|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
111/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
111/2013/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN
VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 7814/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2013;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã
hội và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về định mức cấp phát trang
thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao tỉnh Nghệ An
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát triển thể
thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
b) Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao.
Điều 2. Định mức cấp phát
1. Định mức cấp phát trang thiết bị thường xuyên đối
với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng chung cho tất cả các môn thể thao
thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục I kèm theo).
2. Định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường
xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên áp dụng cho từng môn thể thao
thành tích cao tỉnh Nghệ An (danh mục II kèm theo)
3. Thời gian hưởng chế độ là thời gian huấn luyện
viên, vận động viên tập trung tập luyện tại các cơ sở đào tạo, huấn luyện phát
triển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Nguồn kinh phí
Kinh phí mua sắm trang thiết bị tập luyện cho các
huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được cấp trong dự toán
chi ngân sách sự nghiệp Văn hoá- Thể thao và Du lịch hàng năm theo phân cấp của
Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
DANH MỤC I
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN
THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ
CÁC MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Trang bị
|
Đơn vị tính
|
Mức cấp phát
|
Đối tượng được
cấp
|
Ghi chú
|
1
|
Giày bata tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày thể thao
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
3
|
Quần áo tập
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
4
|
Tất thể thao
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
5
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
DANH MỤC II
ĐỊNH MỨC CẤP PHÁT TRANG THIẾT BỊ TẬP LUYỆN THƯỜNG XUYÊN
ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN TỪNG MÔN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên dụng cụ
|
ĐVT
|
Mức cấp phát
(số lượng/người/năm)
|
Đối tượng được
cấp
|
Ghi chú
|
I. Môn Cổ truyền
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
17
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
18
|
Bảo vệ chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Binh khí thi quyền
|
Bộ
|
2/năm
|
VĐV
|
|
II. Môn Pencat Silat
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập- đai lưng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Lămpơ vợt
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bảo vệ chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
|
|
13
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
III. Môn Taekwondo
|
|
|
|
|
1
|
Võ phục tập luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
2
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Bịt cổ chân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Miếng đá lớn
|
Chiếc
|
5/năm
|
Đội
|
|
9
|
Đích đá kép
|
Đôi
|
22/năm
|
Đội
|
|
10
|
Áo giáp thường
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bảo vệ chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Giáp chịu lực
|
Cái
|
2/năm
|
Đội
|
|
16
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
IV. Môn Boxing
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Giày tập luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc
|
2/năm
|
VĐV
|
Nữ
|
12
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
V. Môn Wushu
|
|
|
|
|
1
|
Băng đa quấn tay
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Mũ bảo hiểm
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Găng tập luyện đấm bao
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lămpơ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Lămpơ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
10
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
3/năm
|
Đội
|
|
11
|
Nộm vật
|
Con
|
1/năm
|
Đội
|
|
12
|
Áo giáp
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Ku ki
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Bảo vệ chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
17
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
18
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
VI. Môn vật
|
|
|
|
|
1
|
Giày vật
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Quần vật
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Khố vật
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Nộm vật
|
Con
|
2/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lực bóp tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Trống vật
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
8
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Bịt cổ tay+ chân
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Tạ tay
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
VII. Môn Cầu mây
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập luyện
|
Bộ
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày tập luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Cầu
|
Qủa
|
10/ người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Lưới tập
|
Cái
|
3/năm
|
Đội
|
|
6
|
Kính chống nắng
|
Cái
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Kem chống nắng
|
Hộp
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Xe đựng cầu
|
Cái
|
1/năm
|
Đội
|
|
9
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Tất thi đấu bãi biển
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
VIII. Môn Cử tạ
|
|
|
|
|
1
|
Cần tạ
|
Bộ
|
2/ năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày tập luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Giây kéo
|
Chiếc
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Đai lưng tập luyện
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Băng tay
|
Bó
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Bó gối
|
Chiếc
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Quần bó
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Bột xoa tay
|
Kg
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
IX. Môn đá cầu
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo chuyên dụng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giầy tập luyện
|
Đôi
|
3/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Cầu
|
Quả
|
30/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Cọc lưới
|
Bộ
|
2/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bịt cổ chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
X. Môn Điền kinh
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo
|
Bộ
|
1 /người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Giày đi bộ tập luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Giày đinh tập luyện
|
Đôi
|
2/ người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Miếng đệm trải khới động
|
Chiếc
|
1 /người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Gậy tiếp sức
|
Bộ
|
5/năm
|
Đội
|
|
6
|
Đạn phát lệnh
|
Hộp
|
5/năm
|
Đội
|
|
7
|
Súng phát lệnh
|
Khẩu
|
1/năm
|
Đội
|
|
XI. Môn Bi sắt
|
|
|
|
|
1
|
Bi tập luyện
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Bi đích
|
viên
|
5/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo chuyên dụng
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Giày chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Găng tay, mũ, khăn
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Thước đo chuyên dụng
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
XII. Môn Karatedo
|
|
|
|
|
1
|
Quần áo tập, đai lưng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Găng chuyên môn tập luyện
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Lămpơ to
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
4
|
Lămpơ nhỏ
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bao đấm
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
6
|
Bàn đấm vuông
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
7
|
Bàn đấm tròn
|
Chiếc
|
1/năm
|
Đội
|
|
8
|
Bảo vệ ngực
|
Chiếc
|
1/người/năm
|
VĐV
|
Nữ
|
9
|
Bịt răng
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Quần áo ép cân
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Ku ki
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Bảo vệ chân+ Tay
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
13
|
Dây nhảy
|
Chiếc
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bó gối
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
XIII. Môn Cờ vua
|
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn cờ
|
Bộ
|
1/ người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
2
|
Đồng hồ chuyên dụng
|
Chiếc
|
1/ người/năm
|
VĐV - HLV
|
|
3
|
Tạp chí người chơi cờ
|
Cuốn
|
12/năm
|
HLV
|
|
4
|
Sách cờ vua
|
Bộ
|
12/năm
|
HLV
|
|
XIV. Môn Lặn
|
|
|
|
|
1
|
Quần bơi tập nam
|
Cái
|
2/người/ năm
|
VĐV- HLV
|
|
2
|
Quần, áo bơi tập nữ,
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
3
|
Mũ bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
4
|
Kính bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV- HLV
|
|
5
|
Ván đập chân
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Chân vịt bản lớn
|
Cái
|
3/ năm
|
Đội
|
|
7
|
Chân vịt đôi
|
Đôi
|
3/năm
|
Đội
|
|
8
|
Lót chân
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Vòi hơi
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
XV. Môn Bơi
|
|
|
|
|
1
|
Quần bơi tập nam
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
2
|
Áo bơi tập nữ
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
3
|
Mũ bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
4
|
Kính bơi
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
5
|
Chân vịt đôi
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Bàn quạt
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Phao tập bơi
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
8
|
Dây chun
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
XVI. Môn Bóng chuyền
|
|
|
|
|
1
|
Giày tập luyện chuyên môn
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
2
|
Quần áo VĐV
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Quần áo HLV
|
Bộ
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
4
|
Bó gối
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Bóng tập
|
Qủa
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
6
|
Xe đựng bóng
|
Cái
|
1/năm
|
Đội
|
|
7
|
Lưới
|
Cái
|
2/năm
|
Đội
|
|
8
|
Dây nhảy
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
XVII. Môn Bóng đá
1
|
Giày tập thể lực
|
Đôi
|
2/người/năm
|
HLV- VĐV
|
|
2
|
Dày da chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
3
|
Dày da tập luyện
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
4
|
Quần áo chuyên dụng
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
5
|
Quần áo cộc( QA đồng phục)
|
Bộ
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
6
|
Áo chiến thuật
|
Cái
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
7
|
Áo khoác tập luyện trời mưa
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
8
|
Quần áo chuyên dụng giải vô địch quốc gia
|
Bộ
|
6/người/năm
|
VĐV
|
|
9
|
Quần áo chuyên dụng Cup Quốc gia
|
Bộ
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
10
|
Bóng tập luyện
|
Quả
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
11
|
Bóng tập thể lực
|
Quả
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
12
|
Tất ngắn
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
13
|
Tất chuyên dụng
|
Đôi
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
14
|
Bịt ống quyển
|
Đôi
|
4/người/năm
|
VĐV
|
|
15
|
Bịt ống quyển chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
16
|
Túi đựng bóng tập
|
Cái
|
4/Đội/năm
|
Đội
|
|
17
|
Găng tay thủ môn tập luyện
|
Đôi
|
4/người/năm
|
HLV- VĐV
|
|
18
|
Găng tay chuyên dụng
|
Đôi
|
1/người/năm
|
VĐV
|
|
19
|
Dây nhảy
|
Cái
|
4/người/năm
|
Đội
|
|
20
|
Cột mốc
|
Bộ
|
2/đội/năm
|
Đội
|
|
21
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ
|
1/đội/năm
|
Đội
|
|
22
|
Túi xách đựng đồ
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
23
|
Còi
|
Cái
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
24
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
1/người/năm
|
HLV
|
|
25
|
Bảng chiến thuật
|
Cái
|
1/ngưòi/năm
|
HLV
|
|
26
|
Lưới cầu môn
|
Cái
|
2/đội/năm
|
Đội
|
|
27
|
Giây bật tập thể lực
|
Cái
|
2/Đội/năm
|
Đội
|
|
28
|
Thang dây tập thể lực
|
Cái
|
1/đội/năm
|
Đội
|
|
29
|
Vòng tròn tập thể lực
|
Cái
|
1/Đội/năm
|
Đội
|
|
30
|
Bó gối
|
Cái
|
2/người/năm
|
VĐV
|
|
31
|
Vali đựng đồ
|
Cái
|
1/người/năm
|
VĐV-HLV
|
|
32
|
Bàn kéo tập thể lực
|
Cái
|
5/Đội/năm
|
Đội
|
|
Nghị quyết 111/2013/NQ-HĐND về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
3.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|