Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 111/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

20.018.000 triệu đồng

a) Thu nội địa:

15.913.000 triệu đồng

b) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:

4.105.000 triệu đồng

2. Dự toán thu ngân sách địa phương:

16.232.433 triệu đồng

a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

14.501.118 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

1.731.315 triệu đồng

3. Dự toán chi ngân sách địa phương:

16.306.380 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách địa phương:

14.575.065 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển:

5.577.516 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

8.501.356 triệu đồng

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

1.800 triệu đồng

- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1.000 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách:

493.393 triệu đồng

b) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:

1.731.315 triệu đồng

4. Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương:

-73.947 triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

 

Biểu số 01
(Theo Biểu mẫu số 15 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.232.433

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.501.118

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

3.518.500

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

10.982.618

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.731.315

-

Bổ sung cân đối

-

-

Bổ sung có mục tiêu

1.731.315

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.306.380

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14.575.065

1

Chi đầu tư phát triển

5.577.516

2

Chi thường xuyên

8.501.356

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

493.393

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

1.731.315

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.669.144

1.1

Vốn ngoài nước

316.071

1.2

Vốn trong nước

1.353.073

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

62.171

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

73.947

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

17.853

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.853

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91.800

 

 

Biểu số 02
(Theo Biểu mẫu số 16 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2022

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG THU NSNN

20.018.000

14.501.118

I. Thu nội địa

15.913.000

14.501.118

* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

13.184.000

11.772.118

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

255.000

234.283

- Thuế giá trị gia tăng

215.000

196.363

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.000

21.920

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

- Thuế tài nguyên

16.000

16.000

+ Thuế tài nguyên nước

-

-

+ Thuế tài nguyên khác

16.000

16.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

33.000

30.140

- Thuế giá trị gia tăng

27.000

24.660

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

5.480

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

- Thuế tài nguyên

-

-

+ Thuế tài nguyên nước

-

-

+ Thuế tài nguyên khác

-

-

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

274.000

250.941

- Thuế giá trị gia tăng

106.000

96.811

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

146.130

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

- Thuế tài nguyên

8.000

8.000

+ Thuế tài nguyên nước

-

-

+ Thuế tài nguyên khác

8.000

8.000

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

11.086.000

10.122.817

4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD:

11.059.600

10.098.706

- Thuế giá trị gia tăng

2.274.000

2.076.879

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.286.000

1.174.524

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.419.600

6.767.303

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong

10.000

-

- Thuế tài nguyên

80.000

80.000

+ Thuế tài nguyên nước

600

600

+ Thuế tài nguyên khác

79.400

79.400

4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD:

26.400

24.111

- Thuế giá trị gia tăng

26.000

23.746

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

400

365

- Thuế tài nguyên

-

-

+ Thuế tài nguyên nước

-

-

+ Thuế tài nguyên khác

-

-

5. Lệ phí trước bạ

330.000

330.000

Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất

32.000

32.000

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

7. Thuế thu nhập cá nhân

275.000

251.161

8. Thu thuế bảo vệ môi trường

450.000

197.276

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

234.000

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

216.000

197.276

9. Thu phí và lệ phí

117.000

102.000

9.1. Phí và lệ phí trung ương

15.000

-

9.2. Phí, lệ phí địa phương

102.000

102.000

a) Phí bảo vệ môi trường

68.000

68.000

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

58.000

58.000

- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp

-

-

- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt

10.000

10.000

- Phí BVMT khác

-

-

b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

22.400

22.400

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp tỉnh quản lý

12.800

12.800

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp huyện quản lý

4.750

4.750

- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp xã quản lý

4.850

4.850

c) Lệ phí môn bài

11.600

11.600

- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức SXKD

9.720

9.720

- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh

1.880

1.880

10. Tiền sử dụng đất

2.680.000

2.680.000

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

70.000

70.000

12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

40.000

40.000

- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

16.000

16.000

- Thu tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của xã, phường, thị trấn

24.000

24.000

13. Thu khác ngân sách

180.000

94.000

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

58.000

33.500

Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác

35.000

10.500

+ Do địa phương cấp quyền khai thác

23.000

23.000

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

49.000

49.000

16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100%

3.000

3.000

II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu

4.105.000

-

1. Thuế xuất khẩu

158.000

-

2. Thuế nhập khẩu

1.720.000

 

3. Thuế bảo vệ môi trường

5.500

 

4. Thuế giá trị gia tăng

2.221.500

 

 

 

Biểu số 03
(Theo Biểu mẫu số 17 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Ninh Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2022

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.306.380

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

14.575.065

I

Chi đầu tư phát triển

5.577.516

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

5.482.066

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

1.1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

2.180.966

1.2

Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại

91.800

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.680.000

a

Chi đầu tư XDCB cho các công trình

2.350.900

-

Kinh phí cấp lại tiền đất cho các xã xây dựng nông thôn mới

80.000

-

Các công trình dự án đầu tư XDCB khác

2.270.900

b

Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh phí cấp lại cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.

268.000

c

Kinh phí đo đạc bản đồ địa chính

61.100

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

49.000

1.5

Từ tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của xã, phường, thị trấn

24.000

1.6

Chi bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho các huyện, thành phố

456.300

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư phát triển khác

95.450

II

Chi thường xuyên

8.501.356

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.002.363

2

Chi sự nghiệp môi trường

353.556

3

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo

3.445.122

4

Chi sự nghiệp y tế

691.766

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

47.500

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

181.190

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

64.456

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

103.333

9

Chi đảm bảo xã hội

591.685

10

Chi quản lý hành chính

1.618.410

11

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

110.453

12

Chi quốc phòng

185.739

13

Chi khác ngân sách

105.783

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

493.393

V

Chi trả nợ lãi vay

1.800

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

1.731.315

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.669.144

1.1

Vốn ngoài nước

316.071

1.2

Vốn trong nước

1.353.073

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

62.171

 

CHÊNH LỆCH THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-73.947

 

 

Biểu số 04
(Theo Biểu mẫu số 18 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

4.350.335

B1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

73.947

B2

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

239.184

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5,5%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

239.184

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

104.951

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )

119.480

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

11.070

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

3.683

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

17.853

1.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

1.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

17.853

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

14.164

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

2.231

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

1.458

2

Nguồn trả nợ

17.853

-

Từ nguồn vay

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

17.853

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

91.800

1

Theo mục đích vay

-

-

Vay bù đắp bội chi

 

-

Vay trả nợ gốc

 

2

Theo nguồn vay

91.800

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.800

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA)

16.430

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

17.900

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

42.000

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

15.470

IV

Tổng dư nợ cuối năm

313.131

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

7,2%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

313.131

-

Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng

90.787

-

Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )

135.910

-

Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )

26.739

-

Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)

42.000

-

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)

17.695

D

Trả nợ lãi, phí

1.800

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


145

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.12.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!