|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/NQ-HĐND 2022 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách tài nguyên Đồng Nai
Số hiệu:
|
09/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Thái Bảo
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10 tháng
4
năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách
nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND
ngày
29
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về dự
thảo Nghị
quyết danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm
tra số
171/BC-BKTNS ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh;
ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối với cấp tỉnh:
a) Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và quản lý đất
đai;
b) Lĩnh vực tài nguyên nước;
c) Lĩnh vực khoáng sản;
d) Lĩnh vực môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
e) Lĩnh vực khí tượng thủy văn và
biến đổi khí hậu.
2. Đối với cấp huyện:
a) Lĩnh vực quản lý đất đai;
b) Lĩnh vực tài nguyên nước;
c) Lĩnh vực khoáng sản;
d) Lĩnh vực môi trường.
(Phụ lục danh mục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân
dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm
tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 6 thông qua
ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2022./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
NỘI DUNG
|
A
|
Đối với cấp tỉnh
|
I
|
Dịch vụ lĩnh vực đo
đạc, bản đồ và quản lý đất đai
|
1
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
1.1
|
Xây dựng, cập nhật siêu dữ liệu viễn thám
để đáp ứng yêu cầu khai thác và sử dụng thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
1.2
|
Đo đạc lưới địa chính, lập, chỉnh lý bản đồ
địa chính.
|
1.3
|
Thành lập, bản đồ hành chính (trừ
bản đồ hành chính cấp tỉnh) và bản đồ chuyên đề (bản đồ địa hình, bản đồ môi
trường,…), một số loại bản đồ khác thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
1.4
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia, cập nhật bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 đối với
phần đất liền, cửa sông thuộc phạm vi quản lý.
|
2
|
Lĩnh vực đất đai
|
2.1
|
Kiểm đếm, thống kê, lập, thẩm định phương
án bồi thường.
|
2.2
|
Lập danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hàng năm tỉnh
Đồng Nai.
|
2.3
|
Quản lý quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng,
quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự án đầu tư hoặc chưa đấu giá quyền
sử dụng đất; đất đã thu hồi và thuộc trách nhiệm quản lý của Tổ chức phát
triển quỹ đất
|
2.4
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính
sách, pháp luật và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về tài nguyên đất đai.
|
2.5
|
Lập và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất.
|
2.6
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
2.7
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên đất, chất
lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất.
|
2.8
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể.
|
2.9
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
2.10
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu
trữ đất đai.
|
2.11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
2.12
|
Lập, chỉnh lý hồ sơ địa chính; xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai; quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai.
|
II
|
Dịch vụ lĩnh vực
tài nguyên nước
|
1
|
Phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại
do nước gây ra.
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính
sách, pháp luật và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về tài nguyên nước.
|
3
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt,
nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước; kiểm kê, thống kê, lưu trữ số
liệu tài nguyên nước.
|
4
|
Khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế, vùng
đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới đất và
công bố dòng chảy tối thiểu, ngưỡng khai thác nước dưới đất.
|
5
|
Xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt
động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với
lưu vực sông nội tỉnh.
|
6
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước,
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt.
|
7
|
Đánh giá mức độ suy giảm chất lượng nước,
thiệt hại do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra; phục hồi các nguồn nước bị ô
nhiễm, cạn kiệt.
|
8
|
Điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước
thải của nguồn nước sông nội tỉnh.
|
III
|
Dịch vụ lĩnh vực
khoáng sản
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính
sách, pháp luật và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về tài nguyên khoáng sản.
|
2
|
Thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản.
|
3
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
IV
|
Dịch vụ lĩnh vực
môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
1
|
Quan trắc và phân tích dioxin.
|
2
|
Xây dựng kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự
cố môi trường.
|
3
|
Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự
động.
|
4
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính
sách, pháp luật và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ môi trường, biến
đổi khí hậu, đa dạng sinh học.
|
5
|
Xây dựng, điều chỉnh, bổ sung mạng lưới
quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Công tác bảo quản kho lưu trữ hồ sơ, tài
liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
7
|
Quan trắc và phân tích các thành phần môi
trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
|
8
|
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
|
9
|
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; chuyên
đề về môi trường; lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược.
|
10
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
|
11
|
Điều tra, đánh giá, xác định và khoanh vùng
các khu vực có nguy cơ ô nhiễm môi trường đất, khu vực ô nhiễm môi trường đất
trên địa bàn.
|
12
|
Xây dựng nội dung về bảo vệ môi trường
trong quy hoạch tỉnh.
|
13
|
Các hoạt động liên quan đến bảo tồn và phát
triển bền vững đa dạng sinh học.
|
a
|
Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ
liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát
triển bền vững đa dạng sinh học.
|
b
|
Xây dựng nội dung bảo tồn đa dạng sinh học;
điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng
ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá
và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học.
|
14
|
Xây dựng và nâng cấp phát triển các phần mềm
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
15
|
Thu thập và quản lý dữ liệu tài nguyên và
môi trường.
|
16
|
Biên mục, chỉnh lý và tạo lập cơ sở dữ liệu
tài liệu lưu trữ.
|
17
|
Xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi
trường cấp tỉnh.
|
a
|
Xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi
trường nước mặt giai đoạn 05 năm/lần.
|
b
|
Xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng môi
trường không khí giai đoạn 05 năm/lần.
|
18
|
Thống kê, cập nhật nguồn thải các cơ sở sản
xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
19
|
Lập dự án, kế hoạch về quản lý chất thải nhựa
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
20
|
Kiểm tra, giám sát vận hành thử nghiệm các
công trình xử lý chất thải của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
V
|
Hoạt động thuộc
lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
1
|
Quản lý, lưu trữ thông tin và dữ liệu về khí
tượng thủy văn.
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi quản lý.
|
3
|
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng
phó với biến đổi khí hậu.
|
4
|
Đánh giá tác động và ứng phó với biến đổi
khí hậu; giảm nhẹ khí thải nhà kính.
|
B
|
Đối với cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực quản lý
đất đai
|
1
|
Lập phương án sử dụng đất đối với các khu
đất được UBND tỉnh thu hồi bàn giao về địa phương quản lý.
|
2
|
Thống kê, kiểm kê, lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất.
|
3
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
|
4
|
Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất lần đầu.
|
5
|
Kiểm đếm, thống kê, lập, thẩm định phương
án bồi thường.
|
6
|
Đo đạc, cắm mốc, chỉnh lý bản đồ địa chính,
biên vẽ lập bản đồ địa chính khu đất, lập bản đồ chuyên đề, lập thủ tục đất
đai phục vụ công tác quản lý đất đai ở địa phương.
|
7
|
Chỉnh lý hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai; quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai.
|
8
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu
trữ đất đai.
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ tài nguyên nước.
|
2
|
Thực hiện các dự án, đề án về bảo vệ tài
nguyên nước.
|
III
|
Lĩnh vực
tài nguyên khoáng sản
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
|
2
|
Thực hiện các dự án, đề án về bảo vệ tài
nguyên khoáng sản.
|
IV
|
Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về bảo vệ môi trường.
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường.
|
3
|
Lập báo cáo môi trường định kỳ và đột xuất.
|
4
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất
thải sinh hoạt, bao gói thuốc bảo vệ thực vật, y tế công lập, trường học, các
cơ sở giam giữ của Nhà nước.
|
5
|
Quản lý các công trình vệ sinh công cộng;
hỗ trợ trang bị thiết bị, phương tiện thu gom rác thải sinh hoạt, vệ sinh môi
trường ở khu dân cư, nơi công cộng
|
6
|
Thực hiện các dự án, đề án về bảo vệ môi
trường
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 15/04/2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|