|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi 01/2017/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu Sóc Trăng
Số hiệu:
|
08/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2018/NQ-HĐND
|
Sóc
Trăng, ngày 10 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CỦA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH THUỘC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH 2017 -
2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
01/2017/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Thông tư số 300/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày
18 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc
chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính
quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
“y) Các khoản thu khác theo quy định
của pháp luật và tiền chậm nộp của các khoản thu nêu trên (nếu có). Trường hợp các khoản thu tiền chậm nộp không được hạch toán riêng
theo từng khoản thu thì thực hiện phân chia như sau: Số thu tiền chậm nộp ngân
sách của các cá nhân, tổ chức nộp do cấp tỉnh quản lý thì phân chia cho ngân
sách cấp tỉnh hưởng 100%: số thu tiền chậm nộp do
đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý nộp ngân sách nhưng ngân sách địa phương được
hưởng thì phân chia cho ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%”.
2. Bổ sung Tiết e
vào Điểm 1.2 Khoản 1 Điều 1:
“e) Tiền chậm nộp của các khoản thu
nêu trên (nếu có) ”.
3. Bổ sung Tiết m
vào Điểm 1.3 Khoản 1 Điều 1:
“m) Tiền chậm nộp của các khoản thu
nêu trên (nếu có) ”.
4. Bổ sung Tiết n
vào Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 2:
“n) Tiền chậm nộp của các khoản thu
nêu trên (nếu có). Trường hợp các khoản thu tiền chậm nộp không được hạch toán
riêng theo từng khoản thu thì số thu tiền chậm nộp ngân sách của các cá nhân, tổ
chức nộp do cấp huyện quản lý thì phân chia cho ngân sách cấp huyện đó hưởng
100%”.
5. Bổ sung Tiết 1
vào Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 3:
“l) Tiền chậm nộp của các khoản thu
nêu trên (nếu có). Trường hợp các khoản thu tiền chậm nộp không được hạch toán
riêng theo từng khoản thu thì số thu tiền chậm nộp ngân sách của các cá nhân, tổ
chức nộp do cấp xã quản lý thì phân chia cho ngân sách cấp xã đó hưởng 100%)”.
6. Bổ sung Khoản
9 vào Điều 5:
“9. Tiền chậm nộp của các khoản thu
nêu trên (nếu có) thì được phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu đó ”.
7. Điều 6 được sửa
đổi, bổ sung như sau:
“Điều 6. Tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia cụ thể giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố với ngân sách xã, phường,
thị trấn
STT
|
Đơn vị
|
Chi tiết theo các sắc thuế (%)
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế SDĐ phi nông nghiệp
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu tiền cho thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí môn bài
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Phường 2
|
45
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Phường 3
|
45
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Phường 4
|
95
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
90
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Phường 5
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường 6
|
25
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Phường 7
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường 8
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
70
|
100
|
9
|
Phường 9
|
40
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Phường 10
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
3
|
Phường Khánh Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
4
|
Phường Vĩnh Phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
6
|
Xã Lạc Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
7
|
Xã Lai Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
100
|
70
|
100
|
III
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phường 2
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phường 3
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã Long Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Xã Mỹ Bình
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Xã Mỹ Quới
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Xã Tân Long
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã Vĩnh Quới
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Hiệp
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Ninh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Phú Tâm
|
50
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Phú Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thiện Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thuận Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
V
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Cù Lao Dung
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã An Thạnh 1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Thạnh 2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Thạnh 3
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã An Thạnh Đông
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã An Thạnh Nam
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã An Thạnh Tây
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Đại Ân 1
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VI
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kế Sách
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã An Lạc Tây
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã An Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Ba Trinh
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Đại Hải
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Kế An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Kế Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Nhơn Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Phong Nam
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thới An Hội
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
12
|
Xã Trinh Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
13
|
Xã Xuân Hòa
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VII
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TTrấn
Đại Ngãi
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
TTrấn
Long Phú
|
40
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu Khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Hậu Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Long Đức
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Long Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Phú Hữu
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Song Phụng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tân Hưng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Tân Thạnh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Trường Khánh
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
VIII
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
70
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Hưng Phú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Long Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Hương
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Phước
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Tú
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Phú Mỹ
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Thuận Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
IX
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Xã Đại Tâm
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Gia Hòa 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Gia Hòa 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Hòa Tú 1
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Hòa Tú 2
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Ngọc Đông
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Ngọc Tố
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Tham Đôn
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Thạnh Phú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Thạnh Quới
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
X
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Châu Hưng
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lâm Kiết
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Lâm Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Thạnh Tân
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Trị
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Tuân Tức
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Lợi
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Vĩnh Thành
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
XI
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Lịch Hội Thượng
|
15
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
2
|
Thị trấn Trần Đề
|
20
|
0
|
0
|
70
|
100
|
0
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
3
|
Xã Đại Ân 2
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
4
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
5
|
Xã Liêu Tú
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
6
|
Xã Tài Văn
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
7
|
Xã Thạnh Thới An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
8
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
9
|
Xã Trung Bình
|
70
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
10
|
Xã Viên An
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
11
|
Xã Viên Bình
|
100
|
0
|
0
|
70
|
100
|
100
|
70
|
70
|
100
|
70
|
70
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các khoản thu mà tỷ lệ (%) điều
tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn được hưởng chưa đến 100%, chênh lệch
còn lại sẽ điều tiết cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố. Trường hợp các huyện,
thị xã, thành phố trực tiếp thu (do Chi cục Thuế thu) thì ngân sách huyện, thị
xã, thành phố được phân chia 100%.
- Tiền chậm nộp của khoản thu nêu
trên (nếu có), được phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia của các khoản thu đó."
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức
năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Bãi bỏ Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 6 Mục
2 Chương II của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền
địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017 - 2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch Nước;
- Các Bộ: Tư Pháp; Tài chính;
- TT.TU, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 10/07/2018 sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
1.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|