|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 118/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách nhà nước thu chi ngân sách địa phương Thanh Hóa
Số hiệu:
|
118/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
118/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 12
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC
ngày 08/6/2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân
sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn
dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu, chi NSĐP năm 2019 tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo
thẩm tra số 776/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội
dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa
bàn:
|
26.642.000
triệu đồng
|
1. Thu nội địa:
|
15.542.000
triệu đồng
|
1.1. Thu tiền sử dụng đất:
|
4.000.000
triệu đồng
|
1.2. Thu từ XSKT:
|
12.000
triệu đồng
|
1.3. Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia và lợi nhuận sau thuế:
|
10.000
triệu đồng
|
1.4. Thu nội địa còn lại:
|
11.520.000
triệu đồng
|
2. Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
11.100.000
triệu đồng
|
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương:
|
30.277.901
triệu đồng
|
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP:
|
10.974.089
triệu đồng
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương:
|
19.303.812
triệu đồng
|
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách:
|
14.587.651
triệu đồng
|
- Bổ sung cân đối ổn định từ năm
2017:
|
14.301.651
triệu đồng
|
- Bổ sung tăng thêm năm 2019:
|
286.000
triệu đồng
|
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách
tiền lương:
|
767.383
triệu đồng
|
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu:
|
3.948.778
triệu đồng
|
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách và một số CTMT:
|
1.020.003
triệu đồng
|
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các
CTMT:
|
1.332.634
triệu đồng
|
c) Bổ sung thực hiện các chương
trình MTQG:
|
1.596.141
triệu đồng
|
(Có
biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
III. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
30.277.901
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
7.997.339
triệu đồng
|
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:
|
5.461.760
triệu đồng
|
a) Vốn XDCB tập trung trong nước:
|
1.449.760
triệu đồng
|
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất:
|
4.000.000
triệu đồng
|
- Điều tiết ngân sách tỉnh:
|
500.000
triệu đồng
|
- Điều tiết ngân sách huyện, xã:
|
3.500.000
triệu đồng
|
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết:
|
12.000
triệu đồng
|
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ
sung:
|
2.535.579
triệu đồng
|
a) Vốn trong nước:
|
2.067.325
triệu đồng
|
- Các Chương trình MTQG:
|
1.202.945
triệu đồng
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và
các CTMT:
|
673.180
triệu đồng
|
- Vốn Trái phiếu Chính phủ:
|
191.200
triệu đồng
|
b) Vốn nước ngoài (ODA):
|
468.254
triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
20.862.142
triệu đồng
|
3. Chi thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT:
|
233.407
triệu đồng
|
4. Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối
ngân sách địa phương:
|
286.000
triệu đồng
|
5. Chương trình mục tiêu quốc gia
vốn sự nghiệp:
|
393.196
triệu đồng
|
6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
|
3.230
triệu đồng
|
7. Dự phòng ngân sách các cấp:
|
502.587
triệu đồng
|
(Chi
tiết theo biểu số 03 kèm theo)
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện,
xã:
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp
huyện, xã thu:
|
6.684.845
triệu đồng
|
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện,
xã:
|
17.053.083
triệu đồng
|
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp:
|
5.839.433
triệu đồng
|
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
11.213.650
triệu đồng
|
3. Tổng dự toán chi ngân sách cấp
huyện, xã:
|
17.232.603
triệu đồng
|
3.1. Tiết kiệm chi thường xuyên cải
cách tiền lương để lại ngân sách cấp tỉnh:
|
179.520
triệu đồng
|
3.2. Dự toán chi giao ngân sách cấp
huyện, xã:
|
17.053.083
triệu đồng
|
a. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất:
|
3.500.000
triệu đồng
|
b. Chi thường xuyên:
|
13.344.315
triệu đồng
|
c. Chi dự phòng ngân sách:
|
208.768
triệu đồng
|
(Chi
tiết theo biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo)
V. TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM:
|
180.300
triệu đồng
|
(Chi
tiết theo biểu số 08 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định
hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về giao dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu
tăng thu ngân sách năm 2019 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh
giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương
tổ chức, thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; tổ chức thực
hiện công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
Biểu
số 01: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
30.277.901
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
10.974.089
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.981.989
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
4.992.100
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
19.303.812
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
14.587.651
|
-
|
Bổ sung cân đối ổn định từ năm 2017
|
14.301.651
|
-
|
Bổ sung tăng thêm năm 2019
|
286.000
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện CCTL
|
767.383
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.948.778
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách và một số CTMT
|
1.020.003
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các
CTMT
|
1.332.634
|
-
|
Bổ sung thực hiện các chương trình
MTQG
|
1.596.141
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
30.277.901
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.997.339
|
2
|
Chi thường xuyên
|
20.862.142
|
3
|
TW bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách và một số CTMT
|
233.407
|
4
|
Chi từ nguồn TW bổ sung cân đối
ngân sách địa phương
|
286.000
|
5
|
Các Chương trình MTQG vốn sự nghiệp
|
393.196
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
502.587
|
|
|
|
Biểu
số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của
HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
điều tiết NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN (A+B)
|
26.642.000
|
10.974.089
|
A
|
TỔNG
THU NỘI ĐỊA
|
15.542.000
|
10.974.089
|
I
|
Tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12000
|
III
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
và lợi nhuận sau thuế
|
10.000
|
10.000
|
IV
|
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT, LNST)
|
11.520.000
|
6.952.089
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
1.450.000
|
1.450.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
673.000
|
673.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90.000
|
90.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600.000
|
600.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
87.000
|
87 000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
160.000
|
160.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
83.900
|
83.900
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
21.000
|
21.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
|
- Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4.010.000
|
630.000
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
256.000
|
256.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
370.000
|
370.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.380.000
|
|
|
T.đó:
Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
|
3.380.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.950.000
|
1.950.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.450.000
|
1.450.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
273.000
|
273.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.000
|
12.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
215.000
|
215
000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
700.000
|
700.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
620.000
|
620
000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.460.000
|
543.100
|
|
- Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
916.900
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
543.100
|
543.100
|
9
|
Phí, lệ phí
|
300.000
|
237.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
trung ương thu
|
63.000
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa
phương thu
|
237.000
|
237.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
74.000
|
74.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước (Không
bao gồm ghi thu, ghi chi)
|
260.000
|
260.000
|
11
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
380.000
|
199.989
|
|
Trong đó: Thu khác ngân sách trung
ương, bao gồm:
|
180.011
|
|
|
+ Thu phạt hành chính trong lĩnh
vực ATGT
|
100.000
|
|
|
+ Thu phạt do cơ quan thuế thu
|
35.000
|
|
|
+ Thu phạt do quản lý thị trường thu
|
20.000
|
|
|
+ Thu phạt còn lại
|
25.011
|
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
85.000
|
57.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp
|
40.000
|
12.000
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
45.000
|
45.000
|
14
|
Thu cố định tại xã
|
105.000
|
105.000
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
11.100.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
250.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.150.000
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
9.700.000
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP:
|
30.277.901
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.997.339
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách
tỉnh
|
5.461.760
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.449.760
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
4.000.000
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
12.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn TW bổ sung:
|
2.535.579
|
2.1
|
Vốn trong nước:
|
2.067.325
|
a
|
Các Chương trình MTQG vốn đầu tư
|
1.202.945
|
b
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các
CTMT
|
673.180
|
c
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
191.200
|
2.2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
468.254
|
II
|
Chi thường xuyên
|
20.862.142
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2
187.548
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
9.050.993
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
2.524.710
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
3 771
317
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
394.220
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.490.138
|
7
|
Chi khoa học và công nghệ
|
115.497
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
385.497
|
9
|
Chi quốc phòng địa phương
|
256.762
|
10
|
Chi an ninh địa phương
|
83.910
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
101.550
|
12
|
KP tăng cường CSVC thực hiện Đề án
xây dựng chính quyền điện tử và phát triển dịch vụ tỉnh thông minh
|
500.000
|
III
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách và một số CTMT
|
233.407
|
IV
|
Chi từ
nguồn TW bổ sung cân đối ngân sách địa phương
|
286.000
|
V
|
Các Chương trình MTQG vốn sự
nghiệp
|
393.196
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
502.587
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.
- Chỉ tiêu biên chế đang tính theo
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh.
Biểu
số 04: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Thu
NSNN năm 2019
|
Tổng chi NSHX
|
TK
10% chi TX+40% thu học phí CCTL
|
Bổ
sung từ NS cấp trên
|
Tổng
thu NSNN
|
Điều
tiết NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-2-4
|
|
Tổng số:
|
6.684.845
|
5.839.433
|
17.232.603
|
179.520
|
11.213.650
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
2.378.278
|
1.797.507
|
2.057.846
|
22.699
|
237.640
|
2
|
Sầm Sơn
|
376.536
|
287.219
|
506.866
|
4.113
|
215.534
|
3
|
Bỉm Sơn
|
206.090
|
171.130
|
233.983
|
4.443
|
58.410
|
4
|
Hà Trung
|
164.437
|
156.360
|
499.081
|
5.349
|
337.372
|
5
|
Nga Sơn
|
280.759
|
278.141
|
736.111
|
5.893
|
452.077
|
6
|
Hậu Lộc
|
294.682
|
287.455
|
799.043
|
8.174
|
503.414
|
7
|
Hoằng Hóa
|
468.154
|
463.811
|
1.090.250
|
10.992
|
615.447
|
8
|
Quảng Xương
|
272.124
|
268.921
|
755.913
|
9.178
|
477.814
|
9
|
Tĩnh Gia
|
271.166
|
254.023
|
922.040
|
10.356
|
657.661
|
10
|
Nông Cống
|
149.042
|
145.947
|
624.822
|
10.214
|
468.661
|
11
|
Đông Sơn
|
192.489
|
189.468
|
421.842
|
2.833
|
229.541
|
12
|
Triệu Sơn
|
194.151
|
189.475
|
767.168
|
9.375
|
568.318
|
13
|
Thọ Xuân
|
186.957
|
183.184
|
870.569
|
8.949
|
678.436
|
14
|
Yên Định
|
270.042
|
259.758
|
658.611
|
6.582
|
392.271
|
15
|
Thiệu Hóa
|
170.760
|
166.062
|
590.227
|
6.960
|
417.205
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
155.324
|
152.711
|
461.448
|
4.157
|
304.580
|
17
|
Thạch Thành
|
78.264
|
77.319
|
635.073
|
7.200
|
550.554
|
18
|
Cẩm Thủy
|
135.614
|
132.7081
|
534.495
|
4.938
|
396.849
|
19
|
Ngọc Lặc
|
68.975
|
67.001
|
593.472
|
5.909
|
520.562
|
20
|
Như Thanh
|
111.927
|
90.177
|
511.304
|
3.883
|
417.244
|
21
|
Lang Chánh
|
15.597
|
14.912
|
323.615
|
3.237
|
305.466
|
22
|
Bá Thước
|
37.919
|
31.601
|
586.781
|
5.550
|
549.630
|
23
|
Quan Hóa
|
49.559
|
31.819
|
364.894
|
4.009
|
329.066
|
24
|
Thường Xuân
|
59.946
|
48.515
|
618.091
|
4.882
|
564.694
|
25
|
Như Xuân
|
77.088
|
76.129
|
420.484
|
4.133
|
340.222
|
26
|
Mường Lát
|
6.639
|
6.530
|
302.023
|
2.361
|
293.132
|
27
|
Quan Sơn
|
12.326
|
11.550
|
346.551
|
3.151
|
331.850
|
Biểu
số 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 118/Q-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
Tổng thu NSNN năm 2019
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX,TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Phí BV MT TKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNN N
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền SD đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và LP
|
Phí BVM TKT KS
|
Thu cấp quyền KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NS
|
Phạt VPHC
|
Chậm nộp
|
Thu khác cấp huyện
|
|
Tổng số
|
6.684.845
|
416.589
|
4.602
|
163.375
|
169.000
|
29.575
|
34.038
|
15.999
|
6.268.256
|
20.191
|
910.000
|
206.800
|
4.000.000
|
40.000
|
91.000
|
700.000
|
63.490
|
19.070
|
28.800
|
105.000
|
22.460
|
25.895
|
35.550
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
2.378.278
|
113.255
|
2.331
|
3.130
|
96.775
|
887
|
633
|
9.499
|
2.265.023
|
3.000
|
328.000
|
83.000
|
1.490.000
|
16 223
|
28.000
|
249.000
|
21.000
|
2.000
|
3.000
|
6.800
|
10.000
|
20.000
|
5.000
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
376.536
|
8.386
|
125
|
20
|
4.942
|
|
|
3.299
|
368.150
|
11.300
|
54.000
|
17.800
|
220.000
|
2.000
|
15.000
|
37.000
|
3.500
|
700
|
|
3.400
|
1.150
|
500
|
1.800
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
206.090
|
54.389
|
185
|
25.235
|
13.034
|
1.382
|
13.455
|
1.098
|
151.701
|
651
|
65.000
|
7.100
|
30.000
|
2.200
|
12.000
|
20.600
|
3.000
|
1.000
|
2.500
|
3.500
|
1.450
|
700
|
2.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
164.437
|
7.527
|
85
|
3.137
|
2.240
|
1.407
|
658
|
|
156.910
|
2.210
|
16.000
|
3.600
|
100.000
|
1.100
|
3.500
|
15.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
6.400
|
300
|
300
|
1500
|
5
|
H. Nga Sơn
|
280.759
|
3.209
|
64
|
|
3.145
|
|
|
|
277.550
|
|
19.000
|
5.350
|
220.000
|
800
|
1.100
|
19.800
|
1.650
|
450
|
700
|
6.500
|
600
|
400
|
1.200
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
294.682
|
12.162
|
61
|
340
|
11.451
|
|
310
|
|
282.520
|
300
|
15.700
|
4.900
|
230.000
|
1.300
|
4.000
|
19.000
|
1.840
|
60
|
|
3.500
|
520
|
400
|
1.000
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
468.154
|
4.154
|
99
|
103
|
3.347
|
|
20
|
585
|
464.000
|
|
36.500
|
8.600
|
360.000
|
1.900
|
4.000
|
36.800
|
3.000
|
|
300
|
10.000
|
1.100
|
300
|
1.500
|
8
|
Quảng Xương
|
272.124
|
5.194
|
100
|
27
|
4.725
|
|
|
342
|
266.930
|
|
19.500
|
7.400
|
200.000
|
1.900
|
1.100
|
28.000
|
2.400
|
|
|
5.000
|
460
|
170
|
1.000
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
271.166
|
25.766
|
471
|
9.773
|
9.626
|
2.965
|
2.692
|
239
|
245.400
|
2.000
|
57.000
|
9.900
|
110.000
|
2.400
|
4.500
|
37.600
|
3.800
|
2.500
|
5.000
|
6.200
|
1.400
|
600
|
2.500
|
10
|
H. Nông Cống
|
149.042
|
5.442
|
78
|
1.186
|
1.787
|
880
|
1.392
|
119
|
143.600
|
460
|
14.000
|
4.500
|
90 000
|
230
|
1.000
|
23.200
|
1.180
|
1.000
|
500
|
6.000
|
400
|
280
|
850
|
11
|
H. Đông Sơn
|
192.489
|
4.219
|
68
|
1.013
|
1.283
|
881
|
418
|
556
|
188.270
|
|
18.500
|
2.700
|
140.000
|
500
|
1.100
|
17.900
|
1.000
|
1.200
|
1.600
|
2 100
|
550
|
120
|
1.000
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
194.151
|
7.401
|
91
|
5.030
|
1.258
|
439
|
500
|
83
|
186.750
|
150
|
30.000
|
6.500
|
110 000
|
1.000
|
1.000
|
27.200
|
1.500
|
1.100
|
200
|
5.000
|
800
|
800
|
1.500
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
186.957
|
4.307
|
105
|
125
|
3.544
|
533
|
|
|
182.650
|
|
31.800
|
8.850
|
90.000
|
2.900
|
3.300
|
29.600
|
2.850
|
200
|
|
10.000
|
600
|
50
|
2.500
|
14
|
H. Yên Định
|
270.042
|
11.092
|
89
|
2.425
|
5.432
|
2.198
|
948
|
|
258.950
|
|
42.000
|
9.200
|
150.000
|
3.100
|
6.500
|
22.800
|
4.100
|
2.900
|
5.500
|
9.800
|
900
|
150
|
2.000
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
170.760
|
4.590
|
68
|
30
|
1.233
|
3.259
|
|
|
166.170
|
|
18.000
|
2.900
|
110.000
|
1.400
|
1.800
|
18.000
|
1.350
|
1.250
|
3.700
|
6.200
|
650
|
120
|
800
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
155.324
|
3.664
|
53
|
773
|
1.085
|
1.362
|
391
|
|
151.660
|
|
8 300
|
2.600
|
120.000
|
400
|
1.000
|
12.600
|
1.320
|
180
|
1.300
|
2.000
|
300
|
160
|
1.500
|
17
|
Thạch Thành
|
78.264
|
1.372
|
63
|
90
|
504
|
672
|
|
43
|
76.892
|
|
18 500
|
4.300
|
30.000
|
282
|
500
|
15.700
|
2.000
|
80
|
150
|
4.200
|
150
|
30
|
1.000
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
135.614
|
5.544
|
62
|
3.756
|
401
|
921
|
332
|
72
|
130.070
|
|
17.500
|
3.300
|
90.000
|
120
|
400
|
12.500
|
850
|
550
|
300
|
3.000
|
200
|
50
|
1.300
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
68.975
|
4.415
|
84
|
812
|
1.883
|
1.078
|
494
|
64
|
64.560
|
|
11.700
|
3.900
|
30.000
|
100
|
300
|
12.900
|
1.000
|
200
|
400
|
2.800
|
100
|
230
|
930
|
20
|
H. Như
Thanh
|
111.927
|
55.097
|
46
|
34.260
|
478
|
9.820
|
10.493
|
|
56.830
|
120
|
8.000
|
2.000
|
35.000
|
20
|
300
|
8.000
|
600
|
750
|
400
|
1.000
|
100
|
140
|
400
|
21
|
Lang Chánh
|
15.597
|
1.952
|
30
|
1.038
|
94
|
144
|
646
|
|
13.645
|
|
8.000
|
1.420
|
|
5
|
|
3.300
|
390
|
|
|
|
70
|
10
|
450
|
22
|
H. Bá thước
|
37.919
|
12.689
|
52
|
11.740
|
158
|
512
|
227
|
|
25.230
|
|
9.100
|
1.500
|
5.000
|
|
|
7.600
|
580
|
200
|
100
|
300
|
140
|
50
|
660
|
73
|
H. Quan Hóa
|
49.559
|
35.293
|
42
|
35.201
|
50
|
|
|
|
14.266
|
|
8.500
|
700
|
|
8
|
|
3.350
|
360
|
160
|
100
|
|
80
|
8
|
1.000
|
24
|
Thường Xuân
|
59.946
|
22.356
|
47
|
22.126
|
160
|
|
23
|
|
37.590
|
|
8.500
|
2.000
|
15.000
|
40
|
300
|
9.700
|
1.050
|
|
200
|
200
|
100
|
100
|
400
|
25
|
H. Như Xuân
|
77.088
|
1.368
|
49
|
483
|
205
|
235
|
396
|
|
75.720
|
|
37.000
|
1.700
|
25.000
|
70
|
300
|
8.350
|
1.100
|
|
300
|
600
|
300
|
200
|
800
|
26
|
H. Mường
Lát
|
6.639
|
252
|
21
|
167
|
64
|
|
|
|
6.387
|
|
4.000
|
400
|
|
|
|
1.500
|
280
|
30
|
|
|
|
17
|
160
|
27
|
H. Quan Sơn
|
12.326
|
1.494
|
33
|
1.355
|
96
|
|
10
|
|
10.832
|
|
5.900
|
680
|
|
2
|
|
2.500
|
290
|
60
|
50
|
500
|
40
|
10
|
800
|
Biểu
số 06: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ
NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HX NĂM 2019
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm 2019
|
Điều tiết
|
Cục thuế thu
|
Huyện, TX, TP thu
|
NS Trung ương
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
NSTW
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
|
Tổng
số
|
6.684.845
|
22.460
|
822.952
|
5.839.433
|
416.589
|
161.048
|
255.541
|
6.268.256
|
22.460
|
661.904
|
5.583.892
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
2.378.278
|
10.000
|
570.771
|
1.797.507
|
113.255
|
40.631
|
72.624
|
2.265.023
|
10.000
|
530.140
|
1.724.883
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
376.536
|
1.150
|
88.167
|
287.219
|
8.386
|
1.987
|
6.399
|
368.150
|
1.150
|
86.180
|
280.820
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
206.090
|
1.450
|
33.510
|
171.130
|
54.389
|
18.379
|
36.010
|
151.701
|
1.450
|
15.131
|
135.120
|
4
|
H. Hà Trung
|
164.437
|
300
|
7.777
|
156.360
|
7.527
|
3.027
|
4.500
|
156.910
|
300
|
4.750
|
151.860
|
5
|
H. Nga Sơn
|
280.759
|
600
|
2.018
|
278.141
|
3.209
|
1.258
|
1.951
|
277.550
|
600
|
760
|
276.190
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
294.682
|
520
|
6.707
|
287.455
|
12.162
|
4.751
|
7.411
|
282.520
|
520
|
1.956
|
280.044
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
468.154
|
1.100
|
3.243
|
463.811
|
4.154
|
1.391
|
2.763
|
464.000
|
1.100
|
1.852
|
461.048
|
8
|
Quảng Xương
|
272.124
|
460
|
2.743
|
268.921
|
5.194
|
1.903
|
3.291
|
266.930
|
460
|
840
|
265.630
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
271.166
|
1.400
|
15.743
|
254.023
|
25.766
|
9.903
|
15.863
|
245.400
|
1.400
|
5.840
|
238.160
|
10
|
H. Nông Cống
|
149.042
|
400
|
2.695
|
145.947
|
5.442
|
1.615
|
3.827
|
143.600
|
400
|
1.080
|
142.120
|
11
|
H. Đông Sơn
|
192.489
|
550
|
2.471
|
189.468
|
4.219
|
1.371
|
2.848
|
188.270
|
550
|
1.100
|
186.620
|
12
|
H. Triệu
Sơn
|
194.151
|
800
|
3.876
|
189.475
|
7.401
|
3.194
|
4.207
|
186.750
|
800
|
682
|
185.268
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
186.957
|
600
|
3.173
|
183.184
|
4.307
|
1.693
|
2.614
|
182.650
|
600
|
1.480
|
180.570
|
14
|
H. Yên Định
|
270.042
|
900
|
9.384
|
259758
|
11.092
|
4.264
|
6.828
|
258.950
|
900
|
5.120
|
252.930
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
170.760
|
650
|
4.048
|
166.062
|
4.590
|
1.812
|
2.778
|
166.170
|
650
|
2.236
|
163.284
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
155.324
|
300
|
2.313
|
152.711
|
3.664
|
1.365
|
2.299
|
151.660
|
300
|
948
|
150.412
|
17
|
Thạch Thành
|
78.264
|
150
|
795
|
77.319
|
1.372
|
517
|
855
|
76.892
|
150
|
278
|
76.464
|
18
|
H. Cẩm Thủy
|
135.614
|
200
|
2.706
|
132.708
|
5.544
|
2.406
|
3.138
|
130.070
|
200
|
300
|
129.570
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
68.975
|
100
|
1.874
|
67.001
|
4.415
|
1.590
|
2.825
|
64.560
|
100
|
284
|
64.176
|
20
|
H. Như
Thanh
|
111.927
|
100
|
21.650
|
90.177
|
55.097
|
21.249
|
33.848
|
56.830
|
100
|
401
|
56.329
|
21
|
Lang Chánh
|
15.597
|
70
|
615
|
14.912
|
1.952
|
615
|
1.337
|
13.645
|
70
|
0
|
13.575
|
22
|
H. Bá thước
|
37.919
|
140
|
6.178
|
31.601
|
12.689
|
6.138
|
6.551
|
25.230
|
140
|
40
|
25.050
|
23
|
H. Quan Hóa
|
49.559
|
80
|
17.660
|
31.819
|
35.293
|
17.620
|
17.673
|
14.266
|
80
|
40
|
14.146
|
24
|
Thường Xuân
|
59.946
|
100
|
11.331
|
48.515
|
22.356
|
11.127
|
11.229
|
37.590
|
100
|
204
|
37.286
|
25
|
H. Như Xuân
|
77.088
|
300
|
659
|
76.129
|
1.368
|
417
|
951
|
75.720
|
300
|
242
|
75.178
|
26
|
H. Mường
Lát
|
6.639
|
0
|
109
|
6.530
|
252
|
109
|
143
|
6.387
|
0
|
0
|
6.387
|
27
|
H. Quan Sơn
|
12.326
|
40
|
736
|
11.550
|
1.494
|
716
|
778
|
10.832
|
40
|
20
|
10.772
|
Biểu
số 07: TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
Quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên huyện
|
Dự toán năm 2019
|
Gồm
|
Dự phòng
|
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ)
|
Chi thường xuyên
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN VHTT TDTT TTTT
|
SN PT TH
|
SN Y tế
|
SN Giáo dục ĐT
|
Đảm bảo xã hội
|
QL hành chính
|
Quốc Phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số:
|
17.232.603
|
3.500.000
|
13.523.835
|
464.358
|
263.634
|
83.242
|
50.885
|
1.348.490
|
6.939.763
|
1.289.889
|
2.923.449
|
99.938
|
23.637
|
36.550
|
208.768
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
2.057.846
|
1.065.500
|
976.871
|
110.368
|
107.059
|
9.784
|
1.202
|
72.016
|
426.502
|
76.284
|
159.831
|
7.876
|
949
|
5.000
|
15.475
|
2
|
Sầm Sơn
|
506.866
|
152.000
|
349.041
|
20.681
|
38.178
|
5.440
|
904
|
27.614
|
161.074
|
31.812
|
58.606
|
2.322
|
610
|
1.800
|
5.825
|
3
|
Bỉm Sơn
|
233983
|
22.500
|
207.763
|
18.690
|
29.053
|
1.875
|
1.171
|
11.138
|
83.686
|
11.541
|
45.980
|
2045
|
584
|
2.000
|
3.720
|
4
|
Hà Trung
|
499.081
|
100.000
|
392.516
|
11.556
|
4.878
|
2.697
|
1.137
|
29.268
|
189.170
|
46.580
|
101.614
|
3.310
|
806
|
1.500
|
6.565
|
5
|
Nga Sơn
|
736.111
|
220.000
|
508.151
|
10.025
|
2.140
|
2.876
|
1.146
|
49.166
|
260.744
|
63.005
|
113.258
|
3.744
|
847
|
1.200
|
7.960
|
6
|
Hậu Lộc
|
799.043
|
230.000
|
560.603
|
9.684
|
2.060
|
3.703
|
1.141
|
60.923
|
281.126
|
80.285
|
115.632
|
4.092
|
957
|
1.000
|
8.440
|
7
|
Hoằng Hóa
|
1.090.250
|
360.000
|
720.395
|
12.993
|
2.935
|
3.913
|
1.360
|
75.520
|
357.553
|
90.283
|
167.104
|
5.861
|
1.373
|
1.500
|
9.855
|
8
|
Quảng Xương
|
755.913
|
200.000
|
547.028
|
10.500
|
2.372
|
3.184
|
1.164
|
47.379
|
278.646
|
72.076
|
125.242
|
4.494
|
971
|
1.000
|
8.885
|
9
|
Tĩnh Gia
|
922.040
|
110.000
|
800.390
|
33.753
|
11.474
|
3.755
|
2.178
|
123.123
|
392.685
|
65.754
|
158.118
|
5.625
|
1.425
|
2.500
|
11.650
|
10
|
Nông Cống
|
624.822
|
90.000
|
526.657
|
12.311
|
4.511
|
3.052
|
1.172
|
44.766
|
259 601
|
72.699
|
122.158
|
4.569
|
968
|
850
|
8.165
|
11
|
Đông Sơn
|
421.842
|
140.000
|
277.742
|
7.999
|
12.572
|
1.950
|
1.277
|
21.397
|
126.216
|
35.087
|
67.192
|
2.357
|
695
|
1.000
|
4.100
|
12
|
Triệu Sơn
|
767.168
|
110.000
|
647.528
|
16.125
|
3.843
|
3.586
|
1.571
|
68.013
|
316.440
|
79.242
|
150.064
|
5.117
|
1.027
|
2.500
|
9.640
|
13
|
Thô Xuân
|
870.569
|
90.000
|
768.879
|
34.709
|
3.010
|
4.278
|
1.340
|
63.553
|
383.874
|
105.700
|
163.299
|
5.536
|
1.080
|
2.500
|
11.690
|
14
|
Yên Định
|
658.611
|
150.000
|
501.086
|
16060
|
6.058
|
3.098
|
1.466
|
48.265
|
236 515
|
71.737
|
111.093
|
3.877
|
917
|
2000
|
7.525
|
15
|
Thiệu Hóa
|
590.227
|
110.000
|
473.491
|
15.322
|
3.070
|
3.008
|
1.127
|
46.915
|
224.597
|
65.105
|
108.946
|
3.700
|
901
|
800
|
6.736
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
461.448
|
120.000
|
335.973
|
7.894
|
1.821
|
3.702
|
1.033
|
26.212
|
171.961
|
39.837
|
78.857
|
2.420
|
736
|
1.500
|
5.475
|
17
|
Thạch
Thành
|
635.073
|
30.000
|
595.839
|
15.629
|
2.073
|
3.388
|
2071
|
67.360
|
326.352
|
41.655
|
131.376
|
3.950
|
985
|
1.000
|
9.234
|
18
|
Cẩm Thủy
|
534.495
|
90.000
|
437.511
|
9.728
|
2.364
|
2.378
|
2.229
|
53.393
|
232.645
|
33.289
|
96.200
|
3.096
|
889
|
1.300
|
6.984
|
19
|
Ngọc Lặc
|
593.472
|
30.000
|
554.867
|
15.913
|
2.248
|
2.447
|
2.588
|
81.965
|
300.821
|
33.613
|
109.543
|
3.844
|
955
|
930
|
8.605
|
20
|
Như Thanh
|
511.304
|
35.000
|
468.898
|
14.556
|
11.533
|
1.999
|
2.336
|
48.490
|
268.731
|
27.359
|
89.904
|
2.783
|
807
|
400
|
7.406
|
21
|
Lang Chánh
|
323.615
|
0
|
318.685
|
6.582
|
1.696
|
2.034
|
3.039
|
32.187
|
178.532
|
17.187
|
74.288
|
2.002
|
688
|
450
|
4.930
|
22
|
Bá Thước
|
586.781
|
5.000
|
572.961
|
10.126
|
1.957
|
2.365
|
2.925
|
68.895
|
321.914
|
33.271
|
126.491
|
3 476
|
881
|
660
|
8.820
|
23
|
Quan Hóa
|
364.894
|
0
|
359.226
|
8.364
|
1.490
|
1.985
|
3.419
|
32.090
|
189.229
|
16.239
|
102.147
|
2.565
|
698
|
1.000
|
5.668
|
24
|
Thường Xuân
|
618.091
|
15.000
|
593.973
|
9.374
|
1.313
|
1.921
|
3.133
|
54.018
|
379.951
|
36.600
|
103.460
|
2.989
|
814
|
400
|
9.118
|
25
|
Như Xuân
|
420.484
|
25.000
|
388.990
|
9.116
|
1.726
|
1.828
|
3.176
|
39.293
|
218.018
|
17.195
|
94.408
|
2.668
|
762
|
800
|
6.494
|
26
|
Mường Lát
|
302.023
|
0
|
297.388
|
6.388
|
1.000
|
1.397
|
2.889
|
27.708
|
175.819
|
10.138
|
68.424
|
2.812
|
653
|
160
|
4.635
|
27
|
Quan Sơn
|
346.551
|
0
|
341.383
|
9.912
|
1.200
|
1.599
|
2.691
|
27.823
|
197.361
|
16.316
|
80.214
|
2.808
|
659
|
800
|
5.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 08: KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Số TT
|
Danh mục dự án,
chương trình
|
Dư
nợ đến 31/12/2018
|
Vay
trong năm 2019
|
Trả
nợ trong năm 2019
|
Dư
nợ đến 31/12/2019
|
Tổng
số
|
Nguồn
NS tỉnh
|
Nguồn
thu hồi các huyện, nguồn thu của DA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
5
|
6
|
8
|
|
Tổng
số:
|
583.308
|
180.300
|
173.474
|
97.963
|
75.511
|
502.597
|
A
|
Trả nợ gốc
|
583.308
|
84.000
|
164.711
|
94.353
|
70.358
|
502.597
|
I
|
Vay, trả nợ trong nước
|
115.250
|
-
|
115.250
|
69.750
|
45.500
|
-
|
1
|
Vay ngân hàng phát triển (Kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn)
|
115.250
|
|
115.250
|
69.750
|
45.500
|
-
|
II
|
Vay vốn ODA
|
468.058
|
84.000
|
49.461
|
24.603
|
24.858
|
502.597
|
1
|
Dự án cấp nước khu đô thị Lam Sơn -
Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
81.640
|
|
20.555
|
20.555
|
|
61.085
|
2
|
Dự án năng lượng nông thôn II
mở rộng (REII)
|
192.793
|
|
19.355
|
|
19.355
|
173.438
|
3
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên
kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
163.298
|
9.019
|
5.503
|
|
5.503
|
166.814
|
4
|
DA đầu tư xây dựng công trình Hệ thống
cấp nước KKT Nghi Sơn
|
4.048
|
|
4.048
|
4.048
|
|
|
5
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn
đập (WB8)
|
4.589
|
23.919
|
|
|
|
28.508
|
6
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương
|
21.690
|
16.310
|
|
|
|
38.000
|
7
|
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
|
11.170
|
|
|
|
11.170
|
8
|
Dự án tiêu thoát lũ sông Hoạt, huyện
Hà Trung, Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
9
|
Dự án nạo vét luồng tàu vào Cảng
Nghi Sơn - đoạn từ bến 1 đến đê Bắc
|
|
19.982
|
|
|
|
19.982
|
B
|
Trả nợ lãi vay
|
-
|
-
|
8.763
|
3.610
|
5.153
|
-
|
I
|
Vay, trả nợ trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Vay vốn ODA
|
-
|
-
|
8.763
|
3.610
|
5.153
|
|
1
|
Dự án năng lượng nông thôn II
mở rộng (REII)
|
|
|
2.276
|
321
|
1.955
|
|
2
|
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập
|
|
|
1.242
|
1.242
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
|
|
2.047
|
2.047
|
|
|
4
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng
|
|
|
3.198
|
|
3.198
|
|
C
|
Vay vốn khác
|
|
96.300
|
|
|
|
|
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 118/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2019, tỉnh Thanh Hóa
1.901
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|