|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Cương
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2009/NQ-HĐND
|
Phủ Lý, ngày
09 tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
HÀ NAM NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 16
(Ngày 08 - 09/12/2009)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà
nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe và thảo luận
Tờ trình số 1648/TTr-UBND ngày 03/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn
dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2010 cho các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh
và ngân sách huyện, thành phố, bổ sung, sửa đổi tỷ lệ điều tiết một số khoản
thu ngân sách cho các cấp ngân sách năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua dự toán NSNN năm 2010 của tỉnh Hà
Nam với các chỉ tiêu như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà
nước: 2.257.249 triệu đồng, gồm:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước
từ kinh tế trên địa bàn: 1.012.500 triệu đồng.
- Các khoản thu để lại phản
ánh qua ngân sách: 87.500 triệu đồng
- Thu bổ sung từ NS trung
ương: 1.157.249 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 45.000 triệu đồng).
* Dự toán thu ngân sách địa
phương: 2.146.749 triệu đồng, trong đó:
- Thu cân đối ngân sách:
902.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 1.157.249 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 45.000 triệu đồng).
- Thu phản ánh qua ngân
sách: 87.500 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách địa
phương: 2.146.749 triệu đồng, gồm:
- Chi từ nguồn thu cân đối
ngân sách: 1.422.787 triệu đồng. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
236.100 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch từ nguồn thu
sử dụng đất: 10.000 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên:
1.138.517 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 37.170
triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
- Chi thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia và dự án 5 triệu ha rừng, và thực hiện các nhiệm vụ, dự án của
Chính phủ bổ sung mục tiêu qua ngân sách địa phương: 537.962 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại phản
ánh qua ngân sách: 87.500 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu: 98.500
triệu đồng.
Điều 2.
Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2010 và các giải pháp thực hiện dự
toán NSNN năm 2010 (có biểu chi tiết đính kèm).
1. Chi ngân sách cấp tỉnh:
1.399.857 triệu đồng
- Chi đầu tư phát triển từ
nguồn cân đối, vốn chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án đầu tư theo quyết
định của Chính phủ, vốn nước ngoài, vốn sự nghiệp chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu của ngân sách trung ương: 680.762 triệu đồng (trong đó, chi trả nợ các tổ
chức tín dụng và Kho bạc NN: 96.366 triệu đồng gồm dự án đông sông Đáy: 50.000
triệu đồng, vay Kho bạc và Ngân hàng phát triển: 46.366 triệu đồng).
- Phân bổ chi thường xuyên từ
cân đối ngân sách cho các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị, chi mục tiêu chương trình
dự án, chính sách chế độ: 505.561 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 33.165
triệu đồng, trích quỹ dự trữ tài chính địa phương 1.000 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu phản ánh
qua ngân sách: 80.869 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu dự
kiến: 98.500 triệu đồng trong đó đã bao gồm: 2.750 triệu để tạo nguồn điều chỉnh
tiền lương và lập quỹ phát triển đất.
2. Chi bổ sung cho ngân sách
huyện, thành phố: 546.551 triệu đồng.
Điều 3.
Nhất trí thông qua giải pháp điều hành số thu tiền sử
dụng đất năm 2010 như sau:
1. Số thu tiền sử dụng đất
điều tiết cho ngân sách các cấp được sử dụng như sau:
a) Dành 10% trên tổng số thu
ngân sách tỉnh được điều tiết sau khi trừ trả nợ các tổ chức tín dụng; 10% trên
tổng thu ngân sách huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn được điều tiết để
hoàn thiện hồ sơ địa chính, chỉnh lý biến động đất đai, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất.
b) Đối với các xã, phường,
thị trấn không có số thu tiền sử dụng đất, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố sử
dụng nguồn trích 10% của huyện, thành phố để hỗ trợ đảm bảo thực hiện nhiệm vụ
được phân cấp.
2. Thu tiền sử dụng đất của
thành phố Phủ Lý điều tiết về ngân sách tỉnh, sau khi trừ trả nợ phần đã vay đầu
tư cho thành phố và trích lập quỹ phát triển đất, được cấp trở lại 100% cho
thành phố để chi đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng trọng điểm trên địa
bàn thành phố.
Điều 4.
Tổ chức và thực hiện
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVI kỳ họp thứ 16 thông qua./.
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của
HĐND tỉnh Hà Nam)
TT
|
Đơn vị - Chỉ tiêu
|
Biên chế năm 2010 (người)
|
Tổng số chi NS tỉnh năm 2010 (Tr.đồng)
|
Trừ nguồn đơn vị
|
Dự toán chi NS tỉnh năm 2010 giao cho ĐV (Tr.đồng)
|
10% tiết kiệm (Tr.đồng)
|
Từ nguồn 35 đến 40% (Tr.đồng)
|
A Chi
thường xuyên NS tỉnh
|
|
|
|
|
505.561
|
PHÂN BỔ ĐƠN VỊ
|
6.004
|
354.618
|
8.358
|
9.647
|
337.326
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.567
|
73.939
|
1.141
|
2.094
|
70.704
|
|
- Quản lý nhà nước
|
48
|
3.170
|
74
|
|
3.096
|
|
- Sự nghiệp giáo dục (1)
|
1.519
|
70.769
|
1.067
|
2.094
|
67.608
|
2
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
100
|
7.748
|
172
|
1.280
|
6.296
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
100
|
7.748
|
172
|
1.280
|
6.296
|
3
|
Sở Y tế
|
2.528
|
112.017
|
1.833
|
5.193
|
104.991
|
|
- Quản lý nhà nước
|
57
|
3.192
|
101
|
|
3.091
|
|
- Sự nghiệp y tế (2)
|
1.714
|
83.071
|
1.512
|
4.929
|
76.630
|
|
- Trung tâm dân số huyện,
thành phố
|
27
|
1.124
|
19
|
|
1.105
|
|
- Y tế xã, phường
|
554
|
20.784
|
83
|
|
20.701
|
|
- Trường y tế + Đào tạo lại
|
60
|
3.515
|
118
|
264
|
3.133
|
|
- Cán bộ dân số xã
|
116
|
331
|
|
|
331
|
4
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
69
|
4,313
|
217
|
-
|
4.096
|
|
- Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
69
|
4.313
|
217
|
|
4.096
|
5
|
Sở Văn hoá thông tin
|
147
|
16.094
|
653
|
28
|
15.413
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
2.678
|
98
|
|
2.580
|
|
- Sự nghiệp văn hoá thông
tin
|
81
|
5.785
|
330
|
28
|
5.427
|
|
- Sự nghiệp Thể dục - Thể
thao
|
20
|
2.869
|
225
|
|
2.644
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
4.762
|
|
|
4.762
|
6
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
227
|
16.380
|
311
|
98
|
15.971
|
|
- Quản lý nhà nước
|
130
|
6.687
|
165
|
52
|
6.470
|
|
- Sự nghiệp nông lâm nghiệp
|
70
|
4.001
|
78
|
46
|
3.877
|
|
- Sự nghiệp thuỷ lợi
|
27
|
2.466
|
68
|
|
2.398
|
|
- Kinh tế mới
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- Trợ giá giữ đàn giống gốc
|
|
260
|
|
|
260
|
|
- Sự nghiệp khuyến nông
|
|
2.366
|
|
|
2.366
|
7
|
Sở Lao động Thương binh
Xã hội
|
249
|
18.326
|
325
|
510
|
17.491
|
|
- Quản lý nhà nước
|
49
|
2.534
|
59
|
|
2.475
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
115
|
10.277
|
|
10
|
10.267
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
85
|
5.515
|
266
|
500
|
4.749
|
|
- BHYTÊ Cựu CB
|
|
|
|
|
-
|
8
|
Sở Giao thông
|
53
|
5.617
|
60
|
125
|
5.432
|
|
- Quản lý nhà nước
|
53
|
2.458
|
60
|
125
|
2.273
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
|
3.159
|
|
|
3.159
|
|
- SN Giao thông (KP thu từ
cầu)
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Công nghiệp
|
109
|
6.075
|
146
|
77
|
5.852
|
|
- Quản lý nhà nước
|
94
|
4.775
|
132
|
27
|
4.616
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
15
|
1.300
|
14
|
50
|
1.236
|
|
Trong đó Quỹ Khuyến công:
600 triệu
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
47
|
2.378
|
59
|
78
|
2.241
|
|
- Quản lý nhà nước
|
32
|
1.730
|
54
|
18
|
1.658
|
|
- SN kinh tế khác
|
15
|
578
|
5
|
60
|
513
|
|
- SN khoa học
|
|
70
|
|
|
70
|
11
|
Sở Khoa học công nghệ
|
45
|
13.743
|
1.199
|
119
|
12.425
|
|
- Quản lý nhà nước
|
31
|
1.743
|
48
|
|
1.695
|
|
- Sự nghiệp Khoa học công
nghệ
|
14
|
12.000
|
1.151
|
119
|
10.730
|
12
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
98
|
7.917
|
245
|
20
|
7.652
|
|
- Quản lý nhà nước
|
50
|
2.474
|
70
|
20
|
2.384
|
|
- Sự nghiệp địa chính
|
38
|
2.537
|
62
|
|
2.475
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
10
|
2.579
|
113
|
|
2.466
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
257
|
|
|
257
|
|
- SN khoa học
|
|
70
|
|
|
70
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
52
|
6.899
|
327
|
-
|
6.572
|
|
- Quản lý nhà nước
|
42
|
6.130
|
296
|
|
5.834
|
|
- Ban Phòng chống tham
nhũng
|
5
|
617
|
29
|
|
588
|
|
- Sự nghiệp
|
5
|
152
|
2
|
|
150
|
14
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
25
|
4.081
|
142
|
-
|
3.939
|
|
Quản lý nhà nước
|
25
|
4.081
|
142
|
|
3.939
|
15
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
34
|
1.754
|
55
|
-
|
1.699
|
|
- Quản lý nhà nước
|
21
|
1.359
|
50
|
|
1.309
|
|
- Sự nghiệp
|
13
|
395
|
5
|
|
390
|
16
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
29
|
2.020
|
66
|
-
|
1.954
|
|
- SN khoa học
|
|
70
|
|
|
70
|
|
- Quản lý nhà nước
|
29
|
1.950
|
66
|
|
1.884
|
17
|
Sở Nội vụ
|
53
|
4.731
|
137
|
-
|
4.594
|
|
- Quản lý nhà nước
|
48
|
3.061
|
133
|
|
2.928
|
|
- Sự nghiệp
|
5
|
1.670
|
4
|
|
1.666
|
18
|
Sở Tư pháp
|
45
|
2.479
|
63
|
25
|
2.391
|
|
- Quản lý nhà nước
|
23
|
1.504
|
50
|
|
1.454
|
|
- Trang bị tủ sách pháp luật
cho xã
|
|
|
|
|
-
|
|
- SN kinh tế khác
|
22
|
975
|
13
|
25
|
937
|
19
|
Sở Tài chính
|
63
|
3.416
|
90
|
-
|
3.326
|
|
- Quản lý nhà nước
|
48
|
2.898
|
85
|
|
2.813
|
|
- SN khoa học
|
|
70
|
|
|
70
|
|
- Sự nghiệp
|
15
|
448
|
5
|
|
443
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
30
|
2.497
|
27
|
-
|
2.470
|
|
- Quản lý nhà nước
|
30
|
2.497
|
27
|
|
2.470
|
21
|
Văn phòng Tỉnh uỷ Hà
Nam
|
254
|
25.865
|
785
|
-
|
25.080
|
|
- Kinh phí Đảng
|
196
|
15.368
|
633
|
|
14.735
|
|
- Chưa phân bổ
|
|
500
|
|
|
500
|
|
- Trợ giá báo Hà Nam
|
|
4.443
|
|
|
4.443
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
5
|
1.077
|
9
|
|
1.068
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
53
|
3.477
|
143
|
|
3.334
|
|
- Kinh phí huy hiệu đảng
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
22
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh
|
22
|
1.752
|
82
|
-
|
1.670
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
1.752
|
82
|
|
1.670
|
23
|
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
34
|
1.702
|
53
|
-
|
1.649
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
27
|
1.327
|
39
|
|
1.288
|
|
- Đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
|
- Nhà thiếu nhi (Đào tạo)
|
7
|
375
|
4
|
|
361
|
24
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
22
|
1.348
|
41
|
-
|
1.307
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
1.210
|
41
|
|
1.169
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
138
|
|
|
138
|
25
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
11
|
652
|
17
|
-
|
635
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
11
|
652
|
17
|
|
635
|
26
|
Hội Nông dân
|
22
|
1.143
|
33
|
-
|
1.110
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
1.143
|
33
|
|
1.110
|
27
|
Hội Người mù
|
3
|
254
|
6
|
-
|
248
|
|
- Kinh phí Hội
|
3
|
224
|
6
|
|
218
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
30
|
|
|
30
|
28
|
Hội Đông y
|
11
|
503
|
13
|
-
|
490
|
|
- Kinh phí Hội
|
11
|
503
|
13
|
|
490
|
29
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
398
|
8
|
-
|
390
|
|
- Kinh phí Hội
|
6
|
328
|
8
|
|
320
|
|
- Trợ giá tạp chí Sông
Châu
|
|
70
|
|
|
70
|
30
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11
|
608
|
19
|
-
|
589
|
|
- Kinh phí Hội
|
11
|
608
|
19
|
|
589
|
31
|
Hội đồng Liên minh các
HTX
|
13
|
727
|
14
|
-
|
713
|
|
- Quản lý nhà nước
|
9
|
599
|
11
|
|
588
|
|
- Sự nghiệp
|
4
|
128
|
3
|
|
125
|
32
|
Ban quản lý các khu
công nghiệp
|
25
|
1.528
|
33
|
-
|
1.495
|
|
- Quản lý nhà nước
|
23
|
1.172
|
33
|
|
1.139
|
|
- Sự nghiệp kinh tế (Xúc
tiến ĐT)
|
2
|
356
|
|
|
356
|
33
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
5.041
|
-
|
-
|
5.041
|
|
- Quốc phòng địa phương
|
|
5.041
|
|
|
5.041
|
34
|
Công an tỉnh
|
|
1.400
|
-
|
|
1.400
|
|
- An ninh địa phương
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
- Chương trình mục tiêu
ĐP(7)
|
|
|
|
|
-
|
35
|
Nguồn ngân sách xã
|
|
2.048
|
|
|
2.048
|
36
|
Chi khác NS (Đã bao gồm lễ
hội và kỷ niệm ngày lễ lớn )
|
|
20.536
|
|
|
20.536
|
37
|
Hỗ trợ các hội nghề nghiệp
|
|
505
|
|
|
505
|
|
+ Hội DIOXIN: 30 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội người khuyết tật: 20
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban Liên lạc người tù đầy:
15 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội Khuyến học: 50 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội Luật gia: 40 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoàn Luật sư : 30 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội Kế hoạch hoá GĐ: 30
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội Nhà báo: 120 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội sinh vật cảnh: 15
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội người cao tuổi: 35
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội cựu TN xung phong:
40 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội y dược học: 30 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội bảo trợ XH và người
tàn tật: 20 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Hội Phật giáo: 30 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
38
|
Nguồn tăng lương (Đã gồm
tiết kiệm 10% tăng thêm)
|
|
26.157
|
|
|
26.157
|
39
|
Chi sửa chữa nhỏ nhà cửa
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
40
|
Sử lý sự cố đê điều + Đắp
đê
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
41
|
Chương trình dự án nông
nghiệp
|
|
4.680
|
|
|
4.680
|
42
|
Kiểm kê đất đai
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
43
|
Dự án xử lý môi trường
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
44
|
Trích quỹ xoá đói giảm
nghèo
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
45
|
10% tiết kiệm nguồn SN
khoa học
|
|
1.683
|
|
|
1.683
|
46
|
Đào tạo nghề nông dân (Hỗ
trợ doanh nghiệp)
|
|
3.580
|
|
|
3.580
|
47
|
Tăng cường cơ sở VC trường
học
|
|
28.929
|
|
|
28.929
|
48
|
Trích Quỹ khen thưởng (Có
làng nghề)
|
|
2.001
|
|
|
2.001
|
49
|
Các khoản trích bảo hiểm
(Sở LĐTBXH)
|
|
54.616
|
|
|
54.616
|
|
- Bảo hiểm y tế người
nghèo
|
|
17.440
|
|
|
17.440
|
|
- Bảo hiểm y tế cận nghèo
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
- BHYT trẻ em 1-6 tuổi
|
|
26.076
|
|
|
26.076
|
|
- BHYT và mai táng phí cựu
chiến binh
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
- BHYT và mai táng phí TN
xung phong
|
|
2.600
|
|
|
2.600
|
50
|
Trang phục DQ tự vệ và mục
tiêu khác ngành QS
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
B
|
Nguồn
tăng thu NS tỉnh (ĐP phấn đấu)
|
|
98.500
|
|
|
98.500
|
T. đó: Trích quỹ phát triển
đất: 50 tỷ đồng
|
C
|
Chi
dự phòng, quỹ dự trữ tài chính
|
|
34.165
|
-
|
|
34.165
|
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh
|
|
33.165
|
|
|
33.165
|
|
- Trích quỹ dự trữ TC ĐP
theo KH
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
D
|
Chi
đầu tư PT, vốn quy hoạch và vốn CT MTQG
|
|
680.762
|
-
|
|
680.762
|
1
|
Nguồn vốn XDCB tập trung để
phân bổ
|
|
34.822
|
|
|
34.822
|
2
|
Nguồn vốn XDCB tập trung để
trả nợ
|
|
25.208
|
|
|
25.208
|
3
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
cấp lại thành phố
|
|
4.502
|
|
|
4.502
|
4
|
Chi XDCB từ nguồn thu sử dụng
đất
|
|
3.860
|
|
|
3.860
|
5
|
Trả nợ NHPT từ nguồn thu
SD đất
|
|
11.158
|
|
|
11.158
|
6
|
Trích quỹ phát triển đất từ
nguồn thu SD đất
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
7
|
Chi trả nợ KBNN DA đông
Đáy từ thu SD đất
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
8
|
Chi quy hoạch từ thu sử dụng
đất
|
|
3.280
|
|
|
3.280
|
9
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
|
122.080
|
|
|
122.080
|
10
|
CT, dự án theo Quyết định
Chính phủ
|
|
322.000
|
|
|
322.000
|
|
T. đó trả nợ NSTW, NS tỉnh:
84.347 triệu đồng
|
|
|
|
|
-
|
11
|
Vốn nước ngoài
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
12
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
1.690
|
|
|
1.690
|
13
|
Nguồn vốn SN bổ sung mục
tiêu
|
|
42.162
|
|
|
42.162
|
|
- Sở Lao động TB và XH:
850 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
DA ngăn ngừa trợ giúp TE
LT: 300 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
DA truyền thông NC năng lực
QL: 170 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
DA ngăn ngừa TE bị xâm hại
TD: 80 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
DA GQ tình trạng TE LĐNN:
300 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT:
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình bố trí dân
cư: 1.000 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Khoa học: Nghiên cứu
khoa học: 275 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Hội văn học NT (sáng tạo
tác giả tác phẩm): 190 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nhà báo: KP tác phẩm
báo chí chất lượng cao: 75 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nâng cấp và
chia tách: 5.000 triệu
|
|
|
|
|
|
|
- C. trình MT bảo hộ an
toàn vệ sinh lao động: 735 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Sở LĐTBXH: 460 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
+ Sở Y tế: 275 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng dân tộc nội
trú: 416 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ chế độ cho địa
phương thực hiện một số nhiệm vụ: 18.000 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 67
và T. lương: 5.000 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- KPKB cho N. nghèo và TE
1-6 tuổi: 9.222 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- HT MH ngôi nhà nhỏ QĐ 65
là: 500 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu thắp sáng: 19 triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện đề án 06:
690 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Nội vụ Đào tạo cán bộ
xã và tôn giáo: 190 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi
phản ánh qua NS của NS tỉnh
|
|
80.869
|
|
|
80.869
|
Trong đó nguồn sổ xố KT đầu
tư trường THPT là: 3.600 triệu đồng
|
G
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện
|
|
546.551
|
-
|
|
546.551
|
1
|
Huyện Duy Tiên
|
|
92.642
|
|
|
92.642
|
2
|
Huyện Kim Bảng
|
|
96.229
|
|
|
96.229
|
3
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
96.716
|
|
|
96.716
|
4
|
Huyện Bình Lục
|
|
109.912
|
|
|
109.912
|
5
|
Huyện Lý Nhân
|
|
121.272
|
|
|
121.272
|
6
|
Thành phố Phủ Lý
|
|
29.780
|
|
|
29.780
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
1.963.700
|
8.358
|
9.647
|
1.946.408
|
Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2010
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2010
3.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|