|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND nội dung chi thực hiện tổ chức các kỳ thi phổ thông tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
12/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2020/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU
TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội
dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc
tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BGDĐT ngày 26 ngày 02 tháng 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế thi trung học
phổ thông quốc gia;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức
các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
b) Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi
cấp huyện và cấp tỉnh.
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông.
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông.
- Thi chọn học sinh
giỏi tỉnh dự thi cấp Quốc gia.
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu
cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học cơ sở và trung học phổ thông (nếu
có).
- Các kỳ thi khác (nếu có).
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động chi thực hiện xây dựng ngân
hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Nội dung, mức chi và nguồn kinh phí
1. Nội dung chi và mức chi cụ
thể theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết.
2. Các nội dung
khác không được quy định chi tiết tại Nghị quyết này thực hiện bằng 80% mức chi
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ
thi Olympic quốc tế và khu vực.
3. Nguồn kinh phí
thực hiện: Được bảo đảm từ nguồn sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề theo phân
cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai, thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện tại các Kỳ họp của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Các quy định trước đây trái với
Nghị quyết này đều được bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: GD&ĐT; TC;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBMTTQ VN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk; Đài PTTH tỉnh;
Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:12 /2020/NQ-HĐND, ngày
09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
Xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành về chế
độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
|
Câu
|
55
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm
|
Câu
|
48
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
736
|
(Phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
184
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
252
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ
chức
|
Theo quy định hiện hành về chế
độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi
thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
90
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục
vụ
|
Người/ngày
|
45
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
315
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
207
|
Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Ban
Chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 70% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
284
|
|
- Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
252
|
3
|
Hội đồng
thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
|
- Các phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
284
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
252
|
4
|
Ban Thư
ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Các ủy viên
|
Người/ngày
|
189
|
5
|
Ra đề
thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng
cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
5.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với
câu tự luận)
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp
đầu cấp (cấp tỉnh)
|
Đề
|
368
|
Một đề chính thức bao gồm nhiều
phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi (cấp
tỉnh)
|
Đề
theo phân môn
|
652
|
|
- Đề thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Đề
theo phân môn
|
840
|
5.2
|
Chi cho công tác ra đề thi
chính thức và dự bị
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển sinh đầu cấp (cấp
tỉnh)
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi (Đề tự
luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
675
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
840
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
5.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
+ Phó Chủ tịch thường trực/ Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
284
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
252
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
227
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
|
5.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng/ Ban in sao đề thi tốt nghiệp, đề thi tuyển sinh đầu cấp
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
234
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng
trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
189
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
104
|
6
|
Ban vận
chuyển và bàn giao đề thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
238
|
|
- Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Các ủy viên, công an
|
Người/ngày
|
189
|
|
- Phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
7
|
Tổ chức
coi thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho
Hội đồng/Ban coi thi (do tỉnh thành lập)
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
238
|
|
|
+ Phó chủ tịch Hội đồng/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Phó Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
207
|
|
|
+ Ủy viên, Thư ký, giám thị, Cán
bộ coi thi, cán bộ giám sát, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
189
|
|
|
+ Trật tự viên, y tế, công an,
phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
|
8
|
Ban Làm
phách
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
+ Các Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
+ Các ủy viên
|
Người/ngày
|
189
|
9
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
9.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh vào
lớp 10
|
Bài
|
14
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 6
|
Bài
|
11
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi Cấp tỉnh
|
Bài
|
59
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển dự thi quốc
gia
|
Bài
|
81
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Người/đợt
|
207
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe
băng, đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
9.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
9.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm do
cấp tỉnh thành lập
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch hội đồng/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
+ Phó Chủ tịch thường trực /Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
248
|
|
|
+ Các Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
189
|
|
|
+ Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
104
|
|
9.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban công tác cụm trường
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
117
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
108
|
|
10
|
Phúc
khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
Ban phúc khảo
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
|
270
|
|
|
Các phó trưởng ban
|
|
225
|
|
|
Các ủy viên thư ký
|
|
189
|
|
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
|
103
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
144
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc
khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
225
|
|
11
|
Các
nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
Cấp huyện chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm; Đối
với cán bộ làm công tác Thanh tra được áp dụng cho ngày thứ 7, chủ nhật
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
270
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
189
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
225
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn cho những người
làm việc trong khu vực cách ly, bảo vệ bài thi, đề thi
|
Người/ngày
|
203
|
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và
mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên
quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
2.904
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|