|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương phân bổ ngân sách Bình Phước
Số hiệu:
|
11/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2015/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
THÔNG QUA DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số
251/BC-UBND ngày 20/11/2015; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2015 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự
toán ngân sách địa phương năm 2016 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.850 tỷ
đồng;
(Có biểu mẫu chi tiết kèm
theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.412 tỷ 068 triệu
đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm
theo)
Điều 2. Phân bổ dự
toán chi ngân sách tỉnh năm 2016 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.206 tỷ 293 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 2.293 tỷ 733 triệu
đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước:
340 tỷ 100 triệu
đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.572 tỷ 460 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành
nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2016, các ngành, các cấp cần triển khai thực
hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
I. Trong lĩnh vực thu ngân sách:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 được xây dựng trên cơ sở đánh
giá sát khả năng thực hiện thu ngân sách
nhà nước năm 2015, dự báo tình hình đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh và hoạt động
thương mại, xuất nhập khẩu năm 2016 có tính đến các tác động trong và ngoài nước trong tình hình mới; tính
toán cụ thể các yếu tố tăng, giảm thu do thực hiện các văn bản pháp luật về thuế mới sửa đổi, bổ sung và thực hiện lộ
trình cắt giảm thuế quan theo cam kết quốc tế, dự báo mức đóng góp gia tăng của các
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo do đưa các dây chuyền sản xuất mới vào vận hành của các doanh nghiệp
trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; đồng thời dự kiến số tăng
thu do thực hiện các giải pháp chống thất thu, thu nợ đọng thuế từ các năm trước, các khoản
thu từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi, các khoản thu được phát hiện
qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán;
2. Dự
toán thu phải bảo đảm tính đúng, tính đủ từng lĩnh vực thu, từng sắc thuế theo các quy định của pháp luật
về thuế, chế độ thu, pháp luật thu từ xử phạt vi phạm hành chính, trong đó, cần chú ý những chế độ, chính sách thu mới được ban hành sửa
đổi, bổ sung và đã có hiệu lực thi hành từ năm 2015 và những chính sách dự kiến
sẽ được sửa đổi, bổ sung và có hiệu lực thi hành trong năm 2015 và năm 2016 tác
động từ việc sắp xếp, tái cơ cấu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tác động
của việc thực thi các cam kết hội nhập quốc tế; hiệu quả từ các hoạt động tăng cường kiểm tra,
kiểm soát thị trường, chống buôn lậu, gian lận thương mại, phát hiện, ngăn chặn và xử lý hành vi trốn, lậu
thuế, chuyển giá, làm giá;
3. Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh,
các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán năm 2014 để đảm
bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng
theo chế độ quy định;
4. Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã căn cứ khả năng và tình
hình phát triển kinh tế năm 2016 của địa phương,
đơn vị phấn đấu tăng thu một cách
hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài
chính hướng dẫn xây dựng dự toán năm 2016.
II. Trong lĩnh vực chi ngân sách địa phương:
1. Đối với chi đầu tư phát triển:
Thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công,
các văn bản hướng dẫn Luật Đầu tư công, yêu cầu tại các văn bản: Chỉ thị số
11/CT-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, Chỉ thị số
07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện
pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013
của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng
cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số
27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp
chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản
tại các địa phương.
Ưu tiên bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP); vốn đối ứng cho các dự án ODA; thanh toán nợ đọng xây dựng
cơ bản và hoàn vốn ngân sách đã ứng trước; bố trí vốn cho những công trình hoàn
thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2015 nhưng còn thiếu vốn, các công trình chuyển
tiếp cần rà soát phạm vi, quy mô đầu tư phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối
vốn.
Các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới
các dự án thật sự cấp bách đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; đã xác
định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở
từng cấp ngân sách; chậm nhất
đến ngày 31 tháng 10 năm 2015 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu
tư.
Bố trí dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản của ngân
sách địa phương từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu
hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây
dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất theo
quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
ưu tiên bố trí đủ kinh phí để đẩy
nhanh công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai và Nghị quyết của Quốc hội.
Xây dựng phương án huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng ở địa phương, bố trí ngân
sách địa phương đảm bảo hoàn trả đủ
các khoản đến hạn phải trả (cả gốc và lãi) theo đúng quy định tại khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với chi thường xuyên:
Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó
khăn, yêu cầu các Sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh
phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm
các khoản chi mua sắm
phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội,
hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và
ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi
cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2015.
Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2016 trên
cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi
ngân sách quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu
bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu (giao thông, thủy lợi, môi trường,...)
để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực hiện nhiệm vụ
khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công; nhiệm vụ đo đạc bản đồ, lập hồ
sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; nhiệm vụ phân giới cắm mốc biên giới; chính sách hỗ trợ
phát triển thủy sản;... Tuân thủ nghiêm quy định của pháp luật về đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ trong tổ chức triển khai thực hiện.
Năm 2016, sẽ tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp. Căn cứ quy định của Quốc hội, Chính phủ và hướng
dẫn của cơ quan có thẩm quyền, các địa phương, đơn vị xây dựng dự toán trên tinh
thần triệt để tiết kiệm và hiệu
quả, đồng thời chủ động tính toán nguồn cân đối.
Điều 4. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII,
kỳ họp thứ mười ba thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2015
và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND,
Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->12
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
3.850.000
|
2.311.500
|
1.538.500
|
290.000
|
188.500
|
190.000
|
137.000
|
113.000
|
54.000
|
87.000
|
192.000
|
79.000
|
56.500
|
151.500
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
3.435.000
|
1.971.400
|
1.463.600
|
279.000
|
180.800
|
184.500
|
130.000
|
106.000
|
52.500
|
80.500
|
183.000
|
71.300
|
52.500
|
143.500
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
3.195.000
|
1.731.400
|
1.463.600
|
279.000
|
180.800
|
184.500
|
130.000
|
106.000
|
52.500
|
80.500
|
183.000
|
71.300
|
52.500
|
143.500
|
1. Thu
từ doanh nghiệp Nhà
nước TW
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93.300
|
93.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
520
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
460.000
|
455.500
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
278.800
|
275.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
81.700
|
81.700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
98.500
|
98.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
250
|
250
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
750
|
750
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
91.000
|
91.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.140
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.070.000
|
403.500
|
666.500
|
130.000
|
125.000
|
58.000
|
58.000
|
24.000
|
16.500
|
22.000
|
93.000
|
20.000
|
20.000
|
100.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
903.970
|
347.150
|
556.820
|
110.000
|
90.000
|
48.900
|
47.400
|
17.650
|
14.120
|
16.250
|
82.200
|
14.000
|
18.300
|
98.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.930
|
40.000
|
54.930
|
12.500
|
20.700
|
3.200
|
5.800
|
1.500
|
810
|
1.800
|
5.000
|
3.070
|
150
|
400
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
|
2.800
|
0
|
2.800
|
600
|
250
|
450
|
70
|
400
|
320
|
200
|
300
|
110
|
50
|
50
|
- Thuế tài nguyên
|
32.580
|
8.500
|
24.080
|
1.100
|
12.450
|
350
|
2.300
|
1.050
|
30
|
900
|
3.000
|
2.000
|
600
|
300
|
- Thuế môn bài
|
14.370
|
850
|
13.520
|
2.900
|
1.000
|
1.600
|
930
|
1.200
|
720
|
1.550
|
1.500
|
620
|
700
|
800
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
21.350
|
7.000
|
14.350
|
2.900
|
600
|
3.500
|
1.500
|
2.200
|
500
|
1.300
|
1.000
|
200
|
200
|
450
|
5. Lệ phí trước bạ
|
151.800
|
0
|
151.800
|
43.500
|
10.000
|
20.000
|
9.500
|
11.300
|
7.500
|
15.000
|
13.750
|
5.000
|
6.870
|
9.380
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
240
|
250
|
0
|
|
1.660
|
0
|
150
|
200
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
|
4.000
|
1.400
|
550
|
600
|
150
|
100
|
30
|
200
|
540
|
300
|
100
|
30
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
228.000
|
137.250
|
90.750
|
20.500
|
5.800
|
8.000
|
8.500
|
9.000
|
5.000
|
9.000
|
11.500
|
6.000
|
3.450
|
4.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
88.000
|
79.250
|
8.750
|
8.000
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
24.750
|
43.250
|
1.600
|
12.500
|
3.800
|
4.500
|
3.800
|
2.000
|
5.100
|
4.350
|
2.300
|
1.500
|
1.800
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
62.000
|
20.750
|
41.250
|
1.600
|
12.500
|
1.800
|
4.500
|
3.800
|
2.000
|
5.100
|
4.350
|
2.300
|
1.500
|
1.800
|
12. Tiền sử dụng đất
|
365.950
|
73.550
|
292.400
|
46.000
|
15.000
|
87.000
|
20.000
|
28.000
|
12.000
|
16.000
|
33.000
|
15.000
|
12.000
|
8.400
|
13. Thu tiền cho thuê đất
|
117.000
|
28.000
|
89.000
|
8.000
|
4.500
|
700
|
17.000
|
13.000
|
3.070
|
6.800
|
7.000
|
8.500
|
5.430
|
15.000
|
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
24.000
|
0
|
24.000
|
5.550
|
250
|
320
|
3.300
|
6.380
|
|
|
2.700
|
5.500
|
|
|
15. Thu khác
|
165.000
|
88.600
|
76.400
|
9.000
|
6.000
|
5.500
|
6.700
|
8.500
|
5.900
|
5.800
|
14.500
|
8.000
|
2.500
|
4.000
|
- Trong đó thu phạt ATGT
|
80.000
|
43.000
|
37.000
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
2.500
|
16. Thu khác tại xã
|
9.750
|
0
|
9.750
|
950
|
1.200
|
580
|
1.360
|
1.670
|
500
|
600
|
1.000
|
700
|
500
|
690
|
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
41.600
|
16.100
|
25.500
|
6.000
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
28.310
|
0
|
28.310
|
1.500
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
Tổng thu NSĐP
|
6.412.068
|
2.633.833
|
3.778.235
|
428.443
|
277.749
|
298.442
|
345.914
|
420.580
|
256.724
|
402.200
|
320.816
|
374.489
|
292.167
|
360.711
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
5.997.068
|
2.293.733
|
3.703.335
|
417.443
|
270.049
|
292.942
|
338.914
|
413.580
|
255.224
|
395.700
|
311.816
|
366.789
|
288.167
|
352.711
|
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
|
3.130.980
|
2.000.105
|
1.130.875
|
215.300
|
159.725
|
160.600
|
93.680
|
64.845
|
36.870
|
56.730
|
140.250
|
40.965
|
38.670
|
123.240
|
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
2.879.860
|
1.889.905
|
989.955
|
200.850
|
139.025
|
151.120
|
80.190
|
49.675
|
27.750
|
43.680
|
118.900
|
29.345
|
33.470
|
115.950
|
+ Thu huyện hưởng 100%
|
251.120
|
110.200
|
140.920
|
14.450
|
20.700
|
9.480
|
13.490
|
15.170
|
9.120
|
13.050
|
21.350
|
11.620
|
5.200
|
7.290
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.434.088
|
0
|
2.572.460
|
202.143
|
110.324
|
132.342
|
245.234
|
348.735
|
218.354
|
338.970
|
171.566
|
325.824
|
249.497
|
229.471
|
+ Bổ sung cân đối
|
864.922
|
|
1.167.432
|
155.445
|
48.687
|
31.575
|
123.733
|
142.609
|
95.074
|
164.049
|
84.266
|
164.824
|
103.833
|
53.337
|
+ BS vốn XDCB theo phân cấp
|
0
|
|
176.310
|
17.200
|
15.650
|
14.000
|
16.300
|
17.650
|
14.560
|
18.500
|
15.750
|
15.700
|
16.000
|
15.000
|
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB
|
356.658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác
|
602.325
|
|
255.199
|
10.700
|
10.200
|
44.767
|
24.563
|
40.476
|
33.105
|
24.421
|
20.950
|
16.000
|
20.017
|
10.000
|
+ Bổ sung nguồn làm lương
|
610.183
|
|
973.519
|
18.798
|
35.787
|
42.000
|
80.638
|
148.000
|
75.615
|
132.000
|
50.600
|
129.300
|
109.647
|
151.134
|
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn CCTL các năm
|
395.000
|
256.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
39.800
|
16.100
|
23.700
|
4.200
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
30.110
|
0
|
30.110
|
3.300
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
6.412.068
|
2.633.833
|
3.778.235
|
428.443
|
277.749
|
298.442
|
345.914
|
420.580
|
256.724
|
402.200
|
320.816
|
374.489
|
292.167
|
360.711
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
5.997.068
|
2.293.733
|
3.703.335
|
417.443
|
270.049
|
292.942
|
338.914
|
413.580
|
255.224
|
395.700
|
311.816
|
366.789
|
288.167
|
352.711
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.070.848
|
690.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
1.068.848
|
688.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
a. Vốn trong nước
|
1.034.848
|
654.298
|
380.550
|
44.800
|
24.650
|
95.000
|
28.300
|
34.450
|
21.760
|
28.100
|
35.550
|
24.700
|
23.200
|
20.040
|
- Vốn cân đối theo phân cấp
|
434.400
|
258.090
|
176.310
|
17.200
|
15.650
|
14.000
|
16.300
|
17.650
|
14.560
|
18.500
|
15.750
|
15.700
|
16.000
|
15.000
|
+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
190.400
|
190.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên
|
322.658
|
322.658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
277.790
|
73.550
|
204.240
|
27.600
|
9.000
|
81.000
|
12.000
|
16.800
|
7.200
|
9.600
|
19.800
|
9.000
|
7.200
|
5.040
|
b. Vốn ngoài nước
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi thường xuyên
|
4.730.526
|
1.476.758
|
3.253.768
|
364.169
|
239.922
|
193.679
|
304.015
|
369.866
|
229.379
|
360.738
|
270.895
|
335.844
|
259.465
|
325.796
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
29.065
|
17.850
|
11.215
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.091
|
1.020
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
775.434
|
276.152
|
499.282
|
76.441
|
48.955
|
32.764
|
35.811
|
43.734
|
43.304
|
43.891
|
43.531
|
49.070
|
46.221
|
35.560
|
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi
|
82.508
|
62.890
|
19.618
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.850
|
2.960
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
103.999
|
39.999
|
64.000
|
7.500
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
- Chi SN môi trường
|
49.400
|
14.000
|
35.400
|
8.000
|
4.000
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
- Chi SN kiến thiết thị chính
|
39.000
|
0
|
39.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất
|
22.051
|
22.051
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
478.476
|
137.212
|
341.264
|
55.741
|
34.155
|
19.864
|
22.586
|
29.141
|
30.144
|
29.161
|
31.431
|
36.270
|
30.771
|
22.000
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy
nghề
|
2.067.853
|
480.248
|
1.587.605
|
151.399
|
102.423
|
83.847
|
151.593
|
199.129
|
91.309
|
200.320
|
126.413
|
171.825
|
121.040
|
188.307
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.949.231
|
415.922
|
1.533.309
|
145.865
|
98.490
|
80.684
|
147.198
|
191.596
|
87.715
|
195.484
|
120.921
|
164.754
|
117.048
|
183.554
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
118.622
|
64.326
|
54.296
|
5.534
|
3.933
|
3.163
|
4.395
|
7.533
|
3.594
|
4.836
|
5.492
|
7.071
|
3.992
|
4.753
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
332.188
|
101.546
|
230.642
|
22.985
|
17.518
|
16.786
|
21.946
|
23.665
|
18.242
|
28.138
|
20.575
|
21.476
|
21.511
|
17.800
|
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
56.755
|
0
|
56.755
|
5.330
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
5.938
|
6.922
|
5.632
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao
|
117.182
|
86.683
|
30.499
|
4.621
|
1.791
|
1.790
|
2.986
|
3.282
|
1.490
|
3.237
|
2.267
|
3.251
|
2.657
|
3.127
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
30.633
|
23.893
|
6.740
|
776
|
897
|
903
|
561
|
655
|
334
|
584
|
428
|
668
|
450
|
484
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
120.962
|
48.505
|
72.457
|
8.467
|
5.838
|
4.865
|
7.722
|
9.961
|
4.847
|
5.173
|
6.747
|
8.307
|
4.768
|
5.762
|
9. Chi quản lý hành chính
|
998.438
|
314.981
|
683.457
|
85.489
|
51.954
|
41.784
|
72.705
|
72.344
|
52.288
|
63.751
|
57.348
|
69.526
|
51.794
|
64.474
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương
|
209.110
|
86.900
|
122.210
|
11.929
|
9.249
|
9.575
|
8.938
|
14.410
|
15.721
|
12.773
|
12.076
|
9.959
|
9.290
|
8.290
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
31.836
|
8.200
|
23.636
|
2.560
|
1.837
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
1.310
|
1.820
|
1.320
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
155.774
|
58.700
|
97.074
|
9.369
|
7.412
|
7.853
|
7.216
|
10.598
|
12.276
|
10.047
|
9.714
|
8.649
|
6.970
|
6.970
|
- Chi quốc phòng - an ninh biên giới
|
21.500
|
20.000
|
1.500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
|
II. Chi khác ngân sách
|
29.661
|
20.000
|
9.661
|
1.195
|
477
|
878
|
860
|
1.135
|
1.127
|
1.043
|
548
|
783
|
643
|
972
|
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
48.723
|
48.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
51.153
|
51.153
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng
|
92.818
|
23.801
|
69.017
|
8.474
|
5.477
|
4.263
|
6.599
|
9.264
|
4.085
|
6.862
|
5.371
|
6.245
|
5.502
|
6.875
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
415.000
|
340.100
|
74.900
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
7.000
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.700
|
4.000
|
8.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết
|
324.000
|
324.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí
|
39.800
|
16.100
|
23.700
|
4.200
|
1.500
|
2.300
|
2.800
|
2.850
|
350
|
3.500
|
1.600
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
30.110
|
0
|
30.110
|
3.300
|
3.800
|
1.300
|
2.200
|
2.200
|
450
|
800
|
4.900
|
3.660
|
2.000
|
5.500
|
- Thu phí lệ phí
|
10.550
|
0
|
10.550
|
1.500
|
1.800
|
950
|
300
|
850
|
400
|
1.200
|
1.500
|
400
|
1.000
|
650
|
- Thu khác
|
10.540
|
0
|
10.540
|
2.000
|
600
|
950
|
1.700
|
1.100
|
300
|
1.000
|
1.000
|
1.340
|
0
|
550
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện thị thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung chi XDCB
|
Bổ sung CTMT
|
Bổ sung chi tăng lương
|
1
|
2
|
3=(4...7)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
2.572.460
|
1.167.432
|
176.310
|
255.199
|
973.519
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
202.143
|
155.445
|
17.200
|
10.700
|
18.798
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
110.324
|
48.687
|
15.650
|
10.200
|
35.787
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
132.342
|
31.575
|
14.000
|
44.767
|
42.000
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
245.234
|
123.733
|
16.300
|
24.563
|
80.638
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
348.735
|
142.609
|
17.650
|
40.476
|
148.000
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
218.354
|
95.074
|
14.560
|
33.105
|
75.615
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
338.970
|
164.049
|
18.500
|
24.421
|
132.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
171.566
|
84.266
|
15.750
|
20.950
|
50.600
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
325.824
|
164.824
|
15.700
|
16.000
|
129.300
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
249.497
|
103.833
|
16.000
|
20.017
|
109.647
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
229.471
|
53.337
|
15.000
|
10.000
|
151.134
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Tổng dự toán năm 2016
|
Trừ 10% tiết kiệm năng lượng
|
Trừ 40% năng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2016
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp Ưu đãi tăng lương
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
-
|
|
-
|
-
|
17.850
|
17.850
|
17.850
|
-
|
-
|
17.850
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng
|
|
0
|
|
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
|
|
1.850
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
II
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
811
|
77.871
|
48.876
|
28.995
|
189.758
|
267.629
|
264.488
|
2.175
|
161
|
262.152
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.242
|
3.540
|
2.702
|
4.490
|
10.732
|
10.732
|
132
|
-
|
10.600
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
4.784
|
2.580
|
2.204
|
4.190
|
8.974
|
8.974
|
92
|
|
8.882
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
1.458
|
960
|
498
|
300
|
1.758
|
1.758
|
40
|
|
1.718
|
II.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
26.049
|
16.416
|
9.633
|
27.604
|
53.653
|
53.008
|
718
|
-
|
52.290
|
1
|
Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
|
|
0
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
2
|
Chi cục chăn nuôi - thú y
|
68
|
6.548
|
3.080
|
3.468
|
4.548
|
11.096
|
10.688
|
130
|
|
10.558
|
3
|
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
7.318
|
4.146
|
3.172
|
2.706
|
10.024
|
10.024
|
151
|
|
9.873
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.793
|
2.160
|
633
|
3.000
|
5.793
|
5.793
|
106
|
|
5.687
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
19
|
1.677
|
1.140
|
537
|
1.100
|
2.777
|
2.777
|
54
|
|
2.723
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.512
|
1.200
|
312
|
3.700
|
5.212
|
5.212
|
65
|
|
5.147
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
1.240
|
1.020
|
220
|
|
1.240
|
1.138
|
54
|
|
1.084
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
2.031
|
1.570
|
461
|
1.900
|
3.931
|
3.931
|
50
|
|
3.881
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
1.151
|
900
|
251
|
2.100
|
3.251
|
3.116
|
33
|
|
3.083
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông
lâm thủy sản
|
14
|
1.267
|
840
|
427
|
700
|
1.967
|
1.967
|
56
|
|
1.911
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
512
|
360
|
152
|
250
|
762
|
762
|
19
|
|
743
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
54
|
4.869
|
3.240
|
1.629
|
35.380
|
40.249
|
40.133
|
136
|
-
|
39.999
|
1
|
Ban Thanh tra giao thông
|
35
|
3.431
|
2.100
|
1.331
|
100
|
3.531
|
3.531
|
85
|
|
3.446
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
19
|
1.438
|
1.140
|
298
|
280
|
1.718
|
1.604
|
51
|
|
1.553
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
3.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
3.2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
104
|
8.078
|
6.240
|
1.838
|
30.105
|
38.183
|
37.079
|
314
|
-
|
36.765
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
92
|
7.137
|
5.520
|
1.617
|
|
7.137
|
6.033
|
281
|
|
5.752
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
941
|
720
|
221
|
105
|
1.046
|
1.046
|
33
|
|
1.013
|
3
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
|
0
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
II.5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
324
|
32.633
|
19.440
|
13.193
|
92.179
|
124.812
|
123.534
|
875
|
161
|
122.498
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
900
|
720
|
180
|
150
|
1.050
|
942
|
30
|
|
912
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng
|
17
|
1.360
|
1.020
|
340
|
|
1.360
|
748
|
|
|
748
|
3
|
Thanh tra xây dựng
|
24
|
2.276
|
1.440
|
836
|
450
|
2.726
|
2.726
|
67
|
|
2.659
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.893
|
1.440
|
453
|
3.098
|
4.991
|
4.991
|
65
|
|
4.926
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.970
|
1.560
|
410
|
3.500
|
5.470
|
5.314
|
85
|
|
5.229
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
701
|
540
|
161
|
|
701
|
431
|
|
161
|
270
|
7
|
Phòng công chứng số 2
|
8
|
599
|
480
|
119
|
244
|
843
|
747
|
18
|
|
729
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.768
|
1.260
|
508
|
684
|
2.452
|
2.452
|
58
|
|
2.394
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.969
|
1.560
|
409
|
220
|
2.189
|
2.189
|
111
|
|
2.078
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
688
|
540
|
148
|
4.056
|
4.744
|
4.744
|
28
|
|
4.716
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
13.827
|
5.580
|
8.247
|
6.477
|
20.304
|
20.304
|
254
|
|
20.050
|
12
|
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
756
|
600
|
156
|
750
|
1.506
|
1.506
|
39
|
|
1.467
|
13
|
Trung tâm công báo
|
10
|
796
|
600
|
196
|
750
|
1.546
|
1.546
|
26
|
|
1.520
|
14
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.407
|
960
|
447
|
200
|
1.607
|
1.607
|
46
|
|
1.561
|
15
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
1.484
|
960
|
524
|
100
|
1.584
|
1.584
|
44
|
|
1.540
|
16
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
239
|
180
|
59
|
|
239
|
203
|
4
|
|
199
|
17
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
0
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
18
|
KP của Ban chỉ huy quân sự các sở
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
20
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
21
|
KP kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
500
|
22
|
Kinh phí đảng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
23
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền
|
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
26
|
Trích xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
27
|
Trích xử phạt ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
28
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
1
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
0
|
|
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
IV
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
607
|
385.905
|
228.793
|
157.112
|
112.803
|
498.708
|
498.708
|
4.470
|
13.990
|
480.248
|
IV.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
301
|
346.469
|
201.259
|
145.210
|
80.113
|
426.582
|
426.582
|
3.312
|
7.348
|
415.922
|
1
|
Sở Giáo
dục đào tạo
|
|
299.558
|
171.134
|
128.424
|
67.440
|
366.998
|
366.998
|
3.054
|
6.500
|
357.444
|
2
|
Trường PT DTNT THPT tỉnh
|
75
|
15.116
|
10.682
|
4.434
|
1.281
|
16.397
|
16.397
|
69
|
|
16.328
|
3
|
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
114
|
17.491
|
11.035
|
6.456
|
2.650
|
20.141
|
20.141
|
108
|
397
|
19.636
|
4
|
Trường THPT chuyên Bình Long
|
112
|
14.304
|
8.408
|
5.896
|
8.742
|
23.046
|
23.046
|
81
|
451
|
22.514
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
39.436
|
27.534
|
11.902
|
32.690
|
72.126
|
72.126
|
1.158
|
6.642
|
64.326
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
110
|
14.447
|
8.960
|
5.487
|
1.740
|
16.187
|
16.187
|
280
|
572
|
15.335
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
9.669
|
7.588
|
2.081
|
1.250
|
10.919
|
10.919
|
509
|
6.070
|
4.340
|
3
|
Trường Chính trị
|
41
|
4.166
|
2.460
|
1.706
|
13.000
|
17.166
|
17.166
|
89
|
|
17.077
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
11.154
|
8.526
|
2.628
|
1.700
|
12.854
|
12.854
|
280
|
|
12.574
|
6
|
Đào tạo khác
|
|
0
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.355
|
96.708
|
59.400
|
37.308
|
19.194
|
115.902
|
115.458
|
1.912
|
12.000
|
101.546
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
335
|
30.644
|
20.100
|
10.544
|
4.094
|
34.738
|
34.294
|
952
|
|
33.342
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
180
|
10.062
|
7.500
|
2.562
|
3.900
|
13.962
|
13.902
|
479
|
2.000
|
11.483
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
56.002
|
31.800
|
24.202
|
4.000
|
60.002
|
60.002
|
481
|
10.000
|
49.521
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
5
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
VI
|
Sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
VII
|
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao
|
160
|
13.874
|
10.947
|
2.927
|
73.324
|
87.198
|
87.198
|
515
|
-
|
86.683
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
|
|
7.625
|
7.625
|
7.625
|
|
|
7.625
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.479
|
1.020
|
459
|
1.910
|
3.389
|
3.389
|
40
|
|
3.349
|
3
|
Trung tâm văn hóa thông tin
|
30
|
2.226
|
1.800
|
426
|
9.914
|
12.140
|
12.140
|
106
|
|
12.034
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.710
|
1.320
|
390
|
1.860
|
3.570
|
3.570
|
64
|
|
3.506
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.546
|
1.140
|
406
|
600
|
2.146
|
2.146
|
59
|
|
2.087
|
6
|
Đoàn ca
múa nhạc tổng hợp
|
10
|
2.224
|
1.947
|
277
|
4.315
|
6.539
|
6.539
|
39
|
|
6.500
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.960
|
2.340
|
620
|
44.860
|
47.820
|
47.820
|
126
|
|
47.694
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
23
|
1.729
|
1.380
|
349
|
2.240
|
3.969
|
3.969
|
81
|
|
3.888
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
24.957
|
162
|
902
|
23.893
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
97
|
9.991
|
5.820
|
4.171
|
39.570
|
49.561
|
48.769
|
264
|
|
48.505
|
1
|
Trung
tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH
|
47
|
5.506
|
2.820
|
2.686
|
4.850
|
10.356
|
10.074
|
162
|
|
9.912
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
13
|
1.014
|
780
|
234
|
300
|
1.314
|
1.314
|
37
|
|
1.277
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
17
|
1.262
|
1.020
|
242
|
|
1.262
|
752
|
9
|
|
743
|
4
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
20
|
2.209
|
1.200
|
1.009
|
250
|
2.459
|
2.459
|
56
|
|
2.403
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS
|
|
0
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến
binh
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
11
|
Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
0
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
12
|
Người nghèo dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
21.620
|
21.620
|
21.620
|
|
|
21.620
|
13
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.395
|
128.888
|
83.700
|
45.188
|
96.710
|
225.598
|
319.508
|
3.527
|
1.000
|
314.981
|
X.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
1.134
|
104.980
|
68.040
|
36.940
|
64.538
|
169.518
|
169.428
|
2.866
|
1.000
|
165.562
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.169
|
1.380
|
789
|
2.550
|
4.719
|
4.719
|
52
|
|
4.667
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
95
|
9.123
|
5.700
|
3.423
|
2.975
|
12.098
|
12.098
|
267
|
|
11.831
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
1.294
|
960
|
334
|
400
|
1.694
|
1.694
|
42
|
|
1.652
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
3.428
|
2.460
|
968
|
750
|
4.178
|
4.178
|
139
|
|
4.039
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
4.160
|
2.580
|
1.580
|
2.300
|
6.460
|
6.460
|
86
|
|
6.374
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
66
|
6.606
|
3.960
|
2.646
|
1.570
|
8.176
|
8.176
|
100
|
|
8.076
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
34
|
3.145
|
2.040
|
1.105
|
400
|
3.545
|
3.545
|
81
|
|
3.464
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
4.812
|
3.060
|
1.752
|
2.450
|
7.262
|
7.262
|
115
|
|
7.147
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
2.718
|
1.740
|
978
|
290
|
3.008
|
3.008
|
66
|
|
2.942
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.293
|
4.140
|
2.153
|
370
|
6.663
|
6.663
|
179
|
|
6.484
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
9.625
|
6.900
|
2.725
|
9.750
|
19.375
|
19.285
|
362
|
|
18.923
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
4.335
|
2.820
|
1.515
|
750
|
5.085
|
5.085
|
114
|
|
4.971
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.435
|
3.540
|
1.895
|
5.900
|
11.335
|
11.335
|
154
|
|
11.181
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
4.501
|
2.880
|
1.621
|
320
|
4.821
|
4.821
|
114
|
|
4.707
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.781
|
2.400
|
1.381
|
3.262
|
7.043
|
7.043
|
91
|
|
6.952
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.207
|
2.100
|
1.107
|
1.150
|
4.357
|
4.357
|
81
|
1.000
|
3.276
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.290
|
2.100
|
1.190
|
1.100
|
4.390
|
4.390
|
76
|
|
4.314
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
39
|
3.797
|
2.340
|
1.457
|
1.930
|
5.727
|
5.727
|
109
|
|
5.618
|
19
|
Sở Văn hóa thể thao - Du lịch
|
54
|
4.937
|
3.240
|
1.697
|
1.500
|
6.437
|
6.437
|
133
|
|
6.304
|
20
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
43
|
4.682
|
2.580
|
2.102
|
7.204
|
11.886
|
11.886
|
98
|
|
11.788
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
84
|
7.583
|
5.040
|
2.543
|
12.000
|
19.583
|
19.583
|
220
|
|
19.363
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
3.967
|
2.700
|
1.267
|
2.897
|
6.864
|
6.864
|
128
|
|
6.736
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
2.092
|
1.380
|
712
|
2.420
|
4.512
|
4.512
|
59
|
|
4.453
|
24
|
Chi quản lý chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
|
0
|
94.000
|
|
|
94.000
|
X.3
|
Kinh phí các hội, đoàn thể
|
164
|
16.227
|
9.840
|
6.387
|
19.095
|
35.322
|
35.322
|
406
|
|
34.916
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
1.798
|
960
|
838
|
1.450
|
3.248
|
3.248
|
31
|
|
3.217
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
2.501
|
1.440
|
1.061
|
2.415
|
4.916
|
4.916
|
61
|
|
4.855
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.550
|
1.320
|
1.230
|
2.300
|
4.850
|
4.850
|
36
|
|
4.814
|
4
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
796
|
600
|
196
|
1.240
|
2.036
|
2.036
|
25
|
|
2.011
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.679
|
1.380
|
1.299
|
2.280
|
4.959
|
4.959
|
38
|
|
4.921
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.994
|
1.860
|
1.134
|
3.800
|
6.794
|
6.794
|
97
|
|
6.697
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.542
|
1.200
|
342
|
2.810
|
4.352
|
4.352
|
60
|
|
4.292
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
18
|
1.367
|
1.080
|
287
|
2.800
|
4.167
|
4.167
|
58
|
|
4.109
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
97
|
7.681
|
5.820
|
1.861
|
13.077
|
20.758
|
20.758
|
255
|
|
20.503
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.462
|
1.020
|
442
|
2.920
|
4.382
|
4.382
|
32
|
|
4.350
|
2
|
Hội người mù
|
7
|
563
|
420
|
143
|
500
|
1.063
|
1.063
|
17
|
|
1.046
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
347
|
240
|
107
|
150
|
497
|
497
|
5
|
|
492
|
4
|
Hội Khuyến học
|
6
|
360
|
360
|
|
400
|
760
|
760
|
15
|
|
745
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
22
|
1.664
|
1.320
|
344
|
3.577
|
5.241
|
5.241
|
85
|
|
5.156
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
383
|
300
|
83
|
250
|
633
|
633
|
15
|
|
618
|
9
|
Hội Nhà giáo
|
4
|
328
|
240
|
88
|
650
|
978
|
978
|
8
|
|
970
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
5
|
392
|
300
|
92
|
150
|
542
|
542
|
14
|
|
528
|
11
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
402
|
300
|
102
|
500
|
902
|
902
|
12
|
|
890
|
12
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
10
|
799
|
600
|
199
|
1.600
|
2.399
|
2.399
|
25
|
|
2.374
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
562
|
420
|
142
|
460
|
1.022
|
1.022
|
17
|
|
1.005
|
15
|
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
|
5
|
419
|
300
|
119
|
320
|
739
|
739
|
10
|
|
729
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội Điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
XI
|
Chi an ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
4.000
|
-
|
4.000
|
82.900
|
86.900
|
86.900
|
-
|
-
|
86.900
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
46.200
|
50.200
|
50.200
|
|
|
50.200
|
2
|
Bộ đội Biên phòng
|
|
0
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
|
8.200
|
4
|
Chi QP-AN biên giới
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Tổng cộng
|
4.548
|
732.743
|
449.816
|
282.927
|
696.667
|
1.429.410
|
1.517.836
|
13.025
|
28.053
|
1.476.758
|
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước
3.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|