|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
111/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 111/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình
năm 2022 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
|
20.018.000 triệu đồng
|
a) Thu nội địa:
|
15.913.000 triệu đồng
|
b) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:
|
4.105.000 triệu đồng
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương:
|
16.232.433 triệu đồng
|
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp:
|
14.501.118 triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
1.731.315 triệu đồng
|
3. Dự toán chi ngân sách địa phương:
|
16.306.380 triệu đồng
|
a) Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
14.575.065 triệu đồng
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
5.577.516 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
8.501.356 triệu đồng
|
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay:
|
1.800 triệu đồng
|
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu đồng
|
- Dự phòng ngân sách:
|
493.393 triệu đồng
|
b) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:
|
1.731.315 triệu đồng
|
4. Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương:
|
-73.947 triệu đồng
|
(Số liệu chi tiết
theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quảng
|
|
Biểu số 01
(Theo Biểu mẫu số 15 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính
phủ)
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
16.232.433
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
14.501.118
|
-
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
3.518.500
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
10.982.618
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.731.315
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
-
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.731.315
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.306.380
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
14.575.065
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.577.516
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.501.356
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
1.800
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
493.393
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
II
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu
|
1.731.315
|
1
|
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
1.669.144
|
1.1
|
Vốn ngoài nước
|
316.071
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
1.353.073
|
2
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
62.171
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
73.947
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
17.853
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
17.853
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
91.800
|
|
Biểu số 02
(Theo Biểu mẫu số 16 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của
Chính phủ)
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
20.018.000
|
14.501.118
|
I. Thu nội địa
|
15.913.000
|
14.501.118
|
* Trong đó thu nội địa không bao gồm tiền sử
dụng đất, xổ số kiến thiết
|
13.184.000
|
11.772.118
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
255.000
|
234.283
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
215.000
|
196.363
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24.000
|
21.920
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
16.000
|
16.000
|
+ Thuế tài nguyên nước
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên khác
|
16.000
|
16.000
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
33.000
|
30.140
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
27.000
|
24.660
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000
|
5.480
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên nước
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
274.000
|
250.941
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
106.000
|
96.811
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
146.130
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
+ Thuế tài nguyên nước
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên khác
|
8.000
|
8.000
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc
doanh
|
11.086.000
|
10.122.817
|
4.1. Thu từ các DN và các tổ chức NQD:
|
11.059.600
|
10.098.706
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.274.000
|
2.076.879
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.286.000
|
1.174.524
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.419.600
|
6.767.303
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong
|
10.000
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
80.000
|
80.000
|
+ Thuế tài nguyên nước
|
600
|
600
|
+ Thuế tài nguyên khác
|
79.400
|
79.400
|
4.2. Thu từ hộ GĐ và cá nhân KD:
|
26.400
|
24.111
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26.000
|
23.746
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
400
|
365
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên nước
|
-
|
-
|
+ Thuế tài nguyên khác
|
-
|
-
|
5. Lệ phí trước bạ
|
330.000
|
330.000
|
Tr.đó: Lệ phí trước bạ nhà đất
|
32.000
|
32.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
275.000
|
251.161
|
8. Thu thuế bảo vệ môi trường
|
450.000
|
197.276
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
234.000
|
-
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
216.000
|
197.276
|
9. Thu phí và lệ phí
|
117.000
|
102.000
|
9.1. Phí và lệ phí trung ương
|
15.000
|
-
|
9.2. Phí, lệ phí địa phương
|
102.000
|
102.000
|
a) Phí bảo vệ môi trường
|
68.000
|
68.000
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
58.000
|
58.000
|
- Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp
|
-
|
-
|
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt
|
10.000
|
10.000
|
- Phí BVMT khác
|
-
|
-
|
b) Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
22.400
|
22.400
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
tỉnh quản lý
|
12.800
|
12.800
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
huyện quản lý
|
4.750
|
4.750
|
- Từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước cấp
xã quản lý
|
4.850
|
4.850
|
c) Lệ phí môn bài
|
11.600
|
11.600
|
- Lệ phí môn bài từ các doanh nghiệp, tổ chức
SXKD
|
9.720
|
9.720
|
- Lệ phí môn bài từ các cá nhân, hộ kinh doanh
|
1.880
|
1.880
|
10. Tiền sử dụng đất
|
2.680.000
|
2.680.000
|
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
12. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
40.000
|
40.000
|
- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
|
16.000
|
16.000
|
- Thu tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của
xã, phường, thị trấn
|
24.000
|
24.000
|
13. Thu khác ngân sách
|
180.000
|
94.000
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
58.000
|
33.500
|
Trong đó: + Do Trung ương cấp quyền khai thác
|
35.000
|
10.500
|
+ Do địa phương cấp quyền khai thác
|
23.000
|
23.000
|
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
49.000
|
49.000
|
16. Thu cổ tức, LNĐC và LNST NSĐP hưởng 100%
|
3.000
|
3.000
|
II. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải Quan thu
|
4.105.000
|
-
|
1. Thuế xuất khẩu
|
158.000
|
-
|
2. Thuế nhập khẩu
|
1.720.000
|
|
3. Thuế bảo vệ môi trường
|
5.500
|
|
4. Thuế giá trị gia tăng
|
2.221.500
|
|
|
Biểu số 03
(Theo Biểu mẫu số 17 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của
Chính phủ)
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Dự toán năm
2022
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.306.380
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
14.575.065
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.577.516
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
5.482.066
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
2.180.966
|
1.2
|
Chi từ nguồn vay từ nguồn Chính phủ vay nước
ngoài về cho địa phương vay lại
|
91.800
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.680.000
|
a
|
Chi đầu tư XDCB cho các công trình
|
2.350.900
|
-
|
Kinh phí cấp lại tiền đất cho các xã xây dựng
nông thôn mới
|
80.000
|
-
|
Các công trình dự án đầu tư XDCB khác
|
2.270.900
|
b
|
Trích lập Quỹ phát triển đất của tỉnh và kinh
phí cấp lại cho các xã xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
|
268.000
|
c
|
Kinh phí đo đạc bản đồ địa chính
|
61.100
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
49.000
|
1.5
|
Từ tiền hỗ trợ khi thu hồi đất công ích của xã,
phường, thị trấn
|
24.000
|
1.6
|
Chi bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản cho các
huyện, thành phố
|
456.300
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các quỹ và đầu tư
phát triển khác
|
95.450
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.501.356
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.002.363
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
353.556
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
|
3.445.122
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
691.766
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
47.500
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
181.190
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
64.456
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
103.333
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
591.685
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.618.410
|
11
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
110.453
|
12
|
Chi quốc phòng
|
185.739
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
105.783
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
493.393
|
V
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.800
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
B
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu
|
1.731.315
|
1
|
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
1.669.144
|
1.1
|
Vốn ngoài nước
|
316.071
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
1.353.073
|
2
|
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
62.171
|
|
CHÊNH LỆCH THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-73.947
|
|
Biểu số 04
(Theo Biểu mẫu số 18 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của
Chính phủ)
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 111/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
4.350.335
|
B1
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
73.947
|
B2
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
239.184
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
5,5%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
239.184
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
104.951
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )
|
119.480
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
11.070
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
3.683
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
17.853
|
1.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
1.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
17.853
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
14.164
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
2.231
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
1.458
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
17.853
|
-
|
Từ nguồn vay
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
17.853
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
91.800
|
1
|
Theo mục đích vay
|
-
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
91.800
|
2.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
91.800
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA)
|
16.430
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
17.900
|
-
|
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm,
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
42.000
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
15.470
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
313.131
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
7,2%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
313.131
|
-
|
Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước
vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng
|
90.787
|
-
|
Dự án: Xây dựng âu Kim Đài (Vay lại vốn ODA )
|
135.910
|
-
|
Dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ đập tỉnh
Ninh Bình (Vay lại vốn ODA )
|
26.739
|
-
|
Dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm,
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (Vay lại vốn ODA)
|
42.000
|
-
|
Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (Vay lại vốn ngân hàng WB)
|
17.695
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
1.800
|
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2021 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2022
145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|