|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
08/2013/NQ-HĐND
|
Vị
Thanh, ngày 12 tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2013 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày
07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 43/TTr-UBND
ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách
Nhà nước năm 2013:
Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân
sách Nhà nước từ 3.697.806 triệu đồng lên 5.545.344 triệu đồng, trong đó, bổ
sung tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:
- Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương là 156.946 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực hiện chính sách
miễn thu thủy lợi phí năm 2013 là 82.763 triệu đồng; kinh phí hỗ trợ hộ nghèo
tiền điện quý 1/2013 là 3.348 triệu đồng; kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho học
sinh sinh viên là 1.826 triệu đồng; kinh phí thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối
với người cận nghèo là 32.693 triệu đồng; kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ
là 6.300 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ
sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 30.000 triệu đồng; kinh
phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP là 16 triệu
đồng).
- Thu chuyển nguồn từ năm 2012
chuyển sang năm 2013 là 917.781 triệu đồng (cấp tỉnh 808.679 triệu đồng, cấp
huyện và cấp xã 109.102 triệu đồng).
- Thu kết dư ngân sách là 271.811
triệu đồng (cấp tỉnh 26.571 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã 245.240 triệu
đồng).
- Thu quản lý qua ngân sách là
211.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn tạm ứng vốn Kho bạc
Nhà nước là 50.000 triệu đồng.
- Thu vay Ngân hàng Phát triển là
240.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách
địa phương năm 2013:
Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân
sách địa phương từ 3.694.786 triệu đồng lên 5.542.324 triệu đồng, trong đó bổ
sung các khoản chi tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung nguồn chi đầu tư phát
triển là 733.471 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 668.052 triệu
đồng; chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 là 65.419 triệu đồng).
- Tăng chi thường xuyên là 418.882
triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 212.490 triệu đồng; bổ sung chi
từ nguồn kết dư ngân sách 2012 là 206.392 triệu đồng).
- Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là
156.946 triệu đồng.
- Dự phòng là 37.239 triệu đồng (bổ
sung từ nguồn dự phòng năm 2012 sang năm 2013).
- Chi quản lý qua ngân sách là
211.000 triệu đồng.
- Chi tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
là 50.000 triệu đồng.
- Chi từ vay Ngân hàng Phát triển
là 240.000 triệu đồng.
3. Bổ sung thêm 1% dự phòng
ngân sách cấp huyện để chi phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn,
nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng, an ninh, nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh
ngoài dự toán đã giao đầu năm và hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh đặc biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ theo tiêu chí
ấp, khu vực là 30 triệu đồng/ấp, khu vực.
(Đính kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết và tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua và có hiệu lực thi
hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 02
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
I
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
979.000
|
979.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
979.000
|
979.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
3.694.786
|
5.542.324
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
975.980
|
975.980
|
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
975.980
|
975.980
|
2
|
Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP
|
2.268.806
|
2.425.752
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.557.328
|
1.557.328
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
711.478
|
868.424
|
3
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
150.000
|
5
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
240.000
|
6
|
Thu xổ số kiến thiết
|
300.000
|
300.000
|
7
|
Thu chuyển nguồn
|
|
917.781
|
8
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
271.811
|
9
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
3.694.786
|
5.542.324
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.013.366
|
2.036.837
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.177.328
|
2.596.210
|
3
|
Chi hỗ trợ mục tiêu (chi sự
nghiệp)
|
212.851
|
369.797
|
4
|
Chi trả nợ
|
219.761
|
219.761
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
|
70.480
|
107.719
|
7
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 03
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.504.621
|
4.997.817
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng
theo phân cấp
|
785.815
|
785.815
|
2
|
Thu từ ngân sách Trung ương
|
2.268.806
|
2.425.752
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.557.328
|
1.557.328
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
711.478
|
868.424
|
3
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
150.000
|
5
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
240.000
|
6
|
Thu xổ số kiến thiết
|
300.000
|
300.000
|
7
|
Thu chuyển nguồn
|
|
808.679
|
8
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
26.571
|
9
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.504.621
|
4.997.817
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
590.556
|
1.341.496
|
2
|
Chi thường xuyên
|
926.984
|
1.020.838
|
3
|
Chi Chương trình MTQG, hỗ trợ có
mục tiêu và hỗ trợ khác
|
188.083
|
264.014
|
4
|
Chi trả nợ
|
219.761
|
219.761
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
|
29.280
|
35.470
|
7
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
1.548.957
|
1.904.238
|
8
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
|
|
I
|
Thu ngân sách cấp huyện. xã
|
1.739.122
|
2.448.745
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
190.165
|
190.165
|
2
|
Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh
|
1.548.957
|
1.904.238
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.183.159
|
1.189.935
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
365.798
|
714.303
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
109.102
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
245.240
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện, xã
|
1.739.122
|
2.448.745
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
422.810
|
695.341
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.250.344
|
1.575.372
|
3
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu
|
24.768
|
105.783
|
4
|
Dự phòng
|
41.200
|
72.249
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 6
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
|
TỔNG THU NSĐP VÀ BỔ SUNG TỪ
NSTW
|
3.697.806
|
5.545.344
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
979.000
|
979.000
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương quản lý
|
60.000
|
60.000
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương quản lý
|
75.000
|
75.000
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nươc
ngoài
|
1.400
|
1.400
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
469.000
|
469.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
42.000
|
42.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
150.000
|
150.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
76.000
|
76.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt đất. mặt
nước
|
1.600
|
1.600
|
10
|
Phí và lệ phí
|
17.000
|
17.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
70.000
|
70.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
15.000
|
15.000
|
II
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
III
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà
nước
|
100.000
|
150.000
|
IV
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
240.000
|
V
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
300.000
|
300.000
|
VI
|
Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP
|
2.268.806
|
2.425.752
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.557.328
|
1.557.328
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
711.478
|
868.424
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
|
917.781
|
VII
I
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
271.811
|
IX
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.694.786
|
5.542.324
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.013.366
|
2.036.837
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh
nghiệp công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
- Kinh phí chi cho công tác
quy hoạch quản lý đất đai. công tác đo đạc. lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính. cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ
|
15.500
|
15.500
|
|
- Cấp vốn Quỹ đầu tư phát
triển
|
16.000
|
16.000
|
II
|
Chi trả nợ
|
219.761
|
219.761
|
III
|
Chi thường xuyên:
|
2.177.328
|
2.596.210
|
1
|
Chi quốc phòng
|
24.526
|
27.514
|
2
|
Chi an ninh
|
5.035
|
12.385
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
907.274
|
910.344
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
235.094
|
291.177
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
14.045
|
29.673
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
23.797
|
24.064
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
9.399
|
9.435
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
12.196
|
12.340
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
127.007
|
128.392
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
24.000
|
24.000
|
11
|
Chi sự nghiệp khác
|
29.836
|
30.112
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
450.003
|
493.540
|
13
|
Chi trợ giá
|
2.035
|
2.035
|
14
|
Chi đảm bảo xã hội
|
92.293
|
124.973
|
15
|
Chi ngân sách xã
|
148.643
|
148.643
|
16
|
Chi khen thưởng
|
14.051
|
14.051
|
17
|
Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát
sinh
|
58.094
|
50.983
|
18
|
Chi từ chuyển nguồn
|
|
56.157
|
19
|
Chi từ kết dư
|
|
206.392
|
IV
|
Chi chính sách theo chế độ quy
định (chi sự nghiệp)
|
212.851
|
369.797
|
V
|
Dự phòng
|
70.480
|
107.719
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
VII
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
211.000
|
PHỤ LỤC 6 - BIỂU SỐ 29
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2013 CHO TỪNG CƠ
QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Dự
toán đầu năm do HĐND giao
|
Trong
đó: 10% chi thường xuyên NS giữ lại
|
BỔ
SUNG DỰ TOÁN 2013
|
Trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
KP
CTMT Quốc gia
|
Ghi
chú
|
Cộng
|
Dự
toán năm trước chuyển sang
|
Đã
bổ sung trong năm từ nguồn chi khác ngân sách
|
Bs
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
Khác
(bổ sung, điều chỉnh dự toán đầu năm)
|
1
|
2
|
3=4+6
+11+12
|
4
|
5
|
6=7+8
+9+10
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng cộng
|
1.284.852
|
1.115.067
|
12.857
|
12.839
|
186.502
|
-
|
(173.663)
|
|
156.946
|
-
|
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác
|
117.317
|
85.451
|
1.966
|
(60.462)
|
2.426
|
123
|
(62.123)
|
(888)
|
88.663
|
3.665
|
|
A
|
Sự nghiệp kinh tế
|
90.400
|
58.810
|
1.547
|
(60.738)
|
2.175
|
-
|
(62.123)
|
(790)
|
88.663
|
3.665
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các đơn vị trực thuộc
|
33.020
|
27.670
|
750
|
1.685
|
1.628
|
-
|
-
|
57
|
-
|
3.665
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao
thông vận tải và các đơn vị trực thuộc)
|
6.000
|
6.000
|
600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí tài nguyên nước. khoáng
sản (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
208
|
208
|
21
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí điều tra giá đất phục vụ
công tác thẩm định, công tác xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng
đất và giá cả thị trường (Sở Tài chính)
|
866
|
866
|
87
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện công tác đo đạc,
lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ (Sở Tài nguyên và
Môi trường)
|
30.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
30.000
|
|
|
7
|
Quỹ phát triển đất tỉnh
|
-
|
1.048
|
22
|
(1.048)
|
-
|
|
|
(1.048)
|
|
|
|
8
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng
|
7.877
|
3.788
|
63
|
689
|
546
|
-
|
-
|
143
|
3.400
|
-
|
|
9
|
Đơn vị trực thuộc Khu Bảo tồn
thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân
|
2.929
|
1.230
|
4
|
59
|
1
|
-
|
-
|
58
|
1.640
|
-
|
|
10
|
Chi quy hoạch
|
7.500
|
16.000
|
|
(8.500)
|
-
|
|
(8.500)
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
-
|
|
|
(53.623)
|
-
|
|
(53.623)
|
|
53.623
|
|
|
B
|
Sự nghiệp khác
|
26.917
|
26.641
|
419
|
276
|
251
|
123
|
-
|
(99)
|
-
|
-
|
|
1
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp
|
2.638
|
2.292
|
78
|
346
|
-
|
-
|
-
|
346
|
-
|
|
|
2
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
|
2.158
|
2.020
|
75
|
138
|
1
|
123
|
-
|
13
|
-
|
|
|
3
|
Đơn vị trực thuộc BQL các khu
công nghiệp tỉnh
|
2.003
|
1.988
|
83
|
15
|
3
|
-
|
-
|
12
|
-
|
|
|
4
|
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4.057
|
3.790
|
142
|
267
|
244
|
-
|
-
|
23
|
-
|
|
|
5
|
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1.101
|
1.089
|
23
|
12
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
|
-
|
6
|
Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và
Truyền thông
|
469
|
462
|
18
|
7
|
3
|
-
|
-
|
4
|
-
|
|
-
|
7
|
Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp
(bao gồm dự kiến truy thu BHTN 2009)
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp khác
|
4.491
|
5.000
|
|
(509)
|
-
|
|
|
(509)
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
4.399
|
4.399
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường và
các đơn vị trực thuộc
|
3.817
|
3.817
|
382
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
212
|
212
|
21
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty Phát triển hạ tầng KCN
|
190
|
190
|
19
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng và đơn vị trực thuộc
|
180
|
180
|
18
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo.
Dạy nghề
|
210.292
|
202.325
|
1.706
|
1.947
|
2.412
|
37
|
(1.123)
|
621
|
-
|
6.020
|
|
a
|
Sự nghiệp Giáo dục (Sở
GD&ĐT và các đơn vị trực thuộc)
|
139.952
|
138.212
|
1.271
|
1.740
|
1.200
|
-
|
-
|
540
|
-
|
-
|
|
1
|
Các trường, trung tâm và chi sự
nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh
|
139.012
|
137.272
|
1.271
|
1.740
|
1.200
|
|
|
540
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện chính sách
miễn giảm học phí theo NĐ số 49/NĐ-CP
|
940
|
940
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Chi khác sự nghiệp giáo dục
|
6.399
|
7.522
|
|
(1.123)
|
-
|
|
(1.123)
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề
|
63.940
|
56.591
|
435
|
1.329
|
1.213
|
37
|
-
|
80
|
-
|
6.020
|
|
1
|
Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3.862
|
3.844
|
114
|
18
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
-
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu
Giang
|
8.645
|
7.703
|
153
|
942
|
905
|
37
|
|
|
|
|
|
3
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
15.609
|
9.237
|
|
352
|
307
|
-
|
-
|
44
|
-
|
6.020
|
|
4
|
Trường Chính trị
|
5.430
|
5.412
|
168
|
18
|
-
|
|
|
18
|
|
|
|
5
|
Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng
có bằng
|
30.395
|
30.395
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y Tế
|
337.266
|
235.094
|
1.331
|
56.082
|
55.115
|
-
|
-
|
968
|
32.783
|
13.307
|
|
|
- Sở Y tế và các đơn vị trực
thuộc
|
186.534
|
171.944
|
1.331
|
1.193
|
225
|
-
|
-
|
968
|
90
|
13.307
|
|
|
- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám
chữa bệnh người nghèo)
|
86.138
|
34.119
|
|
52.019
|
52.019
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám chữa
bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi)
|
31.901
|
29.031
|
|
2.870
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Y tế (kinh phí thực hiện chế
độ BHYT cho người cận nghèo 2012)
|
32.693
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32.693
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học và Công
nghệ
|
28.128
|
12.500
|
987
|
15.629
|
15.613
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
|
Sở Khoa học và các đơn vị trực
thuộc
|
28.128
|
12.500
|
987
|
15.629
|
15.613
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa TT-Thể dục
Thể thao
|
22.748
|
22.445
|
640
|
303
|
45
|
156
|
-
|
101
|
-
|
-
|
|
1
|
Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch và Gia
đình
|
16.621
|
16.354
|
589
|
267
|
45
|
156
|
-
|
66
|
-
|
-
|
|
a
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
và các đơn vị trực thuộc
|
13.621
|
13.354
|
589
|
267
|
45
|
156
|
-
|
66
|
-
|
-
|
|
b
|
Kinh phí các ngày lễ hội năm 2013
|
3.000
|
3.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
6.127
|
6.091
|
51
|
36
|
-
|
-
|
-
|
36
|
-
|
-
|
|
VII
|
Sự Nghiệp Phát thanh truyền
hình
|
8.203
|
8.060
|
320
|
143
|
102
|
-
|
-
|
42
|
-
|
|
|
1
|
Đài PTTH
|
8.203
|
8.060
|
320
|
143
|
102
|
|
|
42
|
|
|
|
VIII
|
Đảm bảo XH
|
60.116
|
104.121
|
273
|
(44.005)
|
32.680
|
-
|
(76.685)
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kinh phí đảm bảo xã hội khác(ĐBXH
Tết. 27/7...)
|
4.945
|
26.000
|
|
(21.055)
|
-
|
|
(21.055)
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao
động thương binh và xã hội
|
3.030
|
3.030
|
273
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đảm bảo xã hội thực hiện
theo NĐ số 67. số 13 và Luật người cao tuổi
|
52.141
|
75.091
|
|
(22.950)
|
32.680
|
|
(55.630)
|
|
|
|
|
IX
|
QLNN, Đảng, Đoàn Thể
|
311.981
|
302.551
|
4.497
|
10.442
|
41.233
|
10.380
|
(33.096)
|
(8.075)
|
24.010
|
(25.022)
|
|
a
|
Khối QLNN
|
242.644
|
236.323
|
3.266
|
7.333
|
40.888
|
8.170
|
(33.096)
|
(8.629)
|
24.010
|
(25.022)
|
|
1
|
Sở Y tế
|
3.782
|
3.471
|
104
|
195
|
182
|
-
|
-
|
13
|
-
|
116
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
4.768
|
4.496
|
150
|
272
|
199
|
56
|
-
|
17
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32.736
|
4.314
|
130
|
28.422
|
28.266
|
123
|
-
|
34
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
5.791
|
5.769
|
195
|
22
|
-
|
|
-
|
22
|
-
|
|
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
8.983
|
7.408
|
148
|
490
|
325
|
-
|
-
|
164
|
(90)
|
1.175
|
|
6
|
Thanh Tra tỉnh
|
3.289
|
3.091
|
87
|
198
|
-
|
186
|
-
|
11
|
-
|
-
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3.854
|
3.726
|
113
|
128
|
-
|
113
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
22.516
|
2.763
|
78
|
2.714
|
2.515
|
26
|
-
|
174
|
17.000
|
39
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
3.854
|
3.486
|
115
|
18
|
4
|
|
|
14
|
|
350
|
|
10
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND (bao
gồm 6 đồng chí chuyên trách)
|
7.644
|
5.731
|
104
|
1.913
|
-
|
1.897
|
-
|
16
|
-
|
-
|
|
11
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13.756
|
13.073
|
240
|
683
|
40
|
198
|
-
|
446
|
-
|
-
|
|
12
|
BQL Dự án CCHC
|
46
|
|
|
46
|
46
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
3.190
|
3.055
|
78
|
135
|
-
|
120
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
14
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.077
|
3.053
|
99
|
24
|
-
|
-
|
-
|
24
|
-
|
-
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
3.956
|
3.939
|
133
|
17
|
0
|
-
|
-
|
17
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
2.499
|
2.216
|
78
|
283
|
65
|
208
|
-
|
10
|
-
|
-
|
|
17
|
Ban chỉ đạo tỉnh Hậu Giang về
Phòng, chống tham nhũng
|
1.837
|
1.832
|
32
|
5
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.982
|
2.769
|
96
|
13
|
2
|
-
|
-
|
12
|
-
|
200
|
|
19
|
Ban dân tộc
|
1.694
|
1.679
|
58
|
15
|
7
|
-
|
-
|
8
|
-
|
-
|
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
38.834
|
6.503
|
165
|
3.001
|
2.982
|
-
|
-
|
19
|
1.200
|
28.130
|
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.760
|
1.782
|
58
|
(22)
|
-
|
-
|
-
|
(22)
|
-
|
-
|
|
22
|
Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch
|
8.522
|
4.220
|
133
|
381
|
268
|
98
|
-
|
15
|
-
|
3.921
|
|
23
|
Liên minh HTX
|
2.521
|
2.502
|
84
|
19
|
10
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
|
24
|
BQL Khu Nông nghiệp UDCNC Hậu
Giang
|
2.907
|
1.661
|
61
|
1.246
|
1.237
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
|
25
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
|
4.858
|
4.474
|
117
|
384
|
566
|
-
|
-
|
(182)
|
-
|
-
|
|
26
|
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
|
3.268
|
3.233
|
110
|
35
|
6
|
10
|
-
|
19
|
-
|
-
|
|
27
|
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2.357
|
2.326
|
72
|
31
|
19
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
|
28
|
Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
25.719
|
9.601
|
289
|
2.622
|
2.436
|
131
|
-
|
55
|
9.100
|
4.396
|
|
29
|
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.469
|
786
|
26
|
4
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
679
|
|
30
|
Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
3.517
|
3.248
|
112
|
269
|
248
|
5
|
-
|
16
|
-
|
-
|
|
31
|
Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão
|
250
|
250
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Quỹ hỗ trợ phát triển Liên minh
hợp tác xã
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí trợ cấp Tết (CBCC. VC...
và hỗ trợ các hoạt động liên quan)
|
-
|
12.000
|
|
(12.000)
|
-
|
|
(6.493)
|
(5.507)
|
|
|
|
34
|
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân
tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu các
sở. ban ngành
|
1.804
|
3.767
|
|
(1.963)
|
-
|
|
|
(1.963)
|
|
|
|
36
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
-
|
82.153
|
|
(18.125)
|
-
|
|
(18.125)
|
|
|
(64.028)
|
|
37
|
Kinh phí đảm bảo chất lượng
trường học
|
-
|
6.140
|
|
(4.940)
|
-
|
|
(4.940)
|
|
(1.200)
|
|
|
38
|
Kinh phí thực hiện C.trình bố trí
dân cư theo QĐ số 193/QĐ- TTg
|
-
|
2.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
(2.000)
|
|
|
39
|
Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở
|
1.770
|
1.770
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Kinh phí thực hiện Luật dân quân
tự vệ và Pháp lệnh công an xã
|
6.370
|
6.370
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Kinh phí hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân theo QĐ số
289/2008/QĐ-TTg
|
1.465
|
|
|
1.465
|
1.465
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khối Đảng
|
46.449
|
45.941
|
703
|
508
|
-
|
289
|
-
|
219
|
-
|
-
|
|
1
|
Tỉnh ủy
|
46.449
|
45.941
|
703
|
508
|
-
|
289
|
-
|
219
|
-
|
-
|
|
c
|
Khối Đoàn Thể
|
22.888
|
20.287
|
528
|
2.601
|
345
|
1.921
|
-
|
335
|
-
|
-
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
2.733
|
2.653
|
76
|
80
|
-
|
70
|
-
|
10
|
-
|
-
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
tỉnh
|
3.251
|
3.170
|
61
|
81
|
-
|
11
|
-
|
70
|
-
|
-
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3.025
|
3.017
|
52
|
8
|
-
|
-
|
|
8
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh
|
1.922
|
1.915
|
49
|
7
|
-
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Nông dân
|
2.910
|
2.650
|
61
|
260
|
-
|
253
|
-
|
8
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.421
|
1.414
|
49
|
7
|
-
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.613
|
1.231
|
28
|
382
|
345
|
-
|
-
|
37
|
-
|
-
|
|
8
|
BCH Đoàn khối Doanh nghiệp
|
508
|
504
|
16
|
4
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
|
9
|
BCH Đoàn Khối Các Cơ quan
|
577
|
573
|
16
|
4
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
|
10
|
Chi hỗ trợ khác
|
4.929
|
3.160
|
120
|
1.769
|
-
|
1.588
|
-
|
182
|
-
|
-
|
|
10.1
|
Hội Khuyến học
|
384
|
375
|
16
|
9
|
-
|
6
|
|
4
|
|
|
|
10.2
|
Hội người cao tuổi
|
251
|
228
|
9
|
23
|
-
|
20
|
|
3
|
|
|
|
10.3
|
Hội Nhà Báo
|
284
|
281
|
9
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
10.4
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
251
|
233
|
9
|
18
|
-
|
15
|
|
3
|
|
|
|
10.5
|
Hội Bảo trợ NTT- BNN-TMC
|
299
|
296
|
13
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
10.6
|
Hội Luật gia
|
194
|
191
|
9
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
10.7
|
Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
843
|
790
|
34
|
53
|
-
|
48
|
-
|
5
|
|
|
|
10.8
|
Hội Nạn nhân Chất độc da
cam/Dioxin
|
236
|
233
|
9
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
10.9
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
186
|
183
|
9
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
10.10
|
Chi hỗ trợ các ngành Trung ương và
khác
|
2.001
|
350
|
|
1.651
|
-
|
1.499
|
-
|
152
|
-
|
-
|
|
a
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
110
|
50
|
|
60
|
-
|
50
|
|
10
|
|
|
|
b
|
Đại hội Công đoàn (50trđ)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cục Thống kê
|
108
|
100
|
|
8
|
-
|
|
|
8
|
|
|
|
c
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
203
|
200
|
|
3
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
d
|
Phân xã Hậu Giang
|
1
|
|
|
1
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
e
|
Bảo hiểm Xã hội
|
26
|
|
|
26
|
-
|
|
|
26
|
|
|
|
f
|
Cục Thi Hành án Dân sự Hậu Giang
|
9
|
|
|
9
|
-
|
|
|
9
|
|
|
|
g
|
Cục Thuế tỉnh
|
22
|
|
|
22
|
-
|
|
|
22
|
|
|
|
h
|
Kho Bạc Nhà nước Hậu Giang
|
20
|
|
|
20
|
-
|
|
|
20
|
|
|
|
i
|
Ngân hàng Nhà nước
|
13
|
|
|
13
|
-
|
|
|
13
|
|
|
|
k
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
11
|
|
|
11
|
-
|
|
|
11
|
|
|
|
l
|
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh
|
10
|
|
|
10
|
-
|
|
|
10
|
|
|
|
m
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
17
|
|
|
17
|
-
|
|
|
17
|
|
|
|
n
|
Công ty Cổ phần cấp thoát nước-
Công trình đô thị Hậu Giang
|
1.449
|
|
|
1.449
|
-
|
1.449
|
|
|
|
|
|
X
|
Quốc phòng An ninh
|
31.478
|
19.110
|
698
|
10.338
|
6.708
|
2.607
|
-
|
1.024
|
-
|
2.030
|
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
18.718
|
15.730
|
360
|
2.988
|
-
|
2.607
|
-
|
381
|
-
|
-
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
12.760
|
3.380
|
338
|
7.350
|
6.708
|
-
|
-
|
642
|
|
2.030
|
|
XI
|
Chi Khen thưởng
|
6.304
|
6.304
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chi khác: Chi tăng biên chế.
cải cách tiền lương, sửa chữa mua sắm tài sản
|
116.451
|
112.707
|
|
(7.746)
|
-
|
(13.303)
|
(636)
|
6.192
|
11.490
|
|
|
XIII
|
Chuyển nguồn và kết dư
|
30.169
|
|
|
30.169
|
30.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06 - BIỂU SỐ 31
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, TX, TP
|
NS huyện, TX, TP được hưởng
|
Thu chuyển nguồn và thu kết dư năm 2012 chuyển sang
|
Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
Ghi chú
|
Cộng
|
Thu chuyển nguồn
|
Thu kết dư
|
Tổng cộng
|
Dự toán chi đầu năm
|
Số đã bổ sung trong năm
|
Bổ sung dự phòng
|
Bổ sun g để hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt
là thực hiện Luật DQTV
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Cộng
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
Cộng
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6 +7
|
6
|
7
|
8=11 +4
|
9=4+ 5+10
|
10=11+ 14+17 +18
|
11=12 +13
|
12
|
13
|
14=15 +16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
TP
Vị Thanh
|
82.100
|
51.435
|
34.593
|
26.139
|
8.454
|
214.465
|
296.304
|
210.276
|
163.030
|
114.172
|
48.858
|
43.854
|
17.426
|
26.428
|
1.832
|
1.560
|
|
2
|
Châu
Thành A
|
49.975
|
31.640
|
41.716
|
3.497
|
38.219
|
208.831
|
292.084
|
218.728
|
177.191
|
130.128
|
47.063
|
37.370
|
26.832
|
10.538
|
1.767
|
2.400
|
|
3
|
Châu
Thành
|
30.100
|
18.587
|
40.862
|
12.938
|
27.924
|
187.874
|
262.888
|
203.439
|
169.287
|
124.752
|
44.535
|
30.781
|
15.673
|
15.108
|
1.571
|
1.800
|
|
4
|
Phụng
Hiệp
|
37.600
|
25.540
|
105.795
|
42.616
|
63.179
|
351.540
|
531.129
|
399.794
|
326.000
|
258.617
|
67.383
|
67.057
|
40.234
|
26.823
|
2.987
|
3.750
|
|
5
|
TX
Ngã Bảy
|
36.000
|
19.790
|
16.543
|
4.230
|
12.313
|
199.213
|
248.362
|
212.029
|
179.423
|
110.435
|
68.988
|
29.924
|
13.013
|
16.911
|
1.452
|
1.230
|
|
6
|
Vị
Thủy
|
24.000
|
16.923
|
46.649
|
10.390
|
36.259
|
207.442
|
302.648
|
239.076
|
190.519
|
154.451
|
36.068
|
44.408
|
27.156
|
17.252
|
1.899
|
2.250
|
|
7
|
Long
Mỹ
|
45.100
|
26.250
|
68.184
|
9.292
|
58.892
|
369.757
|
515.330
|
420.896
|
343.507
|
233.592
|
109.915
|
71.772
|
34.263
|
37.509
|
2.797
|
2.820
|
|
|
Tổngcộng
|
304.875
|
190.165
|
354.342
|
109.102
|
245.240
|
1.739.122
|
2.448.745
|
1.904.238
|
1.548.957
|
1.126.147
|
422.810
|
325.166
|
174.597
|
150.569
|
14.305
|
15.810
|
|
Ghi chú:
- Cột (9, 12): đã giao dự toán
cho các huyện, thị xã, thành phố.
- Cột (17), (18) dự toán bổ sung
cho các huyện, thị xã, thành phố.
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước ngày 12/07/2013 tỉnh Hậu Giang
3.696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|