|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số
13021/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm
2022 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 12.772.512.291.257 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa
phương: 26.744.889.074.398 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa
phương: 26.644.393.220.661 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương:
100.495.853.737 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh:
20.072.105.359.211 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh:
20.032.685.321.772 đồng, trong đó: chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách
nhà nước năm 2022 là 15.623.000.000 đồng, chi bổ sung ngân sách cấp dưới
5.346.748.845.575 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2022 sang năm 2023 là
9.349.164.891.098 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh:
39.420.037.439 đồng.
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh:
Trích nộp 19.710.018.720 đồng
vào quỹ dự trữ tài chính và hạch toán 19.710.018.719 đồng còn lại vào thu ngân
sách tỉnh năm 2023.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng
12 năm 2023./.
Nơi nhận
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Biểu
số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.515.029
|
26.744.889
|
232,3
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.959.700
|
11.755.697
|
197,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.959.700
|
11.755.697
|
197,3
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.405.329
|
5.799.242
|
107,3
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.202.724
|
3.202.724
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.202.605
|
2.596.518
|
117,9
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
|
86.441
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
150.000
|
8.953.473
|
5.969,0
|
VI
|
Thu vay ngân sách địa phương
|
|
66.206
|
|
VII
|
Thu nộp cấp trên
|
-
|
83.831
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.918.329
|
26.644.393
|
223,6
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.874.059
|
12.512.427
|
105,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.376.968
|
7.915.075
|
107,3
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
208.167
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
11.000
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
44.270
|
-
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
13.852.854
|
-
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
263.489
|
-
|
V
|
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay
|
|
15.623
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
100.496
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
15.600
|
15.623
|
100,1
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)
|
15.600
|
15.623
|
100,1
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
403.300
|
66.206
|
16,4
|
1
|
Vay bù đắp bội chi
|
403.300
|
66.206
|
16,4
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
418.900
|
186.771
|
44,6
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)
|
6.861.000
|
6.861.300
|
21.812.426
|
20.795.611
|
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.861.000
|
6.861.300
|
12.772.512
|
11.755.697
|
186,2
|
171,3
|
I
|
Thu nội địa
|
6.390.000
|
6.390.300
|
12.083.525
|
11.696.157
|
189,1
|
183,0
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
349.000
|
349.000
|
504.072
|
504.072
|
144,4
|
144,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
208.250
|
208.250
|
258.475
|
258.475
|
124,1
|
124,1
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
79.000
|
79.000
|
146.754
|
146.754
|
185,8
|
185,8
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
87
|
87
|
86,7
|
86,7
|
|
- Thuế tài nguyên
|
61.650
|
61.650
|
98.756
|
98.756
|
160,2
|
160,2
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.106.000
|
2.106.000
|
3.463.404
|
3.462.755
|
164,5
|
164,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280.000
|
280.000
|
574.423
|
574.423
|
205,2
|
205,2
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
285.000
|
285.000
|
334.951
|
334.951
|
117,5
|
117,5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.535.000
|
1.535.000
|
2.547.073
|
2.546.423
|
165,9
|
165,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
6.958
|
6.958
|
116,0
|
116,0
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.578.075
|
1.578.039
|
157,8
|
157,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
670.000
|
670.000
|
983.560
|
983.560
|
146,8
|
146,8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
240.000
|
240.000
|
409.439
|
409.436
|
170,6
|
170,6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.000
|
3.000
|
4.413
|
4.380
|
147,1
|
146,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
87.000
|
87.000
|
180.664
|
180.664
|
207,7
|
207,7
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
260.000
|
260.000
|
401.742
|
401.742
|
154,5
|
154,5
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
26.442
|
26.442
|
188,9
|
188,9
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
290.000
|
290.000
|
590.736
|
590.736
|
203,7
|
203,7
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
630.000
|
630.000
|
402.367
|
193.389
|
63,9
|
30,7
|
9
|
Phí, lệ phí
|
139.000
|
139.000
|
169.639
|
120.958
|
122,0
|
87,0
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
1.200.000
|
2.886.099
|
2.886.099
|
240,5
|
240,5
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
105.000
|
105.000
|
1.479.557
|
1.479.557
|
1.409,1
|
1.409,1
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
2.000
|
2.000
|
2.547
|
2.547
|
127,3
|
127,3
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
138.000
|
138.000
|
311.022
|
211.433
|
225,4
|
153,2
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
45.000
|
45.000
|
70.377
|
40.944
|
156,4
|
91,0
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
22.000
|
22.300
|
26.098
|
26.098
|
118,6
|
117,0
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
20.000
|
20.000
|
59.766
|
59.766
|
298,8
|
298,8
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
70.000
|
70.000
|
111.581
|
111.581
|
159,4
|
159,4
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
460.000
|
460.000
|
629.447
|
-
|
136,8
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
25.000
|
25.000
|
57.455
|
-
|
229,8
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
63.640
|
63.640
|
38.638
|
-
|
60,7
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
371.160
|
371.160
|
532.744
|
|
143,5
|
-
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt
Nam
|
|
|
66
|
|
-
|
-
|
6
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
|
200
|
200
|
112
|
-
|
55,8
|
-
|
8
|
Phí, lệ phí hải quan
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thu khác
|
|
|
434
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
11.000
|
11.000
|
12.785
|
12.785
|
-
|
-
|
VI
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
46.755
|
46.755
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
8.953.473
|
8.953.473
|
-
|
-
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
86.441
|
86.441
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung, thu nộp
cấp trên và thu vay./.
Biểu
số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán (HĐND tỉnh
giao)
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.918.329
|
26.644.393
|
223,6
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.874.059
|
12.512.427
|
105,4
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.266.055
|
4.592.741
|
107,7
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
69.000
|
69.000
|
100,0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
|
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.376.968
|
7.915.075
|
107,3
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.198.261
|
3.203.702
|
100,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.016
|
42.270
|
93,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách*
|
208.167
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
-
|
VIII
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
11.000
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU*
|
44.270
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
13.852.854
|
-
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
263.489
|
-
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
|
15.623
|
|
* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các
chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.
Biểu
số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI
|
10.420.329
|
20.032.685
|
192,2
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.079.000
|
5.346.749
|
131,1
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.297.059
|
5.321.149
|
84,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.539.147
|
2.530.662
|
71,5
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.626.276
|
2.606.217
|
99,2
|
1
|
Chi quốc phòng
|
87.447
|
155.178
|
177,5
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
38.231
|
47.877
|
125,2
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
680.773
|
640.714
|
94,1
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.776
|
40.417
|
96,7
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
756.511
|
615.115
|
81,3
|
6
|
Chi Văn hóa du lịch
|
100.821
|
119.273
|
118,3
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
15.574
|
16.070
|
103,2
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
34.750
|
35.553
|
102,3
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
8.680
|
8.019
|
92,4
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
337.880
|
405.608
|
120,0
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
426.625
|
424.685
|
99,5
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
65.386
|
64.771
|
99,1
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
31.822
|
32.938
|
103,5
|
14
|
Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng
góp
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
10.689
|
3.431
|
32,1
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.767
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
6.000
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
179.658
|
-
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)
|
44.270
|
-
|
-
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
9.349.165
|
-
|
Đ
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
15.623
|
|
Biểu
số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Dự phòng
|
Tổng
|
Trong đó
|
Nộp ngân sách cấp
tỉnh (huyện + xã)
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau (huyện +
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi đầu tư
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
5.572.144
|
726.908
|
4.750.836
|
94.400
|
11.958.457
|
2.062.079
|
5.308.858
|
83.831
|
4.503.689
|
214,61
|
283,68
|
111,75
|
1
|
Phong Điền
|
604.968
|
61.134
|
533.834
|
10.000
|
1.165.129
|
283.959
|
585.740
|
6.200
|
289.229
|
192,59
|
464,49
|
109,72
|
2
|
Quảng Điền
|
451.894
|
48.233
|
396.361
|
7.300
|
864.002
|
230.645
|
434.602
|
14.357
|
184.398
|
191,20
|
478,19
|
109,65
|
3
|
Hương Trà
|
400.525
|
65.187
|
328.838
|
6.500
|
880.813
|
139.618
|
346.294
|
2.397
|
392.503
|
219,91
|
214,18
|
105,31
|
4
|
Hương Thủy
|
487.442
|
99.413
|
380.029
|
8.000
|
1.774.875
|
384.073
|
429.821
|
4.944
|
956.037
|
364,12
|
386,34
|
113,10
|
5
|
Phú Vang
|
563.153
|
86.248
|
467.605
|
9.300
|
1.350.352
|
267.529
|
613.234
|
16.615
|
452.975
|
239,78
|
310,19
|
131,14
|
6
|
Phú Lộc
|
626.195
|
60.545
|
555.150
|
10.500
|
1.159.151
|
153.353
|
707.646
|
9.372
|
288.779
|
185,11
|
253,29
|
127,47
|
7
|
Nam Đông
|
296.703
|
28.856
|
263.147
|
4.700
|
448.178
|
40.262
|
282.067
|
6.490
|
119.359
|
151,05
|
139,53
|
107,19
|
8
|
A Lưới
|
491.379
|
27.446
|
455.633
|
8.300
|
879.659
|
62.795
|
483.659
|
8.193
|
325.012
|
179,02
|
228,80
|
106,15
|
9
|
Thành phố Huế
|
1.649.885
|
249.846
|
1.370.239
|
29.800
|
3.436.299
|
499.844
|
1.425.795
|
15.263
|
1.495.397
|
208,28
|
200,06
|
104,05
|
Biểu
số 6
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=6/3
|
10=7/4
|
11=8/5
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.079.000,0
|
3.329.769,0
|
749.231,0
|
5.346.748,8
|
3.329.079,3
|
2.017.669,5
|
131,1
|
100,0
|
269,3
|
1
|
Phong Điền
|
503.668,0
|
410.764,0
|
92.904,0
|
662.575,5
|
410.709,3
|
251.866,2
|
131,6
|
100,0
|
271,1
|
2
|
Quảng Điền
|
379.894,0
|
301.369,0
|
78.525,0
|
439.467,1
|
301.270,1
|
138.197,1
|
115,7
|
100,0
|
176,0
|
3
|
Hương Trà
|
304.525,0
|
234.755,0
|
69.770,0
|
342.495,1
|
234.647,9
|
107.847,2
|
112,5
|
100,0
|
154,6
|
4
|
Hương Thủy
|
308.362,0
|
230.574,0
|
77.788,0
|
393.802,7
|
230.504,0
|
163.298,7
|
127,7
|
100,0
|
209,9
|
5
|
Phú Vang
|
440.204,0
|
349.449,0
|
90.755,0
|
567.380,6
|
349.334,0
|
218.046,6
|
128,9
|
100,0
|
240,3
|
6
|
Phú Lộc
|
511.105,0
|
422.673,0
|
88.432,0
|
650.006,8
|
422.603,6
|
227.403,2
|
127,2
|
100,0
|
257,2
|
7
|
Nam Đông
|
267.643,0
|
212.405,0
|
55.238,0
|
332.396,8
|
212.314,4
|
120.082,4
|
124,2
|
100,0
|
217,4
|
8
|
A Lưới
|
470.149,0
|
404.073,0
|
66.076,0
|
708.553,7
|
403.989,0
|
304.564,7
|
150,7
|
100,0
|
460,9
|
9
|
Thành phố Huế
|
893.450,0
|
763.707,0
|
129.743,0
|
1.250.070,4
|
763.707,0
|
486.363,4
|
139,9
|
100,0
|
374,9
|
Biểu
số 7
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Nội dung
|
Chuyển nguồn
năm 2022 sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Dự toán
|
Tạm ứng
|
Cam kết chi
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
C
|
|
Tổng cộng
|
9.349.164.891.098
|
7.322.441.463.520
|
2.026.349.326.378
|
374.101.200
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ
năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
|
2.424.789.812.432
|
433.510.920.844
|
1.991.278.891.588
|
|
Chuyển nguồn số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB; Chuyển
nguồn vốn một số dự án đang triển khai thực hiện nhưng khối lượng chưa đạt
nên chưa thanh toán số vốn tạm ứng.
|
2
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ,
hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự
toán
|
52.395.272.901
|
52.395.272.901
|
-
|
|
Danh mục và dự toán mua sắm tập trung giao cho
đơn vị, đã phê duyệt đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm nhưng chưa giải ngân kịp
trong năm, nên chuyển sang năm 2023 tiếp tục thực hiện
|
3
|
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp,
trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
|
3.828.317.329.347
|
3.828.317.329.347
|
-
|
-
|
Nguồn cải cách tiền lương sử dụng chưa hết chuyển
năm sau theo quy định; kinh phí thực hiện các mục tiêu bảo trợ xã hội
|
4
|
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định
cụ thể nhiệm vụ chi
|
9.582.592.703
|
9.208.491.503
|
-
|
374.101.200
|
Chủ yếu là các khoản thanh toán chi thường xuyên
cho cán bộ viên chức và người lao động chưa thanh toán kịp trong năm 2022 nên
chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thanh toán
|
5
|
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung
sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do
các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán
trực thuộc
|
225.397.097.022
|
225.397.097.022
|
|
-
|
Chủ yếu là các khoản kinh phí được trung ương bổ
sung vào Quý IV/2022 và kỳ 13 năm kế toán 2023, địa phương triển khai phân bổ
cho đơn vị để thực hiện ngay sau khi nhận được số bổ sung mục tiêu từ NSTW;
tuy nhiên do thời gian không còn nhiều, vì thế đa số các đơn vị không thể giải
ngân kịp và quyết toán trong năm ngân sách 2022 được nên chuyển nguồn sang
năm 2023 để tiếp tục thực hiện
|
6
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời
gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền
quyết định
|
42.758.319.793
|
7.687.885.003
|
35.070.434.790
|
-
|
Một số một nhiệm vụ, đề tài dự án đã được triển khai
thực hiện một phần, số dự toán còn lại không thực hiện kịp trong năm nên phải
chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thực hiện
|
7
|
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được
phép chuyển sang năm sau theo quy định
|
2.765.924.466.900
|
2.765.924.466.900
|
-
|
-
|
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được cấp có thẩm
quyền thông qua phương án sử dụng, địa phương thực hiện chuyển nguồn sang năm
|
Biểu
số 8
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG
THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Dự phòng
|
Tăng thu
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
C
|
A
|
Tổng nguồn
|
825.399
|
109.469
|
715.931
|
|
B
|
Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng
|
825.399
|
109.469
|
715.931
|
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
575.890
|
|
575.890
|
|
II
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
-
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
249.509
|
109.469
|
140.041
|
|
1
|
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh
|
180.058
|
95.917
|
84.141
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
16.360
|
3.000
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
|
3.739
|
5.000
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
1.156
|
|
|
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
2.820
|
5.641
|
|
|
Chi an ninh
|
|
8.929
|
2.000
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
10.021
|
58.500
|
4
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
|
35.582
|
|
|
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
|
977
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
664
|
664
|
-
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
5.150
|
5.150
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
19.990
|
9.990
|
10.000
|
|
|
Chi khác
|
529
|
529
|
-
|
|
2
|
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện
|
69.451
|
13.551
|
55.900
|
|
Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|