|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
06/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 05 tháng 07 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày
17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
18/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách Nhà nước năm 2016, như sau:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 là: 1.838.119 triệu đồng, tăng
445.271 triệu đồng so với Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh, bao gồm:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung tập trung:
|
1.734.372
triệu đồng.
|
- Vốn các Chương trình mục tiêu Quốc
gia:
|
103.747
triệu đồng.
|
Trong đó, cụ thể các nguồn tăng như
sau:
|
|
1. Vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tập trung tăng:
|
341.524
triệu đồng.
|
a) Vốn đầu tư trong cân đối:
|
136.121
triệu đồng.
|
Trong đó:
|
|
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm
2016:
|
6.561
triệu đồng.
|
- Nguồn Quỹ phát triển đất (vốn bố
trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh):
|
46.000
triệu đồng.
|
- Nguồn vượt thu năm 2015:
|
83.560
triệu đồng.
|
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
|
91.660
triệu đồng.
|
- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự
toán đầu năm:
|
89.850
triệu đồng.
|
Trong đó:
|
|
+ Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi
thu - ghi chi):
|
22.950
triệu đồng.
|
+ Tăng ngân sách huyện quản lý:
|
66.900
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm
2016:
|
1.810
triệu đồng.
|
c). Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết:
|
34.975
triệu đồng
|
- Kế hoạch điều chỉnh tăng so với dự
toán đầu năm:
|
2.500
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm
2016:
|
32.475
triệu đồng.
|
d) Đầu tư theo các Chương trình mục
tiêu:
|
71.325
triệu đồng.
|
- Nguồn bổ sung cho các chương
trình:
|
43.460
triệu đồng.
|
(Bao gồm: Chương trình định canh, định
cư theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg: 11.060 triệu đồng; bổ sung kinh phí thực
hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số theo quyết định số 33/2007/QĐ-TTg: 25.000 triệu đồng; hỗ trợ khắc phục
hậu quả hạn hán vụ Đông Xuân 2015 - 2016: 7.400 triệu đồng)
- Chuyển nguồn năm 2015 sang 2016:
|
27.865
triệu đồng.
|
e) Vốn vay chương trình kiên cố hóa
kênh mương:
|
7.080
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2015 sang năm
2016:
|
7.080
triệu đồng.
|
f) Vốn nước ngoài (ODA):
|
363
triệu đồng.
|
- Vốn năm 2015 chuyển sang năm
2016:
|
363
triệu đồng.
|
2. Vốn các
Chương trình mục tiêu Quốc Gia tăng:
|
103.747
triệu đồng.
|
Bao gồm:
|
|
a) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2016:
|
71.800
triệu đồng.
|
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính
phủ:
|
44.000
triệu đồng.
|
b) Vốn Chương trình mục tiêu Quốc
gia giảm nghèo bền vững:
|
31.947
triệu đồng
|
(Kèm
theo biểu chi tiết nguồn vốn)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2016
và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN
VỐN
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
|
TW
giao
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh đầu năm
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.238.265
|
1.392.848
|
1.838.119
|
I
|
Vốn XDCB tập trung
|
1.134.518
|
1.392.848
|
1.734.372
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
434.400
|
434.400
|
570.521
|
a
|
Giao đầu năm
|
434.400
|
434.400
|
434.400
|
b
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
6.561
|
c
|
Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố
trí cho dự án khu dân cư Phú Thịnh)
|
|
|
46.000
|
d
|
Nguồn vượt thu năm 2015
|
|
|
83.560
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
300.000
|
277.790
|
369.450
|
a
|
Giao đầu năm
|
300.000
|
277.790
|
277.790
|
b
|
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu
năm
|
|
|
89.850
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi
chi)
|
|
|
22.950
|
-
|
Tăng ngân sách huyện quản lý
|
|
|
66.900
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
1.810
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
-
|
324.000
|
358.975
|
a
|
Giao đầu năm
|
|
324.000
|
324.000
|
b
|
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu
năm
|
|
|
2.500
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
32.475
|
4
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình
mục tiêu NSTW
|
366.118
|
322.658
|
393.983
|
a
|
Giao đầu năm
|
322.658
|
322.658
|
322.658
|
b
|
Bổ sung cho các chương trình
|
43.460
|
-
|
43.460
|
-
|
Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số
33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
11.060
|
|
11.060
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số
33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
25.000
|
|
25.000
|
-
|
Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và
xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016
|
7.400
|
|
7.400
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
27.865
|
5
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
|
|
7.080
|
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
7.080
|
6
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
34.000
|
34.000
|
34.363
|
a
|
Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
b
|
Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
c
|
Chương trình bảo đảm chất lượng GD
trường học SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang)
|
|
|
363
|
II
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
103.747
|
-
|
103.747
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
71.800
|
|
71.800
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính
phủ
|
44.000
|
|
44.000
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
31.947
|
|
31.947
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
DANH
MỤC
|
Kế
hoạch đầu năm 2016
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
|
TỔNG
CỘNG
|
Trong
đó
|
Vốn
đầu tư trong cân đối
|
Thu
tiền SD đất
|
Thu
XSKT
|
Vốn
đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW
|
Vốn
vay KCH kênh mương
|
Vốn
nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
1.392.848
|
1.734.372
|
570.521
|
369.450
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
1.012.608
|
1.277.232
|
384.521
|
98.310
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Vay Chương trình KCH kênh mương,
GTNT
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
24.910
|
24.910
|
|
|
24.910
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
869.998
|
1.131.922
|
264.121
|
98.310
|
334.065
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
26.360
|
39.441
|
36.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
6.360
|
19.441
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng
vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)
|
6.360
|
6.360
|
6.360
|
|
|
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng,
phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)
|
|
1.241
|
|
|
|
|
1.241
|
|
UBND
thị xã Bình Long
|
3
|
Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng
Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
|
1.123
|
|
|
|
|
1.123
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
4
|
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công
trình hồ chứa nước Đồng Xoài
|
|
279
|
|
|
|
|
279
|
|
Sở
NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
438
|
|
|
|
|
438
|
|
Sở
NN&PTNT
|
6
|
Thanh toán kinh phí mua xi măng các
công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
a
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Huyện Chơn Thành
|
|
1.210
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện Hớn Quản
|
|
2.210
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Huyện Bù Đốp
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện Bù Đăng
|
|
1.990
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Huyện Đồng Phú
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư trồng cao su tạo quỹ
phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh, tỉnh
Bình Phước giai đoạn 1
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở
VHTT&DL
|
II
|
CÔNG
NGHIỆP
|
-
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường điện vào nhà máy xi
măng Minh Tâm
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
Sở
Công thương
|
III
|
GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
|
55.473
|
109.700
|
65.418
|
1.810
|
38.473
|
-
|
3.999
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
55.473
|
62.276
|
20.494
|
1.810
|
35.973
|
-
|
3.999
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới
(tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt
(đối ứng NSTW)
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Bộ
Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
2
|
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối
dài thị xã Bình Long
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
UBND
thị xã Bình Long
|
3
|
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN
Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn
nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
5
|
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng
công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp
|
|
477
|
477
|
|
|
|
|
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
6
|
Xây dựng cầu treo Phước Cát, huyện
Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh Lâm Đồng
thực hiện)
|
|
517
|
517
|
|
|
|
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
7
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện
Hớn Quản (đối ứng NSTW)
|
3.173
|
3.173
|
|
|
3.173
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ
Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
6.800
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Đường trục chính Bắc - Nam (nối
dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
10
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên
QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc
Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
11
|
Xây dựng cầu Đak Lung 2
|
|
1.983
|
|
|
|
|
1.983
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
12
|
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia
Mập
|
|
118
|
|
|
|
|
118
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
13
|
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc
Ninh
|
|
53
|
|
|
|
|
53
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
14
|
Đường tránh các điểm đen trên ĐT
741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
15
|
Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và
Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước An, huyện
Hớn Quản
|
|
1.421
|
|
|
|
|
1.421
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
16
|
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm
đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
324
|
|
|
|
|
324
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
17
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa -
huyện Đồng Phú
|
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
Sở
GT-VT
|
18
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi -
huyện Đồng Phú
|
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
47.424
|
44.924
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hoàn thiện đường D10, khu
dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
Xây dựng kết nối đường Bùi Thị Xuân
hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX.
Đồng Xoài
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận
Phú, huyện Đồng Phú
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
4
|
Xây dựng đường liên xã Minh Thành
đi An Long, huyện Chơn Thành
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
5
|
Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long
Tân, huyện Phú Riềng
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông vào nhà
máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
7
|
Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn
Thành
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc
Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
9
|
Dự án hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA)
|
|
3.064
|
3.064
|
|
|
|
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
IV
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
40.917
|
89.420
|
53.503
|
-
|
35.917
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
34.717
|
37.220
|
7.503
|
-
|
29.717
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị
xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn ODA )
|
14.717
|
14.717
|
|
|
14.717
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm (đối ứng vốn ODA )
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
XD công trình cấp điện nâng thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
5.000
|
7.503
|
7.503
|
|
|
|
|
|
Sở
Công thương
|
|
Công trình khởi công mới
|
6.200
|
52.200
|
46.000
|
-
|
6.200
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng Dự án xây dựng cầu dân
sinh trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2
|
Vốn đối ứng các dự án hệ thống xử
lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Sở Y
tế
|
2.1
|
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa
khoa thị xã Bình Long
|
730
|
730
|
|
|
730
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án xử lý nước thải bệnh viện đa
khoa tỉnh Bình Phước
|
671
|
671
|
|
|
671
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa
khoa thị xã Phước Long
|
683
|
683
|
|
|
683
|
|
|
|
|
2.4
|
Dự án xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
616
|
616
|
|
|
616
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1)
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
V
|
Y TẾ
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập
(giai đoạn 2)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW)
|
8.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
3
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC;
cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản
|
10.000
|
17.676
|
|
|
17.676
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
VI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
|
118.000
|
128.999
|
-
|
-
|
128.999
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
107.000
|
111.999
|
-
|
-
|
111.999
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
|
699
|
|
|
699
|
|
|
|
UBND
thị xã Bình Long
|
2
|
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật
trường THPT Nguyễn Du
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
4
|
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Xây dựng khối nhà học Trường Chính
trị tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6
|
Trường MN An Khương, xã An Khương,
huyện Hớn Quản
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
7
|
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai,
huyện Hớn Quản
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện
Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia
Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
10.000
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
12
|
Trường Mẫu
giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
8.000
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
13
|
Trường Mầm non Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
14
|
Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng
Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường Mầm non
Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
16
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường
THPT Bù Đăng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Trường Dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện
Bù Gia Mập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Công trình khởi công mới
|
11.000
|
17.000
|
-
|
-
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường tiểu học xã Thuận Phú huyện
Đồng Phú
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
2
|
Trường Mầm non xã Bù Nho huyện Phú
Riềng
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
3
|
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Mở rộng Ký túc xá Trường PTDTNT tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
VII
|
KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm.
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp
y tế
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị phòng học
ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT chuyên Bình Long
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
VIII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
29.300
|
57.100
|
49.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
29.300
|
37.100
|
29.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
27.800
|
27.800
|
27.800
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
(phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
3
|
Đường vành đai khu A thuộc dự án
Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
|
|
Đài
PTTH tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch
sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở
VHTT&DL
|
2
|
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài
phát thanh truyền hình Bình Phước
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đài
PTTH tỉnh
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
34.440
|
34.440
|
34.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
15.240
|
15.240
|
15.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đảng
ủy Khối doanh nghiệp
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng nhà làm việc khối
Đoàn thể huyện Hớn Quản
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
3
|
Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại,
du lịch và đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm XTĐTTM&DL
|
4
|
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.240
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
|
Công trình khởi công mới
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
2
|
Tăng cường
năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW)
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng)
|
3
|
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ
thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
4
|
Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng
Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài 1
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
X
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Nhà khách Công an tỉnh
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
Công
an tỉnh
|
XI
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
-
|
|
|
- Huyện Bù Đăng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
- Huyện Đồng
Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
|
- Huyện Hớn Quản
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
|
- Huyện Phú Riềng
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
|
- Huyện Lộc
Ninh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
XII
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội
tuyến biên giới Việt
Nam -Campucbia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
Có
danh mục chi tiết kèm theo
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
XIII
|
THANH
TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
|
53.200
|
53.200
|
|
|
53.200
|
|
|
|
Có
danh mục chi tiết kèm theo
|
XIV
|
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ
NSTW
|
322.658
|
393.983
|
|
|
|
393.983
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
XV
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
34.000
|
34.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
34.363
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị
xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
14.000
|
Công
ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Công
ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học (SEQAP)
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
XVI
|
ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG
ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)
|
73.550
|
96.500
|
|
96.500
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
380.240
|
457.140
|
186.000
|
271.140
|
-
|
-
|
|
-
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
44.800
|
55.200
|
17.200
|
38.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.200
|
17.200
|
17.200
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
27.600
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối
thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
24.600
|
28.200
|
15.600
|
12.600
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.600
|
15.600
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
12.600
|
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ
PHƯỚC LONG
|
95.000
|
138.000
|
14.000
|
124.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
81.000
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.300
|
29.500
|
16.300
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
16.300
|
16.300
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
28.000
|
31.600
|
18.400
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
18.400
|
18.400
|
18.400
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.600
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
23.200
|
24.400
|
16.000
|
8.400
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
' ■
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN
CHƠN THÀNH
|
35.500
|
35.500
|
15.700
|
19.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
19.800
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
HỚN QUẢN
|
24.700
|
23.500
|
15.700
|
7.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
7.800
|
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
34.400
|
38.900
|
17.600
|
21.300
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
17.600
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
16.800
|
21.300
|
|
21.300
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
21.700
|
28.500
|
19.500
|
9.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
20.040
|
23.840
|
20.000
|
3.840
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
5.040
|
3.840
|
|
3.840
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và
công nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN XDCB NĂM 2016 THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.211.671
|
717.388
|
53.200
|
|
I
|
GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO
|
|
255.276
|
209.194
|
14.422
|
|
1
|
Khối phòng học bộ môn trường THPT
Nguyễn Khuyến, Bù Gia Mập
|
2390/QĐ-UBND;
18/10/2010
|
5.851
|
5.198
|
506
|
Sở
GD&ĐT
|
2
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ
tầng kỹ thuật trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
2467/QĐ-UBND ngày 27/10/2010
|
12.401
|
11.950
|
300
|
Sở
GD&ĐT
|
3
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện
Chơn Thành
|
2476/QĐ-UBND
ngày 27/10/2010
|
4.324
|
4.012
|
150
|
Sở
GD&ĐT
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao
đẳng sư phạm tỉnh
|
5767/QĐ-UBND
ngày 30/10/2009
|
13.253
|
11.950
|
1.084
|
Trường
CĐSP
|
5
|
XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học
Đa Bông Cua, Bù Đăng
|
Số
323/QĐ-UBND ngày 26/02/2014
|
3.052
|
3.028
|
25
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
6
|
Trường Mầm
non Tân Thiện
|
3520/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
18.564
|
17.000
|
1.564
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
976/QĐ-UBND
ngày 05/6/2007
|
23.826
|
23.373
|
318
|
Sở
GD&ĐT
|
8
|
Khối phòng học
bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
2398/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
5.761
|
3.758
|
613
|
Sở GD&ĐT
|
9
|
XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đốp
|
2604/QĐ-UBND ngày 9/12/2011
|
3.122
|
2.700
|
422
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
10
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ
tầng kỹ thuật trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
2529/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
10.560
|
9.367
|
623
|
Sở
GD&ĐT
|
11
|
Ký túc xá Trường
PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng
|
1822/QĐ-UBND
ngày 14/9/2012
|
12.608
|
12.400
|
208
|
Sở GD&ĐT
|
12
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
THPT Bình Long
|
1670/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012
|
3.502
|
2.640
|
771
|
Sở
GD&ĐT
|
13
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù
Gia Mập
|
1465/QĐ-UBND
19/7/2012
|
33.545
|
10.000
|
2.090
|
Sở
GD&ĐT
|
14
|
Trường THPT Đồng
Tiến, huyện Đồng Phú
|
2305/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
39.285
|
36.294
|
2.000
|
Sở
GD&ĐT
|
15
|
Xây dựng phòng học, phòng bộ môn
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
368/QĐ-UBND
ngày 18/2/2011
|
11.700
|
11.266
|
412
|
Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
16
|
San lắp mặt bằng,
xây dựng hàng rào khi đất mở rộng Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
1785/QĐ-UBND
ngày 10/9/2011
|
3.794
|
2.792
|
480
|
Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
17
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề và điện công nghiệp, điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
966/QĐ-UBND
ngày 07/06/2013
|
33.300
|
29.500
|
550
|
Trường
TCN Tôn Đức Thắng
|
18
|
Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung
|
1717/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012
|
16.828
|
11.966
|
2.306
|
Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
II
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
15.818
|
14.841
|
786
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1483/QĐ-UBND ngày 26/10/2013
|
|
|
10
|
Sở
KH&CN
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà phê năng suất cao
|
1483/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012
|
2.148
|
2.033
|
91
|
Sở
KH&CN
|
3
|
Nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị đo lường trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh
|
1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
7.439
|
7.151
|
177
|
Sở
KH&CN
|
4
|
Đầu tư trang thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế
của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
1333/QĐ-UBND
ngày 28/6/2012
|
2.318
|
2.157
|
116
|
Sở
KH&CN
|
5
|
Xây dựng Trung tâm công nghệ thông
tin và truyền thông
|
2775/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010
|
3.913
|
3.500
|
392
|
Sở
Thông tin & Truyền thông
|
III
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
56.192
|
50.204
|
5.159
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng hàng rào Đài PTTH tỉnh
|
1688/QĐ-UBND
ngày 17/12/2009
|
2.403
|
2.252
|
148
|
Đài
PTTH tỉnh
|
2
|
Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tỉnh
|
187/QĐ-UBND
ngày 12/9/2008
|
3.549
|
3.000
|
137
|
Đài
PTTH tỉnh
|
3
|
Trung tâm giáo dục lao động tạo việc
làm Minh lập
|
1640/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
28.834
|
27.537
|
1.297
|
Sở
LĐTB&XH
|
4
|
Nhà thiếu nhi
huyện Bù Đốp
|
1134/QĐ-UBMD
ngày 30/10/2009
|
6.290
|
4.665
|
1.625
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
5
|
Nhà đài truyền
thống đồng bào dân tộc S' Tiêng Sok
Bom Bo
|
1178/QĐ-UBND ngày 12/5/2011
|
4.180
|
4.020
|
160
|
Sở
VHTT&DL
|
6
|
XD nhà văn hóa xã Tân Thành
|
3500/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
2.994
|
2.800
|
194
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá
|
2613/QĐ-UBND
ngày 23/11/2011
|
7.942
|
5.930
|
1.598
|
Đài
PTTH tỉnh
|
IV
|
Y TẾ
|
|
352.883
|
26.515
|
3.131
|
|
1
|
Trung tâm
phòng chống sốt rét tỉnh
|
278/QĐ-UBND
ngày 21/2/2013
|
7.221
|
6.900
|
320
|
Trung
tâm PCSR tỉnh
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài
|
278/QĐ-UBND
ngày 21/2/2014
|
9.954
|
8.400
|
650
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
3
|
XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện
Bù Đăng
|
Số
984/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012
|
7.203
|
6.296
|
907
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo
nâng cấp và mở rộng BVĐK tỉnh lên 600 giường
|
1082/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
328.505
|
4.919
|
1.254
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
V
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
80.753
|
79.531
|
1.225
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú
|
1009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009
|
7.729
|
7.572
|
158
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Đa Bo
|
259/QĐ-UBND ngày 26/2/2003
|
4.320
|
4.235
|
86
|
Sở
NN&PTNT
|
3
|
Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
882/QĐ-UBND ngày 23/4/2004
|
4.788
|
4.748
|
40
|
Sở
NN&PTNT
|
4
|
Sửa chữa nâng
cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang
|
1144/QĐ-UBND
ngáy 17/11/2011
|
2.882
|
2.870
|
12
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Bình Phước
|
211/QĐ-SNN
ngày 05/5/2009
|
3.746
|
3.532
|
214
|
Sở
NN&PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Tân Lợi
|
2293/QĐ-UBND
9/12/2002
|
10.466
|
10.163
|
303
|
Sở
NN&PTNT
|
7
|
HTTL Ba Veng
|
3020/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010
|
44.181
|
43.882
|
300
|
Sở
NN&PTNT
|
8
|
Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang
|
681a/QĐ-UBND
ngày 20/3/2009
|
2.641
|
2.529
|
112
|
Sở
NN&PTNT
|
VI
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI- HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
364.490
|
275.965
|
11.142
|
|
1
|
Đường từ UBND xã Tiến hưng TX Đồng Xoài đến xã Tân Hưng huyện Đồng
Phú
|
|
2.592
|
2.500
|
167
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
2
|
03 cầu trên đường Đồng Phú Bình Long
|
1923/QĐ-UBND
14/09/2007
|
24.101
|
17.488
|
696
|
Sở GTVT
|
3
|
Xử lý trụ điện 74 - 76 đường dây 110KV Thác Mơ - Đồng Xoài
|
1571/QĐ-UBND ngày 10/9/2003
|
1.037
|
981
|
56
|
Sở
NN&PTNT
|
4
|
Đường quy hoạch TTCH xã thuộc dự án
dự đường GTNT xã Bình Minh huyện Bù
Đăng
|
939/QĐ-UBND
ngày 14/4/2011
|
6.153
|
5.666
|
486
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
5
|
XD đường Đồng Phú - Bình Long
|
207/QĐ-UB
ngày 24/01/2010
|
44.258
|
9.989
|
500
|
Sở
GTVT
|
6
|
Dự án đường Lê Quý Đôn
|
62/QĐ-UBND
ngày 2013
|
53.991
|
51.106
|
500
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài
|
2233/QĐ-UBND
ngày 01/11/2012
|
14.890
|
12.458
|
2.000
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
8
|
Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến
|
1662/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012
|
3.621
|
3.607
|
14
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường 753 (hạng mục
đền bù)
|
3019/QĐ-UBND
ngày 29/12/2010
|
|
2.460
|
9
|
Sở
GTVT
|
10
|
NC, LN Tân Khai - Tân Quan gói 2
|
2653/QĐ-UBND
ngày 05/12/2008
|
42.848
|
13.772
|
593
|
Sở
GTVT
|
11
|
XD cầu Rạt
|
955/QĐ-UBND
ngày 11/05/2012
|
14.874
|
12.050
|
612
|
Sở GTVT
|
12
|
Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (8 tuyến)
|
2214/QĐUBND
ngày 06/11/2003
|
5.046
|
1.986
|
30
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Một số tuyến
trung tâm hành chính tỉnh (Lý Thường Kiệt)
|
2634/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013
|
9.260
|
8.812
|
274
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Đường vành đai
khu dân cư hồ Sa Cát
|
2752/QĐ-UBND
ngày 31/12/2003
|
51.255
|
51.246
|
10
|
Sở
NN&PTNT
|
15
|
Công trình:
Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Lộc Hiệp
|
2202/QĐ-UBND
ngày 21/11/2002
|
7.836
|
7.670
|
166
|
Sở
NN&PTNT
|
16
|
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng các tuyến đường khu TTHC tỉnh gồm Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Nguyễn Chí Thanh, Trần Vân Trà
|
1256/QĐ-UBND
ngày 18/6/2008
|
6.611
|
5.601
|
235
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
Nâng cấp, thảm BTNN đường Trần Hưng
Đạo đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến Hai Bà
Trưng
|
622/QĐ-UBND
ngày 09/4/2007
|
2.936
|
2.356
|
420
|
Sở
Xây dựng
|
18
|
Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường
Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Trường Chinh, Lê Hồng Phong,
Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Thị Minh Khai
|
193/QĐ-SKHĐT
ngày 08/3/2007
|
581
|
481
|
38
|
Sở
Xây dựng
|
19
|
Hệ thống điện cụm dân cư N25-20,
N26- 12 và lô 21, 22 đường Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài
tỉnh Bình Phước
|
242/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2003
|
321
|
104
|
127
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
XD hệ thống thoát nước ngang KDC ấp
1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài
|
867/QĐ-UBND
ngày 25/04/2001
|
703
|
534
|
18
|
Sở
Xây dựng
|
21
|
XD đường giao thông ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng Xoài
(tuyến III và Tuyến IV)
|
1025/QĐ-UBND
ngày 19/6/2003
|
3.071
|
2.207
|
315
|
Sở
Xây dựng
|
22
|
Xây dựng kênh chính thoát nước dọc đường số 1 KCN Chơn Thành
|
2300/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009
|
8.350
|
6.140
|
902
|
Ban
Quản lý KKT
|
23
|
Nối tiếp mương thoát nước số 1
ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
|
1.720
|
1.476
|
134
|
Ban
Quản lý KKT
|
24
|
XD đường và HTTN QL 14 (đoạn đường
Lê Quý Đôn từ QL 14 đến Phú Riềng Đỏ và
đường QH số 20 đoạn từ đường Hùng Vương đến TTTM)
|
2318/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
58.435
|
55.275
|
2.840
|
Sở
Xây dựng
|
VII
|
QUẢN LÝ NN
|
|
35.162
|
21.616
|
8.707
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước
|
3210/QĐ-UBND
ngày 17/11/2010
|
6.897
|
5.784
|
813
|
Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá
|
2
|
Trụ sở QLTT số
3 Bù Đăng
|
1416/QĐ-SKHĐT
ngày 12/10/2012
|
2.220
|
1.431
|
747
|
Chi cục
Quản lý thị trường tỉnh
|
3
|
Trụ sở QLTT số 11 Bù Gia Mập
|
1690/QĐ-SKHĐT
ngày 13/12/2012
|
1.779
|
1.479
|
300
|
Chi
cục Quản lý thị trường tỉnh
|
4
|
XD trụ sở UBND
xã Tân Khai huyện Hớn Quản
|
282/QĐ-UBND
ngày 21/02/2012
|
4.705
|
3.126
|
990
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng trụ sở phường Long Phước
|
2553/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
6.700
|
3.750
|
2.900
|
UBND
thị xã Phước Long
|
6
|
Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể
huyện Hớn Quản
|
979/QĐ-UBND
ngày 04/4/2011
|
12.861
|
6.046
|
2.957
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
VIII
|
AN NINH-QUỐC PHÒNG
|
|
51.097
|
39.522
|
8.628
|
|
1
|
Công trình:
Nhà khách công vụ
|
253/QĐ-SKHĐT
ngày 28/3/2012
|
1.745
|
1.533
|
6
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
2
|
Bệnh xá K23
|
1429/QĐ-UBND
ngày 17/7/2012
|
2.827
|
1.932
|
270
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
3
|
Trụ sở đội
PCCC khu vực huyện Chơn Thành
|
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
19.270
|
13.500
|
5.770
|
Công
an tỉnh
|
4
|
Nhà ăn học
viên, nhà ăn cán bộ giáo viên trường quân sự tỉnh
|
19/QĐ-UBND
ngày 7/1/2013
|
9.313
|
5.690
|
2.530
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
5
|
Công trình: Điện
Trung thế & TBA khu căn cứ Hậu Cần-Kỹ thuật
|
230/QĐ-SKHĐT
ngày 21/3/2012
|
1.009
|
867
|
52
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT NAM -
CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
|
7.500
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
3.500
|
|
1
|
Xã Lộc Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc
Thiện
|
3250/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
2
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên,
xã Lộc Thành
|
3251/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
3
|
Xã Lộc Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp
Tân Mai, xã Lộc Thành.
|
3254/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thành
|
4
|
Xã Lộc Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn
2), xã Lộc Hòa
|
3252/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Hòa
|
5
|
Xã Lộc Tấn
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A -
Cây Chặt - 5A, xã Lộc Tấn
|
3253/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Tấn
|
6
|
Xã Lộc An
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc An
|
3255/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc An
|
7
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA cần
Lê, xã Lộc Thịnh
|
3256/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
II
|
Huyện Bù Đốp
|
|
3000
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50
KVA ấp Tân Đồng, xã Tân Thành
|
799a/QĐ-UBND
ngày 28/5/2012
|
128
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong,
xã Tân Thành
|
1254a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
372
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
198
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông thôn 10,
xã Thiện Hưng
|
1083/QĐ-UBND
ngày 24/9/2013
|
198
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
Công trình khởi công mới 1
|
|
320
|
|
1
|
Xây dựng đường điện trung - hạ thế
tổ 9, thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng
|
340/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
302
|
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
88
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước,
xã Phước Thiện
|
1257a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
88
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
412
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã
Phước Thiện
|
312/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
412
|
UBND xã Phước Thiện
|
4
|
Xã Hưng Phước
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
164
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng
Phước
|
1256a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2015
|
164
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
336
|
|
1
|
Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng
phước, xã Hưng Phước
|
309/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
336
|
UBND xã Hưng Phước
|
5
|
Xã Tân Tiến
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
48
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã
Tân Tiến
|
1255a/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
48
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
452
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân -
Tân Nghĩa, xã Tân Tiến
|
310/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
452
|
UBND xã Tân Tiến
|
6
|
Xã Thanh Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh
Hòa
|
311/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
500
|
UBND xã Thanh Hòa
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
1.000
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu
giáo Đăk Ơ (điểm thôn 2 Bù Khớn)
|
4273/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
500
|
UBND xã Đăk Ơ
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo
Hoa Hồng xã Bù Gia Mập
|
4257/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
500
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
Ghi chú:
Giao UBND các huyện thông báo kế hoạch vốn đến từng xã là chủ đầu tư
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã
được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
2.885.583
|
2.148.032
|
-
|
210.000
|
137.462
|
478.194
|
389.764
|
393.983
|
|
A
|
Nguồn giao đầu năm 2016
|
|
|
|
2.830.797
|
2.103.860
|
-
|
210.000
|
137.462
|
478.194
|
389.764
|
322.658
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
971.059
|
825.462
|
-
|
210.000
|
137.462
|
352.336
|
268.836
|
194.400
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
651.059
|
505.462
|
-
|
210.000
|
137.462
|
352.336
|
268.836
|
164.400
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
149.940
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
36.700
|
23.700
|
49.074
|
|
1
|
Đường trục
chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản
|
H.Hớn Quản
|
2015- 2019
|
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
63.223
|
50.000
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
23.074
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Đường từ N1
đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp
|
H.Bù Đốp
|
2015- 2017
|
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
49.909
|
40.000
|
|
|
|
12.500
|
9.500
|
15.000
|
UBND huyện Bù Bốp
|
3
|
Đường ĐH
312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2014- 2016
|
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
36.808
|
25.000
|
|
|
|
14.600
|
4.600
|
11.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
501.119
|
390.462
|
|
210.000
|
137.462
|
315.636
|
245.136
|
115.326
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh
Bình huyện Bù Đốp
|
H.Bù Gia Mập- H.Bù Đốp
|
2014- 2016
|
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
363.657
|
253.000
|
|
|
|
151.900
|
113.400
|
109.600
|
Sở GTVT
|
2
|
Nâng cấp
tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà
|
H.Bù Đăng
|
2012- 2016
|
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010
|
137.462
|
137.462
|
1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
|
210.000
|
137.462
|
163.736
|
131.736
|
5.726
|
Sở NN&PTNT
|
b
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2016
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng
đường từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực tráng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai,
huyện Bù Đăng
|
Bù Đăng
|
2016- 2020
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Sở VH-TT&DL
|
2
|
Dự án đường
giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên
giới huyện Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
2016- 2020
|
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
|
193.972
|
155.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
29.500
|
|
a
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
43.972
|
35.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
43.972
|
35.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
|
1
|
Dự án nâng cấp
trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình
Phước
|
Đồng Phú
|
2011- 2016
|
2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
|
|
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
Sở NN&PTNT
|
b
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2016
|
|
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.304
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.304
|
|
|
Dự án xây
dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
2016- 2020
|
2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
19.304
|
Ban QL KKT
|
III
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
295.000
|
295.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2016
|
|
|
|
295.000
|
295.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2016- 2020
|
|
295.000
|
295.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
-
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
-
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
1
|
XD công
trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
Toàn tỉnh
|
2013- 2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
|
|
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
Sở Công thương
|
V
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
a
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
1
|
Xây dựng đường
và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
H.Lộc Ninh
|
2013- 2017
|
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày
31/12/2012
|
145.033
|
51.000
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
Ban QL KKT
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
a
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
|
Mua sắm
trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2015- 2016
|
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
15.693
|
9.500
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VII
|
Chương trình
mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
a
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo
tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo
|
H.Bù Đăng
|
2012- 2016
|
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011
|
68.853
|
55.082
|
|
|
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
Sở VH-TT&DL
|
VIII
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
140.528
|
137.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
21.000
|
|
|
Quản lý
bảo vệ biên giới
|
|
|
|
140.528
|
137.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
21.000
|
|
a
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
30.528
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
|
1
|
Đường nhựa giao
thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc
Thiên- Tà Nốt
|
H.Lộc Ninh
|
2015- 2017
|
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
30.528
|
27.000
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
Bộ CHBĐBP
|
b
|
Dự án
khởi công mới trong năm 2016
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng đường
nhựa vào Đồn biên phòng Thanh Hòa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm
dân cư Bù Gia Mập.
|
Bù Gia Mập
|
2016- 2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Bộ CHBĐBP
|
IX
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
323.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.700
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
323.934
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.700
|
|
|
Dự án mở rộng
hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
|
2011- 2015
|
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
323.934
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
B
|
Nguồn bổ
sung trong năm 2016.
|
|
|
|
54.786
|
44.172
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
43.460
|
|
I
|
Chương
trình ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
11.613
|
11.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.060
|
|
|
Đường từ
ĐT753 vào khu định canh, định cư ấp Thạch Mảng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
huyện Đồng Phú
|
2016- 2017
|
163/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
11.613
|
11.613
|
|
|
|
|
|
11.060
|
UBND huyện Đồng Phú
|
II
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS
theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
35.773
|
25.159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Nâng cấp láng
nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Huyện Lộc Ninh
|
2016- 2017
|
583/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
3.799
|
3.799
|
|
|
|
|
|
3.700
|
Ban Dân tộc
|
2
|
Nâng cấp láng
nhựa đường dự án định canh, định cư tập trung thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù
Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016- 2017
|
584/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
3.360
|
3.360
|
|
|
|
|
|
3.300
|
Ban Dân tộc
|
3
|
Đường tù thôn
2 xã Đăk Ơ vào giáp đường tuần tra biên giới (dự án 193; 33 tiểu khu 42 Nông
lâm trường Đăk Mai), huyện Bù Gia Mập
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2016- 2017
|
582/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
28.614
|
18.000
|
|
|
|
|
|
18.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
III
|
Hỗ trợ
khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016
|
|
|
|
7.400
|
7.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.400
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh
|
Huyện Lộc Ninh
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
Huyện Bù Đốp
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, huyện Bù Gia Mập
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2016
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn, huyện
Bù Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã-Phước
Sơn, huyện Bù Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6
|
Xây dựng công
trình cấp nước sinh hoạt xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
Huyện Hớn Quản
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
C
|
Chuyển
nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.865
|
Có bảng chi tiết kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN XÂM NHẬP MẶN VỤ
ĐÔNG XUÂN NĂM 2014 - 2015
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
16.577
|
Sở
NN&PTNT
|
1
|
Sửa chữa mặt đập hồ Đồng Xoài, xã
Thuận Lợi, huyện Đồng Phú.
|
451
|
|
2
|
Đắp đập dâng (tam) trên suối Ba
Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản.
|
4.973
|
|
3
|
Nâng cao mực nước hồ NT6 bằng đập
cao su đặt trên ngưỡng tràn xã lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
7
|
|
4
|
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại
công trình hô NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập.
|
9
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
thuộc HTTL An Khương, huyện Hớn Quản
|
10
|
|
6
|
Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng,
xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
27
|
|
7
|
Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công
trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng
|
300
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện
Hưng, huyện Bù Đốp
|
6.800
|
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Thanh Phú, thị xã Bình Long
|
4.000
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) NĂM 2016
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
|
295.612
|
277.284
|
27.865
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế
- xã hội vùng
|
|
44.553
|
37.997
|
396
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Bù Đốp
|
1487/QĐ-UBND
ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
21.556
|
20.000
|
145
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
2
|
Phát triển truyền thanh cơ sở các
huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước
|
1984/QĐ-UBND
ngày 29/8/2011
|
22.997
|
17.997
|
251
|
Đài
phát thanh truyền hình tỉnh
|
II
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội
tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007
|
|
|
|
710
|
Đầu
tư cho các xã thuộc 15 xã biên giới
|
1
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
391
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
254
|
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
65
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới
chia tách
|
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
|
|
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
IV
|
Chương trình di dân định canh định
cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
46.588
|
46.588
|
1.637
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
46.588
|
46.588
|
1.637
|
|
1.1
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND
ngày 05/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
258
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
1.2
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho
đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
638/QĐ-UBND
ngày 25/03/2011
|
33.360
|
33.360
|
1.379
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
V
|
Dự án ổn định dân di cư tự do cấp
bách
|
|
37.103
|
37.103
|
990
|
|
1
|
Dự án đầu tư di dời và ổn định dân
DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai
|
266/QĐ-UBND
ngày 02/10/2010
|
23.103
|
23.103
|
139
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Dự án di dời và ổn định di dân cư tự
do trong lâm phần BQL phòng hộ Đồng nai
|
267/QĐ-UBND
ngày 02/10/2010
|
14.000
|
14.000
|
851
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
VI
|
Chương trình bảo vệ & phát
triển rừng bền vững
|
|
48.652
|
48.652
|
5.627
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2015
|
|
48.652
|
48.652
|
5.627
|
|
1
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến
đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
44.651
|
44.651
|
2
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
2
|
Hỗ trợ vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ
XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...)
|
1590/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012
|
4.001
|
4.001
|
28
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2012-2015, Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
|
|
|
5.597
|
Vườn
QG Bù Gia Mập
|
VII
|
Hỗ trợ trụ sở xã
|
|
11.400
|
8.000
|
218
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Phường Long Phước,
thị xã Phước Long
|
2553/QĐ-UBND
ngày 20/10/2012
|
6.700
|
4.700
|
18
|
UBND
thị xã Phước Long
|
2
|
XD trụ sở UBND xã Tân Khai
|
2554/QĐ-UBND
ngày 20/10/2012
|
4.700
|
3.300
|
200
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
VIII
|
Chương trình 134
|
|
-
|
-
|
35
|
|
1
|
Sửa chữa 2 tuyến đường tại xã Thuận
Phú huyện Đồng Phú
|
|
|
|
35
|
Ban
Dân tộc
|
IX
|
Chương trình phát triển giống
cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
79.316
|
70.944
|
505
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
79.316
|
70.944
|
505
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng
vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
455
|
Sở
NN&PTNT
|
2
|
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp
I tỉnh Bình Phước
|
2285/QĐ-UBND
ngày 09/12/2002
|
35.344
|
35.344
|
50
|
Sở
NN&PTNT
|
X
|
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả
hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015
|
|
|
|
16.577
|
Có
bảng chi tiết kèm theo
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục các chương trình
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
59.747
|
35.240
|
24.507
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
27.800
|
12.200
|
15.600
|
Có bảng chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
31.947
|
23.040
|
8.907
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2,1
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
250
|
-
|
250
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2,2
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
-
|
500
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2,3
|
Chương trình 135
|
31.197
|
23.040
|
8.157
|
Có bảng chi tiết kèm theo
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
12.200
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
1.000
|
|
|
Xã Tân Thành
|
1.000
|
UBND
xã Tân Thành
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
2.000
|
|
2.1
|
Xã Thanh Lương
|
1.000
|
UBND
xã Thanh Lương
|
2.2
|
Xã Thanh Phú
|
1.000
|
UBND
xã Thanh Phú
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
1.000
|
|
|
Xã Long Giang
|
1.000
|
UBND
xã Long Giang
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
3.100
|
|
4.1
|
Xã Thuận Phú
|
1.100
|
UBND
xã Thuận Phú
|
4.2
|
Xã Tân Tiến
|
1.000
|
UBND
xã Tân Tiến
|
4.3
|
Xã Tân Phước
|
1.000
|
UBND
xã Tân Phước
|
5
|
Huyện Chơn Thành
|
1.000
|
|
|
Xã Minh Hưng
|
1.000
|
UBND
xã Minh Hưng
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
1.000
|
|
|
Xã Thanh Bình
|
1.000
|
UBND
xã Thanh Bình
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
1.000
|
|
|
Xã Minh Hưng
|
1.000
|
UBND
xã Minh Hưng
|
8
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.100
|
|
|
Xã Lộc Hưng
|
1.100
|
UBND
xã Lộc Hưng
|
9
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
|
|
Xã Phú Nghĩa
|
1.000
|
UBND
xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án
đến từng xã
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch đã giao tại QĐ 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
15.600
|
15.600
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Tân Thành (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Thành
|
2
|
Xã Tiến Thành
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tiến Thành
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng
Kinh tế
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thanh Phú
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng
Kinh tế
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Phước Tín
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (Dự kiến về đích
năm 2016
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Long Giang
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng
Kinh tế
|
IV
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.281
|
1.281
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Đăk Ơ
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Bù Gia Mập
|
3
|
Xã Phú Nghĩa (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phú Nghĩa
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
185
|
185
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
15
|
15
|
UBND
xã Đức Hạnh
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Đức Hạnh
|
5
|
Xã Phú Văn
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Phú Văn
|
6
|
Xã Đa Kia
|
326
|
326
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
156
|
156
|
UBND
xã ĐaKia
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã ĐaKia
|
7
|
Xã Phước Minh
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Phước Minh
|
8
|
Xã Bình Thắng
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Bình Thắng
|
9
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng
NN&PTNT
|
V
|
Huyện Phú Riềng
|
1.671
|
1.421
|
|
1
|
Xã Long Bình
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Long Bình
|
2
|
Xã Bình Tân
|
97
|
4
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
97
|
4
|
UBND
xã Bình Tân
|
3
|
Xã Long Hưng
|
200
|
170
|
|
3.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
30
|
-
|
UBND
xã Long Hưng
|
3.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Long Hưng
|
4
|
Xã Phước Tân
|
270
|
270
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Phước Tân
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phước Tân
|
5
|
Xã Bù Nho (Dự kiến về đích năm
2016)
|
279
|
185
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
109
|
15
|
UBND
xã Bù Nho
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Bù Nho
|
6
|
Xã Long Hà
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Long Hà
|
7
|
Xã Long Tân
|
297
|
292
|
|
7.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
127
|
122
|
UBND
xã Long Tân
|
7.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Long Tân
|
8
|
Xã Phú Trung
|
28
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
28
|
-
|
UBND
xã Phú Trung
|
9
|
Xã Phú Riềng
|
270
|
270
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Phú Riềng
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phú Riềng
|
11
|
Chi phí
quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng
NN&PTNT
|
VI
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.966
|
1.395
|
|
1
|
Xã Lộc Hưng (Dự kiến về đích năm
2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Hưng
|
2
|
Xã Lộc Hiệp
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Hiệp
|
3
|
Xã Lộc Thái
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Thái
|
4
|
Xã Lộc Hòa
|
14
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
14
|
-
|
UBND
xã Lộc Hòa
|
5
|
Xã Lộc An
|
241
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
71
|
-
|
UBND
xã Lộc An
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc An
|
6
|
Xã Lộc Tấn
|
270
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
7
|
Xã Lộc Thạnh
|
16
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
16
|
-
|
UBND
xã Lộc Thạnh
|
8
|
Xã Lộc Thiện
|
89
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
89
|
-
|
UBND
xã Lộc Thiện
|
9
|
Xã Lộc Thuận
|
237
|
170
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
67
|
-
|
UBND
xã Lộc Thuận
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Thuận
|
10
|
Xã Lộc Quang
|
12
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
12
|
-
|
UBND
xã Lộc Quang
|
11
|
Xã Lộc Phú
|
178
|
170
|
|
10.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
8
|
-
|
UBND
xã Lộc Phú
|
10.7
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Phú
|
12
|
Xã Lộc Thành
|
100
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND
xã Lộc Thành
|
13
|
Xã Lộc Điền
|
194
|
170
|
|
13.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
24
|
-
|
UBND
xã Lộc Điền
|
13.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Lộc Điền
|
14
|
Xã Lộc Thịnh
|
41
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
41
|
-
|
UBND
xã Lộc Thịnh
|
15
|
Xã Lộc Khánh
|
29
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
29
|
-
|
UBND
xã Lộc Khánh
|
16
|
Chi phí
quản lý ban chỉ đạo
|
35
|
35
|
Phòng
NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Bù Đốp
|
1.180
|
1.045
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thiện Hưng
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Tiến
|
4
|
Xã Phước Thiện
|
255
|
170
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
85
|
-
|
UBND
xã Phước Thiện
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phước Thiện
|
5
|
Xã Thanh Hòa
|
220
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
50
|
-
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
6
|
Xã Hưng Phước
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Hưng Phước
|
7
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng
NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Hớn Quản
|
2.226
|
2.411
|
|
1
|
Xã An Khương
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thanh Bình
|
3
|
Xã Thanh An
|
100
|
185
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
185
|
UBND
xã Thanh An
|
4
|
Xã An Phú
|
89
|
23
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
89
|
23
|
UBND
xã An Phú
|
5
|
Xã Tân Lợi
|
297
|
233
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
127
|
63
|
UBND
xã Tân Lợi
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Lợi
|
6
|
Xã Tân Hưng
|
100
|
274
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
274
|
UBND
xã Tân Hưng
|
7
|
Xã Minh Đức
|
90
|
61
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
90
|
61
|
UBND
xã Minh Đức
|
8
|
Xã Minh Tâm
|
100
|
135
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
135
|
UBND
xã Minh Tâm
|
9
|
Xã Phước An
|
270
|
302
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
132
|
UBND
xã Phước An
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Phước An
|
10
|
Xã Tân Khai
|
100
|
176
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
176
|
UBND
xã Tân Khai
|
11
|
Xã Đồng Nơ
|
249
|
176
|
|
11.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
79
|
6
|
UBND
xã
|
11.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã
|
12
|
Xã Tân Hiệp
|
270
|
306
|
|
12.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
136
|
UBND
xã Tân Hiệp
|
12.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Hiệp
|
13
|
Xã Tân Quan
|
191
|
170
|
|
13.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
21
|
-
|
UBND
xã Tân Quan
|
13.1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Quan
|
14
|
Chí phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
|
IX
|
Huyện Đồng Phú
|
1.571
|
1.179
|
|
1
|
Xã Tân Phước
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thuận Phú
|
3
|
Xã Thuận Lợi
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND
xã Thuận Lợi
|
4
|
Xã Đồng Tâm
|
100
|
65
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
65
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
100
|
65
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
65
|
UBND
xã Tân Hưng
|
6
|
Xã Tân Lợi
|
272
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
102
|
-
|
UBND
xã Tân Lợi
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Lợi
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
100
|
74
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
74
|
UBND
xã Tân Hòa
|
8
|
Xã Đồng Tiến
|
272
|
170
|
|
8.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
102
|
-
|
UBND
xã Đồng Tiến
|
8.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Đồng Tiến
|
9
|
Xã Tân Tiến (Dự kiến về đích năm
2016)
|
261
|
170
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
91
|
-
|
UBND
xã Tân Tiến
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Tân Tiến
|
10
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng
NN&PTNT
|
X
|
Huyện Bù Đăng
|
2.912
|
3.569
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Đức Liễu
|
3
|
Xã Đường 10
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND
xã Đường 10
|
4
|
Xã Đăk Nhau
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND
xã Đak Nhau
|
5
|
Xã Phú Sơn
|
150
|
180
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
180
|
UBND
xã Phú Sơn
|
6
|
Xã Thọ Sơn
|
250
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
80
|
-
|
UBND
xã Thọ Sơn
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thọ Sơn
|
7
|
Xã Bình Minh
|
320
|
551
|
|
7.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
381
|
UBND
xã Bình Minh
|
7.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Bình Minh
|
8
|
Xã Bom Bo
|
320
|
398
|
|
8.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
228
|
UBND
xã Bom Bo
|
8.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Bom Bo
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
106
|
97
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
106
|
97
|
UBND
xã Đoàn Kết
|
10
|
Xã Đồng Nai
|
306
|
286
|
|
10.1
|
Thanh toán chí phí lập quy hoạch
|
136
|
116
|
UBND
xã Đồng Nai
|
10.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Đồng Nai
|
11
|
Xã Thống Nhất
|
320
|
633
|
|
11.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
463
|
UBND
xã Thống Nhất
|
11.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Thống Nhất
|
12
|
Xã Đăng Hà
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND
xã Đăng Hà
|
13
|
Xã Phước Sơn
|
150
|
165
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
165
|
UBND
xã Phước Sơn
|
14
|
Xã Nghĩa Trung
|
170
|
269
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
|
99
|
UBND
xã Nghĩa Trung
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Nghĩa Trung
|
15
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng
NN&PTNT
|
XI
|
Huyện Chơn Thành
|
1.029
|
535
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích
năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Thành Tâm
|
100
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND
xã Thành Tâm
|
3
|
Xã Minh Lập
|
270
|
170
|
|
3.1
|
Thanh toán, chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND
xã Minh Lập
|
3.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Minh Lập
|
4
|
Xã Quang Minh
|
10
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
10
|
-
|
UBND
xã Quang Minh
|
5
|
Xã Minh Long
|
284
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
114
|
-
|
UBND
xã Minh Long
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND
xã Minh Long
|
5.3
|
Xã Nha Bích
|
115
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
115
|
-
|
UBND
xã Nha Bích
|
7
|
Xã Minh Thắng
|
54
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
54
|
-
|
UBND
xã Minh Thắng
|
8
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng
NN&PTNT
|
XII
|
Sở Nội vụ
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm
2016
|
|
1.000
|
Sở Nội
vụ
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường
trực ban chỉ đạo tỉnh)
|
699
|
699
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền
|
549
|
549
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh
|
2
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh
|
150
|
150
|
Văn
phòng Điều phối CTMTQG XDNTM tỉnh
|
* Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng xã
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC XÃ
NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Kế
hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
23.040
|
23.040
|
|
|
I
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
3.177
|
2.400
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)
|
1.296
|
1.000
|
|
|
|
XD 08 phòng học trường Tiểu học
Trương Định xã Đăk Ơ
|
1.296
|
1.000
|
UBND
xã Đăk Ơ
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)
|
981
|
-
|
|
|
|
XD cống thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập,
huyện Bù Gia Mập
|
981
|
-
|
UBND
xã Bù Gia Mập
|
Xã
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
|
3
|
Xã Bình Thắng
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường
GTNT thôn 9 xã Bình Thắng.
|
180
|
200
|
UBND
xã Bình Thắng
|
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
180
|
400
|
|
|
|
XD 01 phòng học Mẫu giáo thôn Bù
Kroai xã Đức Hạnh
|
180
|
200
|
UBND
xã Đức Hạnh
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Sơn Trung
|
-
|
200
|
UBND
xã Đức Hạnh
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
5
|
Xã Phú Văn
|
180
|
400
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Khâu,
xã Phú Văn
|
180
|
200
|
UBND
xã Phú Văn
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Son 2,
xã Phú Văn
|
-
|
200
|
UBND
xã Phú Văn
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
6
|
Xã Phước Minh
|
360
|
400
|
|
-
|
|
Sửa chữa nhà Văn hóa cộng đồng thôn
Bình Giai, xã Phước Minh
|
180
|
200
|
UBND
xã Phước Minh
|
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học Lê
Lợi thôn Bù Tam, xã Phước Minh
|
180
|
200
|
UBND
xã Phước Minh
|
|
II
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
720
|
1.200
|
|
|
1
|
Xã Phú Riềng
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường GTNT thôn Phú Bình, xã Phú
Riềng
|
180
|
200
|
UBND
xã Phú Riềng
|
|
2
|
Xã Long Tân
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường điện THT thôn 6 xã Long
Tân
|
180
|
200
|
UBND
xã Long Tân
|
|
3
|
Xã Phú Trung
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường điện THT vào khu Suối Rạc
thôn Phú Tiến, xã Phú Trung
|
180
|
200
|
UBND
xã Phú Trung
|
|
4
|
Xã Long Hà
|
180
|
600
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT thôn
Bù Ka 1, xã Long Hà
|
180
|
200
|
UBND
xã Long Hà
|
|
|
XD đường sỏi đỏ thôn Phu Mang 1, xã
Long Hà
|
-
|
200
|
UBND
xã Long Hà
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa cộng đồng thôn
Phu Mang 2, xã Long Hà
|
-
|
200
|
UBND
xã Long Hà
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
III
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
1.719
|
1.839
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã ĐBKK)
|
999
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ ấp 3
đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
795
|
795
|
UBND
xã An Khương
|
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường
liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
204
|
205
|
UBND
xã An Khương
|
|
2
|
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc
Quả )
|
180
|
200
|
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa, nâng cấp đường
bê tông ấp Sóc Ứng - Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 380m
|
180
|
200
|
UBND
xã Tân Hưng
|
|
3
|
Xã Thanh An
|
180
|
180
|
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường bê
tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 396m (tuyến 2)
|
180
|
180
|
UBND
xã Thanh An
|
Thôn
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT
|
4
|
Xã Phước An
|
360
|
459
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp
23 Lớn nối dài, xã Phước An, dài 300m
|
84
|
59
|
UBND
xã Phước An
|
Thôn
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp
Tổng Cui Nhỏ nối dài, xã Phước An, dài 300m
|
84
|
59
|
UBND
xã Phước An
|
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối
dài ấp Sóc Lớn
|
192
|
141
|
UBND
xã Phước An
|
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Lớn
|
-
|
200
|
UBND
xã Phước An
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
IV
|
HUYỆN LỘC NINH
|
6.822
|
4.208
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)
|
1.044
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành 02 phòng học Trường
Mẫu giáo Lộc Quang
|
550
|
543
|
UBND
xã Lộc Quang
|
|
|
Đường dây trung hạ thế và TBA ấp
Tam Nguyên, xã Lộc Quang
|
494
|
457
|
UBND
xã Lộc Quang
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên
Giới)
|
1.107
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ UBND
xã đi ấp Tà Tê, xã Lộc Thành
|
235
|
146
|
UBND
xã Lộc Thành
|
|
|
XD đường nhựa ấp
Tân Bình 2 đi Tà Tê 2 xã Lộc Thành.
|
872
|
854
|
UBND
xã Lộc Thành
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn (xã Biên giới)
|
846
|
282
|
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT
ấp Thạnh Đông + Thạnh Tây + Bù Núi, xã Lộc Tấn
|
300
|
282
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT liên ấp
Cây Chặt+Bù Núi A, Bù Núi B + Thạnh Tây xã Lộc Tấn
|
115
|
-
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
|
|
XD đường Bù Núi đi 32 hộ nông trang
Phong Phú, xã Lộc Tấn
|
431
|
-
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường ấp Bù Núi B
|
-
|
-
|
|
Hiện
chỉ công nhận 1 thôn Bù Núi B được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày
29/02/2016
|
4
|
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)
|
666
|
473
|
|
Xã
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
|
|
TTKL hoàn thành đường Sóc Me, ấp
Hưng Thịnh, xã Lộc Thịnh
|
250
|
246
|
UBND
xã Lộc Thịnh
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Hưng
Thịnh đi ấp Đồng Tâm xã Lộc Thịnh
|
240
|
227
|
UBND
xã Lộc Thịnh
|
|
|
XD đường chợ ấp ấp Hưng Thủy đi cầu
Cây Sung, xã Lộc Thịnh
|
176
|
-
|
UBND
xã Lộc Thịnh
|
|
5
|
Xã Lộc An (xã Biên giới)
|
711
|
-
|
|
Xã hoàn
thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
|
|
TTKL hoàn thành cống ấp 2, cống tổ
1, tổ 3 ấp 3, sửa chữa đường tổ 2 ấp 4 và tổ 1, tổ 4 ấp K54 xã Lộc An
|
361
|
-
|
UBND
xã Lộc An
|
|
|
TTKL hoàn thành đường giao thông tổ
2, tổ 2, tổ 4 ấp 9 xã Lộc An
|
350
|
-
|
UBND
xã Lộc An
|
|
6
|
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)
|
666
|
260
|
|
Xã
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT tổ 2 đi
tổ 4 và tổ 3 đi tổ 4 ấp Thạnh Biên xã Lộc Thạnh
|
350
|
260
|
UBND
xã Lộc Thạnh
|
|
|
Đường dậy trung hạ thế và TBA ấp Thạnh
Phú, xã Lộc Thạnh
|
316
|
-
|
UBND
xã Lộc Thạnh
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT ấp Bù
Linh, xã Lộc Phú
|
180
|
200
|
UBND
xã Lộc Phú
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
2.439
|
2.400
|
|
|
1
|
Xã Đak Nhau và Xã Đường 10 (xã ĐBKK)
|
2.259
|
2.000
|
|
|
|
Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường liên
xã Đường 10 - Đak Nhau, huyện Bù Đăng
|
2.259
|
2.000
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
|
2
|
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn
Sơn Tân)
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn Sơn
Tân xã Phú Sơn
|
180
|
200
|
UBND
xã Phú Sơn
|
|
3
|
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK)
|
-
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 10, xã Thống
Nhất
|
-
|
200
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Thôn
mới được bổ sung tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
VI
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
4.752
|
4.938
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)
|
1.008
|
1.000
|
|
|
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT ấp
Tân Hưng - Điện Ảnh, xã Phước Thiện
|
1.008
|
1.000
|
UBND
xã Phước Thiện
|
|
2
|
Xã Thanh Hòa
|
783
|
452
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp 1, ấp
2, xã Thanh Hòa
|
783
|
452
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
Hiện
chỉ công nhận 2 ấp, ấp 1 và ấp 2 được hưởng CT 135 tại Quyết định số
75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
3
|
Xã Hưng Phước (Xã Biên giới)
|
729
|
1.129
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Cầu Khỉ
ấp 4 xã Hưng Phước
|
729
|
729
|
UBND
xã Hưng Phước
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến,
xã Hưng Phước
|
-
|
200
|
UBND
xã Hưng Phước
|
Hiện
chỉ công nhận 2 ấp (ấp Phước Tiến và ấp Bù Tam) được hưởng CT 135 tại Quyết định
số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Tam, xã
Hưng Phước
|
-
|
200
|
UBND
xã Hưng Phước
|
|
4
|
Xã Tân Tiến (Xã Biên giới)
|
765
|
965
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT xã Tân
Tiến, huyện Bù Đốp
|
765
|
765
|
UBND
xã Tân Tiến
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê, xã
Tân Tiến
|
-
|
200
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Hiện
chỉ công nhận 1 ấp Sóc Nê được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày
29/02/2016
|
5
|
Xã Thiện Hưng (Xã Biên giới)
|
792
|
992
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường nhựa liên
thôn thôn 1, thôn 2, thôn 4 xã Thiện Hưng
|
792
|
792
|
UBND
xã Thiện Hưng
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Thiện Cư xã
Thiện Hưng
|
-
|
200
|
UBND
xã Thiện Hưng
|
Hiện
chỉ công nhận 1 ấp Thiện Cư được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT
ngày 29/02/2016
|
6
|
Xã Tân Thành (Xã Biên giới)
|
675
|
400
|
|
Xã
hoàn thành mục tiêu CT 135 theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
|
|
TTKL đường GTNT ấp Tân Định, xã Tân
Thành
|
675
|
400
|
UBND
xã Tân Thành
|
|
VII
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
2.871
|
2.200
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)
|
1.098
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa tuyến đường
liên xã Tân Phước - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
470
|
448
|
Phòng
Dân tộc huyện Đồng Phú
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT đoạn tiếp giáp ấp
1 sang ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
628
|
552
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)
|
1.053
|
1.000
|
|
|
|
TTKL đường điện THT và TBA khu định
canh, định cư Chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi
|
550
|
500
|
UBND
xã Tân Lợi
|
|
|
Láng nhựa đường Trung tâm hành
chính xã, từ ngã ba Đồng Bia đến cổng trường Mầm non Tân Lợi, xã Tân Lợi
|
503
|
500
|
UBND
xã Tân Lợi
|
|
3
|
Xã Tân Hòa
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Đồng
Tâm, xã Tân Hòa
|
180
|
|
UBND
xã Tân Hòa
|
Ấp Đồng
Tâm đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày
29/02/2016
|
4
|
Xã Tân Hưng
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Suối
Nhung, xã Tân Hưng
|
180
|
|
UBND
xã Tân Hưng
|
Ấp
Suối Nhung đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày
29/02/2016
|
3
|
Xã Tân Phước
|
360
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn và Ấp
Nam Đô, xã Tân Phước
|
360
|
-
|
UBND
xã Tân Phước
|
Ấp
Nam Đô đã hoàn thành mục tiêu CT 135 tại Quyết định số 74/QĐ- UBDT ngày
29/02/2016
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn, xã
Tân Phước
|
-
|
200
|
UBND
xã Tân Phước
|
Hiện
chỉ công nhận 1 ấp Lam Sơn được hưởng CT 135 tại Quyết định số 75/QĐ-UBDT
ngày 29/02/2016
|
VIII
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Cần
Lê, xã Thanh Lương
|
180
|
-
|
UBND
xã Thanh Lương
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Cần
Lê
|
|
200
|
UBND
xã Thanh Lương
|
|
IX
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh
|
180
|
200
|
UBND
xã Quang Minh
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Bàu
Teng, xã Quang Minh
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa nhà
sinh hoạt cộng đồng ấp Bàu Teng, xã Quang Minh
|
-
|
200
|
|
|
X
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Long Giang
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn 7,
xã Sơn Giang
|
180
|
200
|
UBND
xã Long Giang
|
|
XI
|
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ
KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG
|
-
|
3.255
|
|
Giao
Sở KH&ĐT phối với Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng
dẫn của TW
|
Ghi chú:
Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã và các đơn vị
được giao làm Chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC XÃ NGHÈO
ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Kế
hoạch đã giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
CỘNG:
|
8.157
|
8.157
|
|
|
A
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
|
6.705
|
4.300
|
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
765
|
650
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)
|
270
|
300
|
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Bù Gia Mập
|
|
3
|
Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK thôn 9)
|
45
|
50
|
UBND
xã Bình Thắng
|
|
4
|
Xã Đức Hạnh (2 thôn ĐBKK thôn Bù
Kroai, Sơn Trung)
|
45
|
100
|
UBND
xã Đức Hạnh
|
|
5
|
Xã Phú Văn (2 thôn ĐBKK thôn Đak
Khâu, Đak Son 2)
|
45
|
100
|
UBND
xã Phú Văn
|
|
6
|
Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK, thôn
Bình Giai và thôn Bù Tam)
|
90
|
100
|
UBND
xã Phước Minh
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
180
|
300
|
|
|
1
|
Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK, thôn Phú
Bình)
|
45
|
50
|
UBND
xã Phú Riềng
|
|
2
|
Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK, thôn 6)
|
45
|
50
|
UBND
xã Long Tân
|
|
3
|
Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK, thôn Phú
Tiến)
|
45
|
50
|
|
|
4
|
Xã Long Hà (3 thôn ĐBKK, thôn Bù Ka
1; Phu Mang 1, Phu Mang 2)
|
45
|
150
|
UBND
xã Long Hà
|
|
III
|
Huyện Hớn Quản
|
450
|
450
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã An Khương
|
|
2
|
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả)
|
45
|
50
|
UBND
xã Tân Hưng
|
|
3
|
Xã Thanh An (01 thôn ĐBKK, thôn
Phùm Lu)
|
45
|
-
|
UBND
xã Thanh An
|
|
4
|
Xã Phước An (2 ấp ĐBKK, ấp Tổng Cui
Nhỏ; Tổng Cui Lớn)
|
90
|
100
|
UBND
xã Phước An
|
|
IV
|
Huyện Lộc Ninh
|
2.250
|
800
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Lộc Quang
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới)
|
270
|
300
|
UBND
xã Lộc Thành
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn (ấp ĐBKK Bù Núi B)
|
270
|
50
|
UBND
xã Lộc Tấn
|
|
4
|
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Lộc Thịnh
|
|
5
|
Xã Lộc An (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Lộc An
|
|
6
|
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Lộc Thạnh
|
|
7
|
Xã Lộc Thiện (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Lộc Thiện
|
|
8
|
Xã Lộc Hòa (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Lộc Hòa
|
|
9
|
Xã Lộc Khánh (2 ấp ĐBKK, ấp Ba Ven và ấp Chà Đôn)
|
45
|
100
|
UBND
xã Lộc Khánh
|
|
10
|
Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh)
|
45
|
50
|
UBND
xã Lộc Phú
|
|
V
|
Huyện Bù Đăng
|
585
|
700
|
|
|
1
|
Xã Đak Nhau (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Đăk Nhau
|
|
2
|
Xã Đường 10 (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Đường 10
|
|
3
|
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn
Tân)
|
45
|
50
|
UBND
xã Phú Sơn
|
|
4
|
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK thôn 10)
|
-
|
50
|
UBND
xã Thống Nhất
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
1.620
|
600
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Phước Thiện
|
|
2
|
Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐKK; ấp 1 và ấp
2)
|
270
|
100
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
|
3
|
Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK ấp Phước
Tiến và ấp Bù Tam)
|
270
|
100
|
UBND
xã Hưng Phước
|
|
4
|
Xã Tân Tiến (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Nê)
|
270
|
50
|
UBND
xã Tân Tiến
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng (1 ấp ĐBKK ấp Thiện
Cư)
|
270
|
50
|
UBND
xã Thiện Hưng
|
|
6
|
Xã Tân Thành (Xã Biên Giới)
|
270
|
-
|
UBND
xã Tân Thành
|
|
VII
|
Huyện Đồng Phú
|
720
|
650
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Đồng Tâm
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND
xã Tân Lợi
|
|
3
|
Xã Tân Hòa (01 ấp ĐBKK, ấp Đồng
Tân)
|
45
|
-
|
UBND
xã Tân Hòa
|
|
4
|
Xã Tân Hưng (01 ấp ĐBKK, ấp Suối
Nhung)
|
45
|
-
|
UBND
xã Tân Hưng
|
|
5
|
Xã Tân Phước (1 ấp ĐBKK, ấp Lam
Sơn)
|
90
|
50
|
UBND
xã Tân Phước
|
|
VIII
|
Thị xã Bình Long
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK, ấp Cần
Lê)
|
45
|
50
|
UBND
xã Thanh Lương
|
|
IX
|
Huyện Chơn Thành
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK, ấp Bàu
Teng)
|
45
|
50
|
UBND
xã Quang Minh
|
|
X
|
Thị xã Phước Long
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK, thôn 7)
|
45
|
50
|
UBND
xã Long Giang
|
|
B
|
DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG CÁC CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG SAU ĐẦU TƯ
|
1.452
|
1.452
|
|
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường
liên ấp 2, 3, 8 xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
1.452
|
1.452
|
UBND
xã An Khương
|
|
|
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG
ĐỒNG CÁN BỘ CƠ SỞ (09 xã ĐBKK và 32 thông, bản ĐBKK)
|
-
|
1.020
|
Ban
Dân tộc tỉnh tổ chức thực hiện
|
|
D
|
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ
KHI CÓ HƯỚNG DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG
|
-
|
1.385
|
|
Giao
Sở KH&ĐT phối hợp Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết
cho các xã khi có hướng dẫn của trung ương
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã
thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã làm chủ đầu tư triển khai thực hiện
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
44.000
|
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
3.500
|
UBND
xã Tân Thành
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
7.500
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương
|
4.000
|
UBND
xã Thanh Lương
|
|
1
|
Xã Thanh Phú
|
3.500
|
UBND
xã Thanh Phú
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Long Giang
|
3.500
|
UBND
xã Long Giang
|
|
IV
|
Huyện Đồng Phú
|
7.000
|
|
|
1
|
Xã Thuận Phú
|
3.500
|
UBND
xã Thuận Phú
|
|
1
|
Xã Tân Tiến
|
3.500
|
UBND
xã Tân Tiến
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Minh Hưng
|
3.500
|
UBND
xã Minh Hưng
|
|
VI
|
Huyện Hớn Quản
|
4.000
|
|
|
1
|
Xã Thanh Bình
|
4.000
|
UBND
xã Thanh Bình
|
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Minh Hưng
|
3.500
|
UBND
xã Minh Hưng
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Ninh
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Lộc Hưng
|
3.500
|
UBND
xã Lộc Hưng
|
|
IX
|
Huyện Bù Gia Mập
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa
|
3.500
|
UBND
xã Phú Nghĩa
|
|
X
|
Huyện Phú Riềng
|
4.500
|
|
|
1
|
Xã Bù Nho
|
4.500
|
UBND
xã Bù Nho
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án
đến từng xã
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước ngày 05/07/2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|