|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp Bình Dương
Số hiệu:
|
08/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2022/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
12 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ
CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BÌNH DƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số
6126/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo
Nghị quyết quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình
Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
108/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách
giai đoạn 2023 - 2025.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, AT, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (5).
|
CHỦ TỌA PHÓ CHỦ
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
QUY ĐỊNH
VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI, TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
TỈNH BÌNH DƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này
quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ
ổn định ngân sách giai đoạn 2023 - 2025.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân
dân các cấp;
2. Các cơ quan quản
lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước;
3. Các tổ chức,
cá nhân khác có liên quan đến việc phân cấp và chấp hành dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện phân cấp ngân sách
1. Thực hiện đúng
quy định trong quản lý ngân sách nhà nước. Ngân sách nhà nước được quản lý thống
nhất, tập trung, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch, công bằng; có phân
công, phân cấp quản lý; gắn quyền hạn với trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
chính quyền các cấp. Đảm bảo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho
ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã không vượt quá tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia theo quy định đối với từng khoản thu được phân chia.
2. Việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách ở địa phương gắn với phân cấp quản
lý nhà nước, phù hợp với phân cấp quản lý kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
và trình độ quản lý của từng cấp ngân sách, đảm bảo công bằng, phát triển cân đối
giữa các huyện, thị xã, thành phố.
3. Ngân sách cấp
tỉnh giữ vai trò chủ đạo, đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ chi của toàn tỉnh, hỗ
trợ các huyện, thị xã, thành phố chưa cân đối được ngân sách và hỗ trợ các địa
phương theo quy định tại khoản 3 Điều 40 của Luật Ngân sách nhà nước. Ngân sách
cấp huyện được phân cấp nguồn thu đảm bảo tính chủ động, khuyến khích khai thác
các nguồn lực trên địa bàn để thực hiện những nhiệm vụ chi được giao, đảm bảo tự
cân đối chi thường xuyên, từng bước tự cân đối chi thường xuyên và chi đầu tư đối
với các địa phương có khả năng.
4. Việc ban hành
và thực hiện chính sách mới phải có giải pháp đảm bảo nguồn tài chính, phù hợp
với khả năng cân đối của ngân sách từng cấp. Các huyện, thị xã, thành phố phải
tự cân đối, đảm bảo nguồn lực tài chính thực hiện các chính sách mới ban hành;
ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối với các huyện, thị xã, thành phố chưa tự cân đối
chi thường xuyên sau khi sử dụng hết các nguồn tăng thu, tiết kiệm chi và các
nguồn tài chính hợp khác theo quy định của các huyện, thị xã, thành phố.
5. Trong thời kỳ ổn
định ngân sách nhà nước, trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới
đi vào hoạt động, các khoản thu mà chưa được dự toán làm ngân sách cấp huyện, cấp
xã tăng thu lớn thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên theo quy định tại
điểm d khoản 7 Điều 9 Luật Ngân sách nhà nước. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định hỗ trợ, bổ sung cho ngân sách cấp huyện
theo thẩm quyền.
6. Khi địa phương
bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh hoặc sự cố nghiêm trọng, địa phương phải
chủ động sử dụng dự toán ngân sách địa phương, bao gồm cả dự phòng và các nguồn
tài chính hợp pháp khác theo quy định để khắc phục; nếu vượt quá khả năng cân đối
của ngân sách địa phương, ngân sách cấp trên sẽ xem xét, hỗ trợ.
7. Hàng năm, căn
cứ khả năng cân đối ngân sách cấp trên, Ủy ban nhân dân trình Hội đồng nhân dân
cùng cấp quyết định tăng thêm số bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp
dưới so với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách.
Điều 4. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời
kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023 - 2025
1. Phân cấp nguồn
thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương 2023 - 2025
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI,
VII, VIII, IX kèm theo).
2. Phân cấp nhiệm vụ chi giai
đoạn 2023 - 2025
(Phụ lục X kèm theo)
PHỤ LỤC I
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do thành phố quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho thành phố do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân
sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp thành phố quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp thành phố
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục đích
đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang
mục đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
10%
|
23%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
10%
|
23%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC II
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do thành phố quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho thành phố do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu
phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp thành phố
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang
mục đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
29%
|
4%
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
(1) Đối với số
thu từ các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần
hóa chuyển tư thành phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn
được tiếp tục xếp vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu
theo quy định.
(2) Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định
số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu
do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu
khác, thu kết dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia
theo phân cấp quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9
ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC III
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA THÀNH PHỐ DĨ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất do
thành phố quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho thành phố do Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp thành phố quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp thành phố
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thành phố
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang
mục đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
29%
|
4%
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC IV
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do thị xã quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân
sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp thị xã quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp thị xã
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thị xã quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
5%
|
28%
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển tư thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC V
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do thị xã quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân
sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp thị xã quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp thị xã
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân thị xã quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
15%
|
18%
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC VI
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do huyện quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu
phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp huyện
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC VII
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất do
huyện quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp huyện
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC VIII
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do huyện quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân
sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu;
thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp huyện
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan,
tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 21 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC IX
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 CỦA HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu NSNN
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp ngân
sách được hưởng 100%
|
1
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
1.1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
(1) và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thu từ khu vực kinh tế dân
doanh
|
|
100%
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
100%
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Thu từ quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
|
|
100%
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp giấy phép
(2)
|
30%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy
phép
|
100%
|
|
|
6
|
Tiền cho thuê, bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
100%
|
|
|
7
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài và tiền thuê đất của các Khu công nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Từ các khu vực còn lại
|
|
100%
|
|
8
|
Tiền sử dụng đất
|
100%
|
|
|
|
* Trường hợp các khu đất
do huyện quản lý và đấu giá thì mức hỗ trợ cho huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định từng trường hợp cụ thể, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100%
|
|
|
10
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
100%
|
|
|
11
|
Các khoản thu hồi vốn của
ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được
chia tại các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu
phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
|
|
100%
|
|
* Riêng lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
|
80%
|
20%
|
13
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
* Riêng lệ phí môn bài thu
từ hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
|
|
80%
|
20%
|
14
|
Phí thu từ các hoạt động dịch
vụ do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi
phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ
do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần
còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và
quy định khác của pháp luật có liên quan
|
|
|
|
|
- Phí thu từ các hoạt động của
cơ quan nhà nước địa phương (3)
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
- Phí thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
- Thu từ đơn vị sự nghiệp
công lập cấp huyện
|
|
100%
|
|
15
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước
địa phương thực hiện (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
100%
|
100%
|
100%
|
16
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm
hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
* Riêng thu tiền sử dụng đất
gắn với tài sản trên đất
|
100%
|
|
|
18
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương xử
lý
|
100%
|
100%
|
100%
|
19
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
từng cấp ngân sách
|
100%
|
100%
|
100%
|
20
|
Huy động đóng góp từ các cơ
quan, tổ chức, cá nhân cho ngân sách các cấp theo quy định của pháp luật
|
100%
|
100%
|
100%
|
21
|
Các khoản thu khác của các cấp
ngân sách theo quy định
|
100%
|
100%
|
100%
|
22
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa (4)
|
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
100%
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân huyện quyết
định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước sang mục
đích đất phi nông nghiệp
|
|
100%
|
|
23
|
Thu kết dư ngân sách các cấp
|
100%
|
100%
|
100%
|
24
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
100%
|
100%
|
100%
|
25
|
Thu chuyển nguồn của ngân
sách địa phương từ năm trước chuyển sang
|
100%
|
100%
|
100%
|
26
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
100%
|
100%
|
|
27
|
Thu huy động vốn đầu tư theo
khoản 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước
|
100%
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế thu nhập từ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
33%
|
|
|
|
- Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
|
33%
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Trung ương và tỉnh quản lý
|
33%
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
|
33%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
33%
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với số thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh cổ phần hóa chuyển từ thành
phần kinh tế nhà nước sang thành phần kinh tế dân doanh vẫn được tiếp tục xếp
vào thành phần kinh tế nhà nước và thực hiện điều tiết số thu theo quy định.
(2) Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản: thực hiện theo khoản 2 Điều 12 Chương II Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị định
này có điều chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(3) Các khoản thu do cơ quan
nhà nước địa phương thực hiện các khoản thu từ tài sản các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý, các khoản huy động, viện trợ, thu khác, thu kết
dư ngân sách các cấp… tại các Khoản từ 14 đến 22 được phân chia theo phân cấp
quản lý, cấp nào thu sẽ do ngân sách cấp đó hưởng 100%.
(4) Thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa: theo quy định tại Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND9. Trong quá trình điều hành ngân sách nếu Nghị quyết này có điều
chỉnh thì thực hiện theo các quy định hiện hành hoặc các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
PHỤ LỤC X
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2023 – 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nhiệm vụ chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
- Đầu tư cho các dự án do địa
phương quản lý theo phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành của tỉnh và
phân chia theo các lĩnh vực được quy định tại khoản 2, Điều 38, Luật Ngân
sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
|
- Đầu tư cho các dự án do địa
phương quản lý từ nguồn thu bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x[1]
|
|
|
Hàng năm, các xã (không bao gồm
phường, thị trấn) được bố trí kinh phí hỗ trợ để đầu tư cho các dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023 - 2025
|
|
|
x
|
|
- Đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
x
|
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển còn lại
|
x
|
|
|
|
- Chi trả nợ gốc
|
x
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên của các cơ
quan, đơn vị ở từng cấp (tỉnh, huyện, xã) được phân cấp trong các lĩnh vực được
quy định tại khoản 2, Điều 38, Luật Ngân sách nhà nước và theo phân cấp quản
lý của tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
Trong đó: nhiệm vụ chi cho
các Trạm chăn nuôi và Thú y
|
x
|
|
|
(Ngân sách cấp huyện, ngân
sách cấp xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ)
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí và chi
phí phát sinh khác từ các khoản do chính quyền địa phương vay
|
x
|
|
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
x
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
x
|
x
|
|
7
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
x
|
x
|
|
8
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
của ngân sách
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp
trên
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Chi hỗ trợ thực hiện một số
nhiệm vụ quy định tại các điểm a, b, c khoản 9, Điều 9 của Luật Ngân sách nhà
nước
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: Dấu x:
được phân cấp nhiệm vụ chi.
[1] Từ nguồn thu bán đấu giá quyền sử dụng
đất do ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện.
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023-2025
2.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|