|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 12
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 VÀ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh giảm kế hoạch vốn năm
2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm
2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-KTNS ngày 11
tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh giảm kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 là 252.116 triệu đồng
1. Vốn sử dụng đất cấp tỉnh: 222.116 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo)
2. Vốn từ nguồn thu thuê đất trả tiền một lần:
30.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 sang năm 2023 với
tổng số vốn là 34.089 triệu đồng
1. Vốn ngân sách tỉnh: 25.273 triệu đồng, gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 573 triệu
đồng.
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 17.134 triệu đồng.
- Vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh:
7.566 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
tại Phụ lục III kèm theo)
2. Vốn ngân sách huyện: 8.816 triệu đồng, gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 753 triệu
đồng.
- Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi:
8.063 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định của pháp luật. Đối với các dự án sử dụng nguồn vốn sự
nghiệp dành chi đầu tư chưa giải ngân hết kế hoạch vốn năm 2022, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 theo quy định
Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn
cứ kết quả nộp ngân sách nhà nước năm 2022 của cấp mình, có trách nhiệm điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công bảo đảm phù hợp với thực tế.
3. Các đơn vị chủ đầu tư căn cứ số vốn được phép
kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 tổ
chức thực hiện và giải ngân cho các dự án bảo đảm không vượt số kế hoạch vốn
năm 2022 còn lại chưa giải ngân của dự án tại Kho bạc Nhà nước, đồng thời không
vượt quá số vốn cho phép kéo dài; thời hạn giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 kéo
dài sang năm 2023 đến hết ngày 31/12/2023.
4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày
31/01/2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh
|
Tăng(+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
7.521.697
|
3.039.956
|
4.400.541
|
81.200
|
2.552.746
|
1.497.346
|
1.019.572
|
35.828
|
1.026.251
|
290.570
|
602.033
|
58.858
|
804.135
|
68.454
|
-222.116
|
|
|
A
|
KHỐI CÁC ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
1.160.648
|
722.018
|
357.430
|
81.200
|
705.289
|
614.544
|
54.917
|
35.828
|
96.905
|
17.650
|
85.138
|
5.883
|
85.138
|
5.883
|
-11.767
|
|
|
1
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
79.000
|
0
|
55.300
|
23.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.089
|
2.026
|
23.925
|
862
|
23.925
|
862
|
-1.164
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Nghĩa Tâm Trung Sơn, huyện Văn Chấn
|
H. Văn Chấn
|
1053/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
79.000
|
|
55.300
|
23.700
|
|
|
|
|
25.089
|
2.026
|
23.925
|
862
|
23.925
|
862
|
-1.164
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Chấn
|
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
220.000
|
0
|
220.000
|
0
|
26.582
|
0
|
26.582
|
0
|
3.000
|
3.000
|
55
|
55
|
55
|
55
|
-2.945
|
|
|
1
|
Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng Khu, cụm công nghiệp
|
H. Trấn Yên
|
2026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 20/NQ-HĐND ngày 04/7/2020;
17/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
220.000
|
|
220.000
|
|
26.582
|
0
|
26.582
|
0
|
3.000
|
3.000
|
55
|
55
|
55
|
55
|
-2.945
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên
|
|
III
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
110.000
|
-
|
55.000
|
55.000
|
64.148
|
-
|
28.320
|
35.828
|
22.719
|
6.692
|
18.403
|
2.376
|
18.403
|
2.376
|
-4.316
|
|
|
1
|
Hạ tầng cụm công
nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
2059/QĐ-UBND ngày 09/9/2016; 2906/QĐ-UBND ngày
25/11/2019
|
65.000
|
|
32.500
|
32.500
|
33.148
|
0
|
18.820
|
14.328
|
12.864
|
3.692
|
9.172
|
0
|
9.172
|
0
|
-3.692
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
2
|
Nâng cấp đường Liễu
Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên
|
H. Lục Yên
|
3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
45.000
|
|
22.500
|
22.500
|
31.000
|
|
9.500
|
21.500
|
9.855
|
3.000
|
9.231
|
2.376
|
9.231
|
2.376
|
-624
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên
|
|
IV
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
5.000
|
-
|
2.500
|
2.500
|
|
.
|
|
|
4.000
|
500
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
-500
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Nghĩa An
|
TX. Nghĩa Lộ
|
300/QĐ-UBND ngày 14/3/2022
|
5.000
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
4.000
|
500
|
3.500
|
|
3.500
|
|
-500
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ
|
|
V
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
718.830
|
708.792
|
10.038
|
-
|
601.333
|
601.318
|
15
|
-
|
37.097
|
432
|
36.806
|
141
|
36.806
|
141
|
-291
|
|
|
1
|
Dự án “Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái”
|
TP. Yên Bái
|
2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
718.830
|
708.792
|
10.038
|
|
601.333
|
601.318
|
15
|
|
37.097
|
432
|
36.806
|
141
|
36.806
|
141
|
-291
|
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái
|
|
VI
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
27.818
|
13.226
|
14.592
|
-
|
13.226
|
13.226
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
2.449
|
2.449
|
2.449
|
2.449
|
-2.551
|
|
|
1
|
Đường Bản Mù đi
Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Lảng Nhì., huyện Trạm Tấu, tỉnh
Yên Bái
|
H. Trạm Tấu
|
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020
|
27.818
|
13.226
|
14.592
|
|
13.226
|
13.226
|
|
0
|
5.000
|
5.000
|
2.449
|
2.449
|
2.449
|
2.449
|
-2.551
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu
|
|
B
|
KHỐI CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC
|
|
|
6.361.049
|
2.317.938
|
4.043.111
|
-
|
1.847.457
|
882.802
|
964.655
|
-
|
929.346
|
272.920
|
516.895
|
52.975
|
718.997
|
62.571
|
-210.349
|
|
|
I
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
|
2.704.287
|
1.428.278
|
1.276.009
|
-
|
515.183
|
251.387
|
263.796
|
-
|
464.361
|
37.509
|
309.608
|
26.145
|
452.997
|
26.145
|
-11.364
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ
37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
T. Yên Bái
|
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
359.740
|
87.709
|
272.031
|
|
238.822
|
37.709
|
201.113
|
0
|
17.069
|
4.650
|
16.951
|
4.532
|
16.951
|
4.532
|
-118
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh
Yên Bái
|
T. Yên Bái
|
724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017
|
913.901
|
452.622
|
461279
|
|
170.635
|
141.104
|
29.531
|
|
124.111
|
10.000
|
95.510
|
8.413
|
122.524
|
8.413
|
-1.587
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
3
|
Dự án “Phát triển tổng
hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái”
|
TP. Yên Bái
|
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày
21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020
|
1.423.646
|
887.947
|
535.699
|
|
105.726
|
72.574
|
33.152
|
|
316.391
|
21.159
|
191.058
|
12.200
|
307.432
|
12.200
|
-8.959
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
4
|
Di chuyển, cải tạo
sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)
|
TP Yên Bái
|
526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
7.000
|
|
7000
|
|
|
|
|
|
6.790
|
1.700
|
6.089
|
1.000
|
6.090
|
1.000
|
-700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
II
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái
|
|
|
572.000
|
170.134
|
401.866
|
-
|
276.709
|
152.534
|
124.175
|
-
|
48.976
|
33.828
|
958
|
810
|
15.958
|
810
|
-33.018
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
công trình cầu Cổ Phúc
|
H.Trấn Yên
|
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày
25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
330.000
|
170.134
|
159.866
|
|
276.709
|
152.534
|
124.175
|
|
976
|
828
|
958
|
810
|
958
|
810
|
-18
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên
|
H. Yên Bình và H. Lục Yên
|
2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
242.000
|
|
242.000
|
|
|
|
|
|
48.000
|
33.000
|
|
|
15.000
|
|
-33.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Yên Bái
|
|
III
|
Sở Giao thông vận
tải tỉnh Yên Bái
|
|
|
722.634
|
335.584
|
387.050
|
|
663.224
|
335.584
|
327.640
|
|
2.506
|
1.506
|
2.126
|
1.126
|
2.126
|
1.126
|
-380
|
|
|
1
|
Cầu Tuần Quán
|
TP. Yên Bái
|
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày
25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017;
390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020
|
722.634
|
335.584
|
387.050
|
|
663.224
|
335.584
|
327.640
|
|
2.506
|
1.506
|
2.126
|
1.126
|
2.126
|
1.126
|
-380
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
IV
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
30.200
|
|
30.200
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
13.708
|
2.561
|
12.549
|
1.456
|
12.603
|
1.456
|
-1.105
|
|
|
1
|
Trường trung học phổ
thông Mai Sơn
|
Xã Mai Sơn, H. Lục Yên
|
3152/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1149/QĐ-UBND ngày
10/6/2021
|
8.700
|
|
8.700
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4.690
|
411
|
4.595
|
370
|
4.649
|
370
|
-41
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Trường Trung học phổ
thông Trần Nhật Duật
|
H. Yên Bình
|
563/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
|
21.500
|
|
21.500
|
|
|
|
|
|
9.018
|
2.150
|
7.954
|
1.086
|
7.954
|
1.086
|
-1.064
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
V
|
Sở Y tế
|
|
|
251.757
|
201.188
|
50.569
|
-
|
56.851
|
44.530
|
12.321
|
-
|
121.433
|
15.144
|
86.351
|
13.117
|
119.406
|
13.117
|
-2.027
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
xử lý chất thải cho Trung tâm y tế huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu
vực, tỉnh Yên Bái
|
T Yên Bái
|
Quyết định số 1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; Quyết định
số 2793/QĐ-UBND. ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021
|
38.095
|
31.395
|
6.700
|
|
5.614
|
3.993
|
1.621
|
|
11.774
|
1.989
|
2.010
|
|
9.785
|
|
-1.989
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Dự án “Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến cơ sở”
|
T. Yên Bái
|
QĐ 324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019; số 1700/QĐ-TTg ngày 28/11/2019;
QĐ 574/QĐ-UBND, ngày 04/04/2019, QĐ 126/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
213.662
|
169.793
|
43.869
|
|
51.237
|
40.537
|
10.700
|
|
109.659
|
13.155
|
84.341
|
13.117
|
109.621
|
13.117
|
-38
|
Sở Y tế
|
|
VI
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
|
633.161
|
-
|
633.161
|
-
|
86.884
|
-
|
86.884
|
-
|
50.827
|
10.872
|
42.955
|
3.000
|
42.955
|
3.000
|
-7.872
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
433.161
|
|
433.161
|
|
86.884
|
0
|
86.884
|
0
|
13.000
|
9.000
|
7.000
|
3.000
|
7.000
|
3.000
|
-6.000
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái
|
TP Yên Bái và H. Yên Bình
|
887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
37.827
|
1.872
|
35.955
|
|
35.955
|
|
-1.872
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
|
|
VII
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
55.292
|
-
|
55.292
|
-
|
14.042
|
-
|
14.042
|
-
|
25.000
|
10.771
|
14.758
|
529
|
14.758
|
529
|
-10.242
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Yên
Bái thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
851/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
55.292
|
|
55.292
|
|
14.042
|
|
14.042
|
|
25.000
|
10.771
|
14.758
|
529
|
14.758
|
529
|
-10.242
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
VIII
|
Văn phòng UBND tỉnh
Yên Bái
|
|
|
700.000
|
-
|
700.000
|
-
|
3.230
|
-
|
3.230
|
-
|
140.000
|
140.000
|
-
|
-
|
9.596
|
9.596
|
-130.404
|
|
|
1
|
Trung tâm điều
hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái
|
Tỉnh Yên Bái
|
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2879/QĐ-UBND ngày
20/12/2021
|
700.000
|
|
700.000
|
|
3.230
|
|
3.230
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
9.596
|
9.596
|
-130.404
|
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái
|
|
IX
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh Yên Bái
|
|
|
48.094
|
|
48.094
|
|
39.506
|
-
|
39.506
|
|
5.535
|
2.000
|
5.495
|
1.960
|
5.495
|
1.960
|
-40
|
|
|
1
|
Sở chỉ huy cơ bản của
tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01)
|
H.Trấn Yên
|
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày
15/12/2021
|
48.094
|
|
48.094
|
|
39.506
|
0
|
39.506
|
0
|
5.535
|
2.000
|
5.495
|
1.960
|
5.495
|
1.960
|
-40
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái
|
|
X
|
Sở Công Thương
|
|
|
526.600
|
95.000
|
431.600
|
-
|
164.104
|
95.000
|
69.104
|
-
|
54.000
|
17.729
|
39.152
|
3.889
|
40.160
|
3.889
|
-13.840
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025
|
T. Yên Bái
|
1571/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014; 1202/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
526.600
|
95.000
|
431.600
|
|
164.104
|
95.000
|
69.104
|
0
|
54.000
|
17.729
|
39.152
|
3.889
|
40.160
|
3.889
|
-13.840
|
Sở Công Thương
|
|
XI
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
|
|
117.024
|
87.754
|
29.270
|
|
23.724
|
3.767
|
19.957
|
|
3.000
|
1.000
|
2.943
|
943
|
2.943
|
943
|
-57
|
|
|
1
|
Dự án quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải 002 (Kfw8)
|
T. Yên Bái
|
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014
|
117.024
|
87.754
|
29.270
|
|
23.724
|
3.767
|
19.957
|
|
3.000
|
1.000
|
2.943
|
943
|
2.943
|
943
|
-57
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN THUÊ ĐẤT
TRẢ TIỀN MỘT LẦN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày
31/01/2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi điều chỉnh
|
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng tất các các nguồn vốn
|
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một
lần
|
Tổng tất các các nguồn vốn
|
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một
lần
|
Tổng tất các
|
Trong đó: Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một
lần
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
11
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.515.640
|
1.884.953
|
630.687
|
607.187
|
529.344
|
77.843
|
424.383
|
30.000
|
213.003
|
0
|
394.383
|
0
|
-30.000
|
|
|
1
|
Đường kết nối Mường
La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên
(Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
Các huyện: Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên
|
1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
1.900.000
|
1.485.000
|
415.000
|
205.000
|
200.000
|
5.000
|
310.000
|
10.000
|
182.481
|
|
300.000
|
|
-10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái
|
|
2
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
T. Yên Bái
|
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ
2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; 3046/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021
|
143.640
|
118.921
|
24.719
|
49.442
|
48.312
|
1.130
|
61.883
|
9.500
|
9.383
|
|
52.383
|
|
-9.500
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Đê chống ngập sông
Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2254/QĐ-UBND 29/10/2018
|
472.000
|
281.032
|
190.968
|
352.745
|
281.032
|
71.713
|
42.500
|
500
|
21.139
|
|
42.000
|
|
-500
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Bố trí thực hiện
công tác chuẩn bị đầu tư; đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
0
|
|
-10.000
|
|
|
PHỤ LỤC III
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH
VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ
sung
|
Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 đến hết ngày
31/01/2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân sang năm 2023
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tiết kiệm chi so với dự toán
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tiết kiệm chi so với dự toán
|
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tiết kiệm chi so với dự toán
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
25
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
566.201
|
281.032
|
281.675
|
3.494
|
355.019
|
49.169
|
49.983
|
8.811
|
24.800
|
16.372
|
24.526
|
24.525
|
8.135
|
7.666
|
8.624
|
25.273
|
573
|
17.134
|
7.566
|
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
1.629
|
-
|
814
|
815
|
-
|
-
|
814
|
-
|
-
|
814
|
100
|
100
|
|
|
|
714
|
-
|
-
|
714
|
|
|
1
|
Chương trình phát
triển đô thị xã An Thịnh, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến
năm 2030.
|
xã An Thịnh
|
1488/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh
|
550
|
|
275
|
275
|
|
|
275
|
|
|
275
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
275
|
|
|
2
|
Chương trình phát
triển đô thị xã An Bình, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến
năm 2030
|
xã An Bình
|
1487/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh
|
407
|
|
204
|
204
|
|
|
204
|
|
|
204
|
100
|
100
|
|
|
100
|
104
|
|
|
104
|
|
|
3
|
Chương trình phát
triển đô thị thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên giai đoạn 2022-2025, định hướng đến
năm 2030.
|
thị trấn Mậu A
|
1486/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh
|
671
|
|
336
|
336
|
|
|
336
|
|
|
336
|
|
|
|
|
|
336
|
|
|
336
|
|
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
2.280
|
|
966
|
1.314
|
-
|
966
|
966
|
.
|
-
|
966
|
-
|
-
|
|
|
|
966
|
-
|
-
|
966
|
|
|
1
|
Đường thôn Khuôn Giỏ
xã Tân Hương
|
huyện Yên Bình
|
2232/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Yên Bái
|
341
|
|
70
|
271
|
|
70
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
2
|
Đường thôn Nà Ké,
xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái
|
Xã Tân Hương
|
1088/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
519
|
|
240
|
279
|
|
240
|
240
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
240
|
|
|
3
|
Đường thôn Suối Hốc,
xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Ngọc Chấn
|
100/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
1.098
|
|
507
|
591
|
|
507
|
507
|
|
|
507
|
|
|
|
|
|
507
|
|
|
507
|
|
|
4
|
Đường thôn Thái Y -
xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Ngọc Chấn
|
101/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
323
|
|
149
|
174
|
|
149
|
149
|
|
|
149
|
|
|
|
|
|
149
|
|
|
149
|
|
|
III
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
9.730
|
-
|
8.365
|
1.365
|
5.619
|
3.319
|
3.319
|
-
|
-
|
3.319
|
3.083
|
3.082
|
-
|
-
|
3.082
|
155
|
-
|
-
|
155
|
|
|
1
|
Trường mầm non Hoa
Hồng xã Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
34/QĐ-UBND ngày 20/2/2021
|
2.730
|
|
1.365
|
1.365
|
1.453
|
485
|
485
|
|
|
485
|
335
|
335
|
|
|
335
|
150
|
|
|
150
|
|
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Lục Yên
|
TT Yên Thế
|
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021
|
7.000
|
|
7.000
|
|
4.165
|
2.834
|
2.834
|
|
|
2.834
|
2.748
|
2.747
|
|
|
2.747
|
5
|
|
|
5
|
|
|
IV
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
42.000
|
-
|
42.000
|
-
|
23.701
|
411
|
411
|
411
|
-
|
-
|
205
|
205
|
205
|
-
|
-
|
103
|
103
|
-
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường
giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
42.000
|
|
42.000
|
|
23.701
|
411
|
411
|
411
|
|
|
205
|
205
|
205
|
|
|
103
|
103
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
562
|
-
|
562
|
-
|
-
|
562
|
562
|
-
|
-
|
562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
562
|
-
|
-
|
562
|
|
|
1
|
Dự án điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
H. Trạm Tấu
|
1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
562
|
|
562
|
|
|
562
|
562
|
|
|
562
|
-
|
0
|
|
|
|
562
|
|
|
562
|
|
|
VI
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
472.000
|
281.032
|
190.968
|
-
|
311.449
|
42.000
|
42.000
|
8.400
|
24.800
|
8.800
|
21.138
|
21.138
|
7.930
|
7.666
|
5.542
|
20.862
|
470
|
17.134
|
3.258
|
|
|
1
|
Đê chống ngập sông
Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
48/TT-HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018
|
472.000
|
281.032
|
190.968
|
|
311.449
|
42.000
|
42.000
|
8.400
|
24.800
|
8.800
|
21.138
|
21.138
|
7.930
|
7.666
|
5.542
|
20.862
|
470
|
17.134
|
3.258
|
|
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
38.000
|
-
|
38.000
|
-
|
14.250
|
1.911
|
1.911
|
-
|
-
|
1.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.911
|
-
|
-
|
1.911
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải lỏng cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
14.000
|
|
14.000
|
|
3.959
|
308
|
308
|
|
|
308
|
|
|
|
|
|
308
|
|
|
308
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải lỏng cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn
|
Huyện Văn Chấn
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
1.985
|
649
|
649
|
|
|
649
|
|
|
|
|
|
649
|
|
|
649
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên
|
Huyện Trấn Yên
|
1797/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.761
|
334
|
334
|
|
|
334
|
|
|
|
|
|
334
|
|
|
334
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế huyện Văn Yên
|
Huyện Văn Yên
|
1768/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.754
|
331
|
331
|
|
|
331
|
|
|
|
|
|
331
|
|
|
331
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải lỏng Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái
|
Thành phố Yên Bái
|
1803/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
|
2.792
|
289
|
289
|
|
|
289
|
|
|
|
|
|
289
|
|
|
289
|
|
|
PHỤ LỤC IV
CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH
VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
Stt
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ
sung
|
Lũy kế vốn đã giải ngân hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đã giao
|
Giải ngân kế hoạch vốn ngân sách huyện năm 2022 đến hết
ngày 31/01/2023
|
Kế hoạch vốn năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách huyện
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Xây dựng cơ bản tập trung trong nước
|
Thu tiền sử dụng đất, tiết kiệm chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
138.280
|
73.180
|
105.147
|
22.555
|
867
|
21.688
|
13.739
|
114
|
13.625
|
8.816
|
753
|
8.063
|
|
I
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
21.880
|
11.080
|
14.711
|
6.703
|
867
|
5.836
|
5.227
|
114
|
5.113
|
1.476
|
753
|
723
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Lò
đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
277/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
1.000
|
1.000
|
-
|
700
|
700
|
|
79
|
79
|
|
621
|
621
|
|
|
2
|
Điều chỉnh cục bộ đồ
án quy hoạch chung thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình và vùng phụ cận đến năm
2030
|
H. Yên Bình
|
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
91
|
91
|
-
|
91
|
|
91
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
250
|
250
|
-
|
167
|
167
|
|
35
|
35
|
|
132
|
132
|
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng trung tâm xã Đại Đồng, huyện Yên Bình
|
H. Yên Bình
|
1775/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
250
|
250
|
-
|
167
|
|
167
|
35
|
|
35
|
132
|
|
132
|
|
5
|
Đường nội thị thị tứ
Cảm Ân, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
|
H. Yên Bình
|
2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
20.289
|
9.489
|
14.711
|
5.578
|
|
5.578
|
5.078
|
|
5.078
|
500
|
|
500
|
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
116.400
|
62.100
|
90.436
|
15.852
|
|
15.852
|
8.512
|
|
8.512
|
7.340
|
|
7.340
|
|
1
|
Cầu Trung Tâm xã
Trúc Lâu
|
H.Lục Yên
|
4127/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
|
2.500
|
2.500
|
|
1.000
|
|
1.000
|
846
|
|
846
|
154
|
|
154
|
|
2
|
Cổng, tường rào các
hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Mường Lai
|
H. Lục Yên
|
4152/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
1.200
|
1.200
|
|
600
|
|
600
|
352
|
|
352
|
248
|
|
248
|
|
3
|
Cổng, tường rào các
hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Phú
|
H. Lục Yên
|
4248/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
1.000
|
1.000
|
|
500
|
|
500
|
322
|
|
322
|
178
|
|
178
|
|
4
|
Cổng, tường rào các
hạng mục phụ trợ Trụ sở xã An Lạc
|
H. Lục Yên
|
3977/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
700
|
700
|
|
700
|
|
700
|
250
|
|
250
|
450
|
|
450
|
|
5
|
Cổng, tường rào các
hạng mục phụ trợ Trụ sở xã Tân Lập
|
H. Lục Yên
|
3976/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
700
|
700
|
|
700
|
|
700
|
215
|
|
215
|
485
|
|
485
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Lâm
Thượng kết hợp với nhà làm việc khối đoàn thể xã Lâm Thượng
|
H.Lục Yên
|
4249/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
3.500
|
3.500
|
|
1.300
|
|
1.300
|
1.087
|
|
1.087
|
213
|
|
213
|
|
7
|
Sửa chữa cải tạo trụ
sở nhà làm việc các đơn vị sự nghiệp (Trung tâm truyền thông văn hóa và trung
tâm dịch vụ hỗ trợ PTNN)
|
H. Lục Yên
|
4250/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
4.000
|
4.000
|
|
1.868
|
|
1.868
|
1.088
|
|
1.088
|
780
|
|
780
|
|
8
|
Xây dựng các hạng mục
phụ trợ trụ sở UBND các xã Động Quan, Tô Mậu, Yên Thắng, Mai sơn, Tân Phượng,
Liễu đô
|
H. Lục Yên
|
4047/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
2.000
|
2.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
615
|
|
615
|
385
|
|
385
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở xã Phúc Lợi, huyện Lục Yên.
|
H. Lục Yên
|
4258/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
3.000
|
3.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
974
|
|
974
|
26
|
|
26
|
|
10
|
Đường Mai Sơn - Lâm
Thượng
|
H. Lục Yên
|
2543/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
43.000
|
15.200
|
40.064
|
2.756
|
|
2.756
|
1.219
|
|
1.219
|
1.537
|
|
1.537
|
|
11
|
Dự án đường Tân
Lĩnh - Lâm Thượng
|
H. Lục Yên
|
720/QĐ- UBND ngày 25/4/2019
|
54.800
|
28.300
|
50.372
|
4.428
|
|
4.428
|
1.544
|
|
1.544
|
2.884
|
|
2.884
|
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang năm 2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn năm 2022 sang ngày 12/04/2023 - Nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|