|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND phân cấp thu chi các cấp ngân sách Vũng Tàu 2022
Số hiệu:
|
08/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Phạm Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2021/NQ-HĐND
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN
CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2022 VÀ CÁC NĂM
TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về
phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;
Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định;
Báo cáo thẩm tra số 188/BC-KTNS ngày 25 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp
ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định
ngân sách theo quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các sở, ban, ngành, đoàn
thể, hội đặc thù, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn.
4. Các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 3. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các cấp ngân sách
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định (chi
tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
Từ năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh có giải pháp
tích cực để đảm bảo ngân sách chi cho đầu tư phát triển và chi hoạt động thường
xuyên theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021
-2025 đối với phần thiếu hụt do Trung ương giảm tỷ lệ điều tiết (8%) cho ngân
sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021,
có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Hàng năm, căn cứ khả năng cân đối của ngân
sách cấp tỉnh, cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố); Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách cấp huyện, từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã (xã, phường,
thị trấn) so với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách.
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự
án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách cấp huyện,
cấp xã tăng thu lớn thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên. Ủy ban nhân
dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định thu về ngân sách cấp trên số tăng thu này và thực
hiện bổ sung có mục tiêu một phần cho ngân sách cấp dưới để hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng ở địa phương theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định./.
PHỤ LỤC I
PHÂN CẤP NGUỒN THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2022 VÀ CÁC
NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Ngân sách
xã, thị trấn
|
Ngân sách
phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Các khoản thu mỗi cấp
ngân sách (tỉnh, huyện, xã) được hưởng 100%
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt
động xổ số điện toán
|
100%
|
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ cá nhân kinh
doanh
|
|
|
100%
|
100%
|
2.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu trên địa bàn
huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
2.3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ các đối tượng
còn lại : nông trường, hợp tác xã … trên địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất phát sinh trên địa
bàn xã, thị trấn
|
|
50%
|
50%
|
|
3.2
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất phát sinh trên địa
bàn phường
|
|
50%
|
|
50%
|
3.3
|
Lệ phí trước bạ khác
|
|
100%
|
|
|
4
|
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước,
nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp có cơ chế riêng thì thực hiện theo
văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ
quan có thẩm quyền
|
4.2
|
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước,
nhà ở tái định cư (bao gồm cả đất), cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước còn lại
|
100%
|
|
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100%
|
100%
|
6
|
Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
6.1
|
Lệ phí môn bài thu từ đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp
huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
6.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp; cá nhân
kinh doanh
|
|
6.2.1
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
6.2.2
|
Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp khu vực
công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh do Cục Thuế tỉnh và Chi cục Thuế
trực tiếp thu
|
|
100%
|
|
|
6.2.3
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
|
100%
|
100%
|
7
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương
đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ
phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà
nước do Ủy ban nhân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn
lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh
đại diện chủ sở hữu
|
100%
|
|
|
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
100%
|
|
|
|
9
|
Các khoản phí, lệ phí phần nộp ngân sách theo
quy định (không bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu
|
100%
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu
|
|
100%
|
|
|
|
Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu
|
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
|
|
100%
|
100%
|
11
|
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu
|
100%
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu
|
|
100%
|
|
|
|
Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu
|
|
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu huy động, đóng góp của cơ quan, tổ chức,
cá nhân theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh huy động
|
100%
|
|
|
|
|
- Cấp huyện huy động
|
|
100%
|
|
|
|
- Cấp xã huy động
|
|
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu vay của ngân sách địa phương theo quy định
tại khoản 6, Điều 7, Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
|
100%
|
|
|
|
14
|
Thu xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu
khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyết định
thực hiện thực hiện xử phạt, tịch thu
|
|
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp tỉnh ra quyết định
|
100%
|
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp huyện ra quyết định
|
|
100%
|
|
|
|
Cơ quan nhà nước cấp xã ra quyết định
|
|
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
16
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
100%
|
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
|
100%
|
|
|
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
|
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm
trước sang ngân sách năm sau
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
18
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá
nhân ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100%
|
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp huyện
|
|
100%
|
|
|
|
Viện trợ cho cấp xã
|
|
|
100%
|
100%
|
19
|
Thu khác ngân sách theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
19.1
|
Trường hợp có văn bản hướng dẫn riêng của cơ
quan có thẩm quyền thì thực hiện theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ
quan có thẩm quyền
|
19.2
|
Thu khác ngân sách theo quy định của pháp luật
còn lại
|
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh quyết định
|
100%
|
|
|
|
|
Cấp huyện quyết định
|
|
100%
|
|
|
|
Cấp xã quyết định
|
|
|
100%
|
100%
|
20
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển (phần NSĐP được
hưởng theo quy định)
|
100%
|
|
|
|
21
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100% phần NSTW
điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
22
|
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (phần
NSĐP được hưởng theo quy định)
|
100%
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) không kể thuế
GTGT hàng hóa nhập khẩu, thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động
xổ số điện toán
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuế GTGT thu từ đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp
huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
1.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp; cá nhân kinh
doanh
|
|
|
1.2.1
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Thuế GTGT từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính nằm ngoài địa bàn bàn tỉnh có hoạt
động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển nhượng bất động sản
trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần NSTW
điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.1.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần NSTW
điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần NSTW
điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
1.2.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính nằm ngoài địa bàn bàn
tỉnh có hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng và chuyển nhượng bất
động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần NSTW
điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.2.2
|
Thuế GTGT thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp
vãng lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
18% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
82% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
0% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
1.2.3
|
Thuế GTGT thu từ cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
18% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
0% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) không kể thuế
TNDN hàng hóa nhập khẩu, thuế TNDN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động
xổ số điện toán
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế TNDN thu từ đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp
huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
2.2.
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp
|
|
2.2.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước có trụ sở chính ngoài tỉnh có hoạt động chuyển
nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng lai)
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
2.2.1.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước (không bao gồm doanh nghiệp vãng lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
2.2.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh có trụ sở chính ngoài tỉnh có hoạt động
chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là doanh nghiệp vãng
lai)
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
2.2.2.2
|
Thuế TNDN thu từ doanh nghiệp khu vực công thương
nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh còn lại (không bao gồm doanh nghiệp vãng
lai)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
18% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
82% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
0% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa dịch vụ trong nước
(không kể thuế TTĐB thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, hoạt động xổ số điện
toán)
|
|
|
|
|
3.1
|
Thuế TTĐB thu từ đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp
huyện quản lý
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
3.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp; cá nhân kinh
doanh
|
|
3.2.1
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
3.2.2
|
Thuế TTĐB thu từ doanh nghiệp khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
18% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
82% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
0% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
3.2.3
|
Thuế TTĐB thu từ cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
18% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
41% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
0% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
50% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
4
|
Thuế Tài nguyên (không kể tài nguyên thu từ
các hoạt động dầu, khí)
|
|
|
|
|
4.1
|
Thuế tài nguyên thu từ đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
100%
|
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp
huyện quản lý
|
|
100%
|
|
|
4.2
|
Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp; cá nhân
kinh doanh
|
|
4.2.1
|
Thuế Tài nguyên thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
100%
|
|
|
|
4.2.2
|
Thuế Tài nguyên thu từ các doanh nghiệp khu vực
công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
100%
|
|
|
4.2.3
|
Thuế tài nguyên thu từ cá nhân kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
|
|
100%
|
100%
|
|
- Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
|
|
100%
|
100%
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
|
|
100%
|
100%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân (không bao gồm
thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công) do Chi Cục thuế cấp huyện trực
tiếp thu
|
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân còn lại
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
6.1
|
Tiền sử dụng đất thu từ các dự án có cơ chế
riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho
nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến
cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm
quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ
quan có thẩm quyền
|
6.2
|
Tiền sử dụng đất còn lại (không bao gồm tiền sử
dụng đất thu từ các dự án có cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế
nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu
giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...)
hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP)
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
7
|
Tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
|
|
7.1
|
Tiền thuê đất thu từ các dự án thực hiện theo
cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất
cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu giá, thực hiện cam kết của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...) hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến
cân đối thu-chi NSĐP thì được thực hiện riêng theo văn bản của cơ quan có thẩm
quyền
|
Tỷ lệ điều tiết thực hiện theo văn bản của cơ
quan có thẩm quyền
|
7.2
|
Tiền thuê đất còn lại (không bao gồm tiền thuê
đất thu từ các dự án thực hiện theo cơ chế riêng (như dự án thực hiện theo cơ
chế nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho nhà đầu tư, qua thực hiện công tác đấu
giá, thực hiện cam kết của cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư ...)
hoặc các dự án có ảnh hưởng lớn đến cân đối thu-chi NSĐP)), tiền thuê mặt nước
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Trong khu công nghiệp, khu chế xuất
|
100%
|
|
|
|
7.2.2
|
Ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
8
|
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
8.1
|
Giấy phép do Trung ương cấp
|
100% phần
NSTW điều tiết cho NSĐP
|
|
|
|
8.2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn huyện Côn Đảo
|
|
100%
|
|
|
|
- Địa bàn cấp huyện còn lại
|
50%
|
50%
|
|
|
9
|
Tiền chậm nộp tiền thuế, lệ phí, tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất.
|
Theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia của từng
khoản thuế, lệ phí, tiền thuê đất, tiền sử dụng đất quy định tại Mục I và Mục
II nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH THUỘC TỈNH
BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM 2022 VÀ CÁC NĂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
A
|
B
|
C
|
D
|
I
|
Chi Đầu tư phát triển
|
Chi Đầu tư
phát triển
|
Chi Đầu tư
phát triển
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ
tầng kinh tế-xã hội do cấp tỉnh quản lý.
|
Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ
tầng kinh tế-xã hội do cấp huyện quản lý theo phân cấp
Riêng đối với thị xã, thành phố: nhiệm vụ chi
trên còn bao gồm chi đầu tư xây dựng các trường phổ thông công lập các cấp,
các công trình phúc lợi công cộng khác theo quy định tại Điểm d, Điều 39 Luật
Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13.
|
Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ
tầng kinh tế-xã hội do cấp xã quản lý theo phân cấp.
|
2
|
Đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.
|
|
Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ
tầng kinh tế xã hội của xã từ nguồn huy động đóng góp của các tổ chức, cá
nhân cho từng dự án nhât định theo quy định của pháp luật, do HĐND cấp xã quyết
định đưa vào ngân sách xã quản lý.
|
3
|
Phần chi đầu tư phát triển trong các chương
trình quốc gia do các cơ quan địa phương thực hiện.
|
Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy
định của pháp luật.
|
Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy
định của pháp luật.
|
4
|
Các khoản chi quy hoạch theo quy định của pháp
luật.
|
Các khoản chi quy hoạch theo quy định của pháp
luật.
|
|
II
|
Chi Thường xuyên
|
Chi Thường
xuyên
|
Chi Thường
xuyên
|
1
|
Các hoạt động kinh tế.
|
Các hoạt động kinh tế.
|
Các hoạt động kinh tế.
|
1.1
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa
chữa cầu đường và các công trình giao thông khác; lập biển báo và biện pháp
an toàn giao thông trên các tuyến đường do cấp tỉnh quản lý.
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa
chữa cầu đường và các công trình giao thông nội thị, giao thông khác do cấp
huyện quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng và sửa
chữa đường giao thông nông thôn, đường hẻm nội thị và các công trình thuộc cấp
xã quản lý theo phân cấp của tỉnh.
|
1.2
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm
nghiệp và lâm nghiệp: duy tu, bảo dưỡng các tuyến đê do cấp tỉnh quản lý; các
công trình thủy lợi cấp 1; hoạt động của các trạm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, trung tâm khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chi khoanh nuôi, bảo
vệ, phòng chống cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp tỉnh
quản lý thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm
nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bảo dưỡng các tuyến đê do cấp huyện quản lý; các công trình thủy lợi
cấp 2; hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư; bảo vệ phòng chống cháy rừng,
bảo vệ nguồn lợi thủy sản do các đơn vị cấp huyện thực hiện.
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, diêm
nghiệp và lâm nghiệp:
+ Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy nông thuộc cấp xã quản lý.
+ Hỗ trợ công tác khuyến nông, khuyến ngư, khuyến lâm.
|
1.3
|
- Sự nghiệp thị chính cấp tỉnh.
|
- Sự nghiệp thị chính cấp huyện.
|
- Sự nghiệp thị chính cấp xã.
|
1.4
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa
chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai,
đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa
chính khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện.
|
- Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa
chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai,
đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các hoạt động sự nghiệp địa
chính khác do cơ quan cấp huyện thực hiện.
|
|
1.5
|
- Điều tra cơ bản do cấp tỉnh thực hiện.
|
- Điều tra cơ bản do đơn vị cấp huyện thực
hiện để phục vụ yêu cầu quản lý, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội do cấp
huyện thực hiện.
|
|
1.6
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường
do cơ quan cấp tỉnh thực hiện.
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường
do cơ quan cấp huyện thực hiện theo phân cấp.
|
- Các hoạt động sự nghiệp về môi trường
do cơ quan cấp xã thực hiện theo phân cấp.
|
1.7
|
- Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế
khác do cấp tỉnh quản lý.
|
- Chi quy hoạch và các sự nghiệp kinh tế
khác do cấp huyện quản lý.
|
- Các sự nghiệp kinh tế khác do cấp xã
quản lý.
|
2
|
Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo dạy
nghề, y tế, xã hội văn hóa thông tin, văn học nghệ thuật, thể dục thể thao,
khoa học và công nghệ, môi trường, các sự nghiệp khác do địa phương quản lý.
|
Các hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế,
xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao và các sự nghiệp khác theo phân
cấp của tỉnh.
|
Các hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin. thể
dục, thể thao, truyền thanh ở cấp xã.
|
2.1
|
Giáo dục phổ thông (bao gồm các trường chuyên
biệt: trường chuyên Lê Quý Đôn, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường Nuôi
dạy trẻ Khiếm thị và trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật), giáo dục thường xuyên cấp
trung học phổ thông và các hoạt động giáo dục khác do cấp tỉnh quản lý.
|
Giáo dục phổ thông, chương trình xóa mù chữ,
giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở; nhà trẻ, mẫu giáo và các hoạt động
giáo dục khác do cấp huyện quản lý. Riêng huyện Côn Đảo kể cả cấp trung học
phổ thông.
|
|
2.2
|
Đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, đào
tạo nghề, đào tạo ngắn hạn và các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác
|
Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng các trung tâm
chính trị. Chi bồi dưỡng và đào tạo lại cán bộ, công chức khối đảng, đoàn thể,
quản lý nhà nước cấp huyện, xã
|
|
2.3
|
Phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế
khác do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện.
|
Chi phòng bệnh, chữa bệnh và các hoạt động y tế
khác do cấp huyện quản lý.
|
Chi các hoạt động y tế do cấp xã quản lý.
|
2.4
|
Các trại xã hội, cứu tế xã hội, cứu đói, phòng
chống các tệ nạn xã hội và các hoạt động xã hội khác do cơ quan cấp tỉnh thực
hiện.
|
Chi phòng chống tệ nạn xã hội và các hoạt động
xã hội khác thuộc cấp huyện quản lý.
|
|
2.5
|
Bảo tàng, thư viện, biểu diễn nghệ thuật và
các hoạt động văn hóa khác.
|
Các hoạt động thư viện, trung tâm văn hóa, biểu
diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác do cấp huyện quản lý.
|
Hỗ trợ hoạt động của các trung tâm văn hóa,
các đoàn biểu diễn nghệ thuật quần chúng, chi các hoạt động văn hóa khác do cấp
xã quản lý.
|
2.6
|
Phát thanh truyền hình và các hoạt động thông
tin khác.
|
Phát thanh, truyền thanh, tiếp kênh truyền
hình và các hoạt động thông tin khác.
|
Chi sự nghiệp truyền thanh các hoạt động thông
tin khác ở cấp xã.
|
2.7
|
Bồi dưỡng, huấn luyện viên, vận động viên các đội
tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, quản lý cơ sở thi đấu thể dục thể
thao và các hoạt động thể dục thể thao khác.
|
Các hoạt động thể dục, thể thao cấp huyện quản
lý
|
Hỗ trợ các hoạt động thể dục thể thao ở cơ sở
|
2.8
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học-kỹ thuật
và công nghệ; thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác
|
Chi ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ thực
hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác
|
Chi ứng dụng khoa học công nghệ khác
|
2.9
|
Các sự nghiệp khác do cấp tỉnh quản lý
|
Các sự nghiệp khác do cấp huyện quản lý
|
|
3
|
Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự
an toàn xã hội do cấp tỉnh thực hiện.
|
Các nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh, trật tự
an toàn xã hội do cấp huyện thực hiện.
|
Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an
toàn xã hội.
|
3.1
|
Quốc phòng.
|
Quốc phòng.
|
Công tác dân quân tự vệ.
|
|
- Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân.
|
- Công tác giáo dục quốc phòng toàn dân.
|
- Công tác đăng ký nghiệp vụ quân sự, công
tác nghiệp vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định
của pháp luật.
|
|
- Xây dựng và huy động lực lượng động
viên.
|
- Xây dựng và huy động lực lượng động
viên.
|
- Chi huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản
phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc
nhiệm vụ chi của ngân sách cấp xã theo quy định của Luật dân quân tự vệ.
|
|
+ Công tác tuyển quân, chính sách hậu
phương quân đội.
|
+ Công tác tuyển quân, chính sách hậu
phương quân đội.
|
|
|
+ Xây dựng, huấn luyện và các hoạt động
của lực lượng dân quân tự vệ tập trung.
|
Huấn luyện dân quân tự vệ.
|
|
|
- Xây dựng và hoạt động của Bộ đội Biên
phòng theo quy định của pháp luật.
|
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do ngân
sách tỉnh đảm bảo theo quy định của Chính phủ.
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do
ngân sách cấp huyện đảm bảo theo quy định của pháp luật.
|
- Các nhiệm vụ khác về quốc phòng do
ngân sách cấp xã đảm bảo theo quy định của pháp luật.
|
3.2
|
An ninh: hỗ trợ các chiến dịch phòng ngừa,
phòng chống các loại tội phạm, hỗ trợ các chiến dịch giữ gìn an ninh trật tự
và trật tự an toàn xã hội; hỗ trợ công tác phòng cháy, chữa cháy, hỗ trợ sửa
chữa nhà tạm giam, tạm giữ; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào quần chúng bảo
vệ an ninh tổ quốc.
|
- An ninh; tuyên truyền, giáo dục, quần
chúng bảo vệ an ninh trật tự, hỗ trợ thực hiện chiến dịch giữ gìn an ninh trật
tự ở cơ sở; hỗ trợ sơ kết, tổng kết phong trào quần chúng bảo vệ an ninh tổ
quốc ở cơ sở.
|
- An ninh; tuyên truyền, vận động quần
chúng bảo vệ an ninh, trật tự an toàn, xã hội trên địa bàn cấp xã; hoạt động
bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn cấp xã.
|
4
|
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước;
cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh.
|
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ
quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp huyện.
|
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước; cơ
quan của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp xã.
|
5
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở
cấp tỉnh: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội
Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh.
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở
cấp huyện: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt
Nam.
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở
cấp xã: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội
Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt
Nam.
|
6
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề
nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp tỉnh quản lý theo
quy định của pháp luật.
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp:
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp huyện quản lý theo quy định
của pháp luật.
|
Hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội nghề
nghiệp: tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp ở cấp xã quản lý theo quy
định của pháp luật
|
7
|
Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội
với các đối tượng do cấp tỉnh quản lý.
|
Đảm bảo xã hội: thực hiện các chính sách xã hội,
cứu tế xã hội, cứu đói và các hoạt động đảm bảo xã hội khác đối với các đối
tượng thuộc cấp huyện quản lý.
|
Chi công tác xã hội.
- Trợ cấp trẻ mồ côi, người già neo đơn, người tàn tật không nơi nương tựa
thuộc cấp xã quản lý.
- Chi thăm hỏi các gia đình chính sách, cứu tế xã hội và công tác xã hội
khác.
|
8
|
Phần chi thường xuyên cho các chương trình quốc
gia.
|
|
|
9
|
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước.
|
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước.
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu cấp tỉnh.
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu cấp huyện.
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu cấp xã.
|
11
|
Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách
theo quy định của pháp luật.
|
Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách
theo quy định của pháp luật.
|
Các khoản chi thường xuyên khác của ngân sách
theo quy định của pháp luật.
|
III
|
Chi trả lãi vay để đầu
tư các dự án từ các nguồn vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền
địa phương, vay lại từ nguồn Chính phủ vay để cho vay lại và các khoản vay
trong nước theo quy định tại Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung dự trữ tài
chính
|
|
|
V
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách cấp xã
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân
sách cấp tỉnh năm trước sang ngân sách cấp tỉnh năm sau
|
Chi chuyển nguồn ngân sách cấp huyện năm
trước sang ngân sách cấp huyện năm sau
|
Chi chuyển nguồn ngân sách cấp xã năm trước
sang ngân sách cấp huyện năm sau
|
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách theo quy định
5.591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|