Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành: 10/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2025

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 30 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Thực hiện Công văn số 253/KTNN-TH ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Kiểm toán Nhà nước về việc gửi Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bình Thuận;

Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 05/BC-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 1.388.159 triệu đồng): 29.207.055 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên là 398.798 triệu đồng): 27.746.954 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 (đã loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp là 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 398.798 triệu đồng): 24.304.800 triệu đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 3.442.154 triệu đồng.

(Chi tiết đính kèm theo tại Biểu số 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 60, 61, 64 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 30 (chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, (CTHĐ.08) Nhân

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

Biểu mẫu số 48

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.611.881

32.985.827

20.373.946

261,55

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên) (*)

12.611.881

27.746.954

15.135.073

220,01

I

Tổng thu cân đối ngân sách

12.380.890

32.970.125

20.589.235

266,30

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.247.800

8.990.748

742.948

109,01

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.553.800

2.831.966

-721.834

79,69

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4.694.000

6.158.782

1.464.782

131,21

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.133.090

9.142.435

5.009.345

221,20

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.038.514

5.377.389

3.338.875

263,79

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.094.576

3.765.046

1.670.470

179,75

3

Thu kết dư

22.028

2.452.965

2.430.937

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

11.985.179

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

398.798

6

Thu từ nguồn vượt thu ngân sách địa phương

187.963

-187.963

II

Vay trung ương

21.000

15.702

-5.298

TỔNG CHI NSĐP

12.611.881

29.543.673

16.931.792

234,25

TỔNG CHI NSĐP (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*)

12.611.881

24.304.800

11.692.919

192,71

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.517.305

9.722.335

-794.970

92,44

1

Chi đầu tư phát triển

3.034.077

2.529.192

-504.885

83,36

2

Chi thường xuyên

7.272.302

7.190.294

-82.008

98,87

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.849

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

5

Dự phòng ngân sách

209.926

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.094.576

2.118.074

23.498

101,12

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

365.611

320.937

-44.674

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.728.965

1.797.137

68.172

103,94

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

11.468.351

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.388.159

V

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

4.840.075

KẾT DƯ NSĐP

3.442.154

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

6.679

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

27.400

15.702

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

95.544

(*) Ghi chú: Số liệu trên đã loại trừ thu, chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: thu chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên, chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).

Biểu mẫu số 49

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.501.881

20.993.622

199,90

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.137.800

6.327.592

103,09

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.133.090

4.302.360

104,10

-

Bổ sung cân đối ngân sách

2.038.514

2.038.514

100,00

-

Bổ sung có mục tiêu

2.094.576

2.263.846

108,08

3

Vay trung ương

21.000

15.702

74,77

4

Thu kết dư

22.028

288.932

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

9.676.503

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

382.533

7

Thu từ nguồn vượt thu ngân sách địa phương

187.963

II

Chi ngân sách

10.501.881

19.889.691

189,39

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.620.875

6.692.872

87,82

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.881.006

4.070.987

141,30

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.881.006

2.881.006

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

1.189.981

0,00

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

9.125.832

III

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

1.103.931

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.991.006

11.992.205

240,28

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.110.000

2.663.156

126,22

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.881.006

4.840.075

168,00

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.881.006

3.338.875

115,89

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

1.501.200

0,00

3

Thu kết dư

2.164.033

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.308.676

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

16.265

II

Chi ngân sách

4.991.006

9.653.982

193,43

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.991.006

6.542.375

131,08

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

769.088

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

457.869

-

Chi bổ sung có mục tiêu

311.219

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

2.342.519

III

Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố

2.338.223

Biểu mẫu số 50

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

10.006.000

12.611.881

35.435.289

32.985.827

354,14

261,55

TỔNG NGUỒN THU NSNN (loại trừ thu bổ sung ngân sách các cấp; thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên) (*)

10.006.000

12.611.881

29.207.055

27.746.954

291,90

220,01

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

10.006.000

8.247.800

10.450.849

8.990.748

104,45

109,01

I

Thu nội địa

8.606.000

8.247.800

9.383.355

8.990.748

109,03

109,01

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.350.000

1.350.000

1.056.028

1.056.028

78,22

78,22

- Thuế giá trị gia tăng

908.000

908.000

661.321

661.321

72,83

72,83

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

390.000

390.000

305.672

305.672

78,38

78,38

- Thuế tài nguyên

52.000

52.000

89.035

89.035

171,22

171,22

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

110.000

110.000

156.476

156.476

142,25

142,25

- Thuế giá trị gia tăng

62.000

62.000

80.428

80.428

129,72

129,72

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.000

33.000

62.193

62.193

188,46

188,46

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

63

63

- Thuế tài nguyên

14.900

14.900

13.792

13.792

92,56

92,56

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

850.000

850.000

1.169.506

1.169.506

137,59

137,59

- Thuế giá trị gia tăng

675.800

675.800

756.631

756.631

111,96

111,96

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

173.000

173.000

411.966

411.966

238,13

238,13

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

126

126

- Thuế tài nguyên

1.100

1.100

783

783

71,18

71,18

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.614.000

1.612.000

2.243.364

2.241.340

138,99

139,04

- Thuế giá trị gia tăng

1.100.000

1.100.000

1.275.400

1.275.400

115,95

115,95

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

403.000

403.000

808.395

808.395

200,59

200,59

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.000

9.000

17.412

15.388

158,29

170,98

- Thuế tài nguyên

100.000

100.000

142.157

142.157

142,16

142,16

5

Thuế thu nhập cá nhân

640.000

640.000

845.924

845.924

132,18

132,18

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

300.000

345.414

207.255

69,08

69,09

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

200.000

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

300.000

300.000

16

16

7

Lệ phí trước bạ

360.000

360.000

307.380

307.380

85,38

85,38

8

Thu phí, lệ phí

200.000

162.000

201.448

151.458

100,72

93,49

-

Phí và lệ phí trung ương

38.000

50.926

936

134,02

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

142.600

142.600

142.096

142.096

99,65

99,65

-

Phí và lệ phí xã, phường

19.400

19.400

8.426

8.426

43,43

43,43

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

20

20

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

25.016

25.016

227,42

227,42

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

190.000

190.000

214.774

214.774

113,04

113,04

12

Thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.000.000

588.046

588.046

58,80

58,80

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.622

1.622

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.770.564

1.770.564

118,04

118,04

- Thuế giá trị gia tăng

581.590

581.590

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.779

85.779

- Thuế thu nhập sau thuế

335.167

335.167

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

767.558

767.558

- Thu khác

470

470

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

31.800

102.510

81.630

205,02

256,70

16

Thu khác ngân sách

220.000

120.000

346.045

164.491

157,29

137,08

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

5.000

5.000

5.640

5.640

112,80

112,80

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế

6.000

6.000

3.578

3.578

59,63

59,63

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.400.000

1.061.735

75,84

1

Thuế xuất khẩu

60.000

47.516

2

Thuế nhập khẩu

84.000

97.987

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.226.000

873.929

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

30.000

42.263

7

Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

8

Thu khác

40

IV

Thu viện trợ

5.759

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN

C

VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

21.000

15.702

15.702

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.133.090

9.142.435

9.142.435

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

1.388.159

398.798

F

THU KẾT DƯ

22.028

2.452.965

2.452.965

G

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

11.985.179

11.985.179

H

THU TỪ NGUỒN VƯỢT THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

187.963

(*) Ghi chú:

- Đối với số thu NSNN: Số liệu trên đã loại trừ thu chuyển giao các cấp ngân sách là 6.228.234 triệu đồng (trong đó: thu bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên: 1.388.159 triệu đồng).

- Đối với số thu NSĐP: Số liệu trên đã loại trừ thu chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: thu bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; thu từ cấp dưới nộp lên: 398.798 triệu đồng).

Biểu mẫu số 51

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.611.881

29.543.673

234,25

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*)

12.611.881

24.304.800

192,71

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.517.305

9.722.335

92,44

I

Chi đầu tư phát triển (**)

3.034.077

2.529.192

83,36

II

Chi thường xuyên (***)

7.272.302

7.190.294

98,87

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.172.275

3.116.235

98,23

2

Chi khoa học và công nghệ

20.339

11.066

54,41

3

Chi bảo vệ môi trường

213.477

145.253

68,04

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.849

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

209.926

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.094.576

2.118.074

101,12

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

320.937

1

Giảm nghèo bền vững

18.107

2

Xây dựng Nông thôn mới

171.586

3

Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

131.244

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.797.137

-

Vốn trong nước

1.262.393

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

599.328

Liên kết vùng, đường ven biển

309.236

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

2.683

Vốn bổ sung thực hiện các dự án (lĩnh vực y tế, nông nghiệp, giao thông và lĩnh vực khác)

351.146

-

Vốn nước ngoài

36.370

-

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

814

-

Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

317

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

0

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

194

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.556

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

51.737

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

29.274

-

KP hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2021 theo Công văn số 6215/BTC-NSNN ngày 16/6/2023 của Bộ Tài chính

17.501

-

Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Công văn số 6993/BTC-NSNN ngày 05/7/2023 của Bộ Tài chính

494

-

Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung tại Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị theo Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ

387.487

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

11.468.351

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.840.075

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1.388.159

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

6.679

Ghi chú:

(*) Số liệu trên đã loại trừ chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).

(**) Số liệu chi đầu tư phát triển trên đã loại trừ chi đầu tư của các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Trung ương giao là 1.515.120 triệu đồng.

(***) Số liệu chi thường xuyên trên đã loại trừ chi thường xuyên của các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ Trung ương giao là 602.954 triệu đồng.

Biểu mẫu số 52

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.501.881

19.889.691

9.387.810

189,39

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới) (*)

10.501.881

15.818.704

5.316.823

150,63

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.881.006

4.070.987

1.189.981

141,30

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.620.875

5.696.832

170.533

74,75

I

Chi đầu tư phát triển

2.584.077

1.544.501

-1.039.576

59,77

II

Chi thường xuyên

2.831.123

2.291.235

-539.888

80,93

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

608.694

443.362

-165.332

72,84

-

Chi khoa học và công nghệ

20.339

10.086

-10.253

49,59

-

Chi quốc phòng

134.000

141.285

7.285

105,44

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

60.300

79.317

19.017

131,54

-

Chi y tế, dân số và gia đình

608.800

609.637

837

100,14

-

Chi văn hóa thông tin

86.938

116.731

29.793

134,27

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.569

15.674

105

100,67

-

Chi thể dục thể thao

60.139

48.452

-11.687

80,57

-

Chi bảo vệ môi trường

43.497

15.878

-27.619

36,50

-

Chi các hoạt động kinh tế

582.046

347.616

-234.430

59,72

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

344.341

311.154

-33.187

90,36

-

Chi bảo đảm xã hội

146.866

112.791

-34.075

76,80

-

Chi khác

119.594

39.252

-80.342

32,82

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.849

1.849

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

110.099

0

-110.099

0,00

VI

Chi các Chương trình mục tiêu

2.094.576

1.858.247

1.858.247

88,72

-

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

61.210

61.210

-

Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.797.037

1.797.037

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

9.125.832

9.125.832

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

989.361

989.361

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

6.679

(*) Ghi chú: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 4.070.987 triệu đồng.


Biểu mẫu số 53

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

12.611.881

5.526.299

4.991.006

29.543.673

19.889.691

9.653.982

234,25

359,91

193,43

TỔNG CHI NSĐP (loại trừ chi bổ sung ngân sách các cấp; chi nộp ngân sách cấp trên) (*)

12.611.881

5.526.299

4.991.006

24.304.800

15.818.704

8.486.096

192,71

286,24

170,03

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.517.305

5.526.299

4.991.006

9.722.335

3.838.585

5.883.750

92,44

69,46

117,89

I

Chi đầu tư phát triển

3.034.077

2.584.077

450.000

2.529.192

1.544.501

984.691

83,36

59,77

218,82

II

Chi thường xuyên

7.272.302

2.831.123

4.441.179

7.190.294

2.291.235

4.899.059

98,87

80,93

110,31

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.166.764

608.694

2.558.070

3.116.235

443.362

2.672.873

98,40

72,84

104,49

2

Chi khoa học và công nghệ

20.339

20.339

11.066

10.086

980

54,41

49,59

3

Chi bảo vệ môi trường

213.477

43.497

169.980

145.253

15.878

129.375

68,04

36,50

76,11

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

1.849

1.849

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

209.926

110.099

99.827

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.094.576

2.118.074

1.858.247

259.827

101,12

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

320.937

61.210

259.727

1

Giảm nghèo bền vững

18.107

7.264

10.843

2

Xây dựng Nông thôn mới

171.586

28.714

142.872

3

Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

131.244

25.232

106.012

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.797.137

1.797.037

100

-

Vốn trong nước

1.262.393

1.262.393

0

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

599.328

599.328

Liên kết vùng, đường ven biển

309.236

309.236

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

2.683

2.683

Vốn bổ sung thực hiện các dự án (lĩnh vực y tế, nông nghiệp, giao thông và lĩnh vực khác)

351.146

351.146

-

Vốn nước ngoài

36.370

36.370

-

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

814

814

-

Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

317

317

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

0

0

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

194

194

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

10.556

10.556

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý

51.737

51.737

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

29.274

29.174

100

-

KP hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2021 theo Công văn số 6215/BTC-NSNN ngày 16/6/2023 của Bộ Tài chính

17.501

17.501

-

Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Công văn số 6993/BTC-NSNN ngày 05/7/2023 của Bộ Tài chính

494

494

-

Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2023 cho các địa phương để thực hiện các chính sách an sinh xã hội từ năm 2023 trở về trước và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung tại Quyết định số 72-QĐ/TW của Bộ Chính trị theo Quyết định số 1761/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ

387.487

387.487

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

11.468.351

9.125.832

2.342.519

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.840.075

4.070.987

769.088

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1.388.159

989.361

398.798

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

6.679

6.679

(*) Ghi chú:

- Đối với số tổng chi ngân sách địa phương: Số liệu trên đã loại trừ chi chuyển giao các cấp ngân sách là 5.238.873 triệu đồng (trong đó: chi bổ sung ngân sách các cấp: 4.840.075 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên: 398.798 triệu đồng).

- Đối với số chi ngân sách cấp tỉnh: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 4.070.987 triệu đồng.

- Đối với số chi ngân sách cấp huyện: Số liệu trên đã loại trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới là 769.088 triệu đồng; chi nộp ngân sách cấp trên là 398.798 triệu đồng.

Biểu mẫu số 54

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=7/1

23=12/2

24=13/3

TỔNG SỐ

7.620.875

2.584.077

2.831.123

0

2.094.576

1.000

110.099

0

2.881.006

19.889.691

2.849.943

2.789.509

1.849

1.000

61.210

16.137

45.073

9.125.832

989.361

4.070.987

260,99

110,29

98,53

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.509.776

2.584.077

2.831.123

0

2.094.576

5.700.662

2.849.943

2.789.509

61.210

16.137

45.073

0

75,91

110,29

98,53

1

Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh

14.559

14.559

14.529

14.529

2

Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc

23.953

23.953

37.724

10.872

26.852

3

Sở Kế hoạch Đầu tư và đơn vị trực thuộc

8.331

8.331

20.264

12.712

7.530

22

22

4

Ngành Tư pháp

8.047

8.047

14.212

5.086

8.780

346

346

5

Ngành Công thương

11.300

11.300

12.442

12.342

100

6

6

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

39.597

39.597

25.610

25.174

436

436

7

Ngành Khoa học Công nghệ

21.691

21.691

14.407

1.509

12.898

8

Ngành Tài chính

13.141

13.141

12.903

12.903

9

Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

121.220

121.220

56.798

1.451

47.054

8.293

69

8.224

10

Ngành Xây dựng

11.826

11.826

11.340

172

11.168

11

Ngành Giao thông Vận tải

43.938

43.938

61.256

19.355

41.901

12

Ngành Thông tin truyền thông

28.807

28.807

34.303

9.479

24.179

645

645

13

Ngành Tài nguyên môi trường

43.736

43.736

88.778

67.602

21.176

14

Ngành Văn hóa Thể thao Du lịch

106.785

106.785

269.188

84.732

180.436

4.020

4.020

15

Thanh tra Tỉnh

7.348

7.348

7.828

7.828

16

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

15.569

15.569

28.313

12.600

15.713

17

Ban Dân tộc

30.469

30.469

13.483

10.568

2.915

2.915

18

BQL các khu công nghiệp

3.214

3.214

3.595

3.595

0

19

Ngành Giáo dục Đào tạo

301.684

301.684

384.092

10.840

370.795

2.457

2.457

20

Ngành Y tế

362.990

362.990

555.630

53.869

501.761

1.751

21

Ngành Nông nghiệp & PTNT

215.931

215.931

318.629

58.039

222.441

38.149

16.068

22.081

22

Ban Chỉ huy PCTT&TKCN

891

891

980

980

23

Trường chính trị

12.630

12.630

11.846

11.846

24

Trường Cao đẳng Bình Thuận

28.394

28.394

46.960

8.805

38.155

516

25

Tỉnh uỷ Bình Thuận

80.961

80.961

70.707

2.701

68.006

26

Báo Bình Thuận

13.477

13.477

12.372

12.372

27

Đoàn khối cơ quan và doanh nghiệp

932

932

1.662

854

808

28

Hội Người cao tuổi

490

490

870

870

29

Hội Nhà báo

456

456

451

451

30

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

3.400

3.400

5.638

5.638

0

31

Tỉnh đoàn

4.382

4.382

6.881

6.881

0

32

Hội Liên Hiệp phụ nữ

3.049

3.049

5.485

78

4.600

807

807

33

Hội Nông dân

3.167

3.167

9.435

5.000

4.435

34

Hội Cựu chiến binh

1.684

1.684

2.421

2.421

35

Hội Chữ thập đỏ

1.862

1.862

2.701

2.701

36

Hội Luật gia

398

398

1.057

1.057

37

Hội Đông y

1.165

1.165

1.586

1.586

38

Hội người mù

646

646

791

791

39

Hội Văn học nghệ thuật

994

994

1.789

1.789

40

Hội Dioxin

768

768

41

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

298

298

42

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

612

612

43

Hội khuyến học

1.052

1.052

44

Hội Cực Quân nhân quân đoàn 2

83

83

45

Hội truyền thống Trường Sơn - Đường HCM

31

31

46

CLB Hưu trí

407

407

47

Liên minh các Hợp tác xã

1.663

1.663

3.148

3.148

361

48

Liên hiệp các hội khoa học KT

3.808

3.808

2.666

2.666

52

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

0

1.218.615

1.218.615

53

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

0

63.406

63.406

54

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

0

389.877

389.877

55

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận

0

1.891

1.891

56

Các đơn vị khác

0

803.719

803.719

486

57

Chi công việc, nhiệm vụ khác

3.327.114

1.232.538

2.094.576

1.042.113

6.679

1.035.434

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

1.849

1.849

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

1.000

1.000

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

110.099

110.099

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

4.070.987

4.070.987

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

9.125.832

9.125.832

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

989.361

989.361

Biểu mẫu số 58

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4=5+8+11+14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15= 4/1

16= 5/2

17=8/3

TỔNG SỐ

4.991.006

450.000

4.541.006

8.486.096

984.691

181.800

0

4.899.159

2.692.278

980

259.727

200.220

59.507

2.342.519

170,03

218,82

107,89

1

Phan Thiết

803.226

100.000

703.226

1.612.641

281.308

61.898

786.642

353.197

1.848

1.221

627

542.843

200,77

281,31

111,86

2

Tuy Phong

512.701

70.000

442.701

714.047

91.644

11.431

440.658

254.889

88

37.436

33.263

4.173

144.309

139,27

130,92

99,54

3

Bắc Bình

578.916

57.000

521.916

1.017.398

88.248

19.157

558.498

310.502

60

35.107

28.311

6.796

335.545

175,74

154,82

107,01

4

Hàm Thuận Bắc

683.241

75.000

608.241

1.237.679

168.448

54.272

654.789

386.383

92

51.277

38.020

13.257

363.165

181,15

224,60

107,65

5

Hàm Thuận Nam

408.974

20.000

388.974

746.727

71.875

11.368

425.845

252.854

98

30.682

22.398

8.284

218.325

182,59

359,38

109,48

6

La Gi

450.304

90.000

360.304

744.599

130.466

4.176

438.250

209.914

216

3.608

1.669

1.939

172.275

165,35

144,96

121,63

7

Hàm Tân

317.269

11.000

306.269

643.057

45.299

8.312

316.951

170.190

60

15.656

14.148

1.508

265.151

202,69

411,81

103,49

8

Đức Linh

509.783

10.000

499.783

801.303

63.877

6.729

531.397

300.335

164

16.462

9.988

6.474

189.567

157,19

638,77

106,33

9

Tánh Linh

532.172

9.000

523.172

747.801

33.528

4.457

561.115

347.716

130

64.968

49.691

15.277

88.190

140,52

372,53

107,25

10

Phú Quý

194.420

8.000

186.420

220.844

9.998

185.014

106.298

72

2.683

1.511

1.172

23.149

113,59

124,98

99,25

Biểu mẫu số 59

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2023

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để

thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để

thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT

quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

4.070.987

2.881.006

1.189.981

0

1.189.981

261.857

563.960

364.164

4.070.987

2.881.006

1.189.981

0

1.189.981

261.857

563.960

364.164

100

100

100

100

100

100

100

1

Phan Thiết

411.905

195.141

216.764

0

216.764

8.494

199.664

8.606

411.905

195.141

216.764

0

216.764

8.494

199.664

8.606

100

100

100

100

100

100

100

2

Tuy Phong

380.998

289.701

91.297

0

91.297

21.131

38.462

31.704

380.998

289.701

91.297

0

91.297

21.131

38.462

31.704

100

100

100

100

100

100

100

3

Bắc Bình

472.657

338.966

133.691

0

133.691

27.164

48.929

57.598

472.657

338.966

133.691

0

133.691

27.164

48.929

57.598

100

100

100

100

100

100

100

4

Hàm Thuận Bắc

596.856

432.961

163.895

0

163.895

43.928

57.294

62.673

596.856

432.961

163.895

0

163.895

43.928

57.294

62.673

100

100

100

100

100

100

100

5

Hàm Thuận Nam

331.333

214.174

117.159

0

117.159

44.940

33.937

38.282

331.333

214.174

117.159

117.159

44.940

33.937

38.282

100

100

100

100

100

100

100

6

La Gi

372.228

260.204

112.024

0

112.024

19.856

72.114

20.054

372.228

260.204

112.024

0

112.024

19.856

72.114

20.054

100

100

100

100

100

100

100

7

Hàm Tân

188.505

98.769

89.736

0

89.736

28.136

32.267

29.333

188.505

98.769

89.736

0

89.736

28.136

32.267

29.333

100

100

100

100

100

100

100

8

Đức Linh

520.633

419.938

100.695

0

100.695

33.392

39.014

28.289

520.633

419.938

100.695

0

100.695

33.392

39.014

28.289

100

100

100

100

100

100

100

9

Tánh Linh

601.759

456.122

145.637

0

145.637

24.391

39.489

81.757

601.759

456.122

145.637

0

145.637

24.391

39.489

81.757

100

100

100

100

100

100

100

10

Phú Quý

194.113

175.030

19.083

0

19.083

10.425

2.790

5.868

194.113

175.030

19.083

0

19.083

10.425

2.790

5.868

100

100

100

100

100

100

100

Biểu mẫu số 60

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ

11.992.205

2.663.156

4.840.075

0

2.308.676

2.164.033

16.265

1

Thành phố Phan Thiết

2.478.029

597.184

468.638

723.845

686.907

1.455

2

Huyện Tuy Phong

1.139.055

268.356

471.076

241.346

157.956

321

3

Huyện Bắc Bình

1.408.804

372.542

576.486

301.953

153.255

4.568

4

Huyện Hàm Thuận Bắc

1.639.167

404.696

711.751

307.549

214.152

1.019

5

Huyện Hàm Thuận Nam

956.218

240.536

400.721

187.700

126.665

596

6

Thị xã La Gi

1.204.269

268.452

419.728

136.814

379.209

66

7

Huyện Hàm Tân

829.609

224.052

243.520

141.617

220.136

284

8

Huyện Đức Linh

959.733

151.982

596.890

140.485

63.696

6.680

9

Huyện Tánh Linh

973.650

102.087

736.693

97.196

36.398

1.276

10

Huyện Phú Quý

403.671

33.269

214.572

30.171

125.659

0

Biểu mẫu số 61

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đvt: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Quyết toán

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

320.937

216.357

104.580

216.357

216.357

0

104.580

104.580

0

I

Các cơ quan đơn vị của Tỉnh

61.210

16.137

45.073

16.137

16.137

0

45.073

45.073

0

1

Ngành Nông nghiệp & PTNT

38.149

16.068

22.081

16.068

16.068

22.081

22.081

2

Ngành Kế hoạch Đầu tư

22

22

22

22

3

Ngành Tư pháp

346

346

346

346

4

Ngành Công thương

6

6

6

6

5

Ngành Giáo dục Đào tạo

2.457

2.457

2.457

2.457

6

Ngành Y tế (bao gồm Hội KHHGĐ)

1.751

1.751

1.751

1.751

7

Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

8.293

69

8.224

69

69

8.224

8.224

8

Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch

4.020

4.020

4.020

4.020

9

Ngành Thông tin và Truyền thông

645

645

645

645

10

Sở Nội vụ

436

436

436

436

11

Liên minh Hợp tác xã

361

361

361

361

12

Ban Dân tộc

2.915

2.915

2.915

2.915

13

Hội Liên Hiệp phụ nữ

807

807

807

807

14

Trường Cao đẳng Bình Thuận

516

516

516

516

15

Đơn vị khác

486

486

486

486

II

Ngân sách huyện

259.727

200.220

59.507

200.220

200.220

0

59.507

59.507

0

1

Thành phố Phan Thiết

1.848

1.221

627

1.221

1.221

627

627

2

Huyện Tuy Phong

37.436

33.263

4.173

33.263

33.263

4.173

4.173

3

Huyện Bắc Bình

35.107

28.311

6.796

28.311

28.311

6.796

6.796

4

Huyện Hàm Thuận Bắc

51.277

38.020

13.257

38.020

38.020

13.257

13.257

5

Huyện Hàm Thuận Nam

30.682

22.398

8.284

22.398

22.398

8.284

8.284

6

Thị xã La Gi

3.608

1.669

1.939

1.669

1.669

1.939

1.939

7

Huyện Hàm Tân

15.656

14.148

1.508

14.148

14.148

1.508

1.508

8

Huyện Đức Linh

16.462

9.988

6.474

9.988

9.988

6.474

6.474

9

Huyện Tánh Linh

64.968

49.691

15.277

49.691

49.691

15.277

15.277

10

Huyện Phú Quý

2.683

1.511

1.172

1.511

1.511

1.172

1.172

Biểu mẫu số 64

(Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2023 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số: 06/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2023

Thực hiện năm 2023

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG SỐ

1.495.103

1.610.412

107,71%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

127.706

150.541

117,88%

- Sự nghiệp giáo dục

120.320

139.644

116,06%

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

7.386

10.897

147,54%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

9.100

10.336

113,58%

3

Sự nghiệp Y tế

851.494

861.293

101,15%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

111.756

135.771

121,49%

5

Sự nghiệp thông tin và truyền thông

23.565

20.409

86,61%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

360

564

156,67%

7

Sự nghiệp kinh tế

366.792

427.291

116,49%

8

Sự nghiệp môi trường

3.000

2.347

78,23%

9

Sự nghiệp khác

1.330

1.860

139,85%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 10/01/2025 phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.170.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!