|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/NQ-HĐND
|
Quảng Trị,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
TRỊ
KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ
ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 153/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2022; số 154/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân bổ ngân
sách địa phương năm 2022; số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 về giao bổ sung
dự toán thu, chi
ngân
sách địa phương nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2022;
Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày
19/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương tỉnh Quảng Trị năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022 với các nội
dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
|
4.753.715,284
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
a) Thu nội địa:
|
4.054.746,368
triệu đồng
|
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
655.859,816
triệu đồng
|
c) Thu huy động, đóng góp:
|
43.109,100
triệu đồng
|
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương được hưởng:
|
13.868.712,409
triệu đồng
|
a) Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp:
|
3.850.675,559
triệu đồng
|
b) Thu kết dư năm trước:
|
61.134,385
triệu đồng
|
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
6.514.255,122
triệu đồng
|
d) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang:
|
3.347.866,387
triệu đồng
|
e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên:
|
94.780,956
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
13.508.916,473
triệu đồng
|
4. Vay ngân sách địa phương:
|
33.345,512
triệu đồng
|
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa
phương:
|
27.851,375
triệu đồng
|
(Trả nợ gốc vay của
ngân sách địa phương từ nguồn vay lại:
|
27.851,375 triệu
đồng)
|
6. Chênh lệch thu chi ngân sách
|
359.795,936
triệu đồng
|
a) Chênh lệch thu chi ngân sách cấp
tỉnh:
|
250.673,553
triệu đồng
|
- Các khoản theo dõi để nộp trả ngân
sách trung ương:
|
243.035,387
triệu đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
7.638,166
triệu đồng
|
+ 50% bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
3.819.083
triệu đồng
|
+ 50% chuyển vào thu ngân sách năm
sau:
|
3.819.083
triệu đồng
|
b) Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
99.893,771
triệu đồng
|
c) Kết dư ngân sách cấp xã:
|
9.228,612
triệu đồng
|
(Đính kèm các
biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai
quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2022, báo cáo Bộ Tài chính và triển
khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh
-
TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2,00
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.848.056,00
|
13.868.712,409
|
4.020.656,41
|
141%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
3.131.110,00
|
3.850.675,559
|
719.565,56
|
123%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.575.240,00
|
2.199.834,749
|
624.594,75
|
140%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
1.555.870,00
|
1.650.840,810
|
94.970,81
|
106%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
6.586.946,00
|
6.514.255,122
|
-72.690,88
|
99%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.192.011,00
|
4.192.011,000
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.394.935,00
|
2.322.244,122
|
-72.690,88
|
97%
|
III
|
Nguồn dự toán đảm bảo
CCTL chuyển sang
|
|
0,000
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
61.134,385
|
61.134,38
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
130.000,00
|
3.347.866,387
|
3.217.866,39
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
94.780,956
|
94.780,96
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.000.856,00
|
13.508.916,473
|
3.508.060,47
|
135%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.485.025,00
|
7.435.505,187
|
-49.519,81
|
99%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210,00
|
1.745.153,145
|
22.943,15
|
101%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470,00
|
5.686.987,872
|
291.517,87
|
105%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.649,00
|
2.364,170
|
-4.284,83
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000,00
|
1.000,000
|
0,00
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344,00
|
0,000
|
-175.344,00
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
184.352,00
|
0,000
|
-184.352,00
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.394.935,00
|
1.153.616,408
|
-1.241.318,59
|
48%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
559.016,00
|
165.629,246
|
-393.386,75
|
|
2
|
Chi thực hiện các dự án, nhiệm vụ (vốn
ĐTPT)
|
1.740.020,00
|
898.810,089
|
-841.209,91
|
|
3
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách
theo quy định và một số nhiệm vụ
|
95.899,00
|
89.177,073
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0,00
|
4.794.232,256
|
4.794.232,26
|
|
IV
|
Chi từ nguồn BS có
mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện
|
120.896,00
|
0,000
|
-120.896,00
|
|
V
|
Chi nộp trả ngân
sách cấp trên
|
|
125.562,622
|
125.562,62
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
152.800,00
|
359.795,936
|
206.995,94
|
235%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
25.900,00
|
27.851,375
|
1.951,38
|
108%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
25.900,00
|
27.851,375
|
1.951,38
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
0,000
|
0,00
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
178.700,00
|
33.345,512
|
-145.354,49
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
152.800,00
|
5.494,137
|
-147.305,86
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
25.900,00
|
27.851,375
|
1.951,38
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
0,00
|
133.647,986
|
133.647,99
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
4.280.000
|
3.261.110
|
8.162.716,056
|
7.259.676,331
|
191%
|
223%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
4.150.000
|
3.131.110
|
4.753.715,284
|
3.850.675,559
|
115%
|
123%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.500.000
|
3.131.110
|
4.054.746,368
|
3.807.566,460
|
116%
|
122%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý (1)
|
200.000
|
200.000
|
242.346,007
|
242.346,007
|
121%
|
121%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
159.000
|
159.000
|
166.409,693
|
166.409,693
|
105%
|
105%
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
49.805,811
|
49.805,811
|
356%
|
356%
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
27.000
|
27.000
|
26.130,503
|
26.130,503
|
97%
|
97%
|
1.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước, măt biển
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
1.6
|
Thu khác
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý (2)
|
35.000
|
35.000
|
52.480,273
|
52.480,273
|
150%
|
150%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.000
|
20.000
|
32.463,870
|
32.463,870
|
162%
|
162%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.500
|
14.500
|
18.790,971
|
18.790,971
|
130%
|
130%
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
31,510
|
31,510
|
32%
|
32%
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
1.193,922
|
1.193,922
|
298%
|
298%
|
2.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, măt
biển
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.6
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.7
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (3)
|
42.000
|
42.000
|
62.335,323
|
62.335,323
|
148%
|
148%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
19.480
|
19.480
|
22.472,969
|
22.472,969
|
115%
|
115%
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.430
|
22.430
|
39.812,812
|
39.812,812
|
177%
|
177%
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
90
|
90
|
49,542
|
49,542
|
55%
|
55%
|
3.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước, mặt biển
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Thu khác
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
990.000
|
990.000
|
1.048.346,523
|
1.048.346,523
|
106%
|
106%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
773.000
|
773.000
|
734.128.294
|
734.128,294
|
95%
|
95%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
52.000
|
52.000
|
1
16.639,477
|
116.639,477
|
224%
|
224%
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dich vu trong nước
|
110.000
|
110.000
|
140.034,291
|
140.034,291
|
127%
|
127%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
57.544,462
|
57.544,462
|
105%
|
105%
|
4.5
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4.6
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
110.000
|
110.000
|
201.681,376
|
201.681,376
|
183%
|
183%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
544.500
|
261.360
|
267.853,606
|
128.569,736
|
49%
|
49%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
261.360
|
261.360
|
128.569,736
|
-
|
49%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
283.140
|
|
139.283.870
|
-
|
49%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
180.000
|
278.194,148
|
278.194,148
|
155%
|
155%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
53.900
|
78.921,767
|
58.212,970
|
113%
|
108%
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
16.100
|
|
20.708.796
|
-
|
129%
|
|
-
|
Phí và lệ phí
tỉnh
|
31.270
|
31.270
|
28.914,257
|
28.914,257
|
92%
|
92%
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
22.630
|
22.630
|
23.694,227
|
23.694,227
|
105%
|
105%
|
-
|
Phí và lệ phí
xã, phường
|
5.604,486
|
5.604,486
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
16,043
|
16,043
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiên
|
5.500
|
5.500
|
11.419,206
|
11.419,206
|
208%
|
208%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
166.040,680
|
166.040,680
|
593%
|
593%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.334.776,510
|
1.334.776,510
|
118%
|
118%
|
|
Trong đó, Thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (hạch toán TM
1407)
|
|
|
-
|
-
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
0
|
5.799,569
|
5.799,569
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
38.686,627
|
38.686,627
|
97%
|
97%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
15.000
|
8.350
|
23.504.421
|
14.479,997
|
157%
|
173%
|
|
Trong đó: - Giấy
phép do Trung ương cấp
|
9.500,00
|
2.850
|
12.892,034
|
3.867,610
|
136%
|
136%
|
|
- Giấy phép do Ủy
ban nhân dân cấp
tỉnh
cấp
|
5.500,00
|
5.500
|
10.612,387
|
10.612,387
|
193%
|
193%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
32.000
|
218.737,870
|
140.575,051
|
230%
|
439%
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách trung ương
|
63.000
|
|
78.162,819
|
-
|
124%
|
|
|
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT,
phạt tại xã)
|
|
|
35.294,942
|
8.081,057
|
|
|
|
Thu phạt ATGT
|
|
|
47.994,313
|
3.386,190
|
|
|
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)
|
|
|
9.193,851
|
5.197,115
|
|
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Thu bán, cho thuê tài sản
|
|
|
21.066,208
|
20.953,345
|
|
|
|
Thu thanh lý nhà làm việc
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
86.676,102
|
84.963,983
|
|
|
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
|
|
|
18.512,455
|
17.993,361
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
9.000
|
9.000
|
8.982,248
|
8.982,248
|
100%
|
100%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
6.000
|
6.000
|
14.624,169
|
14.624,169
|
244%
|
244%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
(5)
|
|
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
(5)
|
|
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
650.000
|
0
|
655.859,816
|
-
|
101%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
18.000
|
|
82.404,737
|
-
|
458%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
14.400
|
|
35.657,827
|
-
|
248%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
6.700
|
|
535,920
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
14.679,677
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
608.500
|
|
513.148,787
|
-
|
84%
|
|
6
|
Phí và lệ phí khác hải quan
|
2.400
|
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
0
|
9.432,867
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Thu từ huy động,
đóng góp
|
|
0
|
43.109,100
|
43.109,100
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
0
|
61.134,385
|
61.134,385
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN
|
130.000
|
130.000
|
3.347.866,387
|
3.347.866,387
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.000.856,00
|
13.508.916,473
|
135%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.485.025,00
|
7.435.505,187
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210,00
|
1.745.153,145
|
101%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án (1)
|
1.437.910,00
|
1.562.469,344
|
109%
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
0,000
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110,00
|
597.870,069
|
151%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.001.800,00
|
925.618,419
|
92%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
40.000,00
|
38.980,856
|
97%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
152.800,00
|
0,000
|
|
3
|
Chi đầu tư bố trí cho các dự án vay
lại
|
|
33.345,512
|
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày
14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
|
40.000,00
|
20.524,182
|
51%
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000,00
|
8.000,000
|
200%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000,00
|
0,000
|
0%
|
6
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh
|
64.500,00
|
103.468,000
|
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20.000,00
|
17.346,107
|
87%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470,00
|
5.686.987,872
|
105%
|
|
Trong đó:
|
|
0,000
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
478.714,00
|
1.610.439,532
|
336%
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
21.896,00
|
21.109,770
|
96%
|
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
75.934,00
|
99.282,180
|
131%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
6.649,00
|
2.364,170
|
36%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000,00
|
1.000,000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344,00
|
0,000
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
184.352,00
|
0,000
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.394.935,00
|
1.153.616,409
|
48%
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện
03 chương trình MTQG
|
559.016,00
|
165.629,246
|
30%
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
174.262,00
|
23.769,542
|
14%
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông
thôn mới
|
168.440,00
|
94.834,310
|
56%
|
3
|
CTMTQG phát triển kinh tế
vùng ĐBDTTS và MN
|
216.314,00
|
47.025,395
|
22%
|
II
|
Chi thực hiện các dự
án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)
|
1.740.020,00
|
898.810,089
|
52%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
692.020,00
|
278.781,346
|
40%
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.048.000,00
|
620.028,743
|
59%
|
III
|
Chi thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ
|
95.899,00
|
89.177,073
|
93%
|
1
|
Vốn ngoài nước (2)
|
4.000,00
|
0,000
|
0%
|
2
|
Vốn trong nước
|
91.899,00
|
89.177,073
|
97%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
120.896,00
|
0,000
|
0%
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
4.794.232,256
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
125.562,621
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.919.281,00
|
10.595.588,719
|
-1.251.519,11
|
119%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.926.285,00
|
3.829.676,639
|
903.391,64
|
131%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.992.996,00
|
3.838.085,247
|
-2.154.910,75
|
64%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.243.785,00
|
879.584,121
|
-364.200,88
|
71%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
959.485,00
|
729.614,021
|
-229.870,98
|
76%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
152.800,00
|
0,000
|
-152.800,00
|
0%
|
3
|
Chi thực hiện các dự án vay lại
|
0,00
|
33.345,512
|
33.345,51
|
|
4
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
40.000,00
|
999,901
|
-39.000,10
|
2%
|
5
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000,00
|
8.000,000
|
4.000,00
|
200%
|
6
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000,00
|
0,000
|
-3.000,00
|
0%
|
7
|
Bổ sung vốn cho các quỳ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh
|
64.500,00
|
103.468,000
|
38.968,00
|
160%
|
8
|
Chi đầu tư khác
|
20.000,00
|
4.156,687
|
-15.843,31
|
21%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.064.671,00
|
1.912.224,329
|
-152.446,67
|
93%
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
360.813,00
|
260.243,505
|
-100.569,49
|
72%
|
2
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20.174,00
|
37.044,488
|
16.870,49
|
184%
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
478.714,00
|
473.895,035
|
-4.818,97
|
99%
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
527.956,00
|
523.336,002
|
-4.620,00
|
99%
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.896,00
|
21.109,770
|
-786,23
|
96%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
70.848,00
|
63.314,920
|
-7.533,08
|
89%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
22.096,00
|
26.453,812
|
4.357,81
|
120%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
3.296,00
|
7.313,402
|
4.017,40
|
222%
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
102.894,00
|
34.784,241
|
-68.109,76
|
34%
|
10
|
Chi hoạt động của Cơ quan QLNN, đảng,
đoàn thể
|
335.927,00
|
368.334,521
|
32.407,52
|
110%
|
11
|
Chi quốc phòng
|
59.934,00
|
53.798,728
|
-6.135,27
|
90%
|
12
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
12.813,00
|
14.476,888
|
1.663,89
|
113%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
47.310,00
|
28.119,012
|
-19.190,99
|
59%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.649,00
|
2.364,170
|
-4.284,83
|
36%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000,00
|
1.000,000
|
0,00
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
97.604,00
|
0,000
|
-97.604,00
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
184.352,00
|
0,000
|
-184.352,00
|
0%
|
VII
|
Chi CTMTQG, CTMT,
nhiệm vụ
|
2.394.935,00
|
1.012.130,961
|
-1.382.804,04
|
42%
|
1
|
Bổ sung vốn thực hiện
chương trình MTQG
|
559.016,00
|
25.443,798
|
25.443,80
|
|
2
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ và các CTMT
|
1.835.919,00
|
986.687,163
|
-849.231,84
|
54%
|
VIII
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
30.781,665
|
30.781,67
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.927.826,833
|
2.927.826,83
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.000.856
|
5.992.996
|
4.007.860
|
13.508.916,47
|
6.765.912,08
|
6.743.004,39
|
135%
|
113%
|
168%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.485.025
|
3.598.061
|
3.886.964
|
7.435.505,19
|
2.795.172,62
|
4.640.332,57
|
99%
|
78%
|
119%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
1.243.785
|
478.425
|
1.745.153,15
|
879.584,12
|
865.569,02
|
101%
|
71%
|
181%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án (1)
|
1.437.910
|
959.485
|
478.425
|
1.562.469,34
|
729.614,02
|
832.855,32
|
109%
|
76%
|
174%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
0
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
210.607,68
|
90.497,70
|
120.109,98
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
15.141,90
|
15.141,90
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
0
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
396.110
|
310.035
|
86.075
|
597.870,07
|
327.792,23
|
270.077,84
|
151%
|
106%
|
314%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.001.800
|
609.450
|
392.350
|
925.618,42
|
367.777,13
|
557.841,29
|
92%
|
60%
|
142%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
40.000
|
40.000
|
0
|
38.980,86
|
34.044,66
|
4.936,19
|
97%
|
85%
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
152.800
|
152.800
|
0
|
0,00
|
|
|
0%
|
0%
|
|
3
|
Chi thực hiện các dự án vay lại
|
0
|
|
|
33.345,51
|
33.345,51
|
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện Chương trình MTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
40.000
|
40.000
|
0
|
20.524,18
|
999,90
|
19.524,28
|
51%
|
2%
|
|
5
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet,
Salavan - Nước CHDCND Lào (đầu tư công trình)
|
4.000
|
4.000
|
0
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
200%
|
200%
|
|
6
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0%
|
0%
|
|
7
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài chính
nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách
xã hội tỉnh
|
64.500
|
64.500
|
|
103.468,00
|
103.468,00
|
|
160%
|
160%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển
đất tỉnh
|
56.500
|
56.500
|
|
82.844,00
|
82.844,00
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ủy thác
qua Ngân hàng CSXH tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung vốn điều lệ cho công ty
NTHH MTV XSKT
|
|
|
|
9.624,00
|
9.624,00
|
|
|
|
|
8
|
Chi đầu tư khác
|
20.000
|
20.000
|
|
17.346,11
|
4.156,69
|
13.189,42
|
87%
|
21%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
2.064.671
|
3.330.799
|
5.686.987,87
|
1.912.224,33
|
3.774.763,54
|
105%
|
93%
|
113%
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.464.553
|
478.714
|
1.985.839
|
1.610.439,53
|
473.895,03
|
1.136.544,50
|
65%
|
99%
|
57%
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
21.896
|
21.896
|
0
|
21.109,77
|
21.109,77
|
|
96%
|
96%
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
75.934
|
20.174
|
55.760
|
99.282,18
|
37.044,49
|
62.237,69
|
131%
|
184%
|
112%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.649
|
6.649
|
|
2.364,17
|
2.364,17
|
|
36%
|
36%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
97.604
|
77.740
|
0,00
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
184.352
|
184.352
|
|
0,00
|
|
|
0%
|
0%
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.394.935
|
2.394.935
|
0
|
1.153.616,41
|
1.012.130,96
|
141.485,45
|
48%
|
42%
|
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện
chương trình
MTQG
|
559.016
|
559.016
|
0
|
165.629,25
|
25.443,80
|
140.185,45
|
|
|
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
174.262
|
174.262
|
0
|
23.769,54
|
3.885,33
|
19.884,21
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
123.622
|
123.622
|
|
11.462,44
|
0,00
|
11.462,44
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
50.640
|
50.640
|
|
12.307,10
|
3.885,33
|
8.421,77
|
|
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông
thôn mới
|
168.440
|
168.440
|
0
|
94.834,31
|
6.232,28
|
88.602,03
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
phát triển
|
141.240
|
141.240
|
|
72.543,81
|
0,00
|
72.543,81
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
27.200
|
27.200
|
|
22.290,50
|
6.232,28
|
16.058,23
|
|
|
|
2
|
CTMTQG phát triển kinh tế
vùng ĐBDTTS và MN
|
216.314
|
216.314
|
0
|
47.025,39
|
15.326,19
|
31.699,21
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
150.630
|
150.630
|
|
23.311,23
|
0,00
|
23.311,23
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
65.684
|
65.684
|
|
23.714,16
|
15.326,19
|
8.387,97
|
|
|
|
II
|
Chi thực hiện các dự
án, nhiệm vụ (vốn ĐTPT)
|
1.740.020
|
1.740.020
|
0
|
898.810,09
|
898.810,09
|
0,00
|
52%
|
52%
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
692.020
|
692.020
|
|
278.781,35
|
278.781,35
|
|
40%
|
40%
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.048.000
|
1.048.000
|
|
620.028,74
|
620.028,74
|
0,00
|
59%
|
59%
|
|
III
|
Chi thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định và một số nhiệm vụ
|
95.899
|
95.899
|
0
|
89.177,07
|
87.877,07
|
1.300,00
|
93%
|
92%
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (2)
|
4.000
|
4.000
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0%
|
0%
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
91.899
|
91.899
|
0
|
89.177,07
|
87.877,07
|
1.300,00
|
97%
|
96%
|
|
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
14.888,33
|
14.888,33
|
0,00
|
99%
|
99%
|
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0%
|
0%
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông (2)
|
26.000
|
26.000
|
|
25.980,77
|
24.680,77
|
1.300,00
|
100%
|
95%
|
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
48.899
|
48.899
|
|
48.307,97
|
48.307,97
|
0,00
|
99%
|
99%
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
120.896
|
|
120.896
|
0,00
|
|
|
0%
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
4.794.232,26
|
2.927.826,83
|
1.866.405,42
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
125.562,62
|
30.781,67
|
94.780,96
|
|
|
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2022
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|