)
|
-
|
C
|
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
50.000.000.000
|
-
|
(50.000.000.000)
|
-
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.788.159.555.775
|
2.788.159.555.775
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
610.868.313.189
|
610.868.313.189
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05 (Biểu mẫu số 53)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán chi NSĐP
|
Trong đó:
|
Quyết toán
|
Trong đó:
|
So sánh (%)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.506.475.000.000
|
9.561.734.000.000
|
7.944.741.000.000
|
20.920.457.896.488
|
10.359.545.403.716
|
10.560.912.492.772
|
119,5
|
108,3
|
132,9
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)
|
17.456.475.000.000
|
9.511.734.000.000
|
7.944.741.000.000
|
16.162.087.866.745
|
6.960.517.534.752
|
9.201.570.331.993
|
92,6
|
73,2
|
115,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.356.354.000.000
|
7.411.613.000.000
|
7.944.741.000.000
|
14.320.423.391.074
|
5.355.994.179.429
|
8.964.429.211.645
|
93,3
|
72,3
|
112,8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.728.230.000.000
|
3.086.630.000.000
|
641.600.000.000
|
2.796.001.164.797
|
1.911.308.395.800
|
884.692.768.997
|
75,0
|
61,9
|
137,9
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.728.230.000.000
|
3.086.630.000.000
|
641.600.000.000
|
2.796.001.164.797
|
1.911.308.395.800
|
884.692.768.997
|
75,0
|
61,9
|
137,9
|
1.1
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
3.728.230.000.000
|
3.086.630.000.000
|
641.600.000.000
|
2.796.001.164.797
|
1.911.308.395.800
|
884.692.768.997
|
75,0
|
61,9
|
137,9
|
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
3.633.630.000.000
|
2.992.030.000.000
|
641.600.000.000
|
2.796.001.164.797
|
1.911.308.395.800
|
884.692.768.997
|
76,9
|
63,9
|
137,9
|
a
|
Chi
ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước
|
861.630.000.000
|
861.630.000.000
|
|
982.650.540.000
|
979.909.170.000
|
2.741.370.000
|
114,0
|
113,7
|
|
b
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.367.000.000.000
|
1.725.400.000.000
|
641.600.000.000
|
1.431.282.779.089
|
612.038.565.000
|
819.244.214.089
|
60,5
|
35,5
|
127,7
|
|
-
Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
240.000.000.000
|
240.000.000.000
|
|
26.440.173.000
|
26.440.173.000
|
|
11,0
|
11,0
|
|
|
-
Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
240.000.000.000
|
240.000.000.000
|
|
233.418.535.000
|
155.464.600.000
|
77.953.935.000
|
97,3
|
64,8
|
|
|
-
Chi thực hiện các dự án, chi khác
|
1.887.000.000.000
|
1.245.400.000.000
|
641.600.000.000
|
1.171.424.071.089
|
430.133.792.000
|
741.290.279.089
|
62,1
|
34,5
|
115,5
|
c
|
Chi
đầu tư từ nguồn tiền bán nhà
|
65.000.000.000
|
65.000.000.000
|
|
93.850.605.000
|
93.850.605.000
|
|
144,4
|
144,4
|
|
d
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
130.000.000.000
|
130.000.000.000
|
|
96.668.932.848
|
56.824.286.000
|
39.844.646.848
|
74,4
|
43,7
|
|
e
|
Chi
đầu tư từ thu hồi nguồn vốn ứng trước (đường Đông Tây Tp. BMT và Hồ thủy lợi
Ea Tam Tp. BMT)
|
210.000.000.000
|
210.000.000.000
|
|
75.480.000.000
|
75.480.000.000
|
|
35,9
|
35,9
|
|
g
|
Chi
đầu tư từ nguồn địa phương vay lại
|
94.600.000.000
|
94.600.000.000
|
|
83.978.866.800
|
83.978.866.800
|
|
88,8
|
88,8
|
|
h
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn khác
|
-
|
|
|
32.089.441.060
|
9.226.903.000
|
22.862.538.060
|
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.181.888.000.000
|
4.035.838.000.000
|
7.146.050.000.000
|
11.522.325.390.277
|
3.442.588.947.629
|
8.079.736.442.648
|
103,0
|
85,3
|
113,1
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.657.669.000.000
|
1.231.596.000.000
|
4.426.073.000.000
|
5.388.156.344.589
|
929.083.857.591
|
4.459.072.486.998
|
95,2
|
75,4
|
100,7
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
41.138.000.000
|
41.138.000.000
|
|
27.602.905.058
|
27.602.905.058
|
|
67,1
|
67,1
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.400.000.000
|
3.400.000.000
|
|
656.836.000
|
656.836.000
|
|
19,3
|
19,3
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
301.396.000.000
|
144.305.000.000
|
157.091.000.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
140.000.000.000
|
140.000.000.000
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.100.121.000.000
|
2.100.121.000.000
|
-
|
1.841.664.475.671
|
1.604.523.355.323
|
237.141.120.348
|
87,7
|
76,4
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
43.779.470.593
|
7.828.460.415
|
35.951.010.178
|
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
38.573.751.593
|
7.828.460.415
|
30.745.291.178
|
|
|
|
|
-
Vốn đầu tư
|
-
|
|
|
18.630.194.898
|
500.000.000
|
18.130.194.898
|
|
|
|
|
-
Vốn sự nghiệp
|
-
|
|
|
19.943.556.695
|
7.328.460.415
|
12.615.096.280
|
|
|
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
5.205.719.000
|
-
|
5.205.719.000
|
|
|
|
|
-
Vốn đầu tư
|
-
|
|
|
5.205.719.000
|
-
|
5.205.719.000
|
|
|
|
|
-
Vốn sự nghiệp
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.100.121.000.000
|
2.100.121.000.000
|
-
|
1.797.885.005.078
|
1.596.694.894.908
|
201.190.110.170
|
85,6
|
76,0
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.417.679.000.000
|
1.417.679.000.000
|
-
|
1.257.043.198.200
|
1.257.043.198.200
|
-
|
88,7
|
88,7
|
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
517.081.000.000
|
517.081.000.000
|
-
|
330.993.169.200
|
330.993.169.200
|
-
|
64,0
|
64,0
|
|
|
Vốn
nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi
|
517.081.000.000
|
517.081.000.000
|
|
299.395.897.200
|
299.395.897.200
|
|
57,9
|
57,9
|
|
|
Vốn
nước ngoài giải ngân theo cơ chế trong nước
|
|
|
|
31.597.272.000
|
31.597.272.000
|
|
|
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
900.598.000.000
|
900.598.000.000
|
-
|
926.050.029.000
|
926.050.029.000
|
-
|
102,8
|
102,8
|
|
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
900.598.000.000
|
900.598.000.000
|
|
926.050.029.000
|
926.050.029.000
|
|
102,8
|
102,8
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
682.442.000.000
|
682.442.000.000
|
-
|
540.841.806.878
|
339.651.696.708
|
201.190.110.170
|
79,3
|
49,8
|
|
a
|
Vốn
nước ngoài thực hiện ghi thu ghi chi
|
152.680.000.000
|
152.680.000.000
|
|
119.501.539
|
119.501.539
|
|
0,1
|
0,1
|
|
b
|
Vốn
trong nước
|
529.762.000.000
|
529.762.000.000
|
-
|
540.722.305.339
|
339.532.195.169
|
201.190.110.170
|
102,1
|
64,1
|
|
|
Hỗ
trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
276.000.000
|
276.000.000
|
|
187.920.000
|
187.920.000
|
|
68,1
|
68,1
|
|
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
57.556.000.000
|
57.556.000.000
|
|
66.172.640.410
|
10.848.372.000
|
55.324.268.410
|
115,0
|
18,8
|
|
|
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
54.651.000.000
|
54.651.000.000
|
|
58.945.066.560
|
5.511.000.000
|
53.434.066.560
|
107,9
|
10,1
|
|
|
Hỗ
trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học
sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
1.271.000.000
|
1.271.000.000
|
|
1.219.851.000
|
219.851.000
|
1.000.000.000
|
96,0
|
17,3
|
|
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú
|
13.539.000.000
|
13.539.000.000
|
|
13.539.000.000
|
|
13.539.000.000
|
100,0
|
-
|
|
|
Hỗ
trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
2.514.000.000
|
2.514.000.000
|
|
2.514.000.000
|
|
2.514.000.000
|
100,0
|
-
|
|
|
Hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
481.000.000
|
481.000.000
|
|
438.060.000
|
438.060.000
|
|
91,1
|
91,1
|
|
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
2.696.000.000
|
2.696.000.000
|
|
2.696.000.000
|
2.696.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
196.000.000
|
196.000.000
|
|
196.000.000
|
196.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
201.364.000.000
|
201.364.000.000
|
|
201.364.000.000
|
201.364.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
43.441.000.000
|
43.441.000.000
|
|
43.441.000.000
|
|
43.441.000.000
|
100,0
|
-
|
|
|
Hỗ
trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
32.925.000.000
|
32.925.000.000
|
|
22.287.054.000
|
|
22.287.054.000
|
67,7
|
-
|
|
|
Hỗ
trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.977.000.000
|
2.977.000.000
|
|
2.477.700.000
|
1.597.024.000
|
880.676.000
|
83,2
|
53,6
|
|
|
Hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
4.444.000.000
|
4.444.000.000
|
|
4.436.000.000
|
4.436.000.000
|
|
99,8
|
99,8
|
|
|
Kinh
phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
|
2.120.000.000
|
2.120.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Kinh
phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
36.571.000.000
|
36.571.000.000
|
|
38.232.045.200
|
29.483.000.000
|
8.749.045.200
|
104,5
|
80,6
|
|
|
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
62.958.000.000
|
62.958.000.000
|
|
62.958.000.000
|
62.958.000.000
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Kinh
phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia
|
4.782.000.000
|
4.782.000.000
|
|
365.328.339
|
365.328.339
|
|
7,6
|
7,6
|
|
|
CTMT
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
-
|
|
|
2.929.951.000
|
2.929.951.000
|
|
|
|
|
|
CTMT
Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
|
6.596.880.000
|
6.596.880.000
|
|
|
|
|
|
CTMT
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
-
|
|
|
638.758.830
|
617.758.830
|
21.000.000
|
|
|
|
|
CTMT
công nghệ thông tin
|
-
|
|
|
1.967.050.000
|
1.967.050.000
|
|
|
|
|
C
|
GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
50.000.000.000
|
50.000.000.000
|
|
19.639.950.144
|
-
|
19.639.950.144
|
39,3
|
-
|
|
|
Ghi
chi tiền thuê đất
|
-
|
|
|
1.319.162.503
|
|
1.319.162.503
|
|
|
|
|
Ghi
chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
18.320.787.641
|
|
18.320.787.641
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
3.861.785.690.515
|
2.788.159.555.775
|
1.073.626.134.740
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
876.944.389.084
|
610.868.313.189
|
266.076.075.895
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06 (Biểu mẫu số 54)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
16.447.086.591.251
|
5.352.463.726.551
|
4.214.587.864.700
|
12.437.000.000
|
1.350.000.000
|
11.087.000.000
|
6.867.598.000.000
|
14.676.681.849.883
|
3.168.351.594.000
|
3.782.240.644.337
|
7.828.460.415
|
500.000.000
|
7.328.460.415
|
7.718.261.151.131
|
2.788.159.555.775
|
89
|
59
|
90
|
63
|
112
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
9.579.488.591.251
|
5.352.463.726.551
|
4.214.587.864.700
|
12.437.000.000
|
1.350.000.000
|
11.087.000.000
|
-
|
6.958.420.698.752
|
3.168.351.594.000
|
3.782.240.644.337
|
7.828.460.415
|
500.000.000
|
7.328.460.415
|
-
|
1.780.176.635.232
|
73
|
59
|
90
|
63
|
|
A
|
KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG
|
345.778.066.000
|
96.191.154.000
|
249.586.912.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
332.402.027.375
|
86.287.033.000
|
246.114.994.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.124.528.000
|
96
|
90
|
99
|
|
|
1
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
77.081.049.000
|
45.120.049.000
|
31.961.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72.453.198.000
|
40.571.846.000
|
31.881.352.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.768.985.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
150.382.331.000
|
12.146.419.000
|
138.235.912.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.176.440.375
|
6.790.501.000
|
136.385.939.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.355.543.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
an tỉnh
|
107.009.686.000
|
38.924.686.000
|
68.085.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.563.937.000
|
38.924.686.000
|
66.639.251.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
đoàn 584
|
11.305.000.000
|
|
11.305.000.000
|
-
|
|
|
|
11.208.452.000
|
|
11.208.452.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
KHỐI ĐẢNG
|
103.987.727.000
|
93.264.000
|
103.814.463.000
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
95.714.621.007
|
93.264.000
|
95.541.357.007
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
-
|
92
|
100
|
92
|
100
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
99.467.727.000
|
93.264.000
|
99.294.463.000
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
92.294.097.174
|
93.264.000
|
92.120.833.174
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí đội phát động quần chúng)
|
4.520.000.000
|
|
4.520.000.000
|
-
|
|
|
|
3.420.523.833
|
|
3.420.523.833
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
C
|
KHỐI SỞ BAN NGÀNH
|
5.861.911.673.595
|
2.966.399.738.451
|
2.884.584.935.144
|
10.927.000.000
|
-
|
10.927.000.000
|
-
|
4.027.740.074.453
|
1.504.350.950.000
|
2.516.220.664.038
|
7.168.460.415
|
-
|
7.168.460.415
|
-
|
1.084.090.265.771
|
69
|
51
|
87
|
66
|
|
1
|
Ban
an toàn giao thông tỉnh Đắk Lắk
|
3.264.000.000
|
|
3.264.000.000
|
-
|
|
|
|
2.546.058.324
|
|
2.546.058.324
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
8.832.583.344
|
|
8.832.583.344
|
-
|
|
-
|
|
7.314.901.245
|
|
7.314.901.245
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
5.498.314.009
|
|
5.498.314.009
|
-
|
|
-
|
|
5.185.049.236
|
|
5.185.049.236
|
-
|
|
-
|
|
29.064.312
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển
nông thôn tỉnh
|
1.152.472.586.000
|
1.151.904.586.000
|
568.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
651.346.047.000
|
650.778.047.000
|
568.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
463.582.932.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp phát triển
nông thôn tỉnh Đắk Lắk
|
483.511.468.000
|
480.511.468.000
|
3.000.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
306.005.983.000
|
304.031.090.000
|
1.974.893.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157.527.155.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
25.542.173.170
|
|
25.502.173.170
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
22.904.313.351
|
|
22.864.313.351
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
85.657.819
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Công thương
|
38.641.432.864
|
21.587.198.000
|
17.054.234.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.984.724.356
|
21.187.918.000
|
14.796.806.356
|
-
|
-
|
-
|
-
|
964.044.808
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
888.881.653.260
|
14.714.863.000
|
872.516.790.260
|
1.650.000.000
|
-
|
1.650.000.000
|
-
|
857.618.296.878
|
12.553.645.000
|
844.915.000.878
|
149.651.000
|
-
|
149.651.000
|
-
|
5.101.729.898
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Giao thông và vận tải
|
100.759.000.000
|
|
100.759.000.000
|
-
|
|
-
|
|
98.687.987.897
|
|
98.687.987.897
|
-
|
|
-
|
|
45.000.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
370.305.260.000
|
359.474.260.000
|
10.831.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
315.843.484.507
|
306.040.518.000
|
9.802.966.507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.960.807.093
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
61.375.757.289
|
|
61.375.757.289
|
-
|
|
-
|
|
34.692.399.091
|
|
34.692.399.091
|
-
|
|
-
|
|
17.610.867.943
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Lao động thương binh và Xã hội
|
136.683.760.089
|
19.964.929.000
|
116.508.831.089
|
210.000.000
|
-
|
210.000.000
|
-
|
127.252.610.650
|
17.809.963.000
|
109.322.715.110
|
119.932.540
|
-
|
119.932.540
|
-
|
5.140.541.477
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Ngoại vụ
|
10.597.003.700
|
|
10.597.003.700
|
-
|
|
-
|
|
4.085.233.431
|
|
4.085.233.431
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Nội vụ
|
41.422.422.423
|
4.000.000.000
|
37.197.422.423
|
225.000.000
|
-
|
225.000.000
|
-
|
37.137.042.145
|
2.242.813.000
|
34.671.116.145
|
223.113.000
|
-
|
223.113.000
|
-
|
1.847.187.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
591.360.859.994
|
358.125.289.451
|
230.105.570.543
|
3.130.000.000
|
-
|
3.130.000.000
|
-
|
350.657.250.179
|
131.731.990.000
|
217.281.766.304
|
1.643.493.875
|
-
|
1.643.493.875
|
-
|
62.572.542.455
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Tài chính
|
17.422.512.849
|
869.000.000
|
16.553.512.849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.672.506.840
|
-
|
15.672.506.840
|
-
|
-
|
-
|
-
|
390.760.810
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
559.056.783.077
|
522.407.289.000
|
36.649.494.077
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63.956.192.292
|
32.158.607.000
|
31.797.585.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
262.545.829.617
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
63.778.996.377
|
17.121.720.000
|
46.657.276.377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.348.587.489
|
16.824.027.000
|
43.524.560.489
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113.626.196
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Tư pháp
|
15.265.734.000
|
|
15.210.734.000
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
|
14.996.718.214
|
|
14.941.718.214
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Văn hóa thể thao và Du lịch
|
150.592.650.138
|
3.670.000.000
|
141.902.650.138
|
5.020.000.000
|
-
|
5.020.000.000
|
-
|
131.529.652.430
|
3.293.450.000
|
123.307.432.430
|
4.928.770.000
|
-
|
4.928.770.000
|
-
|
1.389.640.220
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Xây dựng
|
14.792.999.650
|
2.221.427.000
|
12.571.572.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.911.676.551
|
-
|
10.911.676.551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.339.427.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Y tế
|
940.236.316.910
|
7.764.653.000
|
932.471.663.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
716.714.511.031
|
3.971.714.000
|
712.742.797.031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79.903.908.863
|
|
|
|
|
|
23
|
Thanh
tra tỉnh
|
12.319.176.599
|
|
12.319.176.599
|
-
|
|
-
|
|
11.683.154.102
|
|
11.683.154.102
|
-
|
|
-
|
|
512.000.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh
đoàn Thanh niên
|
14.598.750.138
|
492.000.000
|
14.066.750.138
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
-
|
10.960.003.677
|
156.112.000
|
10.803.891.677
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.031.630.799
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
|
38.552.951.000
|
|
38.552.951.000
|
-
|
|
-
|
|
31.740.199.348
|
|
31.740.199.348
|
-
|
|
-
|
|
3.000.000.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
18.144.000.000
|
|
18.144.000.000
|
-
|
|
-
|
|
14.994.865.027
|
|
14.994.865.027
|
-
|
|
-
|
|
3.000.000.000
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường
Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật
|
18.805.501.000
|
|
18.805.501.000
|
-
|
|
-
|
|
17.535.175.524
|
|
17.535.175.524
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
10.873.600.000
|
|
10.873.600.000
|
-
|
|
-
|
|
7.611.259.500
|
|
7.611.259.500
|
-
|
|
-
|
|
2.486.000.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
14.788.300.000
|
|
14.788.300.000
|
-
|
|
-
|
|
12.526.161.167
|
|
12.526.161.167
|
-
|
|
-
|
|
99.900.000
|
|
|
|
|
|
30
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
5.687.880.000
|
|
5.170.880.000
|
517.000.000
|
|
517.000.000
|
|
4.632.139.479
|
|
4.623.639.479
|
8.500.000
|
|
8.500.000
|
|
8.820.461
|
|
|
|
|
|
31
|
Văn
phòng HĐND - Đoàn ĐBQH
|
17.840.746.566
|
|
17.840.746.566
|
-
|
|
-
|
|
17.611.058.537
|
|
17.611.058.537
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
32
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
30.006.501.149
|
1.571.056.000
|
28.395.445.149
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
-
|
27.054.831.955
|
1.571.056.000
|
25.483.775.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
801.192.000
|
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐOÀN HỘI
|
43.851.898.991
|
-
|
43.771.898.991
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
41.226.458.853
|
-
|
41.146.458.853
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
-
|
297.726.461
|
94
|
|
94
|
100
|
|
1
|
Đoàn
Đại biểu Quốc hội
|
428.449.434
|
|
428.449.434
|
-
|
|
-
|
|
428.449.434
|
|
428.449.434
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn
Luật sư tỉnh
|
281.000.000
|
|
281.000.000
|
-
|
|
-
|
|
281.000.000
|
|
281.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiệp
hội Cà phê Buôn Ma Thuột
|
345.000.000
|
|
345.000.000
|
-
|
|
-
|
|
345.000.000
|
|
345.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp tỉnh
|
263.000.000
|
|
263.000.000
|
-
|
|
-
|
|
216.638.259
|
|
216.638.259
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh
|
461.000.000
|
|
461.000.000
|
-
|
|
-
|
|
388.308.335
|
|
388.308.335
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
475.000.000
|
|
475.000.000
|
-
|
|
-
|
|
406.476.624
|
|
406.476.624
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội
Bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
387.000.000
|
|
387.000.000
|
-
|
|
-
|
|
387.000.000
|
|
387.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.761.000.000
|
|
2.761.000.000
|
-
|
|
-
|
|
2.207.971.130
|
|
2.207.971.130
|
-
|
|
-
|
|
123.043.060
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội
Công chứng viên
|
22.400.000
|
|
22.400.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
22.400.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.518.000.000
|
|
2.518.000.000
|
-
|
|
-
|
|
2.489.911.204
|
|
2.489.911.204
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Cựu giáo chức
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
-
|
|
-
|
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
761.000.000
|
|
761.000.000
|
-
|
|
-
|
|
528.766.315
|
|
528.766.315
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội
Đông y tỉnh
|
1.001.000.000
|
|
1.001.000.000
|
-
|
|
-
|
|
860.765.000
|
|
860.765.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
485.000.000
|
|
485.000.000
|
-
|
|
-
|
|
366.190.456
|
|
366.190.456
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Lào
|
352.000.000
|
|
352.000.000
|
-
|
|
-
|
|
291.004.658
|
|
291.004.658
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản
|
130.000.000
|
|
130.000.000
|
-
|
|
-
|
|
99.842.000
|
|
99.842.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội
Kế hoạch hóa gia đình
|
271.000.000
|
|
271.000.000
|
-
|
|
-
|
|
271.000.000
|
|
271.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội
Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp tỉnh
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
-
|
|
-
|
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
419.500.000
|
|
419.500.000
|
-
|
|
-
|
|
419.500.000
|
|
419.500.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
6.986.410.000
|
|
6.946.410.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
6.801.901.905
|
|
6.761.901.905
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
96.256.275
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội
Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài
|
420.000.000
|
|
420.000.000
|
-
|
|
-
|
|
420.000.000
|
|
420.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
460.000.000
|
|
460.000.000
|
-
|
|
-
|
|
460.000.000
|
|
460.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
809.000.000
|
|
809.000.000
|
-
|
|
-
|
|
809.000.000
|
|
809.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội
Người cao tuổi
|
678.800.000
|
|
678.800.000
|
-
|
|
-
|
|
665.669.542
|
|
665.669.542
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Người tù yêu nước
|
816.000.000
|
|
816.000.000
|
-
|
|
-
|
|
816.000.000
|
|
816.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội
Nhà báo
|
1.450.000.000
|
|
1.450.000.000
|
-
|
|
-
|
|
1.180.331.276
|
|
1.180.331.276
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Nông dân
|
6.163.002.730
|
|
6.123.002.730
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
6.089.369.914
|
|
6.049.369.914
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
|
44.091.106
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
-
|
|
-
|
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
2.139.000.000
|
|
2.139.000.000
|
-
|
|
-
|
|
1.988.731.370
|
|
1.988.731.370
|
-
|
|
-
|
|
11.768.630
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
3.747.966.827
|
|
3.747.966.827
|
-
|
|
-
|
|
3.745.481.302
|
|
3.745.481.302
|
-
|
|
-
|
|
167.390
|
|
|
|
|
|
31
|
Liên
hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
1.730.000.000
|
|
1.730.000.000
|
-
|
|
-
|
|
1.450.630.909
|
|
1.450.630.909
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
32
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh Đăk Lăk
|
6.625.370.000
|
|
6.625.370.000
|
-
|
|
-
|
|
6.346.519.220
|
|
6.346.519.220
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy
ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
285.000.000
|
|
285.000.000
|
-
|
|
-
|
|
285.000.000
|
|
285.000.000
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
E
|
HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY
|
132.671.806.148
|
6.020.000.000
|
126.651.806.148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.356.640.734
|
5.940.268.000
|
113.416.372.734
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.930.732.000
|
90
|
99
|
90
|
|
|
1
|
Công
ty cổ phần Truyền thông Thiên Sơn
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
-
|
|
|
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú
|
6.020.000.000
|
6.020.000.000
|
|
-
|
|
|
|
5.940.268.000
|
5.940.268.000
|
|
-
|
|
|
|
79.732.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk
|
6.420.000.000
|
|
6.420.000.000
|
-
|
|
|
|
6.377.611.686
|
|
6.377.611.686
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Công
ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đăk Lắk
|
2.184.000.000
|
|
2.184.000.000
|
-
|
|
|
|
1.547.800.000
|
|
1.547.800.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing
|
2.954.000.000
|
|
2.954.000.000
|
-
|
|
|
|
2.398.000.000
|
|
2.398.000.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm
|
3.006.000.000
|
|
3.006.000.000
|
-
|
|
|
|
2.843.477.000
|
|
2.843.477.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả
|
7.107.000.000
|
|
7.107.000.000
|
-
|
|
|
|
4.427.699.900
|
|
4.427.699.900
|
-
|
|
|
|
1.629.000.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo
|
1.343.000.000
|
|
1.343.000.000
|
-
|
|
|
|
350.000.000
|
|
350.000.000
|
-
|
|
|
|
993.000.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar
|
2.198.000.000
|
|
2.198.000.000
|
-
|
|
|
|
1.486.922.000
|
|
1.486.922.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy
|
7.319.000.000
|
|
7.319.000.000
|
-
|
|
|
|
4.975.217.000
|
|
4.975.217.000
|
-
|
|
|
|
1.479.000.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông
|
3.631.000.000
|
|
3.631.000.000
|
-
|
|
|
|
2.278.409.000
|
|
2.278.409.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk
|
2.336.000.000
|
|
2.336.000.000
|
-
|
|
|
|
824.000.000
|
|
824.000.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
13
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk
|
3.061.000.000
|
|
3.061.000.000
|
-
|
|
|
|
1.617.140.000
|
|
1.617.140.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn
|
1.365.000.000
|
|
1.365.000.000
|
-
|
|
|
|
595.753.000
|
|
595.753.000
|
-
|
|
|
|
750.000.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Công
ty TNHH MTV QL công trình thủy lợi
|
83.697.806.148
|
|
83.697.806.148
|
-
|
|
|
|
83.664.343.148
|
|
83.664.343.148
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHÁC
|
802.958.849.417
|
-
|
802.958.849.417
|
-
|
-
|
-
|
-
|
769.681.295.791
|
-
|
769.681.295.791
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000.000
|
96
|
|
96
|
|
|
1
|
Ban
chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
2.270.000.000
|
|
2.270.000.000
|
-
|
|
|
|
2.205.095.895
|
|
2.205.095.895
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
Chỉ đạo 389
|
450.000.000
|
|
450.000.000
|
-
|
|
-
|
|
381.003.260
|
|
381.003.260
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngân
hàng chính sách xã hội
|
20.000.000.000
|
|
20.000.000.000
|
-
|
|
|
|
20.000.000.000
|
|
20.000.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk
|
772.932.009.417
|
|
772.932.009.417
|
-
|
|
|
|
739.896.356.636
|
|
739.896.356.636
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Các
cơ quan, đơn vị khác
|
7.306.840.000
|
-
|
7.306.840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.198.840.000
|
-
|
7.198.840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Ban chấp hành Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Lắk
|
1.200.000
|
|
1.200.000
|
-
|
|
|
|
1.200.000
|
|
1.200.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8
|
12.600.000
|
|
12.600.000
|
-
|
|
|
|
12.600.000
|
|
12.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tiền phong
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
-
|
|
|
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Ea Súp (Công ty TNHH
cao su phước hòa)
|
411.000.000
|
|
411.000.000
|
-
|
|
|
|
411.000.000
|
|
411.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty Cổ phần Green Farm)
|
792.000.000
|
|
792.000.000
|
-
|
|
|
|
792.000.000
|
|
792.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty TNHH HTV LN Phước An)
|
29.000.000
|
|
29.000.000
|
-
|
|
|
|
29.000.000
|
|
29.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH huyện Krông Pắk (Công ty
CP CC Tây nguyên)
|
8.000.000
|
|
8.000.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV
cao su Ea Hleo)
|
1.094.000.000
|
|
1.094.000.000
|
-
|
|
|
|
1.094.000.000
|
|
1.094.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty TNHH MTV
cao su Krông Búk)
|
324.000.000
|
|
324.000.000
|
-
|
|
|
|
324.000.000
|
|
324.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tỉnh (Công ty CP Cao su Đắk
Lắk)
|
1.786.000.000
|
|
1.786.000.000
|
-
|
|
|
|
1.786.000.000
|
|
1.786.000.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục kiểm lâm vùng IV
|
13.200.000
|
|
13.200.000
|
-
|
|
|
|
13.200.000
|
|
13.200.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Quản lý đường bộ III.5
|
3.900.000
|
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
3.900.000
|
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan thường trú khu vực Tây
nguyên
|
18.300.000
|
|
18.300.000
|
-
|
|
|
|
18.300.000
|
|
18.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Công thương
|
900.000
|
|
900.000
|
-
|
|
|
|
900.000
|
|
900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành giáo dục tỉnh
Đắk Lắk
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành giao thông vận tải
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
900.000
|
|
900.000
|
-
|
|
|
|
900.000
|
|
900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công đoàn ngành Y tế
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
600.000
|
|
600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk
|
34.800.000
|
|
34.800.000
|
-
|
|
|
|
34.800.000
|
|
34.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk
Lắk
|
25.500.000
|
|
25.500.000
|
-
|
|
|
|
25.500.000
|
|
25.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk
Lắk
|
12.300.000
|
|
12.300.000
|
-
|
|
|
|
12.300.000
|
|
12.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài phát sóng khu vực Tây nguyên
|
7.800.000
|
|
7.800.000
|
-
|
|
|
|
7.800.000
|
|
7.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn đặc công 198
|
434.100.000
|
|
434.100.000
|
-
|
|
|
|
434.100.000
|
|
434.100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà nước Đắk Lắk
|
74.900.000
|
|
74.900.000
|
-
|
|
|
|
74.900.000
|
|
74.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho K864 - Cục Quân khí
|
52.500.000
|
|
52.500.000
|
-
|
|
|
|
52.500.000
|
|
52.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk
|
8.700.000
|
|
8.700.000
|
-
|
|
|
|
8.700.000
|
|
8.700.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắk Lắk
|
15.600.000
|
|
15.600.000
|
-
|
|
|
|
15.600.000
|
|
15.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa lao động
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
-
|
|
|
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu Trường Đại học Luật tại Đắk Lắk
|
14.100.000
|
|
14.100.000
|
-
|
|
|
|
14.100.000
|
|
14.100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân viện Học viện Hành chính
Quốc gia khu vực Tây nguyên
|
12.300.000
|
|
12.300.000
|
-
|
|
|
|
12.300.000
|
|
12.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Rada 20 - Trung đoàn 292
|
237.900.000
|
|
237.900.000
|
-
|
|
|
|
237.900.000
|
|
237.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung đoàn 95
|
568.500.000
|
|
568.500.000
|
-
|
|
|
|
568.500.000
|
|
568.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk
Lắk
|
6.300.000
|
|
6.300.000
|
-
|
|
|
|
6.300.000
|
|
6.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống
sản phẩm cây trồng Tây nguyên
|
4.200.000
|
|
4.200.000
|
-
|
|
|
|
4.200.000
|
|
4.200.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây nguyên
|
6.300.000
|
|
6.300.000
|
-
|
|
|
|
6.300.000
|
|
6.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cà phê EaKmat
|
30.900.000
|
|
30.900.000
|
-
|
|
|
|
30.900.000
|
|
30.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm nghiên cứu và Quan trắc
môi trường nông nghiệp miền Trung và Tây nguyên
|
3.900.000
|
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
3.900.000
|
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tây nguyên
|
219.600.000
|
|
219.600.000
|
-
|
|
|
|
219.600.000
|
|
219.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
Tây Nguyên
|
39.600.000
|
|
39.600.000
|
-
|
|
|
|
39.600.000
|
|
39.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây nguyên
|
15.300.000
|
|
15.300.000
|
-
|
|
|
|
15.300.000
|
|
15.300.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục thống kê tỉnh Đắk
Lắk
|
197.340.000
|
|
197.340.000
|
-
|
|
|
|
197.340.000
|
|
197.340.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Cục thuế tỉnh - Cục thuế tỉnh Đắk Lắk
|
493.800.000
|
|
493.800.000
|
-
|
|
|
|
393.800.000
|
|
393.800.000
|
-
|
|
|
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk
|
10.800.000
|
|
10.800.000
|
-
|
|
|
|
10.800.000
|
|
10.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng thường trực tại Nam
Trung Bộ và Tây nguyên
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
-
|
|
|
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh
|
22.800.000
|
|
22.800.000
|
-
|
|
|
|
22.800.000
|
|
22.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban dân tộc
|
4.800.000
|
|
4.800.000
|
-
|
|
|
|
4.800.000
|
|
4.800.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
35.700.000
|
|
35.700.000
|
-
|
|
|
|
35.700.000
|
|
35.700.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
27.900.000
|
|
27.900.000
|
-
|
|
|
|
27.900.000
|
|
27.900.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện khoa học xã hội vùng Tây
nguyên
|
7.500.000
|
|
7.500.000
|
-
|
|
|
|
7.500.000
|
|
7.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây nguyên
|
39.600.000
|
|
39.600.000
|
-
|
|
|
|
39.600.000
|
|
39.600.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vườn Quốc gia Yok Đôn
|
71.400.000
|
|
71.400.000
|
-
|
|
|
|
71.400.000
|
|
71.400.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC
|
2.285.109.570.100
|
2.283.759.570.100
|
-
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
-
|
-
|
1.572.180.079.000
|
1.571.680.079.000
|
-
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
-
|
681.633.383.000
|
69
|
69
|
|
37
|
|
1
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Buôn Đôn
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Ea Súp
|
50.814.000
|
50.814.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Krông Bông
|
38.438.000
|
38.438.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện Lắk
|
48.526.100
|
48.526.100
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - Huyện M'Đrắk
|
56.639.000
|
56.639.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban
quản lý Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Đắk Lắk
|
173.061.000
|
173.061.000
|
|
-
|
|
|
|
62.461.000
|
62.461.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bổ
sung Quỹ phát triển Nhà - Đất
|
131.200.000.000
|
131.200.000.000
|
|
-
|
|
|
|
155.464.600.000
|
155.464.600.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Đắk Lắk
|
2.552.185.000
|
2.552.185.000
|
|
-
|
|
|
|
384.012.000
|
384.012.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung
tâm Bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk
|
15.843.890.000
|
15.843.890.000
|
|
-
|
|
|
|
7.901.160.000
|
7.901.160.000
|
|
-
|
|
|
|
7.942.730.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung
tâm giống thủy sản tỉnh Đắk Lắk
|
4.366.156.000
|
4.366.156.000
|
|
-
|
|
|
|
1.260.095.000
|
1.260.095.000
|
|
-
|
|
|
|
3.094.599.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
PTTH DTNT Nơ Trang Long
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
250.000.000
|
|
|
|
|
|
12
|
UBND
huyện Buôn Đôn
|
41.489.310.000
|
41.489.310.000
|
|
-
|
|
|
|
40.262.091.000
|
40.262.091.000
|
|
-
|
|
|
|
923.618.000
|
|
|
|
|
|
13
|
UBND
huyện Cư Kuin
|
44.800.381.000
|
44.800.381.000
|
|
-
|
|
|
|
21.242.984.000
|
21.242.984.000
|
|
-
|
|
|
|
23.160.827.000
|
|
|
|
|
|
14
|
UBND
huyện Cư M'gar
|
71.372.020.000
|
71.372.020.000
|
|
-
|
|
|
|
40.755.369.000
|
40.755.369.000
|
|
-
|
|
|
|
30.311.794.000
|
|
|
|
|
|
15
|
UBND
huyện Ea H'leo
|
38.605.014.000
|
38.605.014.000
|
|
-
|
|
|
|
33.091.168.000
|
33.091.168.000
|
|
-
|
|
|
|
3.989.977.000
|
|
|
|
|
|
16
|
UBND
huyện Ea Kar
|
34.987.071.000
|
34.987.071.000
|
|
-
|
|
|
|
21.498.744.000
|
21.498.744.000
|
|
-
|
|
|
|
13.483.003.000
|
|
|
|
|
|
17
|
UBND
huyện Ea Súp
|
97.315.583.000
|
97.315.583.000
|
|
-
|
|
|
|
79.297.580.000
|
79.297.580.000
|
|
-
|
|
|
|
5.978.723.000
|
|
|
|
|
|
18
|
UBND
huyện Krông Ana
|
57.896.930.000
|
57.896.930.000
|
|
-
|
|
|
|
24.321.620.000
|
24.321.620.000
|
|
-
|
|
|
|
26.900.484.000
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND
huyện Krông Bông
|
93.826.308.000
|
93.826.308.000
|
|
-
|
|
|
|
85.395.384.000
|
85.395.384.000
|
|
-
|
|
|
|
199.245.000
|
|
|
|
|
|
20
|
UBND
huyện Krông Búk
|
61.767.519.000
|
61.767.519.000
|
|
-
|
|
|
|
43.307.423.000
|
43.307.423.000
|
|
-
|
|
|
|
18.057.955.000
|
|
|
|
|
|
21
|
UBND
huyện Krông Năng
|
30.449.923.000
|
30.449.923.000
|
|
-
|
|
|
|
23.484.807.000
|
23.484.807.000
|
|
-
|
|
|
|
6.937.062.000
|
|
|
|
|
|
22
|
UBND
huyện Krông Pắc
|
91.192.230.000
|
91.192.230.000
|
|
-
|
|
|
|
77.948.778.000
|
77.948.778.000
|
|
-
|
|
|
|
5.401.959.000
|
|
|
|
|
|
23
|
UBND
huyện Lắk
|
99.274.120.000
|
99.274.120.000
|
|
-
|
|
|
|
82.855.887.000
|
82.855.887.000
|
|
-
|
|
|
|
7.915.546.000
|
|
|
|
|
|
24
|
UBND
huyện M'Đrắk
|
140.783.632.000
|
140.783.632.000
|
|
-
|
|
|
|
127.576.332.000
|
127.576.332.000
|
|
-
|
|
|
|
7.288.274.000
|
|
|
|
|
|
25
|
UBND
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.223.827.711.000
|
1.223.827.711.000
|
|
-
|
|
|
|
704.028.150.000
|
704.028.150.000
|
|
-
|
|
|
|
519.797.587.000
|
|
|
|
|
|
26
|
UBND
Thị xã Buôn Hồ
|
1.542.109.000
|
1.542.109.000
|
|
-
|
|
|
|
1.541.434.000
|
1.541.434.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND
xã Cư Dliê M'nông
|
1.350.000.000
|
|
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
|
|
500.000.000
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
GHI THU GHI CHI VỐN SỰ NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
|
3.219.000.000
|
-
|
3.219.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.501.539
|
-
|
119.501.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
|
4
|
|
|
|
Ghi
thu ghi chi - Sở Y tế (Ban quản lý dự án Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực
tiểu vùng sông Mê Kông)
|
3.219.000.000
|
|
3.219.000.000
|
-
|
|
-
|
|
119.501.539
|
|
119.501.539
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
3.400.000.000
|
|
|
-
|
|
|
3.400.000.000
|
656.836.000
|
|
|
-
|
|
|
656.836.000
|
|
19
|
|
|
|
19
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.440.000.000
|
|
|
-
|
|
|
1.440.000.000
|
1.440.000.000
|
|
|
-
|
|
|
1.440.000.000
|
|
100
|
|
|
|
100
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
144.305.000.000
|
|
|
-
|
|
|
144.305.000.000
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
140.000.000.000
|
|
|
-
|
|
|
140.000.000.000
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.578.453.000.000
|
|
|
-
|
|
|
6.578.453.000.000
|
7.105.296.001.942
|
|
|
-
|
|
|
7.105.296.001.942
|
|
108
|
|
|
|
108
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
1.007.982.920.543
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
610.868.313.189
|
|
|
-
|
|
|
610.868.313.189
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07 (Biểu mẫu số 58)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Tên đơn vị
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
8.578.499
|
641.600
|
7.779.808
|
157.091
|
10.560.912
|
886.012
|
-
|
-
|
8.299.247
|
-
|
-
|
35.951
|
23.336
|
12.615
|
1.073.626
|
266.076
|
1
|
Thành
phố Buôn Ma Thuột
|
1.299.479
|
400.000
|
880.892
|
18.587
|
1.530.453
|
302.518
|
-
|
|
1.058.505
|
-
|
|
300
|
-
|
300
|
157.897
|
11.234
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
554.839
|
16.000
|
528.527
|
10.312
|
682.076
|
47.247
|
-
|
|
529.391
|
-
|
|
1.034
|
456
|
578
|
80.072
|
24.332
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
459.865
|
5.600
|
445.741
|
8.524
|
616.560
|
19.186
|
-
|
|
479.579
|
-
|
|
1.914
|
1.127
|
786
|
105.553
|
10.328
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
572.532
|
9.600
|
552.074
|
10.858
|
677.697
|
34.785
|
-
|
|
572.707
|
-
|
|
867
|
165
|
702
|
58.608
|
10.730
|
5
|
Thị
Xã Buôn Hồ
|
460.041
|
28.800
|
422.677
|
8.564
|
517.526
|
35.319
|
-
|
|
450.692
|
-
|
|
714
|
-
|
714
|
24.637
|
6.165
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
383.475
|
9.600
|
366.402
|
7.473
|
508.657
|
35.047
|
-
|
|
397.546
|
-
|
|
1.668
|
451
|
1.217
|
48.046
|
26.350
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
665.746
|
16.000
|
636.403
|
13.343
|
849.895
|
47.778
|
-
|
|
678.083
|
-
|
|
4.335
|
2.959
|
1.376
|
101.470
|
18.231
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
643.041
|
43.200
|
587.761
|
12.080
|
724.026
|
63.877
|
-
|
|
613.675
|
-
|
|
6.421
|
5.687
|
733
|
39.237
|
817
|
9
|
Huyện
M'Đrắk
|
479.345
|
12.000
|
458.242
|
9.103
|
670.285
|
41.209
|
-
|
|
456.385
|
-
|
|
5.724
|
4.944
|
780
|
102.887
|
64.080
|
10
|
Huyện
Krông Pắk
|
883.358
|
32.000
|
833.903
|
17.455
|
1.065.722
|
73.964
|
-
|
|
881.827
|
-
|
|
2.290
|
1.398
|
892
|
79.837
|
27.804
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
441.227
|
16.000
|
417.206
|
8.021
|
544.000
|
29.508
|
-
|
|
436.894
|
-
|
|
2.290
|
702
|
1.588
|
59.757
|
15.551
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
504.223
|
4.000
|
490.548
|
9.675
|
615.617
|
26.957
|
-
|
|
515.248
|
-
|
|
1.134
|
189
|
945
|
58.382
|
13.895
|
13
|
Huyện
Lắk
|
418.960
|
4.000
|
406.931
|
8.029
|
538.235
|
25.263
|
-
|
|
423.572
|
-
|
|
5.954
|
5.081
|
873
|
67.767
|
15.679
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
490.998
|
30.400
|
451.358
|
9.240
|
605.806
|
62.750
|
-
|
|
485.563
|
-
|
|
363
|
176
|
187
|
43.179
|
13.952
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
321.370
|
14.400
|
301.143
|
5.827
|
414.357
|
40.604
|
-
|
|
319.582
|
-
|
|
944
|
-
|
944
|
46.298
|
6.929
|
PHỤ LỤC SỐ 08 (Biểu mẫu số 59)
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
6.578.453
|
5.944.695
|
633.758
|
-
|
633.758
|
|
|
-
|
7.105.296
|
5.944.695
|
1.160.601
|
-
|
1.160.601
|
|
|
-
|
108
|
100
|
183
|
|
183
|
1
|
Thành
phố Buôn Ma Thuột
|
249.217
|
220.123
|
29.094
|
|
29.094
|
|
|
|
332.348
|
220.123
|
112.225
|
|
112.225
|
|
|
|
133
|
100
|
386
|
|
386
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
490.026
|
444.289
|
45.737
|
|
45.737
|
|
|
|
518.115
|
444.289
|
73.826
|
|
73.826
|
|
|
|
106
|
100
|
161
|
|
161
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
428.249
|
378.982
|
49.267
|
|
49.267
|
|
|
|
489.466
|
378.982
|
110.484
|
|
110.484
|
|
|
|
114
|
100
|
224
|
|
224
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
518.444
|
461.949
|
56.495
|
|
56.495
|
|
|
|
549.514
|
461.949
|
87.565
|
|
87.565
|
|
|
|
106
|
100
|
155
|
|
155
|
5
|
Thị
Xã Buôn Hồ
|
373.347
|
343.669
|
29.678
|
|
29.678
|
|
|
|
396.989
|
343.669
|
53.320
|
|
53.320
|
|
|
|
106
|
100
|
180
|
|
180
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
343.938
|
311.693
|
32.245
|
|
32.245
|
|
|
|
380.578
|
311.693
|
68.885
|
|
68.885
|
|
|
|
111
|
100
|
214
|
|
214
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
558.143
|
520.914
|
37.229
|
|
37.229
|
|
|
|
593.142
|
520.914
|
72.228
|
|
72.228
|
|
|
|
106
|
100
|
194
|
|
194
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
517.849
|
471.618
|
46.231
|
|
46.231
|
|
|
|
544.721
|
471.618
|
73.103
|
|
73.103
|
|
|
|
105
|
100
|
158
|
|
158
|
9
|
Huyện
M'Đrắk
|
385.554
|
336.948
|
48.606
|
|
48.606
|
|
|
|
411.590
|
336.948
|
74.642
|
|
74.642
|
|
|
|
107
|
100
|
154
|
|
154
|
10
|
Huyện
Krông Pắk
|
773.914
|
732.282
|
41.632
|
|
41.632
|
|
|
|
802.542
|
732.282
|
70.260
|
|
70.260
|
|
|
|
104
|
100
|
169
|
|
169
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
384.108
|
332.489
|
51.619
|
|
51.619
|
|
|
|
411.166
|
332.489
|
78.677
|
|
78.677
|
|
|
|
107
|
100
|
152
|
|
152
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
459.742
|
409.295
|
50.447
|
|
50.447
|
|
|
|
494.306
|
409.295
|
85.011
|
|
85.011
|
|
|
|
108
|
100
|
169
|
|
169
|
13
|
Huyện
Lắk
|
396.262
|
346.755
|
49.507
|
|
49.507
|
|
|
|
431.608
|
346.755
|
84.853
|
|
84.853
|
|
|
|
109
|
100
|
171
|
|
171
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
423.095
|
390.948
|
32.147
|
|
32.147
|
|
|
|
449.525
|
390.948
|
58.577
|
|
58.577
|
|
|
|
106
|
100
|
182
|
|
182
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
276.565
|
242.741
|
33.824
|
|
33.824
|
|
|
|
299.684
|
242.741
|
56.943
|
|
56.943
|
|
|
|
108
|
100
|
168
|
|
168
|
PHỤ LỤC SỐ 09 (Biểu mẫu số 61)
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
So sánh (%)
|
TỔNG
|
Trong đó:
|
Trong đó
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
CT MTQG nông thôn mới
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
Tổng
|
Trong đó
|
CT MTQG nông thôn mới
|
CT MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
64.128.950.572
|
34.073.551.671
|
30.055.398.901
|
54.969.350.937
|
26.521.904.983
|
28.447.445.954
|
9.159.599.635
|
7.551.646.688
|
1.607.952.947
|
43.779.470.593
|
23.835.913.898
|
19.943.556.695
|
38.573.751.593
|
18.630.194.898
|
19.943.556.695
|
5.205.719.000
|
5.205.719.000
|
-
|
68,3
|
70,0
|
66,4
|
I
|
Cấp tỉnh
|
12.437.000.000
|
1.350.000.000
|
11.087.000.000
|
12.437.000.000
|
1.350.000.000
|
11.087.000.000
|
-
|
-
|
-
|
7.828.460.415
|
500.000.000
|
7.328.460.415
|
7.828.460.415
|
500.000.000
|
7.328.460.415
|
-
|
-
|
-
|
62,9
|
37,0
|
66,1
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
2
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
3
|
Hội
Nông dân
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
4
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.650.000.000
|
-
|
1.650.000.000
|
1.650.000.000
|
|
1.650.000.000
|
-
|
|
|
149.651.000
|
-
|
149.651.000
|
149.651.000
|
|
149.651.000
|
-
|
|
|
9,1
|
|
9,1
|
5
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội
|
210.000.000
|
-
|
210.000.000
|
210.000.000
|
|
210.000.000
|
-
|
|
|
119.932.540
|
-
|
119.932.540
|
119.932.540
|
|
119.932.540
|
-
|
|
|
57,1
|
|
57,1
|
6
|
Sở
Nội vụ
|
225.000.000
|
-
|
225.000.000
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
-
|
|
|
223.113.000
|
-
|
223.113.000
|
223.113.000
|
|
223.113.000
|
-
|
|
|
99,2
|
|
99,2
|
7
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
3.130.000.000
|
-
|
3.130.000.000
|
3.130.000.000
|
|
3.130.000.000
|
-
|
|
|
1.643.493.875
|
-
|
1.643.493.875
|
1.643.493.875
|
|
1.643.493.875
|
-
|
|
|
52,5
|
|
52,5
|
8
|
Sở
Tư pháp
|
55.000.000
|
-
|
55.000.000
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
-
|
|
|
55.000.000
|
-
|
55.000.000
|
55.000.000
|
|
55.000.000
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
9
|
Sở
Văn hóa Thể thao và du lịch
|
5.020.000.000
|
-
|
5.020.000.000
|
5.020.000.000
|
|
5.020.000.000
|
-
|
|
|
4.928.770.000
|
-
|
4.928.770.000
|
4.928.770.000
|
|
4.928.770.000
|
-
|
|
|
98,2
|
|
98,2
|
10
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
517.000.000
|
-
|
517.000.000
|
517.000.000
|
|
517.000.000
|
-
|
|
|
8.500.000
|
-
|
8.500.000
|
8.500.000
|
|
8.500.000
|
-
|
|
|
1,6
|
|
1,6
|
12
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
-
|
|
|
80.000.000
|
-
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
-
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
13
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
40.000.000
|
-
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
40.000.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
14
|
UBND
xã Cư Dliê M'nông, Cư M'Gar
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
-
|
1.350.000.000
|
1.350.000.000
|
|
-
|
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
-
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
-
|
|
|
37,0
|
37,0
|
|
II
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
51.691.950.572
|
32.723.551.671
|
18.968.398.901
|
42.532.350.937
|
25.171.904.983
|
17.360.445.954
|
9.159.599.635
|
7.551.646.688
|
1.607.952.947
|
35.951.010.178
|
23.335.913.898
|
12.615.096.280
|
30.745.291.178
|
18.130.194.898
|
12.615.096.280
|
5.205.719.000
|
5.205.719.000
|
-
|
69,5
|
71,3
|
66,5
|
1
|
Thành
phố Buôn Ma Thuột
|
1.183.611.000
|
-
|
1.183.611.000
|
1.183.611.000
|
-
|
1.183.611.000
|
-
|
-
|
-
|
299.597.712
|
-
|
299.597.712
|
299.597.712
|
|
299.597.712
|
-
|
|
|
25,3
|
|
25,3
|
2
|
Huyện
Ea H'Leo
|
2.064.227.000
|
724.830.000
|
1.339.397.000
|
1.695.191.000
|
393.794.000
|
1.301.397.000
|
369.036.000
|
331.036.000
|
38.000.000
|
1.033.948.000
|
455.575.000
|
578.373.000
|
851.493.000
|
273.120.000
|
578.373.000
|
182.455.000
|
182.455.000
|
|
50,1
|
62,9
|
43,2
|
3
|
Huyện
Ea Súp
|
4.632.829.047
|
3.349.031.500
|
1.283.797.547
|
3.609.693.500
|
2.643.695.500
|
965.998.000
|
1.023.135.547
|
705.336.000
|
317.799.547
|
1.913.582.578
|
1.127.221.898
|
786.360.680
|
1.564.154.578
|
777.793.898
|
786.360.680
|
349.428.000
|
349.428.000
|
|
41,3
|
33,7
|
61,3
|
4
|
Huyện
Krông Năng
|
1.810.644.284
|
294.572.184
|
1.516.072.100
|
1.376.194.100
|
206.122.000
|
1.170.072.100
|
434.450.184
|
88.450.184
|
346.000.000
|
867.473.000
|
165.238.000
|
702.235.000
|
841.014.000
|
138.779.000
|
702.235.000
|
26.459.000
|
26.459.000
|
|
47,9
|
56,1
|
46,3
|
5
|
Thị
Xã Buôn Hồ
|
1.136.194.054
|
208.594.000
|
927.600.054
|
1.125.367.054
|
197.767.000
|
927.600.054
|
10.827.000
|
10.827.000
|
-
|
713.971.888
|
-
|
713.971.888
|
713.971.888
|
|
713.971.888
|
-
|
|
|
62,8
|
-
|
77,0
|
6
|
Huyện
Buôn Đôn
|
2.420.460.000
|
1.110.490.000
|
1.309.970.000
|
2.190.508.000
|
890.197.000
|
1.300.311.000
|
229.952.000
|
220.293.000
|
9.659.000
|
1.668.474.000
|
451.392.000
|
1.217.082.000
|
1.612.242.000
|
395.160.000
|
1.217.082.000
|
56.232.000
|
56.232.000
|
|
68,9
|
40,6
|
92,9
|
7
|
Huyện
Cư M'gar
|
4.774.281.000
|
3.319.281.000
|
1.455.000.000
|
4.723.951.000
|
3.268.951.000
|
1.455.000.000
|
50.330.000
|
50.330.000
|
-
|
4.334.581.000
|
2.958.520.000
|
1.376.061.000
|
4.303.288.000
|
2.927.227.000
|
1.376.061.000
|
31.293.000
|
31.293.000
|
|
90,8
|
89,1
|
94,6
|
8
|
Huyện
Ea Kar
|
6.714.131.200
|
5.896.895.000
|
817.236.200
|
6.500.277.200
|
5.722.384.000
|
777.893.200
|
213.854.000
|
174.511.000
|
39.343.000
|
6.420.756.000
|
5.687.276.000
|
733.480.000
|
6.308.815.000
|
5.575.335.000
|
733.480.000
|
111.941.000
|
111.941.000
|
|
95,6
|
96,4
|
89,8
|
9
|
Huyện
M'Đrắk
|
6.386.944.504
|
5.191.070.304
|
1.195.874.200
|
5.457.147.000
|
4.677.147.000
|
780.000.000
|
929.797.504
|
513.923.304
|
415.874.200
|
5.724.275.000
|
4.944.455.000
|
779.820.000
|
5.271.597.000
|
4.491.777.000
|
779.820.000
|
452.678.000
|
452.678.000
|
|
89,6
|
95,2
|
65,2
|
10
|
Huyện
Krông Pắk
|
5.460.638.986
|
3.776.523.786
|
1.684.115.200
|
4.119.468.786
|
2.485.602.786
|
1.633.866.000
|
1.341.170.200
|
1.290.921.000
|
50.249.200
|
2.289.621.000
|
1.397.746.000
|
891.875.000
|
1.171.064.000
|
279.189.000
|
891.875.000
|
1.118.557.000
|
1.118.557.000
|
|
41,9
|
37,0
|
53,0
|
11
|
Huyện
Krông Ana
|
3.021.280.000
|
1.254.412.000
|
1.766.868.000
|
2.786.724.000
|
1.049.856.000
|
1.736.868.000
|
234.556.000
|
204.556.000
|
30.000.000
|
2.289.971.000
|
702.033.000
|
1.587.938.000
|
2.249.545.000
|
661.607.000
|
1.587.938.000
|
40.426.000
|
40.426.000
|
|
75,8
|
56,0
|
89,9
|
12
|
Huyện
Krông Bông
|
1.834.154.991
|
414.780.491
|
1.419.374.500
|
1.523.146.991
|
414.780.491
|
1.108.366.500
|
311.008.000
|
-
|
311.008.000
|
1.134.000.000
|
189.126.000
|
944.874.000
|
1.134.000.000
|
189.126.000
|
944.874.000
|
-
|
|
|
61,8
|
45,6
|
66,6
|
13
|
Huyện
Lắk
|
7.578.745.000
|
6.673.534.000
|
905.211.000
|
3.661.346.000
|
2.772.954.000
|
888.392.000
|
3.917.399.000
|
3.900.580.000
|
16.819.000
|
5.954.070.000
|
5.080.866.000
|
873.204.000
|
3.117.820.000
|
2.244.616.000
|
873.204.000
|
2.836.250.000
|
2.836.250.000
|
|
78,6
|
76,1
|
96,5
|
14
|
Huyện
Cư Kuin
|
987.647.256
|
258.647.256
|
729.000.000
|
984.130.256
|
255.130.256
|
729.000.000
|
3.517.000
|
3.517.000
|
-
|
362.966.000
|
176.465.000
|
186.501.000
|
362.966.000
|
176.465.000
|
186.501.000
|
-
|
|
|
36,8
|
68,2
|
25,6
|
15
|
Huyện
Krông Búk
|
1.686.162.250
|
250.890.150
|
1.435.272.100
|
1.595.595.050
|
193.523.950
|
1.402.071.100
|
90.567.200
|
57.366.200
|
33.201.000
|
943.723.000
|
-
|
943.723.000
|
943.723.000
|
|
943.723.000
|
-
|
|
|
56,0
|
-
|
65,8
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/06/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|