HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC CỦA TỈNH QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ
Luật Giáo dục năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Thông tư số
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học
phổ thông; Thông tư số 32/2017/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội
thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;
Căn cứ Thông tư số
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định tổ chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo
dục;
Căn cứ Thông tư số
23/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ Hội thao Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
22/2019/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục
mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp
giỏi cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
48/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
hoạt động thể thao trong nhà trường;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 5952/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi để chuẩn
bị, tổ chức và tham dự một số kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục của tỉnh Quảng Ninh;
Báo cáo thẩm tra số
164/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức
chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục của tỉnh Quảng
Ninh:
1. Mức chi tiền công cho thành viên
thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm: thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển
sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh/quốc
gia, thi nghề phổ thông.
2. Nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ
chức, tham dự các cuộc thi, hội thi:
a) Hội thi dành cho giáo viên cấp huyện/tỉnh,
gồm: thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; thi giáo viên làm tổng phụ
trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;
b) Hội thi dành cho học sinh cấp huyện/tỉnh/khu
vực/toàn quốc, gồm: hội khỏe Phù Đổng, giải thể thao học sinh; hội thao giáo dục
quốc phòng và an ninh; thi văn nghệ;
c) Cuộc thi khoa học, kỹ thuật dành
cho học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.
3. Mức chi tiền công cho cộng tác viên
thanh tra tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông tổ chức trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ
hoặc cử tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại Điều 1 của Nghị quyết
này.
Điều 3. Mức chi
tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với
giáo dục phổ thông
1. Mức chi tiền công cho các chức
danh thực hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông thực
hiện theo quy định tại Phụ lục 1 kèm Nghị quyết này.
Trong đó, mức chi tiền công ra đề
thi, chấm thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông quy định tại Phụ lục 1
áp dụng cho môn chung, bằng 2/3 mức chi cho môn chuyên; mức chi tiền công xây dựng
ngân hàng câu hỏi kiểm tra để chuẩn bị cho thi tốt nghiệp trung học phổ thông bằng 50% mức chi tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông.
2. Ngoài mức chi quy định tại khoản 1
Điều này, các nội dung chi và mức chi khác để chuẩn bị, tổ chức, tham dự các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính.
Điều 4. Nội dung
chi, mức chi để chuẩn bị, tổ chức, tham dự các cuộc thi, hội thi
1. Chi theo thực tế để chuẩn bị, tổ
chức, tham dự các cuộc thi, hội thi:
a) Thuê địa điểm khai mạc, tổ chức
thi, bế mạc, tổng kết; thuê địa điểm tập luyện, thực nghiệm để tham dự cuộc
thi, hội thi cấp trên; thuê phương tiện vận chuyển;
b) Thuê/mua trang phục, dụng cụ, thiết
bị;
c) Mua văn phòng phẩm, vật tư, in ấn
tài liệu, vật phẩm khen thưởng.
2. Chi tiền công, tiền bồi dưỡng cho
người tổ chức thi, người tham dự thi, chuyên gia, huấn luyện viên, người quản
lý, hướng dẫn, bảo trợ; chi thưởng cho học sinh đoạt giải/huy chương tại hội
thi dành cho học sinh theo quy định tại Phụ lục 2 kèm Nghị quyết này.
3. Ngoài các nội dung chi quy định tại
các khoản 1, 2 Điều này, các nội dung chi cần thiết khác
theo yêu cầu của công tác tổ chức cuộc thi, hội thi được thực hiện theo quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 5. Trách nhiệm
thực hiện và điều khoản áp dụng
1. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức, tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này có trách nhiệm:
a) Căn cứ quy định tại Điều 3, Điều 4
của Nghị quyết này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan để lựa
chọn nội dung chi, quyết định số người tham gia, số ngày tổ chức đảm bảo phù hợp
với quy mô, phạm vi, mức độ, tính chất, yêu cầu của kỳ thi, cuộc thi, hội thi
và khả năng kinh phí;
b) Tuân thủ đầy đủ các quy định của
pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh
toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
2. Căn cứ vào nhiệm vụ được giao và
khả năng kinh phí, được áp dụng nội dung chi, mức chi quy định tại Điều 3, Điều
4 của Nghị quyết này cho:
a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
có cùng phạm vi, tính chất được tổ chức theo quy định của cơ quan có thẩm quyền;
b) Kỳ thi, cuộc thi, hội thi tương ứng
ở cấp trường, trong đó mức chi tiền công không vượt quá 60% mức chi đối với cấp
tỉnh.
Điều 6. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước, gồm:
a) Kinh phí chi ngân sách sự nghiệp
giáo dục, đào tạo giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo và các địa phương trong dự
toán chi ngân sách hằng năm để chuẩn bị, tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
cấp huyện/tỉnh và cấp huyện dự thi cấp tỉnh, cấp tỉnh dự thi cấp khu vực/quốc
gia;
b) Kinh phí chi thường xuyên giao tự
chủ cho cơ sở giáo dục công lập trong dự toán chi ngân sách hằng năm để chuẩn bị,
tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp trường và tham dự kỳ
thi, cuộc thi, hội thi cấp trên.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động
hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng đối tượng, nội dung, mức chi và phù hợp
với quy mô, phạm vi, mức độ, tính chất, yêu cầu của từng kỳ thi, cuộc thi, hội
thi. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao chủ trì thực hiện các nhiệm vụ chuẩn
bị, tổ chức, tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi chịu trách nhiệm toàn diện
trong việc thẩm định, thẩm tra, tổ chức thực hiện chính sách, tuyệt đối không để
xảy ra vi phạm trục lợi chính sách, thất thoát ngân sách nhà nước. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách và kịp thời
phát hiện, xử lý nghiêm đối với các vi phạm (nếu có).
2. Thường trực, các Ban, các tổ và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày 19 tháng 12 năm 2022, thay thế Nghị quyết số
70/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ (báo cáo);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- UB MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, VX3.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Ký
|
PHỤ LỤC 1:
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH, NHIỆM
VỤ TẠI CÁC KỲ THI TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: nghìn đồng.
TT
|
Chức
danh, nhiệm vụ
|
Mức
chi của các kỳ thi
|
Tốt
nghiệp THPT
|
Tuyển
sinh vào lớp 10 THPT
|
Chọn
HSG cấp huyện
|
Chọn
HSG THCS tỉnh
|
Chọn
HSG THPT tỉnh
|
Lập
đội tuyển HSG tỉnh
|
Chọn
HSG THPT quốc gia
|
Nghề
phổ thông
|
I
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
|
800
|
900
|
1.100
|
1.200
|
1.500
|
|
500
|
|
b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
|
720
|
810
|
990
|
1.080
|
1.350
|
|
450
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ
vòng trong
|
|
560
|
630
|
770
|
840
|
1.050
|
|
|
|
d) Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
|
240
|
270
|
330
|
360
|
450
|
|
210
|
|
đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
1.000
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
800
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc
cách ly
|
700
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Công an vòng ngoài
|
300
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban/Tổ vận chuyển đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/ Tổ trưởng
|
600
|
480
|
540
|
600
|
600
|
600
|
600
|
300
|
|
b) Ủy viên, công an
|
480
|
384
|
432
|
480
|
480
|
480
|
480
|
240
|
4
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Phó Trưởng ban thường trực
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Phó Trưởng ban
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Nhân viên phục vụ
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Ủy viên
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Ủy viên
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Phó Trưởng ban thường trực
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Phó Trưởng ban
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội đồng coi thi/Điểm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng Điểm thi
|
525
|
420
|
473
|
525
|
525
|
525
|
525
|
263
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng Điểm thi
|
473
|
378
|
426
|
473
|
473
|
473
|
473
|
237
|
|
c) Thư ký
|
446
|
357
|
401
|
446
|
446
|
446
|
446
|
223
|
|
d) Cán bộ coi thi, giám sát, công
an trực 24h, kỹ thuật viên
|
420
|
336
|
378
|
420
|
420
|
420
|
420
|
210
|
|
đ) Công an, bảo vệ, trật tự viên,
kiểm soát viên
|
263
|
210
|
237
|
263
|
263
|
263
|
263
|
210
|
|
e) Nhân viên y tế, phục vụ
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
9
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/Tổ trưởng
|
675
|
675
|
675
|
675
|
675
|
675
|
|
338
|
|
b) Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
540
|
540
|
540
|
540
|
540
|
540
|
|
270
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an làm việc
cách ly
|
473
|
473
|
473
|
473
|
473
|
473
|
|
237
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
10
|
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo,
thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/ Trưởng ban
|
675
|
540
|
608
|
743
|
810
|
1.013
|
|
338
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường
trực
|
608
|
486
|
547
|
669
|
730
|
912
|
|
304
|
|
c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban
|
540
|
432
|
486
|
594
|
648
|
810
|
|
270
|
|
d) Ủy viên,
thư ký, kỹ thuật viên, giám sát, công an trực 24h
|
473
|
378
|
426
|
520
|
568
|
710
|
|
237
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ, y tế
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề
thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
|
800
|
900
|
1.100
|
1.200
|
1.500
|
|
|
|
b) Các thành viên
|
|
640
|
720
|
880
|
960
|
960
|
|
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận
(nghìn đồng/đề)
|
|
480
|
540
|
660
|
720
|
720
|
|
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị kèm
theo đáp án, biểu điểm
|
|
960
|
1.080
|
1.320
|
1.440
|
1.800
|
|
600
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả
đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các thành viên
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Soạn thảo câu hỏi thô (nghìn đồng/câu)
|
|
56
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập (nghìn đồng/câu)
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chỉnh sửa câu
hỏi sau thử nghiệm (nghìn đồng/câu)
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chỉnh sửa lại
câu hỏi sau thử nghiệm đề thi (nghìn đồng/câu)
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi vào
ngân hàng (nghìn đồng/câu)
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Các thành viên
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấm thi, phúc khảo bài thi tự luận
|
750
|
600
|
675
|
825
|
900
|
1.125
|
|
375
|
2
|
Chấm bài thi nói và bài thi thực
hành
|
|
600
|
675
|
825
|
900
|
1.125
|
|
375
|
3
|
Chấm bài thi tin học
|
|
600
|
675
|
825
|
900
|
1.125
|
|
375
|
4
|
Chấm thi, chấm
phúc khảo bài thi trắc nghiệm
|
750
|
600
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
|
600
|
675
|
825
|
900
|
1.125
|
|
|
V
|
Tiền công cho cộng tác viên
thanh tra thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
525
|
420
|
473
|
525
|
525
|
525
|
525
|
263
|
2
|
Phó trưởng
đoàn thanh tra
|
473
|
378
|
426
|
473
|
473
|
473
|
473
|
237
|
3
|
Thành viên đoàn thanh tra
|
420
|
336
|
378
|
420
|
420
|
420
|
420
|
210
|
4
|
Thanh tra độc lập/Tổ trưởng
|
446
|
357
|
401
|
446
|
446
|
446
|
446
|
223
|
Ghi chú: Đơn vị tính mức chi của các chức danh, nhiệm vụ là nghìn đồng/người/ngày,
trừ những nhiệm vụ đã có đơn vị tính kèm theo.
PHỤ LỤC 2:
MỨC CHI TIỀN CÔNG, TIỀN BỒI DƯỠNG, TIỀN THƯỞNG TẠI CÁC
CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng
TT
|
Chức
danh, nhiệm vụ
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
I
|
Hội thi dành cho giáo viên
|
|
|
1
|
Ban tổ chức
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
490
|
420
|
|
b) Phó trưởng ban
|
440
|
380
|
|
c) Thành viên
|
390
|
330
|
|
d) Y tế, phục vụ, bảo vệ
|
200
|
200
|
2
|
Ban giám khảo
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
440
|
380
|
|
b) Phó trưởng ban
|
400
|
340
|
|
c) Trưởng tiểu ban
|
360
|
300
|
|
d) Thành viên
|
310
|
270
|
3
|
Ban thư ký
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
400
|
340
|
|
b) Thành viên
|
310
|
270
|
4
|
Ban ra đề thi
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
520
|
440
|
|
b) Thành viên
|
370
|
310
|
II
|
Hội thi dành cho học sinh
|
|
|
1
|
Chi cho công tác tổ chức thi
|
|
|
|
1.1. Ban chỉ đạo
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
490
|
420
|
|
b) Phó trưởng ban
|
440
|
380
|
|
c) Thành viên
|
390
|
330
|
|
1.2. Ban tổ chức
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
440
|
380
|
|
b) Phó trưởng ban
|
400
|
340
|
|
c) Thành viên
|
360
|
300
|
|
d) Công an, y tế, phục vụ, bảo vệ
|
200
|
200
|
|
1.3. Ban đề thi
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
520
|
440
|
|
b) Thành viên
|
370
|
310
|
|
1.4. Các tiểu ban
|
|
|
|
a) Trưởng tiểu
ban
|
400
|
340
|
|
b) Phó trưởng
tiểu ban
|
360
|
300
|
|
c) Giám sát, giám khảo, trọng tài
chính
|
310
|
270
|
|
d) Trọng tài khác
|
250
|
220
|
2
|
Tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp
chữ, xếp hình, chương trình nghệ thuật
|
|
|
|
2.1 Giáo viên quản lý, hướng dẫn
|
200
|
200
|
|
2.2. Học sinh tham gia
|
|
|
|
a) Luyện tập, tổng duyệt
|
60
|
50
|
|
b) Tham gia chính thức
|
80
|
60
|
3
|
Luyện tập, tham dự hội thi cấp trên
|
|
|
|
3.1. Đoàn chỉ đạo, hướng dẫn
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn
|
390
|
330
|
|
b) Phó trưởng đoàn
|
380
|
320
|
|
c) Thành viên
|
360
|
300
|
|
3.2. Chế độ dinh dưỡng cho huấn luyện
viên, vận động viên
|
|
|
|
a) Trong những ngày tập luyện
|
150
|
90
|
|
b) Trong những ngày thi đấu
|
240
|
150
|
4
|
Thưởng cho học sinh đoạt giải/huy
chương
|
|
|
|
4.1. Giải cá nhân (nghìn đồng/giải)
|
|
|
|
a) Nhất/Vàng
|
1.000
|
|
|
b) Nhì Bạc
|
750
|
|
|
c) Ba/Đồng
|
500
|
|
|
d) Tư/Khuyến khích
|
250
|
|
|
4.2. Giải tập thể (nghìn đồng/giải)
|
|
|
|
a) Nhất/Vàng
|
2.000
|
|
|
b) Nhì Bạc
|
1.500
|
|
|
c) Ba/Đồng
|
1.000
|
|
|
d) Tư/Khuyến khích
|
500
|
|
III
|
Cuộc thi khoa học, kỹ thuật
|
|
|
1
|
Ban tổ chức
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
490
|
420
|
|
b) Phó trưởng ban
|
440
|
380
|
|
c) Thành viên
|
390
|
330
|
|
d) Y tế, phục vụ, bảo vệ
|
200
|
200
|
2
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
440
|
380
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
400
|
340
|
|
c) Thành viên
|
310
|
270
|
3
|
Ban giám khảo
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
440
|
380
|
|
b) Phó trưởng ban
|
400
|
340
|
|
c) Thành viên
|
310
|
270
|
|
d) Chuyên gia phân tích, đánh giá,
khảo nghiệm dự án được lựa chọn dự thi cấp quốc gia (nghìn đồng/dự án)
|
1.500
|
900
|
4
|
Hoàn thiện dự án dự thi cấp quốc
gia
|
|
|
|
a) Tiền công chuyên gia tập huấn,
hướng dẫn (nghìn đồng/giờ dạy)
|
1.000
|
600
|
|
b) Tiền công cho giáo viên hướng dẫn,
bảo trợ (nghìn đồng/dự án)
|
8.000
|
4.800
|
Ghi chú: Đơn vị tính mức chi của các chức danh, nhiệm vụ là nghìn đồng/người/ngày,
trừ những nhiệm vụ đã có đơn vị tính kèm theo.