|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
101/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày
10/11/2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày
10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Báo cáo số 266/BC-UBND ngày 19/11/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Quảng Trị với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
3.901.000 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa
|
2.951.000 triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
950.000 triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
9.323.446 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
2.765.900 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
6.427.546 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính
sách địa phương năm trước chuyển sang
|
130.000 triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương
|
9.376.646 triệu đồng
|
4. Bội chi ngân sách địa phương
|
53.200 triệu đồng
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương
|
80.400 triệu đồng
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương
|
53.200 triệu đồng
|
- Vay để trả nợ gốc
|
27.200 triệu đồng
|
6. Trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa
phương
|
27.200 triệu đồng
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc
|
27.200 triệu đồng
|
(Chi tiết các biểu
đính kèm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2024.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
số 25
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước TH năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9,447,499
|
13,917,313
|
9,323,446
|
-4,593,867
|
67%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3,139,000
|
2,468,618
|
2,765,900
|
297,282
|
112%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1,351,500
|
902,223
|
1,238,400
|
336,177
|
137%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1,787,500
|
1,566,395
|
1,527,500
|
-38.895
|
98%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6,212,499
|
6,262,499
|
6,427,546
|
165,047
|
103%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3,966,551
|
3,966,551
|
4,552,078
|
585,527
|
115%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2,245,948
|
2,295,948
|
1,875,468
|
-420,480
|
82%
|
III
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang;
kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chế độ chính sách năm trước chuyển sang để tiếp
tục thực hiện và cân đối dự toán năm sau
|
96,000
|
4,797,737
|
130,000
|
|
3%
|
IV
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
10,000
|
|
-10,000
|
|
V
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
356,487
|
|
|
|
VI
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
21,972
|
|
-21,972
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9,520,199
|
13,143,795
|
9,376,646
|
-143,553
|
98%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7,105,288
|
7,505,979
|
7,601,606
|
496,318
|
107%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,394,012
|
1,544,080
|
1,389,512
|
-4,500
|
100%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5,443,502
|
5,957,155
|
6,028,147
|
584,645
|
111%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
5,176
|
3,744
|
5,500
|
324
|
106%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
163,111
|
|
152,216
|
-10,895
|
93%
|
6
|
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương
|
98,487
|
|
25,231
|
-73,256
|
26%
|
II
|
Chi từ nguồn NSTW thực hiện các chương trình mục
tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
2,245,948
|
2,604,296
|
1,570,368
|
-675,580
|
70%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
749,151
|
306,812
|
731,188
|
-17,963
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,496,797
|
2,297,484
|
839,180
|
-657,617
|
56%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
|
2,768,045
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
tính cho ngân sách huyện
|
168,963
|
168,963
|
204,672
|
35,709
|
121%
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
96,511
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU NSĐP (-)
|
72,700
|
-773,519
|
53,200
|
-19,500
|
73%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
203%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
203%
|
2
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
86,100
|
86,100
|
80,400
|
-5,700
|
93%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
72,700
|
72,700
|
53,200
|
-19,500
|
73%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
203%
|
Biểu
số 26
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán TW NĂM 2023
|
Dự toán ĐP năm 2023
|
Ước TH năm 2023
|
Dự toán TW năm 2024
|
Dự toán ĐP năm 2024
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/ƯTH 2023
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTTW 2024
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2024/DTĐP 2023
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
3,977,000
|
3,066,000
|
4,050,000
|
3,139,000
|
3,800,000
|
2,478,618
|
3,896,000
|
2,760,900
|
3,901,000
|
2,765,900
|
103%
|
112%
|
100%
|
100%
|
96%
|
88%
|
1
|
THU NỘI ĐỊA
|
3,327,000
|
3,066,000
|
3,400,000
|
3,139,000
|
2,690,000
|
2,468,618
|
2,946,000
|
2,760,900
|
2,951,000
|
2,765,900
|
110%
|
112%
|
100%
|
100%
|
87%
|
88%
|
|
Trong đó: - Thu
nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
2,487,000
|
2,226,000
|
2,560,000
|
2,299,000
|
2,317,000
|
2,095,618
|
2,106,000
|
1,920,900
|
2,106,000
|
1,920,900
|
90.9%
|
91.7%
|
100%
|
100%
|
82%
|
84%
|
|
- Thu nội địa trừ
thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu hồi vốn, thu cổ
tức, lợi nhuận sau thuế
|
2,479,000
|
2,218,000
|
2,552,000
|
2,291,000
|
2,306,049
|
2,084,667
|
2,100,000
|
1,914,900
|
2,100,000
|
1,914,900
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
235,000
|
235,000
|
240,000
|
240,000
|
225,000
|
225,000
|
230,000
|
230,000
|
230,000
|
230,000
|
102%
|
102%
|
100%
|
100%
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
185,000
|
185,000
|
190,000
|
190,000
|
172,500
|
172,500
|
185,000
|
185,000
|
185,000
|
185,000
|
107%
|
107%
|
100%
|
100%
|
97%
|
97%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
18,214
|
18,214
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
137%
|
137%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
34,286
|
34,286
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
58%
|
58%
|
100%
|
100%
|
80%
|
80%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
43,000
|
43,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
28,000
|
28,000
|
30,000
|
30,000
|
22,500
|
22,500
|
22,300
|
22,300
|
22,300
|
22,300
|
99%
|
99%
|
100%
|
100%
|
74%
|
74%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
14,500
|
14,500
|
14,500
|
14,500
|
19,250
|
19,250
|
21,000
|
21,000
|
21,000
|
21,000
|
109%
|
109%
|
100%
|
100%
|
145%
|
145%
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2,250
|
2,250
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4%
|
4%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
400
|
400
|
1,000
|
1,000
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
1,600
|
160%
|
160%
|
100%
|
100%
|
400%
|
400%
|
3
|
Thu từ khu vực DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
52,000
|
52,000
|
55,000
|
55,000
|
42,000
|
42,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
107%
|
107%
|
100%
|
100%
|
82%
|
82%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
21,900
|
21,900
|
24,900
|
24,900
|
11,500
|
11,500
|
24,900
|
24,900
|
24,900
|
24,900
|
217%
|
217%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,450
|
30,450
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
66%
|
66%
|
100%
|
100%
|
67%
|
67%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
50
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
200%
|
200%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1,000,000
|
1,000,000
|
1,048,000
|
1,048,000
|
1,089,000
|
1,089,000
|
1,019,000
|
1,019,000
|
1,019,000
|
1,019,000
|
94%
|
94%
|
100%
|
100%
|
97%
|
97%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
768,000
|
768,000
|
816,000
|
816,000
|
727,385
|
727,385
|
794,000
|
794,000
|
794,000
|
794,000
|
109%
|
109%
|
100%
|
100%
|
97%
|
97%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
140,281
|
140,281
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
43%
|
43%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
112,000
|
112,000
|
112,000
|
112,000
|
161,064
|
161,064
|
105,000
|
105,000
|
105,000
|
105,000
|
65%
|
65%
|
100%
|
100%
|
94%
|
94%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,269
|
60,269
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
215,000
|
215,000
|
215,000
|
215,000
|
144,000
|
144,000
|
155,000
|
155,000
|
155,000
|
155,000
|
108%
|
108%
|
100%
|
100%
|
72%
|
72%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
450,000
|
270,000
|
450,000
|
270,000
|
195,000
|
117,000
|
192,000
|
115,200
|
192,000
|
115,200
|
98%
|
98%
|
100%
|
100%
|
43%
|
43%
|
|
- Thu từ hàng hóa
nhập khẩu bán ra trong nước
|
180,000
|
|
180,000
|
|
78,000
|
|
76,800
|
|
76,800
|
|
98%
|
|
100%
|
|
43%
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
270,000
|
270,000
|
270,000
|
270,000
|
117,000
|
117,000
|
115,200
|
115,200
|
115,200
|
115,200
|
98%
|
98%
|
100%
|
100%
|
43%
|
43%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
240,000
|
240,000
|
246,000
|
246,000
|
150,000
|
150,000
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
93%
|
93%
|
100%
|
100%
|
57%
|
57%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80,000
|
58,000
|
80,000
|
58,000
|
100,000
|
76,227
|
80,000
|
58,000
|
80,000
|
58,000
|
80%
|
76%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
22,000
|
|
22,000
|
|
23,773
|
|
22,000
|
|
22,000
|
|
93%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
58,000
|
58,000
|
37,110
|
37,110
|
56,000
|
56,000
|
58,000
|
58,000
|
39,890
|
39,890
|
71%
|
71%
|
69%
|
69%
|
107%
|
107%
|
|
- Phí và lệ phí huyện,
xã
|
20,890
|
20,890
|
20,227
|
20,227
|
18,110
|
18,110
|
90%
|
90%
|
|
|
87%
|
87%
|
|
Trong đó: - Phí
BVMT đối với KTKS
|
|
|
|
|
10,018
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với
nước thải
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí hạ tầng cửa
khấu
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
933
|
933
|
500
|
500
|
500
|
500
|
54%
|
54%
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5,000
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
13,500
|
13,500
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
44%
|
44%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
mặt nước, mặt biển
|
30,000
|
30,000
|
33,000
|
33,000
|
72,000
|
72,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
33,000
|
46%
|
46%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800,000
|
800,000
|
800,000
|
800,000
|
323,000
|
323,000
|
800,000
|
800,000
|
800,000
|
800,000
|
248%
|
248%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu tiền bán nhà,
thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
5,140
|
5,140
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
50,000
|
50,000
|
40,000
|
40,000
|
45,000
|
45,000
|
90%
|
90%
|
113%
|
113%
|
113%
|
113%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
18,000
|
11,000
|
18,000
|
11,000
|
26,000
|
16,391
|
18,000
|
11,700
|
18,000
|
11,700
|
69%
|
71%
|
100%
|
100%
|
100%
|
106%
|
|
- Thu từ giấy phép
do cơ quan TW cấp
|
10,000
|
3,000
|
10,000
|
3,000
|
13,727
|
4,118
|
9,000
|
2,700
|
9,000
|
2,700
|
66%
|
|
100%
|
100%
|
90%
|
90%
|
|
- Thu từ giấy phép
do UBND tỉnh cấp
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
12,273
|
12,273
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
73%
|
|
100%
|
100%
|
113%
|
113%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
105,000
|
53,000
|
110,000
|
58,000
|
190,312
|
80,312
|
130,000
|
50,000
|
130,000
|
50,000
|
68%
|
62%
|
100%
|
100%
|
118%
|
86%
|
|
- Thu khác ngân
sách trung ương
|
52,000
|
|
52,000
|
|
110,000
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
73%
|
|
100%
|
|
154%
|
|
|
- Thu khác ngân
sách địa phương
|
53,000
|
|
58,000
|
58,000
|
80,312
|
80,312
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
|
86%
|
|
|
Trong đó: - Thu
tiền bảo vệ đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản tại xã
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
8,164
|
8,164
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
73%
|
73%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức, lợi nhuận sau thuế
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
10,951
|
10,951
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
55%
|
55%
|
100%
|
100%
|
75%
|
75%
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT, NHẬP KHẨU
|
650,000
|
|
650,000
|
|
1,100,000
|
|
950,000
|
|
950,000
|
|
|
|
100%
|
|
146%
|
|
1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
540,000
|
|
540,000
|
|
|
|
771,600
|
|
771,600
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
92,000
|
|
92,000
|
|
|
|
66,000
|
|
66,000
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
42,200
|
|
42,200
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT do cơ
quan hải quan thực hiện
|
9,000
|
|
9,000
|
|
|
|
63,200
|
|
63,200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu đóng góp
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 27
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9,520,199
|
9,376,646
|
-143,553
|
98%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7,105,288
|
7,601,606
|
496,318
|
107%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,394,012
|
1,389,512
|
-4,500
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1,175,312
|
1,182,312
|
7,000
|
101%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
416,312
|
410,812
|
-5,500
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
719,000
|
726,500
|
7,500
|
101%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
40,000
|
45,000
|
5,000
|
113%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
72,700
|
53,200
|
-19,500
|
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
70,000
|
70,000
|
50,000
|
100%
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước
CHDCND Lào
|
4,000
|
4,000
|
|
100%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị
quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3,000
|
3,000
|
|
100%
|
6
|
Bổ sung nguồn vốn các Quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tinh qua Ngân hàng CSXH
|
49,000
|
57,000
|
8,000.0
|
116%
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh
|
40,000
|
40,000
|
|
100%
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội (1)
|
9,000
|
17.000
|
8,000
|
189%
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20,000
|
20,000
|
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,443,502
|
6,028,147
|
584,645
|
111%
|
|
Trono đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,516,176
|
2,911.898
|
395,722
|
116%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21,883
|
23,288
|
1,405
|
106%
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
66,870
|
79.200
|
12,330
|
118%
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
5,176
|
5,500
|
324
|
106%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
163,111
|
152,216
|
-10,895
|
93%
|
VI
|
Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương
ngân sách cấp tỉnh
|
98,487
|
25,231
|
-73,256
|
26%
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN
MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH
|
2,245,948
|
1,570,368
|
-675,580
|
70%
|
I
|
Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
749,151
|
731,188
|
-17,963
|
98%
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
228,492
|
238,947
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
79,518
|
92,292
|
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
148,974
|
146.655
|
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
123,693
|
125,317
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
95,860
|
97,870
|
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
27,833
|
27,447
|
|
|
3
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
396.966
|
366.924
|
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
192,739
|
178,503
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
204,227
|
188,421
|
|
|
II
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các
chương trình mục tiêu
|
1,496,797
|
839,180
|
-657,617
|
56%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm
vụ
|
1.392,616
|
675,680
|
-716,936
|
49%
|
|
Vốn ngoài nước
|
409,916
|
18,320
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
982,700
|
657 360
|
|
|
2
|
Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ
|
104,181
|
163,500
|
59,319
|
157%
|
|
- Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
|
|
35,100
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH
|
|
53,907
|
|
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1,500
|
1,000
|
-500
|
67%
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao
thông (2)
|
7,684
|
6,672
|
-1,012
|
87%
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
56,355
|
58,097
|
1,742
|
103%
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
9,345
|
8,724
|
-621
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội
và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội
|
15,200
|
|
-15,200
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
437
|
|
-437
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
|
160
|
|
-160
|
|
|
- Vốn dự bị động viên
|
13,500
|
|
-13,500
|
0%
|
C
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THỰC
HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ
|
168,963
|
204,672
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó: Kinh phí thực hiện Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về Phát triển thanh niên tỉnh Quảng
Trị giai đoạn 2022-2030: 02 tỷ đồng
(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương
thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn.
Biểu
số 28
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước TH năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG (DTTW)
|
3,066,000
|
2,478,618
|
2,760,900
|
282,282
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7,105,288
|
7,505,979
|
7,601,606
|
95,627
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)
|
72,700
|
72,700
|
53,200
|
(19,500)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
613,200
|
495,724
|
552,180
|
56,456
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
180,012
|
133,648
|
206,348
|
72,700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
29%
|
27%
|
37%
|
10%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
180,012
|
133,648
|
206,348
|
72,700
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13,800
|
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
-
|
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
86,100
|
86,100
|
80,400
|
(5,700)
|
1
|
Theo mục đích vay
|
86,100
|
86,100
|
80,400
|
(5,700)
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
72,700
|
72,700
|
53,200
|
(19,500)
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
13,400
|
13,400
|
27,200
|
13.800
|
2
|
Theo nguồn vay
|
86,100
|
86,100
|
80,400
|
(5,700)
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
86,100
|
86,100
|
80,400
|
(5,700)
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
252,712
|
206,348
|
259,548
|
53,200
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
41%
|
42%
|
47%
|
5%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
252,712
|
206,348
|
259,548
|
53,200
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
5,176
|
3,744
|
5,500
|
1,756
|
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|