|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách xã Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quyết Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Cần
Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
(Ngày
13,14 tháng 7 năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ về phân bổ dự toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Công văn số 199/UBND-VX
ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao số lượng
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn năm
2020.
Xét Tờ trình số 3104/TTr-UBND ngày
24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về điều chỉnh dự toán thu - chi
ngân sách xã, thị trấn năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
147/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã
hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện thống nhất điều chỉnh dự
toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020 với tổng số tiền 1.503,684 triệu
đồng, cụ thể:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 707.131,47 triệu đồng, trong đó điều chỉnh:
- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn
thể: 140.570,56 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 19.159,68 triệu
đồng.
* Phân bổ ngân sách xã, thị trấn:
- Điều chỉnh giảm tổng thu ngân sách
xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng, bao gồm:
+ Thu điều tiết hưởng theo phân cấp:
6.634,6 triệu đồng.
+ Thu chuyển giao từ ngân sách cấp
huyện: 86.147,05 triệu đồng.
+ Nguồn cải cách tiền lương chuyển
sang cân đối chi thường xuyên: 3.485
triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm tổng dự toán chi
ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng.
(Đính
kèm biểu số 30, 34, 37, 39, 41)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Hội đồng
nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển
khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này.
2. Thường
trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14
tháng 7 năm 2020.
Nơi nhận:
- Như Điều 2,
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy,
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện,
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn,
- Trang Thông tin điện tử huyện,
- Đài Truyền thanh huyện,
- VP. CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quyết Thắng
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
CẤP XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh DT 2020/UTH2019
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
4=2/1
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
688,656
|
2,190,407
|
697,011
|
- 1,493,396
|
31
82
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
13,720
|
17,460
|
15,919
|
- 1,541
|
91 17
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
674,936
|
1,648,643
|
669,668
|
- 978,975
|
40 62
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
673,833
|
673,833
|
669,668
|
- 4,165
|
99 38
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,103
|
974,810
|
|
- 974,810
|
-
|
3
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính (1)
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
465,246
|
|
- 465,246
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
59,058
|
11,424
|
- 47,634
|
19 34
|
II
|
Chi ngân sách
|
688,656
|
2,049,765
|
697,011
|
8,355
|
101 21
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
|
600,149
|
1,944,942
|
609,361
|
9,212
|
101 53
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
88,507
|
93,399
|
87,650
|
- 857
|
99 03
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
88,507
|
88,507
|
87,650
|
- 857
|
99 03
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
4,892
|
|
-
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
11,424
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách
|
94,264
|
137,273
|
96,267
|
- 41,007
|
70
13
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
5,757
|
6,668
|
6,635
|
- 33
|
99 51
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
88,507
|
93,399
|
86,147
|
- 7,252
|
92 24
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
88,507
|
88,507
|
86,147
|
- 2,360
|
97 33
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
4,892
|
|
- 4,892
|
-
|
3
|
Thu kết dư
|
|
34,193
|
|
-
34,193
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3 014
|
3,485
|
471
|
115 63
|
II
|
Chi ngân sách
|
94,264
|
136,686
|
96,267
|
2,003
|
102
12
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)
|
94,264
|
133
201
|
96,267
|
2,003
|
102 12
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
(2)
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3,485
|
|
|
|
Biểu mẫu số 34
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN
SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự toán năm 2020
|
Huyện
|
xã
|
A
|
B
|
|
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
707,131
|
698,515
|
96,267
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
|
87,650
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
707,131
|
610,865
|
96,267
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
-
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
-
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
687,970
|
591,705
|
96,267
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
275,801
|
275,801
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ (2)
|
380
|
380
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
17,517
|
4,400
|
13,117
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10,769
|
3,166
|
7,603
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
34,882
|
34,882
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
9,154
|
9,154
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2,482
|
2,482
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
3,069
|
3,069
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23,368
|
23,368
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
129,658
|
127,199
|
2,459
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
140,571
|
67,833
|
72,737
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
34,559
|
34,559
|
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
5,760
|
5,410
|
350
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
-
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
19,160
|
19,160
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
Chi giao thông
|
Kiến thiết thị chính
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
677,850
|
275,801
|
380
|
4,400
|
3,166
|
34,882
|
9,154
|
2,482
|
3,069
|
23,368
|
127,199
|
18,405
|
25,689
|
36,378
|
46,727
|
67,833
|
34,559
|
5,410
|
86,147
|
I
|
Quản lý
Nhà nước, đảng đoàn thể
|
200,928
|
995
|
380
|
-
|
-
|
7,399
|
-
|
-
|
-
|
21,720
|
73,498
|
16,565
|
23,120
|
33,013
|
800
|
64,855
|
32,082
|
-
|
|
1
|
Hành
chính NN
|
188,923
|
995
|
380
|
-
|
-
|
7,399
|
-
|
-
|
-
|
21,720
|
73,498
|
16,565
|
23,120
|
33,013
|
800
|
52,850
|
32,082
|
-
|
|
1.1
|
VP HĐND&UBND
|
12,844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,844
|
|
|
|
1.2
|
P. Tư pháp
|
2,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,213
|
|
|
|
1.3
|
P. Tài chính-KH
|
6,528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,593
|
2,935
|
|
|
1.4
|
P. Quản lý Đô thị
|
78,939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,094
|
16,565
|
23,120
|
31,409
|
|
7,846
|
|
|
|
1.5
|
P. Kinh tế
|
5,175
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
1,400
|
|
|
600
|
800
|
3,394
|
|
|
|
1.6
|
P. Giáo dục-ĐT
|
4,485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4,485
|
|
|
|
1.7
|
P. Y tế
|
3,833
|
|
|
|
|
2,076
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,757
|
|
|
|
1.8
|
P. LĐ-TB&XH
|
37,577
|
35
|
|
|
|
5,323
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3,072
|
29,147
|
|
|
1.9
|
P. Văn hóa TT
|
2,066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,066
|
|
|
|
1.10
|
P. Tài nguyên-MT
|
26,716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,720
|
1,004
|
|
|
1,004
|
|
3,993
|
|
|
|
1.11
|
P. Nội vụ
|
6,565
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5,605
|
|
|
|
1.12
|
Thanh tra
huyện
|
1,983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,983
|
|
|
|
2
|
Khối Đoàn
thể
|
12,005
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,005
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Mặt trận Tổ quốc
|
3,307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3,307
|
|
|
|
2.2
|
Huyện Đoàn
|
2,336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,336
|
|
|
|
2.3
|
Hội LH Phụ nữ
|
2,004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2,004
|
|
|
|
2.4
|
Hội Nông
dân
|
1,660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,660
|
|
|
|
2.5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1,060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1,060
|
|
|
|
2.6
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
2.7
|
Ban Đại diện Hội Người
cao tuổi
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
2.8
|
Hội Khuyến học
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
|
2.9
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
2.10
|
Hội Đông Y
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
2.11
|
Hội Luật gia
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
|
2.12
|
Hội Cựu thanh
niên xung Phong
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
2.13
|
Hội Nghề cá
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp
y tế
|
30,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,483
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,477
|
40
|
|
1
|
Bệnh viện
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y
tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm
xã hội
|
30,000
|
|
|
|
|
27,483
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2,477
|
40
|
|
III
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
274,806
|
274,806
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
7,017
|
7,017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị
|
2,359
|
2,359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục phổ thông
|
265,430
|
265,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp văn
hóa - thông tin
|
8,464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm Văn hoá
|
6,515
|
|
|
|
|
|
6,515
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà Thiếu nhi
|
1,949
|
|
|
|
|
|
1,949
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp phát
thanh
|
2,162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đài truyền thanh
|
2,162
|
|
|
|
|
|
|
2,162
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
2,974
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,974
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Thể dục -
TT
|
2,974
|
|
|
|
|
|
|
|
2,974
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp kinh tế
|
44,955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,955
|
-
|
-
|
-
|
44,955
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
BQL Rừng Phòng hộ
|
44,955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,955
|
|
|
|
44,955
|
|
|
|
|
VIII
|
An ninh
|
3,296
|
-
|
-
|
-
|
3,166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công an
|
3,296
|
|
|
|
3,166
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Quốc phòng
|
5,918
|
-
|
-
|
4,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,518
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
01
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
3,800
|
|
|
3,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
BCH Biên phòng
|
2,118
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
1 518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
3,355
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,355
|
|
01
|
Ban Giảm nghèo
|
971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
971
|
|
02
|
Tòa Án
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
03
|
Viện Kiểm sát
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
04
|
Phòng Thống kê
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
05
|
Thi hành án dân sự
|
324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
|
06
|
Chi cục thuế
|
421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
|
07
|
Kho bạc nhà nước
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
08
|
Liên đoàn lao động
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
09
|
Đội Quản lý thị trường
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
10
|
Câu lạc bộ truyền
thống kháng chiến
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
11
|
Hội Liên hiệp Thanh
niên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
14,845
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
690
|
320
|
95
|
-
|
8,746
|
1,841
|
2,569
|
3,365
|
972
|
2,979
|
-
|
2,015
|
-
|
1
|
Lực lượng phối hợp
ATGT
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ tăng thu
nhập NQ 03 BQLDA-ĐTXD CG
|
1,386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,386
|
|
|
1,386
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ tăng thu
nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB
|
1,279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,279
|
|
|
1,279
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hoạt động
ngoài khoản
|
7,536
|
|
|
|
|
|
690
|
320
|
95
|
|
5,381
|
1,841
|
2 569
|
|
972
|
1,050
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hoạt động
khoản chi hành chính (biên chế giữ lại)
|
1,929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,929
|
|
|
|
6
|
Chi hỗ trợ khác
|
2,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,015
|
|
|
Xã, Thị trấn
|
86,147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,147
|
|
Xã Lý Nhơn
|
11,584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,584
|
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
11,522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,522
|
|
Xã Thạnh An
|
11,668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,668
|
|
Xã Long Hòa
|
11,760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,760
|
|
Xã Bình Khánh
|
13,394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,394
|
|
Xã An Thới Đông
|
13,538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,538
|
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
12,682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Ban
hành kèm theo Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày
20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
14,853
|
6,635
|
1,539
|
5,096
|
5,096
|
86,147
|
|
3,485
|
96,267
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
1,592
|
887
|
88
|
799
|
799
|
11,584
|
|
446
|
12,917
|
2
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
3,070
|
1,042
|
412
|
630
|
630
|
11,522
|
|
679
|
13,243
|
3
|
Xã Thạnh An
|
212
|
36
|
29
|
7
|
7
|
11,668
|
|
150
|
11,854
|
4
|
Xã Long Hòa
|
2,557
|
1,147
|
243
|
904
|
904
|
11,760
|
|
812
|
13,719
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
3,688
|
1,888
|
414
|
1,474
|
1.474
|
13,394
|
|
987
|
16,268
|
6
|
Xã An Thới Đông
|
2,424
|
1,079
|
220
|
859
|
859
|
13,538
|
|
411
|
15,028
|
7
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
1,310
|
556
|
133
|
423
|
423
|
12,682
|
|
-
|
13,238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,267
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã An Thới
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tam Thôn
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn ngày 20/07/2020 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|