Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi giáo dục Sóc Trăng

Số hiệu: 05/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 20/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2022/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 20 tháng 5 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục ph thông;

Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Nghị quyết quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ của các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp, kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi, ra đề thi và tập huấn bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi.

b) Mức chi tổ chức các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo; nội dung chi, mức chi tham gia hội khỏe phù đổng, giải điền kinh, thể dục thể thao học sinh cấp khu vực và toàn quốc.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ của các kỳ thi

1. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông, kỳ thi tuyn sinh đầu cấp, kỳ thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông thực hiện theo mục I, II, III, IV của Phụ lục I đính kèm.

2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi, ra đề thi; tập huấn bồi dưỡng học sinh giỏi thực hiện theo mục V, VI của Phụ lục I đính kèm.

Điều 3. Nội dung chi, mức chi tổ chức các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1. Nội dung chi, mức chi tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh của lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện theo mục I, II của Phụ lục II đính kèm.

2. Các cuộc thi, hội thi cấp huyện chi không cao hơn 70% mức chi của cấp tỉnh; các cuộc thi, hội thi cấp trường chi không cao hơn 50% mức chi của cấp tỉnh theo quy định tại khoản 1 điều này của Nghị quyết.

3. Những nội dung chi, mức chi không quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chun bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

4. Nội dung chi, mức chi tham gia hội khỏe phù đng, giải điền kinh, thdục thể thao học sinh cấp khu vực và toàn quốc thực hiện theo mục III của Phụ lục II đính kèm.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Các mức chi tại Phụ lục I: Từ nguồn ngân sách nhà nước chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo quy định của pháp luật.

2. Các mức chi tại Phụ lục II: Được ngân sách nhà nước đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 6 (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 5 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- VP. Quốc hội (bộ phận phía Nam)
- Chính phủ;
- VP. Chính phủ;
- VP. Chủ tịch nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- c Bộ: Tài chính, LĐ-TB&XH, GD&ĐT;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRONG KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP, KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT; TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI, RA ĐỀ THI VÀ TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

I

KỲ THI TT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

Ban chỉ đo thi

 

- Trưởng Ban

Người/ngày

550

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

450

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

2

Hi đồng thi

 

- Chủ tịch

Người/ngày

550

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

500

 

- Ủy viên

Người/ngày

450

3

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

4

Ban in sao đề thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, giám sát làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài (bao gồm nhân viên y tế, điện lực)

Người/ngày

150

5

Ban vận chuyển và bàn giao đề thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

- Công an

Người/ngày

200

6

Ban coi thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Trưởng điểm

Người/ngày

450

 

- Phó Trưởng điểm

Người/ngày

400

 

- Giám thị (cán bộ coi thi, cán bộ giám sát)

Người/ngày

350

 

- Công an trực 24/24

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế, điện lực)

Người/ngày

150

7

Ban làm phách bài thi

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, thanh tra làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ vòng ngoài

Người/ngày

150

8

Ban chấm thi/chấm phúc khảo

 

 

8.1

Chấm thi tự luận

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

- Bảo vệ 24/24

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế, điện lực)

Người/ngày

150

 

- Cán bộ chấm thi

Người/ngày

650

8.2

Ban chấm thi trắc nghiệm

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, kỹ thuật viên

Người/ngày

400

 

- Thư ký, giám sát

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ 24/24

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ (bao gồm nhân viên y tế, điện lực)

Người/ngày

150

8.3

Ban xét tốt nghiệp

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- y viên

Người/ngày

400

 

- Thư ký

Người/ngày

300

9

Thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi

 

 

 

- Trưởng đoàn

Người/ngày

450

 

- Phó Trưởng đoàn

Người/ngày

400

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

300

II

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI (CẤP THCS VÀ THPT)

1

Cấp tỉnh

 

 

1.1.

Hội đồng thi

90% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

1.2.

Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi, coi thi, chấm thi

a

Ra đề thi, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

400

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

360

 

- Công an, bảo vệ, giám sát làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

270

 

- Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

360

 

- Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

270

 

- Ủy viên, thư ký vòng ngoài

Người/ngày

270

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

150

b

Coi thi, chấm thi

90% nội dung mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Coi thi cấp quốc gia

90% nội dung mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

3

Thi học sinh gii cấp huyện, thị xã, thành phố

Mức chi bằng 80% cấp tỉnh (mục 1.1 và mục 1.2 của mục II)

4

Thi học sinh giỏi cấp trường

Mức chi bằng 60% cấp tỉnh (mục 1.1 và mục 1.2 của mục II)

III

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP

1

Thi tuyển

 

 

1.1.

Hội đồng thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

1.2.

Hội đồng/Ban ra đề, coi thi, chấm thi

a

Ra đề thi, sao in đề thi

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

375

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

225

 

- Công an, bảo vệ, giám sát làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

230

 

- Thư ký làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

300

 

- Bảo vệ làm nhiệm vụ cách ly (vòng trong)

Người/ngày

230

 

- Ủy viên, thư ký vòng ngoài

Người/ngày

230

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

150

b

Vận chuyển đề thi

 

 

 

- Chủ tịch/Trưng ban

Người/ngày

375

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

337

 

- Ủy viên

Người/ngày

300

 

- Công an, bảo vệ

Người/ngày

150

c

Coi thi, chấm thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Xét tuyển

60% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

IV

KỲ THI THỬ TT NGHIỆP TRUNG HỌC PH THÔNG

1

Hội đồng thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

2

Hội đồng/Ban đề thi và sao in đề thi

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

375

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

300

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

150

3

Hội đồng/Ban coi thi, chấm thi

75% mức chi của kỳ thi tốt nghiệp THPT

V

XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI, RA Đ THI

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi, bản đặc tả đề thi

 

- Chủ trì

Người/ngày

450

 

- Thành viên (ủy viên)

Người/ngày

400

2

Tiền công biên soạn đề trắc nghiệm (Thi thử tốt nghiệp, thi tuyển sinh đầu cấp, thi khảo sát chất lượng...)

 

 

 

- Soạn câu hỏi trắc nghiệm

Câu

25

 

- Phản biện câu hỏi trắc nghiệm

Câu

12

 

- Đchính thức, đề dự bị

đề

600

 

- Phản biện đề chính thức, phản biện đề dự bị

đề

420

3

Tiền công biên soạn đề tự luận

 

 

 

- Đchính thức, đề dự bị

đề

600

 

- Phản biện đề chính thức, phản biện đề dự bị

đề

420

4

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

 

 

 

- Đchính thức, đề dự bị

đề

1.000

 

- Phản biện đề chính thức, phản biện đề dự bị

đề

500

VI

TẬP HUN, BI DƯỠNG ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI

 

 

1

Chủ nhiệm đội tuyển (Thời gian không quá 60 ngày)

Người/ngày/đội

100

2

Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi Quốc gia (không quá 200 tiết/đội)

Tiết

200

3

Bồi dưỡng đội dự tuyển học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi tỉnh (không quá 150 tiết/đội)

Tiết

160

4

Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi cấp huyện (không quá 150 tiết/đội)

Tiết

140

5

Bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi cấp trường (không quá 150 tiết/đội)

Tiết

100

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Hội đng nhân dân Sóc Trăng)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đồng)

I

CUỘC THI, HỘI THI (BÉ KHỎE, BÉ NGOAN, BÉ NĂNG KHIẾU THÔNG MINH, HÙNG BIỆN TING ANH, AN TOÀN GIAO THÔNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, VIT CHỮ ĐẸP, KHOA HỌC KỸ THUẬT, VĂN HAY-CH TT; GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY, NGH PHTHÔNG, VĂN NGHỆ, HỘI THAO, ĐIN KINH) CẤP TỈNH

 

Hội đồng thi/ Ban Tổ chức

 

 

 

- Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

200

 

- Giám khảo

Người/ngày

390

 

- Thanh tra, giám sát

Người/ngày

180

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

II

HỘI THI (CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG; GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON; GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI) CẤP TỈNH

 

Ban Tổ chức/ Ban Giám khảo

 

- Trưởng ban

Người/ngày

300

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

250

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

200

 

- Giám khảo

Người/ngày

390

 

- Thanh tra, giám sát

Người/ngày

180

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

150

III

THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG, GIẢI ĐIỀN KINH, THỂ DỤC THỂ THAO HỌC SINH CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC

1

Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển tham dự cấp khu vực và cấp toàn quốc

 

 

a

Mức chi tiền ăn cho vận động viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn

Người/ngày

104

b

Chi bồi dưỡng huấn luyện viên, vận động viên, cán bộ phụ trách

 

 

 

- Mức chi cho huấn luyện viên tập luyện, thi đấu

Người/ngày

144

 

- Mức chi cho cán bộ phụ trách trong thời gian tham gia thi đấu

Người/ngày

144

 

- Mức chi bồi dưỡng vận động viên

Người/ngày

55

c

Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập luyện, của học sinh trong đội tuyn và cán bộ, giáo viên dẫn đoàn (ở xa)

Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành

d

Tiền xe tàu cán bộ, giáo viên dẫn đoàn và học sinh đội tuyển (ở xa)

đ

Dụng cụ tập luyện

Thanh toán theo thực tế

2

Chi tham gia thi đấu cấp khu vực, toàn quốc

 

 

a

Mức chi tiền ăn cho vận động viên

Người/ngày

180

b

Tiền thuê phòng nghỉ

Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành

c

Chi mua trang phục diễu hành

Thanh toán theo thực tế và theo quy định hiện hành

d

Chi mua trang phục thi đấu

đ

Các chi phí khác có liên quan (tiền tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc y tế, ...)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 20/05/2022 quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.086

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.56.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!