Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 113/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông 2019

Số hiệu: 113/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Y Quang BKrông
Ngày ban hành: 11/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;

Xét Báo cáo s604/BC-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về tng hợp quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tham dự kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn: 2.657.435 triệu đồng;

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 9.466.972 triệu đồng;

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.993.333 triệu đồng;

4. Bội chi ngân sách địa phương là 16.238 triệu đồng. Vay lại là 16.238 triệu đồng, trả nợ gốc là 48.723 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu s 48,50,51,52,53,54,58,59,61)

Điều 2. Xử lý số dư dự toán năm 2019

1. Tổng số dư dự toán bị hủy bỏ và số chưa phân bổ của các đơn vị dự toán và các dự án, công trình cấp tỉnh năm 2019 là 78.827 triệu đồng, bao gồm:

- Số hủy dự toán của các đơn vị chi thường xuyên là 25.613 triệu đồng, trong đó các nhiệm vụ TW bổ sung không sử dụng hết là 9.913 triệu đồng.

- Số hủy dự toán của các công trình, dự án là 24.901 triệu đồng, trong đó số dư của các dự án, công trình từ nguồn TW bổ sung là 4.377 triệu đồng.

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ là 2.877 triệu đồng.

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội do TP.Hà Nội tài trợ là 3.000 triệu đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 10.053 triệu đồng.

- Chi hoàn trả các khoản thu năm trước và các khoản giảm dự toán của các đơn vị là 12.383 triệu đồng.

2. Xử lý số dư bị hủy và số chưa phân bổ của ngân sách cấp tỉnh như sau:

- Chuyn sang năm 2020 để hoàn trả ngân sách Trung ương các nhiệm vụ không sử dụng hết (bao gồm cả nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đầu tư) là 17.167 triệu đồng.

- Số còn lại 61.660 triệu đồng là kết dư ngân sách cấp tỉnh, được phân bổ như sau: 50% trích lập Quỹ dữ trữ tài chính là 30.830 triệu đồng; 50% kết dư chuyn thu ngân sách năm sau là 30.830 triệu đồng.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông chỉ đạo triển khai thực hiện công khai số liệu quyết toán và xử lý số dư dự toán bị hủy của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách Quốc hội;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Quang BKrông

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

6.444.820

9.450.733

3.005.913

147

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.967.948

2.282.998

315.050

116

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.003.448

1.218.249

214.801

121

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

964.500

1.064.749

100.249

110

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.476.872

4.799.759

322.887

107

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.120.715

3.120.715

0

100

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.356.157

1.679.044

322.887

124

III

Thu huy động đóng góp

-

22.810

22.810

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

0

 

V

Thu viện trợ

-

-

0

 

VI

Thu kết dư

-

375.677

375.677

 

VII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.923.908

1.923.908

 

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

-

45.581

45.581

 

B

TNG CHI NSĐP

6.495.887

8.944.610

2.448.723

138

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.132.940

5.008.691

-124.249

98

1

Chi đầu tư phát triển

775.787

805.228

29.441

104

2

Chi thường xuyên

4.200.119

4.202.462

2.343

100

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

-

-2.500

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

101.770

-

-101.770

0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

51.764

-

-51.764

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.362.947

1.510.194

147.247

111

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

289.175

194.483

-94.692

67

2

Chi các chương trình mc tiêu, nhiệm vụ

1.073.772

1.315.710

241.938

123

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.339.620

2.339.620

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

86.106

86.106

 

C

KT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

473.638

473.638

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

44.277

-

-44.277

0

E

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

48.723

48.723

0

100

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

48.723

48.723

0

100

F

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

93.000

16.238

-76.762

17

I

Vay để bù đắp bội chi

44.300

16.238

-28.062

37

II

Vay để trả nợ gốc

48.700

-

-48.700

0

G

TNG MỨC DƯ N VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

142.616

54.700

-87.916

38

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.358.500

1.967.948

5.043.127

4.650.975

214

236

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.358.500

1.967.948

2.657.435

2.305.808

113

117

I

Thu nội địa

2.162.000

1.967.948

2.473.184

2.282.998

114

116

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

491.000

491.000

702.440

702.440

143

143

 

- Thuế giá trị gia tăng

206.200

206.200

373.421

373.421

181

181

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.800

11.800

41.820

41.820

354

354

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

273.000

273.000

287.199

287.199

105

105

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

42.000

42.000

35.822

35.822

85

85

 

- Thuế giá trị gia tăng

23.500

23.500

19.017

19.017

81

81

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

11.000

10.638

10.638

97

97

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

6.167

6.167

82

82

 

Trong đó: Thu từ thy điện

 

-

 

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

60.002

60.002

150

150

 

- Thuế giá trị gia tăng

9.000

9.000

7.393

7 393

82

82

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.000

31.000

52.606

52.606

170

170

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

-

-

3

3

 

 

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

617.000

617.000

484.553

484.553

79

79

 

- Thuế giá trị gia tăng

417 000

417.000

342 441

342.441

82

82

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.000

50.000

38.769

38.769

78

78

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

2.000

1.741

1.741

87

87

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

 

-

 

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

148.000

148.000

101.603

101.603

69

69

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

-

 

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

145.000

145.000

127.801

127.801

88

88

6

Thuế bảo vệ môi trường

156.000

58.000

131.995

49.103

85

85

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

98.000

-

82.892

-

85

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

58.000

58.000

49.103

49.103

85

85

7

Lệ phí trước bạ

120.000

120.000

113.628

113.628

95

95

8

Thu phí, lệ phí

125.000

114.000

164.447

155.745

132

137

-

Phí và lệ phí trung ương

8.701

-

8.701

-

100

 

-

Phí và lệ phí tnh

136.547

136.547

136.547

136.547

100

100

-

Phí và lệ phí huyện

5.846

5.846

5.846

5.846

100

100

-

Phí và lệ phí xã, phường

13.352

13.352

13.352

13.352

100

100

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

220

220

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

249

249

249

249

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

20.000

20.000

62.443

62.443

312

312

12

Thu tiền sử dụng đất

240.000

240.000

315.996

315.996

132

132

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc shữu nhà nước

500

500

-

-

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

20.000

20.000

23.504

23.504

118

118

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

7.500

7.500

9.766

9.766

130

130

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.500

9.500

13.603

13.603

143

143

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

68.400

26.820

107.173

48.869

157

182

16

Thu khác ngân sách

75.000

31.528

142.657

102.368

190

325

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản khác

-

-

-

-

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

2.000

2.000

254

254

13

13

19

Thu từ tài sn được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

-

-

-

-

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

 

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

196.500

-

161.441

-

82

 

1

Thuế xuất khẩu

132.500

 

108.342

 

82

 

2

Thuế nhập khẩu

500

 

259

 

52

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

63.500

 

52.836

 

83

 

6

Thu khác

 

 

5

-

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

-

 

 

 

V

Thu huy động đóng góp

-

-

22.810

22.810

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

 

-

-

-

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

375.677

375.677

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

1.923.908

1.923.908

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CP DƯỚI NỘPLÊN

 

 

86.106

45.581

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.495.887

8.993.333

138

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.132.940

5.008.691

98

I

Chi đầu tư phát triển

775.787

805.228

104

1

Chi đầu tư cho các dự án

711.787

800.228

112

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

66.000

191.333

290

-

Chi khoa học và công nghệ

20.000

5.842

29

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sdụng đất

168.000

95.175

57

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

38.406

192

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

64.000

5.000

8

II

Chi thường xuyên

4.200.119

4.202.462

100

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.826.660

1.855.693

102

2

Chi khoa học và công nghệ

12.710

11.494

90

III

Chi trả n lãi các khon do chính quyền địa phương vay

2.500

-

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100

V

Dự phòng ngân sách

101.770

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

51.764

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.362.947

1.510.194

111

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

289.175

194.483

67

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

175.375

85.595

49

 

Vốn đầu tư

141.991

47.343

33

 

Vốn sự nghiệp

33.384

38.252

115

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

113.800

108.888

96

 

Vốn đầu tư

85.000

83.400

98

 

Vốn sự nghiệp

28.800

25.488

88

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.073.772

1.315.710

123

II.1

Vốn đầu tư

730.352

1.051.993

144

1

Nguồn vốn trong nước

503.140

515.668

102

2

Nguồn vốn ngoài nước

184.192

323.031

175

3

Vốn trái phiếu chính phủ

43.020

213.294

496

II.2

Vốn sự nghiệp

343.420

263.717

77

 

Vốn trong nước

262.950

250.160

95

 

Vốn ngoài nước

80.470

13.557

17

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

-

86.106

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.339.620

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

48.723

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

5.884.287

8.034.478

2.150.191

137

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

2.540.311

2.950.462

410.151

116

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.343.976

5.035.293

1.691.317

151

1

Chi đầu tư phát triển

1.168.049

1.382.480

214.431

118

a

Chi đầu tư cho các dự án

1.152.049

1.377.480

225.431

120

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

50.000

51.676

1.676

103

-

Chi khoa học và công nghệ

20.000

5.842

-14.158

29

-

Chi quốc phòng

17.274

32.566

15.292

189

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

8 200

9.400

1.200

115

-

Chi y tế, dân số và gia đình

32.876

41.649

8.773

127

-

Chi văn hóa thông tin

21.400

32.494

11.094

152

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

6.200

7.885

1.685

127

-

Chi thể dục thể thao

-

510

510

 

-

Chi bảo vệ môi trường

48.178

27.036

-21.142

56

-

Chi các hoạt động kinh tế

695.484

1.037.606

342.122

149

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

10.655

109.597

98.942

1.029

-

Chi bảo đm xã hội

-

546

546

 

-

Chi đầu tư khác

241.782

20.673

-221.109

9

b

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

-

 

c

Chi đầu tư phát triển khác

16.000

5.000

-11.000

31

2

Chi thường xuyên

2.081.777

1.777.017

-304.760

85

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

445.991

359.499

-86.492

81

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

10.045

9.614

-431

96

-

Chi quốc phòng

46.594

40.645

-5.949

87

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

30.718

34.210

3.492

111

-

Chi y tế, dân số và gia đình

635.857

589.066

-46.791

93

-

Chi văn hóa thông tin

60.572

57.603

-2.969

95

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.156

21.470

314

101

-

Chi thể dục thể thao

7.223

7.532

309

104

-

Chi bảo vệ môi trường

15.462

21.008

5.546

136

-

Chi các hoạt động kinh tế

341.849

244.595

-97.254

72

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

332.695

348.786

16.091

105

-

Chi bảo đảm xã hội

83.959

28.252

-55.707

34

-

Chi thường xuyên khác

49.656

14.736

-34.920

30

3

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

-

-2.500

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100

5

Dự phòng ngân sách

43.199

-

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

47.451

-

 

-

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.834.271

1.834.271

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

40.525

40.525

 

C

CHI TRẢ NGỐC

48.723

48.723

-

100

1

Từ nguồn vốn vay để trnợ gốc

-

-

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

48.723

48.723

-

100

E

DƯ NVAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

142.616

54.700

-87.916

38

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

6.495.887

3.345.089

3.150.798

8.993.333

5.084.016

3.909.317

138

152

124

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.132.940

2.284.606

2.848.334

5.008.691

1.914.696

3.093.995

98

84

109

I

Chi đầu tư phát triển

775.787

437.697

338.090

805.228

335.181

470.047

104

77

139

1

Chi đầu tư cho các dự án

711.787

421.697

290.090

800.228

330.181

470.047

112

78

162

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

66.000

50.000

16.000

191.333

51.676

139.657

290

103

873

-

Chi khoa học và công nghệ

20.000

20.000

-

5.842

5.842

-

29

29

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

168.000

56.000

112.000

95.175

26.288

68.888

57

47

62

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

20.000

20.000

 

38.406

38.406

-

192

192

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

64.000

16.000

48.000

5.000

5.000

 

8

31

-

II

Chi thường xuyên

4.200.119

1.752.759

2.447.360

4.202.462

1.578.514

2.623.948

100

90

107

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.826.660

414.917

1.411.743

1.855.693

359.499

1.496.194

102

87

106

2

Chi khoa học và công nghệ

12.710

10.045

2.665

11.494

9.614

1.879

90

96

71

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

2.500

 

-

-

 

-

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

-

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

101.770

43.199

58.571

-

-

-

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

51.764

47.451

4.313

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.362.947

1.060.483

302.464

1.510.194

1.245.801

264.392

111

117

87

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

289.175

62.184

226.991

194.483

5.564

188.919

67

9

83

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

175.375

33.384

141.991

85.595

1.500

84.095

49

4

59

 

Vốn đầu tư

141.991

 

141.991

47.343

-

47.343

33

 

33

 

Vốn sự nghiệp

33.384

33.384

 

38.252

1.500

36.752

115

4

 

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

113.800

28.800

85.000

108.888

4.064

104.824

96

14

123

 

Vốn đầu tư

85.000

 

85.000

83.400

-

83.400

98

 

98

 

Vốn sự nghiệp

28.800

28.800

 

25.488

4.064

21.424

88

14

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.073.772

998.299

75.473

1.315.710

1.240.237

75.473

123

124

100

1

Vốn đầu tư

730.352

725.657

4.695

1.051.993

1.047.298

4.695

144

144

100

 

Nguồn vốn trong nước

503.140

498.445

4.695

515.668

510.973

4.695

102

103

100

 

Nguồn vốn ngoài nước

184.192

184.192

-

323.031

323.031

-

175

175

 

 

Vốn trái phiếu chính phủ

43.020

43.020

-

213.294

213.294

-

496

496

 

2

Vốn sự nghiệp

343.420

272.642

70.778

263.717

192.939

70.778

77

71

100

 

Vốn trong nước

262.950

193.154

69.796

250.160

180.364

69.796

 

 

 

 

Vốn ngoài nước

80.470

79.488

982

13.557

12.575

982

 

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

86.106

40.525

45.581

 

 

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

2.339.620

1.834.271

505.349

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

-

-

-

48.723

48.723

-

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2019

Quyết toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát trin (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bsung quỹ dự tr tài chính

Chi chương trình MTQG

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điu chỉnh tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát trin (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bsung quỹ dự tr tài chính

Chi chươmg trình MTQG

Chi chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bsung quỹ dự tr tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

13

14

15

17

18

19

20

24

26

28

29

30

32

33

34

35

 

TNG S

4.315.658

2.324.875

1.891.081

1.000

8.052

-

8.052

43.199

47.451

5.035.293

1.382.480

1.771.454

1.000

5.563

-

5.563

1.834.271

40.525

117

59

94

100

69

 

69

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

4.224.008

2.324.875

1.891.081

-

8.052

-

8.052

-

-

4 154094

1.382.480

1 771.454

-

5.563

-

5563

994.597

-

98

59

94

 

69

 

69

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13.025

 

13.025

 

-

 

 

 

 

12.986

 

12.983

 

-

 

 

3

 

100

 

100

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

23.803

 

23.803

 

-

 

 

 

 

23.802

 

23.706

 

-

 

 

96

 

100

 

100

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

2.446

 

2.446

 

-

 

 

 

 

2.446

 

2.446

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80.919

 

79.179

 

1.740

 

1.740

 

 

80.641

 

76.380

 

1.738

 

1.738

2.523

 

100

 

96

 

100

 

100

5

Chi cục Kiểm lâm

39.378

 

39.378

 

-

 

 

 

 

39.269

 

38.200

 

-

 

 

1.069

 

100

 

97

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.588

 

10.488

 

100

 

100

 

 

10.435

 

10.194

 

92

 

92

149

 

99

 

97

 

92

 

92

7

Sở Tư pháp

10.451

 

10.451

 

-

 

 

 

 

10.451

 

10.396

 

-

 

 

55

 

100

 

99

 

 

 

 

8

Sở Công thương

14.525

 

14.525

 

-

 

 

 

 

14.423

 

14.422

 

-

 

 

1

 

99

 

99

 

 

 

 

9

Chi cục Quản lý thtrường

-

 

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

21.477

 

21.477

 

-

 

 

 

 

21.430

 

16.915

 

-

 

 

4.514

 

100

 

79

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

11.183

 

11.183

 

-

 

 

 

 

11.183

 

10.906

 

-

 

 

278

 

100

 

98

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

7.603

 

7.603

 

-

 

 

 

 

7.434

 

7.434

 

-

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

11.922

 

11.922

 

-

 

 

 

 

11.887

 

11.806

 

-

 

 

81

 

100

 

99

 

 

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

305.498

 

305.498

 

-

 

 

 

 

304.284

 

301.029

 

-

 

 

3.255

 

100

 

99

 

 

 

 

15

Sở Y tế

361.029

 

361.029

 

-

 

 

 

 

358.279

 

318.850

 

-

 

 

39.429

 

99

 

88

 

 

 

 

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

36.055

 

32.985

 

3.070

 

3.070

 

 

34.022

 

31.486

 

622

 

622

1.914

 

94

 

95

 

20

 

20

17

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

40.274

 

40.274

 

-

 

 

 

 

39.878

 

39.710

 

-

 

 

168

 

99

 

99

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.717

 

34.717

 

-

 

 

 

 

32.172

 

31.683

 

-

 

 

489

 

93

 

91

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

13.194

 

12.832

 

362

 

362

 

 

12.163

 

10.020

 

351

 

351

1.792

 

92

 

78

 

97

 

97

20

Sở Nội vụ

29.847

 

29.347

 

500

 

500

 

 

28.252

 

27.607

 

494

 

494

152

 

95

 

94

 

99

 

99

21

Thanh tra tnh

7.197

 

7.197

 

-

 

 

 

 

7.196

 

7.189

 

-

 

 

6

 

100

 

100

 

 

 

 

22

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

21.565

 

21.565

 

-

 

 

 

 

21.542

 

21.527

 

-

 

 

14

 

100

 

100

 

 

 

 

23

Liên minh Hợp tác xã tnh Đk Nông

3.701

 

3.201

 

500

 

500

 

 

3.701

 

3.201

 

500

 

500

 

 

100

 

100

 

100

 

100

24

Ban Dân tộc tnh

6.088

 

5.458

 

630

 

630

 

 

5.983

 

5.361

 

616

 

616

6

 

98

 

98

 

98

 

98

25

Ban qun lý khu công nghiệp tnh

2383

 

2.383

 

-

 

 

 

 

2.383

 

2.382

 

-

 

 

1

 

100

 

100

 

 

 

 

26

Văn phòng Tỉnh ủy

99.173

 

99.173

 

-

 

 

 

 

97.965

 

97.276

 

-

 

 

688

 

99

 

98

 

 

 

 

27

Ủy ban Mặt trn Tổ quốc tnh

9.787

 

9.787

 

-

 

 

 

 

9.663

 

9.592

 

-

 

 

71

 

99

 

98

 

 

 

 

28

Đoàn Thanh niên Cng sn Hồ Chí Minh tnh

7.180

 

7.180

 

-

 

 

 

 

7.180

 

6.852

 

-

 

 

328

 

100

 

95

 

 

 

 

29

Hội Liên hiệp phụ n tnh

5.241

 

4.691

 

550

 

550

 

 

5.241

 

4.507

 

550

 

550

184

 

100

 

96

 

100

 

100

30

Hội Nông dân

8.514

 

8.514

 

-

 

 

 

 

8.460

 

8.460

 

-

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

31

Hội Cựu chiến binh

3.977

 

3.977

 

-

 

 

 

 

3.977

 

3.902

 

-

 

 

75

 

100

 

98

 

 

 

 

32

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kthuật

1.568

 

1.568

 

-

 

 

 

 

1.568

 

1.568

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

33

Hội Nhà báo

795

 

795

 

-

 

 

 

 

795

 

793

 

-

 

 

2

 

100

 

100

 

 

 

 

34

Hội Luật gia tnh Đắk Nông

170

 

170

 

-

 

 

 

 

170

 

170

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

35

Hội Chthập đỏ

1.766

 

1.766

 

-

 

 

 

 

1.736

 

1.736

 

-

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

36

Hội Người cao tuổi

808

 

808

 

-

 

 

 

 

808

 

808

 

-

 

 

-

 

100

 

100

 

 

 

 

37

Hội Đông y

817

 

817

 

-

 

 

 

 

817

 

817

 

-

 

 

-

 

100

 

100

 

 

 

 

38

Hội Nạn nhân chất độc Dacam/dioxin

587

 

587

 

-

 

 

 

 

587

 

586

 

-

 

 

1

 

100

 

100

 

 

 

 

39

Hội Cựu thanh niên xung phong

408

 

408

 

-

 

 

 

 

408

 

408

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

40

Hội Khuyến học

539

 

539

 

-

 

 

 

 

539

 

539

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

41

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh

23

 

23

 

-

 

 

 

 

18

 

18

 

-

 

 

 

 

79

 

79

 

 

 

 

42

Công ty CP Cấp nước và PTĐT Đăk Nông

3.052

 

3.052

 

-

 

 

 

 

2.971

 

2.971

 

-

 

 

 

 

97

 

97

 

 

 

 

43

Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông

104

 

104

 

-

 

 

 

 

104

 

104

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

44

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

41.340

 

41.340

 

-

 

 

 

 

40.854

 

38.344

 

-

 

 

2.510

 

99

 

93

 

 

 

 

45

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tnh

7.282

 

7.282

 

-

 

 

 

 

7.282

 

7.282

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

46

Trường Quân sư địa phương

4.140

 

4.140

 

-

 

 

 

 

4.138

 

4.138

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

47

Trung đoàn 994

1.905

 

1.905

 

-

 

 

 

 

1 905

 

1.905

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

48

Công an tnh

49.328

 

48.728

 

600

 

600

 

 

49.328

 

37.593

 

600

 

600

11.135

 

100

 

77

 

100

 

100

49

Ban quản lý Công viên địa chất Đắk Nông

8.900

 

8.900

 

-

 

 

 

 

8.900

 

8.900

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

50

Trường Cao đng Cộng đồng

12.355

 

12.355

 

-

 

 

 

 

10.205

 

10.204

 

-

 

 

1

 

83

 

83

 

 

 

 

51

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

6.300

 

6.300

 

-

 

 

 

 

6.300

 

6.300

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

52

Bảo hiểm xã hội tnh

282.490

 

282.490

 

-

 

 

 

 

282.488

 

282.488

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

53

Cơ quan thường trú Thông tấn xã VN tại Đắk Nông

2

 

2

 

-

 

 

 

 

2

 

2

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

54

Hiệp hội doanh nghiệp tnh

30

 

30

 

-

 

 

 

 

30

 

30

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

55

Hội Cựu giáo chức tnh Đắk Nông

20

 

20

 

-

 

 

 

 

20

 

20

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

56

Cục Thi hành án Dân s tnh Đk Nông

416

 

416

 

-

 

 

 

 

385

 

385

 

-

 

 

 

 

93

 

93

 

 

 

 

57

Cục Thống kê tnh Đắk Nông

135

 

135

 

-

 

 

 

 

134

 

134

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

58

Cụm 505-BTM-QK5

131

 

131

 

-

 

 

 

 

131

 

131

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

59

Đài Khí tượng thủy văn tnh Đắk Nông

12

 

12

 

-

 

 

 

 

12

 

12

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

60

Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh Đk Nông

350

 

350

 

-

 

 

 

 

350

 

350

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

61

Đoàn Luật sư tnh Đắk Nông

100

 

100

 

-

 

 

 

 

64

 

64

 

-

 

 

 

 

64

 

64

 

 

 

 

62

Kho Bạc nhà nước tỉnh Đắk Nông

72

 

72

 

-

 

 

 

 

72

 

72

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

63

Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông

478

 

478

 

-

 

 

 

 

478

 

478

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

64

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tnh Đk Nông

21

 

21

 

-

 

 

 

 

21

 

21

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

65

Tòa án Nhân dân tỉnh Đk Nông

804

 

804

 

-

 

 

 

 

698

 

698

 

-

 

 

 

 

87

 

87

 

 

 

 

66

Cục thuế tnh Đk Nông

2.267

 

2.267

 

-

 

 

 

 

2.267

 

2.267

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

67

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đk Nông

123

 

123

 

-

 

 

 

 

123

 

123

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

68

Công ty CP Cao su Daknoruco

63

 

63

 

-

 

 

 

 

63

 

63

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

69

Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú

1.248

 

1.248

 

-

 

 

 

 

1.248

 

1.248

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

70

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tnh Đắk Nông

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

71

Quỹ Bảo trì đường bộ

66.780

 

66.780

 

-

 

 

 

 

65.053

 

56.247

 

-

 

 

8.806

 

97

 

84

 

 

 

 

72

Quỹ Phòng chống thiên tai

220

 

220

 

-

 

 

 

 

220

 

220

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

73

Quỹ Bảo vệ môi trường

360

 

360

 

-

 

 

 

 

360

 

360

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

74

Ngân hàng CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)

10.000

 

10.000

 

-

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

75

Quỹ Đầu tư phát triển tnh Đắk Nông

3.513

 

3.513

 

-

 

 

 

 

3.513

 

3.513

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

76

Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đk Nông

77.427

 

77.427

 

-

 

 

 

 

77.029

 

70.329

 

-

 

 

6.700

 

99

 

91

 

 

 

 

77

Công ty TNHH MTV Đk NTao

1.701

 

1.701

 

-

 

 

 

 

1.642

 

1.642

 

-

 

 

 

 

97

 

97

 

 

 

 

78

Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn

1.625

 

1.625

 

-

 

 

 

 

1.247

 

1.247

 

-

 

 

 

 

77

 

77

 

 

 

 

79

Công ty TNHH MTV LN Đk Wil

5.732

 

5.732

 

-

 

 

 

 

5.732

 

5.732

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

80

Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

3.514

 

3.514

 

-

 

 

 

 

3.499

 

3.499

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

81

Công ty TNHH MTV Nam Nung

728

 

728

 

-

 

 

 

 

726

 

726

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

82

Công ty TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên

4.212

 

4.212

 

-

 

 

 

 

4.212

 

4.212

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

83

Công ty TNHH MTV LN Đc Hòa

962

 

962

 

-

 

 

 

 

903

 

903

 

-

 

 

 

 

94

 

94

 

 

 

 

84

Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An

102

 

102

 

-

 

 

 

 

45

 

45

 

-

 

 

 

 

44

 

44

 

 

 

 

85

Công ty cà phê Đức Lập

59

 

59

 

-

 

 

 

 

59

 

59

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

86

Công ty TNHH MTV Sách và TBTH Đắk Nông

13.186

 

13.186

 

-

 

 

 

 

11.679

 

11.679

 

-

 

 

 

 

89

 

89

 

 

 

 

87

Trường Chính trị

9.411

 

9.411

 

-

 

 

 

 

9.284

 

9.277

 

-

 

 

7

 

99

 

99

 

 

 

 

88

Hội Văn học Nghệ thuật

2.897

 

2.897

 

-

 

 

 

 

2.897

 

2.897

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

89

Ban An toàn giao thông

4.111

 

4.111

 

-

 

 

 

 

4.009

 

3.803

 

-

 

 

206

 

98

 

93

 

 

 

 

90

Ban chỉ đạo phân giới, cm mốc tnh Đk Nông

6.790

 

6.790

 

-

 

 

 

 

1.121

 

1.121

 

-

 

 

 

 

17

 

17

 

 

 

 

91

Hội hu nghị Việt Nam - Campuchia

579

 

579

 

-

 

 

 

 

579

 

579

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

92

QuHỗ trợ thanh niên khởi nghiệp tnh Đk Nông

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

93

Trung đoàn 720

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

-

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

94

Chi hoàn trcác khoản thu năm trước

8.537

 

8.537

 

-

 

 

 

 

175

 

175

 

-

 

 

-

 

2

 

2

 

 

 

 

95

Ban chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức

7.536

7.536

 

 

-

 

 

 

 

7.536

7.222

 

 

-

 

 

314

 

100

96

 

 

 

 

 

96

Ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa

6.500

6.500

 

 

-

 

 

 

 

6.500

3.378

 

 

-

 

 

3.122

 

100

52

 

 

 

 

 

97

Ban Nội chính tnh Đắk Nông

613

613

 

 

-

 

 

 

 

613

613

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

98

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tnh

393.575

393.575

 

 

-

 

 

 

 

391.271

316.082

 

 

-

 

 

75.189

 

99

80

 

 

 

 

 

99

Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

105.337

105.337

 

 

-

 

 

 

 

99.744

74.083

 

 

-

 

 

25.661

 

95

70

 

 

 

 

 

100

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

103.209

103.209

 

 

-

 

 

 

 

103.209

82.359

 

 

-

 

 

20.850

 

100

80

 

 

 

 

 

101

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tnh Đk Nông

186.308

186.308

 

 

-

 

 

 

 

185.674

50.974

 

 

-

 

 

134.700

 

100

27

 

 

 

 

 

102

Bệnh viện Đa khoa tnh Đk Nông

1.537

1.537

 

 

-

 

 

 

 

1.537

1.536

 

 

-

 

 

1

 

100

100

 

 

 

 

 

103

Ban QLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tnh Đk Nông- Sở Kế hoạch và Đầu tư

99.883

99.883

 

 

-

 

 

 

 

96.541

95.593

 

 

-

 

 

948

 

97

96

 

 

 

 

 

104

Ban QLDA chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-SY Tế

32.412

32.412

 

 

-

 

 

 

 

32.297

12.601

 

 

-

 

 

19.695

 

100

39

 

 

 

 

 

105

Ban quản lý tiểu dự án sửa cha và nâng cao an toàn đập (WB8)

94.423

94.423

 

 

-

 

 

 

 

94.407

94.407

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

106

Ban quản lý dự án Gia Nghĩa

49.888

49.888

 

 

-

 

 

 

 

49.888

17.113

 

 

-

 

 

32.776

 

100

34

 

 

 

 

 

107

Ban quản lý dự án Krông Nô

44.841

44.841

 

 

-

 

 

 

 

44.841

30.835

 

 

.

 

 

14.006

 

100

69

 

 

 

 

 

108

Ban quản lý dự án Đắk Glong

62.802

62.802

 

 

-

 

 

 

 

62.802

42.448

 

 

-

 

 

20.354

 

100

68

 

 

 

 

 

109

Ban QLDAXD huyện Đắk R'lấp

46.647

46.647

 

 

-

 

 

 

 

45.840

33.722

 

 

-

 

 

12.118

 

98

72

 

 

 

 

 

110

Ban QLDAXD huyện Đk Mil

37.766

37.766

 

 

-

 

 

 

 

37.761

18.230

 

 

-

 

 

19.531

 

100

48

 

 

 

 

 

111

Ban QLDAXD huyện Cư Jút

33.174

33.174

 

 

-

 

 

 

 

33.025

17.586

 

 

-

 

 

15.440

 

100

53

 

 

 

 

 

112

Ban quản lý dự án huyện Đắk Song

45.460

45.460

 

 

-

 

 

 

 

45.456

29.729

 

 

-

 

 

15.727

 

100

65

 

 

 

 

 

113

Ban quản lý dự án huyện Tuy Đức

69.653

69.653

 

 

-

 

 

 

 

66.192

58.676

 

 

-

 

 

7.517

 

95

84

 

 

 

 

 

114

Báo Đk Nông

1.754

1.754

 

 

-

 

 

 

 

1.754

1.700

 

 

-

 

 

54

 

100

97

 

 

 

 

 

115

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Đắk Nông

35.180

35.180

 

 

-

 

 

 

 

34.883

21.967

 

 

-

 

 

12.916

 

99

62

 

 

 

 

 

116

Chi cục phát triển nông thôn

23

23

 

 

-

 

 

 

 

22

22

 

 

-

 

 

-

 

94

94

 

 

 

 

 

117

Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Đắk Nông

233

233

 

 

-

 

 

 

 

233

194

 

 

-

 

 

39

 

100

83

 

 

 

 

 

118

Chi cục kiểm lâm tnh Đắk Nông

7.031

7.031

 

 

-

 

 

 

 

7.031

6.972

 

 

-

 

 

59

 

100

99

 

 

 

 

 

119

Công an tnh

13.408

13.408

 

 

-

 

 

 

 

13.400

9.400

 

 

-

 

 

4.000

 

100

70

 

 

 

 

 

120

Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần knghệ gỗ MDF Bison)

5.830

5.830

 

 

-

 

 

 

 

5.830

5.830

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

121

Công ty Cổ phần nông nghiệp- sản xuất- thương mại dịch vụ Hào Quang

1.551

1.551

 

 

-

 

 

 

 

1.551

1.532

 

 

-

 

 

19

 

100

99

 

 

 

 

 

122

Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai

837

837

 

 

-

 

 

 

 

837

435

 

 

-

 

 

402

 

100

52

 

 

 

 

 

123

Chi nhánh công ty TNHH Biển Xanh

136

136

 

 

-

 

 

 

 

136

136

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

124

Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành

540

540

 

 

-

 

 

 

 

540

538

 

 

-

 

 

2

 

100

100

 

 

 

 

 

125

Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh

755

755

 

 

-

 

 

 

 

755

718

 

 

-

 

 

37

 

100

95

 

 

 

 

 

126

Công ty Cổ phần Nông nghiệp Khải Vy

1.645

1.645

 

 

-

 

 

 

 

1.645

1.644

 

 

-

 

 

1

 

100

100

 

 

 

 

 

127

Công ty TNHH Bảo lâm

191

191

 

 

-

 

 

 

 

140

75

 

 

-

 

 

65

 

73

39

 

 

 

 

 

128

Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Glong

1.631

1.631

 

 

-

 

 

 

 

1.631

1.291

 

 

-

 

 

340

 

100

79

 

 

 

 

 

129

Hạt kiểm lâm huyện Đắk Song

533

533

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

130

Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng

3.368

3.368

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

131

Ban qun lý rừng Phòng hộ Thác Mơ

350

350

 

 

-

 

 

 

 

350

-

 

 

-

 

 

350

 

100

-

 

 

 

 

 

132

Công ty cổ phần cấp thoát nước và qun lý đô thị

105

105

 

 

-

 

 

 

 

105

-

 

 

-

 

 

105

 

100

-

 

 

 

 

 

133

Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đăk Nông

9.997

9.997

 

 

-

 

 

 

 

9.997

2.035

 

 

-

 

 

7.962

 

100

20

 

 

 

 

 

134

Đài Phát thanh truyền hình tnh

11.135

11.135

 

 

-

 

 

 

 

10.483

7.885

 

 

-

 

 

2.598

 

94

71

 

 

 

 

 

135

Đoàn Thanh niên cộng sn Hồ Chí Minh tnh Đắk Nông

278

278

 

 

-

 

 

 

 

34

34

 

 

-

 

 

-

 

12

12

 

 

 

 

 

136

Huyện ủy Tuy Đức

29

29

 

 

-

 

 

 

 

29

29

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

137

Khu bo tồn thiên nhiên Tà Đùng

40

40

 

 

-

 

 

 

 

40

40

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

138

Liên đoàn Lao động tnh

148

148

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

139

Phòng GD&ĐT huyện Đắk Mil

4.095

4.095

 

 

-

 

 

 

 

4.094

3.669

 

 

-

 

 

425

 

100

90

 

 

 

 

 

140

Phòng GD&ĐT huyện Cư Jút

2.650

2.650

 

 

-

 

 

 

 

2.650

2.514

 

 

-

 

 

136

 

100

95

 

 

 

 

 

141

Sở Công thương

505

505

 

 

-

 

 

 

 

505

505

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

142

Sở Giáo dục và Đào tạo

35.314

35.314

 

 

-

 

 

 

 

35.253

10.300

 

 

-

 

 

24.953

 

100

29

 

 

 

 

 

143

Sở Giao thông Vận tải

10.871

10.871

 

 

-

 

 

 

 

10526

8.092

 

 

-

 

 

2.434

 

97

74

 

 

 

 

 

144

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56.659

56.659

 

 

-

 

 

 

 

56.659

2.866

 

 

-

 

 

53.794

 

100

5

 

 

 

 

 

145

Sở Khoa học - Công nghệ

1.000

1.000

 

 

-

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

146

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.996

1.996

 

 

-

 

 

 

 

1.996

546

 

 

-

 

 

1.450

 

100

27

 

 

 

 

 

147

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

104.234

104.234

 

 

-

 

 

 

 

103.607

56.759

 

 

-

 

 

46.848

 

99

54

 

 

 

 

 

148

Sở Ngoại vụ

998

998

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

149

Sở Tài Nguyên và Môi trường

1.011

1.011

 

 

-

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

-

 

 

-

 

99

99

 

 

 

 

 

150

Sở Thông tin và Truyền thông

1.050

1.050

 

 

-

 

 

 

 

1.050

269

 

 

-

 

 

781

 

100

26

 

 

 

 

 

151

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.263

9.263

 

 

-

 

 

 

 

9.263

4.804

 

 

. -

 

 

4.458

 

100

52

 

 

 

 

 

152

Sở Xây Dựng

12.238

12.238

 

 

-

 

 

 

 

7.518

3.902

 

 

-

 

 

3.616

 

61

32

 

 

 

 

 

153

Sở Y tế

45.569

45.569

 

 

-

 

 

 

 

45.561

25.745

 

 

-

 

 

19.816

 

100

56

 

 

 

 

 

154

Trung tâm phát triển quđất

3.887

3.887

 

 

-

 

 

 

 

2

2

 

 

-

 

 

-

 

0

0

 

 

 

 

 

155

Trung tâm phát triển quđất huyện Krông Nô

0

0

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

156

Trung tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tnh

400

400

 

 

-

 

 

 

 

400

-

 

 

-

 

 

400

 

100

-

 

 

 

 

 

157

Trường Chính trị tnh

2.199

2.199

 

 

-

 

 

 

 

2.199

720

 

 

-

 

 

1.479

 

100

33

 

 

 

 

 

158

Trung tâm đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường

542

542

 

 

-

 

 

 

 

298

44

 

 

-

 

 

254

 

55

8

 

 

 

 

 

159

Ủy ban mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Đức

23

23

 

 

-

 

 

 

 

23

-

 

 

-

 

 

23

 

100

-

 

 

 

 

 

160

UBND H. Cư Jút

0

0

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

-

 

 

-

 

-

-

 

 

 

 

 

161

UBND H. Đk Glong

2.887

2.887

 

 

-

 

 

 

 

2.886

2.754

 

 

-

 

 

132

 

100

95

 

 

 

 

 

162

UBND H. Đk Mil

4.250

4.250

 

 

-

 

 

 

 

4.200

4.200

 

 

-

 

 

-

 

99

99

 

 

 

 

 

163

UBND H. Đk R'Lấp

7.053

7.053

 

 

-

 

 

 

 

6.949

4.262

 

 

-

 

 

2.686

 

99

60

 

 

 

 

 

164

UBND H. Đk Song

3.144

3.144

 

 

-

 

 

 

 

2.558

1.358

 

 

-

 

 

1.200

 

81

43

 

 

 

 

 

165

UBND H. Krông No

4.681

4.681

 

 

-

 

 

 

 

3.924

3.744

 

 

-

 

 

180

 

84

80

 

 

 

 

 

166

UBND H.Tuy Đức

302

302

 

 

-

 

 

 

 

260

-

 

 

-

 

 

260

 

86

-

 

 

 

 

 

167

UBND thị xã Gia Nghĩa

482.077

482.077

 

 

-

 

 

 

 

482.024

188.337

 

 

-

 

 

293.687

 

100

39

 

 

 

 

 

168

Văn phòng Tỉnh ủy

1.075

1.075

 

 

-

 

 

 

 

1.075

1.075

 

 

-

 

 

-

 

100

100

 

 

 

 

 

169

Văn phòng UBND tỉnh

6.610

6.610

 

 

-

 

 

 

 

6.327

4.352

 

 

-

 

 

1.975

 

96

66

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI B SUNG QU D TR TÀI CHÍNH

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

43.199

 

 

 

 

 

 

43.199

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUN, ĐIU CHNH TIN LƯƠNG

47.451

 

 

 

 

 

 

 

47.451

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

VI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

40.525

 

 

 

 

 

 

 

40.525

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYN NGUỒN CÁC NGUN CHƯA PHÂN B

-

 

 

 

 

 

 

 

 

839.674

 

 

 

 

 

 

839.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xun

Chi CTMT

Chi tạo nguồn điu chnh tin lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xun

Chi CTMT

Chi nộp ngân sách cp trên

Chi chuyn ngun sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT

Tng s

Trong đó

Tng s

Trong đó

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi đu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi đu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa hc và công nghệ

Chi đu tư phát trin

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

TNG S

3.145.120

338.090

16.000

 

2.517.156

1.324.272

2.665

226.991

226.991

-

4.313

58.570

3.909.317

474.742

281.451

 

2.694.726

1.496.194

1.879

188.919

130.744

58.176

45.581

505.349

124

140

1.759

 

107

113

71

83

58

 

1

Thành phố Gia Nghĩa

372.600

71.404

2.000

 

288.524

116.613

320

2.747

2.747

 

4.313

5.612

517.468

55.119

14.446

 

317.822

123.919

320

4.483

2.295

2.188

5.114

134.931

139

77

722

 

110

106

100

163

84

 

2

Huyện Cư Jút

390.457

24.102

2.000

 

348.894

202.188

320

8.910

8.910

 

 

8.551

504.751

105.817

31.153

 

362.185

211.654

241

18.719

13.180

5.539

6.553

11.477

129

439

1.558

 

104

105

75

210

148

 

3

Huyn Krông Nô

416.745

49.089

2.000

 

345.023

189.103

380

14.127

14.127

 

 

8.506

488.814

53.659

18.886

 

368.838

209.692

279

17.050

12.631

4.419

12.248

37.019

117

109

944

 

107

111

73

121

89

 

4

Huyện Đk Mil

450.639

65.155

2.000

 

366.289

211.548

350

10.059

10.059

 

 

9.136

538.664

98.331

5.254

 

376.932

221.695

58

11.464

8.684

2.780

2.830

49.107

120

151

263

 

103

105

17

114

86

 

5

Huyện Đk Song

329.887

37.287

2.000

 

276.855

145.664

335

8.762

8.762

-

 

6.983

381.090

45.981

162.130

 

297.089

162.130

200

18.522

15.217

3.304

2.035

17.463

116

123

8.106

 

107

111

60

211

174

 

6

Huyện Đk R'Lấp

393.215

42.493

2.000

 

328.288

178.394

365

14.666

14.666

 

 

7.768

545.586

67.986

12.030

 

357.074

201.037

365

18.041

13.640

4.402

3.018

99.466

139

160

602

 

109

113

100

123

93

 

7

Huyện Đăk Glong

406.745

23.222

2.000

 

290.533

142.916

305

86.572

86.572

 

 

6.418

491.903

29.059

18.109

 

333.707

206.517

180

43.989

26.672

17.318

8.829

76.318

121

125

905

 

115

145

59

51

31

 

8

Huyện Tuy Đức

384.833

25.338

2.000

 

272.750

137.846

290

81.148

81.148

 

 

5.597

441.040

18.789

19.443

 

281.079

159.549

238

56.651

38.425

18.226

4.954

79.567

115

74

972

 

103

116

82

70

47

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng Số

Gồm

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

9

10

11=12+13

12

13

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/ 4

21=13/ 5

 

TỔNG SỐ

2.540.311

1.889.300

651.011

651.011

-

2.950.462

1.889.300

1.061.162

982

1.060.180

116

100

163

-

-

1

Thành phố Gia Nghĩa

176.189

91.859

84.330

84.330

-

254.029

91.859

162.170

-

162.170

144

100

192

-

-

2

Huyện Cư Jút

336.251

285.245

51.006

51.006

-

383.816

285.245

98.571

31

98.540

114

100

193

-

-

4

Huyện Krông Nô

362.107

301.072

61.035

61.035

-

397.433

301.072

96.361

301

96.060

110

100

158

-

-

3

Huyện Đắk Mil

373.013

306.737

66.276

66.276

-

402.483

306.737

95.746

117

95.629

108

100

144

-

-

5

Huyện Đắk Song

265.729

216.341

49.388

49.388

-

295.144

216.341

78.803

300

78.503

111

100

160

-

-

7

Huyện Đắk R'Lấp

294.670

227.917

66.753

66.753

-

356.515

227.917

128.598

213

128.385

121

100

193

-

-

6

Huyện Đắk Glong

374.561

234.722

139.839

139.839

-

452.952

234.722

218.230

20

218.210

121

100

156

-

-

8

Huyện Tuy Đức

357.791

225.407

132.384

132.384

-

408.090

225.407

182.683

-

182.683

114

100

138

-

-

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mi

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghip

Tng s

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tng s

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghip

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tng s

Chia ra

Tng s

Chia ra

Tng s

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

2

3

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

 

Tổng Số

289.176

226.991

62.185

113.800

85.000

85.000

 

28.800

28.800

-

175.376

141.991

141.991

-

33.385

33.385

-

194.483

130.744

63.739

108.888

83.400

83.400

-

25.488

25.488

 

85.595

47.343

47.343

 

38.252

38.252

-

I

Ngân sách cp tỉnh

8.052

 

8.052

6.120

 

-

-

6.120

6.120

-

1.932

 

 

-

1.932

1.932

-

5.564

-

5.564

4.064

-

-

-

4.064

4.064

-

1.500

-

-

-

1.500

1.500

-

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.740

-

1.740

1.740

-

 

 

1.740

1.740

 

-

-

 

 

-

 

 

1.738

-

1.738

1.738

-

-

 

1.738

1.738

 

-

-

-

 

-

-

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

-

100

100

-

 

 

100

100

 

-

-

 

 

-

 

 

92

 

92

92

 

 

 

92

92

 

-

 

 

 

-

-

 

3

Sở Lao động - TB&XH

3.070

-

3.070

2.080

 

 

 

2.080

2.080

 

990

-

 

 

990

990

 

622

-

622

47

-

-

 

47

47

 

576

-

-

 

576

576

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

362

-

362

50

-

 

 

50

50

 

312

-

 

 

312

312

 

351

 

351

43

 

 

 

43

43

 

308

 

 

 

308

308

 

5

SNội vụ

500

-

500

500

-

 

 

500

500

 

-

-

 

 

-

 

 

494

-

494

494

-

-

 

494

494

 

-

-

-

 

-

-

 

6

Liên minh các hợp tác xã

500

-

500

500

-

 

 

500

500

 

-

-

 

 

-

 

 

500

-

500

500

-

-

 

500

500

 

-

-

-

 

-

-

 

7

Ban Dân tộc

630

-

630

-

-

 

 

-

-

 

630

-

 

 

630

630

 

616

-

616

-

-

-

 

-

-

 

616

-

-

 

616

616

 

8

Hội Liên hip phụ nữ tnh

550

-

550

550

-

 

 

550

550

 

-

-

 

 

-

 

 

550

-

550

550

-

-

 

550

550

 

-

-

-

 

-

-

 

9

Công an tnh

600

-

600

600

-

 

 

600

600

 

-

-

 

 

-

 

 

600

-

600

600

-

-

 

600

600

 

-

-

 

 

-

-

 

II

Ngân sách huyện

281.124

226.991

54.133

107.680

85.000

85.000

-

22.680

22.680

 

173.444

141.991

141.991

-

31.453

31.453

-

188.919

130.744

58.176

104.824

83.400

83.400

-

21.424

21.424

-

84.095

47.343

47.343

-

36.752

36.752

-

1

Thành phố Gia Nghĩa

5.205

2.747

2.458

5.160

2.747

2.747

 

2.413

2.413

 

45

-

-

 

45

45

 

4.483

2.295

2.188

4.438

2.295

2.295

 

2.143

2.143

 

45

-

-

 

45

45

 

2

Huyện Đk Glong

101.814

86.572

15.242

26.264

23.311

23.311

 

2.953

2.953

 

75.550

63.261

63.261

 

12.289

12.289

 

43.989

26.672

17.318

17.670

14.804

14.804

 

2.866

2.866

 

26.319

11.868

11.868

 

14.451

14.451

 

3

Huyện Cư Jút

13.766

8.910

4.856

9.692

6.577

6.577

 

3.115

3.115

 

4.074

2.333

2.333

 

1.741

1.741

 

18.719

13.180

5.539

14.588

10.790

10.790

 

3.798

3.798

 

4.131

2.390

2.390

 

1.741

1.741

 

4

Huyn Đắk Mil

13.854

10.059

3.795

11.101

8.242

8.242

 

2.859

2.859

 

2.753

1.817

1.817

 

936

936

 

11.464

8.684

2.780

8.854

6.867

6.867

 

1.987

1.987

 

2.610

1.817

1.817

 

793

793

 

5

Huyện Krông Nô

18.718

14.127

4.591

12.383

9.407

9.407

 

2.976

2.976

 

6.335

4.720

4.720

 

1.615

1.615

 

17.050

12.631

4.419

10.608

7.793

7.793

 

2.816

2.816

 

6.441

4.838

4.838

 

1.603

1.603

 

6

Huyện Đk Song

12.178

8.762

3.416

9.401

6.910

6.910

 

2.491

2.491

 

2.777

1.852

1.852

 

925

925

 

18.522

15.217

3.304

15.750

13.366

13.366

 

2.384

2.384

 

2.771

1.851

1.851

 

920

920

 

7

Huyện Đk R’Lấp

19.946

14.666

5.280

13.585

10.323

10.323

 

3.262

3.262

 

6.361

4.343

4.343

 

2.018

2.018

 

18.041

13.640

4.402

11.614

8.621

8.621

 

2.993

2.993

 

6.428

5.019

5.019

 

1.409

1.409

 

8

Huyện Tuy Đức

95.643

81.148

14.495

20.094

17.483

17.483

 

2.611

2.611

 

75.549

63.665

63.665

 

11.884

11.884

 

56.651

38.425

18.226

21.301

18.865

18.865

 

2.436

2.436

 

35.350

19.560

19.560

 

15.790

15.790

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


628

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.120.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!