|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND vốn vay lại Dự án Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
05/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2021/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY LẠI DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG HỆ
THỐNG Y TẾ TUYẾN TỈNH TẠI THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2020-2023”
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT VÀ TỔNG KẾT NHIỆM KỲ
2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày
23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn
vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài, của Chính phủ;
Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày
26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt phương
án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn
2020-2023”; Báo cáo thẩm tra số 10/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại
Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”,
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Khái quát chung về Dự án:
a) Tên Dự án: “Tăng cường hệ thống y
tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức.
b) Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân
tỉnh.
c) Chủ đầu tư: Sở Y tế Thái Bình.
d) Nhà tài trợ: Chính phủ Cộng hòa
liên bang Đức thông qua Ngân hàng tái thiết Đức (Kfw).
e) Mục tiêu của dự án:
- Mục tiêu
chung: Cải thiện khả năng tiếp cận của người dân (đặc biệt là người nghèo và
người yếu thế) với các dịch vụ chăm sóc y tế phân cấp, theo nhu cầu và chất lượng
cao đảm bảo phân tuyến hiệu quả.
- Mục tiêu cụ thể: Bổ sung trang, thiết
bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản, 04 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện đã thụ hưởng dự
án trong giai đoạn trước và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình nhằm tiếp tục nâng
cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh, đặc biệt trong lĩnh vực sản phụ khoa và
chăm sóc sức khỏe trẻ em, tạo điều kiện cho người dân (gồm người nghèo và người
yếu thế) ở vùng được Dự án lựa chọn sử dụng các dịch vụ y tế phân cấp, theo nhu
cầu và có chất lượng cao.
g) Nội dung chủ yếu: Cung cấp trang,
thiết bị cho Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng, Bệnh viện đa
khoa huyện Quỳnh Phụ, Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy, Bệnh viện đa khoa huyện
Tiền Hải và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình.
h) Nguồn vốn:
- Tổng mức đầu tư (vốn vay ODA của
Chính phủ Đức và vốn đối ứng): 3.437.500 Euro, tương đương
93.451.875.000 đồng (Chín mươi ba tỷ bốn trăm năm mươi mốt triệu tám trăm bẩy
mươi lăm nghìn đồng), trong đó:
+ Vốn vay ODA của Chính phủ Đức:
2.750.000 Euro (tương đương 74.761.500.000 đồng)
+ Vốn đối ứng: 687.500 Euro (tương
đương 18.690.375.000 đồng)
(Theo tỷ giá của Ngân hàng Thương mại
cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình tại Văn bản số
276/XN-TBI-KT ngày 09 tháng 02 năm 2021, Tỷ giá đồng EURO:
1 EURO = 27.186 đồng)
i) Cơ chế tài chính trong nước
áp dụng với dự án:
+ Vốn vay ODA: Cấp phát 70% từ ngân sách Nhà nước; Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình vay lại
30%.
+ Vốn đối ứng: Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình bố trí từ nguồn ngân sách hàng năm của địa phương.
2. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại:
a) Phương án sử dụng vốn vay:
- Giải ngân vốn vay trong thời gian
03 năm: Năm 2021-2023.
- Tổng cộng các nguồn vốn: 3.437.500
EURO, tương đương 93.451.875.000 đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ODA: 2.750.000 EURO,
tương đương 74.761.500.000 đồng.
+ Nguồn vốn đối ứng: 687.500 EURO, tương đương 18.690.375.000 đồng.
(Theo tỷ giá của Ngân hàng Thương mại
cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình tại Văn bản số 276/XN-TBI-KT ngày 09 tháng 02 năm 2021, Tỷ giá đồng EURO: 1EURO =
27.186 đồng)
(Chi tiết phương án sử dụng vốn vay của
từng năm tại Phụ lục 01 kèm theo)
b) Phương án trả nợ vốn vay:
- Thời gian vay lại: 40 năm kể từ
ngày ký hiệp định vay (trong đó 10 năm ân hạn).
- Thời gian bắt đầu giải ngân: Năm
2021.
- Lãi suất vay lại: 0.75%/năm.
- Ngày thanh toán: Một năm 02 lần vào
ngày 30 tháng 6 và ngày 30 tháng 12.
- Phí quản lý cho vay lại: 0,25%/năm
tính trên dư nợ vay lại.
- Phí cam kết là 0,25% tính trên số vốn
chưa giải ngân.
- Nguồn vốn trả nợ: Nguồn ngân sách tỉnh.
- Thời gian bắt đầu trả nợ gốc: Ngày
30 tháng 6 năm 2031.
- Năm kết thúc trả nợ: Năm 2060.
(Chi tiết phương án trả nợ vốn vay của từng năm tại Phụ lục 02 kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo Chủ đầu tư và các đơn vị
liên quan:
a) Triển khai thực hiện các bước tiếp
theo của Dự án theo đúng quy định của pháp luật; công khai, minh bạch; tránh thất
thoát, lãng phí.
b) Đảm bảo bố trí đủ nguồn nhân lực để
sử dụng trang, thiết bị đạt chất lượng, hiệu quả, bền vững theo đúng mục tiêu của
Dự án.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khoá XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất và tổng
kết nhiệm kỳ 2016-2021 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu: VTVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
PHỤ LỤC 01
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY THỰC HIỆN DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG HỆ
THỐNG Y TẾ TUYẾN TỈNH TẠI THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2020 2023”
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: EUR và triệu VNĐ
Tỷ giá quy đổi: 1 EUR = 27.186VNĐ
(Theo tỷ giá của VCB Thái Bình tại văn bản số 276/XN/TBI-KT
ngày 09/02/2021)
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Phương
án sử dụng vốn
|
Ghi
chú
|
Vốn
ODA (vay KFW)
|
Vốn
đối ứng
|
Tổng
vốn ODA
|
Trong
đó vốn vay lại của UBND tỉnh (30%)
|
|
|
Số
tiền tính bằng (EURO)
|
Quy
đổi ra (VND)
|
Số
tiền tính bằng (EURO)
|
Quy
đổi ra (VND)
|
Số
tiền tính bằng (EURO)
|
Quy
đổi ra (VND)
|
Số
tiền tính bằng (EURO)
|
Quy
đổi ra (VND)
|
|
Tổng
|
3.437.500
|
93.451,9
|
2.750.000
|
74.761,5
|
825.000
|
22.428,5
|
687.500
|
18.690,4
|
|
1
|
Năm 2021
|
687.500
|
18.690,4
|
550.000
|
14.952,3
|
165.000
|
4.485,7
|
137.500
|
3.738,1
|
|
2
|
Năm 2022
|
2.406.250
|
65.416,3
|
1.925.000
|
52.333,1
|
577.500
|
15.699,9
|
481.250
|
13.083,3
|
|
3
|
Năm 2023
|
343.750
|
9.345,2
|
275.000
|
7.476,2
|
82.500
|
2.242,8
|
68.750
|
1.869,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VỐN VAY LẠI DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
Y TẾ TỈNH TẠI THÁI BÌNH, GIAI ĐOẠN 2020-2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: EUR và triệu VNĐ
Tỷ giá quy đổi: 1 EUR = 27.186VN Đ
(Theo tỷ giá của VCB Thái Bình tại văn bản số 276/XN/TBI-KT
ngày 09/02/2021)
STT
|
Năm kế hoạch thực hiện dự án
|
Số ngày trả lãi theo kỳ thanh toán (ngày)
|
Giải ngân phần
tỉnh vay lại
|
Số tiền chưa giải
ngân (DA)
|
Dư nợ lũy kế phần tỉnh vay lại
|
Lãi suất
|
Tỷ lệ phí cam kết (Tính trên số tiền chưa giải ngân)
|
Trả lãi vay
|
Trả phí
cam kết
|
Trả gốc
|
Trả phí quản lý cho vay lại
(BTC)
|
Tổng số tiền phải trả hàng
năm
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
Số tiền tính bằng EUR
|
Số tiền quy đổi sang VND
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
825.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
149.119
|
4.053,9
|
7.906
|
214,9
|
825.000
|
22.428
|
49.706
|
1351,3
|
1.031.731
|
28.048,6
|
1
|
Năm 2021
|
360
|
165.000
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
928,1
|
25,2
|
5.844
|
158,9
|
0
|
0
|
309
|
8,4
|
7.081
|
192,5
|
|
30 tháng 6
|
180
|
82.500
|
7.850
|
2.475.000
|
67.285
|
82.500
|
2.243
|
0.75%
|
0.25%
|
309,4
|
8.4
|
3.094
|
84.1
|
|
|
103
|
2,8
|
3.506
|
95.3
|
|
30 tháng 12
|
180
|
82.500
|
7.850
|
2.200.000
|
59.809
|
165.000
|
4.486
|
0.75%
|
0.25%
|
618.8
|
16.8
|
2.750
|
74.8
|
|
|
206
|
5.6
|
3.575
|
97.2
|
2
|
Năm 2022
|
360
|
577.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.485,9
|
122,0
|
1.891
|
51,4
|
0
|
0
|
1495
|
40,7
|
7.872
|
214,0
|
|
30 tháng 6
|
180
|
288.750
|
15.399
|
1.237.500
|
33.643
|
453.750
|
12.336
|
0.75%
|
0.25%
|
1.701,6
|
46,3
|
1.547
|
42,1
|
|
|
567
|
15,4
|
3.816
|
103,7
|
|
30 tháng 12
|
180
|
288.750
|
7.850
|
275.000
|
7.476
|
742.500
|
20.186
|
0.75%
|
0.25%
|
2.784,4
|
75,7
|
344
|
9,3
|
|
|
928
|
25,2
|
4.056
|
110,3
|
3
|
Năm
2023
|
360
|
82.500
|
2.243
|
|
|
|
|
|
|
6.032,8
|
164,0
|
172
|
4,7
|
0
|
0
|
2011
|
54,7
|
8.216
|
223,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
41.250
|
1.121
|
137.500
|
3.738
|
783.750
|
21.307
|
0.75%
|
0.25%
|
2.939,1
|
79,9
|
172
|
4,7
|
|
|
980
|
26,6
|
4.091
|
111,2
|
|
30 tháng 12
|
180
|
41.250
|
1.121
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093.8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
4
|
Năm 2024
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
224,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
5
|
Năm 2025
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
224,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093.8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
6
|
Năm 2026
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
224,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093.8
|
84,1
|
|
|
|
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093.8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
7
|
Năm 2027
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
224,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
8
|
Năm 2028
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
224,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
9
|
Năm 2029
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
2243
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
10
|
Năm 2030
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.187,5
|
168,2
|
|
|
0
|
0
|
2063
|
56,1
|
8.250
|
2243
|
|
30 tháng 6
|
ISO
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
|
30 tháng 12
|
ISO
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
|
0
|
1031
|
28,0
|
4.125
|
112,1
|
11
|
Năm
2031
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.135,9
|
166,8
|
|
|
27.500
|
747,6
|
2045
|
55,6
|
35.681
|
970,0
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
825.000
|
22.428
|
0.75%
|
|
3.093,8
|
84,1
|
|
|
13.750
|
373.3
|
1031
|
28,0
|
17.875
|
485,9
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
811.250
|
22.055
|
0.75%
|
|
3.042,2
|
82.7
|
|
|
13,750
|
373.3
|
1014
|
27,6
|
17.806
|
434,1
|
12
|
Năm 2032
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.929,7
|
161,2
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1977
|
53,7
|
35.406
|
962,6
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
797.500
|
21.681
|
0.75%
|
|
2.990.6
|
81,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
997
|
27,1
|
17.738
|
482,2
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
783.750
|
21.307
|
0.75%
|
|
2.939.1
|
79,9
|
|
|
13.750
|
373,8
|
980
|
26,6
|
17.669
|
480,3
|
13
|
Năm 2033
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.723,4
|
155,6
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1908
|
51,9
|
35.131
|
955,1
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
770.000
|
20.933
|
0.75%
|
|
2.887,5
|
78,5
|
|
|
13.750
|
373,8
|
963
|
26,2
|
17.600
|
478,5
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
756.250
|
20.559
|
0.75%
|
|
2.835,9
|
77,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
945
|
25,7
|
17.531
|
476,6
|
14
|
Năm 2034
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.517,2
|
150,0
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1839
|
50,0
|
34.856
|
947,6
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
742.500
|
20.186
|
0.75%
|
|
2.784,4
|
75.7
|
|
|
13.750
|
373.8
|
928
|
25.2
|
17.463
|
474,7
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
728.750
|
19.812
|
0.75%
|
|
2.732,8
|
74,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
911
|
24,8
|
17.394
|
472,9
|
15
|
Năm 2035
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.310,9
|
144,4
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1770
|
48,1
|
34.581
|
940,1
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
715.000
|
19.438
|
0.75%
|
|
2.681,3
|
72,9
|
|
|
13.750
|
373,8
|
894
|
24,3
|
17.325
|
471,0
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
701.250
|
19.064
|
0.75%
|
|
2.629,7
|
71,5
|
|
|
13.750
|
373,8
|
877
|
23,8
|
17.256
|
469,1
|
16
|
Năm 2036
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.104,7
|
138,8
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1702
|
46,3
|
34.306
|
932,6
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
687.500
|
18.690
|
0.75%
|
|
2.578,1
|
70,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
859
|
23,4
|
17.188
|
467,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
673.750
|
18.317
|
0.75%
|
|
2.526,6
|
68,7
|
|
|
13.750
|
373,8
|
842
|
22,9
|
17.119
|
465,4
|
17
|
Năm 2037
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.898,4
|
133,2
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1633
|
44,4
|
34.031
|
925,2
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
660.000
|
17.943
|
0.75%
|
|
2.475,0
|
67,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
825
|
22,4
|
17.050
|
463,5
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
646.250
|
17.569
|
0.75%
|
|
2.423,4
|
65,9
|
|
|
13.750
|
373,8
|
808
|
22,0
|
16.981
|
461,7
|
18
|
Năm 2038
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.692,2
|
127,6
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1564
|
42,5
|
33.756
|
917,7
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
632.500
|
17.195
|
0.75%
|
|
2.371,9
|
64,5
|
|
|
13.750
|
373,8
|
791
|
21,5
|
16.913
|
459,8
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
618. 750
|
16.821
|
0.75%
|
|
2.320,3
|
63,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
773
|
21,0
|
16.844
|
457,9
|
19
|
Năm 2039
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.485,9
|
122,0
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1495
|
40,7
|
33.481
|
910,2
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
605.000
|
16.448
|
0.75%
|
|
2.268,8
|
61.7
|
|
|
13.750
|
373,8
|
756
|
20,6
|
16.775
|
456,0
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
591.250
|
16.074
|
0.75%
|
|
2.217,2
|
60,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
739
|
20,1
|
16.706
|
454,2
|
20
|
Năm 2040
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.279,7
|
116,3
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1427
|
38,8
|
33.206
|
902,7
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
577.500
|
15.700
|
0.75%
|
|
2.165,6
|
58,9
|
|
|
13.750
|
373,8
|
722
|
19,6
|
16.638
|
452,3
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
563.750
|
15.326
|
0.75%
|
|
2.114,1
|
57,5
|
|
|
13.750
|
373,8
|
705
|
19,2
|
16.569
|
450,4
|
21
|
Năm
2041
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.073,4
|
110,7
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1358
|
36,9
|
32.931
|
895,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
550.000
|
14.952
|
0.75%
|
|
2.062,5
|
56,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
688
|
18,7
|
16.500
|
448,6
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
536.250
|
14.578
|
0.75%
|
|
2.010,9
|
54,7
|
|
|
13.750
|
373,8
|
670
|
18,2
|
16.431
|
446,7
|
22
|
Năm
2042
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.867,2
|
105,1
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1289
|
35,0
|
32.656
|
887,8
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
522.500
|
14.205
|
0.75%
|
|
1.959,4
|
53,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
653
|
17,3
|
16.363
|
444,8
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
508.750
|
13.831
|
0.75%
|
|
1907,8
|
51,9
|
|
|
13.750
|
373,8
|
636
|
17,3
|
16.294
|
443,0
|
23
|
Năm 2043
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.660,9
|
99,5
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1220
|
33,2
|
32.381
|
880,3
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
495.000
|
13.457
|
0.75%
|
|
1.856,3
|
50,5
|
|
|
13.750
|
373,8
|
619
|
16,8
|
16.225
|
441,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
481.250
|
13.083
|
0.75%
|
|
1.804,7
|
49,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
602
|
16,4
|
16.156
|
439,2
|
24
|
Năm 2044
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.454,7
|
93,9
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1152
|
31,3
|
32.106
|
872,8
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
467.500
|
12.709
|
0.75%
|
|
1.753,1
|
47,7
|
|
|
13.750
|
373,8
|
584
|
15,9
|
16.088
|
437.4
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
453.750
|
12.336
|
0.75%
|
|
1.701,6
|
46,3
|
|
|
13.750
|
373,8
|
567
|
15,4
|
16.019
|
435.5
|
25
|
Năm
2045
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.248,4
|
88,3
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1083
|
29,4
|
31.831
|
865,4
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
440.000
|
11.962
|
0.75%
|
|
1.650.0
|
44.9
|
|
|
13.750
|
373.8
|
550
|
15,0
|
15.950
|
433,6
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
426.250
|
1 I.588
|
0.75%
|
|
1.598.4
|
43.5
|
|
|
13.750
|
373.8
|
533
|
14,5
|
15.881
|
431,7
|
26
|
Năm
2046
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.042,2
|
82,7
|
|
|
27.500
|
747,6
|
1014
|
27,6
|
31.556
|
857,9
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
412.500
|
11.214
|
0.75%
|
|
1.546,9
|
42,1
|
|
|
13.750
|
373,8
|
516
|
14,0
|
15.813
|
429,9
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
39S.750
|
10.840
|
0.75%
|
|
1.495,3
|
40,7
|
|
|
13.750
|
373,8
|
498
|
13,6
|
15.744
|
428,0
|
27
|
Năm 2047
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.835,9
|
77,1
|
|
|
27.500
|
747,6
|
945
|
25,7
|
31.281
|
850,4
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
385.000
|
10.467
|
0.75%
|
|
1.443,8
|
39,2
|
|
|
13.750
|
373.8
|
481
|
13,1
|
15.675
|
426,1
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
371.250
|
10.093
|
0.75%
|
|
1.392,2
|
37,8
|
|
|
13.750
|
373.8
|
464
|
12,6
|
15.606
|
424,3
|
28
|
Năm
2048
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.629,7
|
71,5
|
|
|
27.500
|
747,6
|
877
|
23,8
|
31.006
|
842,9
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
357.500
|
9.719
|
0.75%
|
|
1.340,6
|
36,4
|
|
|
13.750
|
373,8
|
447
|
12,1
|
15.538
|
422,4
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
343.750
|
9.345
|
0.75%
|
|
1.289,1
|
35,0
|
|
|
13.750
|
373,8
|
430
|
11,7
|
15.469
|
420,5
|
29
|
Năm
2049
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.423,4
|
65,9
|
|
|
27.500
|
747,6
|
808
|
22,0
|
30.731
|
835,5
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
330.000
|
8.971
|
0.75%
|
|
1.237,5
|
33,6
|
|
|
13.750
|
373,8
|
413
|
11,2
|
15.400
|
418,7
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
316.250
|
8.598
|
0.75%
|
|
1I.185,9
|
32,2
|
|
|
13.750
|
373,8
|
395
|
10,7
|
15.331
|
416,8
|
30
|
Năm 2050
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.217,2
|
60,3
|
|
|
27.500
|
747,6
|
739
|
20,1
|
30.456
|
828,0
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
302.500
|
8.224
|
0.75%
|
|
1.134,4
|
30,8
|
|
|
13.750
|
373,8
|
378
|
10,3
|
15.263
|
414.9
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
288.750
|
7.850
|
0.75%
|
|
1.082,8
|
29,4
|
|
|
13.750
|
373,8
|
361
|
9,8
|
15.194
|
413,1
|
31
|
Năm
2051
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.010,9
|
54,7
|
|
|
27.500
|
747,6
|
670
|
18,2
|
30.181
|
820,5
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
275.000
|
7.476
|
0.75%
|
|
1.031,3
|
28.0
|
|
|
13.750
|
373,8
|
344
|
9,3
|
15.125
|
411,2
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
261.250
|
7.102
|
0.75%
|
|
979,7
|
26,6
|
|
|
13.750
|
373,8
|
327
|
8,9
|
15.056
|
409,3
|
32
|
Năm
2052
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.804,7
|
49,1
|
|
|
27.500
|
747,6
|
602
|
16,4
|
29.906
|
813,0
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
247.500
|
6.729
|
0.75%
|
|
928,1
|
25,2
|
|
|
13.750
|
373,8
|
309
|
8.4
|
14.988
|
407,5
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
233.750
|
6.355
|
0.75%
|
|
876.6
|
23,8
|
|
|
13.750
|
373,8
|
292
|
7,9
|
14.919
|
405,6
|
33
|
Năm
2053
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.598,4
|
43,5
|
|
|
27.500
|
747,6
|
533
|
14,5
|
29.631
|
805,6
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
220.000
|
5.981
|
0.75%
|
|
825,0
|
22,4
|
|
|
13.750
|
373,8
|
275
|
7,5
|
14.850
|
403,7
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
206.250
|
5.607
|
0.75%
|
|
773,4
|
21,0
|
|
|
13.750
|
373,8
|
258
|
7,0
|
14.781
|
401,8
|
34
|
Năm 2054
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13.392,2
|
37,8
|
|
|
27.500
|
747,0
|
464
|
12,6
|
29.356
|
798,1
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
102,500
|
5.233
|
0.75%
|
|
721,9
|
19.6
|
|
|
13.750
|
373,8
|
241
|
6,5
|
14.713
|
400.0
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
178.750
|
4.859
|
0.75%
|
|
670,3
|
18,2
|
|
|
13.750
|
373,8
|
223
|
6,1
|
14.644
|
398,1
|
35
|
Năm
2055
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.185,9
|
32,2
|
|
|
27.500
|
747,6
|
395
|
10,7
|
29.081
|
790,6
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
165,000
|
4,436
|
0.75%
|
|
618,8
|
16,8
|
|
|
13.750
|
373.8
|
206
|
5,6
|
14,575
|
396,2
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
151.250
|
4.112
|
0.75%
|
|
567,2
|
15,4
|
|
|
13.750
|
373,8
|
189
|
5,1
|
14,506
|
394,4
|
36
|
Năm 2056
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
979,7
|
26,6
|
|
|
27.500
|
747,6
|
327
|
8,9
|
28.806
|
783,1
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
137.500
|
3.738
|
0.75%
|
|
515,6
|
14,0
|
|
|
13.750
|
373,8
|
172
|
4,7
|
14.438
|
392,5
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
123.750
|
3.364
|
0.75%
|
|
464,1
|
12,6
|
|
|
13.750
|
373,8
|
155
|
4,2
|
14.369
|
390,6
|
37
|
Năm
2057
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
773,4
|
21,0
|
|
|
27.500
|
747,6
|
258
|
7,0
|
28.531
|
775,7
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
110.000
|
2.990
|
0.75%
|
|
412,5
|
11,2
|
|
|
13.750
|
373,8
|
138
|
3,7
|
14.300
|
388,8
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
96.250
|
2.617
|
0.75%
|
|
360,9
|
9,8
|
|
|
13.750
|
373,3
|
120
|
3,3
|
14.231
|
386,9
|
38
|
Năm
2058
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
567,2
|
15,4
|
|
|
27.500
|
747,6
|
189
|
5,1
|
28.256
|
768,2
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
82.500
|
2.243
|
0.75%
|
|
309,4
|
8,4
|
|
|
13.750
|
373,8
|
103
|
2,8
|
14.163
|
385,0
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
68.750
|
1.869
|
0.75%
|
|
257,8
|
7,0
|
|
|
13.750
|
373,8
|
86
|
2,3
|
14.094
|
383,2
|
39
|
Năm
2059
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
360,9
|
9,8
|
|
|
27.500
|
747,6
|
120
|
3,3
|
27.981
|
760,7
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
55.000
|
1.495
|
0.75%
|
|
206,3
|
5,6
|
|
|
13,750
|
373,8
|
69
|
1,9
|
14,025
|
381,3
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
41.250
|
1.121
|
0.75%
|
|
154,7
|
4,2
|
|
|
13.750
|
373,8
|
52
|
1,4
|
13.956
|
379,4
|
40
|
Năm 2060
|
360
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
154,7
|
4,2
|
|
|
27.500
|
747,6
|
52
|
1,4
|
27.706
|
753,2
|
|
30 tháng 6
|
180
|
|
|
|
|
27.500
|
743
|
0.75%
|
|
103,1
|
2,8
|
|
|
13,750
|
373,8
|
34
|
0,9
|
13.888
|
377,5
|
|
30 tháng 12
|
180
|
|
|
|
|
13.750
|
374
|
0.75%
|
|
51,6
|
1,4
|
|
|
13,750
|
373,8
|
17
|
0,5
|
13.819
|
375,7
|
Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023”
602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|