|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 100/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024, kế hoạch - tài chính ngân sách 03 năm 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phương án phân bổ dự toán
ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2024 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể
như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
19.515.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 17.000.000 triệu đồng;
- Thu xuất nhập khẩu: 2.500.000 triệu đồng;
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 15.000 triệu đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 20.400.000 triệu
đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 18.332.115 triệu
đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có mục
tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác: 2.052.885 triệu đồng;
- Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp: 15.000
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các
ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh
Thái Nguyên theo đúng quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khoá XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2024
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
19.515.000
|
10.963.000
|
8.552.000
|
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ thu tiền
sử dụng đất và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.400.000
|
10.948.000
|
3.452.000
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
17.000.000
|
8.448.000
|
8.552.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương
quản lý
|
935.000
|
930.300
|
4.700
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương
quản lý
|
54.000
|
41.970
|
12.030
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4.450.000
|
4.439.500
|
10.500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.890.000
|
744.000
|
1.146.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.300.000
|
1.067.100
|
232.900
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
5.100.000
|
-
|
5.100.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
26.000
|
-
|
26.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
1.300.000
|
-
|
1.300.000
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
-
|
430.000
|
10
|
Phí, lệ phí
|
230.000
|
157.860
|
72.140
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
350.000
|
350.000
|
-
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
630.000
|
432.000
|
198.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
280.000
|
265.270
|
14.730
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
15
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
5.000
|
5.000
|
-
|
16
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã
|
5.000
|
-
|
5.000
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
2.500.000
|
2.500.000
|
-
|
III
|
THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
15.000
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2024
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Thành phố Sông Công
|
Thành phố Phổ Yên
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hoá
|
Huyện Võ Nhai
|
Huyện Đồng Hỷ
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
8
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
19.515.000
|
10.963.000
|
8.552.000
|
3.380.300
|
1.097.000
|
2.651.000
|
487.500
|
90.500
|
590.300
|
58.500
|
48.900
|
148.000
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
17.000.000
|
8.448.000
|
8.552.000
|
3.380.300
|
1.097.000
|
2.651.000
|
487.500
|
90.500
|
590.300
|
58.500
|
48.900
|
148.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
|
935.000
|
930.300
|
4.700
|
2.400
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý
|
54.000
|
41.970
|
12.030
|
3.100
|
5.000
|
1.000
|
500
|
400
|
1.100
|
450
|
180
|
300
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4.450.000
|
4.439.500
|
10.500
|
-
|
1.500
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.890.000
|
744.000
|
1.146.000
|
600.000
|
150.000
|
175.000
|
38.000
|
28.000
|
46.000
|
26.000
|
12.000
|
71.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
1.300.000
|
1.067.100
|
232.900
|
132.900
|
16.000
|
38.000
|
8.500
|
7.200
|
15.000
|
3.800
|
3.500
|
8.000
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
5.100.000
|
-
|
5.100.000
|
2.000.000
|
500.000
|
2.000.000
|
280.000
|
15.000
|
280.000
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
26.000
|
-
|
26.000
|
17.600
|
3.000
|
3.500
|
800
|
220
|
400
|
60
|
220
|
200
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
1.300.000
|
-
|
1.300.000
|
335.100
|
360.000
|
285.000
|
100.000
|
6.500
|
185.000
|
400
|
8.000
|
20.000
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
-
|
430.000
|
191.000
|
34.000
|
78.500
|
33.000
|
17.000
|
38.000
|
11.000
|
7.500
|
20.000
|
10
|
Phí, lệ phí
|
230.000
|
157.860
|
72.140
|
27.800
|
7.500
|
11.000
|
4.000
|
3.800
|
4.900
|
2.940
|
3.000
|
7.200
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
350.000
|
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
630.000
|
432.000
|
198.000
|
64.400
|
17.000
|
45.000
|
20.000
|
12.250
|
19.000
|
6.700
|
6.150
|
7.500
|
13
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
280.000
|
265.270
|
14.730
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
2.300
|
130
|
-
|
150
|
350
|
3.800
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thu cổ tức, lợi nhuận
sau thuế
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Thu hoa lợi công sản,
quỹ đất công ích ... tại xã
|
5.000
|
-
|
5.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
400
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
2.500.000
|
2.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU VIỆN TRỢ, HUY
ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2024
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
20.400.000
|
9.119.376
|
11.280.624
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
18.332.115
|
7.051.491
|
11.280.624
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.937.535
|
3.117.650
|
3.819.885
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
839.601
|
839.601
|
-
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.722.147
|
1.754.075
|
2.968.072
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Trích Quỹ Đầu tư phát triển
|
100.000
|
100.000
|
-
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
4
|
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt
bằng từ nguồn thu tiền thuê đất
|
1.083.421
|
300.000
|
783.421
|
5
|
Chi đầu tư khác
|
277.366
|
208.974
|
68.392
|
-
|
Chi trả nợ gốc
|
74.366
|
5.974
|
68.392
|
-
|
Kinh phí mua xi măng
|
85.000
|
85.000
|
-
|
-
|
Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
Trả tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập
đoàn Samsung
|
100.000
|
100.000
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.704.009
|
3.185.453
|
6.518.556
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
4.240.532
|
697.104
|
3.543.428
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
783.377
|
726.802
|
56.575
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
33.271
|
33.271
|
-
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
278.024
|
256.664
|
21.360
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
70.527
|
59.227
|
11.300
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
475.566
|
79.871
|
395.695
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.221.739
|
553.267
|
668.472
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
1.983.521
|
594.573
|
1.388.948
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
224.414
|
14.445
|
209.969
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa phương
|
303.048
|
115.331
|
187.717
|
11
|
Chi khác của ngân sách
|
89.990
|
54.898
|
35.092
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
342.689
|
145.395
|
197.294
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
V
|
Chi lãi, phí do chính quyền địa phương vay
|
58.737
|
1.201
|
57.536
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.288.145
|
600.792
|
687.353
|
B
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, bổ sung có
mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác
|
2.052.885
|
2.052.885
|
|
C
|
Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp (*)
|
15.000
|
15.000
|
|
Ghi chú:
(*) Dự toán chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng
góp năm 2024 là 15 tỷ đồng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân
và trong phạm vi dự toán được giao
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh
|
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Số được chi từ ngân sách nhà nước
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo, dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế, dân số - gia đình
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PTTH, VHTT và TT
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác
|
Sự nghiệp quốc phòng an ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.203.691
|
18.238
|
3.185.453
|
594.573
|
697.104
|
726.802
|
33.271
|
315.891
|
79.871
|
567.712
|
115.331
|
54.898
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC
|
2.026.707
|
15.789
|
2.010.918
|
376.094
|
559.914
|
386.140
|
33.271
|
211.908
|
79.871
|
363.720
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân
|
38.677
|
155
|
38.522
|
38.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
59.785
|
240
|
59.545
|
58.820
|
|
|
|
|
|
725
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
9.255
|
74
|
9.181
|
9.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
167.776
|
1.466
|
166.310
|
58.398
|
|
|
|
|
|
107.912
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
16.211
|
207
|
16.004
|
10.984
|
|
|
|
|
|
5.020
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
16.968
|
217
|
16.751
|
8.017
|
100
|
|
|
|
|
8.634
|
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
27.649
|
273
|
27.376
|
13.310
|
|
|
|
|
|
14.066
|
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
40.283
|
125
|
40.158
|
6.887
|
|
|
33.271
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
18.116
|
210
|
17.906
|
17.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
11.492
|
148
|
11.344
|
10.544
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
77.752
|
248
|
77.504
|
10.735
|
|
|
|
|
|
66.769
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
510.725
|
5.038
|
505.687
|
12.777
|
492.910
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
396.345
|
4.447
|
391.898
|
9.758
|
|
382.140
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và xã hội
|
123.149
|
903
|
122.246
|
11.179
|
23.559
|
4.000
|
|
|
79.871
|
3.637
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
223.683
|
781
|
222.902
|
9.764
|
40.695
|
|
|
172.443
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
133.338
|
349
|
132.989
|
11.959
|
|
|
|
|
|
121.030
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
46.292
|
189
|
46.103
|
5.788
|
850
|
|
|
39.465
|
|
|
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
68.447
|
321
|
68.126
|
46.438
|
1.500
|
|
|
|
|
20.188
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
10.916
|
141
|
10.775
|
10.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
7.353
|
66
|
7.287
|
7.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
20.774
|
183
|
20.591
|
6.608
|
300
|
|
|
|
|
13.683
|
|
|
23
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông
|
1.721
|
8
|
1.713
|
457
|
|
|
|
|
|
1.256
|
|
|
II
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
90.590
|
556
|
90.034
|
56.716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
550
|
-
|
32.768
|
1
|
Mặt trận Tổ quốc
|
11.969
|
88
|
11.881
|
11.331
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn Thái
Nguyên
|
6.691
|
88
|
6.603
|
6.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
8.059
|
100
|
7.959
|
7.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
8.138
|
82
|
8.056
|
8.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.805
|
38
|
2.767
|
2.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
9.437
|
36
|
9.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.401
|
7
|
Liên hiệp các hội
KHKT tỉnh
|
2.303
|
8
|
2.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.295
|
8
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
9
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
6.785
|
26
|
6.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.759
|
10
|
Hội Nhà báo
|
2.561
|
16
|
2.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.545
|
11
|
Hội Luật gia
|
165
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.806
|
45
|
3.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.761
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
679
|
|
679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
679
|
14
|
Hội Người mù
|
457
|
|
457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
15
|
Hội Đông y
|
1.763
|
29
|
1.734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.734
|
16
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam
|
432
|
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
17
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
18
|
Hội Bảo trợ người
KT & bảo vệ quyền trẻ em
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564
|
19
|
Hội Khuyến học
|
366
|
|
366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
20
|
Hội Hữu nghị Việt
lào
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.190
|
21
|
Hội Làm vườn
|
390
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390
|
22
|
Hiệp hội doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
23
|
Hội bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
24
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
920
|
|
920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920
|
25
|
Trích kết quả thanh
tra và các nhiệm vụ khác
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KHỐI TỈNH ỦY
(**)
|
218.430
|
868
|
217.562
|
160.745
|
|
24.096
|
|
32.721
|
|
|
|
|
IV
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
551.398
|
1.025
|
550.373
|
1.018
|
137.190
|
-
|
-
|
71.262
|
-
|
203.442
|
115.331
|
22.130
|
1
|
Nhà khách Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.851
|
44
|
1.807
|
|
|
|
|
|
|
1.807
|
|
|
2
|
Trung tâm Thông tin
tỉnh
|
12.084
|
49
|
12.035
|
|
|
|
|
12.035
|
|
|
|
|
3
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
59.478
|
251
|
59.227
|
|
|
|
|
59.227
|
|
|
|
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh
|
17.891
|
88
|
17.803
|
|
17.803
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng
Thái Nguyên
|
86.928
|
593
|
86.335
|
|
86.335
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
14.852
|
|
14.852
|
|
14.852
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
46.531
|
|
46.531
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
45.531
|
|
9
|
Ban Chỉ huy PCTT và
TKCN
|
2.594
|
|
2.594
|
|
|
|
|
|
|
2.594
|
|
|
10
|
Cục Quản lý thị trường
(***)
|
1.018
|
|
1.018
|
1.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
87.000
|
|
87.000
|
|
17.200
|
|
|
|
|
|
69.800
|
|
12
|
Một số nhiệm vụ chi
khác
|
22.130
|
-
|
22.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.130
|
|
- Đối ứng dự án
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều
tra thống kê (Cục thống kê)
|
1.130
|
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.130
|
|
- Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
- Cục Thi hành án
dân sự tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
13
|
Kinh phí thực hiện
dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông
nghiệp
|
89.041
|
-
|
89.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89.041
|
-
|
-
|
|
Công ty TNHH MTV
khai thác thủy lợi Thái Nguyên
|
84.109
|
|
84.109
|
|
|
|
|
|
|
84.109
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
khai thác thủy lợi Nam Sông Thương
|
4.932
|
|
4.932
|
|
|
|
|
|
|
4.932
|
|
|
14
|
Kinh phí chương
trình, đề án, dự án, tổ chức các ngày lễ lớn của tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
15
|
Kinh phí nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị quyết của HĐND
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
V
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
316.566
|
|
316.566
|
|
|
316.566
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Sở Tài nguyên và Môi trường đã bao gồm kinh phí
thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, trích lập bản đồ, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 59.750 triệu đồng
(**) Khối Tỉnh ủy: Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ huyện
đảo Trường Sa
(***) Cục Quản lý Thị trường: Đã bao gồm kinh phí hỗ
trợ mua sắm thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng xăng dầu phục vụ hoạt động kiểm
tra, xử lý vi phạm của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng
giả cấp tỉnh
PHỤ LỤC V
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố
|
Trong đó
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Ghi thu - ghi chi tiền thuê đất
|
Chi trả gốc, lãi vay
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Dự phòng ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số:
|
8.552.000
|
5.911.744
|
1.051.251
|
35.280
|
43.016
|
4.239.333
|
3.750.338
|
488.995
|
11.280.624
|
687.353
|
2.968.072
|
783.421
|
125.928
|
3.543.428
|
197.294
|
1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
3.380.300
|
2.067.508
|
463.372
|
6.500
|
21.000
|
250.954
|
0
|
250.954
|
2.809.334
|
405.677
|
739.072
|
200.000
|
125.928
|
639.896
|
50.835
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
1.097.000
|
705.480
|
72.581
|
|
3.750
|
170.716
|
159.379
|
11.337
|
952.527
|
55.702
|
440.000
|
43.000
|
|
185.641
|
16.934
|
3
|
Thành phố Phổ Yên
|
2.651.000
|
1.853.844
|
255.793
|
3.200
|
10.350
|
424.739
|
367.206
|
57.533
|
2.547.926
|
215.237
|
1.260.000
|
265.000
|
|
404.624
|
42.577
|
4
|
Huyện Phú Bình
|
487.500
|
424.368
|
67.287
|
|
4.250
|
570.477
|
562.547
|
7.930
|
1.066.382
|
10.737
|
238.000
|
94.000
|
|
398.570
|
18.330
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
90.500
|
77.412
|
18.943
|
2.500
|
325
|
493.418
|
451.229
|
42.189
|
592.598
|
0
|
13.500
|
414
|
|
320.112
|
10.678
|
6
|
Huyện Đại Từ
|
590.300
|
552.116
|
66.397
|
9.480
|
2.546
|
775.166
|
734.998
|
40.168
|
1.405.705
|
0
|
255.000
|
180.000
|
|
511.758
|
22.412
|
7
|
Huyện Định Hoá
|
58.500
|
49.336
|
27.655
|
|
350
|
619.000
|
581.908
|
37.092
|
696.341
|
0
|
6.300
|
93
|
|
375.574
|
12.375
|
8
|
Huyện Đồng Hỷ
|
148.000
|
136.690
|
32.149
|
9.100
|
425
|
404.649
|
396.305
|
8.344
|
583.013
|
0
|
9.000
|
34
|
|
326.590
|
12.465
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
48.900
|
44.990
|
47.074
|
4.500
|
20
|
530.214
|
496.766
|
33.448
|
626.798
|
0
|
7.200
|
880
|
|
380.663
|
10.688
|
Ghi chú:
1. Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
và kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa: Thực hiện điều
tiết cho các địa phương theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang
là số tạm tính.
PHỤ LỤC VI
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
3.004.040
|
1.657.440
|
1.346.600
|
I
|
Hỗ trợ vốn đầu tư
|
1.272.400
|
1.272.400
|
-
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
17.400
|
17.400
|
|
2
|
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực
|
1.255.000
|
1.255.000
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
1.019.742
|
-
|
1.019.742
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
-
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.019.742
|
-
|
1.019.742
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ, chính sách theo quy định
|
951.155
|
-
|
951.155
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
6.042
|
|
6.042
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương trình Phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
7.782
|
|
7.782
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
54.763
|
|
54.763
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
711.898
|
385.040
|
326.858
|
1
|
CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
398.352
|
196.493
|
201.859
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
81.890
|
4.392
|
77.498
|
3
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
231.656
|
184.155
|
47.501
|
Ghi chú: Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí đã được HĐND tỉnh
phê duyệt, giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết cho các đơn vị, địa phương triển
khai thực hiện theo quy định./.
PHỤ LỤC VII
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên) (*)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
19.515.000
|
1
|
Thu nội địa
|
17.000.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
2.500.000
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
15.000
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
20.400.000
|
1
|
Thu ngân sách địa phương theo phân cấp
|
16.172.160
|
-
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
8.328.000
|
-
|
Các khoản thu phân chia
|
7.844.160
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
3.004.040
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ, chính sách theo quy định
|
951.155
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia; bổ sung có mục tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác
|
2.052.885
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
1.208.800
|
4
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
15.000
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
20.400.000
|
1
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
18.332.115
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.937.535
|
-
|
Chi thường xuyên
|
9.704.009
|
-
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.288.145
|
-
|
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
58.737
|
-
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
-
|
Dự phòng ngân sách
|
342.689
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia; bổ sung có mục
tiêu thực hiện chương trình, nhiệm vụ khác
|
2.052.885
|
3
|
Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp
|
15.000
|
(*) Dự toán chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng
góp năm 2024 là 15 tỷ đồng, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và
trong phạm vi dự toán được giao
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.851.648
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.134.677
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
23%
|
1
|
Vay trong nước (Vay ngân hàng phát triển)
|
118.926
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.015.751
|
II
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
III
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
92.031
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
92.031
|
-
|
Vay trong nước (Vay ngân hàng phát triển)
|
17.665
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
74.366
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
92.031
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
74.366
|
-
|
Nguồn khác (thu hồi của Công ty Điện lực và các hợp
tác xã điện thuộc dự án REII)
|
17.665
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.042.646
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
21%
|
1
|
Vay trong nước
|
101.261
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
998.086
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Thái Nguyên
582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|