|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 113/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông 2019
Số hiệu:
|
113/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Y Quang BKrông
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp
quyết toán năm;
Xét Báo cáo số 604/BC-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
về tổng hợp quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tham
dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2019 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn:
2.657.435 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
9.466.972 triệu đồng;
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
8.993.333 triệu đồng;
4. Bội chi ngân sách địa phương là
16.238 triệu đồng. Vay lại là 16.238 triệu đồng, trả nợ gốc là 48.723 triệu đồng.
(Kèm
theo các biểu mẫu số 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
Điều 2. Xử lý số
dư dự toán năm 2019
1. Tổng số dư dự toán bị hủy bỏ và số
chưa phân bổ của các đơn vị dự toán và các dự án, công trình cấp tỉnh năm 2019
là 78.827 triệu đồng, bao gồm:
- Số hủy dự toán của các đơn vị chi
thường xuyên là 25.613 triệu đồng, trong đó các nhiệm vụ TW bổ sung không sử dụng
hết là 9.913 triệu đồng.
- Số hủy dự toán của các công trình,
dự án là 24.901 triệu đồng, trong đó số dư của các dự án, công trình từ nguồn
TW bổ sung là 4.377 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ là 2.877 triệu đồng.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an sinh
xã hội do TP.Hà Nội tài trợ là 3.000 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là
10.053 triệu đồng.
- Chi hoàn trả các khoản thu năm trước
và các khoản giảm dự toán của các đơn vị là 12.383 triệu đồng.
2. Xử lý số dư bị hủy và số chưa phân
bổ của ngân sách cấp tỉnh như sau:
- Chuyển sang
năm 2020 để hoàn trả ngân sách Trung ương các nhiệm vụ không sử dụng hết (bao gồm
cả nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đầu tư) là 17.167 triệu đồng.
- Số còn lại 61.660 triệu đồng là kết
dư ngân sách cấp tỉnh, được phân bổ như sau: 50% trích lập Quỹ dữ trữ tài chính
là 30.830 triệu đồng; 50% kết dư chuyển thu ngân sách năm
sau là 30.830 triệu đồng.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông chỉ đạo triển khai thực hiện công khai số liệu quyết toán và xử lý số
dư dự toán bị hủy của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày
11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Quang BKrông
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
6.444.820
|
9.450.733
|
3.005.913
|
147
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.967.948
|
2.282.998
|
315.050
|
116
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.003.448
|
1.218.249
|
214.801
|
121
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
964.500
|
1.064.749
|
100.249
|
110
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
4.476.872
|
4.799.759
|
322.887
|
107
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.120.715
|
3.120.715
|
0
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.356.157
|
1.679.044
|
322.887
|
124
|
III
|
Thu huy động đóng góp
|
-
|
22.810
|
22.810
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
0
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
0
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
-
|
375.677
|
375.677
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
1.923.908
|
1.923.908
|
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
-
|
45.581
|
45.581
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.495.887
|
8.944.610
|
2.448.723
|
138
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.132.940
|
5.008.691
|
-124.249
|
98
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
805.228
|
29.441
|
104
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
4.202.462
|
2.343
|
100
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.500
|
-
|
-2.500
|
0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
-
|
-101.770
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
-
|
-51.764
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.362.947
|
1.510.194
|
147.247
|
111
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
194.483
|
-94.692
|
67
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.073.772
|
1.315.710
|
241.938
|
123
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
2.339.620
|
2.339.620
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
86.106
|
86.106
|
|
C
|
KẾT
DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
473.638
|
473.638
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
44.277
|
-
|
-44.277
|
0
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
48.723
|
48.723
|
0
|
100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
48.723
|
48.723
|
0
|
100
|
F
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
93.000
|
16.238
|
-76.762
|
17
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
44.300
|
16.238
|
-28.062
|
37
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.700
|
-
|
-48.700
|
0
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM
CỦA NSĐP
|
142.616
|
54.700
|
-87.916
|
38
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.358.500
|
1.967.948
|
5.043.127
|
4.650.975
|
214
|
236
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.358.500
|
1.967.948
|
2.657.435
|
2.305.808
|
113
|
117
|
I
|
Thu nội địa
|
2.162.000
|
1.967.948
|
2.473.184
|
2.282.998
|
114
|
116
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
491.000
|
491.000
|
702.440
|
702.440
|
143
|
143
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
206.200
|
206.200
|
373.421
|
373.421
|
181
|
181
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.800
|
11.800
|
41.820
|
41.820
|
354
|
354
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
273.000
|
273.000
|
287.199
|
287.199
|
105
|
105
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
42.000
|
42.000
|
35.822
|
35.822
|
85
|
85
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.500
|
23.500
|
19.017
|
19.017
|
81
|
81
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
10.638
|
10.638
|
97
|
97
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
6.167
|
6.167
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
60.002
|
60.002
|
150
|
150
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
9.000
|
9.000
|
7.393
|
7 393
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
31.000
|
31.000
|
52.606
|
52.606
|
170
|
170
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
3
|
3
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
617.000
|
617.000
|
484.553
|
484.553
|
79
|
79
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
417
000
|
417.000
|
342
441
|
342.441
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
50.000
|
50.000
|
38.769
|
38.769
|
78
|
78
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.000
|
2.000
|
1.741
|
1.741
|
87
|
87
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
148.000
|
148.000
|
101.603
|
101.603
|
69
|
69
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
145.000
|
145.000
|
127.801
|
127.801
|
88
|
88
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
156.000
|
58.000
|
131.995
|
49.103
|
85
|
85
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
98.000
|
-
|
82.892
|
-
|
85
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
58.000
|
58.000
|
49.103
|
49.103
|
85
|
85
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
120.000
|
120.000
|
113.628
|
113.628
|
95
|
95
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
125.000
|
114.000
|
164.447
|
155.745
|
132
|
137
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
8.701
|
-
|
8.701
|
-
|
100
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
136.547
|
136.547
|
136.547
|
136.547
|
100
|
100
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
5.846
|
5.846
|
5.846
|
5.846
|
100
|
100
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
13.352
|
13.352
|
13.352
|
13.352
|
100
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
220
|
220
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
100
|
249
|
249
|
249
|
249
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
20.000
|
20.000
|
62.443
|
62.443
|
312
|
312
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
240.000
|
240.000
|
315.996
|
315.996
|
132
|
132
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
23.504
|
23.504
|
118
|
118
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng
|
7.500
|
7.500
|
9.766
|
9.766
|
130
|
130
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
9.500
|
9.500
|
13.603
|
13.603
|
143
|
143
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
68.400
|
26.820
|
107.173
|
48.869
|
157
|
182
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
31.528
|
142.657
|
102.368
|
190
|
325
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
2.000
|
2.000
|
254
|
254
|
13
|
13
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
196.500
|
-
|
161.441
|
-
|
82
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
132.500
|
|
108.342
|
|
82
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
500
|
|
259
|
|
52
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
63.500
|
|
52.836
|
|
83
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
5
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
-
|
-
|
22.810
|
22.810
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
375.677
|
375.677
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.923.908
|
1.923.908
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘPLÊN
|
|
|
86.106
|
45.581
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.495.887
|
8.993.333
|
138
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.132.940
|
5.008.691
|
98
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
805.228
|
104
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
711.787
|
800.228
|
112
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
66.000
|
191.333
|
290
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
5.842
|
29
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
168.000
|
95.175
|
57
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
20.000
|
38.406
|
192
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
64.000
|
5.000
|
8
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
4.202.462
|
100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.826.660
|
1.855.693
|
102
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.710
|
11.494
|
90
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
2.500
|
-
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
51.764
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.362.947
|
1.510.194
|
111
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
194.483
|
67
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
175.375
|
85.595
|
49
|
|
Vốn đầu tư
|
141.991
|
47.343
|
33
|
|
Vốn sự nghiệp
|
33.384
|
38.252
|
115
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
113.800
|
108.888
|
96
|
|
Vốn đầu tư
|
85.000
|
83.400
|
98
|
|
Vốn sự nghiệp
|
28.800
|
25.488
|
88
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.073.772
|
1.315.710
|
123
|
II.1
|
Vốn đầu tư
|
730.352
|
1.051.993
|
144
|
1
|
Nguồn vốn trong nước
|
503.140
|
515.668
|
102
|
2
|
Nguồn vốn ngoài nước
|
184.192
|
323.031
|
175
|
3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
43.020
|
213.294
|
496
|
II.2
|
Vốn sự nghiệp
|
343.420
|
263.717
|
77
|
|
Vốn trong nước
|
262.950
|
250.160
|
95
|
|
Vốn ngoài nước
|
80.470
|
13.557
|
17
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
86.106
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
2.339.620
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
48.723
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5.884.287
|
8.034.478
|
2.150.191
|
137
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.540.311
|
2.950.462
|
410.151
|
116
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.343.976
|
5.035.293
|
1.691.317
|
151
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.168.049
|
1.382.480
|
214.431
|
118
|
a
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.152.049
|
1.377.480
|
225.431
|
120
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
50.000
|
51.676
|
1.676
|
103
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
5.842
|
-14.158
|
29
|
-
|
Chi quốc phòng
|
17.274
|
32.566
|
15.292
|
189
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
8 200
|
9.400
|
1.200
|
115
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
32.876
|
41.649
|
8.773
|
127
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
21.400
|
32.494
|
11.094
|
152
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
6.200
|
7.885
|
1.685
|
127
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
510
|
510
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.178
|
27.036
|
-21.142
|
56
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
695.484
|
1.037.606
|
342.122
|
149
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
10.655
|
109.597
|
98.942
|
1.029
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
-
|
546
|
546
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
241.782
|
20.673
|
-221.109
|
9
|
b
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
-
|
|
c
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
16.000
|
5.000
|
-11.000
|
31
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.081.777
|
1.777.017
|
-304.760
|
85
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
445.991
|
359.499
|
-86.492
|
81
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
10.045
|
9.614
|
-431
|
96
|
-
|
Chi quốc phòng
|
46.594
|
40.645
|
-5.949
|
87
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
30.718
|
34.210
|
3.492
|
111
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
635.857
|
589.066
|
-46.791
|
93
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
60.572
|
57.603
|
-2.969
|
95
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.156
|
21.470
|
314
|
101
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
7.223
|
7.532
|
309
|
104
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
15.462
|
21.008
|
5.546
|
136
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
341.849
|
244.595
|
-97.254
|
72
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
332.695
|
348.786
|
16.091
|
105
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
83.959
|
28.252
|
-55.707
|
34
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
49.656
|
14.736
|
-34.920
|
30
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
2.500
|
-
|
-2.500
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
43.199
|
-
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
47.451
|
-
|
|
-
|
7
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
1.834.271
|
1.834.271
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
40.525
|
40.525
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.723
|
48.723
|
-
|
100
|
1
|
Từ nguồn vốn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
48.723
|
48.723
|
-
|
100
|
E
|
DƯ NỢ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
142.616
|
54.700
|
-87.916
|
38
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Bao gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.495.887
|
3.345.089
|
3.150.798
|
8.993.333
|
5.084.016
|
3.909.317
|
138
|
152
|
124
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.132.940
|
2.284.606
|
2.848.334
|
5.008.691
|
1.914.696
|
3.093.995
|
98
|
84
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
437.697
|
338.090
|
805.228
|
335.181
|
470.047
|
104
|
77
|
139
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
711.787
|
421.697
|
290.090
|
800.228
|
330.181
|
470.047
|
112
|
78
|
162
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
66.000
|
50.000
|
16.000
|
191.333
|
51.676
|
139.657
|
290
|
103
|
873
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
-
|
5.842
|
5.842
|
-
|
29
|
29
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
168.000
|
56.000
|
112.000
|
95.175
|
26.288
|
68.888
|
57
|
47
|
62
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
|
38.406
|
38.406
|
-
|
192
|
192
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
64.000
|
16.000
|
48.000
|
5.000
|
5.000
|
|
8
|
31
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
1.752.759
|
2.447.360
|
4.202.462
|
1.578.514
|
2.623.948
|
100
|
90
|
107
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.826.660
|
414.917
|
1.411.743
|
1.855.693
|
359.499
|
1.496.194
|
102
|
87
|
106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.710
|
10.045
|
2.665
|
11.494
|
9.614
|
1.879
|
90
|
96
|
71
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
43.199
|
58.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
47.451
|
4.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.362.947
|
1.060.483
|
302.464
|
1.510.194
|
1.245.801
|
264.392
|
111
|
117
|
87
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
62.184
|
226.991
|
194.483
|
5.564
|
188.919
|
67
|
9
|
83
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
175.375
|
33.384
|
141.991
|
85.595
|
1.500
|
84.095
|
49
|
4
|
59
|
|
Vốn đầu tư
|
141.991
|
|
141.991
|
47.343
|
-
|
47.343
|
33
|
|
33
|
|
Vốn sự nghiệp
|
33.384
|
33.384
|
|
38.252
|
1.500
|
36.752
|
115
|
4
|
|
2
|
Chương trình MTQG
Xây dựng nông thôn mới
|
113.800
|
28.800
|
85.000
|
108.888
|
4.064
|
104.824
|
96
|
14
|
123
|
|
Vốn đầu tư
|
85.000
|
|
85.000
|
83.400
|
-
|
83.400
|
98
|
|
98
|
|
Vốn sự nghiệp
|
28.800
|
28.800
|
|
25.488
|
4.064
|
21.424
|
88
|
14
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.073.772
|
998.299
|
75.473
|
1.315.710
|
1.240.237
|
75.473
|
123
|
124
|
100
|
1
|
Vốn đầu tư
|
730.352
|
725.657
|
4.695
|
1.051.993
|
1.047.298
|
4.695
|
144
|
144
|
100
|
|
Nguồn vốn trong nước
|
503.140
|
498.445
|
4.695
|
515.668
|
510.973
|
4.695
|
102
|
103
|
100
|
|
Nguồn vốn ngoài nước
|
184.192
|
184.192
|
-
|
323.031
|
323.031
|
-
|
175
|
175
|
|
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
43.020
|
43.020
|
-
|
213.294
|
213.294
|
-
|
496
|
496
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
343.420
|
272.642
|
70.778
|
263.717
|
192.939
|
70.778
|
77
|
71
|
100
|
|
Vốn trong nước
|
262.950
|
193.154
|
69.796
|
250.160
|
180.364
|
69.796
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
80.470
|
79.488
|
982
|
13.557
|
12.575
|
982
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
86.106
|
40.525
|
45.581
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
2.339.620
|
1.834.271
|
505.349
|
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
-
|
-
|
-
|
48.723
|
48.723
|
-
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2019
|
Quyết toán năm 2019
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
Chi chươmg trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
13
|
14
|
15
|
17
|
18
|
19
|
20
|
24
|
26
|
28
|
29
|
30
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.315.658
|
2.324.875
|
1.891.081
|
1.000
|
8.052
|
-
|
8.052
|
43.199
|
47.451
|
5.035.293
|
1.382.480
|
1.771.454
|
1.000
|
5.563
|
-
|
5.563
|
1.834.271
|
40.525
|
117
|
59
|
94
|
100
|
69
|
|
69
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4.224.008
|
2.324.875
|
1.891.081
|
-
|
8.052
|
-
|
8.052
|
-
|
-
|
4 154094
|
1.382.480
|
1 771.454
|
-
|
5.563
|
-
|
5563
|
994.597
|
-
|
98
|
59
|
94
|
|
69
|
|
69
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
13.025
|
|
13.025
|
|
-
|
|
|
|
|
12.986
|
|
12.983
|
|
-
|
|
|
3
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
23.803
|
|
23.803
|
|
-
|
|
|
|
|
23.802
|
|
23.706
|
|
-
|
|
|
96
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.446
|
|
2.446
|
|
-
|
|
|
|
|
2.446
|
|
2.446
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80.919
|
|
79.179
|
|
1.740
|
|
1.740
|
|
|
80.641
|
|
76.380
|
|
1.738
|
|
1.738
|
2.523
|
|
100
|
|
96
|
|
100
|
|
100
|
5
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
39.378
|
|
39.378
|
|
-
|
|
|
|
|
39.269
|
|
38.200
|
|
-
|
|
|
1.069
|
|
100
|
|
97
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.588
|
|
10.488
|
|
100
|
|
100
|
|
|
10.435
|
|
10.194
|
|
92
|
|
92
|
149
|
|
99
|
|
97
|
|
92
|
|
92
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10.451
|
|
10.451
|
|
-
|
|
|
|
|
10.451
|
|
10.396
|
|
-
|
|
|
55
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công
thương
|
14.525
|
|
14.525
|
|
-
|
|
|
|
|
14.423
|
|
14.422
|
|
-
|
|
|
1
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
21.477
|
|
21.477
|
|
-
|
|
|
|
|
21.430
|
|
16.915
|
|
-
|
|
|
4.514
|
|
100
|
|
79
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
11.183
|
|
11.183
|
|
-
|
|
|
|
|
11.183
|
|
10.906
|
|
-
|
|
|
278
|
|
100
|
|
98
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
7.603
|
|
7.603
|
|
-
|
|
|
|
|
7.434
|
|
7.434
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
11.922
|
|
11.922
|
|
-
|
|
|
|
|
11.887
|
|
11.806
|
|
-
|
|
|
81
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
305.498
|
|
305.498
|
|
-
|
|
|
|
|
304.284
|
|
301.029
|
|
-
|
|
|
3.255
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
361.029
|
|
361.029
|
|
-
|
|
|
|
|
358.279
|
|
318.850
|
|
-
|
|
|
39.429
|
|
99
|
|
88
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
36.055
|
|
32.985
|
|
3.070
|
|
3.070
|
|
|
34.022
|
|
31.486
|
|
622
|
|
622
|
1.914
|
|
94
|
|
95
|
|
20
|
|
20
|
17
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
40.274
|
|
40.274
|
|
-
|
|
|
|
|
39.878
|
|
39.710
|
|
-
|
|
|
168
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
34.717
|
|
34.717
|
|
-
|
|
|
|
|
32.172
|
|
31.683
|
|
-
|
|
|
489
|
|
93
|
|
91
|
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
13.194
|
|
12.832
|
|
362
|
|
362
|
|
|
12.163
|
|
10.020
|
|
351
|
|
351
|
1.792
|
|
92
|
|
78
|
|
97
|
|
97
|
20
|
Sở Nội vụ
|
29.847
|
|
29.347
|
|
500
|
|
500
|
|
|
28.252
|
|
27.607
|
|
494
|
|
494
|
152
|
|
95
|
|
94
|
|
99
|
|
99
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
7.197
|
|
7.197
|
|
-
|
|
|
|
|
7.196
|
|
7.189
|
|
-
|
|
|
6
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
21.565
|
|
21.565
|
|
-
|
|
|
|
|
21.542
|
|
21.527
|
|
-
|
|
|
14
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
23
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh Đắk Nông
|
3.701
|
|
3.201
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3.701
|
|
3.201
|
|
500
|
|
500
|
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
24
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
6.088
|
|
5.458
|
|
630
|
|
630
|
|
|
5.983
|
|
5.361
|
|
616
|
|
616
|
6
|
|
98
|
|
98
|
|
98
|
|
98
|
25
|
Ban quản lý
khu công nghiệp tỉnh
|
2383
|
|
2.383
|
|
-
|
|
|
|
|
2.383
|
|
2.382
|
|
-
|
|
|
1
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
26
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
99.173
|
|
99.173
|
|
-
|
|
|
|
|
97.965
|
|
97.276
|
|
-
|
|
|
688
|
|
99
|
|
98
|
|
|
|
|
27
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
9.787
|
|
9.787
|
|
-
|
|
|
|
|
9.663
|
|
9.592
|
|
-
|
|
|
71
|
|
99
|
|
98
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn Thanh
niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
7.180
|
|
7.180
|
|
-
|
|
|
|
|
7.180
|
|
6.852
|
|
-
|
|
|
328
|
|
100
|
|
95
|
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
5.241
|
|
4.691
|
|
550
|
|
550
|
|
|
5.241
|
|
4.507
|
|
550
|
|
550
|
184
|
|
100
|
|
96
|
|
100
|
|
100
|
30
|
Hội Nông
dân
|
8.514
|
|
8.514
|
|
-
|
|
|
|
|
8.460
|
|
8.460
|
|
-
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.977
|
|
3.977
|
|
-
|
|
|
|
|
3.977
|
|
3.902
|
|
-
|
|
|
75
|
|
100
|
|
98
|
|
|
|
|
32
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.568
|
|
1.568
|
|
-
|
|
|
|
|
1.568
|
|
1.568
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
795
|
|
795
|
|
-
|
|
|
|
|
795
|
|
793
|
|
-
|
|
|
2
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
34
|
Hội Luật
gia tỉnh Đắk Nông
|
170
|
|
170
|
|
-
|
|
|
|
|
170
|
|
170
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
35
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.766
|
|
1.766
|
|
-
|
|
|
|
|
1.736
|
|
1.736
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
36
|
Hội Người
cao tuổi
|
808
|
|
808
|
|
-
|
|
|
|
|
808
|
|
808
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
37
|
Hội Đông y
|
817
|
|
817
|
|
-
|
|
|
|
|
817
|
|
817
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc Dacam/dioxin
|
587
|
|
587
|
|
-
|
|
|
|
|
587
|
|
586
|
|
-
|
|
|
1
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
39
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
408
|
|
408
|
|
-
|
|
|
|
|
408
|
|
408
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến
học
|
539
|
|
539
|
|
-
|
|
|
|
|
539
|
|
539
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
41
|
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh
|
23
|
|
23
|
|
-
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
-
|
|
|
|
|
79
|
|
79
|
|
|
|
|
42
|
Công ty CP
Cấp nước và PTĐT Đăk Nông
|
3.052
|
|
3.052
|
|
-
|
|
|
|
|
2.971
|
|
2.971
|
|
-
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
43
|
Công ty CP
Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
|
|
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
44
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
41.340
|
|
41.340
|
|
-
|
|
|
|
|
40.854
|
|
38.344
|
|
-
|
|
|
2.510
|
|
99
|
|
93
|
|
|
|
|
45
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
7.282
|
|
7.282
|
|
-
|
|
|
|
|
7.282
|
|
7.282
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
46
|
Trường Quân
sư địa phương
|
4.140
|
|
4.140
|
|
-
|
|
|
|
|
4.138
|
|
4.138
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
47
|
Trung đoàn
994
|
1.905
|
|
1.905
|
|
-
|
|
|
|
|
1 905
|
|
1.905
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
48
|
Công an tỉnh
|
49.328
|
|
48.728
|
|
600
|
|
600
|
|
|
49.328
|
|
37.593
|
|
600
|
|
600
|
11.135
|
|
100
|
|
77
|
|
100
|
|
100
|
49
|
Ban quản lý
Công viên địa chất Đắk Nông
|
8.900
|
|
8.900
|
|
-
|
|
|
|
|
8.900
|
|
8.900
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
50
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
12.355
|
|
12.355
|
|
-
|
|
|
|
|
10.205
|
|
10.204
|
|
-
|
|
|
1
|
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
51
|
Ban chỉ huy
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
6.300
|
|
6.300
|
|
-
|
|
|
|
|
6.300
|
|
6.300
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
52
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
282.490
|
|
282.490
|
|
-
|
|
|
|
|
282.488
|
|
282.488
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
53
|
Cơ quan thường
trú Thông tấn xã VN tại Đắk Nông
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
54
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
-
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
55
|
Hội Cựu
giáo chức tỉnh Đắk Nông
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
56
|
Cục Thi
hành án Dân sự tỉnh Đắk Nông
|
416
|
|
416
|
|
-
|
|
|
|
|
385
|
|
385
|
|
-
|
|
|
|
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
57
|
Cục Thống
kê tỉnh Đắk Nông
|
135
|
|
135
|
|
-
|
|
|
|
|
134
|
|
134
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
58
|
Cụm
505-BTM-QK5
|
131
|
|
131
|
|
-
|
|
|
|
|
131
|
|
131
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
59
|
Đài Khí tượng
thủy văn tỉnh Đắk Nông
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
60
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
350
|
|
350
|
|
-
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
61
|
Đoàn Luật
sư tỉnh Đắk Nông
|
100
|
|
100
|
|
-
|
|
|
|
|
64
|
|
64
|
|
-
|
|
|
|
|
64
|
|
64
|
|
|
|
|
62
|
Kho Bạc nhà
nước tỉnh Đắk Nông
|
72
|
|
72
|
|
-
|
|
|
|
|
72
|
|
72
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
63
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh Đắk Nông
|
478
|
|
478
|
|
-
|
|
|
|
|
478
|
|
478
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
64
|
Ngân hàng
nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Nông
|
21
|
|
21
|
|
-
|
|
|
|
|
21
|
|
21
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
65
|
Tòa án Nhân
dân tỉnh Đắk Nông
|
804
|
|
804
|
|
-
|
|
|
|
|
698
|
|
698
|
|
-
|
|
|
|
|
87
|
|
87
|
|
|
|
|
66
|
Cục thuế tỉnh Đắk Nông
|
2.267
|
|
2.267
|
|
-
|
|
|
|
|
2.267
|
|
2.267
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
67
|
Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
123
|
|
123
|
|
-
|
|
|
|
|
123
|
|
123
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
68
|
Công ty CP
Cao su Daknoruco
|
63
|
|
63
|
|
-
|
|
|
|
|
63
|
|
63
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
69
|
Công ty Cổ
phần Cao su Đồng Phú
|
1.248
|
|
1.248
|
|
-
|
|
|
|
|
1.248
|
|
1.248
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
70
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
71
|
Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
66.780
|
|
66.780
|
|
-
|
|
|
|
|
65.053
|
|
56.247
|
|
-
|
|
|
8.806
|
|
97
|
|
84
|
|
|
|
|
72
|
Quỹ Phòng
chống thiên tai
|
220
|
|
220
|
|
-
|
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
73
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
360
|
|
360
|
|
-
|
|
|
|
|
360
|
|
360
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
74
|
Ngân hàng
CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
75
|
Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh Đắk Nông
|
3.513
|
|
3.513
|
|
-
|
|
|
|
|
3.513
|
|
3.513
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
76
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông
|
77.427
|
|
77.427
|
|
-
|
|
|
|
|
77.029
|
|
70.329
|
|
-
|
|
|
6.700
|
|
99
|
|
91
|
|
|
|
|
77
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N’Tao
|
1.701
|
|
1.701
|
|
-
|
|
|
|
|
1.642
|
|
1.642
|
|
-
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
78
|
Công ty
TNHH MTV LN Quảng Sơn
|
1.625
|
|
1.625
|
|
-
|
|
|
|
|
1.247
|
|
1.247
|
|
-
|
|
|
|
|
77
|
|
77
|
|
|
|
|
79
|
Công ty
TNHH MTV LN Đắk Wil
|
5.732
|
|
5.732
|
|
-
|
|
|
|
|
5.732
|
|
5.732
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
80
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
3.514
|
|
3.514
|
|
-
|
|
|
|
|
3.499
|
|
3.499
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
81
|
Công ty
TNHH MTV Nam Nung
|
728
|
|
728
|
|
-
|
|
|
|
|
726
|
|
726
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
82
|
Công ty
TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên
|
4.212
|
|
4.212
|
|
-
|
|
|
|
|
4.212
|
|
4.212
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
83
|
Công ty
TNHH MTV LN Đức Hòa
|
962
|
|
962
|
|
-
|
|
|
|
|
903
|
|
903
|
|
-
|
|
|
|
|
94
|
|
94
|
|
|
|
|
84
|
Công ty
TNHH MTV cà phê Thuận An
|
102
|
|
102
|
|
-
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
-
|
|
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
|
|
85
|
Công ty cà
phê Đức Lập
|
59
|
|
59
|
|
-
|
|
|
|
|
59
|
|
59
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
86
|
Công ty TNHH
MTV Sách và TBTH Đắk Nông
|
13.186
|
|
13.186
|
|
-
|
|
|
|
|
11.679
|
|
11.679
|
|
-
|
|
|
|
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
87
|
Trường
Chính trị
|
9.411
|
|
9.411
|
|
-
|
|
|
|
|
9.284
|
|
9.277
|
|
-
|
|
|
7
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
88
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.897
|
|
2.897
|
|
-
|
|
|
|
|
2.897
|
|
2.897
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
89
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.111
|
|
4.111
|
|
-
|
|
|
|
|
4.009
|
|
3.803
|
|
-
|
|
|
206
|
|
98
|
|
93
|
|
|
|
|
90
|
Ban chỉ đạo
phân giới, cắm mốc tỉnh Đắk Nông
|
6.790
|
|
6.790
|
|
-
|
|
|
|
|
1.121
|
|
1.121
|
|
-
|
|
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
91
|
Hội hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
|
579
|
|
579
|
|
-
|
|
|
|
|
579
|
|
579
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
92
|
Quỹ Hỗ trợ
thanh niên khởi nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
93
|
Trung đoàn
720
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
94
|
Chi hoàn trả các
khoản thu năm trước
|
8.537
|
|
8.537
|
|
-
|
|
|
|
|
175
|
|
175
|
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
95
|
Ban chỉ huy
quân sự huyện Tuy Đức
|
7.536
|
7.536
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7.536
|
7.222
|
|
|
-
|
|
|
314
|
|
100
|
96
|
|
|
|
|
|
96
|
Ban chỉ huy
quân sự thị xã Gia Nghĩa
|
6.500
|
6.500
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6.500
|
3.378
|
|
|
-
|
|
|
3.122
|
|
100
|
52
|
|
|
|
|
|
97
|
Ban Nội
chính tỉnh Đắk Nông
|
613
|
613
|
|
|
-
|
|
|
|
|
613
|
613
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
98
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
393.575
|
393.575
|
|
|
-
|
|
|
|
|
391.271
|
316.082
|
|
|
-
|
|
|
75.189
|
|
99
|
80
|
|
|
|
|
|
99
|
Ban QLDA phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
105.337
|
105.337
|
|
|
-
|
|
|
|
|
99.744
|
74.083
|
|
|
-
|
|
|
25.661
|
|
95
|
70
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
103.209
|
103.209
|
|
|
-
|
|
|
|
|
103.209
|
82.359
|
|
|
-
|
|
|
20.850
|
|
100
|
80
|
|
|
|
|
|
101
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
|
186.308
|
186.308
|
|
|
-
|
|
|
|
|
185.674
|
50.974
|
|
|
-
|
|
|
134.700
|
|
100
|
27
|
|
|
|
|
|
102
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Đắk Nông
|
1.537
|
1.537
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.537
|
1.536
|
|
|
-
|
|
|
1
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
103
|
Ban QLDA giảm
nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
99.883
|
99.883
|
|
|
-
|
|
|
|
|
96.541
|
95.593
|
|
|
-
|
|
|
948
|
|
97
|
96
|
|
|
|
|
|
104
|
Ban QLDA
chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y Tế
|
32.412
|
32.412
|
|
|
-
|
|
|
|
|
32.297
|
12.601
|
|
|
-
|
|
|
19.695
|
|
100
|
39
|
|
|
|
|
|
105
|
Ban quản lý
tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
94.423
|
94.423
|
|
|
-
|
|
|
|
|
94.407
|
94.407
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
106
|
Ban quản lý
dự án Gia Nghĩa
|
49.888
|
49.888
|
|
|
-
|
|
|
|
|
49.888
|
17.113
|
|
|
-
|
|
|
32.776
|
|
100
|
34
|
|
|
|
|
|
107
|
Ban quản lý
dự án Krông Nô
|
44.841
|
44.841
|
|
|
-
|
|
|
|
|
44.841
|
30.835
|
|
|
.
|
|
|
14.006
|
|
100
|
69
|
|
|
|
|
|
108
|
Ban quản lý
dự án Đắk Glong
|
62.802
|
62.802
|
|
|
-
|
|
|
|
|
62.802
|
42.448
|
|
|
-
|
|
|
20.354
|
|
100
|
68
|
|
|
|
|
|
109
|
Ban QLDAXD
huyện Đắk R'lấp
|
46.647
|
46.647
|
|
|
-
|
|
|
|
|
45.840
|
33.722
|
|
|
-
|
|
|
12.118
|
|
98
|
72
|
|
|
|
|
|
110
|
Ban QLDAXD
huyện Đắk Mil
|
37.766
|
37.766
|
|
|
-
|
|
|
|
|
37.761
|
18.230
|
|
|
-
|
|
|
19.531
|
|
100
|
48
|
|
|
|
|
|
111
|
Ban QLDAXD
huyện Cư Jút
|
33.174
|
33.174
|
|
|
-
|
|
|
|
|
33.025
|
17.586
|
|
|
-
|
|
|
15.440
|
|
100
|
53
|
|
|
|
|
|
112
|
Ban quản lý
dự án huyện Đắk Song
|
45.460
|
45.460
|
|
|
-
|
|
|
|
|
45.456
|
29.729
|
|
|
-
|
|
|
15.727
|
|
100
|
65
|
|
|
|
|
|
113
|
Ban quản lý
dự án huyện Tuy Đức
|
69.653
|
69.653
|
|
|
-
|
|
|
|
|
66.192
|
58.676
|
|
|
-
|
|
|
7.517
|
|
95
|
84
|
|
|
|
|
|
114
|
Báo Đắk Nông
|
1.754
|
1.754
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.754
|
1.700
|
|
|
-
|
|
|
54
|
|
100
|
97
|
|
|
|
|
|
115
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Đắk Nông
|
35.180
|
35.180
|
|
|
-
|
|
|
|
|
34.883
|
21.967
|
|
|
-
|
|
|
12.916
|
|
99
|
62
|
|
|
|
|
|
116
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
23
|
23
|
|
|
-
|
|
|
|
|
22
|
22
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
94
|
94
|
|
|
|
|
|
117
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đắk Nông
|
233
|
233
|
|
|
-
|
|
|
|
|
233
|
194
|
|
|
-
|
|
|
39
|
|
100
|
83
|
|
|
|
|
|
118
|
Chi cục kiểm
lâm tỉnh Đắk Nông
|
7.031
|
7.031
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7.031
|
6.972
|
|
|
-
|
|
|
59
|
|
100
|
99
|
|
|
|
|
|
119
|
Công an tỉnh
|
13.408
|
13.408
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13.400
|
9.400
|
|
|
-
|
|
|
4.000
|
|
100
|
70
|
|
|
|
|
|
120
|
Công ty cổ
phần kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ
MDF Bison)
|
5.830
|
5.830
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5.830
|
5.830
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
121
|
Công ty Cổ phần
nông nghiệp- sản xuất- thương mại dịch vụ Hào Quang
|
1.551
|
1.551
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.551
|
1.532
|
|
|
-
|
|
|
19
|
|
100
|
99
|
|
|
|
|
|
122
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Tân Mai
|
837
|
837
|
|
|
-
|
|
|
|
|
837
|
435
|
|
|
-
|
|
|
402
|
|
100
|
52
|
|
|
|
|
|
123
|
Chi nhánh
công ty TNHH Biển Xanh
|
136
|
136
|
|
|
-
|
|
|
|
|
136
|
136
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
124
|
Công ty Cổ
phần nông lâm nghiệp Trường Thành
|
540
|
540
|
|
|
-
|
|
|
|
|
540
|
538
|
|
|
-
|
|
|
2
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
125
|
Doanh nghiệp
tư nhân cây kiểng Đức Minh
|
755
|
755
|
|
|
-
|
|
|
|
|
755
|
718
|
|
|
-
|
|
|
37
|
|
100
|
95
|
|
|
|
|
|
126
|
Công ty Cổ
phần Nông nghiệp Khải Vy
|
1.645
|
1.645
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.645
|
1.644
|
|
|
-
|
|
|
1
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
127
|
Công ty
TNHH Bảo lâm
|
191
|
191
|
|
|
-
|
|
|
|
|
140
|
75
|
|
|
-
|
|
|
65
|
|
73
|
39
|
|
|
|
|
|
128
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Đắk Glong
|
1.631
|
1.631
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.631
|
1.291
|
|
|
-
|
|
|
340
|
|
100
|
79
|
|
|
|
|
|
129
|
Hạt kiểm
lâm huyện Đắk Song
|
533
|
533
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
130
|
Công ty
phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng
|
3.368
|
3.368
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
131
|
Ban quản lý rừng
Phòng hộ Thác Mơ
|
350
|
350
|
|
|
-
|
|
|
|
|
350
|
-
|
|
|
-
|
|
|
350
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
132
|
Công ty cổ
phần cấp thoát nước và quản lý đô thị
|
105
|
105
|
|
|
-
|
|
|
|
|
105
|
-
|
|
|
-
|
|
|
105
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
133
|
Cty TNHH
MTV khai thác công trình thủy lợi Đăk Nông
|
9.997
|
9.997
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.997
|
2.035
|
|
|
-
|
|
|
7.962
|
|
100
|
20
|
|
|
|
|
|
134
|
Đài Phát
thanh truyền hình tỉnh
|
11.135
|
11.135
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10.483
|
7.885
|
|
|
-
|
|
|
2.598
|
|
94
|
71
|
|
|
|
|
|
135
|
Đoàn Thanh niên
cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông
|
278
|
278
|
|
|
-
|
|
|
|
|
34
|
34
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
136
|
Huyện ủy
Tuy Đức
|
29
|
29
|
|
|
-
|
|
|
|
|
29
|
29
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
137
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên Tà Đùng
|
40
|
40
|
|
|
-
|
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
138
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
148
|
148
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
139
|
Phòng
GD&ĐT huyện Đắk Mil
|
4.095
|
4.095
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.094
|
3.669
|
|
|
-
|
|
|
425
|
|
100
|
90
|
|
|
|
|
|
140
|
Phòng
GD&ĐT huyện Cư Jút
|
2.650
|
2.650
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.650
|
2.514
|
|
|
-
|
|
|
136
|
|
100
|
95
|
|
|
|
|
|
141
|
Sở Công
thương
|
505
|
505
|
|
|
-
|
|
|
|
|
505
|
505
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
142
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
35.314
|
35.314
|
|
|
-
|
|
|
|
|
35.253
|
10.300
|
|
|
-
|
|
|
24.953
|
|
100
|
29
|
|
|
|
|
|
143
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
10.871
|
10.871
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10526
|
8.092
|
|
|
-
|
|
|
2.434
|
|
97
|
74
|
|
|
|
|
|
144
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
56.659
|
56.659
|
|
|
-
|
|
|
|
|
56.659
|
2.866
|
|
|
-
|
|
|
53.794
|
|
100
|
5
|
|
|
|
|
|
145
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
146
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1.996
|
1.996
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.996
|
546
|
|
|
-
|
|
|
1.450
|
|
100
|
27
|
|
|
|
|
|
147
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
104.234
|
104.234
|
|
|
-
|
|
|
|
|
103.607
|
56.759
|
|
|
-
|
|
|
46.848
|
|
99
|
54
|
|
|
|
|
|
148
|
Sở Ngoại vụ
|
998
|
998
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
149
|
Sở Tài
Nguyên và Môi trường
|
1.011
|
1.011
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
|
150
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1.050
|
1.050
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.050
|
269
|
|
|
-
|
|
|
781
|
|
100
|
26
|
|
|
|
|
|
151
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
9.263
|
9.263
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.263
|
4.804
|
|
|
. -
|
|
|
4.458
|
|
100
|
52
|
|
|
|
|
|
152
|
Sở Xây Dựng
|
12.238
|
12.238
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7.518
|
3.902
|
|
|
-
|
|
|
3.616
|
|
61
|
32
|
|
|
|
|
|
153
|
Sở Y tế
|
45.569
|
45.569
|
|
|
-
|
|
|
|
|
45.561
|
25.745
|
|
|
-
|
|
|
19.816
|
|
100
|
56
|
|
|
|
|
|
154
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
3.887
|
3.887
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
155
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
156
|
Trung tâm
Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh
|
400
|
400
|
|
|
-
|
|
|
|
|
400
|
-
|
|
|
-
|
|
|
400
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
157
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
2.199
|
2.199
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.199
|
720
|
|
|
-
|
|
|
1.479
|
|
100
|
33
|
|
|
|
|
|
158
|
Trung tâm đo
đạc và tư vấn tài nguyên môi trường
|
542
|
542
|
|
|
-
|
|
|
|
|
298
|
44
|
|
|
-
|
|
|
254
|
|
55
|
8
|
|
|
|
|
|
159
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc huyện Tuy Đức
|
23
|
23
|
|
|
-
|
|
|
|
|
23
|
-
|
|
|
-
|
|
|
23
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
160
|
UBND H. Cư Jút
|
0
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
161
|
UBND H. Đắk Glong
|
2.887
|
2.887
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.886
|
2.754
|
|
|
-
|
|
|
132
|
|
100
|
95
|
|
|
|
|
|
162
|
UBND H. Đắk Mil
|
4.250
|
4.250
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
99
|
99
|
|
|
|
|
|
163
|
UBND H. Đắk R'Lấp
|
7.053
|
7.053
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6.949
|
4.262
|
|
|
-
|
|
|
2.686
|
|
99
|
60
|
|
|
|
|
|
164
|
UBND H. Đắk Song
|
3.144
|
3.144
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.558
|
1.358
|
|
|
-
|
|
|
1.200
|
|
81
|
43
|
|
|
|
|
|
165
|
UBND H.
Krông No
|
4.681
|
4.681
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.924
|
3.744
|
|
|
-
|
|
|
180
|
|
84
|
80
|
|
|
|
|
|
166
|
UBND H.Tuy
Đức
|
302
|
302
|
|
|
-
|
|
|
|
|
260
|
-
|
|
|
-
|
|
|
260
|
|
86
|
-
|
|
|
|
|
|
167
|
UBND thị xã
Gia Nghĩa
|
482.077
|
482.077
|
|
|
-
|
|
|
|
|
482.024
|
188.337
|
|
|
-
|
|
|
293.687
|
|
100
|
39
|
|
|
|
|
|
168
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
1.075
|
1.075
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.075
|
1.075
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
169
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
6.610
|
6.610
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6.327
|
4.352
|
|
|
-
|
|
|
1.975
|
|
96
|
66
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
43.199
|
|
|
|
|
|
|
43.199
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
47.451
|
|
|
|
|
|
|
|
47.451
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.525
|
|
|
|
|
|
|
|
40.525
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN
BỔ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839.674
|
|
|
|
|
|
|
839.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH, HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi tạo nguồn điều
chỉnh tiền lương
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
12
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.145.120
|
338.090
|
16.000
|
|
2.517.156
|
1.324.272
|
2.665
|
226.991
|
226.991
|
-
|
4.313
|
58.570
|
3.909.317
|
474.742
|
281.451
|
|
2.694.726
|
1.496.194
|
1.879
|
188.919
|
130.744
|
58.176
|
45.581
|
505.349
|
124
|
140
|
1.759
|
|
107
|
113
|
71
|
83
|
58
|
|
1
|
Thành phố
Gia Nghĩa
|
372.600
|
71.404
|
2.000
|
|
288.524
|
116.613
|
320
|
2.747
|
2.747
|
|
4.313
|
5.612
|
517.468
|
55.119
|
14.446
|
|
317.822
|
123.919
|
320
|
4.483
|
2.295
|
2.188
|
5.114
|
134.931
|
139
|
77
|
722
|
|
110
|
106
|
100
|
163
|
84
|
|
2
|
Huyện Cư Jút
|
390.457
|
24.102
|
2.000
|
|
348.894
|
202.188
|
320
|
8.910
|
8.910
|
|
|
8.551
|
504.751
|
105.817
|
31.153
|
|
362.185
|
211.654
|
241
|
18.719
|
13.180
|
5.539
|
6.553
|
11.477
|
129
|
439
|
1.558
|
|
104
|
105
|
75
|
210
|
148
|
|
3
|
Huyện Krông Nô
|
416.745
|
49.089
|
2.000
|
|
345.023
|
189.103
|
380
|
14.127
|
14.127
|
|
|
8.506
|
488.814
|
53.659
|
18.886
|
|
368.838
|
209.692
|
279
|
17.050
|
12.631
|
4.419
|
12.248
|
37.019
|
117
|
109
|
944
|
|
107
|
111
|
73
|
121
|
89
|
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
450.639
|
65.155
|
2.000
|
|
366.289
|
211.548
|
350
|
10.059
|
10.059
|
|
|
9.136
|
538.664
|
98.331
|
5.254
|
|
376.932
|
221.695
|
58
|
11.464
|
8.684
|
2.780
|
2.830
|
49.107
|
120
|
151
|
263
|
|
103
|
105
|
17
|
114
|
86
|
|
5
|
Huyện Đắk Song
|
329.887
|
37.287
|
2.000
|
|
276.855
|
145.664
|
335
|
8.762
|
8.762
|
-
|
|
6.983
|
381.090
|
45.981
|
162.130
|
|
297.089
|
162.130
|
200
|
18.522
|
15.217
|
3.304
|
2.035
|
17.463
|
116
|
123
|
8.106
|
|
107
|
111
|
60
|
211
|
174
|
|
6
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
393.215
|
42.493
|
2.000
|
|
328.288
|
178.394
|
365
|
14.666
|
14.666
|
|
|
7.768
|
545.586
|
67.986
|
12.030
|
|
357.074
|
201.037
|
365
|
18.041
|
13.640
|
4.402
|
3.018
|
99.466
|
139
|
160
|
602
|
|
109
|
113
|
100
|
123
|
93
|
|
7
|
Huyện Đăk Glong
|
406.745
|
23.222
|
2.000
|
|
290.533
|
142.916
|
305
|
86.572
|
86.572
|
|
|
6.418
|
491.903
|
29.059
|
18.109
|
|
333.707
|
206.517
|
180
|
43.989
|
26.672
|
17.318
|
8.829
|
76.318
|
121
|
125
|
905
|
|
115
|
145
|
59
|
51
|
31
|
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
384.833
|
25.338
|
2.000
|
|
272.750
|
137.846
|
290
|
81.148
|
81.148
|
|
|
5.597
|
441.040
|
18.789
|
19.443
|
|
281.079
|
159.549
|
238
|
56.651
|
38.425
|
18.226
|
4.954
|
79.567
|
115
|
74
|
972
|
|
103
|
116
|
82
|
70
|
47
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng Số
|
Gồm
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/ 4
|
21=13/ 5
|
|
TỔNG SỐ
|
2.540.311
|
1.889.300
|
651.011
|
651.011
|
-
|
2.950.462
|
1.889.300
|
1.061.162
|
982
|
1.060.180
|
116
|
100
|
163
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố
Gia Nghĩa
|
176.189
|
91.859
|
84.330
|
84.330
|
-
|
254.029
|
91.859
|
162.170
|
-
|
162.170
|
144
|
100
|
192
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Cư
Jút
|
336.251
|
285.245
|
51.006
|
51.006
|
-
|
383.816
|
285.245
|
98.571
|
31
|
98.540
|
114
|
100
|
193
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Krông
Nô
|
362.107
|
301.072
|
61.035
|
61.035
|
-
|
397.433
|
301.072
|
96.361
|
301
|
96.060
|
110
|
100
|
158
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Đắk Mil
|
373.013
|
306.737
|
66.276
|
66.276
|
-
|
402.483
|
306.737
|
95.746
|
117
|
95.629
|
108
|
100
|
144
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đắk
Song
|
265.729
|
216.341
|
49.388
|
49.388
|
-
|
295.144
|
216.341
|
78.803
|
300
|
78.503
|
111
|
100
|
160
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Đắk
R'Lấp
|
294.670
|
227.917
|
66.753
|
66.753
|
-
|
356.515
|
227.917
|
128.598
|
213
|
128.385
|
121
|
100
|
193
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Đắk Glong
|
374.561
|
234.722
|
139.839
|
139.839
|
-
|
452.952
|
234.722
|
218.230
|
20
|
218.210
|
121
|
100
|
156
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
357.791
|
225.407
|
132.384
|
132.384
|
-
|
408.090
|
225.407
|
182.683
|
-
|
182.683
|
114
|
100
|
138
|
-
|
-
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
2
|
3
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
|
Tổng Số
|
289.176
|
226.991
|
62.185
|
113.800
|
85.000
|
85.000
|
|
28.800
|
28.800
|
-
|
175.376
|
141.991
|
141.991
|
-
|
33.385
|
33.385
|
-
|
194.483
|
130.744
|
63.739
|
108.888
|
83.400
|
83.400
|
-
|
25.488
|
25.488
|
|
85.595
|
47.343
|
47.343
|
|
38.252
|
38.252
|
-
|
I
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
8.052
|
|
8.052
|
6.120
|
|
-
|
-
|
6.120
|
6.120
|
-
|
1.932
|
|
|
-
|
1.932
|
1.932
|
-
|
5.564
|
-
|
5.564
|
4.064
|
-
|
-
|
-
|
4.064
|
4.064
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1.740
|
-
|
1.740
|
1.740
|
-
|
|
|
1.740
|
1.740
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.738
|
-
|
1.738
|
1.738
|
-
|
-
|
|
1.738
|
1.738
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
92
|
|
92
|
92
|
|
|
|
92
|
92
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Lao động
- TB&XH
|
3.070
|
-
|
3.070
|
2.080
|
|
|
|
2.080
|
2.080
|
|
990
|
-
|
|
|
990
|
990
|
|
622
|
-
|
622
|
47
|
-
|
-
|
|
47
|
47
|
|
576
|
-
|
-
|
|
576
|
576
|
|
4
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
362
|
-
|
362
|
50
|
-
|
|
|
50
|
50
|
|
312
|
-
|
|
|
312
|
312
|
|
351
|
|
351
|
43
|
|
|
|
43
|
43
|
|
308
|
|
|
|
308
|
308
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
494
|
-
|
494
|
494
|
-
|
-
|
|
494
|
494
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Liên minh
các hợp tác xã
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Ban Dân tộc
|
630
|
-
|
630
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
630
|
-
|
|
|
630
|
630
|
|
616
|
-
|
616
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
616
|
-
|
-
|
|
616
|
616
|
|
8
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
550
|
-
|
550
|
550
|
-
|
|
|
550
|
550
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
550
|
-
|
550
|
550
|
-
|
-
|
|
550
|
550
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
600
|
600
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
-
|
|
600
|
600
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Ngân sách
huyện
|
281.124
|
226.991
|
54.133
|
107.680
|
85.000
|
85.000
|
-
|
22.680
|
22.680
|
|
173.444
|
141.991
|
141.991
|
-
|
31.453
|
31.453
|
-
|
188.919
|
130.744
|
58.176
|
104.824
|
83.400
|
83.400
|
-
|
21.424
|
21.424
|
-
|
84.095
|
47.343
|
47.343
|
-
|
36.752
|
36.752
|
-
|
1
|
Thành phố
Gia Nghĩa
|
5.205
|
2.747
|
2.458
|
5.160
|
2.747
|
2.747
|
|
2.413
|
2.413
|
|
45
|
-
|
-
|
|
45
|
45
|
|
4.483
|
2.295
|
2.188
|
4.438
|
2.295
|
2.295
|
|
2.143
|
2.143
|
|
45
|
-
|
-
|
|
45
|
45
|
|
2
|
Huyện Đắk Glong
|
101.814
|
86.572
|
15.242
|
26.264
|
23.311
|
23.311
|
|
2.953
|
2.953
|
|
75.550
|
63.261
|
63.261
|
|
12.289
|
12.289
|
|
43.989
|
26.672
|
17.318
|
17.670
|
14.804
|
14.804
|
|
2.866
|
2.866
|
|
26.319
|
11.868
|
11.868
|
|
14.451
|
14.451
|
|
3
|
Huyện Cư Jút
|
13.766
|
8.910
|
4.856
|
9.692
|
6.577
|
6.577
|
|
3.115
|
3.115
|
|
4.074
|
2.333
|
2.333
|
|
1.741
|
1.741
|
|
18.719
|
13.180
|
5.539
|
14.588
|
10.790
|
10.790
|
|
3.798
|
3.798
|
|
4.131
|
2.390
|
2.390
|
|
1.741
|
1.741
|
|
4
|
Huyện Đắk
Mil
|
13.854
|
10.059
|
3.795
|
11.101
|
8.242
|
8.242
|
|
2.859
|
2.859
|
|
2.753
|
1.817
|
1.817
|
|
936
|
936
|
|
11.464
|
8.684
|
2.780
|
8.854
|
6.867
|
6.867
|
|
1.987
|
1.987
|
|
2.610
|
1.817
|
1.817
|
|
793
|
793
|
|
5
|
Huyện Krông
Nô
|
18.718
|
14.127
|
4.591
|
12.383
|
9.407
|
9.407
|
|
2.976
|
2.976
|
|
6.335
|
4.720
|
4.720
|
|
1.615
|
1.615
|
|
17.050
|
12.631
|
4.419
|
10.608
|
7.793
|
7.793
|
|
2.816
|
2.816
|
|
6.441
|
4.838
|
4.838
|
|
1.603
|
1.603
|
|
6
|
Huyện Đắk Song
|
12.178
|
8.762
|
3.416
|
9.401
|
6.910
|
6.910
|
|
2.491
|
2.491
|
|
2.777
|
1.852
|
1.852
|
|
925
|
925
|
|
18.522
|
15.217
|
3.304
|
15.750
|
13.366
|
13.366
|
|
2.384
|
2.384
|
|
2.771
|
1.851
|
1.851
|
|
920
|
920
|
|
7
|
Huyện Đắk R’Lấp
|
19.946
|
14.666
|
5.280
|
13.585
|
10.323
|
10.323
|
|
3.262
|
3.262
|
|
6.361
|
4.343
|
4.343
|
|
2.018
|
2.018
|
|
18.041
|
13.640
|
4.402
|
11.614
|
8.621
|
8.621
|
|
2.993
|
2.993
|
|
6.428
|
5.019
|
5.019
|
|
1.409
|
1.409
|
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
95.643
|
81.148
|
14.495
|
20.094
|
17.483
|
17.483
|
|
2.611
|
2.611
|
|
75.549
|
63.665
|
63.665
|
|
11.884
|
11.884
|
|
56.651
|
38.425
|
18.226
|
21.301
|
18.865
|
18.865
|
|
2.436
|
2.436
|
|
35.350
|
19.560
|
19.560
|
|
15.790
|
15.790
|
|
Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019
628
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|