Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND mức chi tổ chức kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Bình Phước

Số hiệu: 12/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 12/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2022/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về giáo dục;

Căn cứ khon 13 Điều 8, khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí chun bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND-VHXH ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.

Điều 2. Nội dung, mức chi

1. Nội dung chi

a) Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp tỉnh tổ chức: Kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên; Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh; Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Kỳ thi lập đội tuyên dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực; Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;

b) Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cấp tỉnh tổ chức: Kỳ thi Olympic các môn văn hóa; Kthi nghề phổ thông; Cuộc thi thí nghiệm - thực hành dành cho học sinh phổ thông; Cuộc thi khoa học kthuật; Hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiên phong Hồ Chí Minh giỏi; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tnh khác;

c) Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp huyện tổ chức: Kỳ thi chọn học sinh giỏi; Cuộc thi thí nghiệm - thực hành dành cho học sinh phổ thông; Hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi; Cuộc thi khoa học kỹ thuật; Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện khác.

2. Mức chi

a) Mức chi cho các nội dung tại điểm a khoản 1 Điều này được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này;

b) Mức chi cho các nội dung tại điểm b khoản 1 Điều này được chi 80% định mức theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này;

c) Mức chi cho các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều này được chi 70% định mức theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này;

d) Mức chi quy định tại Nghị quyết này là mức chi tối đa, được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 2 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

3. Các nội dung, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí thực hiện được bảo đảm từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành; nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ T
ài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB), Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TTT
U, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các B
an của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t
nh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Chi tiền công cho các chức danh

 

 

1.1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng Ban

Người/ngày

640

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

580

c

Thư ký, bảo vệ, y tế vòng trong (24/24h)

Người/ngày

510

d

Thư ký, bảo vệ, y tế vòng ngoài

Người/ngày

200

1.2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

640

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

580

c

y viên, thư ký, công an, bảo vệ, y tế làm việc cách ly vòng trong (24/24h)

Người/ngày

510

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế vòng ngoài

Người/ngày

200

1.3

Ban Vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

640

b

Thành viên, công an

Người/ngày

300

1.4

Ban Chỉ đạo thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT)

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

750

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

675

c

y viên, thư ký

Người/ngày

600

d

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

1.5

Hội đồng thi

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

675

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

640

c

y viên

Người/ngày

570

1.6

Ban Thư ký

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

610

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

570

c

Ủy viên

Người/ngày

510

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

Người/ngày

200

1.7

Hội đồng/Ban Coi thi

 

 

a

Chủ tịch Hội đng/Trưởng ban

Người/ngày

675

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

640

c

Trưởng Điểm

Người/ngày

570

d

Phó Trưởng điểm

Người/ngày

510

đ

y viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

450

e

Trật tự viên, y tế, công an, bảo vệ, phục vụ

Người/ngày

200

1.8

Ban/Tổ Làm phách

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

675

b

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

570

c

y viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly vòng trong (24/24 h)

Người/ngày

510

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

1.9

Hội đồng/Ban chấm thi

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

675

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

570

c

y viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

450

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

Người/ngày

200

2

Tiền công ra đề thi

 

 

2.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

750

b

Các thành viên

Người/ngày

550

2.2

Tiền công ra đđề xuất đối với đề tự luận

 

 

a

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp

Đề

400

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Đề theo phân môn

500

c

Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Đề theo phân môn

600

2.3

Tiền công ra đề chính thức và dự bị

 

 

a

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp

Người/ngày

600

b

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

Người/ngày

700

c

Thi lập đội tuyển học sinh giỏi dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Người/ngày

750

3

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

3.1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bn đặc tả đề thi

 

 

a

Ch trì

Người/ngày

600

b

Thành viên

Người/ngày

500

3.2

Tiền công đối với câu hi

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

35

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

30

c

Tiền công chnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

25

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

18

đ

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

5

3.3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

750

b

Thành viên

Người/ngày

510

4

Tiền công chấm bài thi

 

 

4.1

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông (chấm tối thiểu 20 bài/ngày)

Người/ngày

400

4.2

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (chấm ti thiểu 10 bài/ngày)

Người/ngày

520

4.3

Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (chấm tối thiểu 20 bài/ngày)

Người/ngày

450

4.4

Thi lập đội tuyển học sinh giỏi dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (chấm tối thiểu 5 bài/ngày)

Người/ngày

520

5

Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi: Thi chọn học sinh giỏi tỉnh; thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; thi lập đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia

Người/đợt

300

6

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia

 

 

6.1

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

300

6.2

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

500

6.3

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

500

6.4

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/ngày

300

7

Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trong khi thi

 

 

7.1

Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

675

7.2

Phó trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

570

7.3

Thành viên

Người/ngày

450

7.4

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

510

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.430

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.181.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!