|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2014/NQ-HĐND
|
Bắc Giang,
ngày 11 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND, UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến
giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây
dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Quy
định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên
tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Theo đề nghị của UBND
tỉnh tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 01/7/2014 quy định nội dung và mức chi bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp
chế; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội
dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở (sau đây gọi là công tác phổ biến giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Phạm vi điều
chỉnh:
a) Nghị quyết này
quy định một số nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
b) Đối với các khoản chi cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật không quy định trong
Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, đơn vị được giao thực
hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa
bàn tỉnh.
3. Nội dung chi:
a) Chi xây dựng
Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương
trình, Đề án, Kế hoạch: Xây dựng đề cương; Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế
hoạch; Tổ chức họp, tọa đàm góp ý; Ý kiến tư vấn của chuyên gia; Xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch; Lấy ý kiến thẩm định; Xây dựng các văn bản quản
lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch;
b) Chi thù lao báo cáo viên, tuyên
truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù
lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận
pháp luật;
c) Chi cho công tác hòa giải;
d) Chi biên soạn
một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù: Tờ gấp pháp luật; Tình
huống giải đáp pháp luật; Câu chuyện pháp luật; Tiểu phẩm pháp luật;
đ) Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt
câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt;
e) Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu
số, thuê người dẫn đường;
f) Chi tổ chức cuộc thi, hội thi;
g) Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông,
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã,
phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở;
h) Chi phục vụ
trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật;
i) Chi thực hiện thống kê, rà soát,
viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề
án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật;
k) Chi khen thưởng.
4. Mức chi: Có Phụ lục
kèm theo Nghị quyết này.
5. Lập dự toán, phân
bổ kinh phí, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ
sở và các văn bản pháp luật hiện hành. Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách
nhà nước, được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của các cấp.
Điều
2. Nghị quyết này có
hiệu lực kể từ ngày 01/8/2014, thay thế Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều
3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII,
kỳ họp thứ 10 thông qua./.
PHỤ
LỤC
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi của cấp
tỉnh (1000đ)
|
Mức chi của cấp
huyện (1000đ)
|
Mức chi của cấp xã (1000đ)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chương
trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
850
|
600
|
500
|
|
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
2.100
|
1.500
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý
kiến
|
Báo cáo
|
350
|
250
|
200
|
|
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
|
|
|
- Thành viên dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
50
|
|
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
350
|
250
|
200
|
|
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
|
|
|
- Đại biểu được mời dự
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
|
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
100
|
70
|
|
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định ( trường hợp không
thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch)
|
Bài viết
|
350
|
250
|
200
|
|
|
|
|
|
f
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
350
|
250
|
200
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo
viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp
dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại Tiểu mục 1.1, Mục 1, Điều 3 Thông
tư số 139/2010/TT-BTC
|
|
|
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên
truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và
tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề
câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
200
|
|
|
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia
các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
100
|
|
|
|
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật,
cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc
thù
|
Người/buổi
|
250
|
200
|
150
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho công tác
hòa giải
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục
vụ công tác hòa giải
|
Tổ/tháng
|
|
|
100
|
|
|
b
|
Thù lao hòa giải
|
Vụ việc/Tổ
|
|
|
|
|
|
|
- Hòa giải thành
|
|
|
|
150
|
|
|
|
- Hòa giải không thành
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Biên soạn một số
tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật ( bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
700
|
500
|
350
|
|
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật ( bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
200
|
150
|
100
|
|
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật ( bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1,000
|
700
|
500
|
|
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật ( bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
3,500
|
2,500
|
1,700
|
|
|
|
5
|
Chi xây dựng và duy
trì sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành
viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
|
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
|
|
|
- Chi tiền nước uống cho người dự sinh
hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
10
|
|
|
|
6
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm
người dẫn đường ( đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với
hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp
luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng
sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường ( không phải phiên
dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi tổ chức cuộc
thi, hội thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban
giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
|
|
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1,500
|
1,000
|
700
|
|
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc
thi sân khấu
|
Ngày
|
7,000
|
5,000
|
3,500
|
|
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
150
|
|
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ
sở dữ liệu tin học hóa ( đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3,000
|
2,500
|
1,500
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1,500
|
1,000
|
800
|
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2,500
|
2,000
|
1,500
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1,000
|
800
|
600
|
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
800
|
600
|
500
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1,500
|
1,000
|
500
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
400
|
300
|
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
400
|
300
|
200
|
|
|
8
|
Chi hỗ trợ hoạt
động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
|
|
50
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
|
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
|
|
15
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
|
|
20
|
|
|
9
|
Chi phục vụ trực
tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động xây dựng, quản lý khai
thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
|
|
- Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ
06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
70
|
50
|
|
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Lần/người
|
50
|
40
|
30
|
|
|
10
|
Chi thực hiện thống
kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
50
|
40
|
30
|
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống
hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
40
|
30
|
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ
|
Báo cáo
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
700
|
500
|
350
|
|
|
11
|
Chi khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã - phường, thị trấn; huyện
được UBND tỉnh công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương tập thể
lao động xuất sắc
|
Áp dụng theo quy
định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
|
|
b
|
Khen thưởng xã - phường, thị trấn được UBND
tỉnh tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
|
|
c
|
Khen thưởng xã - phường, thị trấn, huyện,
tỉnh được Thủ tướng chính phủ tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật
toàn quốc
|
Bằng khen
|
|
|
Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
6.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|